|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1832/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Thọ Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1832/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1832/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 16 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THỌ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ
sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thọ Xuân tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 02/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 501/TTr-STNMT ngày 14/5/2019, kèm theo Báo cáo
thẩm định số 112/BC-STNMT ngày 14/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất
năm 2019, huyện Thọ Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
29.229,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.233,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.489,64
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
505,90
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
304,29
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
106,80
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
106,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
142,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
47,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
37,98
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
229,68
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
208,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,06
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
1,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,20
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thọ Xuân.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ
Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng
quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội
dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC135.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
Xuân Sơn
|
Thọ Lâm
|
Thọ Minh
|
Quảng Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,20
|
0,17
|
0,03
|
0,05
|
0,75
|
0,2
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
0,2
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm
theo Quyết định số: 1832/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
I
|
Công trình, dự án
do hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận
mà phải thu hồi đất
|
|
363,56
|
|
1
|
Dự án khu dân cư đô
thị
|
ODT
|
5,50
|
|
1.1
|
Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ)
|
ODT
|
1,87
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.2
|
Khu dân cư tập trung (Đồng Sào)
|
ODT
|
1,15
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.3
|
Khu dân cư tập trung (Đồng Chon Khu
5)
|
ODT
|
0,17
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.4
|
Khu dân cư tập trung (Chợ Phủ Khu 1)
|
ODT
|
0,31
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1.5
|
Khu dân cư tập trung
|
ODT
|
2,00
|
TT Sao Vàng
|
2
|
Dự án khu dân cư
nông thôn
|
ONT
|
52,01
|
|
1.1
|
Khu dân cư mở rộng thị trấn
|
ONT
|
5,00
|
Hạnh Phúc
|
1.2
|
Khu dân cư tập trung thôn 1
|
ONT
|
10,00
|
Hạnh Phúc
|
1.3
|
Khu dân cư Đồng Dinh xóm
4
|
ONT
|
0,35
|
Xuân Châu
|
1.4
|
Khu dân cư Cồn Khua
thôn 6
|
ONT
|
0,64
|
Xuân Phong
|
1.5
|
Khu dân cư Đồng Khua
thôn 7
|
ONT
|
0,70
|
Xuân Phong
|
1.6
|
Khu dân cư tập trung Thôn 1
|
ONT
|
0,74
|
Thọ Lâm
|
1.7
|
Khu dân cư tập trung Thôn Đăng Lâu,
Quần Ngọc
|
ONT
|
1,72
|
Thọ Lâm
|
1.8
|
Khu dân cư tập trung Đồng Lốc,
thôn Tân Phúc
|
ONT
|
1,54
|
Thọ Lâm
|
1.9
|
Khu dân cư cầu Đất thôn 1 Yên Trường
|
ONT
|
0,32
|
Thọ Lập
|
1.10
|
Khu dân cư mới thôn Đại Thắng
|
ONT
|
0,60
|
Thọ Thắng
|
1.11
|
Khu dân cư dọc đường Liên xã Thọ Thắng
- Xuân Lập
|
ONT
|
0,70
|
Thọ Thắng
|
1.12
|
Khu dân cư mới Khu Đồng Mau -
Thôn Thọ Tân
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Tân
|
1.13
|
Khu dân cư mới Khu Đồng Bịp -
Thôn Phong Mỹ
|
ONT
|
0,80
|
Xuân Tân
|
1.14
|
Khu dân cư mới xóm 27
|
ONT
|
0,84
|
Xuân Tín
|
1.15
|
Khu dân cư mới làng Trung Thôn
|
ONT
|
1,70
|
Bắc Lương
|
1.16
|
Khu dân cư tập trung thôn 7
|
ONT
|
0,80
|
Phú Yên
|
1.17
|
Khu xen cư Ao cây trôi; Xóm điện
|
ONT
|
0,80
|
Thọ Diên
|
1.18
|
Khu dân cư tập trung thôn Hương I
|
ONT
|
0,50
|
Thọ Hải
|
1.19
|
Khu dân cư tập trung thôn Hương II
|
ONT
|
1,00
|
Thọ Hải
|
1.20
|
Khu dân cư tập trung thôn Phấn Thôn
|
ONT
|
0,50
|
Thọ Hải
|
1.21
|
Khu dân cư tập trung Đồng Làng
Thôn 3 & Thôn 9
|
ONT
|
1,28
|
Thọ Minh
|
1.22
|
Khu dân cư tập trung thôn 1, thôn 9
|
ONT
|
0,55
|
Thọ Trường
|
1.23
|
Khu dân cư tập trung thôn 4
|
ONT
|
2,13
|
Xuân Giang
|
1.24
|
Khu dân cư tập trung thôn Vôi, thôn
Kim
Ốc, thôn
Phúc Thượng
|
ONT
|
1,57
|
Xuân Hòa
|
1.25
|
Khu dân cư Đồng Cát, Đồng Hẫu, Mã Quan
thôn 1
|
ONT
|
1,04
|
Xuân Khánh
|
1.26
|
Khu dân cư mới Thôn Bột Thượng
|
ONT
|
0,56
|
Xuân Sơn
|
1.27
|
Khu dân cư mới Thôn Hoàng Kim
|
ONT
|
0,50
|
Xuân Sơn
|
1.28
|
Khu dân cư mới đường vào Lê Hoàn
|
ONT
|
2,00
|
Xuân Lai
|
1.29
|
Khu dân cư đồng Cửa Chùa thôn 2
|
ONT
|
0,20
|
Xuân Khánh
|
1.30
|
Khu dân cư tập trung (Mã cố dưới thôn Phong Lạc
1)
|
ONT
|
0,60
|
Nam Giang
|
1.31
|
Khu dân cư mới Mỹ Hạ
|
ONT
|
0,80
|
Bắc Lương
|
1.32
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
1,40
|
Xuân Thiên
|
1.33
|
Khu dân cư tập trung (thôn 7)
|
ONT
|
0,80
|
Xuân Bái
|
1.34
|
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Lâm)
|
ONT
|
0,30
|
Xuân Lam
|
1.35
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,60
|
Xuân Thành
|
1.36
|
Khu dân cư tập trung thôn
3,4,5,6,11,12,15,17
|
ONT
|
1,09
|
Quảng Phú
|
1.37
|
Khu dân cư tập trung thôn 7
|
ONT
|
0,90
|
Quảng Phú
|
1.38
|
Khu dân cư Đồng Xón thôn
Thọ Cần
|
ONT
|
0,29
|
Xuân Vinh
|
1.39
|
Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường
Quế Sơn)
|
ONT
|
0,70
|
Hạnh Phúc
|
1.40
|
Khu dân cư tập trung (Ao khu 1)
|
ONT
|
0,30
|
Hạnh Phúc
|
1.41
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Trường
|
1.42
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 6)
|
ONT
|
0,40
|
Tây Hồ
|
1.43
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 4)
|
ONT
|
0,40
|
Tây Hồ
|
1.44
|
Khu dân cư tập trung (Thôn 2)
|
ONT
|
0,02
|
Tây Hồ
|
1.45
|
Khu dân cư tập trung (thôn Phúc Hưng)
|
ONT
|
0,90
|
Xuân Hưng
|
1.46
|
Khu dân cư Bổng Rưm Thôn Trung Lập 1
|
ONT
|
0,30
|
Xuân Lập
|
1.47
|
Khu dân cư tập trung Cửa thường Thôn
Vũ Hạ
|
ONT
|
0,03
|
Xuân Lập
|
1.48
|
Khu dân cư tập trung đồng Cáo Còm thôn
Vinh Quang
|
ONT
|
0,90
|
Xuân Minh
|
1.49
|
Khu dân cư tập trung (thôn 6)
|
ONT
|
1,00
|
Xuân Quang
|
1.50
|
Khu dân cư tập trung
|
ONT
|
0,40
|
Xuân Yên
|
3
|
Dự án trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,53
|
|
3.1
|
Quy hoạch mở rộng trụ sở UBND xã
|
TSC
|
0,53
|
Thọ Thắng
|
4
|
Công trình giao
thông
|
DGT
|
146,74
|
|
4.1
|
Giao thông trong khu dân cư
|
DGT
|
0,35
|
Nam Giang
|
4.2
|
Mở mới tuyến đường từ QL 47B đi QL
47 A
(Ngã
tư bến xe đi Sao Vàng)
|
DGT
|
0,70
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
DGT
|
4,00
|
Xuân Giang
|
DGT
|
2,00
|
Xuân Trường
|
DGT
|
3,00
|
Xuân Quang
|
DGT
|
7,00
|
Xuân Hưng
|
DGT
|
7,00
|
Xuân Sơn
|
4.3
|
Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường Hồ Chí Minh
đến cầu Bái Thượng
|
DGT
|
13,00
|
Xuân Phú
|
DGT
|
14,00
|
Thọ Xương
|
DGT
|
10,00
|
Xuân Bái
|
4.4
|
Mở rộng đường từ Thọ Diên đi Xuân
Sơn đi qua các xã
(Thọ Diên - Thọ Lâm - Xuân Hưng - Xuân Sơn)
|
DGT
|
0,30
|
Thọ Diên
|
DGT
|
0,80
|
Thọ Lâm
|
DGT
|
0,60
|
Xuân Hưng
|
DGT
|
0,90
|
Xuân Sơn
|
4.5
|
Mở rộng đường tự Thọ Nguyên - Bắc Lương -
Nam Giang
|
DGT
|
0,50
|
Thọ Nguyên
|
DGT
|
0,30
|
Bắc Lương
|
DGT
|
0,40
|
Nam Giang
|
4.6
|
Mở rộng đường từ Thọ Lập đi Xuân Châu
|
DGT
|
0,50
|
Thọ Lập
|
DGT
|
0,40
|
Xuân Châu
|
4.7
|
Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập
- Thọ Thắng
|
DGT
|
0,20
|
Xuân Minh
|
DGT
|
0,30
|
Xuân Lập
|
DGT
|
0,60
|
Thọ Thắng
|
4.8
|
Mở rộng đường Xuân Tín đi Quảng Phú (Cầu
Nha)
|
DGT
|
0,30
|
Xuân Tín
|
DGT
|
0,30
|
Quảng Phú
|
4.9
|
Bãi đỗ xe
|
DGT
|
0,83
|
Xuân Yên
|
4.10
|
Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay
|
DGT
|
46,15
|
Xuân Thắng,
Xuân Sơn, TT Sao Vàng
|
TMD
|
32,00
|
4.11
|
Cầu làng Chiềng
|
DGT
|
0,17
|
Xuân Sơn
|
4.12
|
Cầu Vàng
|
DGT
|
0,14
|
Xuân Minh
|
5
|
Công trình thủy lợi
|
DTL
|
2,17
|
|
5.1
|
Thủy lợi trong khu dân cư
|
DTL
|
0,07
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
5.2
|
Thủy lợi trong khu dân
cư
|
DTL
|
0,03
|
Nam Giang
|
5.3
|
Thủy lợi trong khu dân cư
|
DTL
|
0,01
|
Xuân Thiên
|
5.4
|
Thủy lợi trong khu dân cư
|
DTL
|
0,03
|
Thị trấn
Lam Sơn
|
5.5
|
Hệ thống bơm tưới nước khu nông nghiệp
công nghệ cao Lam Sơn
|
DTL
|
2,03
|
Xuân Bái
|
6
|
Công trình văn hóa
|
DVH
|
0,88
|
|
6.1
|
Đài tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ
|
DVH
|
0,88
|
Hạnh Phúc
|
7
|
Công trình thể dục,
thể thao
|
DTT
|
2,80
|
|
7.1
|
Quy hoạch mới sân vận động thôn
|
DTT
|
0,30
|
Xuân Châu
|
7.2
|
Khu thể thao, vui chơi giải trí Thọ
Xuân
|
DTT
|
2,50
|
TT. Thọ
Xuân, Tây Hồ
|
8
|
Dự án cơ sở
giáo dục, đào tạo
|
DGD
|
3,08
|
|
8.1
|
Mở rộng trường THPT Thọ Xuân 4
|
DGD
|
1,10
|
Thọ Lập
|
8.2
|
Mở rộng trường Mầm non
|
DGD
|
0,88
|
Xuân Lai
|
8.3
|
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp
thể thao học đường tại xã Hạnh Phúc
|
DGD
|
0,55
|
Hạnh Phúc
|
8.4
|
Dự án trường mầm non tư thục kết hợp
thể thao học đường tại xã Thọ Xương
|
DGD
|
0,55
|
Thọ Xương
|
9
|
Dự án sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,41
|
|
9.1
|
Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn Phú
Vinh
|
DSH
|
0,35
|
Thọ Thắng
|
9.2
|
Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn
|
DSH
|
0,06
|
Xuân Yên
|
10
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
47,04
|
|
10.1
|
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xã
|
NTD
|
2,04
|
Nam Giang
|
10.2
|
Dự án Khu nghĩa trang tại huyện Thọ
Xuân
|
NTD
|
45,00
|
Xuân Thắng
|
12
|
Dự án thương mại - dịch vụ, cơ sở kinh
doanh phi NN, khai thác khoáng sản, vật liệu
|
|
56,23
|
|
12.1
|
Khu thương mại dịch vụ nông lâm sản tại xã Xuân
Phú
|
TMD
|
0,80
|
Xuân Phú
|
12.2
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và showroom ô tô - xe
máy Trang Anh
|
TMD
|
0,85
|
Xuân Phú
|
12.3
|
Khu thể thao và trung tâm tổ chức sự
kiện Huyền Anh
|
TMD
|
0,88
|
Xuân Phú
|
12.4
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã
Xuân Phú
|
TMD
|
0,60
|
Xuân Phú
|
12.5
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tân
Huy Ngọ
|
TMD
|
0,80
|
Hạnh Phúc
|
12.6
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và
showroom ô tô, xe máy Mạnh
Hải
|
TMD
|
0,81
|
Hạnh Phúc
|
12.7
|
Cửa hàng xăng dầu Hạnh Phúc
|
TMD
|
0,20
|
Hạnh Phúc
|
12.8
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp
|
TMD
|
0,50
|
Hạnh Phúc,
Tây Hồ
|
12.9
|
Khu dịch vụ thương mại Lộc Linh
|
TMD
|
0,55
|
Hạnh Phúc
|
12.10
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thọ
Xuân
|
TMD
|
1,00
|
Hạnh Phúc
|
12.11
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Hạnh Phúc
|
TMD
|
0,30
|
Hạnh Phúc
|
12.12
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Năm
Dũng
|
TMD
|
0,56
|
Thọ Xương
|
12.13
|
Khu thương mại tổng hợp GSH Thọ Xuân
|
TMD
|
0,86
|
Thọ Xương
|
12.14
|
Đất dịch vụ thương mại thuộc khu
công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam
|
TMD
|
2,00
|
Xuân Bái,
Xuân Phú, Thọ Xương
|
12.15
|
Dự án khu sản xuất kinh doanh vật liệu
xây dựng Tấn Thủy
|
TMD
|
0,35
|
Xuân Minh
|
12.16
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Hưng
|
TMD
|
0,30
|
Xuân Hưng
|
12.17
|
Cửa hàng xăng dầu Thái An
|
TMD
|
0,21
|
Xuân Giang
|
12.18
|
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại
dịch vụ Đức Minh
|
TMD
|
0,60
|
Xuân Phong
|
12.19
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp xã
Xuân Phong
|
TMD
|
0,34
|
Xuân Phong
|
12.20
|
Cửa hàng vật liệu xây dựng
|
TMD
|
1,40
|
Xuân Phong
|
12.21
|
Cây xăng Xuân Thành
|
TMD
|
0,30
|
Xuân Thành
|
12.22
|
Cây xăng Xuân Châu
|
TMD
|
1,30
|
Xuân Châu
|
12.23
|
Khu TMDV vui chơi giải trí và ẩm thực
đồng quê Thái
Sơn
|
TMD
|
0,70
|
Xuân Vinh
|
12.24
|
Khu dịch vụ thương mại Bình Thuận
|
TMD
|
0,95
|
Thị trấn
Lam Sơn
|
12.25
|
Bến xe Lam Sơn - Sao Vàng kết hợp
kinh doanh dịch vụ thương mại (Công ty Cổ phần thương mại và đầu tư Thăng
Long Hà Nội)
|
TMD
|
4,50
|
Xuân Thắng
|
12.26
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Hưng
Vượng (Công ty Cổ phần Dịch vụ thương mại và cây xanh Hưng Vượng)
|
TMD
|
0,98
|
Xuân Thắng
|
13
|
Dự án cơ sở sản xuất
kinh doanh phi NN
|
SKC
|
14,61
|
|
13.1
|
Dự án xưởng sản xuất vật liệu gỗ
công nghiệp và nội thất xuất khẩu
Xuân Phú
|
SKC
|
0,90
|
Xuân Phú
|
13.2
|
Nhà máy sản xuất, chế biến lâm sản Đồng Tâm
|
SKC
|
4,00
|
Xuân Phú
|
13.3
|
Nhà máy may xuất khẩu Tùng Phương
|
SKC
|
1,80
|
Xuân Phú
|
13.4
|
Trung tâm dịch vụ sản xuất, cung ứng mạ khay,
cấy máy, máy sấy lúa, bao tiêu sản phẩm nông nghiệp, cơ giới hóa đồng bộ
trong nông nghiệp
|
SKC
|
0,75
|
Xuân Minh
|
13.5
|
Nhà máy may Thọ Xuân Corporation II
|
SKC
|
7,16
|
Thọ Lộc
|
13.6
|
Nhà máy sản xuất hạt nhựa PE
|
SKC
|
1,16
|
Thọ Lộc
|
14
|
Dự án sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
24,16
|
|
14.1
|
Bãi tập kết, kinh
doanh cát tại Thọ Trường
|
SKX
|
0,36
|
Thọ Trường
|
14.2
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát tại Xuân
Bái
|
SKX
|
0,30
|
Xuân Bái
|
14.3
|
Mỏ đất sét làm gạch men tại xã Xuân
Phú
|
SKX
|
2,50
|
Xuân Phú
|
14.4
|
Mỏ đất san lấp mặt bằng
|
SKX
|
5,00
|
Xuân Sơn
|
14.5
|
Mỏ khai thác đất làm gạch
|
SKX
|
3,00
|
Xuân Thắng
|
14.6
|
Mỏ khai thác đất làm gạch
|
SKX
|
10,00
|
Xuân Phú
|
14.7
|
Mỏ đất san lấp mặt bằng
|
SKX
|
3,00
|
Xuân Châu
|
15
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,18
|
|
15.1
|
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục
vụ chế biến xuất khẩu theo chuỗi - 3A Xuân Trường
|
NKH
|
5,38
|
Xuân Trường,
Xuân Giang
|
15.2
|
Trang trại trồng hoa Xuân
Giang
|
NKH
|
0,80
|
Xuân Giang
|
15.3
|
Dự án Trang trại trồng cây ăn quả kết hợp
chăn nuôi bò sạch xã Xuân Phú
|
NKH
|
10,00
|
Xuân Phú
|
15.4
|
Cụm trại liên kết chăn nuôi gà phục vụ
chế biến xuất khẩu theo chuỗi công nghệ cao - 4A Xuân
Châu
|
NKH
|
4,00
|
Xuân Châu
|
II
|
Dự án thực hiện năm
2018, cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
|
|
29,12
|
|
1
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát
|
SKX
|
0,75
|
Thọ Minh
|
2
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát
|
SKX
|
0,40
|
Thọ Trường
|
3
|
Bãi tập kết, kinh doanh cát
|
SKX
|
0,40
|
Thọ Lâm
|
4
|
Nhà máy gạch tuynel
|
SKX
|
3,26
|
Thọ Minh
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Lan
Chi
|
TMD
|
2,21
|
Hạnh Phúc
|
6
|
Nhà máy sản xuất, chế biến tinh bột
nghệ Nhật Long
|
SKC
|
1,90
|
Xuân Phú
|
7
|
Khu trang trại tổng hợp công nghệ
cao Quảng Lợi
|
NKH
|
17,8
|
Xuân Thiên,
Thọ Minh
|
8
|
Dự án siêu thị A&S Mart
|
TMD
|
1,10
|
Thọ Xương
|
9
|
Cửa hàng xăng dầu Xuân Phú
|
TMD
|
1,30
|
Xuân Phú
|
10
|
Nhà máy may thời trang xuất
khẩu Tây Hồ
|
SKN
|
2,41
|
Tây Hồ
|
Quyết định 1832/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1832/QĐ-UBND ngày 16/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.621
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|