Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định đơn giá bồi thường khi thu hồi đất Hòa Bình
Số hiệu:
18/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành:
23/10/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số:
18/2020/QĐ-UBND
Hòa Bình, ngày 23
tháng 10 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND NGÀY
18/11/2019 CỦA UBND TỈNH HÒA BÌNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI
TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
, ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số
47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban
hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Công văn số 2165/STC- QLG&TCS ngày 17 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1
Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Hòa
Bình về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi
đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
1. Thay thế các
phụ lục: II, III ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ- UBND ngày
18/11/2019 bằng các phụ lục: II, III ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục số IV ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày
18/11/2019, như sau:
- Sửa đổi đơn giá “Lúa ruộng các
loại” tại số thứ tự số 2 mục I:
+ Ruộng năng suất vụ trước đạt < 5
tấn/ha: 4.000 đồng/m2 .
+ Ruộng năng suất vụ trước đạt > 5
tấn/ha: 4.400 đồng/m2 .
- Sửa đổi đơn giá “Ngô trồng đại
trà” tại số thứ tự số 4 mục I đối với Ruộng năng suất vụ trước đạt > 4 tấn/ha:
4.000 đồng/m2 .
- Sửa đổi đơn giá “Các loại rau
cao cấp (su hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, củ kiệu )” tại số thứ tự số 9 mục
I đối với Cây đang cho thu hoạch: 19.600 đồng/m2 .
- Sửa đổi đơn giá “Cau,
cọ” tại số thứ tự số 8 mục IV đối với Cây trồng > 1 năm, chưa có quả:
51.000 đồng/ đồng/m2.
- Sửa đổi đơn vị tính đối với “Hoa
sen, súng” tại số thứ tự số 3 mục V: m2 .
- Tại số thứ tự số 1, 2, 3, 4, 8 mục
IX sửa đổi đơn giá đối với ĐK thân ≥ 20 cm: 50.000 đồng/cây;
- Tại số thứ tự số 9 mục IX sửa đổi
đơn giá đối với ĐK thân ≥ 15 cm: 50.000 đồng/cây;
- Sửa đổi phần cụm từ “đền bù” thành
“bồi thường”.
- Sửa đổi, bổ sung nội dung chú thích
tại Mục IX "Đối với các loại cây lấy gỗ khác, căn cứ tính chất tương đồng
của nhóm gỗ để áp dụng. Đối với các cây không có trong danh mục bảng phân loại
tạm thời các loại gỗ (QĐ 2198-CNR ngày 26/11/1977; QĐ 334-CNR ngày 10/5/1988 của
Bộ Lâm nghiệp) địa phương vận dụng áp theo mức giá thực tế trên thị trường cùng
thời điểm.
- Những cây lấy gỗ, bóng mát nhưng có
cho thu hoạch quả, hạt như: cây sấu, cây dâu da xoan, dổi, trám...tùy tình hình
thực tế, địa phương vận dụng áp theo mức gia bồi thường đối với cây hoa quả hoặc
cây lâm nghiệp cho phù hợp"
3. Bổ sung Phụ lục
số VI - Đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với rừng trồng tập trung ban hành kèm
theo Quyết định này.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 05 tháng 11 năm 2020.
2. Đối với những dự án, hạng mục đã
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi
trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được duyệt căn cứ Quyết
định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình được
điều chỉnh theo các nội dung được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này.
3. Các nội dung khác giữ nguyên như
Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc
ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên
địa bàn tỉnh Hòa Bình.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tổ chức, cá nhân phản
ánh về Sở Tài chính để được nghiên cứu giải quyết.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ
Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính, Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Ban; Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Công báo Hoà Bình, Báo Hoà Bình;
- Phó chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNTM (Hg).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
PHỤ LỤC SỐ II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC
PHỤ TRỢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hoà Bình)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
A
Nhà 3 tầng trở lên
I
Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu
vệ sinh khép kín
1
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín,
lăn sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110
đồng/m2
sàn
4,624,000
2
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn sơn,
cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld,
điện nước đồng bộ. Tường 220
đồng/m2
sàn
4,872,000
3
Nhà 3 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, quét
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 110
đồng/m2
sàn
4,414,000
4
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, quét
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng
tôn ld, điện nước đồng bộ. Tường 220
đồng/m2
sàn
4,533,000
II
Nhà 3 tầng trở lên, điện nước đồng bộ,
không có khu vệ sinh khép kín
5
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn đơn
gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ. Tường
110
đồng/m2
sàn
4,199,000
6
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn
kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ.
Tường 220
đồng/m2
sàn
4,357,000
7
Nhà 3-5 tầng, khung chịu lực, quét vôi ve, cửa
khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng
bộ. Tường 110
đồng/m2
sàn
3,990,000
8
Nhà 3 tầng, tường chịu lực, quét vôi ve, cửa khuôn
đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện đồng bộ.
Tường 220
đồng/m2
sàn
4,183,000
B
Nhà 2 tầng
I
Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu
vệ sinh khép kín
9
Nhà 2 tầng, tường chịu lực, khu WC khép kín, lăn
sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên
doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220
đồng/m2
sàn
5,246,000
10
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, khu WC khép kín, lăn
sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, Tường 110
đồng/m2
sàn
5,027,000
11
Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên
doanh, điện nước đồng bộ.
đồng/m2
sàn
4,926,000
12
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, khu WC
khép kín, quét vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300,
lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.
đồng/m2
sàn
4,779,000
13
Nhà 2 tầng, tường xây 220, khu WC khép kín, quét
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh,
điện nước đồng bộ.
đồng/m2
sàn
4,889,000
II
Nhà 2 tầng trở lên, điện nước đồng bộ,
không có khu vệ sinh khép kín
14
Nhà 2 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa
khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên doanh, điện nước
đồng bộ. Tường 220
đồng/m2
sàn
4,773,000
15
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, tường lăn
sơn, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên
doanh, có điện nước.
đồng/m2
sàn
4,530,000
16
Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn
đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn ld, điện nước
đồng bộ.
đồng/m2
sàn
4,450,000
17
Nhà 2 tầng, khung chịu lực, tường xây 110, quét
vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch liên doanh 300x300, lợp tôn liên
doanh, điện nước đồng bộ.
đồng/m2
sàn
4,304,000
18
Nhà 2 tầng, tường xây 220, quét vôi ve, cửa khuôn
đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa XM 200x200, lợp tôn liên doanh, điện nước đồng bộ.
đồng/m2
sàn
4,376,000
C
Nhà 1 tầng
I
Nhà 1 tầng, khu WC khép kín
19
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi
ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, lợp tôn liên
doanh, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
5,164,000
20
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve,
cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro
XM, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
5,047,000
21
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi
ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch
6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
5,266,000
22
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300,
có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
4,011,000
23
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2 trần cót
ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, có
điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
4,231,000
24
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái tôn ld, trần cót
ép, tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch liên doanh
300x300, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
4,176,000
25
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch hoa XM
200x200, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,963,000
26
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền láng XM mác 75 dày
30, có điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,874,000
27
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần cót
ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền láng XM mác 75 dày 30, có
điện, khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,638,000
28
Nhà 1 tầng tường 220, mái fibro XM, trần cót ép,
tường lăn sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lất gạch 300x300, có điện,
khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
4,099,000
II
Nhà 1 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu
WC khép kín
29
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve,
cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng tôn
ld, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
4,653,000
30
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve,
cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng fibro
XM, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
4,369,000
31
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường lăn
sơn, cửa gỗ nhóm III có khuôn đơn, nền lát gạch ld 300x300, chống nóng bằng gạch
6 lỗ và 2 lớp gạch lá nem, không có điện, không có khu WC, chiều cao
<=3,6m
đồng/m2
sàn
4,612,000
32
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái fibro XM, trần cót ép,
tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III ko khuôn, nền lát gạch 300x300, có điện,không
có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
2,972,000
33
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, có
điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,395,000
34
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch 300x300, ko
có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,118,000
35
Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái
fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch
hoa XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,076,000
36
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm III không khuôn, nền lát gạch hoa XM
200x200, không có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,087,000
37
Nhà 1 tầng tường 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái
fibro XM, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm IV không khuôn, nền lát gạch
XM 200x200, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,008,000
38
Nhà 1 tầng tường 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch 300x300, không
có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,049,000
39
Nhà 1 tầng tường xây 220, mái ngói đỏ 22v/m2, trần
cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ nhóm 4, không khuôn, nền lát gạch liên doanh
300x300, có điện, không có khu WC, chiều cao <=3,6m
đồng/m2
sàn
3,353,000
40
Nhà 1 tầng tường xây 110 gạch chỉ, vì kèo bương tre
kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn
thiện đơn giản, nền láng VXM
đồng/m2
sàn
2,624,000
41
Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương
tre kết hợp, mái lợp fibro XM, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp, hoàn
thiện đơn giản, nền láng VXM
đồng/m2
sàn
2,374,000
42
Nhà 1 tầng tường xây gạch ba vanh 150, vì kèo bương
tre kết hợp, mái lợp tranh tre lá cọ, trần cót ép, tường vôi ve, cửa gỗ tạp,
hoàn thiện đơn giản, nền láng VXM
đồng/m2
sàn
2,505,000
43
Nhà xây 1 tầng tường 110 bổ trụ kèo gỗ mái lá cọ
nền láng VXM, không có WC
đồng/m2
sàn
2,501,000
D
Nhà gỗ
44
Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, Cột,
kèo gỗ, hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp mái ngói, vách ván
ghép gỗ N5 hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa
lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh
(đơn giá xây dựng mới tính bằng 100%)
đồng/m2
sàn
1,921,000
45
Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp,
liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái gỗ, lợp gianh, vách ván ghép N5, cửa
các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà loại 1 (đơn giá xây dựng mới,
tính bằng 100%)
đồng/m2
sàn
1,668,000
46
Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ cột D100 gỗ nhóm 5 chân cột
bằng đá. Cầu phong, ni tô bằng gỗ liên kết mộng hoặc bu lông côn sỏ, sườn mái
các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng
đơn giản hơn nhà sàn loại 2
đồng/m2
sàn
889,000
47
Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói.
đồng/m2
sàn
1,072,000
48
Nhà mái tranh vách bương tre.
đồng/m2
sàn
866,000
49
Nhà mái cọ cột bương tre, vách nứa, cửa gỗ N5
đồng/m2
sàn
1,018,000
50
Nhà tạm, mái tổng hợp, cột bương tre, gỗ, cửa tre
nứa, gỗ.
đồng/m2
sàn
795,000
51
Nhà sàn khung cột gỗ (giá thành phẩm) (đơn giá xây
dựng mới, tính bằng 100%)
đồng/m2
sàn
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30
đồng/m2
sàn
5,975,000
Gỗ tứ thiết, đk cột <30
đồng/m2
sàn
5,176,000
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30
đồng/m2
sàn
3,053,000
Gỗ hồng sắc, đk cột <30
đồng/m2
sàn
2,755,000
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ
đồng/m2
sàn
1,538,000
52
Nhà sàn gỗ
(giá tháo dỡ, di chuyển lắp đặt lại) (được tính bằng
100%)
đồng/m2
sàn
Gỗ tứ thiết, đk cột >=30
đồng/m2
sàn
972,000
Gỗ tứ thiết, đk cột <30
đồng/m2
sàn
927,000
Gỗ hồng sắc, đk cột >=30
đồng/m2
sàn
851,000
Gỗ hồng sắc, đk cột <30
đồng/m2
sàn
735,000
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ
đồng/m2
sàn
655,000
E
Nhà sàn khác
53
Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ,
cột sơn giả gỗ không có WC, nền lát gạch 400x400
đồng/m2
sàn
4,362,000
54
Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn gỗ, mái ngói hoặc
fibro XM
đồng/m2
sàn
3,744,000
55
Nhà sàn cột kèo, sàn mái bằng BT, mái dán ngói đỏ,
cột sơn giả gỗ, có WC, nền lát gạch 400x400
đồng/m2
sàn
4,635,000
56
Nhà sàn cột kèo bằng BT sàn tre bương, mái ngói
hoặc fibro XM
đồng/m2
sàn
3,328,000
F
Nhà khung kết cấu thép, nhà kho, xưởng sản xuất
57
Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, tường xây
gạch chỉ bổ trụ, thu hồi mái và lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
1,590,000
58
Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột kèo thép,
tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
2,310,000
59
Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột kèo
bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
2,720,000
60
Nhà 1 tầng khẩu độ 12 m, cao <= 6 m, cột bê
tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
2,530,000
61
Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột kèo
bê tông, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
4,270,000
62
Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột kèo
thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
3,720,000
63
Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột bê
tông, kèo thép, tường xây gạch chỉ, mái lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
4,020,000
64
Nhà 1 tầng khẩu độ 15 m, cao <= 9 m, cột thép,
kèo thép, tường bao che tôn, mái lợp tôn, nền đổ bê tông
đồng/m2
sàn
3,750,000
G
Bổ sung
1a
Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ BTCT,
chống nóng bằng mái tôn liên doanh (tôn lạnh), cửa gỗ tạp, điện đồng bộ…
đồng/m2
sàn
4,010,251
1b
Nhà 1 tầng, tường xây gạch ba vanh 150 mái đổ
BTCT, chống nóng bằng mái tôn liên doanh, cửa gỗ tạp, điện đồng bộ…
đồng/m2
sàn
3,909,372
2
Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái
tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường
lăn sơn, có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn…
đồng/m2
sàn
4,767,215
3
Nhà 01 tầng, tường 220 có khung cột, bổ trụ, mái
tôn thường, chống nóng trần nhựa, nền lát gạch liên doanh 500x500mm, tường
lăn sơn, không có khu WC khép kín, điện nước đồng bộ, khuôn cửa gỗ đơn…
đồng/m2
sàn
4,307,034
4a
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh …có
nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ
đồng/m2
sàn
4,214,402
4b
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường…có
nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ
đồng/m2
sàn
4,074,813
5a
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn lạnh… không
có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ
đồng/m2
sàn
3,779,859
5b
Nhà 1 tầng lợp tôn liên doanh lợp tôn thường…
không có nhà WC khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ
đồng/m2
sàn
3,640,387
6
Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường 110…có
Wc khép kín, quét vôi ve, điện nước đồng bộ
đồng/m2
sàn
4,921,841
7
Nhà 1 tầng khung chịu lực mái BTCT, tường
110…không có Wc khép kín, quét vôi ve, điện đồng bộ
đồng/m2
sàn
4,729,458
8
Nhà gỗ kết hợp tre lợp proximang…điện đồng bộ
đồng/m2
sàn
3,360,858
9a
Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái fibro xi
măng, cột sơn giả gỗ, điện đồng bộ
đồng/m2
sàn
3,691,200
9b
Nhà sàn cột kéo bằng BT sàn gỗ, mái ngói , cột
sơn giả gỗ, điện đồng bộ
đồng/m2
sàn
3,922,268
Đối với các loại nhà gỗ tại số thứ tự số
44, 45, 51 đơn giá bồi thường được xác định theo giá trị còn lại của nhà. Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm xác định giá trị còn lại của
tài sản để làm căn cứ thực hiện. Áp dụng đơn giá bồi thường cụ thể như sau:
+ Giá trị nhà còn lại của nhà > 90% đơn giá
áp dụng bằng 20% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà chưa bị mối mọt,
phải tháo dỡ)
+ 80% < Giá trị nhà còn lại của nhà <=
90% đơn giá áp dụng bằng 30% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bắt
đầu bị mối mọt)
+ 70% < Giá trị nhà còn lại của nhà <=
80% đơn giá áp dụng bằng 40% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bị mối
mọt nhiều chỗ)
+ 60% < Giá trị nhà còn lại của nhà <=
70% đơn giá áp dụng bằng 50% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà bị mục
nhiều chỗ, kết cấu bắt đầu cong vênh)
+ 50% < Giá trị nhà còn lại của nhà <=
60% đơn giá áp dụng bằng 60% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà kết
cấu bị cong vênh nhiều chỗ)
+ Giá trị nhà còn lại của nhà <=50% đơn giá
áp dụng bằng 100% đơn giá xây dựng mới. (xác định đối với nhà kết cấu bị cong
vênh nhiều chỗ, nhiều chỗ đứt rời, mất khả năng chống đỡ, cần sửa chữa hoặc
phá bỏ)
PHỤ LỤC SỐ III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI
LƯỢNG VÀ CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /2020/QĐ-UBND ngày
/10/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)
STT
Tên công tác
Đơn vị tính
Đơn giá (đồng)
1
Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60
cm, cao >2 m, vữa XM mác 75
m3
1,082,390
2
Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60
cm, cao <=2 m, vữa XM mác 75
m3
965,638
3
Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM
mác 50
m3
865,035
4
Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <=60 cm, vữa
XM mác 50
m3
880,552
5
Xây đá hộc, xây móng, chiều dày <=60 cm, vữa
XM mác 75
m3
910,217
6
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
> 33cm, vữa XM mác 75
m3
1,021,687
7
Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa
TH 50
m3
1,216,600
8
Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày >33 vữa
TH 25
m3
1,185,800
9
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều
dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50
m3
1,141,776
10
Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây tường thẳng dày
<=33 vữa TH 50
m3
1,351,900
11
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều
dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50
m3
1,302,320
12
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều
dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75
m3
1,323,420
13
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao
<=4 m, vữa XM mác 75
m3
1,401,826
14
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều
dày <=33 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 75
m3
1,326,211
15
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều
dày <=11 cm, cao <=50 m, vữa XM mác 75
m3
1,518,977
16
Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày >60 cm,
cao <=2 m, vữa XM mác 50
m3
918,239
17
Xây đá hộc, xây tường thẳng, chiều dày <=60
cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50
m3
935,975
18
Xây đá hộc, xây móng, chiều dày >60 cm, vữa XM
mác 75
m3
894,699
19
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
<= 33cm, vữa XM mác 75
m3
1,068,814
20
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày
<= 33cm, vữa XM mác 50
m3
1,043,834
21
Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày <=33 vữa
TH 50
m3
1,256,200
22
Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây móng dày <=33 vữa
TH 75
m3
1,282,600
23
Xây gạch chỉ 6,5x10x5x22, xây cột, trụ H<=4m,
vữa TH 50
m3
1,518,000
24
Xây gạch chỉ 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao
<=4 m, vữa XM mác 50
m3
1,374,562
25
Kè đá hộc xếp khan không miết mạch, mái có độ dốc,
dày >30cm
m3
601,700
26
Xây tường bằng gạch hoa xi măng 300x300 VXM 75
m2
254,100
27
Tường xây gạch bê tông vữa TH 75
m3
918,500
28
Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50
m2
86,108
29
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50
m2
69,483
30
Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
m2
88,283
31
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
m2
71,090
32
Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50
m2
67,100
33
Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50
m2
55,000
34
Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50
m2
62,082
35
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75
m2
56,665
36
Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75
m2
64,257
37
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50
m2
55,058
38
Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50
m2
50,600
39
Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50
m2
44,000
40
Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H<4m
m2
46,816
41
Trát tường dày 1,5cm vữa XM 50 H>4m
m2
49,159
42
Trát granitô trụ, cột,, vữa XM mác 75
m2
532,584
43
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa
XM mác 75
m2
126,360
44
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa
XM mác 50
m2
132,265
45
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa
XM mác 75
m2
126,360
46
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa
TH mác 50
m2
99,000
47
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa
XM mác 50
m2
146,860
48
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa
TH mác 50
m2
112,200
49
Trát đá rửa tường, vữa XM mác 50
m2
226,654
50
Trát đá rửa tường, vữa XM mác 75
m2
228,119
51
Trát trần, vữa XM mác 75
m2
129,165
52
Bê tông cột, mác 200, cả cốt thép
m3
6,905,261
53
Bê tông xà, dầm, giằng nhà, mác 200 cả cốt thép
m3
7,962,020
54
Bê tông sàn mái, mác 200 cả cốt thép
m3
4,161,630
55
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước,
tấm đan mác 200 + cốt thép
m3
4,076,050
56
Bê tông gạch vỡ vữa XM mác 50
m3
618,492
57
Bê tông móng mác 200 + cốt thép
m3
3,249,301
58
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ
công, bê tông cầu thang thường, đá 1x2, mác 200
m3
3,260,000
59
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ
công, bê tông nền, đá 1x2, mác 150
m3
1,177,986
60
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ
công, bê tông nền, đá 1x2, mác 200
m3
1,262,462
61
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ công,
bê tông nền, đá 1x2, mác 250
m3
1,349,701
62
Bê tông sản xuất bằng máy trộn - đổ bằng thủ
công, bê tông nền, đá 1x2, mác 300
m3
1,318,720
63
Công tác ốp đá cẩm thạch vào tường, cột, tiết diện
đá <=0,25 m2, vữa XM cát mịn mác 75
m2
540,272
64
Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền
trụ, cột, gạch 150x300mm
m2
202,272
65
Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch
200x250 mm, vữa XM cát mịn mác 75
m2
254,612
66
Ốp tường gỗ de ván dày 20 có xương gỗ 40x60
m2
413,358
67
Làm trần cót ép
m2
101,600
68
Làm trần bằng tấm trần thạch cao hoa văn, kích
thước tấm 50x50cm
m2
628,062
69
Làm trần bằng tấm trần nhựa hoa văn, kích thước tấm
50x50cm
m2
267,271
70
Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương
m2
90,688
71
Trần gỗ dán cả khung xương
m2
119,180
72
Lát gạch thẻ, vữa XM cát mịn mác 75
m2
157,881
73
Lát gạch ceramic kích thước gạch 400x400mm
m2
252,186
74
Lát gạch chống trơn 20x20 cao <=4m, VXM M 75,
cát mịn Ml=1,5-2,0
m2
64,197
75
Lát nền, sàn bằng đá hoa cương, tiết diện đá
<=0,25 m2
m2
821,658
76
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 3,0 cm, vữa XM
mác 75
m2
51,857
77
Láng nền sàn không đánh mầu, dày 2,0 cm, vữa XM
mác 75
m2
35,224
78
Lát nền, sàn bằng gạch 200x200mm, vữa XM cát mịn
mác 75
m2
108,121
79
Nền lát gạch granit nhân tạo
m2
168,630
80
Lát gạch chỉ, vữa XM cát mịn mác 75
m2
93,083
81
Lát gạch vỉ
m2
125,440
82
Lát gạch đất nung 300x300 mm, vữa XM cát mịn mác
75
m2
96,989
83
Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm, vữa XM cát mịn
mác 75
m2
168,824
84
Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm, vữa XM cát mịn
mác 75
m2
292,458
85
Lát gạch lá nem 300x300 x10 lát 2 lớp trên mái
VXM 75
m2
189,959
86
Lát nền bằng đá xẻ trên nền đổ bê tông cốt thép
mác 100 đá 2x4
m2
561,000
87
Lát nền đá hoa cương, đá xẻ lót bằng bê tông gạch
vỡ mác 75
m2
528,000
88
Lát nền, sàn bằng gạch 400x400mm, vữa XM cát mịn
mác 75
m2
175,773
89
Lát nền, sàn bằng gạch 500x500mm, vữa XM cát mịn
mác 75
m2
190,002
90
Lát nền bằng gạch Granít 400x400
m2
211,200
91
Lát nền bằng gạch granit 500x500
m2
226,600
92
Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái
100m2
10,380,630
93
Lợp mái ngói 22 v/m2 cao <= 4 m
100m2
21,211,897
94
Lợp mái tôn mát có xà gồ C80x50x20x2,2, sơn chống
gỉ
100m2
40,453,600
95
Lợp mái tôn mát không có xà gồ thép, lợp xà gồ
bương tre
100m2
27,886,100
96
Lợp mái bằng lá cọ, xà gồ, dui mè bằng tre
100m2
15,976,400
97
Lợp mái bằng lá cọ, li tô gỗ 20x30, cầu phong
40x60 xà gồ gỗ 80x140
100m2
35,578,400
98
Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái
100m2
26,200,900
99
Lát gạch chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10,5x15 cm
m2
128,020
100
Dán ngói mũi hài 75viên/m2 trên mái nghiêng
bêtông
m2
532,167
101
Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)
tấn
35,669,430
102
Sản xuất xà gồ thép
kg
35,146
103
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, vì kèo gỗ mái
ngói, khẩu độ >9, m
m3
8,431,189
104
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, cầu phong
m3
5,600,031
105
Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ, xà gồ mái thẳng
m3
5,620,549
106
Gia công và lắp dựng khung gỗ dầm sàn
m3
6,695,764
107
Con tiện bê tông cao 500
con
30,668
108
Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50x700
con
76,659
109
Trụ cầu thang bằng gỗ 200x200x1200
cái
1,533,180
110
Gia công và lắp đặt tay vịn thang bằng gỗ, kích
thước 8x14 cm
m
186,637
111
Lan can cầu thang sắt, tay vịn gỗ
m
1,750,000
112
Lan can cầu thang inox
m
2,200,000
113
Lan can cầu thang kính cường lực
m
1,600,000
114
Hoa sắt vuông 12x 12
m2
485,485
115
Hoa sắt vuông 14x 14
m2
633,886
116
Hoa sắt cửa sổ (sắt hộp)
m2
550,000
117
Cửa sổ kính gỗ nhóm 3
m2
1,377,838
118
Cửa đi pa nô kính gỗ nhóm 4
m2
1,377,838
119
Cửa sổ kính gỗ nhóm 4
m2
1,310,958
120
Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)
m2
1,765,775
121
Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)
m2
1,672,143
122
Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp đặt)
m2
1,404,601
123
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt)
m
401,313
124
Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)
m
454,817
125
Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)
m
628,727
126
Cửa panô nhôm Đài Loan kính 5 ly + lắp đặt
m2
909,645
127
Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt)
m2
668,800
128
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm không bọc tôn + lắp đặt
m2
669,900
129
Cửa sắt xếp dày 2-3 mm có bọc tôn + lắp đặt
m2
775,874
130
Cửa cuốn
m2
2,200,000
131
Cửa kính cường lực
m2
870,000
132
Ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20
(cả lắp đặt)
m
78,100
133
Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán
keo, đường kính cút d=100mm
cái
28,301
134
Lưới chắn rác D = 100
cái
28,061
135
Lắp đặt cút nhựa pvc miệng bát bằng phương pháp nối
gioăng, đường kính cút d=100mm
cái
72,029
136
ống nước chịu nhiệt D20
m
30,468
137
ống nước chịu nhiệt D40
m
80,550
138
ống nước chịu nhiệt D63
m
177,289
139
ống nước chịu nhiệt D110
m
561,090
140
Đường ống nhựa D42
m
22,977
141
Đường ống nhựa D60
m
33,174
142
Đường ống nhựa D110
m
71,490
143
Đường ống nhựa D160
m
139,264
144
Đường ống nhựa D200
m
205,905
145
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông ,
đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=20mm
100m
3,428,743
146
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông ,
đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=32mm
100m
5,125,715
147
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông ,
đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=50mm
100m
10,039,499
148
Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông ,
đoạn ống dài 8 m, đường kính ống d=100mm
100m
16,667,059
149
Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt)
cái
544,445
150
Bệ xí xổm (cả lắp đặt)
bộ
520,410
151
Bệ xí bệt (cả lắp đặt)
bộ
2,292,840
152
Lắp đặt phễu thu đường kính 100mm
cái
79,400
153
Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)
cái
77,550
154
Bảng điện nhựa (cả lắp đặt)
cái
60,000
155
Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt)
cái
65,549
156
Công tắc kép 6A (cả lắp đặt)
cái
97,658
157
Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt, Lắp ổ cắm loại ổ
đơn
cái
55,886
158
Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
2x4mm2
m
37,476
159
Kéo rải các loại dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 2 ruột
2x1,5mm2
m
18,721
160
Lắp đặt quạt điện - Quạt trần
cái
724,435
161
Gỗ làm cột hồng sắc
m3
11,642,400
162
Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >1m
m3
74,657
163
Ao cá ít đầu tư có đắp bờ không kiên cố
m3
52,635
164
Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung
quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn
lưỡi mác L = 200, a = 150
m2
745,107
165
Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung quanh
hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, thanh ngang a = 800; trên có gắn lưỡi
mác L = 200, a = 150
m2
706,310
166
Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V4
xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L =
200, a = 150
m2
642,103
167
Hàng rào lưới thép gai a = 100 có khung thép V3
xung quanh hàn vào cột L50; Có thanh dọc a = 600, trên có gắn lưỡi mác L =
200, a = 150
m2
593,945
168
Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V4 xung
quanh
m2
205,011
169
Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc
và 1 thanh ngang ở giữa
m2
237,794
170
Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có 1 thanh dọc
hoặc 1 thanh ngang ở giữa
m2
224,071
171
Hàng rào lưới thép B40 khung thép V4 có thanh
trên và thanh dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2 m
m2
215,303
172
Hàng rào lưới thép B40 có khung thép V3 xung
quanh
m2
188,460
173
Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh dọc
và 1 thanh ngang ở giữa
m2
212,968
174
Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có 1 thanh
dọc hoặc 1 thanh ngang ở giữa
m2
202,709
175
Hàng rào lưới thép B40 khung thép V3, có thanh
trên và dưới, có thanh dọc trung bình khoảng 2m
m2
196,154
176
Hàng rào B40 cột bê tông 150x150 thép L30 khoảng
cách 1000
m2
814,000
177
Hàng rào B40 cao 2m cột bê tông 150x150 không có
thép L, cột cách nhau 2,5m
m2
121,000
178
Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng
sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ
m2
39,674
179
Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng
sơn Levis, 1 nước lót, 2 nước phủ
m2
49,518
180
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu trong nhà
m2
11,057
181
Quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu ngoài nhà
m2
11,198
182
Bả ventônit vào tường
m2
130,346
183
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2
bóng
bộ
188,716
184
Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1
bóng
bộ
132,422
185
Lắp đặt đèn trần 1 bóng cả phụ kiên
bộ
104,346
186
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện
<=50A
cái
406,949
187
Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện
<=10A
cái
256,542
188
Lắp đặt ống kim loại đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường
kính ống <=26mm
m
52,337
189
Lắp đặt ống kim loại đặt nổi bảo hộ dây dẫn, đường
kính ống <=26mm
m
23,780
190
Bể bi ô ga xây gạch 12 m3
bể
18,444,800
191
Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 12x12 hàn cách
nhau 20, 1m2=16kg đến 18kg
tấn
41,734,000
192
Cổng sắt hộp 40x20 bịt tôn và thép 20x10 hàn cách
nhau 20
m2
748,000
193
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 8 đến
10m. Đường kính 1200
cái
6,242,742
194
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu
> 10m, đường kính 1200
cái
7,795,997
195
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu
<-6m Đường kính 1200
cái
4,690,796
196
Giếng nước đào, cuốn cống gạch đặc VXM 100 sâu 6
đến 8m, đường kính 1200
cái
5,466,120
197
Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu <= 10m
đường kính 1200 ( Giếng đá ong)
cái
4,934,710
198
Giếng nước đào không cuốn cống gạch sâu > 10m đường
kính 1200 (Giếng đá ong)
cái
6,200,084
199
Giếng rộng 1,2m đặt cống Bê tông cốt thép sâu 8m
cái
32,791,000
Giếng Khoan lấy nước sinh hoạt
200
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu
< 30 m
cái
10,438,000
201
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu
< 30 m
cái
10,736,000
202
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu
< 30 m
cái
10,897,000
203
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu
> 30 m
cái
18,875,000
204
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu
> 30 m
cái
19,472,000
205
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu
> 30 m
cái
19,794,000
206
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều
sâu <30m
cái
17,110,280
207
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D100; chiều
sâu >30m
cái
23,310,309
Giếng khoan lấy nước phục vụ sản xuất nông
nghiệp
Bơm máy
208
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu
< 30 m
cái
3,056,320
209
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu
< 30 m
cái
3,194,880
210
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu
< 30 m
cái
3,358,460
211
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu
> 30 m
cái
3,406,060
212
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu
> 30 m
cái
3,648,540
213
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu
> 30 m
cái
3,934,805
Bơm tay
214
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu
< 30 m
cái
1,306,320
215
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu
< 30 m
cái
1,444,880
216
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu
< 30 m
cái
1,608,460
217
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D42; chiều sâu
> 30 m
cái
1,656,060
218
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D60; chiều sâu
> 30 m
cái
1,898,540
219
Giếng khoan có máy bơm; đường kính D76; chiều sâu
> 30 m
cái
2,184,805
PHỤ LỤC SỐ VI
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI RỪNG TRỒNG TẬP TRUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hoà Bình)
Loài cây
1 năm tuổi
2 năm tuổi
3 năm tuổi
4 năm tuổi
≥ 5 năm tuổi
(ĐKT < 3cm)
(3≤ĐKT
<10cm)
(10≤ĐKT<15cm)
(15≤ĐKT<20cm)
(ĐKT≥ 20cm
Thông các loài
24,638
39,134
51,241
24,900
15,000
Bạch đàn
26,763
42,952
55,555
24,000
15,000
Keo các loại
23,193
36,957
48,781
26,500
15,000
Keo xen sấu/trám
22,781
36,616
50,390
22,000
15,000
Keo xen lát/de/giổi
22,781
33,654
47,045
25,000
15,000
Keo xen Lim
23,221
37,113
50,953
22,000
15,000
Keo xen luồng/bương/tre
21,001
33,732
46,893
25,000
15,000
Chú thích: Đối với rừng tự nhiên, rừng
trồng do nhà nước đầu tư 100% áp dụng theo khung giá do UBND tỉnh ban hành theo
quy định tại Thông 32/2018/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 sửa đổi Quyết định 47/2019/QĐ-UBND về ban hành Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
5.832
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng