Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1826/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu: 1826/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 15/05/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1826/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyn mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 494/TTr-STNMT ngày 13/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 111/BC-STNMT ngày 13/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

28.511,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.726,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.525,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.260,00

(Chi tiết c Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

325,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

325,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,71

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,68

(Chi tiết c Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

631,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,88

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

29,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,59

(Chi tiết c Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết c Phụ biểu số 05 km theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nông Cống.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy đnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/c
o);
- Các đơn vị c
liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC127.
5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Tân

Tế Nông

Tế Thắng

Tế Lợi

TT. Nông Cống

Minh Nghĩa

Minh Khôi

Vạn Hòa

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,66

2,73

3,36

19,86

12,32

3,23

18,41

10,43

1,31

0,26

0,15

22,34

16,31

36,21

12,40

2,53

22,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

325,39

2,73

3,36

15,78

11,84

3,23

15,08

7,01

0,78

0,18

0,15

17,27

10,78

35,16

8,35

2,48

16,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

325,39

2,73

3,36

15,78

11,84

3,23

15,08

7,01

0,78

0,18

0,15

17,27

10,78

35,16

8,35

2,48

16,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,46

 

 

3,88

 

 

2,35

2,49

 

0,08

 

4,54

2,94

 

3,50

 

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,33

 

 

 

 

 

0,01

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,77

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

1,05

 

 

3,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,71

 

 

0,20

0,48

 

0,97

0,08

0,09

 

 

0,53

2,59

 

0,55

0,05

1,52

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,68

1,77

5,06

 

0,91

0,04

0,33

0,03

0,09

2,98

 

 

3,41

0,74

 

 

2,90

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng la chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

27,23

1,77

5,00

 

0,88

 

 

 

 

2,45

 

 

3,41

 

 

 

2,85

2.5

Đất trồng cây hàng năm khc chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,30

 

0,06

 

0,03

0,04

0,33

0,03

0,09

0,53

 

 

 

0,74

 

 

0,05

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vạn Thắng

Vạn Thiện

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Tượng Sơn

Tượng Lĩnh

Trường Giang

Trường Minh

Trường Sơn

Trường Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

520,66

4,08

44,83

14,39

42,80

9,65

66,48

19,92

4,76

39,11

1,42

34,26

37,27

0,97

12,91

2,60

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

325,39

3,04

35,59

10,75

37,50

8,19

41,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,44

3,97

0,97

8,85

2,60

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

325,39

3,04

35,59

10,75

37,50

8,19

41,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,44

3,97

0,97

8,85

2,60

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

51,46

0,35

7,15

1,67

4,58

0,91

6,23

5,01

0,59

0,59

 

0,75

 

 

2,93

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

44,33

 

1,34

1,75

0,68

0,35

1,55

0,64

0,75

36,16

0,14

 

 

 

0,52

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

88,77

 

 

 

 

 

17,35

 

 

 

 

33,07

33,00

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thy sản

NTS/PNN

10,71

0,69

0,75

0,22

0,04

0,20

0,01

0,22

 

 

0,46

 

0,30

 

0,61

 

0.1 5

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

30,68

5,69

0,02

0,03

0,05

1,96

0,04

0,04

0,70

 

2,85

 

0,15

0,03

0,86

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất lm muối

LUA/LMU

27,23

5,39

 

 

 

1,92

 

 

 

 

2,72

 

 

 

0,84

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải l rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,30

0,15

0,02

0,03

0,05

0,04

0,04

0,04

0,70

 

0,13

 

0,15

0,03

0,02

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Hoàng Giang

Hoàng Sơn

Tân Khang

Tân Phúc

Tân Thọ

Trung Chính

Trung Thành

Trung Ý

Tế Tân

Tế Nông

Tế Thắng

Tế Lợi

TT Nông Cống

Minh Nghĩa

Minh Khôi

Vạn Hòa

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,50

0,91

2,16

19,86

9,87

3,23

15,91

10,43

1,21

0,26

0,15

22,32

15,29

31,54

12,40

2,53

22,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,86

0,91

2,16

15,78

9,39

3,23

12,83

7,01

0,68

0,18

0,15

17,25

9,76

31,54

8,35

2,48

16,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,86

0,91

2,16

15,78

9,39

3,23

12,83

7,01

0,68

0,18

0,15

17,25

9,76

31,54

8,35

2,48

16,97

1.2

Đất trồng cây hng năm khác

HNK

51,36

 

 

3,88

 

 

2,35

2,49

 

0,08

 

4,54

2,94

 

3,50

 

0,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

179,83

 

 

 

 

 

0,01

 

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xuất

RSX

21,65

 

 

 

 

 

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

 

3,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,80

 

 

0,20

0,48

 

0,72

0,08

0,09

 

 

0,53

2,59

 

0,55

0,05

1,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khc

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,88

 

0,08

0,55

0,37

0,04

1,00

0,23

0,12

0,53

 

0,96

0,20

4,12

1,25

 

4,10

2 1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x

DHT

28,47

 

0,08

0,27

0,03

0,04

0,30

0,03

 

 

 

0,17

 

3,42

1,25

 

3,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử l chất thi

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

5,76

 

 

0,28

0,34

 

0,38

0,20

0,03

 

 

0,30

0,20

 

 

 

0,55

2.14

Đất ở ti đô thị

ODT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng tr sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nh tang lễ, nhà ha táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SDN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất c mặt nước chuyên dùng

MNC

27,40

 

 

 

 

 

0,32

 

0,09

0,53

 

0,49

 

0,45

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Vạn Thắng

Vạn Thiện

Thăng Long

Thăng Thọ

Thăng Bình

Công Liêm

Công Chính

Công Bình

Yên Mỹ

Tượng Văn

Tượng Sơn

Tượng Lĩnh

Trường Giang

Trường Minh

Trường Sơn

Trường Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

569,50

2,88

44,83

14,19

42,80

9,65

64,48

19,82

74,26

105,11

1,42

0,89

2,31

0,97

12,91

1,55

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

306,86

2,50

35,59

10,55

37,50

8,19

39,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,14

2,01

0,97

8,85

1,55

0,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

306,86

2,50

35,59

10,55

37,50

8,19

39,34

14,05

3,42

2,36

0,82

0,14

2,01

0,97

8,85

1,55

0,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khc

HNK

51,36

0,35

7,15

1,67

4,58

0,91

6,23

4,91

0,59

0,59

 

0,75

 

 

2,93

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

179,83

 

1,34

1,75

0,68

0,35

1,55

0,64

70,25

102,16

0,14

 

 

 

0,52

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,65

 

 

 

 

 

17,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,80

0,03

0,75

0,22

0,04

0,20

0,01

0,22

 

 

0,46

 

0,30

 

0,61

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

61,88

0,15

7,91

14,01

5,68

0,29

8,30

0,72

1,91

7,59

0,13

 

0,18

0,19

1,25

0,02

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

28,47

0,15

0,95

3,71

2,79

0,09

3,26

0,04

1,20

6,24

 

 

 

0,10

0,80

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,76

 

0,57

0,32

0,37

 

0,47

0,14

0,05

1,35

 

 

 

0,09

0,10

0,02

 

2.14

Đất ở tại đô thị

DDT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON