Số TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá thanh toán (đồng)
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ
|
|
|
1
|
Vải
thiều các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥1,2cm cao ≥ 50Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
55 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
95 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 7Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >7Cm đến 12Cm
|
"
|
175 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm
|
"
|
360 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm
|
"
|
455 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm
|
"
|
650 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm
|
"
|
1 200 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm
|
"
|
1 250 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm
|
"
|
1 350 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm
|
"
|
1 500 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >35Cm
|
"
|
1 700 000
|
2
|
Nhãn
lồng, Nhãn hương chi
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥1,2cm cao ≥ 50Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
55 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
90 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 7Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >7Cm đến 12Cm
|
"
|
250 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm
|
"
|
520 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm
|
"
|
700 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm
|
"
|
980 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm
|
"
|
1 450 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm
|
"
|
1 700 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm
|
"
|
1 950 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm
|
"
|
2 100 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >35Cm
|
"
|
2 400 000
|
3
|
Nhãn
khác, Vải ta
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng ĐK gốc ≥1,2cm cao ≥ 50Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 7Cm
|
"
|
65 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >7Cm đến 12Cm
|
"
|
95 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm
|
"
|
170 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm
|
"
|
220 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm
|
"
|
320 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm
|
"
|
380 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm
|
"
|
430 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm
|
"
|
550 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >35Cm
|
"
|
600 000
|
4
|
Hồng,
Xoài các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng ĐK gốc ≥1,0 cm cao ≥ 50Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
55 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm
|
"
|
170 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm
|
"
|
230 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm
|
"
|
380 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm
|
"
|
500 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm
|
"
|
550 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm
|
"
|
650 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm
|
"
|
700 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm
|
"
|
900 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >35Cm
|
"
|
1 150 000
|
5
|
Mít,
Sấu, Muỗng, Quéo, Cóc
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥1,2 cm cao ≥50Cm
|
"
|
25 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm
|
"
|
90 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >8 Cm đến 20Cm
|
"
|
110 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >20Cm đến 25Cm
|
"
|
170 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 30Cm
|
"
|
300 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >30Cm đến 35Cm
|
"
|
400 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >35Cm đến 40Cm
|
"
|
500 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >40Cm
|
"
|
600 000
|
6
|
Mận,
Đào, Mơ, Lê, Hồng xiêm, vú sữa
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥1,0 cm cao ≥50Cm
|
"
|
25 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm
|
"
|
190 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm
|
"
|
250 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm
|
"
|
280 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm
|
"
|
350 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 30Cm
|
"
|
400 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >30Cm
|
"
|
450 000
|
7
|
Cam,
Chanh, Quýt các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥0,5 cm cao ≥ 25Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 1cm- 1,5Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc >1,5 cm chưa cho thu hoạch quả
|
"
|
150 000
|
|
Cây
đã cho thu hoạch quả
|
"
|
300 000
|
8
|
Bưởi
các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥0,5 cm cao ≥30Cm
|
"
|
25 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
80 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm
|
"
|
90 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm
|
"
|
160 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >18Cm đến 25Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây
có đường kính gốc > 25Cm
|
"
|
220 000
|
9
|
Lựu,
Ổi, Táo các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥0,4 cm cao ≥ 30Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm chưa cho thu hoạch quả
|
"
|
100 000
|
|
Cây
đã cho thu hoạch quả
|
"
|
200 000
|
10
|
Chay,
Trứng gà, Roi, Khế, Dọc, Tai chua
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính gốc ≥0,4 cm cao ≥30Cm
|
"
|
10 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm
|
"
|
180 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm
|
"
|
230 000
|
11
|
Thị,
Dâu da đất, Mắc mật, Dâu da xoan, Hồng bì
|
Cây
|
|
|
Cây
con mới trồng đường kính gốc ≥1,2 cm cao ≥50Cm
|
"
|
15 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >3Cm đến 5 Cm
|
"
|
65 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm
|
"
|
90 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm
|
"
|
110 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm
|
"
|
140 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >30Cm
|
"
|
170 000
|
12
|
Na
các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
con mới trồng đường kính gốc ≥0,2 cm cao ≥25Cm
|
"
|
10 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc ≤2Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
trồng chưa có quả đường kính gốc >2Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
trồng đã cho thu hoạch quả
|
"
|
160 000
|
13
|
Đu
đủ các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
con mới trồng đường kính gốc ≥0,2 cm cao ≥15Cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc ≤2Cm
|
"
|
7 000
|
|
Cây
trồng chưa có quả ĐK gốc >2Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
trồng đã cho thu hoạch quả
|
"
|
70 000
|
14
|
Cau
lấy quả các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
con mới trồng thân cao ≥ 30Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
trồng trên 1 năm , cao > 50Cm
|
"
|
70 000
|
|
Cây
trồng chưa có quả
|
"
|
100 000
|
|
Cây
cho thu hoạch quả
|
"
|
250 000
|
15
|
Dừa
lấy quả
|
Cây
|
|
|
Cây
con mới trồng thân cao ≥ 50Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
trồng >2 năm thân cao <2m
|
"
|
100 000
|
|
Cây
trồng chưa cho thu hoạch quả
|
"
|
150 000
|
|
Cây
đã cho thu hoạch quả
|
"
|
400 000
|
16
|
Nho,
Nhót các loại
|
|
|
|
Tán
lá rộng < 3 m2
|
m2
|
5 000
|
|
Tán
lá rộng từ 3 -5 m2
|
"
|
10 000
|
|
Tán
lá rộng > 5 m2
|
"
|
20 000
|
17
|
Thanh
long
|
Bụi
|
|
|
Cây
mới trồng thân cao ≥ 30Cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây
trồng chưa có quả đường kính gốc >2Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
trồng đã cho thu hoạch quả
|
"
|
70 000
|
18
|
Dứa
|
"
|
|
|
Cây
con mới trồng dưới 3tháng
|
Cây
|
1 000
|
|
Cây
trồng từ 3-6 tháng
|
md
|
1 200
|
|
Cây
trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch
|
"
|
3 500
|
|
Cây
trồng đang cho thu thu hoạch (1m trồng 3 bụi)
|
"
|
7 000
|
19
|
Chuối
các loại
|
|
|
|
Cây
mới trồng từ 3-6 tháng
|
Cây
|
3 000
|
|
Cây
nhánh có thân cao > 0,7m
|
"
|
2 000
|
|
Cây
chưa có buồng non
|
"
|
10 000
|
|
Cây
có buồng non
|
"
|
30 000
|
II
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
1
|
Mía
các loại
|
md
|
|
|
Cây
mới trồng dưới 3 tháng
|
"
|
3 000
|
|
Cây
mía tơ trồng ≥3 tháng đến 12 tháng
|
"
|
5 000
|
|
Mía
gốc trồng dưới 3 năm; Mía đến vụ thu hoạch
|
"
|
7 000
|
|
Gốc
ủ chờ khai thác vụ sau (dưới 3 năm)
|
"
|
5 000
|
|
Gốc
Mía trồng > 3 năm (Không bồi thường)
|
|
|
2
|
Cây
cọ lấy lá
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng có thân cao > 30Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
có thân cao từ 1m đến 3m
|
"
|
30 000
|
|
Cây
có thân cao từ 3 đến 7m
|
"
|
50 000
|
|
Cây
cao trên 7 m (đã già cỗi) bồi thường công chặt hạ
|
"
|
50 000
|
3
|
Cà
phê
|
Cây
|
|
|
Cây
con mới trồng đưòng kính gốc 0,4-0,5Cm cao >20Cm
|
"
|
4 000
|
|
Cây
có đường kính gốc > 0.5Cm đến 1cm
|
"
|
8 000
|
|
Cây
trồng chuẩn bị đến thời kỳ kinh doanh chưa cho thu hoạch
|
"
|
30 000
|
|
Cây
trồng đã cho thu hoạch sản lượng
|
"
|
60 000
|
4
|
Chè
xanh trồng cành các loại
|
|
|
|
Cây
con mới trồng đưòng kính gốc 0,4 - 0,5Cm cao >20Cm
|
Cây
|
1 400
|
|
Cây
trong thời kỳ kiến thiết cơ bản đường kính gốc >0,5Cm
|
m2
|
8 000
|
|
Cây
trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,49m2
|
"
|
10 000
|
|
Cây
trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5m2
|
"
|
12 000
|
|
Cây
già cỗi
|
"
|
1 000
|
5
|
Chè
trồng hạt
|
"
|
|
|
Cây
trồng lên mầm qua mặt đất 10Cm
|
Cây
|
900
|
|
Cây
trồng đưòng kính gốc 0,4-0,5Cm cao >25Cm
|
m2
|
1 000
|
|
Cây
trong thời kỳ kiến thiết cơ bản đường kính gốc >0,5Cm
|
"
|
6 000
|
|
Cây
trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2
|
"
|
7 500
|
|
Cây
trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2
|
"
|
9 000
|
|
Cây
già cỗi
|
"
|
1 000
|
6
|
Cây
dâu nuôi tằm
|
|
|
|
Cây
con mới trồng đường kính gốc cao≥ 30Cm
|
Cây
|
600
|
|
Cây
trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu
|
m2
|
3 000
|
|
Cây
trong thời kỳ kinh doanh
|
"
|
3 500
|
7
|
Chè
đắng, Vối
|
|
|
|
Cây
con mới trồng đường kính gốc ≥ 0,5 cao≥ 30Cm
|
Cây
|
7 000
|
|
Cây
cao từ 1-2m
|
"
|
15 000
|
|
Cây
cao từ >2m-5m
|
"
|
80 000
|
|
Cây
cao trên > 5m
|
"
|
100 000
|
8
|
Quế
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây
có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm
|
"
|
8 500
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10Cm
|
"
|
25 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính từ 20 đến < 30Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính từ 30 đến < 40Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây
có đường kính ≥ 40Cm
|
"
|
300 000
|
9
|
Hồi
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm
|
"
|
13 000
|
|
Cây
có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính từ 20 đến < 30Cm
|
"
|
170 000
|
|
Cây
có đường kính ≥30
|
"
|
280 000
|
10
|
Trẩu,
Sở
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây
có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm
|
"
|
8 000
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính từ 20 đến < 30Cm
|
"
|
120 000
|
|
Cây
có đường kính ≥30
|
"
|
200 000
|
11
|
Hoa
hoè (Tương đương hồi về chi phí trồng)
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm
|
"
|
13 000
|
|
Cây
có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10Cm
|
"
|
120 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây
có đường kính > 20Cm
|
"
|
300 000
|
III
|
CÂY BÓNG MÁT, CÂY CẢNH
|
"
|
|
A
|
CÂY
BÓNG MÁT
|
|
|
1
|
Bàng,
Phượng vĩ
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng cao trên 2m đường kính < 5 Cm
|
"
|
12 000
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính từ 20 đến < 30Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính ≥ 30 Cm
|
"
|
150 000
|
2
|
Bằng
lăng, Hoa sữa, Trứng cá và các cây tương tự
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng cao trên 2m đường kính < 5Cm
|
"
|
22 000
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây
có đường kính từ 20 đến < 30Cm
|
"
|
130 000
|
|
Cây
có đường kính ≥ 30Cm
|
"
|
150 000
|
3
|
Cây
dây leo
|
Khóm
|
|
|
Hoa
giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất
|
"
|
20 000
|
4
|
Cây
ngọc lan
|
Cây
|
|
|
Cây
cao trên 2m đường kính < 5 Cm (mới trồng)
|
"
|
55 000
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10 Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính từ 20 đến < 30 Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây
có đường kính 30 Cm đến < 40 Cm
|
"
|
240 000
|
|
Cây
cổ thụ có đường kính ≥ 40 cm
|
"
|
280 000
|
B
|
CÂY
TRỒNG TRÊN ĐẤT Ở; ĐẤT NN CÙNG THỬA VỚI ĐẤT Ở
|
Cây
|
|
1
|
Cây
dừa cảnh ;Ngâu cao 60Cm trở lên
|
"
|
68 000
|
2
|
Cây
cọ cảnh thân cao 50Cm trở lên
|
"
|
82 000
|
3
|
Cây
thiên tuế cao 50Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
4
|
Cây
xanh, Cây si, sung cảnh cao 50Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
5
|
Tùng
bách tán rộng 50Cm trở lên
|
"
|
30 000
|
6
|
Thuyết
mộc lan cao 50Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
7
|
Huyết
dụ, Chuối cảnh, Trạng nguyên cao 60Cm trở lên
|
"
|
10 000
|
8
|
Quỳnh,
Giao, Dạ hương
|
"
|
20 000
|
9
|
Cây
lá láng, Đuôi lươn, Lưỡi hổ; là mầu
|
Khóm
|
5 000
|
10
|
Mây
cảnh cao 50Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
11
|
Ngũ
gia bì cao 50Cm trở lên
|
"
|
20 000
|
12
|
Dâm
bụt cao 50Cm trở lên
|
"
|
5 000
|
13
|
Xương
rồng cao 50Cm trở lên
|
"
|
10 000
|
14
|
Trúc
nhật cao 50Cm trở lên
|
"
|
10 000
|
15
|
Cây
quất
|
|
|
|
Cây
mới trồng đường kính ≥ 0,5Cm cao ≥ 30Cm
|
Cây
|
7 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc ≤ 2Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc > 2Cm
|
"
|
100 000
|
16
|
-
Đối với cây Xưa, cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ, cây trồng chậu; cây cảnh có
giá trị cao hỗ trợ công di chuyển
|
|
-
Cây trồng chậu
|
|
|
|
Cây
trồng chậu có đường kính ≤30Cm
|
Chậu
|
2 000
|
|
Cây
trồng chậu có đường kính > 30Cm đến 50Cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây
trồng chậu có đường kính > 50Cm đến 90
|
"
|
10 000
|
|
Cây
trồng chậu có đường kính > 90Cm
|
"
|
50 000
|
|
-
Cây Xưa, cây cảnh là cây cổ thụ, cây thế… trồng đất
|
Cây
|
|
|
Cây
có đường kính > 20Cm
|
"
|
150 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10Cm đến 20Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
có đường kính từ 3 Cm đến <10Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
có đường kính < 3 Cm
|
"
|
5 000
|
C
|
Cây
trồng làm hàng rào
|
|
|
|
Các
loại làm hàng rào cao > 50Cm trở lên trồng dầy như: (Râm bụt, Xương rồng,
Mây gai, Găng ...)
|
dài
|
10 000
|
IV
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
|
1
|
Cây
trong thời kỳ đầu tư cơ bản
|
Cây
|
|
|
Cây
cao < 50Cm đường kính gốc <0,5Cm
|
"
|
1 000
|
|
Cây
cao > 50Cm đường kính gốc ≥ 2cm
|
"
|
5 000
|
|
Cây
có đường kính gốc > 2cm- đến ≤ 5 Cm
|
"
|
10 000
|
|
Cây
có đường kính gốc > 5cm- đến ≤ 10 Cm
|
"
|
25 000
|
|
Cây
có đường kính gốc > 10cm- đến < 20 Cm
|
"
|
35 000
|
2
|
Cây
đến thời kỳ khai thác ( Bồi thường công chặt hạ)
|
"
|
|
|
Cây
có đường kính gốc từ 20 đến < 30 Cm
|
"
|
60 000
|
|
Cây
có đường kính gốc từ 30Cm đến 35 Cm
|
"
|
90 000
|
|
Cây
có đường kính gốc từ 35Cm đến 40 Cm
|
"
|
160 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >40Cm
|
"
|
280 000
|
3
|
Tre
gai, Tre ngà, hóp
|
|
|
|
Khóm
mới trồng đường kính gốc ≥ 5 Cm
|
Khóm
|
10 000
|
|
Cây
non, cây bánh tẻ
|
Cây
|
12 000
|
|
Măng
đường kính gốc > 5Cm, cao từ 1,5 m trở lên
|
"
|
5 000
|
|
Cây
già đường kính gốc 5 Cm trở lên (Bồi thường công chặt hạ)
|
"
|
12 000
|
4
|
Mai,
Nghẹ, Hốc, Luồng
|
|
|
|
Khóm
mới trồng đường kính gốc ≥ 5 Cm
|
Khóm
|
12 000
|
|
Cây
non, cây bánh tẻ
|
Cây
|
18 000
|
|
Măng
đường kính gốc 5 Cm, cao từ 1,5 m trở lên
|
"
|
6 000
|
|
Cây
già đường kính gốc 5 Cm trở lên (Bồi thường công chặt hạ)
|
"
|
12 000
|
5
|
Hóp,
Vầu, Dùng
|
0
|
|
|
Khóm
mới trồng đường kính gốc ≥ 4 Cm
|
Khóm
|
6 000
|
|
Cây
non, cây bánh tẻ
|
Cây
|
7 000
|
|
Măng
đường kính gốc ≥4 Cm, cao từ 1,5 m trở lên
|
"
|
4 000
|
|
Cây
già đường kính gốc 4 Cm trở lên (Bồi thường công chặt hạ)
|
"
|
5 000
|
6
|
Nứa
các loại
|
|
|
|
Bụi
còn nhỏ chưa cho thu hoạch có từ 02 cây non trở lên
|
Bụi
|
10 000
|
|
Nứa
đã cho thu hoạch cây đường kính gốc ≤ 3 Cm
|
Cây
|
1 000
|
|
Nứa
đã cho thu hoạch cây đường kính gốc > 3 Cm
|
"
|
5 000
|
7
|
Bồ
kết
|
|
|
|
Cây
trồng có độ cao <50Cm đường kính gốc <0,5Cm
|
Cây
|
4 000
|
|
Cây
trồng đường kính gốc >0,5 đến ≤ 2cm cao ≥ 0,8m
|
"
|
7 000
|
|
Cây
có đường kính gốc > 2Cm đến 5 Cm
|
"
|
12 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm
|
"
|
50 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm
|
"
|
80 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm
|
"
|
140 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây
có đường kính gốc >30Cm
|
"
|
250 000
|
8
|
Cây
Trám các loại
|
Cây
|
|
|
Cây
mới trồng có đường kính ≥ 0.5 Cm cao ≥ 50Cm
|
"
|
6 000
|
|
Cây
trồng có đường kính từ 1cm đến < 2 Cm
|
"
|
13 000
|
|
Cây
có đường kính từ 2 cm đến < 3 Cm
|
"
|
20 000
|
|
Cây
có đường kính từ 3 đến < 5 Cm
|
"
|
30 000
|
|
Cây
có đường kính từ 5 đến < 10 Cm
|
"
|
40 000
|
|
Cây
có đường kính từ 10 đến < 20 Cm
|
"
|
100 000
|
|
Cây
trám có đường kính từ 20 đến < 30Cm
|
"
|
200 000
|
|
Cây
trám có đường kính từ 30 đến < 40Cm
|
"
|
350 000
|
|
Cây
trám có đường kính từ 40 đến < 50Cm
|
"
|
500 000
|
|
Cây
trám có đường kính > 50Cm
|
"
|
700 000
|
9
|
Cây
vườn ươm các loại đủ tiêu chuẩn vườn ươm
|
|
|
|
Di
chuyển cây giống trong bầu (20 cây/m2)
|
m2
|
20 000
|
|
Di
chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống (50 cây/m2)
|
"
|
50 000
|
|
Di
chuyển cây ăn quả trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống (50 cây/m2)
|
"
|
50 000
|
|
Di
chuyển cây LN, cây CN trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống (70 cây/m2)
|
"
|
30 000
|
|
Cây
lâm nghiệp trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống (70 cây/m2)
|
"
|
30 000
|
V
|
CÂY LƯƠNG THỰC, RAU MÀU, HOA VÀ CÁC LOẠI CÂY NGẮN NGÀY
|
|
|
1
|
Gấc,
Mướp, Bầu, Bí, Xu xu, Sắn dây
|
|
|
|
Cây
mới trồng tán lá rộng < 5m2
|
m2
|
3 000
|
|
Cây
có tán lá rộng từ > 5 m2
|
"
|
5 000
|
|
Cây
đang vụ thu hoạch (Không bồi thường)
|
"
|
|
2
|
Đỗ
ván, Trầu không, Thiên lý; Lá mơ lông
|
m2
|
|
|
Cây
mới trồng tán lá rộng < 5m2
|
"
|
5 000
|
|
Cây
có tán lá rộng từ > 5 m2
|
"
|
10 000
|
3
|
Cây
trồng hàng năm bồi thường theo sản lượng
|
|
|
|
-
Lúa đang trồng
|
m2
|
5 000
|
|
-
Cỏ chăn nuôi, cây mầu đang trồng (khoai, sắn, đỗ, lạc…)
|
"
|
4 500
|
|
-
Rau đang trồng các loại
|
"
|
6 000
|
|
-
Hoa đang trồng các loại
|
"
|
10 000
|
5
|
Bồi
thường sản lượng nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
|
-
Ao hồ nuôi trồng thuỷ sản
|
m2
|
6 000
|