Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1799/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
23/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1799/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
23 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ AN
NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định
chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của UBND thị xã
An Nhơn tại Tờ trình số 233/TTr-UBND ngày 11/05/2023; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 524/TTr-TNMT ngày 15/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã An
Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2023
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
(theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An
Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thị xã đến cấp xã, phường; chủ động triển
khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của thị xã An Nhơn; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có
sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải
phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh
thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai
năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch
thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát
triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo
cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các
công trình có sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin
chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau trình UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỐ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023
(Kèm theo Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
Tổng diện tích tự nhiên
24.449,40
819,50
891,65
1.099,32
864,64
1.227,72
606,16
1.729,09
1.276,40
829,53
2.801,40
505,17
3.203,39
6.323,36
1.045,19
1.226,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.514,75
598,41
634,70
851,89
569,09
747,93
184,00
995,80
792,35
439,75
1.532,24
191,24
2.525,11
5.027,62
644,50
780,14
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6.720,94
500,10
514,49
760,04
346,72
383,10
125,17
658,53
411,70
260,56
675,04
144,21
490,58
421,64
431,97
597,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
6.571,37
500,10
514,49
752,06
346,72
372,42
125,17
586,49
410,10
260,56
669,63
144,21
475,12
385,25
431,97
597,07
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
149,57
7,98
10,68
72,04
1,60
5,42
15,46
36,39
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
1.630,24
30,42
30,42
26,06
144,07
174,04
21,08
93,20
116,53
79,31
185,14
14,24
235,57
276,09
131,86
72,22
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
2.115,25
67,90
89,77
65,78
76,39
186,17
37,75
237,04
182,56
90,55
229,58
32,79
319,00
327,08
80,66
92,24
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.416,93
1.416,93
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
4.127,49
81,57
435,56
1.441,67
2.156,36
12,34
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
661,87
20,78
641,09
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
6,96
0,02
0,17
1,55
5,23
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
496,94
1,90
4,62
7,03
9,16
6,92
38,28
427,99
1,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.003,72
210,99
249,55
242,87
278,86
406,94
415,28
540,85
409,02
383,11
965,92
311,22
640,02
1.222,92
355,68
370,50
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
340,00
4,12
16,17
30,70
2,17
166,45
120,39
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,50
0,17
0,15
0,13
0,10
0,11
1,42
0,25
0,14
0,17
0,18
0,05
0,19
0,12
0,15
0,17
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
228,64
9,87
218,77
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
248,28
4,57
12,63
81,86
32,93
13,47
14,77
88,05
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
44,71
0,08
0,82
0,25
3,71
0,32
22,16
3,07
0,87
6,55
3,56
1,09
2,17
0,06
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
218,20
1,84
1,65
0,05
4,11
10,60
2,45
3,04
2,06
4,15
99,97
0,14
12,20
65,97
0,46
9,51
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
109,81
7,81
102,00
2.8
Đất
SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
175,95
0,34
1,08
0,20
63,22
0,47
55,37
29,83
25,44
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.227,25
119,61
119,30
153,59
132,01
224,69
172,78
240,65
218,98
150,35
305,26
97,50
212,85
681,31
169,84
228,54
Đất giao thông
DGT
1.271,33
45,60
60,12
47,21
70,43
104,98
117,41
80,68
90,36
87,99
159,13
49,28
96,43
90,10
80,19
91,42
Đất thủy lợi
DTL
1.026,32
24,23
18,47
57,41
11,96
38,69
20,43
49,43
48,35
18,96
62,38
15,29
55,10
520,08
34,08
51,47
Đất cơ sở văn hóa
DVH
6,96
0,64
0,67
0,43
0,53
1,92
0,45
0,16
0,51
0,55
0,27
0,84
Đất cơ sở y tế
DYT
4,73
0,13
0,09
0,13
0,16
0,15
0,05
0,11
0,15
2,29
0,20
0,15
0,18
0,40
0,33
0,21
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
79,74
4,46
3,54
3,95
2,99
5,34
12,91
5,97
4,60
3,50
5,36
7,43
7,24
5,97
2,82
3,66
Đất cơ sở thể dục, thể thao
DTT
26,10
3,06
0,70
1,81
1,12
1,34
1,60
5,06
1,69
0,95
0,61
2,22
1,31
2,88
0,37
1,38
Đất công trình năng lượng
DNL
4,59
0,10
0,11
0,10
0,02
0,02
0,37
0,01
0,56
0,19
1,57
0,17
0,42
0,73
0,09
0,14
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,69
0,04
0,02
0,04
0,05
0,02
0,17
0,02
0,03
0,02
0,15
0,01
0,10
0,02
0,02
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
33,13
0,61
0,06
8,60
1,22
4,34
4,91
1,43
0,30
0,25
11,41
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,15
3,35
0,80
Đất cơ sở tôn giáo
TON
30,37
1,19
1,32
0,08
0,72
3,13
4,82
0,84
2,87
4,50
2,39
1,02
1,69
0,64
3,34
1,84
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
726,64
38,31
33,09
41,29
43,62
61,24
10,72
92,08
65,30
31,80
72,39
19,27
46,27
59,02
46,63
65,62
Đất chợ
DCH
12,48
1,88
1,21
0,84
0,53
0,65
1,16
1,67
0,16
1,08
0,73
0,77
0,62
0,65
0,53
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
0,07
0,07
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
9,96
0,44
0,57
0,30
0,30
0,52
1,11
1,36
0,85
0,58
0,68
0,59
0,89
0,84
0,43
0,51
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
42,79
2,21
3,29
0,47
0,84
2,10
13,00
1,75
1,09
2,83
0,64
7,99
1,74
0,67
2,52
1,65
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
690,62
63,80
79,28
61,39
64,53
77,09
79,34
60,32
63,40
76,57
64,90
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
695,66
159,45
89,35
161,14
113,69
172,02
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,11
0,74
0,42
0,55
0,22
0,26
2,39
0,29
0,25
1,01
2,24
0,29
1,15
0,54
0,19
0,55
2.16
Đất
XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
26,02
0,73
0,68
0,48
0,01
4,27
0,22
0,01
15,79
0,72
0,04
2,99
0,07
2.17
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,07
0,62
0,25
0,37
0,11
0,63
0,02
0,16
0,94
1,04
0,61
0,38
0,42
0,09
0,76
0,67
2.18
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
868,48
20,32
37,29
23,25
67,87
75,85
20,99
104,78
62,06
31,61
155,86
12,11
57,90
60,26
103,10
35,23
2.19
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
45,56
1,16
0,88
1,84
3,34
8,89
2,62
0,10
1,46
5,65
2,04
5,08
3,36
4,30
1,65
3,19
2.20
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
10,04
0,15
1,74
0,06
8,00
0,09
3
Đất chưa sử dụng
CSD
930,93
10,10
7,41
4,57
16,69
72,85
6,88
192,45
75,03
6,67
303,24
2,71
38,26
72,82
45,01
76,25
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
658,84
15,90
16,83
1,35
27,70
33,22
21,85
30,91
21,14
87,86
68,87
53,25
78,13
115,00
35,74
51,10
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
331,89
14,77
10,81
0,68
14,19
11,22
17,33
4,65
7,25
78,86
41,70
45,30
17,13
10,29
29,96
27,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
329,54
14,77
10,81
0,68
14,19
9,82
17,33
4,65
7,25
78,86
41,06
45,30
17,13
9,99
29,96
27,76
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
76,26
0,65
3,91
0,11
12,30
13,19
2,83
0,77
11,02
4,48
7,30
5,72
3,55
2,98
5,14
2,29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
60,02
0,48
2,11
0,56
1,20
8,46
1,69
25,49
2,82
4,53
3,29
2,23
0,31
4,66
0,65
1,54
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
189,07
0,04
16,56
56,35
97,07
19,05
1.5
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,60
0,35
0,005
0,80
0,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
73,63
1,35
1,11
0,28
2,94
11,52
10,75
5,76
2,13
10,70
14,01
4,62
3,32
1,91
6,53
7,20
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
1,56
1,54
0,02
2.2
Đất
an ninh
CAN
0,002
0,002
2.3
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,10
0,01
0,03
0,06
2.4
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,70
0,03
0,19
0,33
0,23
2,66
0,06
0,20
2.5
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,77
1,54
0,02
0,09
0,12
2.6
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
41,54
0,20
0,58
0,22
0,29
1,21
3,13
0,90
0,71
7,39
2,87
3,57
2,42
0,47
1,41
1,30
2.9.1
Đất giao thông
DGT
7,93
0,21
0,17
1,04
0,64
0,25
3,01
0,21
1,21
0,76
0,39
0,04
0,01
Đất thủy lợi
DTL
9,93
0,08
0,09
0,10
0,13
0,80
0,17
0,02
1,97
2,05
0,96
0,64
1,16
1,76
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,08
0,02
1,02
0,04
Đất cơ sở y tế
DYT
0,24
0,09
0,15
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
1,23
0,07
0,02
0,18
0,03
0,29
0,24
0,05
0,08
0,27
Đất cơ sở thể dục, thể thao
DTT
0,69
0,35
0,04
0,20
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
0,06
0,06
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,05
0,01
0,03
0,01
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
20,13
0,52
0,27
0,15
4,07
0,74
0,13
0,48
3,84
2,70
1,67
1,50
0,10
1,61
2,35
Đất chợ
DCH
0,20
0,20
2.7
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,08
0,07
0,01
2.8
Đất
ở tại nông thôn
ONT
11,47
0,61
0,45
0,05
0,51
3,01
0,17
0,32
0,80
3,39
2,16
2.9
Đất
ở tại đô thị
ODT
8,10
1,23
0,68
1,74
3,88
0,57
2.10
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,94
0,05
0,59
0,28
0,02
2.11
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,11
0,01
0,10
2.12
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4,25
0,04
0,01
1,93
0,13
0,50
0,60
0,09
0,45
0,23
0,27
2.13
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,51
3,38
2,82
4,00
0,02
0,25
0,01
0,01
0,02
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất NN chuyển sang phi nông nghiệp
685,00
17,07
18,62
1,86
28,06
35,01
22,40
32,64
22,98
89,50
76,10
54,22
79,55
116,44
36,87
53,06
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
331,89
14,77
10,81
0,68
14,19
11,22
17,33
4,65
7,25
78,86
41,70
45,30
17,13
10,29
29,96
27,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
329,84
14,77
10,81
0,68
14,19
9,82
17,33
4,65
7,25
78,86
41,06
45,30
17,13
10,29
29,96
27,76
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
76,26
0,65
3,91
0,11
12,30
13,19
2,83
0,77
11,02
4,48
7,30
5,72
3,55
2,98
5,14
2,29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
85,55
1,65
3,90
1,07
1,57
10,25
2,23
27,22
4,66
6,17
10,52
3,20
1,73
6,10
1,78
3,50
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
189,07
0,04
16,56
56,35
97,07
19,05
1.5
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
1,60
0,35
0,005
0,80
0,45
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25,00
25,00
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
25,00
25,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
6,73
0,23
0,58
0,02
0,39
1,18
0,30
1,43
1,30
1,30
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
47,83
0,01
0,02
2,17
5,34
5,95
19,66
3,51
1,62
6,55
0,08
0,77
0,28
0,32
1,54
2.1
Đất
cụm công nghiệp
SKN
8,92
8,82
0,10
2.2
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
0,67
0,35
0,32
2.3
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,10
1,10
2.4
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,33
1,33
2.5
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
22,19
0,01
0,01
0,21
2,77
0,51
10,64
2,02
0,31
3,33
0,34
0,18
0,32
1,54
Đất giao thông
DGT
9,91
0,01
0,07
2,57
0,25
0,38
1,70
0,31
2,50
0,11
0,15
0,32
1,54
Đất thủy lợi
DTL
2,58
0,14
0,15
0,26
0,81
0,32
0,82
0,07
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,01
0,01
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
DGD
0,05
0,05
Đất công trình năng lượng
DNL
0,19
0,005
0,16
0,03
0,001
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,45
9,45
2.6
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,66
0,56
0,10
2.7
Đất
ở tại nông thôn
ONT
3,94
0,01
1,61
1,69
0,20
0,43
2.8
Đất
ở tại đô thị
ODT
8,92
5,34
1,49
1,21
0,80
0,08
2.9
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,10
0,10
Quyết định 1799/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1799/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2023 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
519
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng