Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
185/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
17/01/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 185/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 01 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh; số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về điều chỉnh
quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số
139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình
dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng từ năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr- STMMT ngày 02/01/2024 (trên cơ sở đề nghị
của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày
15/12/2023, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được bổ sung, hoàn
chỉnh theo Thông báo thẩm định số 351/TB-HĐTĐ ngày 07/12/2023 của Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất); sau khi các thành viên UBND tỉnh thống
nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng
Lĩnh (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm
2024
(a)
(b)
(c)
Ha
(%)
TỔNG DTTN (1+2+3)
5.897,31
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.694,12
62,64
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.605,30
27,22
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.492,94
25,32
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
60,12
1,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
300,76
5,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.369,11
23,22
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
279,55
4,74
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
46,22
0,78
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
33,06
0,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.044,13
34,66
2.1
Đất quốc phòng
CQP
32,89
0,56
2.2
Đất an ninh
CAN
3,21
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
229,54
3,89
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,82
0,73
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
36,45
0,62
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
4,50
0,08
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
89,45
1,52
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
957,84
16,24
-
Đất giao thông
DGT
620,42
10,52
-
Đất thủy lợi
DTL
125,67
2,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,43
0,06
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,41
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
28,71
0,49
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
8,96
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,55
0,14
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,01
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
12,51
0,21
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
13,35
0,23
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
23,36
0,40
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
99,89
1,69
-
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,59
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,52
0,11
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
47,58
0,81
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
55,83
0,95
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
344,85
5,85
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,66
0,16
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,05
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,12
0,17
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
123,30
2,09
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
47,54
0,81
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
159,06
2,70
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KĐT
5.155,79
87,43
2
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
1.602,94
27,18
3
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.648,66
27,96
4
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
229,54
3,89
5
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
969,55
16,44
6
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
42,82
0,73
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
144,22
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
61,70
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
60,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
16,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,31
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,52
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
26,52
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
95,63
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,24
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
9,59
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
34,41
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,30
-
Đất giao thông
DGT
6,85
-
Đất thủy lợi
DTL
0,80
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,88
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,58
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,47
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,13
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,44
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
2,67
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
6,01
2.9
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,84
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
175,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
68,09
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
66,53
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,32
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,52
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
33,87
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,76
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,92
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
04 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,14
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,98
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,84
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,89
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,75
-
Đất thủy lợi
DTL
2,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
0,26
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,45
2.5
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,64
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,00
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
11,04
5. Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
thị xã Hồng Lĩnh có 118 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
05 ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND thị xã Hồng Lĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng
Lĩnh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức theo dõi, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kịp thời tham mưu UBND tỉnh các nội dung
liên quan.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Kế hoạch năm 2024
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
P. Bắc Hồng
P. Đậu Liêu
P. Đức Thuận
P. Nam Hồng
P. Trung Lương
X. Thuận Lộc
(a)
(b)
(c)
Ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG DTTN (1+2+3)
5.897,31
100,00
556,37
2.436,45
836,14
469,18
857,66
741,51
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.694,12
62,64
310,26
1.576,99
541,96
240,86
566,69
457,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.605,30
27,22
10,97
449,16
345,04
113,50
280,90
405,74
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
1.492,94
25,32
9,66
442,06
312,49
94,07
270,89
363,78
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
60,12
1,02
0,62
42,24
8,41
0,89
7,57
0,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
300,76
5,10
42,69
144,07
28,93
35,74
17,21
32,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.369,11
23,22
219,74
796,97
140,90
49,33
162,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
279,55
4,74
36,20
135,37
14,84
23,24
69,89
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
46,22
0,78
0,05
5,55
3,83
18,15
4,45
14,19
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
33,06
0,56
3,62
24,50
4,94
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.044,13
34,66
240,68
779,32
282,77
209,94
277,91
253,51
2.1
Đất quốc phòng
CQP
32,89
0,56
0,65
29,77
0,02
2,44
2.2
Đất an ninh
CAN
3,21
0,05
0,54
0,20
0,21
1,86
0,20
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
229,54
3,89
208,85
5,32
15,37
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,82
0,73
13,93
19,09
2,91
6,56
0,32
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
36,45
0,62
1,53
21,87
9,78
2,42
0,67
0,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
4,50
0,08
4,50
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
89,45
1,52
87,13
0,07
2,25
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
957,84
16,24
108,89
278,70
151,98
122,67
134,44
161,17
-
Đất giao thông
DGT
620,42
10,52
64,32
165,53
109,34
90,53
75,33
115,37
-
Đất thủy lợi
DTL
125,67
2,13
26,46
22,58
8,86
4,59
34,46
28,71
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,43
0,06
2,90
0,06
0,04
0,43
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
10,41
0,18
1,01
0,01
8,64
0,48
0,11
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
28,71
0,49
6,89
4,52
2,18
10,21
3,38
1,53
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
8,96
0,15
0,31
1,31
0,93
1,47
2,64
2,30
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,55
0,14
3,85
1,53
0,23
1,06
0,93
0,95
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
1,01
0,02
0,05
0,14
0,21
0,45
0,07
0,08
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
12,51
0,21
2,80
1,00
8,71
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
13,35
0,23
4,54
2,04
6,72
0,02
0,03
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
23,36
0,40
0,04
15,22
5,81
1,65
0,65
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
99,89
1,69
0,26
62,25
13,44
5,52
7,77
10,66
-
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
DKH
-
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,59
0,03
0,26
0,38
0,95
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,52
0,11
1,17
1,30
1,09
0,65
1,43
0,89
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
47,58
0,81
37,91
0,26
8,36
0,73
0,31
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
55,83
0,95
55,83
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
344,85
5,85
55,49
67,49
89,48
63,36
69,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
9,66
0,16
5,24
0,60
0,70
1,51
0,86
0,74
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2,05
0,03
1,33
0,16
0,56
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,12
0,17
0,15
1,24
3,31
0,01
3,32
2,10
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
123,30
2,09
7,46
39,65
13,91
1,78
37,44
23,05
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
47,54
0,81
6,38
23,00
1,02
10,65
6,49
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
159,06
2,70
5,43
80,13
11,42
18,38
13,06
30,64
II
Khu chức năng
1
Đất đô thị
KĐT
5.155,79
87,43
556,37
2.436,45
836,14
469,18
857,66
2
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
1.602,94
27,18
9,66
523,36
319,69
94,07
278,19
377,98
3
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
1.648,66
27,96
255,93
932,35
155,74
72,57
232,06
4
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
229,54
3,89
208,85
5,32
15,37
5
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
DTC
969,55
16,44
160,13
282,61
195,46
197,16
134,19
6
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
42,82
0,73
13,93
19,09
2,91
6,56
0,32
7
Khu dân cư nông thôn
DNT
144,22
144,22
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
P. Bắc Hồng
P. Đậu Liêu
P. Đức Thuận
P. Nam Hồng
P. Trung Lương
X. Thuận Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
147,07
10,55
64,65
21,96
10,79
19,81
19,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA
61,70
3,54
9,02
4,56
8,98
17,90
17,70
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
60,14
3,54
8,87
4,55
8,98
16,60
17,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
16,26
2,48
0,02
12,59
0,21
0,80
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,31
3,28
19,11
0,51
0,51
0,61
1,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16,52
1,20
11,92
2,50
0,40
0,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
26,52
0,05
24,58
1,80
0,09
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,76
0,60
0,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
95,63
17,25
70,72
3,52
0,48
2,56
1,10
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,24
18,24
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
9,59
7,97
1,59
0,03
2.3
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
34,41
34,41
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
13,30
5,52
4,87
1,65
0,60
0,66
-
Đất giao thông
DGT
6,85
2,95
2,10
1,23
0,57
-
Đất thủy lợi
DTL
0,80
0,06
0,38
0,23
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,88
0,07
0,15
0,66
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
1,58
1,58
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
4,47
0,93
3,50
0,04
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,13
0,13
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,44
0,44
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
2,67
0,28
1,52
0,20
0,32
0,35
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
6,01
0,80
3,60
1,61
2.9
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,84
10,65
0,11
0,08
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
P. Bắc Hồng
P. Đậu Liêu
P. Đức Thuận
P. Nam Hồng
P. Trung Lương
X. Thuận Lộc
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
175,40
12,77
83,14
23,54
14,46
21,82
19,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
68,09
3,54
12,25
5,42
10,61
18,57
17,70
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
66,53
3,54
12,10
5,41
10,61
17,27
17,60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
16,32
2,48
0,02
12,63
0,23
0,80
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
39,84
5,50
28,02
1,19
1,53
1,95
1,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
16,52
1,20
11,92
2,50
0,40
0,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
33,87
0,05
30,93
1,80
1,09
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,76
0,60
0,16
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,92
0,07
0,23
0,16
0,46
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
P. Bắc Hồng
P. Đậu Liêu
P. Đức Thuận
P. Nam Hồng
P. Trung Lương
X. Thuận Lộc
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
35,14
7,57
13,08
0,60
6,88
3,93
3,08
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,98
9,98
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,84
2,56
0,20
1,08
2.3
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2,89
2,89
2.4
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,75
0,05
0,50
0,04
0,04
0,04
2,08
-
Đất thủy lợi
DTL
2,04
2,04
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,26
0,05
0,05
0,04
0,04
0,04
0,04
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,45
0,45
2.5
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,64
3,53
0,11
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,00
1,00
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
11,04
1,43
2,40
0,45
5,76
1,00
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024
Diện tích (ha)
Sử dụng vào loại đất
LUA
RPH
RDD
Đất khác
(1)
(2)
(3)=(4)+(5)
(4)
(5)=(6)+
…+(9)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(12)
A
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
26,22
18,33
7,89
7,89
I
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (02 CTDA)
26,22
18,33
7,89
7,89
I.1
Đất quốc phòng
26,02
18,33
7,69
7,69
1
Thao trường bắn Ban CHQS thị
xã
26,02
18,33
7,69
7,69
Phường Đậu Liêu
K1
II.1
Đất an ninh
0,20
0,20
0,20
1
Trụ sở Công an xã Thuận Lộc
0,20
0,20
0,20
Xã Thuận Lộc
K2
B
Các công trình, dự án còn
lại (116 CTDA)
408,96
66,88
342,08
74,12
16,52
251,44
I
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 (59 CTDA)
318,52
65,07
253,45
58,48
14,02
180,95
I.1
Đất cụm công nghiệp
150,83
33,65
117,18
14,64
102,54
1
Cụm công nghiệp Nam Hồng
34,11
28,11
6,00
6,00
P.Nam Hồng, TDP7 - P.Đậu Liêu
K3
2
Cụm công nghiệp Trung Lương
14,78
5,54
9,24
8,64
0,60
Phường Trung Lương
K4
3
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3
75,00
75,00
75,00
Phường Đậu Liêu
K5
3
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2
26,94
26,94
26,94
Phường Đậu Liêu
K118
I.2
Đất phát triển hạ tầng
98,68
23,77
74,91
22,40
14,02
38,49
I.2.1
Đất giao thông
37,40
17,93
19,47
10,23
1,60
7,64
1
Đường trục chính trung tâm thị
xã Hồng Lĩnh
0,95
0,83
0,12
0,12
Phường Bắc Hồng
K6
2
Mở rộng đường đi chùa Hang
1,70
1,70
1,60
0,10
P.Bắc Hồng, phường Nam Hồng
K7
3
Tuyến đường Ngô Đức Kế kéo
dài (Đoạn từ cầu ông Đạt đến đường Phan Hưng Tạo)
1,42
1,42
1,12
0,30
Phường Bắc Hồng
K8
4
Chỉnh trang đô thị các tuyến đường
giao thông nội phường Đức Thuận
0,10
0,10
0,10
TDP Ngọc Sơn, Tân Tiến, Thuận Hồng, Thuận Minh, Đồng Thuận phường Đức
Thuận
K9
5
Đường Nguyễn Thiếp
15,10
7,40
7,70
5,10
2,60
Xã Thuận Lộc; P.Nam Hồng
K10
6
Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà
Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1
9,50
9,00
0,50
0,50
P.Trung Lương, P.Đức Thuận
K11
7
Xây dựng các tuyến đường chỉnh
trang đô thị
1,05
1,05
1,05
Phường Đức Thuận, Trung Lương, Nam Hồng, Bắc Hồng, Đậu Liêu
K12
8
Nâng cấp, mở rộng đường Cao
Thắng
0,11
0,11
0,11
Phường Bắc Hồng
K13
9
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng
Xuân Hãn
0,91
0,70
0,21
0,21
Phường Bắc Hồng
K14
10
Đường trục chính trung tâm thị
xã Hồng Lĩnh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến 1,5km
4,05
4,05
2,86
1,19
Phường Bắc Hồng, Nam Hồng
K15
11
Nâng cấp mở rộng chỉnh trang
đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuyến)
0,30
0,30
0,30
Phường Đức Thuận
K16
12
Đường Nguyễn Khuyến
0,10
0,10
0,10
TDP La Giang, Phường Trung Lương
K17
13
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường
GTĐT
0,56
0,56
0,56
Các TDP, phường Trung Lương
K18
14
Đường từ trạm y tế đến cầu
Bãi Tràn phường Trung Lương
0,50
0,50
0,30
0,20
Phường Trung Lương
K19
15
Nâng cấp tuyến đường từ nhà
văn hóa tổ dân phố 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 3 phường Đậu Liêu
0,02
0,02
0,02
Phường Đậu Liêu
K20
16
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Quốc lộ 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 1, phường Đậu Liêu
0,35
0,35
0,35
Phường Đậu Liêu
K21
17
Xây dựng các công trình chỉnh
trang đô thị trên địa bàn xã
0,08
0,08
0,08
Xã Thuận Lộc
K22
18
Nâng cấp, mở rộng đường Thái Kính,
phường Đậu Liêu (giai đoạn 2)
0,60
0,60
0,60
Phường Đậu Liêu
K23
I.2.2
Đất thuỷ lợi
13,32
4,79
8,53
3,16
5,37
1
Kè khe Bình Lạng
4,98
4,79
0,19
0,19
Phường Bắc Hồng
K24
2
Dự án sửa chữa nâng cao an toàn
đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8)
1,00
1,00
1,00
Phường Đậu Liêu
K25
3
Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê
từ đê cấp III trở lên
0,14
0,14
0,14
Thị xã Hồng Lĩnh
K26
4
Dự án hệ thống tiêu úng các
xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng
Lĩnh (Kênh 19.5)
7,20
7,20
3,16
4,04
Thị xã Hồng Lĩnh
K27
I.2.3
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
1,20
1,20
1,00
0,20
1
Mở rộng khuôn viên trường Mầm
non, THCS và THCS
1,20
1,20
1,00
0,20
Phường Trung Lương
K28
I.2.4
Đất cơ sở thể dục thể thao
1,40
1,40
1,30
0,10
1
Xây dựng Sân vận động trung
tâm phường Trung Lương
1,40
1,40
1,30
0,10
Phường Trung Lương
K29
I.2.5
Đất công trình năng lượng
3,23
1,05
2,18
1,10
1,03
0,05
1
Dự án đường dây 110 kV Hưng
Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm
2,46
1,05
1,41
0,38
1,03
P.Trung lương, P Bắc Hồng, P.Nam Hồng, P. Đậu Liêu
K30
2
Xây dựng DZ, TBA chống quá tải
và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh
0,05
0,05
0,03
0,02
Các phường, xã
K31
3
Xây dựng 02 lộ xuất tuyến
35kV 375&377 diện tích sau TBA 110Kv Hồng Lĩnh
0,03
0,03
0,02
0,01
Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu, Nam Hồng
K32
4
Xây dựng 02 lộ xuất tuyến
22kV 471E18.12&473E1
0,08
0,08
0,07
0,01
Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu
K33
5
Đường dây 110KV từ TBA 500KV
Hà Tĩnh - TBA 110KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh
0,60
0,60
0,60
Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu
K34
6
Di dời đoạn đường dây 35kV ĐZ
373E18.4 xã Thuận Lộc
0,01
0,01
0,01
Xã Thuận Lộc
K35
I.2.6
Đất bưu chính viễn thông
0,55
0,55
0,16
0,39
1
Xây dựng các trạm BTS mạng di
động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh
0,55
0,55
0,16
0,39
Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận
Lộc
K36
I.2.7
Đất cơ sở tôn giáo
12,96
12,96
9,39
3,57
1
Mở rộng khu di tích lịch sử
chùa Đại Hùng
12,96
12,96
9,39
3,57
TDP 7, Phường Đậu Liêu
K37
I.2.8
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
28,62
28,62
5,45
2,00
21,17
1
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
24,62
24,62
1,45
2,00
21,17
TDP8 - Phường Đậu Liêu
K38
2
Nghĩa trang Bà Đại
2,00
2,00
2,00
TDP Thuận An, phường Đức Thuận
K39
3
Mở rộng nghĩa trang Cồn Vạc
2,00
2,00
2,00
TDP 6, phường Nam Hồng
K40
I.3
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,35
0,35
0,31
0,04
1
Xây dựng nhà văn hoá TDP Phúc
Sơn
0,11
0,11
0,11
Phường Trung Lương
K41
2
Mở rộng nhà văn hoá TDP 6
0,04
0,04
0,04
Phường Nam Hồng
K42
3
Xây dựng nhà văn hóa TDP uần
Cầu, Trung Lương
0,20
0,20
0,20
TDP Tuần Cầu, phường Trung Lương
K43
I.4
Đất ở tại nông thôn
7,32
7,32
7,06
0,26
1
Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt
0,90
0,90
0,90
Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc
K44
2
Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi
Cao
2,97
2,97
2,71
0,26
Xã Thuận Lộc
K45
3
Khu dân cư Cựa Trộ thôn Chùa
1,50
1,50
1,50
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
K46
4
Khu dân cư Cải Tạo thôn Chùa
1,80
1,80
1,80
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
K47
5
Khu dân cư xen dắm thôn Đồi
Cao
0,15
0,15
0,15
Thôn Đồi Cao, xã Thuận Lộc
K48
I.5
Đất ở tại đô thị
27,61
1,95
25,66
13,68
11,98
1
Đất ở phía Bắc đường Ngô Đức
Kế (Đồng Vòng)
1,22
1,22
1,22
Phường Bắc Hồng
K49
2
Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến
- Thuận An
2,00
1,95
0,05
0,05
Phường Đức Thuận
K50
3
Đất ở phía Tây khu TTHC Phường
(mới) đồng Nhà Mưa, đồng Đưng
2,53
2,53
2,53
TDP 6, Phường Nam Hồng
K51
4
Khu dân cư TDP Thuận Minh,
phường Đức Thuận
4,50
4,50
4,50
TDP Thuận Minh, P Đức Thuận
K52
5
Xen dắm khu dân cư Dăm Quan
(giai đoạn 2)
4,89
4,89
4,46
0,43
TDP Tiên Sơn, P Trung Lương
K113
6
Khu dân cư phía Đông Bệnh viện
4,46
4,46
1,71
2,75
Phường Đức Thuận
K53
7
Khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng
2,00
2,00
2,00
Phường Bắc Hồng
K54
8
Khu dân cư TDP 3, phường Đậu
Liêu (Giai đoạn 2)
2,26
2,26
2,26
Phường Đậu Liêu
K55
9
Xen dắm đất ở tại TDP Thuận
Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận
1,95
1,95
1,95
Phường Đức Thuận
K56
10
Khu dân cư Đồng Lống
1,50
1,50
1,50
TDP Tuần Cầu, P.Trung Lương
K57
11
Hạ tầng khu dân cư khối 7, 8
0,30
0,30
0,30
TDP 7,8 phường Đức Thuận
K58
I.6
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
33,73
5,70
28,03
0,39
27,64
1
Hạ tầng kỹ thuật công viên
trung tâm thị xã Hồng Lĩnh (giai đoạn I)
33,73
5,70
28,03
0,39
27,64
Phường Bắc Hồng, Đức Thuận
K59
II
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất (21 CTDA)
35,92
35,92
12,42
23,50
II.1
Đất nông nghiệp khác
11,43
11,43
6,03
5,40
1
DA trồng dâu nuôi tằm khu vực
ngoài đê P.Trung Lương
4,10
4,10
3,00
1,10
Phường Trung Lương
K60
2
Chuyển mục đích sang mô hình
nông nghiệp tổng hợp
0,50
0,50
0,50
Phường Đậu Liêu
K61
3
Trang trại chăn nuôi gà thịt
chất lượng cao (2 hộ)
0,83
0,83
0,83
Xã Thuận Lộc
K62
4
Dự án Nông nghiệp tổng hợp,
nông nghiệp hữu cơ
6,00
6,00
1,70
4,30
Phường Trung Lương
K63
II.2
Đất thương mại, dịch vụ
22,35
22,35
5,72
16,63
1
Dự án đất thương mại dịch vụ
(ROYAL LAND)
2,00
2,00
2,00
Phường Đậu Liêu
K64
2
Dự án đầu tư xây dựng Nhà
hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu
1,23
1,23
1,23
Phường Đậu Liêu
K65
3
Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng
và Quản lý chợ Hồng Lĩnh
1,09
1,09
1,09
TDP2, Phường Nam Hồng
K66
4
Khu đất thu hồi của Công ty
CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp
1,30
1,30
1,30
TDP 10, Phường Bắc Hồng
K67
5
Khu đất thu hồi của Công ty
Việt Hà
1,25
1,25
1,25
TDP4, Phường Bắc Hồng
K68
6
Đất TMDV từ khu đất của Đài
truyền hình, kho bạc cũ, Trụ sở Trung tâm điều tra, quy hoạch, thiết kế nông
nghiệp nông thôn
0,39
0,39
0,39
TDP 8, Phường Bắc Hồng
K114
7
Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu
đất thu hồi của Công ty Cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08)
1,59
1,59
1,59
Phường Đức Thuận
K69
8
Dự án nhà hàng, khách sạn,
thương mại tổng hợp và Logistics
9,86
9,86
9,86
Phường Đậu Liêu
K70
9
Dự án kinh doanh VLXD và
thương mại tổng hợp
0,48
0,48
0,46
0,02
Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
K71
10
Trung tâm dịch vụ thương mại
tổng hợp
0,35
0,35
0,35
Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
K72
11
Dự án dịch vụ thương mại tổng
hợp
0,41
0,41
0,41
Khu đất DV 5.11 Phường Nam Hồng
K73
12
Dự án trung tâm thương mại và
nhà hàng
0,50
0,50
0,41
0,09
Khu đất DV 5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
K74
13
Đất thương mại dịch vụ phía Bắc
QL8A, giáp địa phận huyện Đức Thọ
0,90
0,90
0,86
0,04
TDP Thuận Tiến, Phường Đức Thuận
K75
14
Đất thương mại dịch vụ phía Đông
đường Nguyễn Nghiễm, phường Nam Hồng
1,00
1,00
1,00
Phường Nam Hồng
K76
II.3
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
2,14
2,14
0,67
1,47
1
Xây dựng nhà xưởng chế biến,
chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh
0,67
0,67
0,67
Phường Trung Lương
K77
2
Khu đất thu hồi của Công ty
CP 484 - Chi nhánh Bắc Hà Tĩnh
1,10
1,10
1,10
Phường Đậu Liêu
K112
3
Cho thuê đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
0,37
0,37
0,37
Phường Đậu Liêu
K78
III
Các khu vực sử dụng đất
khác (36 CTDA)
54,52
1,81
52,71
3,22
2,50
46,99
III.1
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,10
0,10
0,10
1
Nhà văn hóa TDP 3
0,10
0,10
0,10
Phường Bắc Hồng
K79
III.2
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
1,02
1,02
1,02
1
Trụ sở UBND phường Nam Hồng
0,68
0,68
0,68
TDP 6, Phường Nam Hồng
K80
2
XD Trụ sở Viện Kiểm Sát
0,34
0,34
0,34
TDP 6, Phường Nam Hồng
K81
III.3
Đất cơ sở tôn giáo
4,59
0,29
4,30
2,50
1,80
1
Mở rộng Di tích lịch sử - văn
hóa chùa Long Đàm
4,59
0,29
4,30
2,50
1,80
Phường Đức Thuận
K82
III.4
Đất ở nông thôn (cấp đất,
giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)
4,99
0,06
4,93
3,00
1,93
1
Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế
3,00
3,00
3,00
Xã Thuận Lộc
K83
2
Hợp thức đất ở liền kề tại
các thôn xã Thuận Lộc
Xã Thuận Lộc
K84
Công nhận quyền sử dụng đất ở
0,37
0,37
0,37
Xã Thuận Lộc
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở
0,36
0,36
0,36
Xã Thuận Lộc
3
Chuyển mục đích sử dụng đất
phát triển hạ tầng sang đất ở
Xã Thuận Lộc
K85
Trường THCS Thuận Lộc (vị trí
1)
0,25
0,25
0,25
Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc
Trường mầm non Thuận Lộc (vị
trí 2)
0,07
0,07
0,07
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
Trường mầm non Thuận Lộc (vị
trí 3)
0,15
0,15
0,15
Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc
4
Đấu giá QSD đất các khu quy
hoạch xen dắm trên địa bàn
0,60
0,60
0,60
Xã Thuận Lộc
K86
xã Thuận Lộc
5
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt
0,10
0,10
0,10
Xã Thuận Lộc
K87
6
Giao đất khu quy hoạch dân cư
thôn Tân Hòa
0,09
0,06
0,03
0,03
Xã Thuận Lộc
K88
III.5
Đất ở đô thị (cấp đất,
giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)
29,27
1,34
27,93
27,93
1
Giao đất khu dân cư Dăm Quan
1,03
0,70
0,33
0,33
Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương
K89
2
Giao đất khu dân cư TDP 1,2
1,85
1,85
1,85
Phường Đậu Liêu
K90
3
Giao đất xen dắm đất ở TDP:
1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng
0,91
0,14
0,77
0,77
Phường Bắc Hồng
K91
4
Giao đất xen dắm đất ở trên địa
bàn phường Đậu Liêu
0,50
0,50
0,50
Phường Đậu Liêu
K92
5
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
đô thị tại Hội quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng
0,13
0,13
0,13
Phường Nam Hồng
K93
6
Chuyển mục đích sử dụng đất
phát triển hạ tầng sang đất ở
K94
Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố
2)
0,07
0,07
0,07
TDP 2, Phường Đậu Liêu
Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ
dân phố Ngọc Sơn)
0,15
0,15
0,15
TDP, Ngọc Sơn, phường Đức Thuận
7
Giao đất khu dân cư xen dắm
TDP 7
0,15
0,15
0,15
Phường Bắc Hồng
K95
8
Khu đất thu hồi của Công ty
CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc (trong đó: ODT 6,76ha, TMD 3,39ha;
DKV 2,48)
12,63
12,63
12,63
TDP 8, Phường Nam Hồng
K96
9
Giao đất khu dân cư phía Đông
trường Giáo dục thường xuyên
0,20
0,20
0,20
Phường Nam Hồng
K97
10
Giao đất ở từ Khu đất thu hồi
của Công ty Cổ phần Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội 3)
0,03
0,03
0,03
Phường Nam Hồng
K98
11
Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường
Nam Hồng
0,02
0,02
0,02
Phường Nam Hồng
K99
12
Giao đất 15 lô đất tại khu
dân cư Mặt Ba sau khi di dời đường dây 35kV
0,31
0,26
0,05
0,05
Phường Trung Lương
K100
13
Giao đất tái định cư dự án mở
rộng NVH TDP 6
0,03
0,03
0,03
Phường Nam Hồng
K101
14
Đấu giá quyền sử dụng đất khu
quy hoạch phía đông Trung tâm GDTX
0,10
0,02
0,08
0,08
Phường Nam Hồng
K102
15
Đấu giá quyền sử dụng đất khu
quy hoạch phía tây Trung tâm GDTX
0,30
0,22
0,08
0,08
Phường Nam Hồng
K103
16
Đấu giá QSD đất các khu quy
hoạch xen dắm trên địa bàn phường Nam Hồng
0,20
0,20
0,20
Phường Nam Hồng
K104
17
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt
0,83
0,83
0,83
Phường Bắc Hồng, Nam Hồng, Đức Thuận, Trung Lương, Đậu Liêu
K105
18
Đấu giá đất ở từ Trung tâm
ƯDKHKT & BVCTVN
0,06
0,06
0,06
Phường Đậu Liêu
K115
19
Đấu giá đất ở từ Trung tâm
Trung tâm Y tế thị xã (Trung tâm Dân số KHHGĐ)
0,05
0,05
0,05
Phường Bắc Hồng
K116
20
Hợp thức đất ở liền kề tại
các phường
K106
Phường Đậu Liêu
0,20
0,20
0,20
Phường Đậu Liêu
Phường Bắc Hồng
0,51
0,51
0,51
Phường Bắc Hồng
Phường Đức Thuận
0,10
0,10
0,10
Phường Đức Thuận
Phường Trung Lương
0,50
0,50
0,50
Phường Trung Lương
Phường Nam Hồng
0,50
0,50
0,50
Phường Nam Hồng
21
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở
K107
Phường Bắc Hồng
2,22
2,22
2,22
Phường Bắc Hồng
Phường Nam Hồng
1,02
1,02
1,02
Phường Nam Hồng
Phường Đức Thuận
0,68
0,68
0,68
Phường Đức Thuận
Phường Trung Lương
1,34
1,34
1,34
Phường Trung Lương
Phường Đậu Liêu
2,65
2,65
2,65
Phường Đậu Liêu
III.6
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
4,50
4,50
4,50
1
Khu khai thác cát
4,50
4,50
4,50
Phường Trung Lương
K108
III.7
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
0,12
0,12
1
Trường MN Bắc Hồng (Cụm 2)
0,12
0,12
TDP8, phường Bắc Hồng
K117
III.8
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,05
0,05
0,05
1
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng từ kho chứa vật liệu nổ của Công ty CP Đường bộ số 1 Hà Tĩnh
0,05
0,05
0,05
Phường Đậu Liêu
K109
III.9
Đất tín ngưỡng
0,38
0,38
0,22
0,16
1
Mở rộng khuôn viên nhà Văn
Thánh
0,38
0,38
0,22
0,16
Phường Đức Thuận
K110
III.10
Đất nuôi trồng thủy sản
9,50
9,50
9,50
1
Đấu giá đất công ích
9,50
9,50
9,50
Phường Nam Hồng
K111
TỔNG A + B = 118 CTDA
435,18
85,21
349,97
74,12
16,52
259,33
Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2024 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
466
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng