|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1848/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1848/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1848/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về
việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị
xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 671/TTr-UBND ngày 12/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 505/TTr-STNMT ngày
14/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 113/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm
định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
6.390,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.904,05
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.802,41
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
683,85
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
Tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
258,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
115,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
94,13
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
75,89
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
28,26
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
183,45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
157,83
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,62
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
24,88
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,93
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số
05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Bỉm Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND thị xã Bỉm
Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự,
thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc
đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng
quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo
tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của thị xã về Sở Tài nguyên và Môi
trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC133.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu
số 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ
BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P.
Ba Đình
|
P. Bắc Sơn
|
P.
Đông Sơn
|
P. Lam Sơn
|
P.
Ngọc Trạo
|
P.
Phú Sơn
|
Xã
Hà Lan
|
Xã
Quang Trung
|
|
Tổng diện tích
|
|
970,40
|
112,08
|
241,53
|
440,41
|
51,44
|
6,20
|
59,00
|
7,32
|
52,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
258,29
|
17,93
|
14,23
|
97,77
|
26,39
|
2,50
|
58,35
|
2,21
|
38,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
115,41
|
|
|
8,70
|
20,84
|
|
54,66
|
0,77
|
30,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
94,13
|
|
|
8,70
|
20,84
|
|
54,47
|
0,77
|
9,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
13,85
|
0,96
|
0,21
|
7,05
|
2,50
|
|
2,55
|
0,58
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
45,18
|
0,80
|
0,63
|
40,58
|
1,31
|
|
1,14
|
0,03
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
75,89
|
16,17
|
13,19
|
41,44
|
1,29
|
2,50
|
|
|
1,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,96
|
|
0,20
|
|
0,45
|
|
|
0,83
|
6,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
28,26
|
|
9,36
|
0,26
|
10,11
|
|
0,07
|
|
8,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,35
|
|
9,35
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
18,31
|
|
0,01
|
0,26
|
10,11
|
|
0,07
|
|
7,86
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,98
|
2,91
|
|
5,26
|
|
|
|
|
4,81
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
172,65
|
|
|
|
|
|
|
68,20
|
104,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
379,88
|
91,64
|
60,02
|
76,07
|
69,28
|
42,18
|
40,70
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,36
|
2,28
|
0,62
|
0,37
|
0,35
|
0,28
|
3,63
|
0,25
|
0,58
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,50
|
0,57
|
0,77
|
1,11
|
|
0,85
|
0,18
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
3,51
|
|
|
|
|
|
0,48
|
1,14
|
1,89
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38,77
|
|
2,50
|
14,90
|
2,97
|
1,64
|
1,98
|
10,83
|
3,95
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
43,08
|
5,13
|
7,31
|
7,49
|
|
7,94
|
|
15,21
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
9,24
|
1,00
|
1,94
|
1,40
|
0,84
|
1,31
|
0,24
|
0,78
|
1,73
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
27,01
|
23,70
|
|
2,14
|
|
|
|
|
1,17
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,31
|
|
3,58
|
0,39
|
0,31
|
5,93
|
0,20
|
0,66
|
1,24
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
155,41
|
14,45
|
29,38
|
37,91
|
15,14
|
1,42
|
10,72
|
28,20
|
18,19
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
95,71
|
21,34
|
0,17
|
27,74
|
8,63
|
|
28,91
|
|
8,92
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
683,85
|
94,15
|
217,94
|
342,38
|
14,94
|
3,70
|
0,58
|
5,11
|
5,05
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5061,46
|
874,25
|
1657,6487
|
1481,434999
|
490,13009
|
286,7315
|
271,26
|
|
|
Phụ biểu
số 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, THỊ
XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
P. Ba Đình
|
P. Bắc Sơn
|
P. Đông Sơn
|
P. Lam Sơn
|
P. Ngọc Trạo
|
P. Phú Sơn
|
Xã
Hà Lan
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
258,29
|
17,93
|
14,23
|
97,77
|
26,39
|
2,50
|
58,35
|
2,21
|
38,92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
115,41
|
|
|
8,70
|
20,84
|
|
54,66
|
0,77
|
30,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
94,13
|
|
|
8,70
|
20,84
|
|
54,47
|
0,77
|
9,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
13,85
|
0,96
|
0,21
|
7,05
|
2,50
|
|
2,55
|
0,58
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,18
|
0,80
|
0,63
|
40,58
|
1,31
|
|
1,14
|
0,03
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
75,89
|
16,17
|
13,19
|
41,44
|
1,29
|
2,50
|
|
|
1,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,96
|
|
0,20
|
|
0,45
|
|
|
0,83
|
6,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
28,26
|
|
9,36
|
0,26
|
10,11
|
|
0,07
|
|
8,46
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
9,35
|
|
9,35
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,31
|
|
0,01
|
0,26
|
10,11
|
|
0,07
|
|
7,86
|
Phụ biểu
số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Ba Đình
|
P. Bắc Sơn
|
P. Đông Sơn
|
P. Lam Sơn
|
P. Ngọc Trạo
|
P. Phú Sơn
|
Xã
Hà Lan
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
157,83
|
17,93
|
4,34
|
13,97
|
26,38
|
2,50
|
58,19
|
1,30
|
33,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
102,10
|
|
|
0,80
|
20,84
|
|
54,95
|
0,77
|
24,74
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
81,54
|
|
|
0,80
|
20,84
|
|
54,78
|
0,77
|
4,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8,20
|
0,96
|
0,21
|
2,05
|
2,50
|
|
2,40
|
0,08
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
13,18
|
0,80
|
0,53
|
8,98
|
1,30
|
|
0,84
|
0,03
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
27,00
|
16,17
|
3,60
|
2,14
|
1,29
|
2,50
|
|
|
1,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
7,35
|
|
|
|
0,45
|
|
|
0,42
|
6,48
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
25,62
|
1,75
|
0,30
|
0,90
|
10,11
|
|
4,67
|
0,03
|
7,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,11
|
|
|
|
10,11
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,59
|
|
0,01
|
0,41
|
|
|
1,31
|
|
7,86
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,18
|
0,78
|
0,10
|
|
|
|
0,30
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,99
|
|
|
0,49
|
|
|
0,50
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
P. Ba Đình
|
P. Bắc Sơn
|
P. Đông Sơn
|
P. Lam Sơn
|
P. Ngọc Trạo
|
P. Phú Sơn
|
Xã
Hà Lan
|
Xã Quang Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,95
|
|
|
|
|
|
0,5
|
3,45
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,95
|
|
|
|
|
|
0,5
|
3,45
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,93
|
0,20
|
10,90
|
7,07
|
0,28
|
|
0,6
|
1,42
|
0,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,29
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1,09
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,77
|
|
0,09
|
6,68
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,40
|
|
9,40
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,10
|
0,20
|
1,20
|
|
|
|
|
0,33
|
0,37
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,10
|
|
0,01
|
0,21
|
0,28
|
|
0,6
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019, THỊ XÃ BỈM SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1848/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Công
trình, dự án
|
Diện
tích cần thu hồi (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
I
|
Đất công trình giao thông
|
3,14
|
|
1
|
Trạm dừng đỗ Quốc lộ 1A
|
1,50
|
P. Bắc
Sơn
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết
Xuân
|
0,15
|
P.
Ba Đình
|
3
|
Xây dựng và cải tạo khu vực đường
vào cổng chợ Bỉm Sơn
|
0,21
|
P.
Ngọc Trạo
|
4
|
Cải tạo đường
thôn Liên Giang đi xuân nội
|
0,08
|
X.
Hà Lan
|
5
|
Bãi đỗ xe tại phường Bắc Sơn
|
1,20
|
P. Bắc
Sơn
|
II
|
Đất công trình thủy lợi
|
1,40
|
|
1
|
Trạm bơm Long Sơn tại phường Đông
Sơn
|
0,80
|
P.
Đông Sơn
|
2
|
Trạm bơm Triết Giang (Cống ông Đấu)
|
0,60
|
X.
Hà Lan
|
III
|
Đất công trình giáo dục
|
3,82
|
|
1
|
Mở rộng Trường mầm non Bắc Sơn
|
0,10
|
P. Bắc
Sơn
|
2
|
Mở rộng Trường mầm non Đông Sơn
|
0,30
|
P.
Đông Sơn
|
3
|
Trường mầm non Khu chính, thôn 3
|
0,50
|
X.
Quang Trung
|
4
|
Cải tạo Trường mầm non khu lẻ thôn
2, xã Quang Trung
|
0,32
|
X.
Quang Trung
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Phú Sơn
|
0,50
|
P.
Phú Sơn
|
6
|
San lấp mặt bằng, mở rộng trường Tiểu học và trường Trung học cơ sở Bắc Sơn, phường Bắc
Sơn, thi xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
2,10
|
P. Bắc
Sơn
|
IV
|
Đất công trình thể thao
|
0,45
|
|
1
|
Đất thể thao trung tâm Phường Phú
Sơn
|
0,45
|
P.
Phú Sơn
|
V
|
Đất chợ
|
0,50
|
|
1
|
Mở rộng chợ Đông Sơn
|
0,50
|
P.
Đông Sơn
|
VI
|
Đất văn hóa
|
4,65
|
|
1
|
Công trình phụ
trợ trung tâm hội nghị nhà văn hóa thị xã
|
4,65
|
P.
Ba Đình
|
VII
|
Đất năng lượng
|
0,13
|
|
1
|
Xây dựng đường dây và TBA trường sơn
4 chống quá tải khu trường sơn - phường Đông Sơn - điện lực Bỉm Sơn
|
0,01
|
P.
Đông Sơn
|
2
|
Xây dựng cột néo 212A, 212B, 76A phục
vụ thi công các công trình xử lý khoảng cách đường dây 220KV Hủa Nả- Bỉm Sơn,
đường dây 220KV Ninh Bình- Bỉm Sơn
|
0,02
|
P. Bắc
Sơn
|
3
|
Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo
4 chống quá tải cho TBA 400KVA -35/0,4KV Ngọc Trạo 1 và TBA 320KVA-22/0,4KV Nguyễn Văn Cừ
|
0,03
|
P.
Ngọc Trạo
|
4
|
Xây dựng đường dây và TBA khu 2 ba chống quá tải cho TBA
400KVA-22/0,4kV Nguyễn Huệ và 400KVA-22/0,4Kv Khu Ban
|
0,04
|
P.
Ba Đình
|
5
|
Xây dựng xuất tuyến 35kv cấp điện cho khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh
Hóa
|
0,02
|
P. Bắc
Sơn
|
VIII
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,30
|
|
1
|
Mở rộng nhà
văn hóa khu 5
|
0,10
|
P. Bắc
Sơn
|
2
|
Mở rộng nhà
văn hóa thôn 5, thôn 3
|
0,20
|
X.
Quang Trung
|
IX
|
Đất khu vui chơi
|
19,44
|
|
1
|
Khu vui chơi giải trí (hộ ông Trịnh
Văn Song)
|
0,49
|
P.
Đông Sơn
|
2
|
Khu trung tâm vui chơi, giải trí và
thể thao Tân Sơn
|
1,65
|
P.
Đông Sơn
|
3
|
Dự án công viên sinh thái Ba Đình
(giai đoạn 2)
|
17,30
|
P.
Ba Đình
|
4
|
Đất tôn giáo
|
1,20
|
|
5
|
Mở rộng chùa Khánh Quang tại X.
Quang Trung
|
1,20
|
X.
Quang Trung
|
XI
|
Đất ở tại đô thị
|
180,56
|
|
1
|
Đất ở khu Đồng Găng, phường Phú Sơn
|
0,17
|
P.
Phú Sơn
|
2
|
Xen cư đông đường Ngô Gia Khảm
|
0,11
|
P.
Phú Sơn
|
3
|
Khu dân cư Đông Quốc lộ 1A, phường
Bắc Sơn (giai đoạn 2)
|
0,51
|
P. Bắc
Sơn
|
4
|
Đất ở khu đấu giá Thiệu Trị
|
0,01
|
P. Bắc
Sơn
|
5
|
Xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường Hồ
Tùng Mậu, khu phố 9
|
0,01
|
P. Bắc
Sơn
|
6
|
Dự án phát triển đô thị mới Nam Bỉm
Sơn
|
129,00
|
Phú
Sơn, Quang Trung
|
7
|
Xen cư phía Nam đường Lương Đình Của
|
0,07
|
P.
Phú Sơn
|
8
|
Điểm dân cư khu ổ gà
|
0,04
|
P.
Phú Sơn
|
9
|
Khu dân cư khu phía Nam đường Minh
Khai (GDD1)
|
0,80
|
P.
Đông Sơn
|
10
|
Khu dân cư khu phố 5
|
0,15
|
P.
Đông Sơn
|
11
|
Xen cư đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
0,10
|
P.
Đông Sơn
|
12
|
Khu xen cư Đồi Mơ, phường Đông Sơn,
thị xã Bỉm Sơn
|
0,32
|
P.
Đông Sơn
|
13
|
Khu dân cư Bắc Khu phố 2, phường Ba
Đình
|
0,70
|
P.
Ba Đình
|
14
|
Điểm dân cư nhà văn hóa cũ P. Phú Sơn
|
0,06
|
P.
Phú Sơn
|
15
|
KDC Tây bãi Phim, phường Ngọc Trạo
|
2,5
|
P.
Ngọc Trạo
|
16
|
Khu tái định cư nam Đồng Găng
|
0,03
|
P.
Phú Sơn
|
17
|
xen kẹt hộ gia đình cá nhân đường
Lê Chí Trực nối thẳng đường Hồ Xuân Hương khu 6, p. Ba Đình
|
0,07
|
P.
Ba Đình
|
18
|
Khu xen kẹp Đông bãi Giáo
|
0,01
|
P.
Phú Sơn
|
19
|
Khu dân cư Nam Cổ Đam
|
29,49
|
P.
Lam Sơn
|
20
|
Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera
|
10
|
P.
Lam Sơn
|
21
|
Khu dân cư phía Đông bệnh viện
|
1,8
|
P.
Lam Sơn
|
22
|
Khu dân cư phía Bắc trường XD Thanh
Hóa
|
3,9
|
P.
Lam Sơn
|
23
|
Khu dân cư thị đội cũ
|
0,11
|
P.
Lam Sơn
|
24
|
Đất ở xen kẹp
phía Đông đường Bùi Thị Xuân
|
0,03
|
P.
Ba Đình
|
25
|
Khu dân cư Bắc Phùng Hưng P.
Phú Sơn
|
0,57
|
P.
Phú Sơn
|
XII
|
Đất ở tại nông thôn
|
38,756
|
|
1
|
Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GDD1)
|
6,2
|
X.
Quang Trung
|
2
|
Khu xen kẹp thôn Đoài Thôn
|
0,041
|
X.
Hà Lan
|
3
|
Khu xen kẹp phía Tây đường Khu dân
cư thôn Điền Lư
|
0,08
|
X.
Hà Lan
|
4
|
Đất ở xen kẹp bà Đa-ông Bình thôn
Đoài Thôn
|
0,025
|
X.
Hà Lan
|
5
|
Khu xen cư đường đi Hà Thanh từ hộ
ông Khoa đến khu đã đấu giá
|
0,5
|
X.
Hà Lan
|
6
|
Quy hoạch Khu dân cư phố chợ - Tây
nội thị số 2, Tây quốc lộ 1A, xã Quang Trung
|
24
|
X.
Quang Trung
|
7
|
Khu xen kẹp phía Nam nhà ông Vũ Đức
Thanh (thôn Điền Lư)
|
0,15
|
X.
Hà Lan
|
8
|
Khu xen kẹt thôn Xuân Nội (Giáp nhà
ông Lại Văn Thạch)
|
0,08
|
X. Hà Lan
|
9
|
Khu xen cư đông nhà thờ Tây Hà
|
0,05
|
X. Hà Lan
|
10
|
Khu dân cư xã Quang Trung
|
7,46
|
X.
Quang Trung
|
11
|
Khu xen cư tây đường đê Triết Giang
|
0,17
|
X.
Hà Lan
|
XIII
|
Đất nghĩa trang
|
10
|
|
1
|
Nghĩa trang nhân dân
|
10
|
P.
Đông Sơn
|
XIV
|
Đất tín ngưỡng
|
0,9
|
|
1
|
Tu bổ tôn tạo
đền Đức Thánh Cả
|
0,15
|
P.
Đông Sơn
|
2
|
Mở rộng khuôn viên đình làng Gạo
|
0,03
|
X. Hà Lan
|
3
|
Xây dựng bãi đỗ xe đền chín giếng
|
0,3
|
P. Bắc
Sơn
|
4
|
Tu bổ tôn tạo đền Từ Thức
|
0,32
|
X.
Quang Trung
|
5
|
Dự án trùng tu đền Cây Vải
|
0,1
|
P.
Lam Sơn
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
|
|
I
|
Đất nông nghiệp khác
|
48,1
|
|
1
|
Dự án Trang trại chăn nuôi lợn,
nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu
|
4,1
|
X.
Hà Lan
|
2
|
Trang trại và gia trại tổng hợp Đồng
Dộc, Đồng Gừng
|
10
|
P.
Phú Sơn
|
3
|
Trang trại tổng hợp Bãi Giám thôn
Đoài Thôn
|
3
|
X.
Hà lan
|
4
|
Trang trại tổng hợp Gò Đất thôn Điện
Lư
|
1,5
|
X.
Hà lan
|
5
|
Trang trại các thôn 1, thôn 2, thôn
4
|
20
|
X. Quang Trung
|
6
|
Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản
kết hợp cây ăn quả dược liệu LKC VN
|
9,5
|
P. Bắc
Sơn
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
6,471
|
|
1
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ
|
0,7
|
X.
Quang Trung
|
2
|
Khu dịch vụ thương mại Tây Nam cầu Đa Nam
|
2
|
X.
Hà Lan
|
3
|
Quầy bán thực phẩm sạch
|
0,03
|
P.
Phú Sơn
|
4
|
Đất TM-DV tây nhà thờ
|
0,39
|
P.
Phú Sơn
|
5
|
Trung tâm khách sạn và dịch
vụ thương mại Lam Ngọc
|
0,04
|
P.
Ngọc Trạo
|
6
|
Gian hàng quầy
thực phẩm
|
0,005
|
P.
Ngọc Trạo
|
7
|
Mở rộng công ty
Hoàng Long
|
0,6
|
P. Đông Sơn
|
8
|
Quầy bán thực phẩm sạch
|
0,006
|
P.
Lam Sơn
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ Nam đường Hồ
Tùng Mậu
|
0,2
|
P. Bắc
Sơn
|
10
|
Khu Trung tâm thương mại dịch vụ
phường Lam Sơn
|
0,58
|
P.
Lam Sơn
|
11
|
Khuôn viên cây xanh, sinh vật cảnh
Sơn Trà
|
0,3
|
P. Bắc
Sơn
|
12
|
Khu dịch vụ
tổng hợp Nam Hải tại P. Phú Sơn
|
0,19
|
P.
Phú Sơn
|
13
|
Khu dịch vụ Tây đường Ngô Gia Khảm
|
0,35
|
P.
Phú Sơn
|
14
|
Đất thương mại dịch vụ Sơn Phú
Thành
|
0,3
|
P.
Phú Sơn
|
15
|
Cửa hàng xăng dầu số 4
|
0,4
|
P.
Đông Sơn
|
16
|
Khu kinh doanh khách sạn và nhà
hàng ẩm thực Hương Sen
|
0,38
|
P.
Ba Đình
|
III
|
Đất sản xuất kinh doanh phi nông
nghiệp
|
101,87
|
|
1
|
Mặt bằng dây
chuyền 3- Nhà máy xi măng Long Sơn
|
72,8
|
P.
Đông Sơn
|
2
|
Nhà máy bao bì xi măng Long Sơn
|
5
|
P.
Đông Sơn
|
3
|
Dự án mở rộng Nhà máy gạch Long
Thành
|
5
|
P.
Đông Sơn
|
4
|
Mở rộng khai trường làm bãi tập kết
xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng Công tv
TNHH Long Sơn
|
3,18
|
P.
Đông Sơn
|
5
|
Nhà máy sản xuất vật dụng thể thao Vauder
|
7,5
|
P.
Đông Sơn
|
6
|
Trung tâm tiêu thụ xi măng Long Sơn
|
3,3
|
P.
Đông Sơn
|
7
|
Đầu tư mở rộng năng lực sản xuất
chi nhánh Tổng Công ty May 10 và hạ tầng phục vụ dự án
|
5
|
X.
Quang Trung
|
8
|
Dự án mở rộng Nhà máy kết cấu thép
Phục Hưng 7
|
0,09
|
P. Bắc
Sơn
|
IV
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
1,38
|
|
1
|
Khu khai thác đất Công ty cổ phần vật
liệu xây dựng Bỉm Sơn
|
1,38
|
P. Bắc
Sơn
|
V
|
Đất khai thác khoáng sản
|
22,61
|
|
1
|
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất của Cty CP Gạch Bắc Sơn
|
3
|
P. Bắc
Sơn
|
2
|
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất
của Cty Vận tải thủy bộ Hương Xuân
|
5
|
P. Bắc
Sơn
|
3
|
Khu khai thác khoáng sản và thuê đất
của Cty TNHH MTV Thành Công
|
3,2
|
P. Bắc
Sơn
|
4
|
Khu khai thác đá công ty TNHH Hùng
Cường
|
9,4
|
P. Bắc
Sơn
|
5
|
Khu khai thác đất san lấp giàu silic
làm phụ gia xi măng Cty Tiến Chung
|
2,01
|
P. Bắc
Sơn
|
Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1848/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|