Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1833/QĐ-UBND 2019 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Nha Trang Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1833/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
12/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1833/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 12 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày
09/05/2018 của Chính phủ về việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối giai đoạn (2016-2020) tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND
ngày 21/12/2018 của Hội đồng nhân dân Tp.Nha Trang về việc thông qua Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh
quy hoạch Tp.Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 3407/TTr-UBND-TNMT ngày 04/05/2019; Kết luận
thẩm định Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng năm
đầu của thành phố Nha Trang tại Thông báo số 317/TB-STNMT ngày 02/08/2018 và
văn bản số 2331/STNMT-CCQLĐĐ ngày 05/06/2019 của Sơ Tài nguyên và Môi trường về
việc đề nghị phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành
phố Nha Trang và huyện Cam Lâm;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Nội
dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (chi
tiết xem phụ lục số 1)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (chi tiết xem phụ lục số 2)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích (chi tiết xem phụ lục số 3)
2. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố
Nha Trang.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành
phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết xem phụ lục số 4)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất (chi tiết
xem phụ lục số 5)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất (chi tiết xem phụ lục số 6)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng (chi tiết xem phụ lục số 7)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Việc tổ
chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt
chẽ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh
trên địa bàn thành phố Nha Trang.
2. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều
tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích
giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các
khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm
chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu
tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các
khu vực.
3. Tiếp tục chỉ đạo việc lập Kế hoạch
sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đảm bảo
phù hợp với điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
4. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân
dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc chuyển mục đích sử dụng đất
rừng sang các mục đích khác, hạn chế tối đa việc chuyển mục đích đất rừng và tổ
chức việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên trước khi chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện các công trình, dự án theo quy định;
Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang
chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng
các quy định của pháp luật.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung
cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch
vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng
đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm
sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ
cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã
hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai.
8. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân
thành phố Nha Trang có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp vào báo cáo UBND tỉnh
gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Nha Trang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, VC, MH, NC KN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đức Vinh
|
PHỤ LỤC 01.
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM
2020 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích hiện trạng 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến 2020
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp huyện xác định
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN (=1+2+3)
|
25.428,45
|
100,00
|
25.549,00
|
0,00
|
25.549,00
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.624,59
|
37,85
|
8.310,00
|
136,59
|
8.446,59
|
33,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
804,06
|
3,16
|
362,00
|
-25,30
|
336,70
|
1,32
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
745,71
|
2,93
|
362,00
|
-28,02
|
333,98
|
1,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
530,28
|
2,09
|
160,00
|
41,30
|
201,30
|
0,79
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
3.178,53
|
12,50
|
2.621,00
|
111,20
|
2.732,20
|
10,69
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
303,34
|
1,19
|
1.060,00
|
|
1.060,00
|
4,15
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
4.220,82
|
16,60
|
4.104,00
|
10,05
|
4.114,05
|
16,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
585,80
|
2,301
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1,76
|
0,01
|
|
2,34
|
2,34
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
6.344,54
|
24,95
|
9.610,00
|
14,50
|
9.624,50
|
37,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
667,58
|
2,63
|
1.086,00
|
0,10
|
1.086,10
|
4,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
25,52
|
0,10
|
73,00
|
-15,72
|
57,28
|
0,22
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
31,97
|
0,13
|
32,00
|
-0,03
|
31,97
|
0,13
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
446,94
|
1,76
|
1.517,00
|
-285,00
|
1.232,00
|
4,82
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
254,01
|
1,00
|
272,00
|
-80,66
|
191,34
|
0,75
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.908,08
|
7,50
|
2.870,00
|
-26,40
|
2.843,60
|
11,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
16,90
|
0,07
|
103,00
|
-63,51
|
39,49
|
0,15
|
|
Đất cơ sở y tế
|
65,16
|
0,26
|
77,00
|
-0,84
|
76,16
|
0,30
|
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
194,90
|
0,77
|
275,00
|
28,15
|
303,15
|
1,19
|
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
281,68
|
1,11
|
473,00
|
-147,91
|
325,09
|
1,27
|
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
3,59
|
0,01
|
|
4,52
|
4,52
|
0,02
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
5,62
|
0,02
|
|
5,87
|
5,87
|
0,02
|
|
Đất giao thông
|
1.180,32
|
4,64
|
|
1.846,34
|
1.846,34
|
7,23
|
|
Đất thủy lợi
|
115,29
|
0,45
|
|
195,20
|
195,20
|
0,76
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
12,81
|
0,05
|
|
14,49
|
14,49
|
0,06
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
19,06
|
0,07
|
|
18,97
|
18,97
|
0,07
|
|
Đất chợ
|
12,75
|
0,05
|
|
14,31
|
14,31
|
0,06
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
1,67
|
0,01
|
4,00
|
-2,33
|
1,67
|
0,01
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
2,28
|
0,01
|
|
2,28
|
2,28
|
0,01
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
49,85
|
0,20
|
59,00
|
11,16
|
70,16
|
0,27
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
476,17
|
1,87
|
548,00
|
70,52
|
618,52
|
2,42
|
2 11
|
Đất ở tại đô thị
|
1.157,95
|
4,55
|
1.711,00
|
-0,22
|
1.710,78
|
6,70
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
22,95
|
0,09
|
56,00
|
-5,65
|
50,35
|
0,20
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
13,36
|
0,05
|
22,00
|
-3,67
|
18,33
|
0,07
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
81,77
|
0,32
|
85,00
|
1,41
|
86,41
|
0,34
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
115,37
|
0,45
|
123,00
|
41,93
|
164,93
|
0,65
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
46,28
|
0,18
|
|
20,26
|
20,26
|
0,08
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
6,34
|
0,02
|
|
7,30
|
7,30
|
0,03
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
108,18
|
0,43
|
|
323,25
|
323,25
|
1,27
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
14,56
|
0,06
|
|
13,33
|
13,33
|
0,05
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
870,5
|
3,42
|
|
975,57
|
975,57
|
3,82
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
38,64
|
0,15
|
|
54,54
|
54,54
|
0,21
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
4,57
|
0,02
|
|
64,54
|
64,54
|
0,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
9459,32
|
37,20
|
7.629,00
|
-151,09
|
7.477,91
|
29,27
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
8.032,10
|
31,59
|
7.916,00
|
1.002,55
|
8.918,55
|
34,91
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng
lúa nước
|
738,64
|
2,90
|
|
379,10
|
379,10
|
1,48
|
2
|
Khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm
|
3.058,81
|
12,03
|
|
1.144,10
|
1.144,10
|
4,48
|
3
|
Khu vực rừng phòng
hộ
|
303,34
|
1,19
|
|
1.338,66
|
1.338,66
|
5,24
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
4.220,82
|
16,60
|
|
5.982,17
|
5.982,17
|
23,41
|
6
|
Khu vực công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
|
|
|
31,97
|
31,97
|
0,13
|
7
|
Khu đô thị-thương mại
- dịch vụ
|
2.251,49
|
8,85
|
|
3.114,69
|
3.114,69
|
12,19
|
8
|
Khu du lịch
|
405,00
|
1,59
|
|
965,00
|
965,00
|
3,78
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
1.496,50
|
5,89
|
|
2.450,68
|
2.450,68
|
9,59
|
PHỤ LỤC 02.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH
QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hòa
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thẳng
|
Phường Vạn Thanh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.056,46
|
84,31
|
52,16
|
1,50
|
61,89
|
|
|
4,28
|
|
|
0,08
|
1,80
|
|
|
|
|
|
81,27
|
55,30
|
3,21
|
69,66
|
86,78
|
98,16
|
131,52
|
249,82
|
87,33
|
595,95
|
391,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
467.36
|
|
|
|
7,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,18
|
51,26
|
94,54
|
161.35
|
31,41
|
67,14
|
42,41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
411,73
|
|
|
|
7,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,51
|
39,77
|
94,54
|
161,35
|
31,41
|
67,08
|
|
1 7
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
275,34
|
3,80
|
24,27
|
|
3,79
|
|
|
0,36
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
57,85
|
41.94
|
0,89
|
14.39
|
13,79
|
19,11
|
19,95
|
0,75
|
21,62
|
30,34
|
20,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
437,55
|
40,61
|
11,44
|
0,53
|
24,63
|
|
|
1,52
|
|
|
0,08
|
0,15
|
|
|
|
|
|
3,85
|
3,63
|
|
22,49
|
26,12
|
16,63
|
15,40
|
50,81
|
33,07
|
33,11
|
153,48
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,79
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
308,00
|
39,19
|
16,45
|
0,97
|
17,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57
|
|
0,20
|
29,17
|
34,69
|
10,76
|
|
31,28
|
|
38,53
|
69,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
563,80
|
|
|
|
8,88
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,73
|
2,12
|
2,40
|
|
0,40
|
1,63
|
5,24
|
|
426,83
|
104,17
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
1,23
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
194,79
|
8,04
|
3,67
|
1,41
|
4,07
|
0,12
|
0,45
|
0,60
|
|
|
0,03
|
6,33
|
|
0,88
|
|
0,03
|
12,33
|
40,88
|
28,04
|
10,11
|
|
0,66
|
7,19
|
8,83
|
11,68
|
7,30
|
25,01
|
17,13
|
Phụ lục 03.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh
Hòa về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thẳng
|
Phường Vạn Thanh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
|
TỔNG
|
|
1.981,41
|
107,92
|
42,65
|
11,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
584,88
|
0,12
|
25,26
|
138,15
|
218,03
|
0,99
|
2,01
|
131,34
|
2,04
|
71,71
|
643,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
831,87
|
35,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
362,80
|
|
17,75
|
73,82
|
|
0,80
|
|
60,83
|
|
40,00
|
240,33
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
561,93
|
14,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
308,23
|
|
|
73,82
|
|
|
|
|
|
|
165,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
269,14
|
21,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54,57
|
|
17,75
|
|
|
|
|
60,83
|
|
40,00
|
74,63
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1.149,54
|
72,38
|
42,65
|
11,99
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
|
|
222,08
|
0,12
|
7,51
|
64,33
|
218,03
|
0,19
|
2,01
|
70,51
|
2,04
|
31,71
|
403,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
592,30
|
|
37,95
|
11,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2,00
|
200,00
|
|
|
4,05
|
|
1,24
|
332,59
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
2,19
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
301,79
|
6,39
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
198,62
|
|
|
59,68
|
|
|
|
|
|
0,08
|
36,87
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
81,29
|
27,48
|
4,06
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
14,66
|
|
1,04
|
0,35
|
17,94
|
|
0,18
|
0,04
|
1,65
|
6,29
|
7,20
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
39,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
0,03
|
|
|
0,50
|
|
14,19
|
24,68
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
46,14
|
32,01
|
0,38
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,19
|
|
6,47
|
|
|
|
0,23
|
2,67
|
0,35
|
0,68
|
0,12
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,91
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
69,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,09
|
|
6,28
|
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,05
|
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
10,56
|
6,50
|
0,02
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
0,04
|
0,06
|
|
1,60
|
0,09
|
0,04
|
1,10
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,03
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
2.21
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04.
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Khánh Hội
về việc Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 của thành phố Nha Trang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Vĩnh Hòa
|
Phường Vĩnh Hải
|
Phường Vĩnh Phước
|
Phường Ngọc Hiệp
|
Phường Vĩnh Thọ
|
Phường Xương Huân
|
Phường Vạn Thẳng
|
Phường Vạn Thanh
|
Phường Phương Sài
|
Phường Phương Sơn
|
Phường Phước Hải
|
Phường Phước Tân
|
Phường Lộc Thọ
|
Phường Phước Tiến
|
Phường Tân Lập
|
Phường Phước Hòa
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
Phường Phước Long
|
Phường Vĩnh Trường
|
Xã Vĩnh Lương
|
Xã Vĩnh Phương
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
Xã Vĩnh Trung
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
Xã Vĩnh Thái
|
Xã Phước Đồng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+...+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.891,54
|
444,79
|
79.58
|
1,12
|
82,11
|
|
|
2,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
123,58
|
10,70
|
21,29
|
2.745,59
|
1.670,16
|
535,95
|
220,60
|
464,62
|
119,07
|
508,73
|
1.860,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
662,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
265,50
|
111,95
|
93.66
|
121,89
|
30,68
|
22,90
|
15,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
642,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
263,83
|
109,78
|
93,66
|
121,89
|
30,68
|
22,84
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
401,88
|
3,30
|
22,97
|
|
1,74
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64,33
|
|
|
74,21
|
89,75
|
19,96
|
19,67
|
|
20,99
|
21,74
|
63,16
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.974,59
|
8,63
|
9,64
|
0,23
|
35,03
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,79
|
|
|
1.335,42
|
351,85
|
207,25
|
105,25
|
123,91
|
66,18
|
29,29
|
698,32
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
353,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,70
|
|
154,47
|
|
|
|
|
|
34,11
|
154,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.355,97
|
432,56
|
46,97
|
0,89
|
37,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56,46
|
|
19,17
|
1.179,24
|
963,06
|
195,99
|
|
213,37
|
|
329,80
|
880,88
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
139,28
|
|
|
|
7,78
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12
|
2,25
|
|
|
1,63
|
5,05
|
|
69,75
|
48,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
0,40
|
0,39
|
1,23
|
1,14
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.636,75
|
472,26
|
227,67
|
143,88
|
272,11
|
73,61
|
60,72
|
35,33
|
37,69
|
37,35
|
45,71
|
241,83
|
46,54
|
140,56
|
27,47
|
62,42
|
102,81
|
1.546,70
|
440,40
|
276,20
|
355,55
|
521,19
|
315,33
|
129,76
|
233,29
|
148,05
|
965,52
|
1.676,80
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
581,10
|
45,94
|
3,49
|
0,36
|
|
1,02
|
1,94
|
0,02
|
|
|
|
21,17
|
1,43
|
13,06
|
|
15,38
|
61,34
|
188,10
|
35,22
|
0,02
|
0,79
|
136,04
|
7,00
|
|
|
|
|
48,78
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
59,94
|
0,03
|
3,82
|
0,02
|
0,01
|
0,06
|
0,57
|
0,01
|
0,03
|
0,07
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
4,54
|
0,41
|
0,23
|
0,12
|
0,29
|
0,08
|
0,07
|
0,52
|
1,74
|
10,08
|
0,16
|
|
|
|
36,96
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
35,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31,97
|
|
|
|
|
|
4,00
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1.219,95
|
27,56
|
0,35
|
2,90
|
8,44
|
11,27
|
3,00
|
1,97
|
1,30
|
1,47
|
1,32
|
0,46
|
0,07
|
20,64
|
0,34
|
1,35
|
0,10
|
740,70
|
1,45
|
33,94
|
29,71
|
3,00
|
29,63
|
1,99
|
6,54
|
3,52
|
12,65
|
274,29
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SRC
|
223,78
|
12,55
|
10,90
|
1,32
|
0,07
|
0,55
|
0,10
|
0,11
|
0,70
|
0,32
|
0,47
|
7,69
|
0,00
|
1,18
|
0,33
|
0,66
|
0,21
|
24,87
|
7,74
|
15,66
|
46,52
|
40,25
|
7,73
|
1,75
|
0,38
|
2,60
|
6,92
|
32,20
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.528,58
|
154,45
|
95,24
|
37,85
|
44,97
|
33,14
|
25,05
|
6,98
|
18,99
|
12,90
|
11,72
|
76,14
|
19,76
|
46,10
|
9,13
|
16,87
|
12,88
|
321,15
|
149,78
|
44,13
|
145,29
|
198,80
|
104,52
|
39,04
|
85,50
|
47,87
|
403,25
|
367,09
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
16,98
|
0,26
|
1,32
|
0,10
|
|
0,98
|
0,38
|
0,16
|
0,10
|
1,75
|
|
|
|
3,07
|
|
0,09
|
|
2,80
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
0,03
|
5,55
|
0,11
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
67,83
|
0,03
|
7,77
|
0,82
|
0,10
|
0,11
|
0,05
|
0,19
|
0,10
|
0,09
|
0,11
|
1,72
|
0,02
|
3,24
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
0,76
|
3,25
|
0,03
|
39,35
|
0,08
|
0,06
|
0,08
|
0,05
|
4,09
|
4,87
|
0,65
|
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
249,44
|
10,21
|
8,02
|
7,47
|
2,77
|
19,00
|
2,46
|
0,41
|
0,85
|
1,70
|
1,32
|
4,38
|
0,84
|
8,30
|
0,59
|
1,99
|
0,78
|
11,94
|
10,55
|
1,62
|
13,54
|
1,95
|
42,70
|
3,06
|
7,26
|
3,44
|
23,64
|
58,62
|
|
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
|
DTT
|
286,71
|
1,57
|
4,51
|
0,22
|
1,07
|
0,49
|
0,91
|
|
4,59
|
|
|
|
|
|
|
|
1,75
|
182,00
|
1,71
|
|
0,78
|
3,36
|
1,38
|
0,71
|
2,98
|
0,34
|
|
78,34
|
|
Đất cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
4,52
|
|
|
|
0,93
|
|
2,77
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,54
|
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
5,62
|
2,37
|
2,34
|
0,22
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,02
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.428,42
|
123,27
|
55,79
|
28,87
|
39,34
|
12,28
|
17,65
|
6,22
|
11,27
|
9,34
|
9,04
|
66,47
|
18,61
|
30,59
|
8,43
|
14,12
|
10,18
|
117,46
|
104,38
|
42,03
|
89,60
|
69,28
|
46,83
|
26,71
|
61,78
|
37,44
|
166,83
|
204,60
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
420,81
|
13,48
|
1,57
|
0,10
|
0,03
|
0,02
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,03
|
26,72
|
0,27
|
0,10
|
120,58
|
12,51
|
7,79
|
13,18
|
2,20
|
199,05
|
22,78
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
13,50
|
0,12
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
2,38
|
|
0,02
|
|
0,01
|
0,00
|
5,83
|
|
|
0,73
|
3,08
|
0,47
|
0,01
|
0,16
|
0,00
|
0,03
|
0,52
|
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
19,72
|
2,72
|
12,05
|
|
|
|
0,84
|
|
0,01
|
0,02
|
|
|
0,05
|
0,60
|
|
0,01
|
|
0,19
|
1,59
|
|
0,96
|
0,11
|
0,02
|
0,36
|
0,02
|
0,06
|
0,04
|
0,08
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,04
|
0,42
|
1,75
|
0,04
|
0,67
|
0,26
|
|
|
2,06
|
|
0,59
|
1,19
|
0,03
|
|
|
0,58
|
|
0,14
|
1,58
|
0,18
|
0,23
|
| | |