|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1834/QĐ-UBND 2017 cho phép thực hiện dự án công trình sử dụng đất tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
1834/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Đỗ Đức Duy
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1834/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 09 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và môi trường tại Tờ trình số 473/TTr-STNMT ngày 15/9/2017 và Tờ
trình số 503/TTr-STNMT ngày 05/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh và cho phép thực hiện các dự
án, công trình sử dụng đất năm 2017, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép được triển khai,
thực hiện bổ sung 126 công trình, dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2017;
trong đó:
a) Có 91 công trình, dự án đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017.
b) Có 07 công trình, dự án trước đây
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định trong kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm
2015, năm 2016 nhưng do không có nguồn kinh phí thực hiện nên đã điều chỉnh, hủy
bỏ. Đến nay, đã xác định được nguồn kinh phí nên tiếp tục
đưa 07 công trình, dự án này vào triển khai trong năm 2017.
c) Có 04 công trình thuộc đối tượng
Nhà nước thu hồi đất quy định tại Điều 61 Luật Đất đai.
d) Có 24 công trình, dự án không thuộc
đối tượng Nhà nước thu hồi đất, không phải trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua.
Cụ thể tại Bảng biểu như sau:
STT
|
Nội
dung
|
Số
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Dự án đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017
|
91
|
160,85
|
2
|
Dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2015, 2016 cấp huyện
|
07
|
52,69
|
3
|
Dự án thuộc đối tượng thu hồi đất
theo quy định tại Điều 61 Luật Đất đai năm 2013
|
04
|
5,4
|
4
|
Dự án không thuộc đối tượng Nhà nước
thu hồi đất
|
24
|
48,36
|
Tổng
cộng
|
126
|
267,30
|
(Có danh sách chi tiết tại Biểu 01 và sơ đồ, vị trí từng dự án, công trình kèm theo)
2. Cho phép điều chỉnh về quy mô diện
tích, tên công trình đối với 82 công trình, dự án đã được phê duyệt trong kế hoạch
sử dụng đất năm 2017, cụ thể như sau:
STT
|
Nội
dung điều chỉnh
|
Số
công trình, dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Dự án có nội dung điều chỉnh phải
thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh
|
07
|
266,18
|
2
|
Dự án điều chỉnh không phải thông
qua Hội đồng nhân dân tỉnh
|
75
|
64,38
|
Tổng
cộng
|
82
|
330,56
|
(Có
danh sách chi tiết tại Biểu 02 và sơ đồ, vị trí từng dự
án, công trình kèm theo)
3. Cho phép hủy bỏ 03 công trình đã
được xây dựng trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 cấp huyện nhưng đến nay không
có khả năng thực hiện với tổng diện tích 6,06 ha.
(Có
danh sách chi tiết tại Biểu 03 và sơ đồ, vị trí từng dự
án, công trình kèm theo)
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức có liên
quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đày đủ hồ sơ để
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các
công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố, thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục
các công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Cổng
thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND
tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đỗ Đức Duy
|
BIỂU
SỐ 01: DANH MỤC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH CHO PHÉP THỰC HIỆN NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Mã
loại đất
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân
ra các loại đất
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
A
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 32/2017/NQ-HĐND NGÀY
25/7/2017
|
160,85
|
44,68
|
|
|
116,17
|
|
I
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã
Đại Sơn
|
Xã Đại Sơn
|
DYT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non Trung Tâm
|
Xã
Đông Cuông
|
DGD
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
3
|
Mở rộng Trường
Mầm non
|
Xã
Yên Thái
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
4
|
Trạm Kiểm lâm
Cao Sơn
|
Xã
Xuân Tầm
|
TSC
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
5
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Thôn
Mầu, thị trấn Mậu A)
|
Thị
trấn Mậu A
|
ODT
|
0,9
|
|
|
|
0,9
|
|
II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhà làm việc trụ sở xã Kim Nọi
|
Xã
Kim Nọi
|
TSC
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
|
7
|
Trường Phổ thông dân tộc bán trú Tiểu học Cao Phạ
|
Xã
Cao Phạ
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
8
|
Chỉnh trang
đô thị
|
Tổ
1, Thị trấn Mù Cang Chải
|
ODT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
III
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng Tú Lệ
|
Thôn
Nước Nóng xã Tú Lệ
|
DDL
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
|
10
|
Đường dây 110KV đấu nối từ nhà máy
thủy điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia
|
Xã
Phúc Sơn; xã Thạch Lương
|
DNL
|
0,35
|
0,09
|
|
|
0,26
|
|
11
|
Mở rộng ngăn
lộ trạm biến áp 110KV nghĩa Lộ đấu nối từ nhà máy thủy
điện Trạm Tấu vào lưới điện quốc gia
|
Xã
Thanh Lương
|
DNL
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
12
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt
|
Xã
Sơn Thịnh
|
DRA
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
13
|
Khắc phục khẩn cấp kè và nạo vét
khơi thông dòng chảy suối Nậm Tộc
|
Xã
Sơn A
|
DTL
|
3,50
|
1,00
|
|
|
2,50
|
|
14
|
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ - Ba Khe
- Cẩm Khê
|
Các
xã, thị trấn
|
DNL
|
1,21
|
0,16
|
|
|
1,05
|
|
15
|
Khu tái định cư thủy điện Thác Cá 1 (Thôn Mảm 1)
|
Xã
An Lương
|
DNL
|
1,73
|
1,73
|
|
|
|
|
16
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (Thôn 14)
|
Xã
Tân Thịnh
|
ONT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
17
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (Trường mầm non cũ)
|
Xã
Chấn Thịnh
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
18
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (Thôn 4)
|
Xã Đại
Lịch
|
ONT
|
1,30
|
0,90
|
|
|
0,40
|
|
19
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Thôn Trung Tâm)
|
Xã
Bình Thuận
|
ONT
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
20
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (Thôn Nà La)
|
Xã
Sơn Lương
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
21
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn
|
Thôn
bu thấp xã Suối Bu
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
22
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (thôn Bản Lầm)
|
Xã
Sơn Lương
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
23
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Tổ dân
phố 6B)
|
TTNT
Nghĩa Lộ
|
ODT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
24
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn
|
Xã
Đông Khê
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
25
|
Dự án chỉnh
trang đô thị, Tổ dân phố 9
|
TTNT
Trần Phú
|
ODT
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
26
|
Giáo họ liên sơn
|
TTNT
Liên Sơn
|
TON
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
IV
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Bổ sung dự án tu bổ, tôn tạo, mở
rộng di tích mộ Nguyễn Thái Học và các chiến sỹ hy sinh trong
cuộc khởi nghĩa Yên Bái
|
P.
Nguyễn Thái Học
|
DDT
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
28
|
Bổ sung dự án xây dựng trụ sở Cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội, quảng trường
|
Thôn
Thanh Hùng 2, thôn Trấn Ninh 3, xã Tân Thịnh
|
TSC
|
18,60
|
|
|
|
18,60
|
|
29
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Công viên Đồng Tâm
|
Phường
Đồng Tâm
|
DKV
|
6,40
|
0,10
|
|
|
6,30
|
|
30
|
Dự án ĐZ cấp điện cho Trạm biến áp
110 KV Yên Bái 2 và Trạm biến áp 110 KV Cửu long Vinashin,
tỉnh Yên Bái
|
Các
xã, phường
|
DNL
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
31
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Đắng Con, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái (giáp khu TĐC khu công nghiệp Âu
Lâu)
|
Xã
Âu Lâu
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
32
|
Nhà văn hóa khu dân cư phố Hồng Phong
|
Phường
Hồng Hà
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
33
|
Chùa Minh Bảo (dự án tu bổ tôn tạo
di tích Chùa Minh Bảo)
|
Thôn
Thanh Niên, xã Minh Bảo
|
TON
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu
Tuần Quán, thành phố Yên Bái (hạng mục: Xây dựng khu tái định cư và nghĩa
trang)
|
Phường Đồng Tâm, phường Yên Ninh
|
ODT,
NTD
|
1,5
|
0,1
|
|
|
1,4
|
|
35
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 20, phường
Hồng Hà, thành phố Yên Bái
|
Phường
Hồng Hà
|
ODT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
36
|
Chỉnh trang
đô thị tại 35, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái
(trong đó có bố trí một phần để phục vụ tái định cư cho
các hộ dân thuộc công trình kè suối Hào Gia)
|
Phường
Đồng Tâm
|
ODT
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
37
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 5, phường
Hợp Minh, thành phố Yên Bái
|
Phường
Hợp Minh
|
ODT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
38
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 01 Đồng Tâm
|
Phường
Đồng Tâm
|
ODT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
39
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
trên đường Âu Cơ - khu số 8 (điểm 8A)
|
Xã
Phúc Lộc
|
ONT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
40
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 30, phường
Hồng Hà, thành phố Yên Bái
|
Phường
Hồng Hà
|
ODT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
41
|
Chỉnh trang đô
thị tại tổ 16A, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái
|
Phường
Hồng Hà
|
ODT
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
42
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Nước Mát, xã Âu Lâu, thành phố Yên Bái
|
Xã
Âu Lâu
|
ONT
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
|
43
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn tại thôn Cửa Ngòi, xã Âu Lâu, thành
phố Yên Bái
|
Xã
Âu Lâu
|
ONT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
|
44
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn tại thôn Thanh Niên, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái
|
Thôn
Thanh Niên, xã Minh Bảo
|
ONT
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
45
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, xây
dựng khu dân cư nông thôn mới
|
Phường
Đồng Tâm, xã Tân Thịnh
|
ODT
|
45,00
|
1,00
|
|
|
44,00
|
|
46
|
Chỉnh trang đô thị
|
Phường
Yên Thịnh
|
ODT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
47
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã
Văn Phú
|
ONT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
48
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (Khu
đất thu hồi khu vực trại lợn Công ty TNHH Bình An)
|
Tổ
28, Phường Đồng Tâm
|
ODT
|
2,00
|
0,2
|
|
|
1,80
|
|
49
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách, gồm 08 hộ:
Phạm Văn Quân, Phạm Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Thủy, Nguyễn
Thị Hương Xuân, Lê Thị Phượng, Lê Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Văn Sỹ
|
Thôn
2, xã Phúc Lộc
|
ONT
|
0,3
|
0,17
|
|
|
0,13
|
|
50
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
nhằm chỉnh trang đô thị và thu ngân sách của hộ gia đình bà Nguyễn Thị Tuyến
|
Xã
Văn Phú
|
ONT
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Trụ sở Hạt kiểm lâm huyện
|
Thị
trấn Yên Bình
|
TSC
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
52
|
Dự án đường dây và Trạm biến áp 110
KV Văn Yên
|
Xã
Tân Nguyên
|
DNL
|
0,39
|
0,15
|
|
|
0,24
|
|
53
|
Dự án ĐZ cấp điện cho Trạm biến áp
110 KV Yên Bái 2 và Trạm biến áp 110 KV Cửu long
Vinashin, tỉnh Yên Bái
|
Các
xã, thị trấn
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
54
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Đào Kiều, xã Thịnh Hưng
|
ONT
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
55
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Yên Thắng, xã Tân Hương
|
ONT
|
0,50
|
0,40
|
|
|
0,10
|
|
56
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Tân Phong, xã Tân Nguyên
|
ONT
|
0,50
|
0,45
|
|
|
0,05
|
|
57
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Làng Cần, xã Đại Minh
|
ONT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
58
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Làng Giữa, xã Bảo Ái
|
ONT
|
0,70
|
0,40
|
|
|
0,30
|
|
59
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Trung Tâm, xã Bảo Ái
|
ONT
|
0,80
|
0,35
|
|
|
0,45
|
|
60
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Trung Tâm, xã Yên Bình
|
ONT
|
1,10
|
1,00
|
|
|
0,10
|
|
61
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Thôn
2, xã Yên Thành
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
62
|
Chỉnh trang đô thị
|
Khu 6,
thị trấn Thác Bà
|
ODT
|
0,50
|
0,45
|
|
|
0,05
|
|
63
|
Chỉnh trang đô thị
|
Tổ
15A, thị trấn Yên Bình
|
ODT
|
1,90
|
|
|
|
1,90
|
|
64
|
Chỉnh trang đô thị
|
Tổ
14B, thị trấn Yên Bình
|
ODT
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
65
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cầy lâu năm
|
Xã Đại
Minh
|
CLN
|
4,83
|
4,83
|
|
|
|
|
66
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Hán Đà
|
CLN
|
4,68
|
4,68
|
|
|
|
|
67
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Bạch
Hà
|
CLN
|
4,97
|
4,97
|
|
|
|
|
68
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Yên Bình
|
CLN
|
4,71
|
4,71
|
|
|
|
|
69
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã
Xuân Lai
|
CLN
|
4,97
|
4,97
|
|
|
|
|
70
|
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm
|
Xã Cảm
Nhân
|
CLN
|
3,47
|
3,47
|
|
|
|
|
71
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Yên Bình
|
CLN
|
2,45
|
2,45
|
|
|
|
|
72
|
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Mông Sơn
|
CLN
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
VI
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Mở rộng trường
TH & THCS Võ Thị Sáu
|
Tổ
7, phường Cầu Thia,
thị xã Nghĩa Lộ
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
74
|
Xây dựng mới trường MN Hoa Lan
|
Tổ
23, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ
|
DGD
|
0,66
|
0,53
|
|
|
0,13
|
|
75
|
Chỉnh trang
đô thị tại tổ 3, phường Cầu Thia
|
Tồ
3, phường Cầu Thia
|
ODT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Chống quá tải
lộ 376 nâng cao độ tin cậy cung cấp điện mạch vòng Long Khánh - An lạc
|
Thôn
6, xã An Lạc
|
DNL
|
0,0056
|
0,0018
|
|
|
0,0038
|
|
77
|
Dự án tái định cư xã Liễu Đô
|
Xã
Liễu Đô
|
ONT
|
3,40
|
|
|
|
3,40
|
|
78
|
Dự án chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (thôn Đồng Tâm)
|
Xã Liễu
Đô
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
79
|
Dự án chỉnh trang đô thị
|
Thị
trấn Yên Thế
|
ODT
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Đường dây 110 KV Nghĩa Lộ - Ba Khê - Cẩm Khê
|
Các
xã, thị trấn
|
DNL
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
IX
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Xây dựng chợ trung tâm xã Kiên
Thành
|
Thôn
An Thịnh, xã Kiên Thành
|
DCH
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
|
82
|
Xây dựng sân vận động xã Kiên Thành
|
Thôn
An Thịnh, xã Kiên Thành
|
DTT
|
0,77
|
|
|
|
0,77
|
|
83
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
10, xã Hưng Khánh
|
ONT
|
0,40
|
0,35
|
|
|
0,05
|
|
84
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Thôn
8, xã Quy Mông
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
85
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Yên Thịnh, xã Kiên Thành
|
ONT
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
86
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Đoàn Kết, xã Lương Thịnh
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
87
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Thôn
Hồng Lâm, xã Minh Tiến
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
88
|
Chỉnh trang đô thị
|
Khu
phố 4 thị trấn Cổ Phúc
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
89
|
Dự án xây dựng khu sản xuất, chế biến
lâm sản tập trung
|
Thôn
6, xã Minh Tiến
|
SKC
|
1,50
|
0,80
|
|
|
0,70
|
|
90
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
sang đất ở và đất thương mại dịch vụ nhằm thu ngân sách
(gồm: Chuyển mục đích của các hộ Vũ Quang Ngọc, Nguyễn Văn Thịnh, Tạ Huy Việt;
chuyển đất Thương mại dịch vụ là khu đất xây dựng biển
quảng cáo của Viễn thông Yên Bái)
|
Xã
Minh Quân
|
ONT,
TMD
|
0,60
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
91
|
Dự án xây dựng Nhà máy quế hữu cơ
Yên Bái
|
Thôn
5, xã Đào Thịnh
|
SKC
|
2,00
|
0,20
|
|
|
1,80
|
|
B
|
DANH MỤC DỤ ÁN ĐÃ ĐƯỢC XÂY DỰNG TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
|
52,69
|
9,7
|
|
|
42,99
|
|
I
|
Huyện Lục yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (Đường Trần Phú kéo dài nối tỉnh
lộ 171)
|
Xã
Yên Thắng
|
ONT
|
7,59
|
7,26
|
|
|
0,33
|
Đã thông qua tại Nghị quyết số
43/2016/NQ HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (đưa vào kế hoạch
điều chỉnh lần 2 năm 2016)
|
93
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (đường Trần Phú kéo dài nối tỉnh lộ 171)
|
Thị
trấn Yên Thế
|
ODT
|
1,94
|
1,74
|
|
|
0,20
|
Đã thông qua tại Nghị quyết số
43/2016/NQ HĐND ngày 26/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
(đưa vào kế hoạch điều chỉnh lần 2 năm 2016)
|
94
|
Đường vào Cụm công nghiệp Yên Thế
|
Thị
trấn Yên Thế
|
DGT
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
Đã thông qua tại Nghị quyết số 20/2014/NQ-
HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh số thứ
tự 329 (đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015)
|
95
|
Bãi tập kết sản phẩm, kết hợp làm cảng vận chuyển đường thủy
|
Xã
An Phú
|
SKC
|
14,94
|
|
|
|
14,94
|
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất
năm
|
96
|
Khai thác mỏ đá hoa Nam núi Khau Ca
|
Xã
An Phú
|
SKS
|
9,20
|
|
|
|
9,20
|
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất
năm
|
97
|
Khai thác mỏ đá
hoa xã Phan Thanh (Bản Ro)
|
Xã
Phan Thanh
|
SKS
|
15,50
|
|
|
|
15,50
|
Đã có trong Kế hoạch sử dụng đất
năm
|
II
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới gồm
03 điểm: Phát triển quỹ đất dọc hai bên đường cầu Tuần
Quán (khu 5, khu 6 và khu 4);
|
Phường
Yên Ninh
|
ODT
|
2,99
|
0,17
|
|
|
2,82
|
Đã có trong Nghị quyết số
04/2015/NQ-HĐND ngày 20/4/2015 và đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của
thành phố Yên Bái
|
C
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT QUY
ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61, LUẬT ĐẤT ĐAI
|
5,4
|
0,5
|
|
|
4,9
|
|
I
|
Huyện Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Công trình AY-01 (Bổ sung)
|
Xã
Cường Thịnh
|
CQP
|
5,0
|
0,5
|
|
|
4,5
|
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm
nơi thành lập lực lượng vũ trang tỉnh Lào Cai
|
Xã
Yên Thắng
|
CQP
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
III
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Trụ sở làm việc cụm công an xã
|
Xã
Yên Bình
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
102
|
Mở rộng trụ sở công an huyện
|
TT.
Yên Bình
|
CAN
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
D
|
DANH MỤC DỰ ÁN KHÔNG THUỘC ĐỐI
TƯỢNG NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, KHÔNG PHẢI TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
|
48,367
|
|
|
|
48,367
|
|
I
|
Huyện Văn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Dự án khai thác và chế biến đá vôi
làm vật liệu xây dựng
|
Thôn
2, xã Đại Phác
|
SKX
|
1,300
|
|
|
|
1,3
|
|
104
|
Dự án đầu tư
chăn nuôi lợn nái siêu nạc chất lượng cao của Công ty Cổ phần thương mại Đông
An
|
Thôn
Khe Gai, Xã Đông An
|
NKH
|
3,845
|
|
|
|
3,8
|
Quyết định chủ trương đầu tư số
313/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
105
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
(chuyển mục đích từ đất trồng cây
lâu năm sang đất nông nghiệp khác để thực hiện dự án chăn nuôi lợn nái siêu nạc
chất lượng cao)
|
Thôn
Khe Gai, xã Đông An
|
NKH
|
2,68
|
|
|
|
2,68
|
|
II
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ ông
Hà Xuân Điệu
|
Xã
Mai Sơn
|
ONT
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
107
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở nông thôn của 03 hộ gia đình: Hoàng Văn Hâng, Hoàng Văn
Nhiễm, Hoàng Văn Hoán
|
Xã
Lâm Thượng
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
III
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Xây dựng cơ sở sản xuất viên gỗ nén
(Nguyễn Hữu Ký)
|
Xã
Âu Lâu
|
SKC
|
2,0
|
|
|
|
2,0
|
|
109
|
Công ty TNHH
Tân Tiến
|
Xã
Phúc Lộc, thành phố Yên Bái
|
SKC
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
|
110
|
Nhu cầu chuyển
mục đích trong dân nhằm chỉnh trang khu dân cư (Hộ ông Đặng Văn Nghĩa)
|
Phường
Minh Tân
|
ODT
|
0,008
|
|
|
|
0,008
|
|
111
|
Quỹ đất bố trí tái định cư và xây dựng
phương án sử dụng đất khu đất thu hồi của Công ty xăng dầu Yên Bái do đơn vị
tự nguyện trả lại đất, thu hồi năm 2014
|
Tổ
10, phường Yên Ninh
|
ODT
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
|
112
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (khu
đất thu hồi của Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Yên Bái cũ)
|
Phường
Yên Thịnh
|
ODT
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
|
IV
|
Huyện Yên Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Khu văn phòng và nhà ở công nhân
|
Xã
Mông Sơn
|
SKC
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
114
|
Khai thác khoáng sản cát, sỏi trên sông
Chảy của Công ty cổ phần Khai thác Chế biến Khoáng sản Trường Phát
|
Xã Đại
Minh, xã Hán Đà
|
SKS
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
1639/GP-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái
|
115
|
Mở rộng trụ sở Chi nhánh Ngân hàng
NN và PTNT huyện
|
Thị
trấn Yên Bình
|
TMD
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
116
|
Mở rộng nhà máy sản xuất, chế biến
đá vôi trắng của Công ty TNHH MTV Đá trắng Bảo Lai
|
Thôn
Ao Khoai, xã Thịnh Hưng
|
SKC
|
1,41
|
|
|
|
1,41
|
|
V
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Xưởng sản xuất chế biến gỗ rừng trồng của Doanh nghiệp tư nhân Sơn Hùng
|
Xã
Sơn Thịnh
|
SKC
|
1
|
|
|
|
1
|
|
118
|
Chuyển mục
đích đất sản xuất kinh doanh
|
Xã
Sơn Lương
|
SKC
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
|
119
|
Nhà trực vận
hành quản lý điện
|
Xã Nậm Búng
|
TMD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
120
|
Nhà trực vận hành quản lý điện
|
Xã
Nghĩa Tâm
|
TMD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
121
|
Nhà máy sản xuất y học cổ truyền và
đông dược Thế Gia của Công ty TNHH Sản xuất y học cổ
truyền và đông dược thế gia
|
Thôn
Thác Hoa 3, xã Sơn Thịnh
|
SKC
|
0,9
|
|
|
|
0,9
|
|
122
|
Nhu cầu chuyển mục đích trong dân
(chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất nông
nghiệp khác thực hiện dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao)
|
Tổ
dân phố 5A, thị trấn nông trường Nghĩa Lộ
|
NKH
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
|
123
|
Dự án đầu tư chăn nuôi lợn sinh sản
công nghệ cao của Công ty TNHH một thành viên Minh Hiền YB
|
Thôn
Thác Hoa 3, xã Sơn Thịnh
|
NKH
|
15
|
|
|
|
15
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 1050/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh
|
VI
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Nhà trực vận
hành quản lý điện
|
Xã
Púng Luông
|
TMD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
125
|
Khu sản xuất gạch bê tông không nung
|
Bản Háng Tráng Lừ, xã Khao Mang
|
SKC
|
0,49
|
|
|
|
0,49
|
|
VII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Mở rộng trụ sở làm việc Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Trạm Tấu
|
Khu 2,
thị trấn Trạm Tấu
|
TSC
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
267,304
|
54,877
|
|
|
212,428
|
|
BIỂU SỐ 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày
09/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
DANH
MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TẠI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN
|
DANH MỤC DỰ ÁN
ĐIỀU CHỈNH
|
Ghi
chú
|
|
Tên
dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó
|
Tên dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó
|
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
Đất
lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
khác
|
|
A
|
Dự án
điều chỉnh đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
|
|
266,18
|
21,70
|
8,70
|
|
235,78
|
|
|
1
|
Thủy điện Thác Cá 1
|
xã Mỏ Vàng
|
21,35
|
|
|
|
21,35
|
Thủy điện Thác Cá 1
|
xã Mỏ Vàng
|
11,31
|
0,38
|
-
|
-
|
10,93
|
|
|
2
|
Thủy điện Thác Cá 2
|
xã Mỏ Vàng
|
102,05
|
6,22
|
|
|
95,83
|
Thủy điện Thác Cá 2
|
xã Mỏ Vàng
|
106,06
|
6,22
|
-
|
-
|
99,84
|
|
|
II
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu du lịch Mù Cang Chải-Bản sắc
|
Tổ
8, Thị trấn Mù Cang Chải
|
12,10
|
0,50
|
|
|
11,60
|
Không gian văn hóa-du lịch Mù Cang Chải-bản sắc
|
Tổ
8, Thị trấn Mù Cang Chải
|
12,10
|
|
8,70
|
|
3,40
|
|
|
III
|
Thành phố Yên Bái,
Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự án đầu tư
xây dựng đường nối QL 32C với đường cao tốc
Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
thành
phố Yên Bái
|
63,00
|
9,50
|
|
|
53,50
|
Dự án đầu tư xây dựng đường nối QL 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, thành phố Yên
Bái, tỉnh Yên Bái
|
thành
phố Yên Bái
|
58,00
|
4,50
|
|
|
53,50
|
|
|
huyện
Trấn Yên
|
55,80
|
-
|
|
|
55,80
|
huyện
Trấn Yên
|
60,80
|
5,00
|
|
|
55,80
|
|
|
5
|
Trụ sở Chi cục Hải Quan Yên Bái
|
xã
Minh Quân
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Trụ sở Chi cục
Hải Quan Yên Bái
|
Xã Bảo Hưng
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu
Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với
đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai
|
Phường
Yên Ninh, xã Giới Phiên
|
15,0
|
4,5
|
|
|
10,5
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu
Bách Lẫm kết nối Quốc lộ 37 với đường cao tốc Nội Bài Lào Cai
|
Phường
Yên Ninh, xã Giới Phiên
|
15,31
|
4,5
|
|
|
10,81
|
|
|
|
|
5,0
|
1,0
|
|
|
4,0
|
|
IV
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chuyển mục đích trong khu dân cư
thôn Đồng Phú
|
Thôn
Đồng Phú, thị trấn Yên Thế
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô
thị
|
Thôn
Đồng Phú, thị trấn Yên Thế
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự án cần điều chỉnh không
phải thông qua Hội đồng nhân dân
|
|
|
64,38
|
38,62
|
|
|
25,76
|
|
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu vui chơi giải trí TTNT Nghĩa Lộ
|
Tổ
dân phố 4B
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
Dự án đầu tư
xây dựng Tổ hợp dịch vụ tại tổ 4B, TTNT Nghĩa Lộ
|
Tổ
dân phố 4B, TTNT Nghĩa Lộ
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
|
|
9
|
Chùa Chấn Thịnh
|
Thôn
Chùa 1
|
0,4
|
|
|
|
0,4
|
Di tích lịch
sử đình, đền chùa chấn thịnh
|
Thôn
Chùa 1
|
0,4
|
|
|
|
0,4
|
|
|
10
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Bản Nong Ỏ)
|
xã Phù Nham
|
0,7
|
0,7
|
|
|
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Bản Nong Ỏ)
|
Xã Phù Nham
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
Bổ sung phạm vi diện tích trên bản
đồ kế hoạch sử dụng đất cho đủ quy mô diện tích
|
|
11
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (thôn 5)
|
xã
Tân Thịnh
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn 5)
|
Xã
Tân Thịnh
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
Bổ sung phạm
vi diện tích trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất cho đủ quy mô diện tích
|
|
II
|
Thị
xã Nghĩa Lộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Trụ sở Ban chỉ
huy quân sự xã
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
13
|
Trụ sở Ban chỉ
huy Quân sự cấp xã
|
Nghĩa
Phúc
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Trụ sở Ban chỉ huy quân sự cấp xã
|
Nghĩa
Phúc
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
14
|
Trụ sở công
an xã Nghĩa Lợi
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Trụ sở công
an xã Nghĩa Lợi
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
15
|
Trụ sở công
an xã Nghĩa Phúc
|
Nghĩa
Phúc
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Trụ sở công
an xã Nghĩa Phúc
|
Nghĩa
Phúc
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
16
|
Mở mới, mở rộng
đường giao thông Ả Hạ
|
Nghĩa
Phúc
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Mở mới, mở rộng
đường giao thông Ả Hạ
|
Nghĩa
Phúc
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
17
|
Mở mới, mở rộng
đường giao thông Bản Pưn
|
Nghĩa
Phúc
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Mở mới, mở
rộng đường giao thông Bản Pưn
|
Nghĩa
Phúc
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
18
|
Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ
|
Nghĩa
Phúc
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Mở rộng đường
nội đồng thôn Ả Hạ
|
Nghĩa
Phúc
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
19
|
Đường Chao Hạ
2 - Sang Thái
|
Nghĩa
Lợi
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
Đường Chao Hạ 2 - Sang Thái
|
Nghĩa
Lợi
|
1,1
|
0,2
|
|
|
0,9
|
|
|
20
|
Mở rộng đường
giao thông nông thôn từ thôn Nà làng - thôn Phán thượng
- thôn Xà rèn
|
Nghĩa
Lợi
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Mở rộng đường
giao thông nông thôn từ thôn Nà làng - thôn Phán thượng - thôn Xà rèn
|
Nghĩa
Lợi
|
0,5
|
0,3
|
|
|
0,2
|
|
|
Trung
Tâm
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Trung
Tâm
|
0,5
|
0,1
|
|
|
0,4
|
|
|
21
|
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc
lộ 32)
|
Trung
Tâm
|
0,73
|
|
|
|
0,73
|
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường
Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ 32)
|
Trung
Tâm
|
0,73
|
0,73
|
|
|
|
|
|
22
|
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao tốc
Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC 14)
|
Nghĩa
Lợi
|
0,4
|
|
|
|
0,4
|
Đường nối Quốc lộ 32 với đường cao
tốc Nội Bài - Lào Cai (đoạn Nghĩa Lộ - nút giao IC 14)
|
Nghĩa
Lợi
|
0,4
|
0,4
|
|
|
|
|
|
23
|
Mở rộng đường
từ UBND xã đi Bản Bay
|
Nghĩa
Phúc
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
Mở rộng đường
từ UBND xã đi Bản Bay
|
Nghĩa
Phúc
|
1,4
|
1,1
|
|
|
0,3
|
|
|
24
|
Mở rộng đường Pú Trạng đi cầu treo
|
Pú
Trạng
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
Mở rộng đường Pú Trạng đi cầu treo
|
Pú
Trạng
|
1,4
|
0,7
|
|
|
0,7
|
|
|
25
|
Công trình thủy lợi mương Huổi Pổi
|
Trung
Tâm
|
0,63
|
|
|
|
0,63
|
Công trình thủy lợi mương Huổi Pổi
|
Trung
Tâm
|
0,63
|
0,47
|
|
|
.0,16
|
|
|
26
|
Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng
|
Nghĩa
Phúc
|
8,38
|
|
|
|
8,38
|
Kè chống lũ thôn Bản Bay, Pá Làng
|
Nghĩa
Phúc
|
8,38
|
2,59
|
|
|
5,79
|
.
|
|
27
|
Thủy lợi thoát nước, kênh mương nội
đồng (Toàn phường)
|
Tân
An
|
0,9
|
|
|
|
0,9
|
Thủy lợi thoát nước, kênh mương nội
đồng (Toàn phường)
|
Tân
An
|
0,9
|
0,9
|
|
|
|
|
|
28
|
Kè nắn suối Nâm
Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)
|
Nghĩa
Phúc
|
1,51
|
|
|
|
1,51
|
Kè nắn suối Nâm
Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng)
|
Nghĩa
Phúc
|
1,51
|
0,26
|
|
|
1,25
|
|
|
29
|
Kè chống sạt lở suối Lung
|
Trung tâm
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
Kè chống sạt lở suối Lung
|
Trung
Tâm
|
1,5
|
0,3
|
|
|
1,2
|
|
|
30
|
Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường
Pú Trạng (Tổ 15)
|
Pú
Trạng
|
1
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường
Pú Trạng (Tổ 15)
|
Pú
Trạng
|
1
|
0,3
|
|
|
0,7
|
|
|
31
|
Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã)
|
Nghĩa
Phúc
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Kênh mương nội đồng, thoát nước (Toàn xã)
|
Nghĩa
Phúc
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
32
|
Mở rộng nhà điều hành và kho của điện lực Nghĩa Lộ
|
Trung
Tâm
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Mở rộng nhà
điều hành và kho của điện lực
Nghĩa Lộ
|
Trung
Tâm
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
33
|
Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ)
|
Nghĩa
Phúc
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ)
|
Nghĩa
Phúc
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
34
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ
|
Trung
Tâm
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Huệ
|
Trung
Tâm
|
0,1
|
0,03
|
|
|
0,07
|
|
|
35
|
Mở rộng trường
Mầm non Hoa Sen (Bản Xa)
|
Nghĩa
Lợi
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Mở rộng trường
Mầm non Hoa Sen (Bản Xa)
|
Nghĩa
Lợi
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
36
|
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể
dục thể thao)
|
Trung
Tâm
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu (sân thể
dục thể thao)
|
Trung
Tâm
|
0,27
|
0,18
|
|
|
0,09
|
|
|
37
|
Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
Nghĩa
Lợi
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ
|
Nghĩa
Lợi
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
|
38
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết
Xuân
|
Nghĩa
Lợi
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Viết
Xuân
|
Nghĩa
Lợi
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
39
|
Chuyển địa điểm MN Hoa Lan đến điểm
trường TT GDTX HD-DN thị xã Nghĩa Lộ- Sáp nhập điểm lẻ
(Tổ 24)
|
Pú
Trạng
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Chuyển địa điểm MN Hoa Lan đến điểm
trường TT GDTX HD-DN thị xã Nghĩa Lộ- Sáp nhập điểm lẻ (Tổ
24)
|
Pú
Trạng
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
40
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng, sát nhập điểm trường
|
Tân
An
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng, sát nhập điểm trường
|
Tân
An
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
41
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang
Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4)
|
Tân
An
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang
Bích; Sáp nhập trường (Tổ 4)
|
Tân
An
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
42
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi
|
Trung
Tâm
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi
|
Trung
Tâm
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
43
|
Sân vận động
xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)
|
Nghĩa
Phúc
|
1,08
|
|
|
|
1,08
|
Sân vận động
xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ)
|
Nghĩa
Phúc
|
1,08
|
1,08
|
|
|
|
|
|
44
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thuộc bản
Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi (Bên đường Vành Đai suối Thia)
|
Nghĩa
Lợi
|
12,78
|
|
|
|
12,78
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn thuộc
bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi (Bên đường Vành
Đai suối Thia)
|
Nghĩa
Lợi
|
12,78
|
7,58
|
|
|
5,2
|
|
|
45
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 2)
|
Nghĩa
An
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 2)
|
Nghĩa
An
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
46
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 3)
|
Nghĩa
An
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 3)
|
Nghĩa
An
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
47
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí 4)
|
Nghĩa
An
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại thôn Đêu 1 (vị trí
4)
|
Nghĩa
An
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
48
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại Bản lè 1 - bản
Phán thượng
|
Nghĩa
Lợi
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn tại Bản lè 1 - bản Phán thượng
|
Nghĩa
Lợi
|
0,2
|
0,1
|
|
|
0,1
|
|
|
49
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)
|
Nghĩa
Lợi
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32)
|
Nghĩa
Lợi
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
50
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Ả Hạ sát đường 32
|
Nghĩa
Phúc
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Ả Hạ sát đường 32
|
Nghĩa
Phúc
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
51
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại
tổ Căng Nà
|
Trung
Tâm
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại
tổ Căng Nà
|
Trung
Tâm
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
52
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại
Tổ 2/9
|
Tân
An
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại
Tổ 2/9
|
Tân
An
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
53
|
Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Tổ 9
|
Cầu
Thia
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Xây dựng khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị - Tổ 9
|
Cầu
Thia
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
54
|
Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho
các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò)
|
Trung
Tâm
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
Tái định cư tổ Căng Nà (Bố trí cho
các hộ rải rác trên cánh đồng Mường Lò)
|
Trung
Tâm
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
|
55
|
Chỉnh trang khu dân cư đô thị đường 3/2
|
Tân
An
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Chỉnh trang
khu dân cư đô thị đường 3/2
|
Tân
An
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
56
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Nà
Làng
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Nà Làng
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
57
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Đốm
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xây dựng nhà văn hóa bản Sang Đốm
|
Nghĩa
Lợi
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
58
|
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17 (Địa điểm Tổ 17)
|
Pú
Trạng
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 16+ 17
(Địa điểm Tổ 17)
|
Pú
Trạng
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
59
|
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+4
|
Trung
Tâm
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3+ 4
|
Trung
Tâm
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
60
|
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24
|
Pú
Trang
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24
|
Pú
Trạng
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
61
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc
|
Nghĩa
Phúc
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc
|
Nghĩa
Phúc
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
62
|
Khôi phục đền thờ Cầm Hánh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông
Nghĩa Văn)
|
Tân
An
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Khôi phục đền thờ Cầm Hánh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông
Nghĩa Văn)
|
Tân
An
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
|
63
|
Đất nuôi trồng
thủy sản Bản Chao Hạ
|
Nghĩa
Lợi
|
0,68
|
|
|
|
0,68
|
Đất nuôi trồng
thủy sản Bản Chao Hạ
|
Nghĩa
Lợi
|
0,68
|
0,43
|
|
|
0,25
|
|
|
64
|
Khu Nuôi trông thủy sản Bản Sang Đốm
|
Nghĩa
Lợi
|
2
|
|
|
|
2
|
Khu Nuôi trồng
thủy sản Bản Sang Đốm
|
Nghĩa
Lợi
|
2
|
1,5
|
|
|
0,5
|
|
|
65
|
Đất nuôi trồng
thủy sản thôn Ả Hạ
|
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Đất nuôi trồng
thủy sản thôn Ả Hạ
|
Nghĩa
Phúc
|
0,17
|
0,05
|
|
|
0,12
|
|
|
66
|
Khu trang trại chăn nuôi (gần cầu suối
Đôi)
|
Nghĩa
Phúc
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
Khu trang trại chăn nuôi (gần cầu
suối Đôi)
|
Nghĩa
Phúc
|
1,5
|
1,2
|
|
|
0,3
|
|
|
67
|
Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ
|
Nghĩa
Phúc
|
2
|
|
|
|
2
|
Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ
|
Nghĩa
Phúc
|
2
|
1,49
|
|
|
0,51
|
|
|
68
|
Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi
|
Nghĩa
Phúc
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi
|
Nghĩa
Phúc
|
1,4
|
1
|
|
|
0,4
|
|
|
69
|
Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch
vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi
|
Nghĩa
Lợi
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
Quỹ đất Xây dựng khu thương mại dịch
vụ - Thuộc bản Sang Đốm, Sang Thái, xã Nghĩa Lợi
|
Nghĩa
Lợi
|
1,1
|
0,12
|
|
|
0,98
|
|
|
70
|
Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối Quốc
lộ 32
|
Trung
Tâm
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối Quốc
lộ 32
|
Trung
Tâm
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
|
71
|
Cây xăng và trạm dừng nghỉ
|
Nghĩa
Lợi
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
Cây xăng và trạm dừng nghỉ
|
Nghĩa
Lợi
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện
Trấn Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Xây dựng xưởng
bảo dưỡng kỹ thuật hàng không
|
xã
Nga Quán
|
2,22
|
|
|
|
2,22
|
Xây dựng xưởng bảo dưỡng kỹ thuật hàng không
|
xã Nga Quán
|
2,22
|
0,40
|
|
|
1,82
|
|
|
73
|
Xây dựng đường vào Đài K9
|
xã
Nga Quán
|
4,40
|
|
|
|
4,40
|
Xây dựng đường vào Đài K9
|
xã
Nga Quán
|
4,40
|
3,00
|
|
|
1,40
|
|
|
74
|
dự án mở rộng nhà máy may Công ty
TNHH Quốc tế VinaKNF
|
thị
trấn Cổ Phúc
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
Khu sản xuất tập trung
|
thị
trấn Cổ Phúc
|
1,1
|
1,1
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Lục Yên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Quy hoạch đất ở thị trấn Yên Thế
|
Tổ
10, thị trấn Yên Bái
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
Quỹ đất dân cư
đường nội thị thị trấn Yên Thế - đường Nhánh I, III (san đắp nền quỹ đất dân cư)
|
Tổ 10, 17, thị trấn Yên Thế
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
|
|
76
|
Quy hoạch đất ở (thôn Yên Thịnh)I
|
Xã
Vĩnh Lạc
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát
triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)
|
Xã
Vĩnh Lạc
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
77
|
Quy hoạch đất ở (thôn Yên Thịnh)l
|
Xã Vĩnh
Lạc
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
78
|
Quỹ đất dân cư xã Liễu Đô
|
Xã
Liễu Đô
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
Chỉnh trang khu
dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)
|
Xã Liễu
Đô
|
0,46
|
0,46
|
|
|
|
|
|
79
|
Quy hoạch đất ở (thôn Trung Tâm)
|
Xã
Trúc Lâu
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)
|
Xã
Trúc Lâu
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
80
|
Chuyển đất dân cư (thôn 20)
|
Xã
Mường Lai
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)
|
Xã
Mường Lai
|
0,44
|
0,44
|
|
|
|
|
|
81
|
Chuyển đất dân cư
|
Xã
Minh Chuẩn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
(Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới)
|
Xã
Minh Chuẩn
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
V
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Trụ sở làm việc Công ty cổ phần tư
vấn đầu tư xây dựng CCS
|
Tổ
53, phường Đồng Tâm
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị
|
Tổ
53, phường Đồng Tâm
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
|
BIỂU SỐ 03: DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017 CẤP HUYỆN
(Kèm
theo Quyết định số 1834/QĐ-UBND ngày 09/10/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT
|
Danh
mục dự án
|
Vị
trí, địa điểm thực hiện
|
Mã
loại đất
|
Quy
mô diện tích dự kiến thực hiện
|
Phân ra các loại đất
|
Ghi
chú
|
Đất
lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Các
loại đất khác (ha)
|
I
|
Huyện Văn Chấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang
khu dân cư nông thôn (thôn Thác Hoa 2-công ty chè nghĩa lộ)
|
Xã
Sơn Thịnh
|
ONT
|
0,76
|
|
|
0,76
|
|
Công
trình VC 119
|
II
|
Thành phố Yên Bái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (mở rộng khu số 7, điểm 8a, 8b)
|
Xã
Phúc Lộc
|
ONT
|
2,90
|
0,9
|
|
|
2,00
|
Công
trình YB 119
|
3
|
Dự án xây dựng khu dân cư mới - Quỹ
đất trên đường Âu Cơ-Mở rộng khu số 7 (Đất thương mại dịch vụ là 2,4 ha)
|
Xã
Phúc Lộc
|
TMD
|
2,4
|
0,7
|
|
|
1,70
|
Công
trình YB 115
|
Tổng
cộng
|
|
|
6,06
|
1,60
|
|
0,76
|
3,70
|
|
Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1834/QĐ-UBND điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất ngày 09/10/2017 do tỉnh Yên Bái ban hành
1.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|