|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
23/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 184/QĐ-UBND
|
Nam Định,
ngày 23 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số:
37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/02/2020 sửa đổi,
bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/04/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Nam Định số: 135/NQ-HĐND
ngày 09/12/2023 về việc điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục dự án phải
thu hồi đất năm 2024
trên địa bàn tỉnh Nam Định; 136/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc điều chỉnh, hủy
bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Quyết định số 1396/QĐ-UBND
ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Nam Định;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh
phê duyệt thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Nam Định và các Quyết định của UBND tỉnh phê
duyệt, phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Nam Định;
Theo đề nghị của Chủ tịch UBND thành
phố Nam Định tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 19/01/2024; của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ
trình số 205/TTr-STNMT ngày 19/01/2024 và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nam Định với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
4.641,41
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1313,33
|
28,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
764,45
|
16,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
762,39
|
16,43
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
166,11
|
3,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
153,28
|
3,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
218,83
|
4,71
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10,67
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.299,43
|
71,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CỌP
|
26,22
|
0,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,95
|
0,41
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
311,85
|
6,72
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
63,37
|
1,37
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
70,68
|
1,52
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
194,76
|
4,20
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
7,83
|
0,17
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.218,42
|
26,25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
678,73
|
14,62
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
180,38
|
3,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,77
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
25,13
|
0,54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
129,72
|
2,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,32
|
0,22
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,90
|
0,08
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,93
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
61,55
|
1,33
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
23,42
|
0,50
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
20,22
|
0,44
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
54,30
|
1,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
5,13
|
0,11
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,42
|
0,12
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,89
|
0,13
|
2.11
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
42,94
|
0,93
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
228,54
|
4,92
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
858,99
|
18,51
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,07
|
0,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,62
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.17
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
8,51
|
0,18
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
181,77
|
3,92
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,52
|
0,42
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
9,50
|
0,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
28,65
|
0,62
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2024
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
159,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
121,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
121,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
16,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5,99
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,27
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
37,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,22
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,34
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
2,54
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
18,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,81
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,34
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,92
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,11
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,24
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,57
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,66
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
2.11
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,17
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,77
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,90
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
169,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
121,93
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
137,16
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
18,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
9,01
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
20,26
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,66
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,89
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2024
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,15
|
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,15
|
5. Danh mục các công trình, dự án thực
hiện trong năm 2024 của thành phố Nam Định.
(chi tiết tại
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về
các thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp
luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc
UBND thành phố Nam Định công bố, công khai và triển khai thực hiện các công
trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND thành phố Nam Định chỉ đạo
các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự
án thuộc kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử
dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập
giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng
nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp
thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết
định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các
công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu,
địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng
sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà
soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy
hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai,
pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các phường, xã,
các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập
thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời
gian thực hiện kế hoạch và chỉ thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trong
khu dân cư đảm bảo theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Nam Định, Thủ trưởng
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Anh Dũng
|
Quyết định 184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 184/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 23/01/2024 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|