|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 185/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 17
tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật
Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh; số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về điều chỉnh
quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số
139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình
dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng từ năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr- STMMT ngày 02/01/2024 (trên cơ sở đề nghị
của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày
15/12/2023, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được bổ sung, hoàn
chỉnh theo Thông báo thẩm định số 351/TB-HĐTĐ ngày 07/12/2023 của Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất); sau khi các thành viên UBND tỉnh thống
nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng
Lĩnh (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm
2024
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
Ha
|
(%)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.897,31
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.694,12
|
62,64
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.605,30
|
27,22
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.492,94
|
25,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
60,12
|
1,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
300,76
|
5,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.369,11
|
23,22
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
279,55
|
4,74
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,22
|
0,78
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,06
|
0,56
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.044,13
|
34,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,89
|
0,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,21
|
0,05
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
229,54
|
3,89
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,82
|
0,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
36,45
|
0,62
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
4,50
|
0,08
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
89,45
|
1,52
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
957,84
|
16,24
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
620,42
|
10,52
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
125,67
|
2,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,43
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,41
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
28,71
|
0,49
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
8,96
|
0,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,55
|
0,14
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,01
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
12,51
|
0,21
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
13,35
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,36
|
0,40
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,89
|
1,69
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,59
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,52
|
0,11
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
47,58
|
0,81
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
55,83
|
0,95
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
344,85
|
5,85
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,66
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,05
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,12
|
0,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
123,30
|
2,09
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
47,54
|
0,81
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,06
|
2,70
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
5.155,79
|
87,43
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.602,94
|
27,18
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.648,66
|
27,96
|
4
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
229,54
|
3,89
|
5
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
969,55
|
16,44
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
42,82
|
0,73
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
144,22
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
60,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,52
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26,52
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,76
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
95,63
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,24
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9,59
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
34,41
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,30
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,85
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,58
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,47
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,13
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,44
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,67
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
6,01
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,84
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
175,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
68,09
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
66,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,52
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,87
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,76
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,92
|
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
04 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,14
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,98
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,84
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,89
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,45
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
3,64
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,04
|
5. Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
thị xã Hồng Lĩnh có 118 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu
05 ban hành kèm theo)
Điều 2.
UBND thị xã Hồng Lĩnh (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi
trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước
pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội
dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy
trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu
trên.
Điều 3.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thị xã Hồng
Lĩnh chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức theo dõi, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kịp thời tham mưu UBND tỉnh các nội dung
liên quan.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hồng Lĩnh và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch năm 2024
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P. Bắc Hồng
|
P. Đậu Liêu
|
P. Đức Thuận
|
P. Nam Hồng
|
P. Trung Lương
|
X. Thuận Lộc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
Ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
5.897,31
|
100,00
|
556,37
|
2.436,45
|
836,14
|
469,18
|
857,66
|
741,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.694,12
|
62,64
|
310,26
|
1.576,99
|
541,96
|
240,86
|
566,69
|
457,36
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.605,30
|
27,22
|
10,97
|
449,16
|
345,04
|
113,50
|
280,90
|
405,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.492,94
|
25,32
|
9,66
|
442,06
|
312,49
|
94,07
|
270,89
|
363,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
60,12
|
1,02
|
0,62
|
42,24
|
8,41
|
0,89
|
7,57
|
0,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
300,76
|
5,10
|
42,69
|
144,07
|
28,93
|
35,74
|
17,21
|
32,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.369,11
|
23,22
|
219,74
|
796,97
|
140,90
|
49,33
|
162,17
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
279,55
|
4,74
|
36,20
|
135,37
|
14,84
|
23,24
|
69,89
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
46,22
|
0,78
|
0,05
|
5,55
|
3,83
|
18,15
|
4,45
|
14,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,06
|
0,56
|
|
3,62
|
|
|
24,50
|
4,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.044,13
|
34,66
|
240,68
|
779,32
|
282,77
|
209,94
|
277,91
|
253,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,89
|
0,56
|
0,65
|
29,77
|
0,02
|
2,44
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,21
|
0,05
|
0,54
|
0,20
|
0,21
|
1,86
|
0,20
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
229,54
|
3,89
|
|
208,85
|
|
5,32
|
15,37
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
42,82
|
0,73
|
13,93
|
19,09
|
2,91
|
6,56
|
|
0,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
36,45
|
0,62
|
1,53
|
21,87
|
9,78
|
2,42
|
0,67
|
0,18
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
4,50
|
0,08
|
|
|
|
|
4,50
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
89,45
|
1,52
|
|
87,13
|
|
0,07
|
|
2,25
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
957,84
|
16,24
|
108,89
|
278,70
|
151,98
|
122,67
|
134,44
|
161,17
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
620,42
|
10,52
|
64,32
|
165,53
|
109,34
|
90,53
|
75,33
|
115,37
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
125,67
|
2,13
|
26,46
|
22,58
|
8,86
|
4,59
|
34,46
|
28,71
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,43
|
0,06
|
2,90
|
0,06
|
0,04
|
|
|
0,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,41
|
0,18
|
1,01
|
0,01
|
8,64
|
0,48
|
0,11
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
28,71
|
0,49
|
6,89
|
4,52
|
2,18
|
10,21
|
3,38
|
1,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
8,96
|
0,15
|
0,31
|
1,31
|
0,93
|
1,47
|
2,64
|
2,30
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,55
|
0,14
|
3,85
|
1,53
|
0,23
|
1,06
|
0,93
|
0,95
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,01
|
0,02
|
0,05
|
0,14
|
0,21
|
0,45
|
0,07
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
12,51
|
0,21
|
2,80
|
1,00
|
|
|
8,71
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
13,35
|
0,23
|
|
4,54
|
2,04
|
6,72
|
0,02
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
23,36
|
0,40
|
0,04
|
15,22
|
5,81
|
1,65
|
0,65
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
99,89
|
1,69
|
0,26
|
62,25
|
13,44
|
5,52
|
7,77
|
10,66
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,59
|
0,03
|
|
|
0,26
|
|
0,38
|
0,95
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,52
|
0,11
|
1,17
|
1,30
|
1,09
|
0,65
|
1,43
|
0,89
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
47,58
|
0,81
|
37,91
|
0,26
|
8,36
|
0,73
|
|
0,31
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
55,83
|
0,95
|
|
|
|
|
|
55,83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
344,85
|
5,85
|
55,49
|
67,49
|
89,48
|
63,36
|
69,03
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,66
|
0,16
|
5,24
|
0,60
|
0,70
|
1,51
|
0,86
|
0,74
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,05
|
0,03
|
1,33
|
0,16
|
|
0,56
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,12
|
0,17
|
0,15
|
1,24
|
3,31
|
0,01
|
3,32
|
2,10
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
123,30
|
2,09
|
7,46
|
39,65
|
13,91
|
1,78
|
37,44
|
23,05
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
47,54
|
0,81
|
6,38
|
23,00
|
1,02
|
|
10,65
|
6,49
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
159,06
|
2,70
|
5,43
|
80,13
|
11,42
|
18,38
|
13,06
|
30,64
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KĐT
|
5.155,79
|
87,43
|
556,37
|
2.436,45
|
836,14
|
469,18
|
857,66
|
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.602,94
|
27,18
|
9,66
|
523,36
|
319,69
|
94,07
|
278,19
|
377,98
|
3
|
Khu lâm nghiệp (khu vực
rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.648,66
|
27,96
|
255,93
|
932,35
|
155,74
|
72,57
|
232,06
|
|
4
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
229,54
|
3,89
|
|
208,85
|
|
5,32
|
15,37
|
|
5
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
969,55
|
16,44
|
160,13
|
282,61
|
195,46
|
197,16
|
134,19
|
|
6
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
42,82
|
0,73
|
13,93
|
19,09
|
2,91
|
6,56
|
|
0,32
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
144,22
|
|
|
|
|
|
|
144,22
|
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG
LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
P. Bắc Hồng
|
P. Đậu Liêu
|
P. Đức Thuận
|
P. Nam Hồng
|
P. Trung Lương
|
X. Thuận Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
147,07
|
10,55
|
64,65
|
21,96
|
10,79
|
19,81
|
19,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,70
|
3,54
|
9,02
|
4,56
|
8,98
|
17,90
|
17,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
60,14
|
3,54
|
8,87
|
4,55
|
8,98
|
16,60
|
17,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,26
|
2,48
|
0,02
|
12,59
|
0,21
|
0,80
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,31
|
3,28
|
19,11
|
0,51
|
0,51
|
0,61
|
1,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16,52
|
1,20
|
11,92
|
2,50
|
0,40
|
0,50
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26,52
|
0,05
|
24,58
|
1,80
|
0,09
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,76
|
|
|
|
0,60
|
|
0,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
95,63
|
17,25
|
70,72
|
3,52
|
0,48
|
2,56
|
1,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18,24
|
|
18,24
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
9,59
|
|
7,97
|
1,59
|
0,03
|
|
|
2.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
34,41
|
|
34,41
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,30
|
5,52
|
4,87
|
1,65
|
|
0,60
|
0,66
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,85
|
2,95
|
2,10
|
1,23
|
|
0,57
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,80
|
0,06
|
0,38
|
0,23
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,88
|
|
0,07
|
0,15
|
|
|
0,66
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
1,58
|
1,58
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4,47
|
0,93
|
3,50
|
0,04
|
|
|
|
2.5
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
0,44
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,67
|
0,28
|
1,52
|
0,20
|
0,32
|
0,35
|
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
6,01
|
0,80
|
3,60
|
|
|
1,61
|
|
2.9
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,84
|
10,65
|
0,11
|
0,08
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
P. Bắc Hồng
|
P. Đậu Liêu
|
P. Đức Thuận
|
P. Nam Hồng
|
P. Trung Lương
|
X. Thuận Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
175,40
|
12,77
|
83,14
|
23,54
|
14,46
|
21,82
|
19,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
68,09
|
3,54
|
12,25
|
5,42
|
10,61
|
18,57
|
17,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
66,53
|
3,54
|
12,10
|
5,41
|
10,61
|
17,27
|
17,60
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
16,32
|
2,48
|
0,02
|
12,63
|
0,23
|
0,80
|
0,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39,84
|
5,50
|
28,02
|
1,19
|
1,53
|
1,95
|
1,65
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
16,52
|
1,20
|
11,92
|
2,50
|
0,40
|
0,50
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
33,87
|
0,05
|
30,93
|
1,80
|
1,09
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,76
|
|
|
|
0,60
|
|
0,16
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
0,92
|
|
0,07
|
0,23
|
0,16
|
|
0,46
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA THỊ XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân bổ đến từng đơn vị hành chính
|
P. Bắc Hồng
|
P. Đậu Liêu
|
P. Đức Thuận
|
P. Nam Hồng
|
P. Trung Lương
|
X. Thuận Lộc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,14
|
7,57
|
13,08
|
0,60
|
6,88
|
3,93
|
3,08
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,98
|
|
9,98
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,84
|
2,56
|
0,20
|
|
1,08
|
|
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,89
|
|
|
|
|
2,89
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,75
|
0,05
|
0,50
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
2,08
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,04
|
|
|
|
|
|
2,04
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
3,64
|
3,53
|
|
0,11
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
11,04
|
1,43
|
2,40
|
0,45
|
5,76
|
1,00
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2024 CỦA THỊ
XÃ HỒNG LĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 185/QĐ-UBND ngày 17/01/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2024
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào loại đất
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+
…+(9)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(12)
|
A
|
Công trình, dự án trong kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
26,22
|
18,33
|
7,89
|
|
|
|
7,89
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích
quốc phòng, an ninh (Điều 61 Luật Đất đai năm 2013) (02 CTDA)
|
26,22
|
18,33
|
7,89
|
|
|
|
7,89
|
|
|
I.1
|
Đất quốc phòng
|
26,02
|
18,33
|
7,69
|
|
|
|
7,69
|
|
|
1
|
Thao trường bắn Ban CHQS thị
xã
|
26,02
|
18,33
|
7,69
|
|
|
|
7,69
|
Phường Đậu Liêu
|
K1
|
II.1
|
Đất an ninh
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an xã Thuận Lộc
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Thuận Lộc
|
K2
|
B
|
Các công trình, dự án còn
lại (116 CTDA)
|
408,96
|
66,88
|
342,08
|
74,12
|
16,52
|
|
251,44
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62
Luật Đất đai năm 2013 (59 CTDA)
|
318,52
|
65,07
|
253,45
|
58,48
|
14,02
|
|
180,95
|
|
|
I.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
150,83
|
33,65
|
117,18
|
14,64
|
|
|
102,54
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Nam Hồng
|
34,11
|
28,11
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
P.Nam Hồng, TDP7 - P.Đậu Liêu
|
K3
|
2
|
Cụm công nghiệp Trung Lương
|
14,78
|
5,54
|
9,24
|
8,64
|
|
|
0,60
|
Phường Trung Lương
|
K4
|
3
|
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 3
|
75,00
|
|
75,00
|
|
|
|
75,00
|
Phường Đậu Liêu
|
K5
|
3
|
Cụm công nghiệp Cổng Khánh 2
|
26,94
|
|
26,94
|
|
|
|
26,94
|
Phường Đậu Liêu
|
K118
|
I.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
98,68
|
23,77
|
74,91
|
22,40
|
14,02
|
|
38,49
|
|
|
I.2.1
|
Đất giao thông
|
37,40
|
17,93
|
19,47
|
10,23
|
1,60
|
|
7,64
|
|
|
1
|
Đường trục chính trung tâm thị
xã Hồng Lĩnh
|
0,95
|
0,83
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Phường Bắc Hồng
|
K6
|
2
|
Mở rộng đường đi chùa Hang
|
1,70
|
|
1,70
|
|
1,60
|
|
0,10
|
P.Bắc Hồng, phường Nam Hồng
|
K7
|
3
|
Tuyến đường Ngô Đức Kế kéo
dài (Đoạn từ cầu ông Đạt đến đường Phan Hưng Tạo)
|
1,42
|
|
1,42
|
1,12
|
|
|
0,30
|
Phường Bắc Hồng
|
K8
|
4
|
Chỉnh trang đô thị các tuyến đường
giao thông nội phường Đức Thuận
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TDP Ngọc Sơn, Tân Tiến, Thuận Hồng, Thuận Minh, Đồng Thuận phường Đức
Thuận
|
K9
|
5
|
Đường Nguyễn Thiếp
|
15,10
|
7,40
|
7,70
|
5,10
|
|
|
2,60
|
Xã Thuận Lộc; P.Nam Hồng
|
K10
|
6
|
Đường vành đai TX Hồng Lĩnh Hà
Tĩnh (Đoạn QL 8 - Tiên Sơn) giai đoạn 1
|
9,50
|
9,00
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
P.Trung Lương, P.Đức Thuận
|
K11
|
7
|
Xây dựng các tuyến đường chỉnh
trang đô thị
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Phường Đức Thuận, Trung Lương, Nam Hồng, Bắc Hồng, Đậu Liêu
|
K12
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Cao
Thắng
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Phường Bắc Hồng
|
K13
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng
Xuân Hãn
|
0,91
|
0,70
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Phường Bắc Hồng
|
K14
|
10
|
Đường trục chính trung tâm thị
xã Hồng Lĩnh đoạn từ QL8A đến đường Nguyễn Thiếp, chiều dài tuyến 1,5km
|
4,05
|
|
4,05
|
2,86
|
|
|
1,19
|
Phường Bắc Hồng, Nam Hồng
|
K15
|
11
|
Nâng cấp mở rộng chỉnh trang
đô thị TDP Ngọc Sơn (2 tuyến)
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Phường Đức Thuận
|
K16
|
12
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
TDP La Giang, Phường Trung Lương
|
K17
|
13
|
Nâng cấp mở rộng các tuyến đường
GTĐT
|
0,56
|
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Các TDP, phường Trung Lương
|
K18
|
14
|
Đường từ trạm y tế đến cầu
Bãi Tràn phường Trung Lương
|
0,50
|
|
0,50
|
0,30
|
|
|
0,20
|
Phường Trung Lương
|
K19
|
15
|
Nâng cấp tuyến đường từ nhà
văn hóa tổ dân phố 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 3 phường Đậu Liêu
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Đậu Liêu
|
K20
|
16
|
Xây dựng tuyến đường nối từ đường
Quốc lộ 1 đến nhà văn hóa tổ dân phố 1, phường Đậu Liêu
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
K21
|
17
|
Xây dựng các công trình chỉnh
trang đô thị trên địa bàn xã
|
0,08
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Thuận Lộc
|
K22
|
18
|
Nâng cấp, mở rộng đường Thái Kính,
phường Đậu Liêu (giai đoạn 2)
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Phường Đậu Liêu
|
K23
|
I.2.2
|
Đất thuỷ lợi
|
13,32
|
4,79
|
8,53
|
3,16
|
|
|
5,37
|
|
|
1
|
Kè khe Bình Lạng
|
4,98
|
4,79
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Phường Bắc Hồng
|
K24
|
2
|
Dự án sửa chữa nâng cao an toàn
đập khu vực Hồ Đá Bạc (WB8)
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Phường Đậu Liêu
|
K25
|
3
|
Xử lý cấp bách các cống xung
yếu dưới đê tỉnh Hà Tĩnh thuộc dự án Xử lý cấp bách các cống xung yếu dưới đê
từ đê cấp III trở lên
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
K26
|
4
|
Dự án hệ thống tiêu úng các
xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp các huyện Đức Thọ, Can Lộc, Thị xã Hồng
Lĩnh (Kênh 19.5)
|
7,20
|
|
7,20
|
3,16
|
|
|
4,04
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
K27
|
I.2.3
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
1,20
|
|
1,20
|
1,00
|
|
|
0,20
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường Mầm
non, THCS và THCS
|
1,20
|
|
1,20
|
1,00
|
|
|
0,20
|
Phường Trung Lương
|
K28
|
I.2.4
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1,40
|
|
1,40
|
1,30
|
|
|
0,10
|
|
|
1
|
Xây dựng Sân vận động trung
tâm phường Trung Lương
|
1,40
|
|
1,40
|
1,30
|
|
|
0,10
|
Phường Trung Lương
|
K29
|
I.2.5
|
Đất công trình năng lượng
|
3,23
|
1,05
|
2,18
|
1,10
|
1,03
|
|
0,05
|
|
|
1
|
Dự án đường dây 110 kV Hưng
Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm
|
2,46
|
1,05
|
1,41
|
0,38
|
1,03
|
|
|
P.Trung lương, P Bắc Hồng, P.Nam Hồng, P. Đậu Liêu
|
K30
|
2
|
Xây dựng DZ, TBA chống quá tải
và giảm thất điện năng lưới điện các phường thuộc thị xã Hồng Lĩnh
|
0,05
|
|
0,05
|
0,03
|
|
|
0,02
|
Các phường, xã
|
K31
|
3
|
Xây dựng 02 lộ xuất tuyến
35kV 375&377 diện tích sau TBA 110Kv Hồng Lĩnh
|
0,03
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
0,01
|
Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu, Nam Hồng
|
K32
|
4
|
Xây dựng 02 lộ xuất tuyến
22kV 471E18.12&473E1
|
0,08
|
|
0,08
|
0,07
|
|
|
0,01
|
Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu
|
K33
|
5
|
Đường dây 110KV từ TBA 500KV
Hà Tĩnh - TBA 110KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc, phường Đậu Liêu
|
K34
|
6
|
Di dời đoạn đường dây 35kV ĐZ
373E18.4 xã Thuận Lộc
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Thuận Lộc
|
K35
|
I.2.6
|
Đất bưu chính viễn thông
|
0,55
|
|
0,55
|
0,16
|
|
|
0,39
|
|
|
1
|
Xây dựng các trạm BTS mạng di
động Vinaphone trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh
|
0,55
|
|
0,55
|
0,16
|
|
|
0,39
|
Phường Trung Lương, Đức Thuận, Bắc Hồng, Nam Hồng, Đậu Liêu và Xã Thuận
Lộc
|
K36
|
I.2.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
12,96
|
|
12,96
|
|
9,39
|
|
3,57
|
|
|
1
|
Mở rộng khu di tích lịch sử
chùa Đại Hùng
|
12,96
|
|
12,96
|
|
9,39
|
|
3,57
|
TDP 7, Phường Đậu Liêu
|
K37
|
I.2.8
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
28,62
|
|
28,62
|
5,45
|
2,00
|
|
21,17
|
|
|
1
|
Nghĩa trang Vĩnh Hằng
|
24,62
|
|
24,62
|
1,45
|
2,00
|
|
21,17
|
TDP8 - Phường Đậu Liêu
|
K38
|
2
|
Nghĩa trang Bà Đại
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
TDP Thuận An, phường Đức Thuận
|
K39
|
3
|
Mở rộng nghĩa trang Cồn Vạc
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
TDP 6, phường Nam Hồng
|
K40
|
I.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,35
|
|
0,35
|
0,31
|
|
|
0,04
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hoá TDP Phúc
Sơn
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Phường Trung Lương
|
K41
|
2
|
Mở rộng nhà văn hoá TDP 6
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Phường Nam Hồng
|
K42
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa TDP uần
Cầu, Trung Lương
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
TDP Tuần Cầu, phường Trung Lương
|
K43
|
I.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
7,32
|
|
7,32
|
7,06
|
|
|
0,26
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Hồng Nguyệt
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc
|
K44
|
2
|
Khu dân cư Mù Tý, thôn Đồi
Cao
|
2,97
|
|
2,97
|
2,71
|
|
|
0,26
|
Xã Thuận Lộc
|
K45
|
3
|
Khu dân cư Cựa Trộ thôn Chùa
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
|
K46
|
4
|
Khu dân cư Cải Tạo thôn Chùa
|
1,80
|
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
|
K47
|
5
|
Khu dân cư xen dắm thôn Đồi
Cao
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
Thôn Đồi Cao, xã Thuận Lộc
|
K48
|
I.5
|
Đất ở tại đô thị
|
27,61
|
1,95
|
25,66
|
13,68
|
|
|
11,98
|
|
|
1
|
Đất ở phía Bắc đường Ngô Đức
Kế (Đồng Vòng)
|
1,22
|
|
1,22
|
1,22
|
|
|
|
Phường Bắc Hồng
|
K49
|
2
|
Khu dân cư mới TDP Thuận Tiến
- Thuận An
|
2,00
|
1,95
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Đức Thuận
|
K50
|
3
|
Đất ở phía Tây khu TTHC Phường
(mới) đồng Nhà Mưa, đồng Đưng
|
2,53
|
|
2,53
|
2,53
|
|
|
|
TDP 6, Phường Nam Hồng
|
K51
|
4
|
Khu dân cư TDP Thuận Minh,
phường Đức Thuận
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
TDP Thuận Minh, P Đức Thuận
|
K52
|
5
|
Xen dắm khu dân cư Dăm Quan
(giai đoạn 2)
|
4,89
|
|
4,89
|
4,46
|
|
|
0,43
|
TDP Tiên Sơn, P Trung Lương
|
K113
|
6
|
Khu dân cư phía Đông Bệnh viện
|
4,46
|
|
4,46
|
1,71
|
|
|
2,75
|
Phường Đức Thuận
|
K53
|
7
|
Khu dân cư tổ 2 phường Bắc Hồng
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Phường Bắc Hồng
|
K54
|
8
|
Khu dân cư TDP 3, phường Đậu
Liêu (Giai đoạn 2)
|
2,26
|
|
2,26
|
2,26
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
K55
|
9
|
Xen dắm đất ở tại TDP Thuận
Tiến, Thuận An, Ngọc Sơn, Thuận Hoà, phường Đức Thuận
|
1,95
|
|
1,95
|
|
|
|
1,95
|
Phường Đức Thuận
|
K56
|
10
|
Khu dân cư Đồng Lống
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
TDP Tuần Cầu, P.Trung Lương
|
K57
|
11
|
Hạ tầng khu dân cư khối 7, 8
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
TDP 7,8 phường Đức Thuận
|
K58
|
I.6
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
33,73
|
5,70
|
28,03
|
0,39
|
|
|
27,64
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật công viên
trung tâm thị xã Hồng Lĩnh (giai đoạn I)
|
33,73
|
5,70
|
28,03
|
0,39
|
|
|
27,64
|
Phường Bắc Hồng, Đức Thuận
|
K59
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất (21 CTDA)
|
35,92
|
|
35,92
|
12,42
|
|
|
23,50
|
|
|
II.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
11,43
|
|
11,43
|
6,03
|
|
|
5,40
|
|
|
1
|
DA trồng dâu nuôi tằm khu vực
ngoài đê P.Trung Lương
|
4,10
|
|
4,10
|
3,00
|
|
|
1,10
|
Phường Trung Lương
|
K60
|
2
|
Chuyển mục đích sang mô hình
nông nghiệp tổng hợp
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
K61
|
3
|
Trang trại chăn nuôi gà thịt
chất lượng cao (2 hộ)
|
0,83
|
|
0,83
|
0,83
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc
|
K62
|
4
|
Dự án Nông nghiệp tổng hợp,
nông nghiệp hữu cơ
|
6,00
|
|
6,00
|
1,70
|
|
|
4,30
|
Phường Trung Lương
|
K63
|
II.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
22,35
|
|
22,35
|
5,72
|
|
|
16,63
|
|
|
1
|
Dự án đất thương mại dịch vụ
(ROYAL LAND)
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
K64
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà
hàng, khách sạn tại phường Đậu Liêu
|
1,23
|
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
K65
|
3
|
Khu đất thu hồi của Ban Xây dựng
và Quản lý chợ Hồng Lĩnh
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
|
1,09
|
TDP2, Phường Nam Hồng
|
K66
|
4
|
Khu đất thu hồi của Công ty
CP Đầu tư và phát triển đô thị và khu công nghiệp
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
TDP 10, Phường Bắc Hồng
|
K67
|
5
|
Khu đất thu hồi của Công ty
Việt Hà
|
1,25
|
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
TDP4, Phường Bắc Hồng
|
K68
|
6
|
Đất TMDV từ khu đất của Đài
truyền hình, kho bạc cũ, Trụ sở Trung tâm điều tra, quy hoạch, thiết kế nông
nghiệp nông thôn
|
0,39
|
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
TDP 8, Phường Bắc Hồng
|
K114
|
7
|
Khu TMDV kết hợp nhà ở từ Khu
đất thu hồi của Công ty Cổ phần Trung Đô (Trong đó: TMD 1,51; ODT 0,08)
|
1,59
|
|
1,59
|
|
|
|
1,59
|
Phường Đức Thuận
|
K69
|
8
|
Dự án nhà hàng, khách sạn,
thương mại tổng hợp và Logistics
|
9,86
|
|
9,86
|
|
|
|
9,86
|
Phường Đậu Liêu
|
K70
|
9
|
Dự án kinh doanh VLXD và
thương mại tổng hợp
|
0,48
|
|
0,48
|
0,46
|
|
|
0,02
|
Khu đất DV 5.7 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
|
K71
|
10
|
Trung tâm dịch vụ thương mại
tổng hợp
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
Khu đất DV 5.9 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
|
K72
|
11
|
Dự án dịch vụ thương mại tổng
hợp
|
0,41
|
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Khu đất DV 5.11 Phường Nam Hồng
|
K73
|
12
|
Dự án trung tâm thương mại và
nhà hàng
|
0,50
|
|
0,50
|
0,41
|
|
|
0,09
|
Khu đất DV 5.5 quy hoạch phân khu phường Nam Hồng
|
K74
|
13
|
Đất thương mại dịch vụ phía Bắc
QL8A, giáp địa phận huyện Đức Thọ
|
0,90
|
|
0,90
|
0,86
|
|
|
0,04
|
TDP Thuận Tiến, Phường Đức Thuận
|
K75
|
14
|
Đất thương mại dịch vụ phía Đông
đường Nguyễn Nghiễm, phường Nam Hồng
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Phường Nam Hồng
|
K76
|
II.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
2,14
|
|
2,14
|
0,67
|
|
|
1,47
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà xưởng chế biến,
chăn nuôi tằm của HTX trồng dâu nuôi tằm công nghệ cao Hồng Lĩnh
|
0,67
|
|
0,67
|
0,67
|
|
|
|
Phường Trung Lương
|
K77
|
2
|
Khu đất thu hồi của Công ty
CP 484 - Chi nhánh Bắc Hà Tĩnh
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Phường Đậu Liêu
|
K112
|
3
|
Cho thuê đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Phường Đậu Liêu
|
K78
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất
khác (36 CTDA)
|
54,52
|
1,81
|
52,71
|
3,22
|
2,50
|
|
46,99
|
|
|
III.1
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa TDP 3
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Bắc Hồng
|
K79
|
III.2
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
1,02
|
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
|
|
1
|
Trụ sở UBND phường Nam Hồng
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
TDP 6, Phường Nam Hồng
|
K80
|
2
|
XD Trụ sở Viện Kiểm Sát
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
TDP 6, Phường Nam Hồng
|
K81
|
III.3
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4,59
|
0,29
|
4,30
|
|
2,50
|
|
1,80
|
|
|
1
|
Mở rộng Di tích lịch sử - văn
hóa chùa Long Đàm
|
4,59
|
0,29
|
4,30
|
|
2,50
|
|
1,80
|
Phường Đức Thuận
|
K82
|
III.4
|
Đất ở nông thôn (cấp đất,
giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
4,99
|
0,06
|
4,93
|
3,00
|
|
|
1,93
|
|
|
1
|
Điều chỉnh khu dân cư Nền Tế
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc
|
K83
|
2
|
Hợp thức đất ở liền kề tại
các thôn xã Thuận Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc
|
K84
|
|
Công nhận quyền sử dụng đất ở
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Thuận Lộc
|
|
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở
|
0,36
|
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Xã Thuận Lộc
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phát triển hạ tầng sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Thuận Lộc
|
K85
|
|
Trường THCS Thuận Lộc (vị trí
1)
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Thôn Thuận Trung, xã Thuận Lộc
|
|
|
Trường mầm non Thuận Lộc (vị
trí 2)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn Chùa, xã Thuận Lộc
|
|
|
Trường mầm non Thuận Lộc (vị
trí 3)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thôn Hồng Nguyệt, xã Thuận Lộc
|
|
4
|
Đấu giá QSD đất các khu quy
hoạch xen dắm trên địa bàn
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Thuận Lộc
|
K86
|
|
xã Thuận Lộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Thuận Lộc
|
K87
|
6
|
Giao đất khu quy hoạch dân cư
thôn Tân Hòa
|
0,09
|
0,06
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Thuận Lộc
|
K88
|
III.5
|
Đất ở đô thị (cấp đất,
giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
29,27
|
1,34
|
27,93
|
|
|
|
27,93
|
|
|
1
|
Giao đất khu dân cư Dăm Quan
|
1,03
|
0,70
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Tổ TP Tiên sơn, Phường Trung Lương
|
K89
|
2
|
Giao đất khu dân cư TDP 1,2
|
1,85
|
|
1,85
|
|
|
|
1,85
|
Phường Đậu Liêu
|
K90
|
3
|
Giao đất xen dắm đất ở TDP:
1,2,3,4,5,6,8,9,10 phường Bắc Hồng
|
0,91
|
0,14
|
0,77
|
|
|
|
0,77
|
Phường Bắc Hồng
|
K91
|
4
|
Giao đất xen dắm đất ở trên địa
bàn phường Đậu Liêu
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Đậu Liêu
|
K92
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất ở
đô thị tại Hội quán khối 2, 5, 9, 10 cũ, phường Nam Hồng
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Phường Nam Hồng
|
K93
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phát triển hạ tầng sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K94
|
|
Trường MN Đậu Liêu (tổ dân phố
2)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
TDP 2, Phường Đậu Liêu
|
|
|
Trạm y tế phường Đức Thuận (tổ
dân phố Ngọc Sơn)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
TDP, Ngọc Sơn, phường Đức Thuận
|
|
7
|
Giao đất khu dân cư xen dắm
TDP 7
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Phường Bắc Hồng
|
K95
|
8
|
Khu đất thu hồi của Công ty
CP sản xuất vật liệu xây dựng Thuận Lộc (trong đó: ODT 6,76ha, TMD 3,39ha;
DKV 2,48)
|
12,63
|
|
12,63
|
|
|
|
12,63
|
TDP 8, Phường Nam Hồng
|
K96
|
9
|
Giao đất khu dân cư phía Đông
trường Giáo dục thường xuyên
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Nam Hồng
|
K97
|
10
|
Giao đất ở từ Khu đất thu hồi
của Công ty Cổ phần Xây dựng đường bộ số 1 Hà Tĩnh (khu tập thể đội 3)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Nam Hồng
|
K98
|
11
|
Giao đất ở xen dắm TDP 1, phường
Nam Hồng
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Phường Nam Hồng
|
K99
|
12
|
Giao đất 15 lô đất tại khu
dân cư Mặt Ba sau khi di dời đường dây 35kV
|
0,31
|
0,26
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Trung Lương
|
K100
|
13
|
Giao đất tái định cư dự án mở
rộng NVH TDP 6
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Phường Nam Hồng
|
K101
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu
quy hoạch phía đông Trung tâm GDTX
|
0,10
|
0,02
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Nam Hồng
|
K102
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu
quy hoạch phía tây Trung tâm GDTX
|
0,30
|
0,22
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Phường Nam Hồng
|
K103
|
16
|
Đấu giá QSD đất các khu quy
hoạch xen dắm trên địa bàn phường Nam Hồng
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Nam Hồng
|
K104
|
17
|
Giao đất nhỏ hẹp, xen kẹt
|
0,83
|
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
Phường Bắc Hồng, Nam Hồng, Đức Thuận, Trung Lương, Đậu Liêu
|
K105
|
18
|
Đấu giá đất ở từ Trung tâm
ƯDKHKT & BVCTVN
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Phường Đậu Liêu
|
K115
|
19
|
Đấu giá đất ở từ Trung tâm
Trung tâm Y tế thị xã (Trung tâm Dân số KHHGĐ)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Bắc Hồng
|
K116
|
20
|
Hợp thức đất ở liền kề tại
các phường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K106
|
|
Phường Đậu Liêu
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Phường Đậu Liêu
|
|
|
Phường Bắc Hồng
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Phường Bắc Hồng
|
|
|
Phường Đức Thuận
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Phường Đức Thuận
|
|
|
Phường Trung Lương
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Trung Lương
|
|
|
Phường Nam Hồng
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Phường Nam Hồng
|
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K107
|
|
Phường Bắc Hồng
|
2,22
|
|
2,22
|
|
|
|
2,22
|
Phường Bắc Hồng
|
|
|
Phường Nam Hồng
|
1,02
|
|
1,02
|
|
|
|
1,02
|
Phường Nam Hồng
|
|
|
Phường Đức Thuận
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Phường Đức Thuận
|
|
|
Phường Trung Lương
|
1,34
|
|
1,34
|
|
|
|
1,34
|
Phường Trung Lương
|
|
|
Phường Đậu Liêu
|
2,65
|
|
2,65
|
|
|
|
2,65
|
Phường Đậu Liêu
|
|
III.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
|
|
1
|
Khu khai thác cát
|
4,50
|
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Phường Trung Lương
|
K108
|
III.7
|
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường MN Bắc Hồng (Cụm 2)
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
TDP8, phường Bắc Hồng
|
K117
|
III.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng từ kho chứa vật liệu nổ của Công ty CP Đường bộ số 1 Hà Tĩnh
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Phường Đậu Liêu
|
K109
|
III.9
|
Đất tín ngưỡng
|
0,38
|
|
0,38
|
0,22
|
|
|
0,16
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên nhà Văn
Thánh
|
0,38
|
|
0,38
|
0,22
|
|
|
0,16
|
Phường Đức Thuận
|
K110
|
III.10
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
9,50
|
|
9,50
|
|
|
|
9,50
|
|
|
1
|
Đấu giá đất công ích
|
9,50
|
|
9,50
|
|
|
|
9,50
|
Phường Nam Hồng
|
K111
|
|
TỔNG A + B = 118 CTDA
|
435,18
|
85,21
|
349,97
|
74,12
|
16,52
|
|
259,33
|
|
|
Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2024 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|