Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1826/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1826/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1826/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
15 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích đất
lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông
Cống tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 494/TTr-STNMT ngày 13/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 111/BC-STNMT ngày 13/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Nông Cống,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
28.511,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.726,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.525,44
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.260,00
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
520,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
325,39
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
325,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
88,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,68
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
631,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,88
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
29,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,59
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nông Cống.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông
Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định
của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC127.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung Ý
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
520,66
|
2,73
|
3,36
|
19,86
|
12,32
|
3,23
|
18,41
|
10,43
|
1,31
|
0,26
|
0,15
|
22,34
|
16,31
|
36,21
|
12,40
|
2,53
|
22,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
325,39
|
2,73
|
3,36
|
15,78
|
11,84
|
3,23
|
15,08
|
7,01
|
0,78
|
0,18
|
0,15
|
17,27
|
10,78
|
35,16
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
325,39
|
2,73
|
3,36
|
15,78
|
11,84
|
3,23
|
15,08
|
7,01
|
0,78
|
0,18
|
0,15
|
17,27
|
10,78
|
35,16
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,46
|
|
|
3,88
|
|
|
2,35
|
2,49
|
|
0,08
|
|
4,54
|
2,94
|
|
3,50
|
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,33
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
88,77
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
3,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,71
|
|
|
0,20
|
0,48
|
|
0,97
|
0,08
|
0,09
|
|
|
0,53
|
2,59
|
|
0,55
|
0,05
|
1,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,68
|
1,77
|
5,06
|
|
0,91
|
0,04
|
0,33
|
0,03
|
0,09
|
2,98
|
|
|
3,41
|
0,74
|
|
|
2,90
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
27,23
|
1,77
|
5,00
|
|
0,88
|
|
|
|
|
2,45
|
|
|
3,41
|
|
|
|
2,85
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,30
|
|
0,06
|
|
0,03
|
0,04
|
0,33
|
0,03
|
0,09
|
0,53
|
|
|
|
0,74
|
|
|
0,05
|
Phụ biểu số
02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
520,66
|
4,08
|
44,83
|
14,39
|
42,80
|
9,65
|
66,48
|
19,92
|
4,76
|
39,11
|
1,42
|
34,26
|
37,27
|
0,97
|
12,91
|
2,60
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
325,39
|
3,04
|
35,59
|
10,75
|
37,50
|
8,19
|
41,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,44
|
3,97
|
0,97
|
8,85
|
2,60
|
0,35
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
325,39
|
3,04
|
35,59
|
10,75
|
37,50
|
8,19
|
41,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,44
|
3,97
|
0,97
|
8,85
|
2,60
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,46
|
0,35
|
7,15
|
1,67
|
4,58
|
0,91
|
6,23
|
5,01
|
0,59
|
0,59
|
|
0,75
|
|
|
2,93
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,33
|
|
1,34
|
1,75
|
0,68
|
0,35
|
1,55
|
0,64
|
0,75
|
36,16
|
0,14
|
|
|
|
0,52
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
88,77
|
|
|
|
|
|
17,35
|
|
|
|
|
33,07
|
33,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,71
|
0,69
|
0,75
|
0,22
|
0,04
|
0,20
|
0,01
|
0,22
|
|
|
0,46
|
|
0,30
|
|
0,61
|
|
0.1 5
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
30,68
|
5,69
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
1,96
|
0,04
|
0,04
|
0,70
|
|
2,85
|
|
0,15
|
0,03
|
0,86
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy
sản
|
LUA/NTS
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
27,23
|
5,39
|
|
|
|
1,92
|
|
|
|
|
2,72
|
|
|
|
0,84
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,30
|
0,15
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,70
|
|
0,13
|
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
|
|
Phụ biểu số
03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung
Ý
|
Tế
Tân
|
Tế
Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,50
|
0,91
|
2,16
|
19,86
|
9,87
|
3,23
|
15,91
|
10,43
|
1,21
|
0,26
|
0,15
|
22,32
|
15,29
|
31,54
|
12,40
|
2,53
|
22,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,86
|
0,91
|
2,16
|
15,78
|
9,39
|
3,23
|
12,83
|
7,01
|
0,68
|
0,18
|
0,15
|
17,25
|
9,76
|
31,54
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
306,86
|
0,91
|
2,16
|
15,78
|
9,39
|
3,23
|
12,83
|
7,01
|
0,68
|
0,18
|
0,15
|
17,25
|
9,76
|
31,54
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
51,36
|
|
|
3,88
|
|
|
2,35
|
2,49
|
|
0,08
|
|
4,54
|
2,94
|
|
3,50
|
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
179,83
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,65
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,80
|
|
|
0,20
|
0,48
|
|
0,72
|
0,08
|
0,09
|
|
|
0,53
|
2,59
|
|
0,55
|
0,05
|
1,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,88
|
|
0,08
|
0,55
|
0,37
|
0,04
|
1,00
|
0,23
|
0,12
|
0,53
|
|
0,96
|
0,20
|
4,12
|
1,25
|
|
4,10
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,47
|
|
0,08
|
0,27
|
0,03
|
0,04
|
0,30
|
0,03
|
|
|
|
0,17
|
|
3,42
|
1,25
|
|
3,55
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,76
|
|
|
0,28
|
0,34
|
|
0,38
|
0,20
|
0,03
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
0,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dụng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,40
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,09
|
0,53
|
|
0,49
|
|
0,45
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,50
|
2,88
|
44,83
|
14,19
|
42,80
|
9,65
|
64,48
|
19,82
|
74,26
|
105,11
|
1,42
|
0,89
|
2,31
|
0,97
|
12,91
|
1,55
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,86
|
2,50
|
35,59
|
10,55
|
37,50
|
8,19
|
39,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,14
|
2,01
|
0,97
|
8,85
|
1,55
|
0,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
306,86
|
2,50
|
35,59
|
10,55
|
37,50
|
8,19
|
39,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,14
|
2,01
|
0,97
|
8,85
|
1,55
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
51,36
|
0,35
|
7,15
|
1,67
|
4,58
|
0,91
|
6,23
|
4,91
|
0,59
|
0,59
|
|
0,75
|
|
|
2,93
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
179,83
|
|
1,34
|
1,75
|
0,68
|
0,35
|
1,55
|
0,64
|
70,25
|
102,16
|
0,14
|
|
|
|
0,52
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,65
|
|
|
|
|
|
17,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,80
|
0,03
|
0,75
|
0,22
|
0,04
|
0,20
|
0,01
|
0,22
|
|
|
0,46
|
|
0,30
|
|
0,61
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,88
|
0,15
|
7,91
|
14,01
|
5,68
|
0,29
|
8,30
|
0,72
|
1,91
|
7,59
|
0,13
|
|
0,18
|
0,19
|
1,25
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,47
|
0,15
|
0,95
|
3,71
|
2,79
|
0,09
|
3,26
|
0,04
|
1,20
|
6,24
|
|
|
|
0,10
|
0,80
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,76
|
|
0,57
|
0,32
|
0,37
|
|
0,47
|
0,14
|
0,05
|
1,35
|
|
|
|
0,09
|
0,10
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
DDT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |