|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 183/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Cà Mau tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
183/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
08/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 183/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 08 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
(được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục thu hồi đất năm 2023 tỉnh Cà
Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 604/TTr-STNMT ngày 30/12/2022 và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cà Mau tại Tờ trình số 724/TTr-UBND ngày 26/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục
II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Phụ lục III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng: Phụ lục IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Cà Mau có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện
và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với các dự
án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cà Mau, chưa có trong Danh mục
hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ, thống nhất
(diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,...) với Danh mục đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua tại các Nghị quyết theo quy định và điều kiện thực tế của
địa phương, Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau có trách nhiệm rà soát, tổng hợp
báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân
dân tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục
dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cà Mau, Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
-
Lưu:
VT, L21.10.101, M.A10/2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ
LỤC I
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +(6) +... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích
đất tự nhiên
|
|
24.962,62
|
366,79
|
25,35
|
187,74
|
204,03
|
1.256,15
|
312,68
|
976,73
|
703,74
|
2.042,77
|
1.120,93
|
3.662,84
|
2.421,68
|
559,14
|
2.420,33
|
2.274,23
|
3.115,20
|
3.312,29
|
I
|
Loại đất
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.411,12
|
71,23
|
-
|
30,24
|
7,11
|
850,41
|
159,64
|
714,91
|
326,05
|
1.607,35
|
787,11
|
3.391,11
|
2.217,06
|
429,58
|
1.974,21
|
2.027,34
|
2.798,43
|
3.019,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.861,18
|
-
|
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.137,13
|
241,55
|
0,5
|
1.338,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.730,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,97
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
129,42
|
1.021,68
|
226,03
|
0,5
|
1.338,34
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.945,90
|
39,32
|
-
|
9,85
|
7,11
|
185
|
51,36
|
175,74
|
68,92
|
240,9
|
216,45
|
651,51
|
391,49
|
104,3
|
459,43
|
314,96
|
519,29
|
510,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
13.604,05
|
31,92
|
-
|
20,39
|
-
|
651,43
|
108,01
|
539,17
|
257,12
|
1.366,46
|
441,25
|
1.602,47
|
1.584,01
|
324,78
|
176,44
|
1.712,39
|
2.279,14
|
2.509,06
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.545,17
|
295,5
|
25,28
|
157,5
|
196,65
|
405,74
|
150,94
|
261,23
|
374,64
|
435,42
|
333,82
|
271,73
|
204,62
|
129,57
|
446,12
|
246,89
|
316,62
|
292,9
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,13
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
20,35
|
-
|
-
|
4,51
|
3,95
|
-
|
-
|
-
|
1,72
|
1,53
|
0,9
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,51
|
1,47
|
0,2
|
0,07
|
3,61
|
5,24
|
0,02
|
0,24
|
11,08
|
8,87
|
0,07
|
0,02
|
0,06
|
0,07
|
0,04
|
0,06
|
1,92
|
41,48
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
141,75
|
17,95
|
0,99
|
9,8
|
10,9
|
30,95
|
16
|
0,54
|
13,75
|
2,23
|
14,92
|
0,5
|
1,03
|
4,34
|
9,46
|
6,75
|
1,55
|
0,1
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
88,56
|
8,78
|
0,01
|
0,67
|
0,01
|
18,85
|
1,83
|
9,46
|
1,31
|
5,47
|
0,13
|
0,86
|
0,16
|
3,76
|
8,35
|
12,13
|
7,99
|
8,78
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.478,22
|
124,8
|
11,26
|
62,14
|
62,64
|
156,07
|
50,28
|
78,23
|
148,51
|
211,16
|
127,32
|
45,24
|
35,51
|
40,85
|
107,73
|
62,53
|
117,1
|
36,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.015,78
|
81,73
|
7,81
|
47,06
|
47,82
|
115,14
|
30,72
|
56,2
|
101,22
|
51,25
|
110,16
|
34,36
|
29,97
|
18,8
|
93,02
|
55
|
107,27
|
28,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
25,83
|
1,37
|
-
|
1,6
|
1,13
|
1,24
|
1,28
|
2,21
|
4,35
|
1,3
|
1,33
|
-
|
0,15
|
7,97
|
1,76
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
36,70
|
18,71
|
0,02
|
1,74
|
2,42
|
0,96
|
0,67
|
0,13
|
0,15
|
0,63
|
1,1
|
4,17
|
1,24
|
1,87
|
0,43
|
0,89
|
-
|
1,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
40,06
|
5,59
|
0,39
|
0,01
|
0,05
|
25,67
|
3,31
|
0,08
|
0,01
|
0,12
|
2,59
|
0,27
|
0,18
|
0,63
|
0,65
|
0,1
|
0,11
|
0,3
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
166,10
|
13,78
|
2,42
|
9,3
|
6,24
|
3,89
|
9,28
|
9,05
|
23,31
|
47,41
|
10,68
|
5,03
|
1,77
|
4,61
|
8,57
|
3,01
|
3,36
|
4,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
16,11
|
0,79
|
0,12
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,18
|
-
|
-
|
-
|
0,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,07
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
0,7
|
0,01
|
0,67
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2,37
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,85
|
0,03
|
-
|
-
|
1,16
|
0,08
|
0,07
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,05
|
0,72
|
0,09
|
0,05
|
0,1
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn
hóa
|
DDT
|
1,86
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
44,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,7
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
21,93
|
1,75
|
0,33
|
1,59
|
1,17
|
1,85
|
0,36
|
0,58
|
0,71
|
1,22
|
0,81
|
0,78
|
1,13
|
3,75
|
1,04
|
0,19
|
2,93
|
1,73
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,46
|
0,14
|
0,03
|
0,13
|
0,03
|
3,27
|
1,68
|
8,95
|
3,62
|
62,15
|
0,63
|
0,46
|
0,1
|
2,58
|
0,16
|
0,69
|
2,33
|
0,5
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
7,80
|
-
|
-
|
0,14
|
2,23
|
3,57
|
-
|
-
|
0,14
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,97
|
0,92
|
0,06
|
0,45
|
0,12
|
0,4
|
2,9
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,60
|
1,33
|
0,03
|
0,06
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,64
|
0,18
|
0,03
|
0,61
|
0,16
|
0,11
|
0,08
|
0,09
|
0,07
|
0,08
|
0,09
|
0,45
|
0,12
|
0,14
|
0,14
|
0,21
|
0,68
|
0,38
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
35,53
|
5,53
|
0,64
|
4,24
|
6,35
|
2,22
|
1,02
|
-
|
11,27
|
0,2
|
1,82
|
-
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
375,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
65,43
|
37,64
|
40,95
|
111,8
|
40,27
|
40,58
|
38,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
953,67
|
113,43
|
10,07
|
67,11
|
74,11
|
91.53
|
57,92
|
112,86
|
143,9
|
87,51
|
128,62
|
-
|
-
|
-
|
66,61
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
63,30
|
5,79
|
0,27
|
0,95
|
23,8
|
0,45
|
1,44
|
0,73
|
22,24
|
1,88
|
1,73
|
0,41
|
0,37
|
0,46
|
0,60
|
0,28
|
0,48
|
1,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
18,02
|
0,04
|
0,03
|
0,40
|
1,33
|
4,23
|
0,01
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
11,47
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,85
|
0,24
|
0,01
|
1,05
|
0,13
|
0,06
|
0,17
|
0,02
|
0,02
|
0,15
|
0,61
|
1,68
|
1,27
|
0,09
|
3,29
|
0,06
|
1,00
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.245,74
|
16,27
|
1,77
|
10,46
|
5,11
|
75,68
|
22,16
|
55,76
|
17,49
|
113,91
|
46,96
|
157,13
|
128,45
|
37,19
|
134,33
|
112,23
|
145,33
|
165,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,18
|
1,01
|
-
|
-
|
7,32
|
-
|
-
|
3,3
|
-
|
-
|
11,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6,33
|
0,06
|
0,07
|
-
|
0,27
|
-
|
2,11
|
0,58
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,04
|
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6) +... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
317,16
|
6,44
|
-
|
44,24
|
-
|
45,79
|
44,64
|
3,23
|
68,73
|
13,50
|
48,39
|
-
|
-
|
0,20
|
39,81
|
0,01
|
2,18
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
64,32
|
6,38
|
-
|
8,19
|
-
|
4,66
|
0,12
|
0,52
|
10,06
|
0,47
|
10,59
|
-
|
-
|
0,12
|
21,90
|
0,01
|
1,30
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
247,10
|
0,06
|
-
|
36,05
|
-
|
41,13
|
44.52
|
2,71
|
58,67
|
13,03
|
37,80
|
-
|
-
|
0,08
|
12,17
|
-
|
0,88
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,85
|
1,58
|
0,01
|
2,71
|
0,46
|
0,70
|
0,71
|
-
|
8,16
|
0,05
|
2,85
|
0,11
|
0,06
|
0,13
|
3,27
|
-
|
-
|
0,05
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
3,93
|
0,08
|
0,01
|
0,03
|
0,40
|
0,57
|
0,71
|
-
|
1,85
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,46
|
0,08
|
-
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,38
|
-
|
0,01
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,34
|
1,45
|
-
|
0,02
|
0,02
|
0,13
|
-
|
-
|
1,70
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
4,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,61
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
0,07
|
0,01
|
-
|
-
|
0,05
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
8,59
|
0,05
|
-
|
2,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,85
|
-
|
-
|
0,05
|
2,98
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Tân Xuyên
|
Phường Tân Thành
|
Xã An Xuyên
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tắc Vân
|
Xã Lý Văn Lâm
|
Xã Định Bình
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6) +... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
333,95
|
7,25
|
-
|
44,57
|
0,64
|
47,36
|
45,57
|
4,56
|
69,12
|
14,41
|
48,63
|
0,90
|
1,96
|
0,44
|
40,96
|
2,07
|
4,69
|
0,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,74
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
76,29
|
7,09
|
-
|
8,52
|
0,64
|
6,15
|
0,64
|
1,85
|
10,42
|
1,05
|
10,82
|
0,56
|
0,90
|
0,26
|
22,69
|
0,55
|
3,49
|
0,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
251,92
|
0,16
|
-
|
36,05
|
-
|
41,21
|
44,93
|
2,71
|
58,70
|
13,36
|
37,81
|
0,34
|
1,06
|
0,19
|
12,54
|
1,52
|
1,20
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng
năm khác
|
LUA/HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyên sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,73
|
0,05
|
0,05
|
0,85
|
0,05
|
-
|
0,01
|
-
|
0,05
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
0,02
|
3,20
|
0,26
|
-
|
-
|
(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và
đất nông nghiệp
khác
POK là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
P. Tân Xuyên
|
P. Tân Thành
|
X. An Xuyên
|
X. Tân Thành
|
X. Tắc Vân
|
X. Lý Văn Lâm
|
X. Định Bình
|
X. Hòa Thành
|
X. Hòa Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+ (6) +... (21)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,17
|
-
|
-
|
-
|
6,38
|
-
|
1,64
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
7,53
|
-
|
-
|
|
6,38
|
-
|
-
|
-
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 183/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/02/2023 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
771
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|