|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 184/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
184/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 184/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ - CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình 34/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019
và Chủ tịch UBND huyện A Lưới tại Tờ trình 03/TTr-UBND ngày 07 tháng 01 năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Hiện trạng năm 2018
|
Kế
hoạt năm 2019
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu %
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu %
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
122.521,21
|
100
|
122.521,21
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
115.789,13
|
94,51
|
115.552,91
|
94,31
|
-236,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.146,55
|
0,94
|
1.141,60
|
0,93
|
-4,95
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.075,86
|
0,88
|
1.070,91
|
0,87
|
-4,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.340,63
|
1,09
|
1.347,74
|
1,10
|
7,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.478,71
|
2,84
|
3.452,86
|
2,82
|
-25,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
48.403,53
|
39,51
|
48.367,51
|
39,48
|
-36,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
15.336,85
|
12,52
|
15.336,85
|
12,52
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
45.851,52
|
37,42
|
45.638,20
|
37,25
|
-213,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
228,95
|
0,19
|
225,76
|
0,18
|
-3,19
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,41
|
-
|
42,41
|
0,03
|
40,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.335,22
|
4,35
|
5.577,08
|
4,55
|
241,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
138,96
|
0,11
|
149,63
|
0,12
|
10,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,77
|
-
|
0,77
|
-
|
0,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
26,07
|
0,02
|
30,25
|
0,02
|
4,18
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,24
|
-
|
3,24
|
0,00
|
3,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
28,89
|
0,02
|
28,98
|
0,02
|
0,09
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
13,97
|
0,01
|
13,97
|
0,01
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.283,37
|
2,68
|
3.525,51
|
2,88
|
242,14
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
727,20
|
0,59
|
814,49
|
0,66
|
87,29
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
89,53
|
0,07
|
89,88
|
0,07
|
0,35
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
2.372,31
|
1,94
|
2.525,89
|
2,06
|
153,58
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1,30
|
-
|
1,26
|
-
|
-0,04
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
16,76
|
0,01
|
16,76
|
0,01
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
6,69
|
0,01
|
6,60
|
0,01
|
-0,09
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
46,23
|
0,04
|
47,43
|
0,04
|
1,20
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
19,31
|
0,02
|
19,31
|
0,02
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
4,04
|
-
|
3,89
|
-
|
-0,15
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
43,64
|
0,04
|
43,64
|
0,04
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1,03
|
-
|
1,03
|
-
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
431,34
|
0,35
|
442,04
|
0,36
|
10,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
90,63
|
0,07
|
90,20
|
0,07
|
-0,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
21,45
|
0,02
|
21,43
|
0,02
|
-0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
5,13
|
-
|
5,19
|
-
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,64
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
113,50
|
0,09
|
113,40
|
0,09
|
-0,10
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
21,22
|
0,02
|
21,22
|
0,02
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,29
|
0,01
|
11,70
|
0,01
|
0,41
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,48
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.082,49
|
0,88
|
1.053,65
|
0,86
|
-28,84
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
19,19
|
0,02
|
19,19
|
0,02
|
0,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.396,86
|
1,14
|
1.391,22
|
1,14
|
-5,64
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
10.184,00
|
8,31
|
10.184,00
|
8,31
|
-
|
6
|
Đất đô thị*
|
1.416,73
|
1,16
|
1.416,73
|
1,16
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
215,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
36,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
158,78
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,25
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,19
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,10
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,18
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
237,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
15,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
36,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
173,32
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,19
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
40,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
40,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,98
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2019
STT
|
Mục
đích sử dụng
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,64
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,92
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,41
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,41
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,10
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện A Lưới được thể hiện tại
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất huyện A Lưới năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các
công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chỉ đạo,
kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề
đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố các công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực
hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC,
NNPTNT, XD;
- UBND huyện A Lưới;
- Phòng TNMT huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ
LỤC 1. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định
số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
1
|
Công trình quốc phòng (CH6-02)
|
Xã Hồng
Kim
|
8,67
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đường liên thôn Cha Đu - Nghĩa
|
Xã
Hương Nguyên
|
0,40
|
2
|
Đường thôn Đụt
|
Xã Hồng
Trung
|
0,10
|
3
|
Đường cộng đồng thôn xã Hồng Vân
|
Xã Hồng
Vân
|
0,30
|
4
|
Đường nội thôn vào khu sản xuất
Âr-Tang thôn Pahy
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,35
|
5
|
Đường bê tông nội thôn A Tia1
|
Xã Hồng
Kim
|
0,15
|
6
|
Đường bê tông vào khu sản xuất từ cầu A Sáp đến khe Ba Rê
|
Xã
Hương Phong
|
0,54
|
7
|
Đường Ka Nôn 2
|
Xã
Hương Lâm
|
0,95
|
8
|
Tuyến đường thôn Kăn Te
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,63
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
1
|
Trường THCS Hồng Thủy
|
Xã Hồng
Thủy
|
0,50
|
2
|
Đường vào khu sản xuất thôn Tru -
Chaih
|
Xã
Đông Sơn
|
2,00
|
3
|
Đường giao thông thôn 4 nối thôn 5
|
Xã Hồng
Thủy
|
0,50
|
4
|
Đường giao thông thôn Ba Lạch
|
Xã
Hương Lâm
|
0,35
|
5
|
Đường giao thông thôn liên hiệp (2
tuyến)
|
Xã
Hương Lâm
|
1,00
|
6
|
Đường vào khu sản xuất Caxing, thôn
A So 2
|
Xã
Hương Lâm
|
0,70
|
7
|
Kênh mương thủy lợi A Rom
|
Xã Hồng
Kim
|
0,30
|
8
|
Đường giao thông thôn 5
|
Xã Hồng
Kim
|
0,30
|
9
|
Đường nội thôn Bình Sơn xã A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0,10
|
10
|
Đường vào khu sản xuất phục vụ trồng
rau, hoa và du lịch xanh, tổ dân phố 3
|
Thị trấn
A Lưới
|
0,10
|
11
|
Đường vào khu sản xuất A Pró (giai
đoạn 2)
|
Xã
Hương Nguyên
|
0,60
|
12
|
Đường sản xuất thôn A Hưa, xã Nhâm
|
Xã
Nhâm
|
1,40
|
13
|
Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm
|
Xã
Nhâm
|
0,70
|
14
|
Đường sản xuất thôn Nhâm 1, Nhâm 2
|
Xã
Nhâm
|
4,50
|
15
|
Nhà văn hóa xã Hồng Thượng
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,26
|
16
|
Đường sản xuất thôn Cân Tôm, Cân
Sâm
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,30
|
17
|
Đường sản xuất từ đèo mẹ ơi đến khe
Plell thôn Cân Tôm, xã Hồng Hạ
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,50
|
18
|
Đường sản xuất từ nhà ông Quỳnh Bảy
đến khu sản xuất Ta Hùng
|
Xã Bắc
Sơn
|
0,70
|
19
|
Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông
Lê Văn Thanh
|
Xã Hồng
Bắc
|
0,30
|
20
|
Đường giao thông thôn A So 2
|
Xã
Hương Lâm
|
0,42
|
21
|
Nâng cấp, mở rộng đường Kond Hư và
động Tiên Công
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,50
|
22
|
Đường dây 220kV đấu nối nhà máy Thủy
điện Sông Bồ
|
Xã
Hương Nguyên, Xã Hồng Hạ
|
10,08
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường Đinh Núp
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,61
|
PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định
số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (Ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND
|
1
|
Đường thôn Đụt
|
Xã Hồng
Trung
|
0,10
|
0,04
|
|
|
2
|
Đường cộng đồng thôn xã Hồng Vân
|
Xã Hồng
Vân
|
0,30
|
0,10
|
|
|
3
|
Đường nối thôn Lê Ninh đến nhà ông
Lê Văn Thanh
|
Xã Hồng
Bắc
|
0,30
|
0,03
|
|
|
4
|
Đường giao thông thôn liên hiệp (2
tuyến)
|
Xã
Hương Lâm
|
1,0
|
0,20
|
|
|
5
|
Đường giao thông thôn 5
|
Xã Hồng
Kim
|
0,30
|
0,08
|
|
|
6
|
Đường sản xuất thôn Tà Kêu, xã Nhâm
|
Xã
Nhâm
|
0,70
|
0,02
|
|
|
PHỤ LỤC 3: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016,
2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định
số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án quốc phòng - an
ninh
|
|
Chuyển tiếp năm 2018
|
|
|
1
|
Thao trường huấn luyện cụm phía Bắc
huyện A Lưới
|
Xã Hồng
Trung
|
2,00
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2017
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
(Thôn Pa Ris, Ka Vin, A Tin)
|
Xã A
Đớt
|
1,19
|
2
|
Đường giao thông liên thôn A Chi -
Hương Sơn
|
Xã A
Roàng
|
1,66
|
3
|
Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra
biên giới
|
Xã Hồng
Thủy
|
17,00
|
4
|
Đường trục thôn Hương Thịnh
|
Xã
Hương Phong
|
0,80
|
II
|
Chuyển tiếp năm 2018
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn Pa ring -
Arom giai đoạn 2
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,60
|
2
|
Đường và cầu tràn đến khu sản xuất
thôn Ka Nôn 2
|
Xã
Hương Lâm
|
0,60
|
3
|
Đường đi vào khu sản xuất và khu
nghĩa địa thôn Ka Non 2
|
Xã
Hương Lâm
|
1,0
|
4
|
Đường cấp phối từ đập Pơ Ni - Mốc
T2, thôn Ka Nôn 2
|
Xã
Hương Lâm
|
2,0
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc
646, 647
|
Xã Hồng
Trung
|
36,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng
(Thôn A Năm, Thôn Ta Ây)
|
Xã Hồng
Vân; Xã Hồng Trung
|
18,35
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Vỗ Át
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,20
|
2
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hồng
Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong
|
125,00
|
IV
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A
Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0,60
|
2
|
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho
|
Xã A
Roàng
|
0,25
|
3
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
Xã Hồng
Kim
|
0,58
|
4
|
Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,50
|
5
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1) (đã
giao 2,2 ha)
|
Xã Hồng
Thượng
|
28,04
|
6
|
Trường mầm non
Hồng Thủy thôn 2,4,6 (3 điểm)
|
Xã Hồng
Thủy
|
0,21
|
7
|
Làm mới kênh mương Điền Sơn
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,03
|
8
|
Dự án bố trí dân cư vùng biên giới
Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn)
|
Xã
Nhâm
|
28,0
|
9
|
Đường vào khu sản xuất thôn Lê Lộc 2
- Tân Hối
|
Xã Hồng
Bắc
|
1,80
|
10
|
Đường vào khu sản xuất thôn A Sốc
|
Xã Hồng
Bắc
|
2,50
|
11
|
Nâng cấp nền, mặt đường, hệ thống
thoát nước và vỉa hè đường Kim Đồng, đường Konh Khoai, thị trấn A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,40
|
12
|
Chỉnh trang lát gạch vỉa hè, hệ thống
thoát nước đường Ăm Mật
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,30
|
13
|
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Văn
Quảng
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,20
|
14
|
Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây
35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ
|
Xã
Hương Lâm
|
0,02
|
PHỤ LỤC 4: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN A LƯỚI
(Kèm theo Quyết định
số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc
646, 647
|
Xã Hồng
Trung
|
36,00
|
3,00
|
15,00
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng
(Thôn A Năm, Thôn Ta Ây)
|
Xã Hồng
Vân; Xã Hồng Trung
|
18,35
|
1,03
|
3,18
|
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hồng
Hạ, Xã Hương Nguyên, Xã Hương Lâm và Xã Hương Phong
|
125,00
|
|
17,84
|
|
IV
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho
|
Xã A
Roàng
|
0,25
|
0,25
|
|
|
2
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
Xã Hồng
Kim
|
0,58
|
0,15
|
|
|
3
|
Dự án Khắc phục thiệt hại đường dây
35 KV tuyến A Roàng - Bốt Đỏ
|
Xã
Hương Lâm
|
0,02
|
0,01
|
|
|
*
|
Công trình dự án, liên huyện
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
|
Huyện
A Lưới
|
0,16
|
0,04
|
|
|
PHỤ LỤC 5: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định
số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất
trường mầm non thôn Ta Roi
|
Xã A
Ngo
|
0,05
|
2
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở Chợ Bốt
Đỏ
|
Xã
Phú Vinh
|
0,15
|
3
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất
hồ cá thôn Quảng Vinh
|
Xã
Sơn Thủy
|
1,10
|
4
|
Quy hoạch đấu giá đất khu đất trại
cá Hồng Thượng củ
|
Xã Hồng
Thượng
|
2,10
|
5
|
Quy hoạch bán đấu giá đất ở khu đất
Công ty cổ phần Dược Medipharco
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,09
|
6
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất
sang đất ở
|
Toàn
huyện
|
2,50
|
PHỤ LỤC 6: DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định
số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất rau an toàn tại thị
trấn A Lưới (khu dược liệu cũ)
|
Thị
trấn A Lưới
|
1,00
|
2
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP Thủy điện A Roàng
|
Xã A
Roàng
|
0,01
|
3
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP thủy điện Miền Trung
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,01
|
4
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP thủy điện Miền Trung
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,01
|
5
|
Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã
Hương Lâm
|
Xã
Hương Lâm
|
0,40
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Khu vườn tràm)
|
Thị
trấn A Lưới
|
1,35
|
2
|
Dự án đồi hoa tại A Lưới
|
Thị trấn
A Lưới
|
2,00
|
3
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Lô
|
Xã A
Roàng
|
0,16
|
4
|
Nâng cấp đường cấp phối vào khu sản
xuất Âr Té
|
Xã Hồng
Quảng
|
0,09
|
5
|
Dự án trồng cây dược liệu
|
Xã
Hương Phong
|
10,27
|
6
|
Chốt kiểm dịch tại Bốt Đỏ
|
Xã Sơn
Thủy
|
0,03
|
7
|
Mở rộng nhà SHCĐ thôn Ađeeng Par
Lieng2
|
Xã Bắc
Sơn
|
0,05
|
8
|
Mở rộng nhà văn hóa xã
|
Xã
Nhâm
|
0,10
|
9
|
Mở rộng mầm non Hồng Thái
|
Xã Hồng
Thái
|
0,06
|
10
|
Đường bê tông từ nhà ông A Tunh đến
nhà Hồ Văn Hình, xã Hồng Bắc
|
Xã Hồng
Bắc
|
0,20
|
11
|
Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết
hợp trang trại khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1,0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Xã
Hương Phong
|
10,00
|
12
|
Dự án trang trại chăn nuôi gia súc
công nghệ cao
|
Xã
Hương Phong
|
40,00
|
PHỤ LỤC 7: HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định
số: 184/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (há)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi
đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
I
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất
|
Xã
Hương Lâm, Xã Hồng Hạ, Xã Hồng Bắc
|
6,0
|
|
|
|
II
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường Quảng Ngạn đi Quảng Lộc
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,07
|
|
|
|
2
|
Mầm non xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc
Sơn
|
1,0
|
|
|
|
Quyết định 184/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 184/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2019 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|