|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 182/QĐ-UBND 2019 kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
182/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
22/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 182/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 22 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích
khác trên địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
35/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 18 tháng 01 năm 2019 và Chủ tịch UBND huyện Phú Lộc tại
Tờ trình 62/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2018
|
Kế
hoạch năm 2019
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
72.035,97
|
100
|
72.035,97
|
100
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
51.726,43
|
71,81
|
49.539,58
|
68,77
|
-2.186,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.840,84
|
9,36
|
4.486,22
|
9,06
|
-354,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.501,30
|
72,33
|
3.152,98
|
70,28
|
-348,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.530,79
|
2,96
|
1.353,97
|
2,73
|
-176,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.173,21
|
10,00
|
4.412,80
|
8,91
|
-760,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.574,56
|
22,38
|
11.555,44
|
23,33
|
-19,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.412,21
|
18,20
|
9.412,21
|
19,00
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
17.753,36
|
34,32
|
16.878,80
|
34,07
|
-874,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.422,20
|
2,75
|
1.420,88
|
2,87
|
-1,32
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
19,26
|
0,04
|
19,26
|
0,04
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19.506,42
|
27,08
|
21.854,81
|
30,34
|
2.348,39
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
30,48
|
0,16
|
30,48
|
0,14
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,93
|
0,04
|
6,93
|
0,03
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
354,82
|
1,82
|
1.003,63
|
4,59
|
648,81
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
636,20
|
3,26
|
1.655,11
|
7,57
|
1.018,91
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
55,21
|
0,28
|
66,97
|
0,31
|
11,76
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,71
|
0,00
|
0,71
|
0,00
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.579,56
|
18,35
|
3.889,23
|
17,80
|
309,67
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
5,79
|
0,16
|
9,30
|
0,24
|
3,51
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
12,64
|
0,35
|
12,64
|
0,33
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
97,46
|
2,72
|
97,84
|
2,52
|
0,38
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
22,90
|
0,64
|
22,90
|
0,59
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và
công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,13
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
-
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.828,90
|
51,09
|
2.021,79
|
51,98
|
192,89
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
1.069,16
|
29,87
|
1.104,03
|
28,39
|
34,87
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
526,16
|
0,73
|
598,33
|
15,38
|
72,17
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
2,09
|
0,00
|
2,30
|
0,06
|
0,21
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
14,33
|
0,40
|
19,97
|
0,51
|
5,64
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
6,81
|
0,03
|
6,81
|
0,03
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
25,07
|
0,13
|
25,07
|
0,11
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.141,11
|
5,85
|
1.146,79
|
5,25
|
5,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
148,09
|
0,76
|
499,65
|
2,29
|
351,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
30,34
|
0,16
|
29,93
|
0,14
|
-0,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
11,46
|
0,06
|
13,81
|
0,06
|
2,35
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30,63
|
0,16
|
30,63
|
0,14
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.525,03
|
7,82
|
1.527,78
|
6,99
|
2,75
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
133,33
|
0,68
|
164,53
|
0,75
|
31,20
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,81
|
0,02
|
5,41
|
0,02
|
0,60
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,35
|
0,00
|
1,95
|
0,01
|
1,60
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
147,43
|
0,76
|
147,43
|
0,67
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
926,38
|
4,75
|
915,59
|
4,19
|
-10,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10.711,31
|
54,91
|
10.686,01
|
48,90
|
-25,30
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,36
|
0,00
|
0,36
|
0,00
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
803,12
|
1,11
|
641,58
|
0,89
|
-161,54
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
26.149,64
|
|
26.149,64
|
|
-
|
6
|
Đất đô thị *
|
13.166,29
|
|
13.166,29
|
|
-
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.172,70
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
354,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
348,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
170,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
754,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
872,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
129,45
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,91
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
32,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
35,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
14,75
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
10,79
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
25,30
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.186,85
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
354,62
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
348,32
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
176,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
760,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
874,56
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,32
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
BHK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NNK
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PNN/PNN
|
0,61
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2019
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
161,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
32,11
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
73,83
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
35,06
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,42
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
17,97
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,00
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Phú Lộc được thể hiện tại
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015, 2016 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện và các
công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Ủy ban nhân dân huyện Phú Lộc chỉ
đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh trong việc quyết định chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền
kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015, 2016 nhưng sau 03
năm chưa thực hiện và các công trình, dự án tại Phụ lục 7 đính kèm.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU;
TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- UBND huyện Phú Lộc;
- Phòng TNMT huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Đường Hồ Chí Minh đoạn Cam Lộ - La
Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
25,24
|
2
|
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện
Trúc Lâm Bạch Mã
|
Xã Lộc Điền, Lộc Hòa
|
4,09
|
3
|
Bến cây Đa Đá Bạc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,40
|
4
|
Hợp phần đường,
Dự án LRAMP thuộc kế hoạch năm thứ hai
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,80
|
5
|
Vận hành hồ chứa nước trong tình huống
khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin quản lý thiên tai
toàn diện (Xã Lộc An Lắp đặt 01 camera CCTV: 1,0 m2, trạm
khí tượng thủy văn: 35m2)
|
Xã Lộc
An
|
0,01
|
6
|
Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc Sỏi
(phần bổ sung)
|
Các
xã, thị trấn
|
0,20
|
7
|
Tiểu dự án giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng tỉnh Thừa Thiên Huế (kfw2)
|
Xã Lộc
Sơn, Lộc Bình, Vinh Hiền, Lộc Trì, thị trấn Phú Lộc
|
0,08
|
Công trình, dự án trong Khu kinh
tế Chân Mây - Lăng Cô
|
1
|
Dự án khu nghỉ dưỡng Lập An - Lăng
Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
126,00
|
2
|
Đầu tư xây dựng sở hữu, kinh doanh
trung tâm TMDV kết hợp chợ truyền thống Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1,20
|
3
|
Trạm trung chuyển xe máy qua hầm đường
bộ Hải Vân
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,35
|
4
|
Dự án Kim Long Motor Company
|
Xã Lộc
Tiến
|
193,00
|
5
|
Các dự án hạ tầng tại Khu công nghiệp
số I
|
Xã Lộc
Tiến
|
126,00
|
6
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
1)
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
35,00
|
7
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
2)
|
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
|
43,20
|
8
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
3)
|
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
|
86,00
|
9
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
4)
|
Xã Lộc
Tiến và Lộc Thủy
|
71,00
|
10
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
5)
|
Xã Lộc
Thủy
|
26,30
|
11
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
6)
|
Xã Lộc
Thủy
|
68,80
|
12
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí
7)
|
Xã Lộc
Thủy
|
44,60
|
13
|
Dự án điện năng lượng mặt trời Phú
Lộc
|
Xã Lộc
Thủy
|
62,00
|
14
|
Khu du dịch sinh thái suối Tiên
|
Xã Lộc
Thủy
|
3,80
|
15
|
Câu lạc bộ thủy thủ - Cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
0,50
|
16
|
Khu nghỉ dưỡng huyền thoại Địa
Trung Hải (phần mở rộng)
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
14,00
|
17
|
Dự án đầu tư Bến tàu du lịch cảng
Chân Mây và khu hậu bến cảng phục vụ khách du lịch
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
129,00
|
18
|
Trạm quản lý thuyền Laguna
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
0,10
|
19
|
Dự án đầu tư Khu hậu cảng, dịch vụ
logistic thuộc khu cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
47,00
|
20
|
Đường nối Khu phi thuế quan với Khu
cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
13,50
|
21
|
Đường trục chính đô thị Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
7,40
|
22
|
Đê chắn sóng cảng Chân Mây (giai đoạn
2)
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
15,00
|
23
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh
Dương
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
240,00
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
1
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
2,40
|
2
|
Khu dân cư gần trường trung học cơ
sở Lộc Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1,40
|
3
|
Đường Trục trung tâm đô thị mới La
Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
19,30
|
4
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
11,70
|
5
|
Đường Phú Môn - Châu Thành
|
Xã Lộc
An
|
0,80
|
6
|
Nhà văn hóa và khu thể thao trung
tâm xã Lộc Hòa
|
Xã Lộc
Hòa
|
0,81
|
7
|
Nhà văn hóa thôn Hòa An
|
Xã Lộc
Bình
|
0,10
|
8
|
Đường giao thông nông thôn Miếu Xóm
|
Xã Lộc
Bình
|
0,13
|
9
|
Đường giao thông nông thôn từ nhà
ông Khả đến Phá
|
Xã Lộc
Bình
|
0,23
|
10
|
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
2,00
|
11
|
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch,
thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,80
|
12
|
Đập Quan, thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,30
|
13
|
Khu vui chơi giải trí và công viên
cây xanh Cầu Hai, thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,60
|
14
|
Nghĩa trang nhân dân xã Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
1,00
|
15
|
Nâng cấp sửa
chữa đập Kênh, xã Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
2,00
|
16
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc,
xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
2,00
|
17
|
Cầu thôn Khe Su
|
Xã Lộc
Trì, thị trấn Phú Lộc
|
0,04
|
18
|
Mở rộng nghĩa trang Trường Đồng (tổng
quy mô là: 16 ha, giai đoạn 1 là: 5 ha)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
5,00
|
19
|
Đường nối từ QL49 đến điểm du lịch
dịch vụ Diêm Trường 2
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,65
|
20
|
Đường quy hoạch từ bến xe đến ngã tư
Bách Thắng
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,35
|
21
|
Khu văn hóa thể thao trung tâm và
khu văn hóa vui chơi Diêm Trường, xã Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
4,10
|
22
|
Đập thủy lợi A Chuân, thôn 1
|
Xã
Vinh Hải
|
0,24
|
23
|
Đường nội đồng kết hợp thủy lợi thôn
2,3 xã Vinh Hải (Bến Dừa ông Lễ)
|
Xã
Vinh Hải
|
0,21
|
24
|
Đường liên thôn 3,4 (nhà ông Cảnh -
ông Liệu nhà văn hóa thôn 4), xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
1,00
|
25
|
Đường liên thôn 1,2,3 (giai đoạn
3), Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
0,70
|
26
|
Đường liên thôn 1,2,3( giai đoạn
2), Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
0,21
|
27
|
Đường nội đồng kết hợp thủy lợi
thôn 2,3 đến bến dừa ông Lễ (giai đoạn 2)
|
Xã
Vinh Hải
|
0,14
|
28
|
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn
Thuận An - Tư Hiền
|
Xã
Vinh Hải
|
6,80
|
29
|
Đường đội 5-đội 8 (từ QL49 nhà ông
Minh đến ông Chái)
|
Xã
Vinh Giang
|
0,25
|
30
|
Đường Đình Nghi Giang (từ nhà ông
Long đến đê NTTS)
|
Xã
Vinh Giang
|
0,18
|
31
|
Nâng cấp mở rộng đường vào trường
tiểu học Vinh Giang đến đội 8 thôn Nghi Giang
|
Xã
Vinh Giang
|
0,85
|
|
Công trình liên huyện
|
|
|
32
|
Xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài
nguyên nước dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ
|
Xã
Vinh Mỹ, Lộc Điền
|
0,01
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số
18/2018/NQ-HĐND
|
1
|
Đường Trục trung tâm đô thị mới La
Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
19,30
|
1,00
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch dân
cư đô thị La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
11,70
|
1,00
|
|
|
3
|
Đường Phú Môn Châu Thành
|
Xã Lộc
An
|
0,80
|
0,50
|
|
|
4
|
Nâng cấp tuyến đường vào Thiền Viện
Trúc Lâm Bạch Mã
|
Xã Lộc
Điền
|
4,09
|
0,10
|
|
|
5
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,15
|
0,15
|
|
|
6
|
Dự án Kim Long Motor Company
|
Xã Lộc
Tiến
|
193,0
|
9,80
|
|
|
7
|
Đường trục chính đô thị Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
7,4
|
6,00
|
|
|
8
|
Dự án Khu đô thị Chân Mây (vị trí 2)
|
Xã Lộc
Tiến, Lộc Thủy
|
43,20
|
1,30
|
|
|
9
|
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc Bổn (Đất do UBND xã quản lý)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1,50
|
0,85
|
|
|
10
|
Khu dân cư Hạ Kên mở rộng, xã Lộc Bổn
|
Xã Lộc
Bổn
|
2,40
|
2,40
|
|
|
11
|
Các khu dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Lộc An (3 điểm) (Đất do UBND xã quản lý)
|
Xã Lộc
An
|
2,90
|
2,90
|
|
|
12
|
Khu dân cư gần trường trung học cơ
sở Lộc Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1,40
|
1,40
|
|
|
13
|
Khu dân cư đội 1, 2, thôn An Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1,30
|
1,30
|
|
|
14
|
Các khu dân cư thôn Đồng Xuân (2 điểm),
Miêu Nha (5 điểm), Sư Lỗ (2 điểm), Quê Chữ (2 điểm), Lương Điền Đông (2 điểm),
Bạch Thạch (1 điểm), Lương Quý Phú (1 điểm)
|
Xã Lộc
Điền
|
5,00
|
1,80
|
|
|
15
|
Chợ đồi 30, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
2,00
|
2,00
|
|
|
16
|
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân xã Lộc
Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
0,15
|
0,15
|
|
|
17
|
Nhà văn hóa xã Lộc Bình
|
Xã Lộc
Bình
|
0,70
|
0,70
|
|
|
18
|
Khu dân cư đường Hoàng Đức Trạch,
thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,80
|
1,80
|
|
|
19
|
Các khu xen ghép trên địa bàn thị
trấn Phú Lộc (Đất do UBND thị trấn quản lý)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,53
|
0,45
|
|
|
20
|
Khu vui chơi giải trí và công viên
cây xanh Cầu Hai thị trấn Phú Lộc
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,60
|
1,60
|
|
|
21
|
Nâng cấp sửa
chữa đập Kênh, xã Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
2,00
|
2,00
|
|
|
22
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc,
xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
2,00
|
2,00
|
|
|
23
|
Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
17,54
|
|
10,32
|
|
24
|
Đập thủy lợi A chuân thôn 1
|
Xã
Vinh Hải
|
0,24
|
0,24
|
|
|
25
|
Đường nội đồng kết hợp thủy lợi
thôn 2,3 đến bến dừa ông Lễ
|
Xã
Vinh Hải
|
0,21
|
0,21
|
|
|
26
|
Nhà văn hóa xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
0,10
|
0,10
|
|
|
27
|
Đường nội đồng
kết hợp thủy lợi thôn 2,3 đến bến dừa ông Lễ (giai đoạn 2)
|
Xã
Vinh Hải
|
0,14
|
0,14
|
|
|
28
|
Kè chống sạt lở bờ biển khẩn cấp đoạn Thuận An - Tư Hiền
|
Xã
Vinh Hải
|
6,80
|
|
1,00
|
|
29
|
Hợp phần đường, Dự án LRAMP thuộc kế
hoạch năm thứ hai
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,80
|
0,23
|
|
|
30
|
Đường Đình Nghi Giang (từ nhà ông
Long đến đê NTTS)
|
Xã
Vinh Giang
|
0,18
|
0,05
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải
thu hồi đất
|
I
|
Chuyển tiếp năm 2016
|
|
|
1
|
Đầu tư mở rộng hầm đường bộ Hải Vân
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
22,35
|
II
|
Chuyển tiếp năm 2017
|
|
|
1
|
Đường phía Đông đầm Lập An (Đang triển
khai giải phóng mặt bằng)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
8,60
|
2
|
Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc sỏi
|
Xã Lộc
An, xã Lộc Điền, xã Lộc Bổn
|
9,13
|
III
|
Chuyển tiếp năm 2018
|
|
|
1
|
Đường gom (Hồ Chí Minh)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1,00
|
2
|
Đường gom (Hồ Chí Minh)
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,70
|
3
|
Dự án nâng cấp hệ thống sông Đại
Giang-hạng mục nâng cấp mở rộng Cống Quan
|
Xã Lộc
An
|
0,53
|
*
|
Công trình dự án, liên huyện
|
|
|
4
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW 3.1)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
1,30
|
Công trình, dự án trong Khu kinh tế Chân Mây Lăng Cô
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4. (Tổng quy mô dự án
124.31, đã thực hiện 48,6 ha)
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
75,71
|
2
|
Khu nghỉ dưỡng Bãi Chuối Việt Nam.
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
156,00
|
3
|
Khu du lịch Bãi Cả
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
211,00
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi
Phú Gia cũ) (Tổng quy mô dự án 111,56 đã thực hiện 49,5 ha)
|
Thị
trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh
|
62,06
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Bến số 4, bến số 5 cảng Chân mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
20,50
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng sân golf Lăng Cô
(Đang triển khai giải phóng mặt bằng)
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
299,60
|
2
|
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
16,00
|
3
|
Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường
Nguyễn Văn
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,97
|
4
|
Bến thuyền và câu lạc bộ bến thuyền
ven đường Nguyễn Văn
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,96
|
5
|
Khu du lịch sinh thái Suối Voi
|
Xã Lộc
Tiến
|
60,00
|
6
|
Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
0,35
|
7
|
Các khu còn lại của Khu công nghiệp
La Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
80,00
|
8
|
Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1,15
|
IV
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Kho chứa hàng của công ty MDF Quảng
Trị
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
2,50
|
2
|
Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
51,00
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
(đã thực hiện 1.9 ha)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1,60
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Đường ven sông Truồi về khu di tích
lịch sử đình Bàn Môn
|
Xã Lộc
An
|
4,00
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
26,30
|
2
|
Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp
Hồ Truồi
|
Xã Lộc
Điền
|
4,00
|
3
|
Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn
(giai đoạn 1 và giai đoạn 2) đã thực hiện 0,6 ha
|
Xã Lộc
Sơn
|
5,00
|
4
|
TBA 110KV La
Sơn và đầu nối
|
Xã Lộc
Sơn
|
0,69
|
5
|
Khu dân cư Âu Thuyền
|
Xã Lộc
Trì
|
3,24
|
6
|
Trường Mầm non Bắc Hà
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,50
|
7
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc
gia Bạch Mã (đã thực hiện 2,1 ha)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
8,40
|
8
|
Nâng cấp mở rộng Cống Quan, huyện
Phú Lộc
|
Huyện
Phú Lộc
|
8,00
|
IV
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã Lộc
Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
0,40
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
(Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ Dũ)
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0,50
|
3
|
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ
49B và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng)
|
Xã Lộc
Trì
|
1,63
|
4
|
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49
B
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,20
|
5
|
Trường THCS Vinh Giang- Hạng mục 4
phòng bộ môn
|
Xã
Vinh Giang
|
0,10
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2019 HUYỆN PHÚ
LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 18/2018/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi
Phú Gia cũ)
|
Thị
trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh
|
111,56
|
9,70
|
|
|
2
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
124,31
|
6,70
|
|
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn
Thuận An - Tư Hiền - QL1A
|
Xã
Vinh Hiền
|
40,79
|
3,50
|
|
|
4
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
(Tổng quy mô 3,5 ha đã thực hiện 1,9 ha)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1,60
|
1,60
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử đình Bàn Môn
|
Xã Lộc
An
|
4,00
|
0,50
|
|
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm du lịch sinh thái Phúc Nguyên
Phương (phần bổ sung)
|
Xã Lộc
An
|
0,34
|
0,34
|
|
|
2
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá
Gabro (giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha, xin chuyển tiếp 26,3
ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
26,30
|
1,20
|
|
|
3
|
Hồ lắng để phục
vụ dự án Mỏ đá Gabrô (nhằm giảm thiểu tác động môi trường)
|
Xã Lộc
Điền
|
0,55
|
0,55
|
|
|
4
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc
gia Bạch Mã (đã thực hiện 2,1 ha)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
6,30
|
3,00
|
|
|
5
|
Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,20
|
|
0,20
|
|
6
|
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
16,00
|
4,00
|
|
|
7
|
Kè chống sạt lở bờ biển khu vực xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
12,50
|
|
7,60
|
|
IV
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49
B
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,20
|
1,20
|
|
|
2
|
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ
49B và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng)
|
Xã Lộc
Trì
|
1,63
|
0,47
|
|
|
*
|
Công trình dự án, liên huyện
|
|
|
|
|
|
3
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1)
|
Huyện
Phú Lộc
|
1,30
|
0,30
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN PHÚ LỘC XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
Xã Lộc
Trì
|
0,50
|
2
|
Điểm thương mại dịch vụ
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,08
|
3
|
Nhà hàng, dịch vụ trên mặt nước ven
đầm Cầu Hai
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
2,70
|
4
|
Khu quy hoạch phố chợ Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1,70
|
5
|
Khu văn hóa thể thao trung tâm xã
Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
1,90
|
6
|
Cho thuê đất nuôi trồng thủy sản
|
Xã
Vinh Hưng
|
43,0
|
7
|
Các khu dân cư xen ghép thôn Phụng
Chánh
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,10
|
8
|
Xây dựng trang trại Bôn Lành
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,95
|
9
|
Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương
Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,13
|
10
|
Khu du lịch Hàm Rồng, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
17,54
|
11
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất ở trong
cùng một thửa đất sang đất ở
|
Toàn
huyện
|
5,40
|
Công trình, dự án trong Khu kinh
tế Chân Mây Lăng Cô
|
1
|
Dịch vụ quảng cáo Hải Đường
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,05
|
2
|
Khu tập kết và trạm nghiền sàn của
Công ty Đèo Cả
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
2,0
|
3
|
Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,15
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 CHUYỂN TIẾP NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh
Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư)
|
Xã Lộc
Sơn
|
2,00
|
2
|
Kinh doanh phi nông nghiệp tại khu
vực Hạ Thủy Đạo
|
Xã Lộc
Sơn
|
1,00
|
3
|
Khu tái định cư Xuân Lai (phần bổ
sung)
|
Xã Lộc
An
|
0,018
|
4
|
Chợ Truồi, xã Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
1,14
|
5
|
Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế xã
Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
0,04
|
6
|
Các điểm dân cư xen ghép tại thôn
1, thôn 2, thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,50
|
7
|
Các điểm dân cư xen ghép: vùng Cống
Cầu, thôn Lương Điền Đông (0,1 ha); vùng sân vận động, thôn Lương Quý Phú (0,16ha);
vùng tái định cư Đồng Rìu, thôn Miêu Nha (0,04ha); vùng Lầm, thôn Lương Điền
Đông (0,08ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
0,38
|
8
|
Các biển quảng
cáo trên địa bàn xã Lộc Điền (đã thực hiện 0,15 ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
0,03
|
9
|
Các điểm dân cư xen ghép: Cao Đôi
Xã (0,05ha); thôn Đông Lưu (0,25 ha); thôn Trung Phước Tượng (0,5ha); thôn
Cao Đôi Xã (0,05); Khu dân cư Mội Trong (0,3ha)
|
Xã Lộc
Trì
|
1,15
|
10
|
Đấu giá đất ở (chuyển mục đích sử dụng
đất từ cơ sở Trường tiểu học Vinh Hưng II: 0,28 ha; trường Mầm non Hương Mai:
0,23 ha sang đất ở)
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,51
|
11
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở
(0,30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0,30 ha)
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,60
|
12
|
Đấu giá đất ở (chuyển mục đích sử dụng
đất từ cơ sở trường Mầm non, Tiểu học sang đất ở)
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,20
|
13
|
Các điểm dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Vinh Hải (đã thực hiện 0,75 ha)
|
Xã
Vinh Hải
|
0,75
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2018
|
|
|
1
|
Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em
|
Lộc
Bổn
|
0,25
|
2
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc
Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1,50
|
3
|
Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc
An
|
Xã Lộc
An
|
0,06
|
4
|
Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt -
Tám Núi Vờn Trăng
|
Xã Lộc
Điền
|
2,00
|
5
|
Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
2,27
|
6
|
Đất thương mại dịch vụ (Điểm vui
chơi giải trí cho trẻ em)
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0,25
|
7
|
Khu du lịch sinh thái Bạch Mã
Village, thác trược thủy điện
|
TT. Phú
Lộc, xã Lộc Trì
|
3,30
|
8
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
1,06
|
9
|
Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn
Lăng Cô
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
1,00
|
10
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh
Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
1,44
|
11
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn
Diêm Trường 2, xã Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,35
|
12
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn phụng
Chánh, xã Vinh Hưng
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,18
|
13
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền
Hòa, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
0,08
|
14
|
Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở
đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
0,27
|
15
|
Dự án khai thác đá khối khối Gabro
để chế biến đá ốp lát tại thôn Quê Chữ (công ty cổ phần
khai thác đá Thừa Thiên Huế)
|
Xã Lộc
Điền
|
7,15
|
16
|
Trạm dừng nghỉ Phá Tam Giang
|
Xã Lộc
Điền
|
3,38
|
17
|
Xử Lý sạt lở sông Bù Lu đoạn qua
thôn Cảnh Dương
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
2,64
|
18
|
Kênh tưới Bắc Sơn
|
Xã Lộc
Sơn
|
1,00
|
19
|
Dự án cửa hàng xăng dầu Vinh Mỹ
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,35
|
20
|
Các thửa đất còn lại tại Khu tái định
cư Bạch Thạch
|
Xã Lộc
Điền
|
0,44
|
21
|
Trạm quan trắc nước tự động
|
Xã Lộc
Điền
|
0,01
|
Các dự án đã thu hồi đất nhưng
chưa lập thủ tục thuê đất
|
1
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
(Đã phê duyệt phương án đền bù theo Thông báo số 99/TB-UBND huyện
Phú Lộc ngày 05/04/2017 về việc thu hồi để thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ và khu quy hoạch dân cư
Từ Dũ, thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3,00
|
2
|
Khu quy hoạch dân cư thôn Trung
Chánh
|
Xã Lộc
Điền
|
1,50
|
3
|
Đầu tư khai
thác và chế biến đá Gabro (Tổng quy mô 70,9 ha; trong đó: đã thu hồi đất
44,60 ha, thuê đất 10,80 ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
33,80
|
PHỤ LỤC 7
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN VÀ CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ĐƯỢC
PHÊ DUYỆT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017, 2018 NHƯNG KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC
HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2019 UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án Khu kinh tế
Chân Mây Lăng Cô
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.
|
Xã Lộc
Thủy
|
0,50
|
|
|
|
2
|
Dự án Nhà máy sản xuất dầu ăn An
Long Miền Trung
|
Xã Lộc
Tiến
|
3,00
|
|
|
|
II
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh
Dương (Công ty ADX Hàn Quốc)
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
207,0
|
|
|
|
2
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Cảnh Dương
|
Xã Lộc
Thủy
|
3,65
|
|
|
|
3
|
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường-mỏ đá Tam Lộc
|
Xã Lộc
Tiến
|
6,40
|
|
|
|
4
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Mỏ Diều
|
Xã Lộc
Thủy
|
6,00
|
|
|
|
III
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch cao cấp sinh thái biển
Lăng Cô
|
Thị trấn Lăng Cô
|
54,00
|
|
|
|
2
|
Dự án khu du lịch sinh thái Đầm Lập
An
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1,85
|
|
|
|
3
|
Dự án khu du lịch sinh thái đầm Lập
An (Bitexco)
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
31,85
|
|
|
|
4
|
Dự án Hệ thống thoát nước, xử lý nước
thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan (phần bổ sung)
|
Lộc
Tiến
|
1,00
|
|
|
|
5
|
Dự án đầu tư khu đô thị cao cấp
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
71,50
|
|
|
|
6
|
Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường
ven biển Cảnh Dương
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
1,00
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thu hồi đất được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh cách ly)
|
Xã
Vinh Hải
|
2,00
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa đập Kênh, xã Lộc
Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
0,50
|
|
|
|
II
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc
|
Xã Lộc
Tiến
|
3,00
|
|
|
|
2
|
Mở rộng chợ Thừa Lưu, xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,30
|
|
|
|
3
|
Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng
(giai đoạn 1)
|
Xã
Vinh Hưng
|
3,00
|
|
|
|
III
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở
rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo)
|
Xã Lộc
Sơn
|
3,00
|
|
|
|
2
|
Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô (khu
phố chợ)
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
2,60
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
I
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm bơm An Lộc, xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,60
|
0,60
|
|
|
2
|
Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà;
Kênh Hà Vĩnh
|
Lộc
An
|
0,91
|
0,91
|
|
|
II
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại,
thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) đã thực hiện 0.1 ha
|
Xã Lộc
An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại,
thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư)
|
Xã Lộc
An
|
0,17
|
0,17
|
|
|
3
|
Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven
sông Truồi về khu di tích lịch sử Đình Bàn Môn; tại thôn Đông, thôn Nam, thôn
Xuân Lai (mở rộng)
|
Xã Lộc
An
|
1,50
|
1,50
|
|
|
4
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông
An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư)
|
Xã Lộc
Điền
|
1,20
|
1,20
|
|
|
5
|
Đường giao thông chống ngập lụt vào
Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn Đông An, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
0,04
|
0,04
|
|
|
6
|
Trung tâm dạy nghề huyện
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,80
|
0,80
|
|
|
7
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền
An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân
cư)
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
8
|
Điểm dân cư xen ghép Rột Dưới, thôn
Bình An
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,45
|
0,45
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng (hộ gia
đình, cá nhân)
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,56
|
0,56
|
|
|
10
|
Khu Dịch vụ Đồng thôn
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,50
|
1,50
|
|
|
11
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn 1,
thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư)
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
III
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm)
|
Lộc
Điền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Danh mục công trình, dự án do
huyện xác định trong Kế hoạch sử dụng đất
|
1
|
Quy hoạch khu TĐC Xuân Lai (đã GPMB
2014)
|
Xã Lộc
An
|
0,50
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế
xã Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Khu vui chơi giải trí cho trẻ em tại
huyện Phú Lộc
|
Xã Lộc
Sơn
|
4,90
|
|
|
|
4
|
Các khu dân cư thuộc thôn 2, thôn
3, thôn 4
|
Xã
Xuân Lộc
|
2,00
|
|
|
|
5
|
Tái định cư, xen ghép khu dân cư;
điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2)
|
Xã Lộc
Trì
|
2,08
|
|
|
|
6
|
Các điểm dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,00
|
|
|
|
7
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc
|
Xã Lộc
Tiến
|
3,00
|
|
|
|
8
|
Khu tái định cư Lộc Bổn (phần bổ sung)
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,02
|
|
|
|
9
|
Các khu đất xen ghép thôn Thuận Hóa,
Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH An
Nong I (cũ)( đã thực hiện 0.3 ha)
|
Xã Lộc
Bổn
|
2,00
|
|
|
|
10
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
2,00
|
|
|
|
11
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
1,50
|
|
|
|
12
|
Đất xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc
Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
0,41
|
|
|
|
13
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh Mỹ
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,50
|
|
|
|
14
|
Chuyển đất y tế
cũ sang đất văn hóa
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,26
|
|
|
|
15
|
Đất xen ghép thôn Diêm Trường và
Thôn Phụng Chánh
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,50
|
|
|
|
16
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh
Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
0,50
|
|
|
|
17
|
Các điểm dân cư xen ghép trên địa
bàn xã Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,00
|
|
|
|
18
|
Tái định cư, xen ghép khu dân cư;
điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2)
|
Xã Lộc
Trì
|
2,08
|
|
|
|
19
|
Khu tái định cư Lộc Trì (giai đoạn 1,
2 phần bổ sung)
|
Xã Lộc
Trì
|
1,10
|
|
|
|
20
|
Mở rộng các trường: Trường mầm
non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn Trung Chánh, trường
Tiểu học Sư Lỗ Đông
|
Xã Lộc
Điền
|
0,29
|
|
|
|
21
|
Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2 và Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao);
các lô đất còn lại tại Khu TĐC Linh Thái
|
Xã
Vinh Hiền
|
3,17
|
|
|
|
22
|
Đường sản xuất thôn 3
|
Vinh
Mỹ
|
0,10
|
|
|
|
23
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất: đất nuôi trồng thủy sản (0,19 ha); trụ sở HTXNN Bách Thắng (0,55
ha);Trung tâm khuyến nông ngư huyện Phú Lộc (0,10 ha) sang đất thương mại dịch
vụ
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,84
|
|
|
|
24
|
Nâng cấp đê Lại Bàng (0,24 ha);
Kênh Nam Phổ Hạ (0,20 ha)
|
Xã Lộc
An
|
0,44
|
|
|
|
25
|
Bãi xạ đằng sang khu du lịch sinh
thái
|
Xã Lộc
An
|
2,00
|
|
|
|
26
|
Khu trồng cây lâu năm (chuyển từ đất BCS, BHK do UBND xã quản lý)
|
Xã Lộc
Điền
|
3,00
|
|
|
|
27
|
Khu tái định cư Nương Thiền (đã
GPMB 2010)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,81
|
|
|
|
28
|
Trụ sở Kho bạc nhà nước huyện
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,32
|
|
|
|
29
|
Nhà văn hóa các tổ dân phố (7 cơ sở)
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
0,10
|
|
|
|
30
|
Trường mầm non Hương Mai chuyển
sang đất văn hóa thôn Lương Viện, Diêm Trường
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,11
|
|
|
|
31
|
Mở rộng trường Trung học cơ sở
(0.30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0.30 ha)
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,60
|
|
|
|
32
|
Đất xen ghép thôn Nghi Giang
|
Xã
Vinh Giang
|
0,35
|
|
|
|
Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 182/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/01/2019 của huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
2.672
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|