Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Loại
khó khăn
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu từng hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà
ở tại Việt Nam (sau đây viết tắt là hộ gia đình,
cá nhân), (Trừ trường hợp giao đất, cho thuê đất):
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã:
|
a
|
Đối với đất:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
265.964
|
-
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
239.367
|
b
|
Đối với tài sản:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng
nhận bằng công nghệ tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
266.339
|
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
239.705
|
c
|
Đối với đất và tài sản:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
299.313
|
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
269.382
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn
phòng đăng ký đất đai:
|
a
|
Đối với đất:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
275.269
|
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy
chứng nhận, được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
247.742
|
b
|
Đối với tài sản:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
275.644
|
-
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
248.080
|
c
|
Đối với đất và tài sản:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
309.315
|
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy
chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
278.384
|
II.
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài, cá nhân
nước ngoài, người Việt nam định cư ở nước ngoài đầu tư sử dụng đất tại Việt
Nam (sau đây gọi tắt là tổ chức), (Trừ trường hợp giao đất, cho thuê đất):
|
1
|
Đối với đất:
|
|
|
|
a
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
552.527
|
b
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận được tính bằng 50% định mức cấp
Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
276.264
|
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai đăng
ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp Giấy
chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
497.275
|
2
|
Đối với tài sản:
|
|
|
|
a
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ tin học.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
552.903
|
b
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
497.612
|
3
|
Đối với đất và tài sản:
|
|
|
|
a
|
Viết Giấy chứng
nhận bằng công nghệ tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
605.480
|
b
|
Các trường hợp đặc biệt:
|
|
|
|
-
|
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng
không thuộc trường hợp phải cấp Giấy chứng nhận được tính bằng 50% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
302.740
|
-
|
Trường hợp đặc biệt: Có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu hoặc không đủ điều kiện cấp
Giấy chứng nhận được tính bằng 90% định mức cấp Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
544.932
|
III.
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy
chứng nhận riêng lẻ: (đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ chức):
|
1
|
Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng
nhận:
|
a
|
Đối với đất: Viết Giấy chứng nhận bằng
công nghệ tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
264.034
|
b
|
Đối với tài sản: Viết Giấy chứng nhận
bằng công nghệ tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
251.911
|
c
|
Đối với đất và tài sản:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
302.516
|
-
|
Trường hợp đặc biệt: Trường hợp cấp
đổi Giấy chứng nhận đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động thì áp
dụng đơn giá đăng ký biến động quy định tại Mục IV (nếu đối tượng sử dụng đất là hộ gia đình cá nhân) hoặc Mục V
(nếu đối tượng sử dụng đất là tổ chức).
|
|
|
|
2
|
Đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận
bị mất:
|
|
|
|
a
|
Đối với đất: Viết Giấy chứng nhận bằng
công nghệ tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
282.189
|
b
|
Đối với tài sản: Viết Giấy chứng nhận
bằng công nghệ tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
270.066
|
c
|
Đối với đất và
tài sản: Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ tin học.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
320.671
|
IV.
|
Đăng ký biến động đối với hộ gia
đình, cá nhân:
|
|
|
|
1
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại cấp xã:
|
|
|
|
|
Áp dụng trường hợp quy định
tại Điểm e (Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông
nghiệp khi hết hạn sử dụng đất) Khoản 4 Điều 95
Luật Đất đai 2013.
|
a
|
Viết lại Giấy chứng nhận bằng công
nghệ tin học.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
172.027
|
b
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ
trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
158.578
|
2
|
Trường hợp nộp hồ sơ tại Văn
phòng đăng ký đất đai:
|
|
|
|
a
|
Trường hợp phải đi kiểm tra
thực địa, công khai hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản:
|
|
Áp dụng các trường hợp quy định
tại Điểm a (trừ trường hợp Nhà nước cho thuê, chuyển nhượng, đăng ký thế chấp) và Điểm d Khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai
2013.
|
a.1
|
Đối với đất:
|
|
|
|
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học: Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất như chuyển
đổi, thừa kế, tặng cho, góp vốn trước ngày 1/07/2014.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
268.093
|
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ
trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận: Chuyển quyền sử dụng toàn bộ
thửa đất như chuyển đổi, thừa kế, tặng cho, góp vốn trước ngày 1/07/2014.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
227.411
|
a.2
|
Đối với tài sản:
|
|
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học:
|
|
|
|
+
|
Chuyển quyền toàn bộ nhà ở, tài sản
gắn liền với đất như thừa kế, tặng cho, góp vốn trước ngày 1/07/2014.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
261.206
|
+
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
244.513
|
-
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ
trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
+
|
Chuyển quyền toàn bộ nhà ở, tài sản
gắn liền với đất như thừa kế, tặng cho, góp vốn trước ngày 1/07/2014.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
220.525
|
+
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
221.987
|
a.3
|
Đối với đất và tài sản:
|
|
1
|
|
-
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
+
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất
như chuyển đổi, thừa kế, tặng cho, góp vốn trước ngày 1/07/2014.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
304.687
|
+
|
Thay đổi thông
tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
290.187
|
-
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ trong
trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
+
|
Chuyển quyền sử
dụng toàn bộ thửa đất như chuyển đổi, thừa kế, tặng cho, góp vốn trước ngày
1/07/2014.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
264.006
|
+
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài
sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
267.660
|
b
|
Trường hợp không phải đi kiểm
tra thực địa, công khai hồ sơ; lấy ý kiến
cơ quan quản lý tài sản:
|
|
Áp dụng các trường hợp quy định tại
Điểm a (trừ trường hợp Nhà nước cho thuê, chuyển nhượng, đăng ký thế chấp), b, c, đ, e, h, i, k, l và Điểm m Khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.
|
b.1
|
Đối với đất:
|
|
|
|
b.1.1
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học:
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
268.093
|
-
|
Thay đổi thông tin về thửa đất (đo
đạc chỉnh lý bản đồ):
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
220.795
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (thửa
đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
220.795
|
|
Thu hồi một phần
thửa, sạt lở tự nhiên (đồng loạt cho nhiều thửa tính bằng 60 % mức thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
132.477
|
-
|
Thay đổi thông tin khác về thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
171.410
|
-
|
Các thay đổi khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
179.841
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
148.557
|
b.1.2
|
Chỉnh lý trên Giấy
chứng nhận cũ trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
209.257
|
-
|
Thay đổi thông tin về thửa đất (đo
đạc chỉnh lý bản đồ):
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
180.114
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
180.114
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (đồng loạt
cho nhiều thửa tỉnh bằng 60 % mức thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
108.069
|
-
|
Thay đổi thông tin khác về thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
130.729
|
-
|
Các thay đổi
khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
139.160
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
107.876
|
b.2
|
Đối với tài sản:
|
|
|
|
b.2.1
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học:
|
|
|
|
-
|
Chuyển nhượng
toàn bộ tài sản trên thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
261.206
|
-
|
Thay đổi thông tin về thửa đất (đo
đạc chỉnh lý bản đồ).
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
232.072
|
-
|
Thay đổi thông tin về tài sản gắn
liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
228.872
|
-
|
Các thay đổi
khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
179.841
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
148.557
|
b.2.2
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ
trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
-
|
Chuyển nhượng toàn bộ tài sản trên
thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
220.525
|
-
|
Thay đổi thông
tin về tài sản (đo đạc chỉnh lý bản đồ).
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
191.391
|
-
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
188.191
|
-
|
Các thay đổi khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
139.160
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
107.876
|
b.3
|
Đối với đất và tài sản:
|
|
|
|
b.3.1
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học.
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
304.687
|
-
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài
sản gắn (đo đạc chỉnh lý bản đồ):
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
266.424
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
266.424
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (đồng loạt cho nhiều thửa tính bằng 60 % mức thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
159.854
|
-
|
Thay đổi thông tin khác về thửa đất,
tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
223.851
|
-
|
Các thay đổi khác:
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Hồ sơ
|
1-3
|
154.480
|
b.3.2
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ
trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
264.006
|
-
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài
sản gắn (đo đạc chỉnh lý bản đồ):
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
225.742
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (thửa
đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
225.742
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự
nhiên (đồng loạt cho nhiều thửa tính bằng 60 % mức
thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
135.445
|
-
|
Thay đổi thông tin khác về thửa đất,
tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
143.437
|
-
|
Các thay đổi
khác: Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
122.248
|
V.
|
Đăng ký biến động đối với tổ chức:
|
1
|
Trường hợp phải đi kiểm tra thực
địa hoặc lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản:
|
|
Áp dụng các trường hợp quy định
tại Điểm d Khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013: Đối với tài sản.
|
a
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ tin học:
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
572.442
|
b
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận: Thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
485.746
|
2
|
Trường hợp không phải đi kiểm
tra thực địa hoặc lấy ý kiến cơ quan quản lý tài sản:
|
|
Áp dụng các trường hợp
quy định tại Điểm a (trừ trường hợp Nhà nước cho thuê, chuyển nhượng, đăng ký thế chấp), b, c, d, e, h, I, k, l và Điểm m Khoản 4 Điều 95 Luật Đất đai 2013.
|
a
|
Đối với đất:
|
|
|
|
a.1
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học:
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử
dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
497.566
|
-
|
Thay đổi thông
tin về thửa đất, tài sản gắn (đo đạc chỉnh lý bản đồ):
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
382.082
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
382.082
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (đồng loạt cho nhiều thửa tính bằng
60 % mức thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
229.249
|
-
|
Thay đổi thông tin khác về thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
332.316
|
-
|
Các thay đổi khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
292.505
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
261.222
|
a.2
|
Chỉnh lý trên
Giấy chứng nhận cũ trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử
dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
429.025
|
-
|
Thay đổi thông
tin về thửa đất, tài sản gắn (đo đạc chỉnh lý bản đồ):
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
304.464
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
304.464
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (đồng loạt
cho nhiều thửa tính bằng
60 % mức thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
182.678
|
-
|
Thay đổi thông tin khác về thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
318.239
|
-
|
Các thay đổi khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
223.963
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
192.680
|
b
|
Đối với tài sản:
|
|
|
|
b.1
|
Viết Giấy chứng
nhận bằng công nghệ tin học:
|
|
|
|
-
|
Chuyển nhượng
toàn bộ tài sản trên thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
570.980
|
-
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất (đo
đạc chỉnh lý bản đồ).
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
462.383
|
-
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
436.282
|
-
|
Các thay đổi khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
400.477
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
267.805
|
b.2
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ trong
trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
-
|
Chuyển nhượng
toàn bộ tài sản trên thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
484.284
|
-
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất (đo đạc chỉnh lý bản đồ).
|
Hồ sơ
|
1-3
|
375.687
|
-
|
Thay đổi thông
tin về tài sản gắn liền với đất
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
404.050
|
-
|
Các thay đổi khác:
|
|
|
|
+
|
Trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
277.471
|
+
|
Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ
tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
181.109
|
c
|
Đối với đất và tài sản:
|
|
|
|
c.1
|
Viết Giấy chứng nhận bằng công nghệ
tin học:
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
608.622
|
-
|
Thay đổi thông tin về thửa đất, tài
sản gắn (đo đạc chỉnh lý bản đồ);
|
|
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
464.534
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (thửa
đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
464.534
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự
nhiên (đồng loạt cho nhiều thửa tính bằng 60 % mức thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
278.720
|
-
|
Thay đổi thông
tin khác về thửa đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
476.117
|
-
|
Các thay đổi
khác: Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
293.777
|
c.2
|
Chỉnh lý trên Giấy chứng nhận cũ
trong trường hợp không cấp mới Giấy chứng nhận:
|
|
|
|
-
|
Chuyển quyền sử
dụng toàn bộ thửa đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
521.926
|
-
|
Thay đổi thông
tin về thửa đất, tài sản gắn (đo đạc chỉnh lý bản đồ):
|
|
|
|
+
|
Tách thửa, hợp thửa, điều chỉnh
ranh giới thửa (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
377.838
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự
nhiên (thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
377.838
|
+
|
Thu hồi một phần thửa, sạt lở tự nhiên (đồng loạt
cho nhiều thửa tính bằng 60 % mức thửa đơn lẻ).
|
Thửa
|
1-3
|
226.703
|
-
|
Thay đổi thông
tin khác về thửa đất, tài sản gắn liền với đất.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
443.885
|
-
|
Các thay đổi
khác: Trường hợp không thực hiện nghĩa vụ tài chính.
|
Hồ
sơ
|
1-3
|
207.081
|