Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
18/2012/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Văn Hữu Chiến
Ngày ban hành:
20/04/2012
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 18/2012/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 20
tháng 4 năm 2012
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04
tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài nguyên và
Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ
và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo
đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18
tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 177/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng (chi tiết và tổng hợp).
Điều 2. Bộ
đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính là cơ sở để lập, thẩm tra, xét duyệt giá dự toán và quyết toán
các công trình, sản phẩm đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính.
Điều 3. Khi
có biến động về giá và tiền lương, giao Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp
với Sở Tài chính đề xuất Ủy ban nhân dân thành phố xem xét điều chỉnh cho phù
hợp.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và thay thế
khoản 4 Điều 1 Quyết định số 6391/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2006 về việc phê
duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc thành lập bản đồ địa chính và xây dựng hồ sơ địa
chính của UBND thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Sở
Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng đồng thời theo dõi,
giám sát việc thực hiện Bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh
Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố và thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Văn Hữu Chiến
ĐƠN GIÁ ĐĂNG KÝ QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT. CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT. LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 18 /2012/QĐ-UBND ngày
20 tháng 4 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT
Tên sản phẩm
Đơn vị tính
Mức khó khăn
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung
Đơn giá sản phẩm
Nhân công
Vật liệu
Công cụ. dụng cụ
Khấu hao máy
Năng lượng
Tổng cộng
A
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đồng loạt ở
xã
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.2
.3)
Hồ sơ
1
67.997
3.363
2.116
6
339
73.821
11.073
84.894
Hồ sơ
2
80.190
3.363
2.241
6
359
86.158
12.924
99.082
Hồ sơ
3
89.527
3.363
2.490
6
397
95.783
14.367
110.151
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4.
5. 6. 7. 8. 9. 10. 12)
Hồ sơ
1-3
40.843
17.885
1.009
593
1.296
61.626
9.244
70.870
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
11)
Hồ sơ
1-3
9.260
4.151
227
29
83
13.751
2.063
15.814
B
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đồng loạt ở
phường
1
Công việc thực hiện ở cấp phường (hạng mục
12)
Hồ sơ
2-5
189
2.068
2
9
21
2.289
343
2.633
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11)
Hồ sơ
2
155.596
22.974
4.064
1.256
3.065
186.954
28.043
214.997
Hồ sơ
3
164.993
22.974
4.515
1.256
3.135
196.873
29.531
226.404
Hồ sơ
4
175.271
22.974
4.967
1.256
3.205
207.673
31.151
238.824
Hồ sơ
5
186.606
22.974
5.193
1.256
3.240
219.268
32.890
252.159
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
10)
Hồ sơ
2-5
17.007
5.469
469
168
359
23.472
3.521
26.993
C
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đơn lẻ ở xã
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.2
.3)
Hồ sơ
1
361.166
4.100
9.486
114
1.666
376.532
56.480
433.012
Hồ sơ
2
415.965
4.100
10.671
114
1.845
432.696
64.904
497.600
Hồ sơ
3
468.022
4.100
11.857
114
2.024
486.118
72.918
559.035
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ huyện (hạng mục 4.
5. 6. 7. 8. 9. 10. 12)
Hồ sơ
1-3
36.163
51.862
1.891
1.244
2.798
93.957
14.094
108.051
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
11)
Hồ sơ
1-3
11.550
3.163
313
141
275
15.443
2.316
17.759
D
Đăng ký cấp mới GCNQSDĐ đơn lẻ ở
phường
1
Công việc thực hiện ở cấp phường (hạng mục
12)
Hồ sơ
2-5
1.180.36
35
7
1.222
183
1.405
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11)
Hồ sơ
2
707.587
43.842
13.652
1.360
4.893
771.334
115.700
887.034
Hồ sơ
3
803.111
43.842
15.169
1.360
5.131
868.612
130.292
998.904
Hồ sơ
4
927.937
43.842
17.444
1.360
5.487
996.070
149.410
1.145.480
Hồ sơ
5
1.077.831
43.842
19.719
1.360
5.844
1.148.596
172.289
1.320.886
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
10)
Hồ sơ
2-5
11.721
1.500
311
141
282
13.956
2.093
16.049
Đ
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu.
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng
đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 7)
Hồ sơ
1-5
2.140
760
71
12
2.984
448
3.431
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
6)
Hồ sơ
1-5
2.479
760
71
12
3.322
498
3.821
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5)
Hồ sơ
1
552.935
43.289
15.479
1.138
4.608
617.450
92.617
710.067
Hồ sơ
2
628.320
43.289
17.414
1.138
4.911
695.073
104.261
799.333
Hồ sơ
3
680.122
43.289
19.349
1.138
5.215
749.112
112.367
861.479
Hồ sơ
4
776.021
43.289
22.251
1.138
5.670
848.369
127.255
975.624
Hồ sơ
5
887.800
43.289
26.121
1.138
6.276
964.624
144.694
1.109.317
E
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy
(trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc
phòng Tài nguyên và Môi trường)
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục
12)
Hồ sơ
1-3
1.529
51
8
1.588
238
1.826
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 11)
Hồ sơ
1
189.396
21.220
5.312
941
2.692
219.560
32.934
252.494
Hồ sơ
2
196.121
21.220
5.480
941
2.717
226.479
33.972
260.451
Hồ sơ
3
198.873
21.220
5.591
941
2.735
229.360
34.404
263.764
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
10)
Hồ sơ
1-3
6.158
225.55
200
408
6.992
1.049
8.040
G
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 9)
Hồ sơ
1-5
3.159
1.320
153
18
4.650
697
5.347
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
8)
Hồ sơ
1-5
3.659
1.320
190
18
5.187
778
5.965
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7)
Hồ sơ
1
124.040
23.641
3.706
815
2.184
154.386
23.158
177.544
Hồ sơ
2
126.180
23.641
4.035
815
2.232
156.904
23.536
180.439
Hồ sơ
3
133.517
23.641
4.118
815
2.245
164.335
24.650
188.985
Hồ sơ
4
141.465
23.641
4.406
815
2.287
172.614
25.892
198.506
Hồ sơ
5
150.636
23.641
4.735
815
2.335
182.163
27.324
209.488
H
Đăng ký biến động về sử dụng đất đối
với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã. thị
trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.
2. 3. 12)
Hồ sơ
1
147.766
4.444
7.378
29
1.166
160.783
24.117
184.901
Hồ sơ
2
161.251
4.444
8.300
29
1.303
175.328
26.299
201.627
Hồ sơ
3
169.833
4.444
9.222
29
1.440
184.969
27.745
212.714
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
4. 5. 6. 7. 8. 9. 10)
Hồ sơ
1-3
133.047
24.967
4.133.51
743
2.130
165.021
24.753
189.774
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
11)
Hồ sơ
1-3
7.649
1.788
741
216
419
10.813
1.622
12.434
I
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất đối với hộ gia đình. cá nhân. cộng đồng dân cư. người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và
sử dụng đất tại xã. thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 12)
Hồ sơ
1-5
6.827
788
224
36
7.875
1.181
9.057
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10)
Hồ sơ
1
386.987
21.577
10.873
801
3.558
423.795
63.569
487.365
Hồ sơ
2
452.674
21.577
12.709
801
3.844
491.605
73.741
565.345
Hồ sơ
3
518.578
21.577
14.121
801
4.065
559.142
83.871
643.013
Hồ sơ
4
607.030
21.577
16.239
801
4.396
650.042
97.506
747.548
Hồ sơ
5
714.366
21.577
19.063
801
4.837
760.644
114.097
874.741
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
11)
Hồ sơ
1-5
6.827
1.868
216
421
9.333
1.400
10.733
K
Cấp lại. cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền.
đổi thửa”
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.
2. 13)
Hồ sơ
1
25.112
1.189
600
6
136
27.043
4.056
31.099
Hồ sơ
2
31.837
1.189
772
6
171
33.975
5.096
39.071
Hồ sơ
3
35.811
1.189
858
6
189
38.053
5.708
43.760
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 12)
Hồ sơ
1-3
28.761
19.311
534
754
1.583
50.943
7.641
58.584
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
11)
Hồ sơ
1-3
4.426
2.601
124
49
125
7.325
1.099
8.424
L
Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp giữa hai hộ gia đình. cá nhân
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.
2. 10)
Hồ sơ
1
64.370
2.660
1.895
297
69.223
10.383
79.606
Hồ sơ
2
71.096
2.660
2.118
332
76.206
11.431
87.637
Hồ sơ
3
73.847
2.660
2.229
350
79.086
11.863
90.949
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
3. 4. 5. 6. 7. 9)
Hồ sơ
1-3
68.008
20.338
705
89.051
13.358
102.408
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
8)
Hồ sơ
1-3
9.797
9.800
200
19.797
2.970
22.767
M
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 7)
Hồ sơ
1-5
2.548
86
15
2.648
397
3.046
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
6)
Hồ sơ
1-5
2.951
86
15
3.052
458
3.510
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5)
Hồ sơ
1
227.678
25.376
5.465
754
2.358
261.631
39.245
300.876
Hồ sơ
2
235.469
25.376
5.752
754
2.403
269.754
40.463
310.217
Hồ sơ
3
238.656
25.376
5.752
754
2.403
272.941
40.941
313.882
Hồ sơ
4
247.863
25.376
6.040
754
2.448
282.480
42.372
324.853
Hồ sơ
5
258.486
25.376
6.328
754
2.493
293.436
44.015
337.452
N
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình.
cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế
cho tài liệu đo đạc cũ
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.
2)
Hồ sơ
1
43.062
3.624
1.057
4
168
47.915
7.187
55.102
Hồ sơ
2
48.043
3.624
1.115
4
177
52.963
7.944
60.907
Hồ sơ
3
54.019
3.624
1.174
4
186
59.007
8.851
67.858
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
3. 4. 5. 6. 7. 8. 10)
Hồ sơ
1-3
23.323
17.885
517
317
713
42.756
6.413
49.169
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
9)
Hồ sơ
1-3
5.068
4.151
149.5
153
289
9.810
1.471
11.281
O
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình. cá nhân thành giấy
chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính
1
Công việc thực hiện ở cấp xã (hạng mục 1.
2. 8.2)
Hồ sơ
1-3
21.574
3.299
407
4
49
25.333
3.800
29.133
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
3. 4. 5. 6. 7. 8. 9)
Hồ sơ
1-3
19.061
15.271
407
317
697
35.753
5.363
41.116
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
8.2)
Hồ sơ
1-3
3.689
3.570
105
7
282
7.653
1.148
8.801
P
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất. lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình.
cá nhân. cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà
ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay
thế cho tài liệu đo đạc cũ
1
Công việc thực hiện ở cấp phường
Hồ sơ
2-5
2
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp huyện (hạng mục
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 10)
Hồ sơ
2
83.319
23.884
2.015
277
941
110.436
16.565
127.002
Hồ sơ
3
86.639
23.884
2.239
277
975
114.015
17.102
131.117
Hồ sơ
4
90.291
23.884
2.575
277
1.027
118.054
17.708
135.762
Hồ sơ
5
94.276
23.884
2.911
277
1.078
122.426
18.364
140.790
3
Thực hiện tại VPĐKQSDĐ cấp tỉnh (hạng mục
9)
Hồ sơ
2-5
10.544
5.157
445.63
409
744
17.300
2.595
19.895
R
Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc
tính sang dạng số
Thửa
103.399
7.227
3.033
8.473
12.835
134.967
20.245
155.212
S
Trích lục hồ sơ địa chính
Hồ sơ
5.498
5.135
180
422
620
11.855
1.778
13.633
* Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính là 830.000
đồng theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy
định mức lương tối thiểu chung.
- Hệ số lương áp dụng theo Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các
CBCC. VC.
- Công lao động phổ thông được tính theo
Thông báo liên sở số 270/TBLS-STNMT-SLĐTBXH-STC ngày 21/03/2008 của Sở
TN&MT. Sở LĐ-TB&XH. Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng về đơn giá ngày công
lao động phổ thông.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Định biên áp dụng theo Quyết định số
10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ TN&MT về việc ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính. đăng ký quyền sử dụng đất. lập
hồ sơ địa chính. cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Chi phí chung áp dụng theo Thông tư liên
tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ TN&MT. Bộ Tài chính
về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong
đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.
- Đơn giá sản phẩm chưa tính chi phí khảo sát
lập kế hoạch. chí phí kiểm tra. nghiệm thu. thu nhập chịu thuế tính trước.
- Khi có sự thay đổi
về chế độ lương thì chi phí nhân công được tính lại theo chế độ lương mới.
Quyết định 18/2012/QĐ-UBND về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2012/QĐ-UBND ngày 20/04/2012 về bộ đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
4.901
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng