ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1845/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH DANH MỤC NHÀ BIỆT THỰ CŨ ĐƯỢC XÂY DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Luật: Luật ban hành văn
bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2015; Luật Thủ đô ngày 03/12/2012, Luật Nhà ở
ngày 25/11/2014, Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Nhà ở; Số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 quy định chi tiết một số
điều của Luật Kiến trúc;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND
Thành phố: số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự
trên địa bàn thành phố Hà Nội; Số 17/2013/NQ-HĐND ngày 23/7/2013 về một số biện
pháp cải tạo, xây dựng lại các khu chung cư cũ, nhà cũ xuống cấp; cải tạo, phục
hồi nhà cổ, biệt thự cũ và các công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm
1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội; Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 về việc
Ban hành danh mục phố cổ, làng cổ, làng nghề truyền thống tiêu biểu, biệt thự
cũ, công trình kiến trúc khác xây dựng trước năm 1954 và di sản văn hóa phi vật
thể trên địa bàn Thủ đô cần tập trung nguồn lực để bảo tồn và phát huy giá trị
văn hóa; Số 02/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 về điều chỉnh, bổ sung một số nội
dung quy định tại Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008; Số 04/2017/NQ-HĐND
ngày 4/7/2017 về việc Điều chỉnh Danh mục biệt thự ban hành kèm theo Nghị quyết
số 18/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 và danh mục biệt thự cũ xây dựng trước năm
1954 ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ngày 04/12/2013 của HĐND
Thành phố;
Căn cứ Thông báo số 180-TB/BCSĐ,
ngày 21/3/2022 của Ban Cán sự Đảng UBND Thành phố về chủ trương ban hành Danh mục
nhà biệt thự cũ được xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn thành phố Hà Nội để
quản lý theo Quy chế quản lý nhà biệt thự (thay thế Quyết định số 7177/QĐ-UBND
ngày 28/11/2013 của UBND Thành phố);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
Chủ tịch Hội đồng thẩm định Thành phố tại Tờ trình số 321/TTr-SXD(QLN) ngày
08/10/2020, Báo cáo số 330/BC-SXD(QLN) ngày 30/8/2021 và Tờ trình số
223/TTr-SXD(QLN) ngày 20/9/2021, Tờ trình số 30/TTr-SXD(QLN) ngày 27/01/2022 và
Báo cáo số 70/BC-SXD(QLN) ngày 14/4/2022 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này danh mục gồm 1.216 nhà biệt thự cũ được chia làm 03 nhóm: Nhóm 1 có
222 biệt thự (Biểu 1); Nhóm 2 có 356 biệt thự (Biểu 2) và Nhóm 3 có 638 biệt thự
(Biểu 3), thuộc đối tượng quản lý theo Quy chế quản lý, sử dụng biệt thự cũ được
xây dựng từ trước năm 1954 trên địa bàn Thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số
7177/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành Thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ; các
đơn vị, tổ chức, cá nhân đang quản lý, vận hành, sử dụng, sở hữu nhà biệt thự
cũ và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND Thành phố: (Để b/c)
- Chủ tịch UBND Thành phố
- Các PCT UBND TP;
- VP UBTP: CVP; các PCVP; các phòng CV; TT Tin học Công báo;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, ĐT
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Đức Tuấn
|
Biểu 01
DANH MỤC 222 BIỆT THỰ XẾP NHÓM 1 XÂY
DỰNG TỪ TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kèm
theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của UBND Thành phố Hà
Nội.
STT
|
ĐƯỜNG PHỐ (NGÕ)
|
SỐ NHÀ
|
TÊN PHƯỜNG
|
XẾP NHÓM
|
GHI CHÚ
|
LẺ
|
CHẴN
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I. 111 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
|
1
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
5
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
2
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
7
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
3
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
|
10
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
4
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
|
12
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
5
|
Cao Bá Quát
|
23
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
6
|
Cao Bá Quát
|
25
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
7
|
Cao Bá Quát
|
27
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 62 Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố)
|
8
|
Chu Văn An
|
|
2A
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 4 Chu Văn An (nhà 2 mặt phố)
|
9
|
Chu Văn An
|
|
8
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
10
|
Chu Văn An
|
9
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
11
|
Chu Văn An
|
11
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
12
|
Chu Văn An
|
13
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
13
|
Chu Văn An
|
15
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
14
|
Chùa Một Cột
|
1
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 2 Chu Văn An (nhà 2 mặt phố)
|
15
|
Chùa Một Cột
|
3
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
16
|
Chùa Một Cột
|
5
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
17
|
Chùa Một Cột
|
|
6
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 27 phố Hùng Vương (nhà 2 mặt phố)
|
18
|
Chùa Một Cột
|
7
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 8 Bà Huyện Thanh Quan (nhà 2 mặt phố)
|
19
|
Chùa Một Cột
|
11
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
20
|
Đặng Dung
|
|
2
|
Trúc Bạch
|
Nhóm 1
|
|
21
|
Điện Biên Phủ
|
25
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
22
|
Điện Biên Phủ
|
33
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 40 Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố)
|
23
|
Điện Biên Phủ
|
41
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 2 Lê Hồng Phong (nhà 2 mặt phố)
|
24
|
Điện Biên Phủ
|
43
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
25
|
Điện Biên Phủ
|
45
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
26
|
Điện Biên Phủ
|
47
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
27
|
Điện Biên Phủ
|
49
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và số 1 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố)
|
28
|
Hoàng Diệu
|
|
6
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
29
|
Hoàng Diệu
|
|
26
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
30
|
Hoàng Diệu
|
|
30
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
31
|
Hoàng Diệu
|
|
34
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
32
|
Hoàng Diệu
|
|
58
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
33
|
Hoàng Diệu
|
63+ 65
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 46 Nguyễn Thái Học (nhà 2 mặt phố)
|
34
|
Hoàng Hoa Thám
|
183
|
|
Ngọc Hà
|
Nhóm 1
|
Di tích lịch sử cách mạng kháng chiến
|
35
|
Hùng Vương
|
|
10
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 21 phố Lê Hồng Phong (nhà 2 mặt phố)
|
36
|
Hùng Vương
|
|
12
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
37
|
Hùng Vương
|
25
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
38
|
Khúc Hạo
|
|
6
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
39
|
Khúc Hạo
|
|
8
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
40
|
Khúc Hạo
|
|
10
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
41
|
Lê Hồng Phong
|
|
4
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
42
|
Lê Hồng Phong
|
5
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
Số cũ là 5A-5B Lê Hồng Phong
|
43
|
Lê Hồng Phong
|
|
6A
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
44
|
Lê Hồng Phong
|
|
6B
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 3 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố)
|
45
|
Lê Hồng Phong
|
|
8
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
46
|
Lê Hồng Phong
|
7+9
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 5 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố)
|
47
|
Lê Hồng Phong
|
23B
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 1 phố Ông Ích Khiêm (nhà 2 mặt phố)
|
48
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
2
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
49
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
4-4B
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
50
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
5
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
51
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
|
6
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
52
|
Đường Thanh
Niên
|
9
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
53
|
Nguyễn Thái Học
|
|
44
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
Hiện đang mang biển 44+46
|
54
|
Nguyễn Thái Học
|
|
48+ 50
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 64 phố Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố)
|
55
|
Nguyễn Thái Học
|
|
56
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 33 phố Cao Bá Quát (nhà 2 mặt phố)
|
56
|
Nguyễn Thái Học
|
|
58
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 35 phố Cao Bá Quát (nhà 2 mặt phố)
|
57
|
Nguyễn Thái Học
|
|
60
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 37 phố Cao Bá Quát (nhà 2 mặt phố)
|
58
|
Nguyễn Thái Học
|
67
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
59
|
Nguyễn Thái Học
|
|
84
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
Hiện đang mang biển 84+84B
|
60
|
Ông Ích Khiêm
|
5
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
61
|
Phan Đình Phùng
|
49
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
và 2 phố Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố)
|
62
|
Phan Đình Phùng
|
51
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
63
|
Phan Đinh Phùng
|
53
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
64
|
Phan Đình Phùng
|
55
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
65
|
Phan Đình Phùng
|
57
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
66
|
Phan Đình Phùng
|
59-61
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
và 1 phố Nguyễn Cảnh Chân (nhà 2 mặt phố)
|
67
|
Phan Đình Phùng
|
|
62
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
và 20 phố Nguyễn Biểu (nhà 2 mặt phố)
|
68
|
Phan Đình Phùng
|
63
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
và 2A Nguyễn Cảnh Chân (nhà 2 mặt phố)
|
69
|
Phan Đình Phùng
|
|
64
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
70
|
Phan Đình Phùng
|
65- 65 B
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
Hiện đang mang biển 65
|
71
|
Phan Đình Phùng
|
|
66
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
72
|
Phan Đình Phùng
|
67
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
73
|
Phan Đình Phùng
|
|
68
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
74
|
Phan Đình Phùng
|
|
68
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
Hiện đang mang biển 68C
|
75
|
Phan Đình Phùng
|
69
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
76
|
Phan Đình Phùng
|
|
70
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
trong ngõ
|
77
|
Phan Đình Phùng
|
71
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
78
|
Phan Đình Phùng
|
|
72
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
79
|
Phan Đình Phùng
|
|
74
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
và 11 phố Đặng Tất (nhà 2 mặt phố)
|
80
|
Phan Đình Phùng
|
|
76
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
và 14 phố Đặng Tất (nhà 2 mặt phố)
|
81
|
Phan Đình Phùng
|
|
78
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
82
|
Phan Đình Phùng
(ngõ-TT VPCP)
|
|
66
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
83
|
Quán Thánh
|
95B
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
84
|
Quán Thánh
|
103
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
85
|
Quán Thánh
|
105A
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
86
|
Quán Thánh
|
|
154
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
87
|
Quán Thánh
|
|
168
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
88
|
Quán Thánh
|
|
180
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
|
89
|
Quán Thánh
|
105/3
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 1
|
Số cũ: 105/3 ngõ Quán Thánh
|
90
|
Trần Phú
|
25
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
91
|
Trần Phú
|
27
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
92
|
Trần Phú
|
29
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
93
|
Trần Phú
|
31A
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
94
|
Trần Phú
|
31B
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
95
|
Trần Phú
|
35
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
Di tích lịch sử cách mạng kháng chiến
|
96
|
Trần Phú
|
39
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
97
|
Trần Phú
|
41
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 54-56 Hoàng Diệu (nhà 2 mặt phố)
|
98
|
Trần Phú
|
43
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
99
|
Trần Phú
|
|
42
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
100
|
Trần Phú
|
|
44
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
101
|
Trần Phú
|
|
46
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
102
|
Trần Phú
|
47
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
103
|
Trần Phú
|
|
48A
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
104
|
Trần Phú
|
49
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
105
|
Trần Phú
|
|
50
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
106
|
Trần Phú
|
51
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
107
|
Trần Phú
|
53
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
108
|
Trần Phú
|
|
54
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
109
|
Trần Phú
|
55A
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
110
|
Trần Phú
|
55B
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
|
111
|
Trần Phú
|
57
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 1
|
và 19 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố)
|
II. 87 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
|
112
|
Bà Triệu
|
33
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
113
|
Bà Triệu
|
|
60
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
114
|
Bà Triệu
|
|
64
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
115
|
Bà Triệu
|
67
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
116
|
Chân Cầm
|
|
8
|
Hàng Trống
|
Nhóm 1
|
|
117
|
Đinh Công Tráng
|
|
4
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
118
|
Đinh Công Tráng
|
|
6
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
119
|
Hạ Hồi
|
7
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
120
|
Hạ Hồi
|
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
121
|
19 Hàng Buồm
|
19
|
|
Hàng Buồm
|
Nhóm 1
|
|
122
|
Hàm Long
|
|
48
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
123
|
Hàm Long
|
|
50
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
124
|
Hàm Long
|
|
52
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
125
|
Lê Phụng Hiểu
|
7
|
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
|
126
|
Lê Phụng Hiểu
|
9
|
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
|
127
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
12
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
|
128
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
18
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
và 53 phố Lý Thái Tổ (nhà 2 mặt phố)
|
129
|
Lê Thánh Tông
|
9
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
130
|
Lý Nam Đế
|
73
|
|
Cửa Đông
|
Nhóm 1
|
|
131
|
Lý Thái Tổ
|
43
|
|
Lý Thái Tổ
|
Nhóm 1
|
|
132
|
Lý Thái Tổ
|
51
|
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
|
133
|
Lý Thường Kiệt
|
|
16
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
134
|
Lý Thường Kiệt
|
19
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
và 14+14A Phan Chu Trinh (nhà 2 mặt phố)
|
135
|
Lý Thường Kiệt
|
41
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
136
|
Lý Thường Kiệt
|
51
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 6 phố Quang Trung (nhà 2 mặt phố)
|
137
|
Lý Thường Kiệt
|
|
58
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
138
|
Lý Thường Kiệt
|
59
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 75 phố Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố)
|
139
|
Lý Thường Kiệt
|
|
64
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
140
|
Lý Thường Kiệt
|
65
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
141
|
Lý Thường Kiệt
|
65A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
Số cũ: 65B Lý Thường Kiệt
|
142
|
Lý Thường Kiệt
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
143
|
Lý Thường Kiệt
|
67
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
144
|
Lý Thường Kiệt
|
|
72
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
145
|
Lý Thường Kiệt
|
|
84
|
Cửa Nam
|
Nhóm 1
|
|
146
|
Ngô Quyền
|
|
38
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
và 26 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố)
|
147
|
Ngô Quyền
|
|
48
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
148
|
Ngô Quyền
|
51
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
149
|
Ngô Quyền
|
|
64
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
150
|
Ngô Quyền
|
|
66
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
151
|
Ngô Quyền
|
|
70
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
152
|
Ngô Quyền
|
|
72
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
153
|
Nguyễn Gia Thiều
|
3
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
154
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
155
|
Phan Bội Châu
|
|
18
|
Cửa Nam
|
Nhóm 1
|
|
156
|
Phan Bội Châu
|
25
|
|
Cửa Nam
|
Nhóm 1
|
|
157
|
Phan Bội Châu
|
|
26
|
Cửa Nam
|
Nhóm 1
|
và 85 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố)
|
158
|
Phan Chu Trinh
|
|
12
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
159
|
Phan Chu Trinh
|
13
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
160
|
Phan Chu Trinh
|
15
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
161
|
Quang Trung
|
|
6B
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
162
|
Quang Trung
|
|
6C
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
163
|
Quang Trung
|
|
32
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
164
|
Quang Trung
|
33
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 22 Ngô Văn Sở (nhà 2 mặt phố)
|
165
|
Quang Trung
|
|
42
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
166
|
Quang Trung
|
45
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
167
|
Quang Trung
|
47
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
168
|
Tông Đản
|
|
18
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
|
169
|
Tông Đản
|
|
20
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
và 5 phố Lê Phụng Hiểu (nhà 2 mặt phố)
|
170
|
Tông Đản
|
|
22
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
|
171
|
Tông Đản
|
|
24
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 1
|
và 4 phố Lý Đạo Thành (nhà 2 mặt phố)
|
172
|
Thợ Nhuộm
|
|
64
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 1 phố Dã Tượng (nhà 2 mặt phố)
|
173
|
Thợ Nhuộm
|
81
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
174
|
Thợ Nhuộm
|
|
90
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
Di tích lịch sử cách mạng kháng chiến
|
175
|
Trần Bình Trọng
|
25
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 28 phố Nguyễn Gia Thiều (nhà 2 mặt phố)
|
176
|
Trần Hưng Đạo
|
13
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
177
|
Trần Hưng Đạo
|
27B
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 1
|
|
178
|
Trần Hưng Đạo
|
43
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
179
|
Trần Hưng Đạo
|
|
46
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
180
|
Trần Hưng Đạo
|
51
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
181
|
Trần Hưng Đạo
|
53
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 1
|
|
182
|
Trần Hưng Đạo
|
|
58
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 96 Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố)
|
183
|
Trần Hưng Đạo
|
|
60
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 94 Thợ Nhuộm (nhà 2 mặt phố)
|
184
|
Trần Hưng Đạo
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
185
|
Trần Hưng Đạo
|
|
68B
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
186
|
Trần Hưng Đạo
|
71
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
187
|
Trần Hưng Đạo
|
77B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
Hiện đang mang biển 77A+77B Trần Hưng Đạo
|
188
|
Trần Hưng Đạo
|
|
86
|
Cửa Nam
|
Nhóm 1
|
và 86 phố Quán Sứ (nhà 2 mặt phố)
|
189
|
Trần Hưng Đạo
|
89
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
190
|
Trần Hưng Đạo
|
101
|
|
Cửa Nam
|
Nhóm 1
|
|
191
|
Trần Hưng Đạo
|
|
106
|
Cửa Nam
|
Nhóm 1
|
|
192
|
Trần Quốc Toản
|
|
56
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
và 28 phố Trương Hán Siêu (nhà 2 mặt phố)
|
193
|
Trần Quốc Toản
|
59A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
194
|
Trần Quốc Toản
|
59B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
195
|
Trần Quốc Toản
|
61
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
196
|
Trần Quốc Toản
|
63
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 1
|
|
197
|
Tràng Thi
|
|
42
|
Hàng Bông
|
Nhóm 1
|
Hiện mang biển 42+44 Tràng Thi và 54 Quán Sứ.
|
198
|
Tràng Thi
|
53
|
|
Hàng Bông
|
Nhóm 1
|
|
III. 21 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HAI BÀ TRƯNG
|
199
|
Bà Triệu
|
185
|
|
Lê Đại Hành
|
Nhóm 1
|
|
200
|
Bùi Thị Xuân
|
|
136
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
201
|
Lê Đại Hành
|
|
8
|
Lê Đại Hành
|
Nhóm 1
|
|
202
|
Ngô Thì Nhậm
|
37
|
|
Phạm Đình Hổ
|
Nhóm 1
|
|
203
|
Nguyễn Du
|
59
|
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
và 2 phố Thuyền Quang (nhà 2 mặt phố)
|
204
|
Nguyễn Du
|
|
62
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
205
|
Nguyễn Du
|
|
84
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
Hiện mang biển 84A+84B
|
206
|
Nguyễn Du
|
|
90
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
207
|
Nguyễn Huy Tự
|
|
30
|
Bạch Đằng
|
Nhóm 1
|
|
208
|
Phạm Đình Hổ
|
7
|
|
Phạm Đình Hổ
|
Nhóm 1
|
và 32 phố Tăng Bạt Hổ (nhà 2 mặt phố)
|
209
|
Phạm Đình Hổ
|
9
|
|
Phạm Đình Hổ
|
Nhóm 1
|
|
210
|
Phạm Đình Hổ
|
|
10
|
Phạm Đình Hổ
|
Nhóm 1
|
|
211
|
Phạm Đình Hổ
|
11
|
|
Phạm Đình Hổ
|
Nhóm 1
|
|
212
|
Tô Hiến Thành
|
|
46
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
và 145 Bùi Thị Xuân (nhà 2 mặt phố)
|
213
|
Tô Hiến Thành
|
|
94-96
|
Lê Đại Hành
|
Nhóm 1
|
|
214
|
Thiền Quang
|
|
4
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
215
|
Thiền Quang
|
|
6
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
Hiện mang biển 6A
|
216
|
Thiền Quang
|
|
8
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
217
|
Thiền Quang
|
11
|
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
218
|
Thiền Quang
|
|
10
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
219
|
Thiền Quang
|
|
12
|
Nguyễn Du
|
Nhóm 1
|
|
IV. 03 BIỆT THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN TÂY HỒ
|
220
|
Thụy Khuê
|
69B
|
|
Thụy Khuê
|
Nhóm 1
|
|
221
|
Thụy Khuê
|
|
86
|
Thụy Khuê
|
Nhóm 1
|
|
222
|
Mai Xuân Thưởng
|
1
|
|
Thụy Khuê
|
Nhóm 1
|
|
Biểu 02:
DANH MỤC 356 BIỆT THỰ XẾP NHÓM 2 XÂY
DỰNG TRƯỚC NĂM 1954 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kèm
theo Quyết định số: 1845/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2022 của UBND Thành phố Hà
Nội.
STT
|
ĐƯỜNG PHỐ (NGÕ)
|
SỐ NHÀ
|
TÊN PHƯỜNG
|
XẾP NHÓM
|
GHI CHÚ
|
LẺ
|
CHẴN
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I. 112 BIỆT
THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN BA ĐÌNH
|
|
|
1
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
|
4
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
2
|
Bà Huyện Thanh
Quan
|
|
6
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
và 4 Chùa Một Cột (nhà 2 mặt phố)
|
3
|
Cao Bá Quát
|
|
4
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
4
|
Cao Bá Quát
|
13
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
5
|
Cao Bá Quát
|
19
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
6
|
Cao Bá Quát
|
|
34B
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
7
|
Cửa Bắc
|
|
58
|
Trúc Bạch
|
Nhóm 2
|
|
8
|
Cửa Bắc
|
|
60
|
Trúc Bạch
|
Nhóm 2
|
|
9
|
Cửa Bắc
|
|
84
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
và 57 phố Quán Thánh (nhà 2 mặt phố)
|
10
|
Châu Long
|
|
34
|
Trúc Bạch
|
Nhóm 2
|
|
11
|
Châu Long
|
39
|
|
Trúc Bạch
|
Nhóm 2
|
và 52 phố Phạm Hồng Thái (nhà 2 mặt phố)
|
12
|
Chu Văn An
|
21
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
13
|
Chùa Một Cột
|
9
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
14
|
Điện Biên Phủ
|
7
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
15
|
Điện Biên Phủ
|
|
10
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
16
|
Điện Biên Phủ
|
|
14
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
17
|
Điện Biên Phủ
|
17
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
18
|
Điện Biên Phủ
|
19
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
19
|
Điện Biên Phủ
|
|
24
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
20
|
Điện Biên Phủ
|
|
28D
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
21
|
Điện Biên Phủ
|
|
34
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
22
|
Hàng Bún
|
|
8
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
và 15 Phạm Hồng Thái (nhà 2 mặt phố)
|
23
|
Hàng Bún
|
|
12
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
24
|
Hàng Bún
|
|
16
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
25
|
Hàng Bún
|
|
18
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
26
|
Hàng Bún
|
25
|
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
27
|
Hàng Bún
|
|
40
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
28
|
Hàng Than
|
17
|
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
29
|
Hoàng Diệu
|
|
4
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
30
|
Hoàng Diệu
|
|
20
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
31
|
Hoàng Diệu
|
|
36
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
32
|
Hoàng Diệu
|
|
42
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
33
|
Hoàng Diệu
|
|
44
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
34
|
Hoàng Diệu
|
|
46
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
35
|
Hoàng Diệu
|
|
48
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
36
|
Hoàng Diệu
|
|
50
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
37
|
Hoàng Diệu
|
|
52
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
và 38 phố Trần Phú (nhà 2 mặt phố)
|
38
|
Hoàng Diệu
|
|
60
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
39
|
Hoàng Hoa Thám
|
465
|
|
Vĩnh Phúc
|
Nhóm 2
|
|
40
|
Hùng Vương
|
31
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
Hiện mang biển 31A+B
|
41
|
Khúc Hạo
|
|
4
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
42
|
Lê Duẩn
|
|
10
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
43
|
Lê Hồng Phong
|
|
10
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
44
|
Lê Hồng Phong
|
|
12
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
và 9 Bà Huyện Thanh Quan (nhà 2 mặt phố)
|
45
|
Lê Hồng Phong
|
|
16
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
và 39 phố Hùng Vương (nhà 2 mặt phố)
|
46
|
Lê Hồng Phong
|
|
18
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
và 9 phố Hùng Vương (nhà 2 mặt phố)
|
47
|
Lê Hồng Phong
|
23
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
48
|
Lê Trực
|
|
14
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
49
|
Ngọc Hà
|
|
110B
|
Đội Cấn
|
Nhóm 2
|
|
50
|
Ngọc Hà
|
|
170
|
Ngọc Hà
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 6 dốc Ngọc Hà
|
51
|
Ngọc Hà
|
|
180
|
Ngọc Hà
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 8A dốc Ngọc Hà
|
52
|
Ngọc Hà
|
|
184
|
Ngọc Hà
|
Nhóm 2
|
Số cũ là Số 8 dốc Ngọc Hà
|
53
|
Ngọc Hà
|
|
186/6
|
Ngọc Hà
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 10 dốc Ngọc Hà
|
54
|
Nguyễn Biểu
|
1
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
55
|
Nguyễn Biểu
|
3
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
56
|
Nguyễn Biểu
|
|
16A
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
57
|
Nguyễn Biểu
|
|
16B
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
58
|
Nguyễn Biểu
|
17
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
59
|
Nguyễn Biểu
|
|
18
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
60
|
Nguyễn Biểu
|
|
18B
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
61
|
Nguyễn Biểu
|
19
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
62
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
3
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
63
|
Nguyễn Cảnh
Chân
|
7
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
Hiện mang biển 7A+7B
|
64
|
Nguyễn Thái Học
|
|
30
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
65
|
Nguyễn Thái Học
|
43
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
66
|
Nguyễn Thái Học
|
45
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
67
|
Nguyễn Thái Học
|
47+49
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
68
|
Nguyễn Thái Học
|
65
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
69
|
Nguyễn Thái Học
|
|
68
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
và 25 phố Chu Văn An (nhà 2 mặt phố)
|
70
|
Nguyễn Thái Học
|
81
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
71
|
Nguyễn Thái Học
|
89
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
72
|
Nguyễn Thái Học
|
|
100
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
73
|
Nguyễn Thái Học
|
145
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
74
|
Nguyễn Thái Học
|
149
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
75
|
Nguyễn Thái Học
|
151
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
76
|
Nguyễn Thái Học
|
157B
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
77
|
Nguyễn Thái Học
|
173
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
78
|
Nguyễn Trường Tộ
|
|
10
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
79
|
Nguyễn Trường Tộ
|
|
12
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
80
|
Phan Đình Phùng
|
|
36+38
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
81
|
Phan Đình Phùng
|
|
40
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
82
|
Phan Đình Phùng
|
|
42
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
83
|
Phan Đình Phùng
|
|
44
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
84
|
Phan Đình Phùng
|
|
46
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
và 25 phố Đặng Dung (nhà 2 mặt phố)
|
85
|
Phan Đình Phùng
|
|
48
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
và 28 phố Đặng Dung (nhà 2 mặt phố)
|
86
|
Phan Đình Phùng
|
|
50
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
87
|
Phan Đình Phùng
|
|
52
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
88
|
Phan Đình Phùng
|
|
54
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
89
|
Phan Huy Ích
|
|
14
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
90
|
Phan Huy Ích
|
|
16
|
Nguyễn Trung Trực
|
Nhóm 2
|
|
91
|
Quán Thánh
|
23
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
92
|
Quán Thánh
|
85
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
93
|
Quán Thánh
|
97
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
và 7 phố Nguyễn Biểu (nhà 2 mặt phố)
|
94
|
Quán Thánh
|
101
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
95
|
Quán Thánh
|
111
|
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
96
|
Quán Thánh
|
|
116
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
97
|
Quán Thánh
|
|
172
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
98
|
Quán Thánh
|
|
182
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
99
|
Quán Thánh
|
|
184
|
Quán Thánh
|
Nhóm 2
|
|
100
|
Tôn Thất Thiệp
|
|
16
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 2 Tôn Thất Thiệp và 13 Trần Phú (nhà 2 mặt phố)
|
101
|
Tôn Thất Thiệp
|
|
18-18A
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 4-4A Tôn Thất Thiệp
|
102
|
Tôn Thất Thiệp
|
|
20
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 6 Tôn Thất Thiệp
|
103
|
Tôn Thất Thiệp
|
|
22
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 8 Tôn Thất Thiệp
|
104
|
Tôn Thất Thiệp
|
71
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
Số cũ là 7 Tôn Thất Thiệp
|
105
|
Trần Phú
|
5
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
106
|
Trần Phú
|
33
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
107
|
Trần Phú (biệt
thự B10)
|
|
34A
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
108
|
Trần Phú (biệt
thự B11)
|
|
34A
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
109
|
Trần Phú
|
|
38A
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
110
|
Trần Phú
|
45
|
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
111
|
Trần Phú
|
|
48B
|
Điện Biên
|
Nhóm 2
|
|
112
|
Yên Ninh
|
|
34
|
Trúc Bạch
|
Nhóm 2
|
và 44 phố Nguyễn Trường Tộ (nhà 2 mặt phố)
|
II. 159 BIỆT
THỰ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN HOÀN KIẾM
|
|
113
|
Bà Triệu
|
59
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
114
|
Bà Triệu
|
61
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
và 21 phố Trần Quốc Toản (nhà 2 mặt phố)
|
115
|
Bà Triệu
|
63
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
116
|
Bà Triệu
|
|
66
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
và 2 phố Nguyễn Văn Sở (nhà 2 mặt phố)
|
117
|
Cửa Đông
|
|
12
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
118
|
Chân Cầm
|
15
|
|
Hàng Trống
|
Nhóm 2
|
|
119
|
Dã Tượng
|
5
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
120
|
Dã Tượng
|
11
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
và 78 Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố)
|
121
|
Dã Tượng (ngõ)
|
1
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
122
|
Đinh Công Tráng
|
|
10B
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
123
|
Đường Thành
|
5
|
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
124
|
Đường Thành
|
|
14
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
125
|
Hạ Hồi
|
3
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
126
|
Hạ Hồi
|
|
6
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
127
|
Hạ Hồi
|
|
8
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
128
|
Hạ Hồi
|
9
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
129
|
Hạ Hồi
|
11
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
130
|
Hạ Hồi
|
|
10
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
131
|
Hạ Hồi
|
15
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
132
|
Hạ Hồi
|
|
34
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
133
|
Hai Bà Trưng
|
1B
|
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
|
134
|
Hai Bà Trưng
|
|
10
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
|
135
|
Hai Bà Trưng
|
11AB
|
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
và 7 phố Nguyễn Khắc Cần (nhà 2 mặt phố)
|
136
|
Hai Bà Trưng
|
|
12
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
|
137
|
Hai Bà Trưng
|
|
16
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
|
138
|
Hai Bà Trưng
|
|
44
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
|
139
|
Hai Bà Trưng
|
59A
|
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
và 9 Phan Bội Châu (nhà 2 mặt phố)
|
140
|
Hai Bà Trưng
|
59B
|
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
và 14 Phan Bội Châu (nhà 2 mặt phố)
|
141
|
Hai Bà Trưng
|
|
90
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
|
142
|
Hàm Long
|
|
4
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
143
|
Hàm Long
|
|
10
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
và 10A ngõ 2 phố Hàm Long (nhà 2 mặt phố)
|
144
|
Hàm Long
|
59
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
145
|
Hàng Bài
|
47
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
và 50 phố Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố)
|
146
|
Hàng Bài
|
55D
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
và 40B phố Hàm Long (nhà 2 mặt phố)
|
147
|
Hội Vũ
|
5
|
|
Hàng Bông
|
Nhóm 2
|
|
148
|
Lê Duẩn
|
73
|
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
và 93 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố)
|
149
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
14
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
|
150
|
Lê Phụng Hiểu
|
|
16
|
Tràng Tiền
|
Nhóm 2
|
|
151
|
Lý Nam Đế
|
|
28
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
152
|
Lý Nam Đế
|
89
|
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
153
|
Lý Nam Đế
|
93
|
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
154
|
Lý Thái Tổ
|
|
20
|
Lý Thái Tổ
|
Nhóm 2
|
|
155
|
Lý Thường Kiệt
|
|
2
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
và 2 phố Phan Huy Chú (nhà 2 mặt phố)
|
156
|
Lý Thường Kiệt
|
|
8
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
157
|
Lý Thường Kiệt
|
27
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
158
|
Lý Thường Kiệt
|
39
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
159
|
Lý Thường Kiệt
|
55B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
160
|
Lý Thường Kiệt
|
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
161
|
Lý Thường Kiệt
|
|
70
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
162
|
Lý Thường Kiệt
|
|
82
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
|
163
|
Lý Thường Kiệt
|
|
86
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
|
164
|
Lý Thường Kiệt
|
89
|
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
|
165
|
Lý Thường Kiệt
(ngõ)
|
|
2A
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
166
|
Ngô Quyền
|
3
|
|
Lý Thái Tổ
|
Nhóm 2
|
Hiện mang biển 3A+3B
|
167
|
Ngô Quyền
|
5
|
|
Lý Thái Tổ
|
Nhóm 2
|
|
168
|
Ngô Quyền
|
|
34
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
và 17 phố Hai Bà Trưng (nhà 2 mặt phố)
|
169
|
Ngô Quyền
|
|
36
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
170
|
Ngô Quyền
|
|
50
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
và 38 phố Trần Hưng Đạo (nhà 2 mặt phố)
|
171
|
Ngô Quyền
|
|
76
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
172
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
2B
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
173
|
Ngô Thì Nhậm
|
|
6
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
174
|
Ngõ Trạm
|
|
12
|
Hàng Bông
|
Nhóm 2
|
|
175
|
Ngô Văn Sở
|
|
14
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
176
|
Ngô Văn Sở
|
|
18
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
177
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
4
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
178
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
6
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
179
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
8
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
180
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
9
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
181
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
10
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
182
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
11
|
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
183
|
Nguyễn Chế
Nghĩa
|
|
12
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
184
|
Nguyễn Gia Thiều
|
1
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
185
|
Nguyễn Gia Thiều
|
11B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
186
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
12
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
187
|
Nguyễn Gia Thiều
|
13
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
188
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
16
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
189
|
Nguyễn Gia Thiều
|
17
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
190
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
18
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
191
|
Nguyễn Gia Thiều
|
19
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
và 43 phố Liên Trì (nhà 2 mặt phố)
|
192
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
20
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
193
|
Nguyễn Gia Thiều
|
21
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
194
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
22
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
195
|
Nguyễn Gia Thiều
|
23
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
196
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
24
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
197
|
Nguyễn Gia Thiều
|
25
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
198
|
Nguyễn Gia Thiều
|
|
26
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
199
|
Nguyễn Gia Thiều
|
27A
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
200
|
Nguyễn Gia Thiều
|
27B
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
201
|
Nguyễn Gia Thiều
|
29
|
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
202
|
Phan Bội Châu
|
15
|
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
|
203
|
Phan Bội Châu
|
|
16
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
và 2 phố Nam Ngư (nhà 2 mặt phố)
|
204
|
Phan Bội Châu
|
|
32
|
Cửa Nam
|
Nhóm 2
|
|
205
|
Phan Chu Trinh
|
5
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
206
|
Phan Chu Trinh
|
|
6
|
Hàng Bài
|
Nhóm 2
|
|
207
|
Phan Chu Trinh
|
17
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
208
|
Phan Chu Trinh
|
19
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
và 10 Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố)
|
209
|
Phan Chu Trinh
|
31
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
210
|
Phan Chu Trinh
|
33
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
211
|
Phan Chu Trinh
|
|
61
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
212
|
Phan Chu Trinh
(ngõ)
|
|
8
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
213
|
Phan Chu Trinh
(ngõ)
|
|
10
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
214
|
Phan Huy Chú
|
7
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
215
|
Phan Huy Chú
|
9
|
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
216
|
Phan Huy Chú
|
|
20
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
217
|
Phan Huy Chú
|
|
22
|
Phan Chu Trinh
|
Nhóm 2
|
|
218
|
Phùng Hưng
|
133
|
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
219
|
Phùng Hưng
|
135
|
|
Cửa Đông
|
Nhóm 2
|
|
220
|
Quán Sứ
|
|
66
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|
221
|
Quán Sứ
|
|
68
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
và 60 phố Lý Thường Kiệt (nhà 2 mặt phố)
|
222
|
Quán Sứ
|
|
80
|
Trần Hưng Đạo
|
Nhóm 2
|
|