|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1822/QĐ-UBND 2022 bổ sung kế hoạch sử dụng đất huyện Lâm Thao Phú Thọ
Số hiệu:
|
1822/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1822/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 8 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÂM THAO, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn
cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ;
Căn
cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc
thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số
01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ
sung tại các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục
các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ;
Theo
đề nghị của UBND huyện Lâm Thao (Tờ trình số 96/TTr-UBND ngày 20/6/2022) và đề
nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 448/TTr-TNMT ngày
30/6/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Điều
chỉnh diện tích đất nông nghiệp là: 5.853,91 ha, giảm 12,20 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều
chỉnh diện tích đất trồng lúa là: 3.334,31 ha, giảm 5,62 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
Trong
đó: diện tích đất chuyên trồng lúa nước là 2.963,90 ha, giảm 5,83 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là: 552,32 ha, giảm 3,15 ha so với
Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là: 1.099,53 ha, giảm 0,4 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là: 224,52 ha, tăng 0,9 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất nuôi trồng thủy sản là: 593,01 ha, giảm 4,64 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất nông nghiệp khác là: 50,23 ha, tăng 0,71 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều
chỉnh diện tích đất phi nông nghiệp là: 3.959,46 ha, tăng 12,43 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều
chỉnh diện tích đất thương mại dịch vụ là: 32,06 ha, tăng 4,14 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp là: 127,72 ha, tăng 1,8 ha
so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm là: 71,53 ha, giảm
0,18 ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng là: 1.326,04 ha, tăng 2,62 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất ở tại nông thôn là: 668,86 ha, tăng 2,89 ha so với Kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất ở tại đô thị là: 153,19 ha, giảm 0,03 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
+ Điều
chỉnh diện tích đất xây dựng trụ sở cơ quan là: 12,56 ha, tăng 1,1 ha so với Kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Điều
chỉnh diện tích đất chưa sử dụng là: 22,04 ha, giảm 0,14 ha so với Kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt.
Chỉ
tiêu các loại đất khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm
Thao đã được UBND tỉnh phê duyệt.
Phụ biểu 01: Chỉ tiêu diện tích
các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Thao,
tỉnh Phú Thọ
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã được duyệt theo Kế hoạch (ha)
|
Diện tích điều chỉnh Kế hoạch (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
9.835,41
|
9.835,41
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.866,11
|
5.853,91
|
-12,20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.339,93
|
3.334,31
|
-5,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.969,73
|
2.963,90
|
-5,83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
555,47
|
552,32
|
-3,15
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.099,93
|
1.099,53
|
-0,40
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
223,62
|
224,52
|
0,90
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
597,65
|
593,01
|
-4,64
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
49,52
|
50,23
|
0,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.947,12
|
3.959,46
|
12,34
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
20,86
|
20,86
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
28,90
|
28,90
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
96,54
|
96,54
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,92
|
32,06
|
4,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
125,92
|
127,72
|
1,80
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
71,71
|
71,53
|
-0,18
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.323,42
|
1.326,04
|
2,62
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
754,88
|
756,45
|
1,57
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
364,91
|
363,58
|
-1,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,15
|
2,15
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,30
|
3,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
52,59
|
52,41
|
-0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
16,80
|
16,80
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,50
|
2,51
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,69
|
0,69
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
8,97
|
8,97
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
1,37
|
1,37
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,74
|
15,74
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
87,66
|
90,31
|
2,65
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,02
|
14,02
|
|
2.9
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
1,21
|
1,21
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
665,97
|
668,86
|
2,89
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
153,22
|
153,19
|
-0,03
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,46
|
12,56
|
1,10
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,85
|
8,85
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.311,72
|
1.311,72
|
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,79
|
78,79
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
22,18
|
22,04
|
-0,14
|
1.2. Danh
mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Tổng số dự án điều chỉnh, bổ
sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Thao là 27 dự án, trong đó:
Dự án bổ sung mới: 09 dự án; Dự án điều chỉnh: 18 dự án.
(Chi
tiết có phụ biểu đính kèm).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lâm Thao; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
2. UBND huyện Lâm Thao
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ
quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, UBND huyện
Lâm Thao và các cơ quan, tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA HUYỆN LÂM THAO
(Kèm
theo Quyết định số: 1822/QĐ-UBND ngày 8 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Loại đất lấy vào
|
Căn cứ thực hiện dự án
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
NKH
|
SKX
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
NTD
|
DCK
|
TMD
|
ONT
|
ODT
|
CSD
|
|
|
Tổng: 27 dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công trình, dự án bổ sung mới trong KHSDĐ năm 2022 (9
dự án)
|
14,84
|
4,12
|
|
3,61
|
0,4
|
1,30
|
2,85
|
0,64
|
0,18
|
0,57
|
1,00
|
|
0,07
|
|
0,1
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng trụ sở HĐND&UBND xã Phùng Nguyên
|
Đồng
Thơ Dơ, Xã Phùng Nguyên
|
1,10
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng tuyến đường giao thông nối QL32C đi QL2D
|
Thị
trấn Lâm Thao
|
1,24
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,49
|
0,64
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Dự
án đầu tư xây công trình, cải tạo nâng cấp tuyến đường giao thông nông thôn
(đoạn từ khu 4 đến khu 5)
|
xã
Tiên Kiên
|
1,50
|
1,10
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
4
|
Dự
án mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa
|
Khu
Mom Dền, xã Thạch Sơn
|
2,75
|
|
|
|
|
|
2,48
|
|
0,18
|
0,03
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
5
|
Dự
án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất thiết bị và kết cấu thép Hải Trang
|
Xã
Tiên Kiên
|
1,80
|
|
|
|
|
1,30
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
6
|
Dự
án đầu tư xây dựng kho tập kết vật liệu xây dựng và nhà xưởng cho thuê
|
Xã
Cao Xá
|
4,10
|
0,62
|
|
3,05
|
|
|
0,17
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
7
|
Dự
án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp
|
Khu
Đồng Vè, xã Cao Xá
|
0,80
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
8
|
Dự
án đầu tư trang trại phát triển nông nghiệp kết hợp nuôi trồng thủy sản
|
Khu
Đông, xã Vĩnh Lại
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ
số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh
|
9
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
|
các
xã
|
1,00
|
|
|
0,16
|
0,4
|
|
0,2
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
QĐ
số 2193/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt QHSD đất
|
B
|
Công trình, dự án đã được phê duyệt trong KHSDĐ năm 2022
nay điều chỉnh (18 dự án)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Loại đất thu hồi, chuyển MĐSDĐ
theo kế hoạch đã được duyệt
|
63,31
|
46,08
|
2,19
|
2,45
|
1,44
|
5,20
|
2,75
|
|
|
1,73
|
1,40
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,03
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên
|
Các
xã: Cao Xá; Sơn Vi; Tứ Xã
|
2,7
|
0,70
|
|
0,60
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Dự
án chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao; chống quá tải đường dây
6Kv lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ
|
UBND
các xã Cao Xá; Vĩnh Lại; Sơn Vi; Bản Nguyên, Lâm Thao
|
0,09
|
0,05
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Dự
án mở rộng nghĩa trang nghĩa địa
|
Các
xã: Xuân Huy; Phùng Nguyên; Tiên Kiên; Vĩnh Lại, Lâm Thao
|
6,35
|
1,15
|
|
|
|
5,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dự
án khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi
|
Các
xã: Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi, Lâm Thao
|
10,5
|
8,95
|
|
0,03
|
|
|
0,66
|
|
|
0,50
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
5
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Đồng Mấn, Cao Xá, Lâm Thao
|
0,65
|
0,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Cửa Hàng, Cao Xá, Lâm Thao
|
1,0
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Xóm Thành, Cao Xá, Lâm Thao
|
0,85
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
8
|
Dự
án xây dựng khu Nhà ở đô thị
|
Thị
trấn Lâm Thao,Lâm Thao
|
10,55
|
9,89
|
|
0,16
|
|
|
0,25
|
|
|
0,11
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Quán Rùa - Mô Dưới (1,83ha); khu Đồng Vác -khu 2 (1,52ha); xã Sơn Vi
|
3,35
|
1,43
|
1,63
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,06
|
0,07
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây
dựng hạ tầng khu đô thị
|
Đồng
Ể-khu 2 (2,37ha); Đồng Nun - Khu 14 (0,38ha);TT Hùng Sơn
|
2,75
|
1,65
|
0,35
|
0,48
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu đô thị
|
Khu
Đồng Nhà Vam trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc -
Lâm Nghĩa (2,32ha); thị trấn Lâm Thao
|
8,29
|
7,22
|
|
0,47
|
|
|
0,09
|
|
|
0,26
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã
|
6,68
|
6,37
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Đồng Giỏ - xã Xuân Huy
|
3,54
|
2,21
|
0,21
|
|
|
|
0,91
|
|
|
0,16
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Đồng
Dộc - Khu 9, Khu 10 (1,55ha); khu 11(1,76ha); xã Bản Nguyên
|
3,32
|
3,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Đồng
Chân Kênh (khu 4): 0,97ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha; xã Bản Nguyên
|
1,42
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
khu
Đồng Chăn Nuôi, xã Vĩnh Lại
|
0,56
|
0,54
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
17
|
Đấu
giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND thị trấn Lâm Thao quản
lý
|
khu
Tân Sơn, Thị Trấn Lâm Thao
|
0,36
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Đấu
giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND xã Cao Xá
|
Khu
Nam Nhạc, xã Cao Xá
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nội dung điều chỉnh, bổ sung
|
|
65,45
|
47,79
|
1,98
|
1,99
|
1,44
|
3,00
|
4,54
|
|
|
2,33
|
1,73
|
0,18
|
0,07
|
0,10
|
|
0,01
|
0,12
|
0,17
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324B từ Cao Xá đi Bản Nguyên
|
Các
xã: Cao Xá; Sơn Vi; Tứ Xã; Bản Nguyên
|
2,70
|
0,70
|
|
0,57
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Dự
án chống quá tải lưới điện phân phối huyện Lâm Thao; chống quá tải đường dây
6Kv lộ 671 trạm trung gian Vĩnh Mộ
|
UBND
các xã Cao Xá; Vĩnh Lại; Sơn Vi; Bản Nguyên, Lâm Thao
|
0,10
|
0,06
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,01ha đất lúa)
|
3
|
Dự
án mở rộng nghĩa trang nghĩa địa
|
Các
xã: Xuân Huy (1,5ha); Phùng Nguyên (1,0ha); Tiên Kiên (1,35ha); Vĩnh Lại
(2,5ha), Lâm Thao
|
6,35
|
3,20
|
|
0,10
|
|
3,00
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (điều chỉnh loại đất: đất lúa 3,2ha, đất rừng
sản xuất 3ha, đất khác 0,15ha).
|
4
|
Dự
án khu nhà ở nông thôn mới Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi
|
Các
xã: Cao Xá; Tứ Xã; Sơn Vi, Lâm Thao
|
11,10
|
9,45
|
|
0,03
|
|
|
0,66
|
|
|
0,50
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung 0,5ha đất lúa và 0,1ha đất khác).
|
5
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Đồng Mấn - Gò Lều, Cao Xá, Lâm Thao
|
0,65
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung địa điểm Gò Lều).
|
6
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Cửa Hàng - Đồng Giữa, Cao Xá, Lâm Thao
|
1,00
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung địa điểm Đồng Giữa).
|
7
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Xóm Thành, Cao Xá, Lâm Thao
|
2,15
|
0,10
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
0,25
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (bổ sung thêm 1,3ha).
|
8
|
Dự
án xây dựng khu Nhà ở đô thị
|
Thị
trấn Lâm Thao, Lâm Thao
|
10,64
|
9,89
|
|
0,16
|
|
|
0,25
|
|
|
0,11
|
0,14
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
NQ số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh (bổ sung 0,09ha đất khác).
|
9
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Quán Rùa - Mô Dưới (1,83 ha); khu Đồng Vác-khu 2 (1,52ha); xã Sơn Vi
|
3,35
|
1,43
|
1,63
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,06
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
0,01
|
|
0,01
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
10
|
Xây
dựng hạ tầng khu đô thị
|
Đồng
Ể-khu 2 (2,37ha); Đồng Nun - Khu 14 (0,38ha);TT Hùng Sơn
|
2,75
|
1,65
|
0,35
|
0,48
|
|
|
|
|
|
0,15
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
11
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu đô thị
|
Khu
Đồng Nhà Vam trên (2,08ha); Khu Đồng Nhà Vam Dưới (3,89ha); Khu Đồng Lạc -
Lâm Nghĩa (2,32ha); thị trấn Lâm Thao
|
8,29
|
6,98
|
|
0,27
|
|
|
0,13
|
|
|
0,26
|
0,44
|
0,18
|
|
|
|
|
0,03
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
12
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Đồng Bưởi (4,22ha); khu Mả Mít (2,46ha); xã Tứ Xã
|
6,68
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
13
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Khu
Đồng Giỏ - xã Xuân Huy
|
3,54
|
2,27
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
14
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Đồng
Dộc - Khu 9, Khu 10 (1,55ha); khu 11(1,76ha); xã Bản Nguyên
|
3,32
|
2,81
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
15
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
Đồng
Chân Kênh (khu 4): 0,97ha; Đồng Đõ (khu 4): 0,45ha; xã Bản Nguyên
|
1,42
|
1,32
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
16
|
Dự
án xây dựng hạ tầng khu dân cư nông thôn
|
khu
Đồng Chăn Nuôi, xã Vĩnh Lại
|
0,56
|
0,36
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 3531/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
17
|
Đấu
giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND thị trấn Lâm Thao quản
lý
|
khu
Tân Sơn, Thị Trấn Lâm Thao
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 4726/UBND-KTN ngày 15/10/2021
của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
18
|
Đấu
giá QSD đất TMDV tại Khu đất công ích thu hồi của UBND xã Cao Xá
|
Khu
Nam Nhạc (0,15ha), Dương Khê (0,2ha); xã Cao Xá
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản số 437/UBND-KTN ngày 14 tháng 02
năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1822/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 08/07/2022 của huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
2.493
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|