|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1826/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Nông Cống tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1826/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1826/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
15 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất
và chuyển mục đích đất
lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nông
Cống tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 494/TTr-STNMT ngày 13/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 111/BC-STNMT ngày 13/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Nông Cống,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
28.511,46
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17.726,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.525,44
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.260,00
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
520,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
325,39
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
325,39
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,46
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
88,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,68
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
631,38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,88
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
29,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,59
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Nông Cống.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Nông
Cống để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Nông Cống
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định
của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Nông Cống và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC127.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung Ý
|
Tế Tân
|
Tế Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT. Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
520,66
|
2,73
|
3,36
|
19,86
|
12,32
|
3,23
|
18,41
|
10,43
|
1,31
|
0,26
|
0,15
|
22,34
|
16,31
|
36,21
|
12,40
|
2,53
|
22,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
325,39
|
2,73
|
3,36
|
15,78
|
11,84
|
3,23
|
15,08
|
7,01
|
0,78
|
0,18
|
0,15
|
17,27
|
10,78
|
35,16
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
325,39
|
2,73
|
3,36
|
15,78
|
11,84
|
3,23
|
15,08
|
7,01
|
0,78
|
0,18
|
0,15
|
17,27
|
10,78
|
35,16
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,46
|
|
|
3,88
|
|
|
2,35
|
2,49
|
|
0,08
|
|
4,54
|
2,94
|
|
3,50
|
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,33
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
88,77
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
1,05
|
|
|
3,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,71
|
|
|
0,20
|
0,48
|
|
0,97
|
0,08
|
0,09
|
|
|
0,53
|
2,59
|
|
0,55
|
0,05
|
1,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
30,68
|
1,77
|
5,06
|
|
0,91
|
0,04
|
0,33
|
0,03
|
0,09
|
2,98
|
|
|
3,41
|
0,74
|
|
|
2,90
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
27,23
|
1,77
|
5,00
|
|
0,88
|
|
|
|
|
2,45
|
|
|
3,41
|
|
|
|
2,85
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,30
|
|
0,06
|
|
0,03
|
0,04
|
0,33
|
0,03
|
0,09
|
0,53
|
|
|
|
0,74
|
|
|
0,05
|
Phụ biểu số
02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019,
HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
520,66
|
4,08
|
44,83
|
14,39
|
42,80
|
9,65
|
66,48
|
19,92
|
4,76
|
39,11
|
1,42
|
34,26
|
37,27
|
0,97
|
12,91
|
2,60
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
325,39
|
3,04
|
35,59
|
10,75
|
37,50
|
8,19
|
41,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,44
|
3,97
|
0,97
|
8,85
|
2,60
|
0,35
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
325,39
|
3,04
|
35,59
|
10,75
|
37,50
|
8,19
|
41,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,44
|
3,97
|
0,97
|
8,85
|
2,60
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
51,46
|
0,35
|
7,15
|
1,67
|
4,58
|
0,91
|
6,23
|
5,01
|
0,59
|
0,59
|
|
0,75
|
|
|
2,93
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
44,33
|
|
1,34
|
1,75
|
0,68
|
0,35
|
1,55
|
0,64
|
0,75
|
36,16
|
0,14
|
|
|
|
0,52
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
88,77
|
|
|
|
|
|
17,35
|
|
|
|
|
33,07
|
33,00
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,71
|
0,69
|
0,75
|
0,22
|
0,04
|
0,20
|
0,01
|
0,22
|
|
|
0,46
|
|
0,30
|
|
0,61
|
|
0.1 5
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
30,68
|
5,69
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
1,96
|
0,04
|
0,04
|
0,70
|
|
2,85
|
|
0,15
|
0,03
|
0,86
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy
sản
|
LUA/NTS
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
27,23
|
5,39
|
|
|
|
1,92
|
|
|
|
|
2,72
|
|
|
|
0,84
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,30
|
0,15
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,70
|
|
0,13
|
|
0,15
|
0,03
|
0,02
|
|
|
Phụ biểu số
03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Khang
|
Tân Phúc
|
Tân Thọ
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung
Ý
|
Tế
Tân
|
Tế
Nông
|
Tế Thắng
|
Tế Lợi
|
TT Nông Cống
|
Minh Nghĩa
|
Minh Khôi
|
Vạn Hòa
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,50
|
0,91
|
2,16
|
19,86
|
9,87
|
3,23
|
15,91
|
10,43
|
1,21
|
0,26
|
0,15
|
22,32
|
15,29
|
31,54
|
12,40
|
2,53
|
22,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,86
|
0,91
|
2,16
|
15,78
|
9,39
|
3,23
|
12,83
|
7,01
|
0,68
|
0,18
|
0,15
|
17,25
|
9,76
|
31,54
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
306,86
|
0,91
|
2,16
|
15,78
|
9,39
|
3,23
|
12,83
|
7,01
|
0,68
|
0,18
|
0,15
|
17,25
|
9,76
|
31,54
|
8,35
|
2,48
|
16,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
51,36
|
|
|
3,88
|
|
|
2,35
|
2,49
|
|
0,08
|
|
4,54
|
2,94
|
|
3,50
|
|
0,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
179,83
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,65
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,45
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,80
|
|
|
0,20
|
0,48
|
|
0,72
|
0,08
|
0,09
|
|
|
0,53
|
2,59
|
|
0,55
|
0,05
|
1,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,88
|
|
0,08
|
0,55
|
0,37
|
0,04
|
1,00
|
0,23
|
0,12
|
0,53
|
|
0,96
|
0,20
|
4,12
|
1,25
|
|
4,10
|
2 1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,47
|
|
0,08
|
0,27
|
0,03
|
0,04
|
0,30
|
0,03
|
|
|
|
0,17
|
|
3,42
|
1,25
|
|
3,55
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,76
|
|
|
0,28
|
0,34
|
|
0,38
|
0,20
|
0,03
|
|
|
0,30
|
0,20
|
|
|
|
0,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dụng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SDN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,40
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
0,09
|
0,53
|
|
0,49
|
|
0,45
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Tượng Sơn
|
Tượng Lĩnh
|
Trường Giang
|
Trường Minh
|
Trường Sơn
|
Trường Trung
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
569,50
|
2,88
|
44,83
|
14,19
|
42,80
|
9,65
|
64,48
|
19,82
|
74,26
|
105,11
|
1,42
|
0,89
|
2,31
|
0,97
|
12,91
|
1,55
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
306,86
|
2,50
|
35,59
|
10,55
|
37,50
|
8,19
|
39,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,14
|
2,01
|
0,97
|
8,85
|
1,55
|
0,35
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
306,86
|
2,50
|
35,59
|
10,55
|
37,50
|
8,19
|
39,34
|
14,05
|
3,42
|
2,36
|
0,82
|
0,14
|
2,01
|
0,97
|
8,85
|
1,55
|
0,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
51,36
|
0,35
|
7,15
|
1,67
|
4,58
|
0,91
|
6,23
|
4,91
|
0,59
|
0,59
|
|
0,75
|
|
|
2,93
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
179,83
|
|
1,34
|
1,75
|
0,68
|
0,35
|
1,55
|
0,64
|
70,25
|
102,16
|
0,14
|
|
|
|
0,52
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21,65
|
|
|
|
|
|
17,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
9,80
|
0,03
|
0,75
|
0,22
|
0,04
|
0,20
|
0,01
|
0,22
|
|
|
0,46
|
|
0,30
|
|
0,61
|
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
61,88
|
0,15
|
7,91
|
14,01
|
5,68
|
0,29
|
8,30
|
0,72
|
1,91
|
7,59
|
0,13
|
|
0,18
|
0,19
|
1,25
|
0,02
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28,47
|
0,15
|
0,95
|
3,71
|
2,79
|
0,09
|
3,26
|
0,04
|
1,20
|
6,24
|
|
|
|
0,10
|
0,80
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
5,76
|
|
0,57
|
0,32
|
0,37
|
|
0,47
|
0,14
|
0,05
|
1,35
|
|
|
|
0,09
|
0,10
|
0,02
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
DDT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
27,40
|
|
6,39
|
9,98
|
2,52
|
0,20
|
4,57
|
0,54
|
0,66
|
|
0,13
|
|
0,18
|
|
0,35
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.1
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Hoàng Giang
|
Hoàng Sơn
|
Tân Phúc
|
Trung Chính
|
Trung Thành
|
Trung Ý
|
Tế Lợi
|
Vạn Hòa
|
Vạn Thắng
|
Vạn Thiện
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,55
|
|
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,55
|
|
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,59
|
1,55
|
0,30
|
0,49
|
0,02
|
2,00
|
0,08
|
0,08
|
1,15
|
0,01
|
2,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,34
|
1,55
|
0,30
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,81
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
1,15
|
0,01
|
2,43
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,00
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04.2
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM
2019, HUYỆN NÔNG CỐNG
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thăng Long
|
Thăng Thọ
|
Thăng Bình
|
Công Liêm
|
Công Chính
|
Công Bình
|
Yên Mỹ
|
Tượng Văn
|
Thị trấn
|
Tượng Lĩnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
26,59
|
1,07
|
1,31
|
0,05
|
1,47
|
8,31
|
3,60
|
2,35
|
|
0,01
|
0,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,81
|
1,05
|
1,31
|
0,05
|
1,46
|
8,31
|
3,60
|
2,35
|
|
0,01
|
|
2 10
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,32
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,31
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
HUYỆN CÔNG NỐNG, TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(5)
|
I
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường bắn, thao trường huấn
luyện trong khu vực phòng thủ của Ban Chỉ huy quân sự huyện Nông Cống
|
2,30
|
Vạn Thắng
|
2
|
Mở rộng Trụ sở Ban chỉ huy quân sự
huyện Nông Cống
|
0,75
|
Thị trấn
Nông Cống
|
II
|
Dự án khu dân cư,
xen cư đô thị
|
|
|
1
|
Các Khu dân cư thị trấn Nông Cống (trong
đó: 2,000 ha đất phát triển hạ tầng, 1,86 ha đất ở đô thị)
|
2,00
|
Thị trấn Nông
Cống
|
1,86
|
III
|
Dự án khu dân cư,
xen cư nông thôn
|
|
|
1
|
Khu dân cư xã Yên Mỹ
|
5
|
Yên Mỹ
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn
|
4
|
Trường Minh
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1
|
Trường Giang
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,39
|
Tượng Sơn
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,00
|
Minh Khôi
|
6
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,66
|
Minh Nghĩa
|
7
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,13
|
Thăng Thọ
|
8
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,54
|
Hoàng Sơn
|
9
|
Điểm dân cư nông thôn
|
2,04
|
Thăng Bình
|
10
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,20
|
Tế Lợi
|
11
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,46
|
Thăng Long
|
12
|
Khu dân cư trung tâm xã Trung Chính
|
3,08
|
Trung Chính
|
13
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,00
|
Công Liêm
|
14
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,50
|
Vạn Thắng
|
15
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,50
|
Vạn Hòa
|
16
|
Điểm dân cư nông thôn
|
2,09
|
Tân Thọ
|
17
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,47
|
Vạn Thiện
|
18
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,70
|
Công Chính
|
19
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,50
|
Tượng Lĩnh
|
20
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,77
|
Tân phúc
|
21
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,10
|
Công Bình
|
22
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,01
|
Trung Thành
|
23
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,63
|
Tế Tân
|
24
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,84
|
Tế Thắng
|
25
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,54
|
Tượng Văn
|
26
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,88
|
Trung Ý
|
27
|
Điểm dân cư nông thôn
|
1,50
|
Trường Sơn
|
28
|
Điểm dân cư nông thôn
|
0,91
|
Hoàng Giang
|
29
|
Khu tái định cư các hộ dân khu Mỏ
Secpentin, xã Tế Lợi
|
0,68
|
Tế Lợi
|
30
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam
đoạn xã Tân Phúc
|
1,31
|
Tân Phúc
|
31
|
Khu tái định cư đường Cao tốc Bắc
Nam
|
0,31
|
Tân Khang
|
32
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn xã Trung Chính
|
1,60
|
Trung Chính
|
33
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn xã Trung Thành
|
0,40
|
Trung Thành
|
34
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn xã Tế Lợi
|
0,63
|
Tế Lợi
|
35
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn
xã Minh Nghĩa
|
0,45
|
Minh Nghĩa
|
36
|
Khu tái định cư đường cao
tốc Bắc - Nam đoạn xã Trung Chính
|
0,65
|
Vạn Thiện
|
37
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn xã Công Liêm
|
0,60
|
Công Liêm
|
38
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn xã Công Chính
|
0,65
|
Công Chính
|
39
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc -
Nam đoạn
xã
Công Bình
|
0,20
|
Công Bình
|
40
|
Khu tái định cư đường cao tốc Bắc - Nam
đoạn xã Yên Mỹ
|
0,32
|
Yên Mỹ
|
41
|
Khu tái định cư dự án Tiêu úng Vùng
III - huyện Nông Cống
|
0,10
|
Thăng Long
|
IV
|
Dự án cơ sở thể
thao
|
|
|
1
|
Xây dựng sân vận động xã Trường Minh
|
1,00
|
Trường Minh
|
2
|
Xây dựng sân thể thao thôn Thái Tượng
|
0,50
|
Tượng Sơn
|
3
|
Xây dựng sân thể thao thôn
Phố Mới
|
0,14
|
Vạn Thắng
|
4
|
Mở rộng sân vận động xã Tượng Lĩnh
|
0,10
|
Tượng Lĩnh
|
5
|
Xây dựng sân vận động xã Tân Khang
|
0,83
|
Tân Khang
|
6
|
Xây dựng sân thể thao thôn Cự Phú
|
0,40
|
Công Liêm
|
7
|
Xây dựng sân vận động xã Công Bình
|
0,90
|
Công Bình
|
8
|
Xây dựng sân vận động trung tâm huyện
Nông Cống
|
2,75
|
Thị trấn
Nông Cống
|
V
|
Dự án văn hóa
|
|
|
1
|
XD Trung tâm văn hóa xã Yên Mỹ
|
1,00
|
Yên Mỹ
|
VI
|
Công trình sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Cự Phú
|
0,20
|
Công Liêm
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa - sân thể thao
thôn Hậu Sơn
|
0,60
|
Công Liêm
|
3
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Liệt
|
0,15
|
Trường
Trung
|
4
|
Xây dựng nhà văn hóa, thể thao thôn
Bái Đa, TK Nam Giang, thị trấn Nông Cống
|
0,65
|
Thị trấn
Nông Cống
|
5
|
Xây dựng các nhà văn hóa 4 thôn
sau sáp nhập thôn
|
1,20
|
Tượng Lĩnh
|
VII
|
Dự án công trình
bưu chính viễn thông
|
|
|
1
|
Xây dựng bưu điện văn hóa
thị trấn Nông Cống
|
0,01
|
Thị trấn
Nông Cống
|
VIII
|
Dự án giao thông,
thủy lợi
|
|
|
1
|
Đường bộ cao tốc trên tuyến Bắc - Nam
phía Đông
|
227,15
|
Các xã: Tân
Phúc, Tân Khang, Trung Chính, Trung Thành, Tế Thắng, Tế Lợi, Minh Nghĩa, Vạn
Thiện, Thăng Thọ, Công Liêm, Công Bình, Yên Mỹ, Thăng Bình, Trường Minh
|
2
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
|
0,70
|
Hoàng Sơn
|
3
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
|
0,05
|
Trường Sơn
|
4
|
Mở rộng Trạm bơm Rọc Năn
|
0,03
|
Công Chính
|
5
|
Mở rộng giao thông nội đồng
|
0,30
|
Tân Phúc
|
6
|
Mở rộng giao thông nội đồng
|
0,96
|
Tân Thọ
|
7
|
Mở rộng tuyến đường vào
Cụm công nghiệp thị trấn Nông Cống
|
0,88
|
Thị trấn
Nông Cống
|
8
|
Xây dựng đường vào chợ Trung Ý
|
0,03
|
Trung Ý
|
9
|
Xây dựng tuyến đường
vào sân vận động huyện Nông Cống
|
0,80
|
Thị trấn
Nông Cống
|
10
|
Hệ thống cấp nước huyện
Nông Cống
|
3,65
|
Thăng Thọ
|
11
|
Mở rộng tuyến đường nối từ quốc lộ
45 đến đường KKT Nghi Sơn - Cảng hàng không Thọ Xuân
|
2,29
|
Tế Thắng
|
12
|
Xây dựng Trạm bơm Trường Minh
|
3,75
|
Thăng Bình
|
13
|
Dự án Tiêu úng Vùng III huyện
Nông Cống
|
141,82
|
Các xã:
Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Bình, Thăng Long, Vạn Thiện, Vạn Hòa, thị trấn
Nông Cống
|
14
|
Dự án di dân tái định cư lòng hồ yên
Mỹ
|
8,50
|
Yên Mỹ
|
IX
|
Dự án cơ sở giáo dục
|
|
|
1
|
Mở rộng trường tiểu học xã
Thăng Bình
|
0,12
|
Thăng Bình
|
2
|
Mở rộng trường mầm non xã Trường Sơn
|
0,02
|
Trường Sơn
|
3
|
Mở rộng Trường Tiểu học thị trấn
|
0,58
|
TT. Nông Cống
|
4
|
XD trường mầm non Hoa Mai
|
0,60
|
TT. Nông Cống
|
5
|
Mở rộng Trường mầm non xã Yên Mỹ
|
0,11
|
Yên Mỹ
|
6
|
Mở rộng Trường THPT Tư thục Nông Cống
|
0,30
|
Trung Chính
|
7
|
Xây dựng trường mầm non tư thục
|
0,54
|
Thị trấn Nông
Cống
|
8
|
Mở rộng Trường THCS Trần Phú
|
0,72
|
Thị trấn
Nông Cống
|
X
|
Dự án cơ sở y tế
|
|
|
1
|
Mở rộng Trạm y tế thị trấn Nông Cống
|
0,20
|
Thị trấn
Nông Cống
|
2
|
XD Trạm y tế xã Thăng Thọ
|
0,28
|
Xã Thăng Thọ
|
XI
|
Dự án Trụ sở cơ
quan
|
|
|
1
|
Xây dựng công sở xã Thăng Thọ
|
0,40
|
Xã Thăng Thọ
|
2
|
Xây dựng cơ quan MTTQ và các đoàn thể,
Đài truyền thanh huyện Nông Cống
|
0,55
|
Thị trấn
Nông Cống
|
3
|
Xây dựng khu Công sở và Trung tâm học
tập cộng đồng xã Thăng
Bình
|
0,76
|
Thăng Bình
|
4
|
Mở rộng công sở thị trấn Nông Cống
|
0,42
|
Thị trấn
Nông Cống
|
5
|
Mở rộng Trụ sở Ngân hàng CSXH huyện
Nông Cống
|
0,07
|
Thị trấn Nông
Cống
|
6
|
Mở rộng công sở xã Tân Khang
|
0,31
|
Tân Khang
|
7
|
Mở rộng công sở xã Tân Thọ
|
0,22
|
Tân Thọ
|
XII
|
Dự án chợ
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ Chuối
|
0,45
|
Thị trấn
Nông Cống
|
2
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Trường
Trung
|
0,30
|
Trường
Trung
|
3
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Trung Ý
|
0,50
|
Trung Ý
|
4
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Công Liêm
|
0,60
|
Công Liêm
|
5
|
Xây dựng chợ nông thôn xã Vạn Thắng
|
0,35
|
Vạn Thắng
|
6
|
Mở rộng chợ Đón Minh Thọ (cũ)
|
0,81
|
Thị trấn
Nông Cống
|
XIII
|
Dự án nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa của 4 thôn
|
1,53
|
Minh Khôi
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa núi Ngang thôn Xa Lý
|
0,40
|
Thăng Bình
|
3
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tin Bản
|
0,05
|
Trường
Trung
|
4
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Hậu Áng
|
0,51
|
Công Liêm
|
XIV
|
Dự án công trình
năng lượng
|
|
|
I
|
Xây dựng Trạm biến áp và đường dây
110 kV Quảng Xương, Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)
|
0,19
|
Tế Lợi
|
2
|
Xây dựng Trạm biến áp và đường dây 110 Kv Quảng Xương, Thanh Hóa (đoạn
Nông Cống)
|
0,15
|
Tế Nông
|
3
|
Xây dựng Trạm biến áp và đường đây
110 kV Quảng-Xương,
Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)
|
0,16
|
Tế Tân
|
4
|
Dự án đường đây và trạm biến áp
110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)
|
1,05
|
Vạn Thắng
|
5
|
Dự án đường dây và trạm biến áp
110KV Bãi Trành tỉnh Thanh Hóa (đoạn Nông Cống)
|
0,49
|
Thăng Long
|
6
|
Xây dựng đường dây 35kV và trạm biến
áp 180VA
|
0,02
|
Vạn Hòa
|
7
|
Xây dựng đường dây 35kv và trạm biến áp 180VA
|
0,01
|
Tượng Văn
|
XV
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
1
|
DA đầu tư hạ tầng Cụm công nghiệp thị
trấn Nông Cống
(giai đoạn 1) để xây dựng Nhà máy sản xuất giầy xuất khẩu Kim Việt
|
10,03
|
Thị trấn
|
XVI
|
Dự án phát triển
kinh tế - xã hội
|
|
|
1
|
Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa
tập trung quy mô công nghiệp (Khu xây dựng trang trại)
|
70,00
|
Công Bình
|
2
|
Dự án Chăn nuôi bò sữa và chế biến sữa
tập trung quy mô công nghiệp (25 ha đất sản xuất phi nông nghiệp; 70 ha đất
nông nghiệp khác) Khu xây dựng nhà máy chế biến sữa và trang trại số
2
|
25,00
|
Yên Mỹ
|
70,00
|
XVII
|
Dự án cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
|
|
I
|
Nhà máy may xuất khẩu Hoàng Tùng
|
0,89
|
Trung Chính
|
2
|
Xưởng gia công may xuất khẩu Hoàng
Sơn
|
0,56
|
Trung Chính
|
3
|
Xưởng sơ chế, đóng gói kinh
doanh các mặt hàng nông sản, thực phẩm
|
0,50
|
Hoàng Giang
|
4
|
Xưởng may túi xách làm
từ chất liệu PP, PP non Woven, R-PET
|
0,20
|
Tân Phúc
|
5
|
Mở rộng khai trường khai thác, chế
biến đá làm vật liệu xây dựng của HTX
|
1,50
|
Hoàng Sơn
|
6
|
Khu sản xuất viên nén gỗ từ phế
phẩm nông lâm sản
|
0,72
|
Tế Lợi
|
7
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng của Công ty TNHH Đồng Phú
|
0,58
|
Tân Phúc
|
8
|
Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật
liệu xây dựng của Công ty TNHH Đồng Phú
|
2,23
|
Tân Phúc
|
9
|
Nhà máy may xuất khẩu Trường Thắng
Flower
|
2,00
|
Công Liêm
|
10
|
Nhà máy tái chế nhựa, bao bì, phế liệu
|
1,55
|
Hoàng Giang
|
11
|
Nhà máy may xuất khẩu Tượng
Lĩnh
|
2,00
|
Tượng Lĩnh
|
XVIII
|
Dự án thương mại, dịch vụ
|
|
|
1
|
Khu thương mại - dịch vụ - đất ở, thị
trấn Nông Cống
|
9,98
|
Thị trấn Nông Cống
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,10
|
Trung Chính
|
3
|
Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,10
|
Trung Ý
|
4
|
Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,35
|
Trung Chính
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,71
|
Trung Chính
|
6
|
Trung tâm dịch vụ tổng hợp
|
0,49
|
Thị trấn
Nông Cống
|
7
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,70
|
Thị trấn
Nông Cống
|
8
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,69
|
Thị trấn
Nông Cống
|
9
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
0,68
|
Thị trấn
|
10
|
Khu thương mại và dịch vụ hỗn hợp
|
0,78
|
Thị trấn
Nông Cống
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Công Chính
|
0,10
|
Công Chính
|
12
|
Cửa hàng xăng dầu Thăng Long
|
0,02
|
Thăng Long
|
13
|
Khu dịch vụ tổng hợp
|
0,10
|
Vạn Thắng
|
14
|
Khu dịch vụ tổng hợp
|
0,10
|
Vạn Thắng
|
15
|
Khu dịch vụ tổng hợp
|
1,00
|
Vạn Thắng
|
16
|
Mở rộng Cửa hàng xăng dầu Tế Thắng
|
0,02
|
Tế Thắng
|
17
|
Mở rộng Cửa hàng xăng
dầu Đông Thành
|
0,03
|
Thị trấn
Nông Cống
|
18
|
Khu kinh doanh dịch vụ tổng hợp
Hoàng Sơn Tùng
|
0,32
|
Hoàng Giang
|
19
|
Khu kinh doanh, dịch vụ tổng hợp
|
1,00
|
Hoàng Giang
|
20
|
Trụ sở làm việc và quầy giới thiệu sản phẩm Công
ty CP Mía đường Nông Cống
|
0,04
|
Công Liêm
|
21
|
Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu Tượng Sơn
|
0,30
|
Tượng Sơn
|
22
|
Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu thị
trấn Nông Cống
|
0,35
|
Thị trấn
Nông Cống
|
23
|
Khu dịch vụ, kinh doanh xăng dầu dầu
Tế Lợi
|
0,30
|
Tế Lợi
|
24
|
XD Trụ sở làm việc và giới thiệu sản
phẩm Hợp tác xã nông nghiệp Thăng
|
0,20
|
Thăng Long
|
25
|
Khu thương mại, dịch vụ tổng hợp
|
1,10
|
Trường Sơn
|
XIX
|
Khai thác khoáng sản
|
|
|
1
|
Khai thác mỏ đất san Iấp của Cty CP
đầu tư XD Tân Phú
|
5,50
|
Tượng Sơn
|
2
|
Khai thác mỏ đất san lấp của Công ty
CP khai thác khoáng sản Anh
Đức
|
5,00
|
Tượng Sơn
|
3
|
Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH TM
Thuận Lợi
|
4,80
|
Tượng Sơn
|
4
|
Khai thác mỏ đất san lấp của Cty TNHH XD
khai thác khoáng sản Thiên Phú
|
4,90
|
Tượng Sơn
|
5
|
Khai thác đất san lấp của Công ty CP
thương mại Đức Lộc
|
4,32
|
Tượng Sơn
|
6
|
Khai thác đất san lấp của Công ty CP
Xây dựng Phúc Thịnh
|
3,25
|
Tượng Sơn
|
7
|
Khai thác đất san lấp của Công ty cổ
phần Tập đoàn xây dựng Miền Trung
|
1,05
|
Thị trấn
Nông Cống
|
8
|
Khai thác mỏ đất san lấp của Cty
TNHH XD dân dụng và công trình giao thông
|
5,30
|
Tượng Sơn
|
XXII
|
Dự án xây dựng
trang trại
|
|
|
1
|
Xây dựng các trang trại tổng hợp tại
thôn Quỳ Thắng, Lăng Thôn, xã
Vạn Thắng
|
6,86
|
Vạn Thắng
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp hữu cơ
trong nhà kính
|
1,79
|
Hoàng Giang
|
3
|
XD Khu sản xuất nông nghiệp công nghệ
cao
|
3,50
|
Tế Lợi
|
4
|
Chuyển mục đích đất trồng lúa sang
đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản
|
0,95
|
Hoàng Sơn
|
5
|
Xây dựng trang trại sinh thái hữu cơ
|
4,08
|
Hoàng Sơn
|
6
|
Xây dựng trang trại tổng
hợp
|
2,89
|
Tượng Văn
|
7
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
1,05
|
Vạn Thắng
|
8
|
Xây dựng trang trại tổng
hợp
|
2,00
|
Tế Tân
|
9
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
1,26
|
Tế Tân
|
10
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
1,50
|
Tế Lợi
|
11
|
Xây dựng trang trại tổng hợp
|
1,85
|
Công Chính
|
12
|
Trang trại tổng hợp
|
3,26
|
Tân Phúc
|
13
|
Trang trại tổng hợp
|
1,98
|
Trường Minh
|
14
|
Trang trại tổng hợp
|
1,97
|
Thăng Bình
|
15
|
Trang trại tổng hợp
|
3,00
|
Vạn Hòa
|
16
|
Trang trại tổng hợp
|
1,95
|
Trung Thành
|
XXIII
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
1
|
Nuôi trồng thủy sản
|
0,15
|
Vạn Thắng
|
Quyết định 1826/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1826/QĐ-UBND ngày 15/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
2.034
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|