Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1798/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
23/05/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1798/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
23 tháng 5 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TUY
PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định
chi tiết thi hành luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
4231/QĐ-UBND ngày 16/12/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất huyện Tuy Phước thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của UBND huyện
Tuy Phước tại Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 09/5/2023; đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 523/TTr-TNMT ngày 15/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy Phước
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất
trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2023
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
(theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tuy
Phước có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện
kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; chủ động triển
khai các công trình, dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn
và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất
của huyện Tuy Phước; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có
sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải
phóng mặt bằng và thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh
thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả,
đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất
phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu
giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai
năm 2013, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch
thanh tra, kiểm tra; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất
và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh
trong việc quản lý, sử dụng đất theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật,
sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo
cáo chi tiết kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2023; đồng thời, báo
cáo Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch
xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường), báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tuy Phước và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỐ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tuy Phước
Diêu Trì
Phước An
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Hưng
Phước Lộc
Phước Nghĩa
Phước Quang
Phước Sơn
Phước Thắng
Phước Thành
Phước Thuận
I
Tổng diện tích tự nhiên
21.987,21
100,00
649,96
573,17
3.336,59
1.595,49
2.009,63
1.024,00
1.184,56
672,29
1.083,12
2.643,19
1.412,94
3.544,89
2.257,37
1
Đất nông nghiệp
13.485,10
61,33
356,95
281,97
2.223,51
1.050,78
1.128,92
772,06
595,53
391,21
767,24
1.817,70
1.037,72
2.138,60
922,91
1.1
Đất
trồng lúa
7.449,14
55,24
263,53
154,30
803,66
706,16
506,63
678,19
424,31
275,05
651,06
1.208,79
903,77
342,09
531,59
Đất chuyên trồng lúa nước
7.161,68
53,11
263,33
154,30
676,90
702,29
506,63
678,19
422,89
275,05
651,06
1.207,85
903,77
188,44
530,98
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
1.960,12
14,54
65,52
92,94
378,98
293,20
121,45
93,51
128,13
54,32
115,43
154,21
81,72
321,63
59,08
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
285,77
2,12
1,77
4,15
56,84
95,96
6,28
2,10
0,84
113,61
4,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
338,61
2,51
56,51
73,55
187,66
20,89
1.5
Đất
rừng đặc dụng
1.6
Đất
rừng sản xuất
2.397,53
17,78
24,92
30,58
973,69
50,94
36,35
59,19
58,72
1.125,57
37,58
Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
995,44
7,38
3,44
348,37
0,04
320,68
52,23
3,89
266,80
1.8
Đất
làm muối
1.9
Đất
nông nghiệp khác
58,50
0,43
1,21
6,91
0,49
0,36
0,42
0,55
0,74
0,90
44,15
2,77
2
Đất phi nông nghiệp
8.008,39
36,42
273,93
278,32
974,75
507,61
821,07
249,50
517,81
238,16
311,78
788,35
363,29
1.361,64
1.322,17
2.1
Đất
quốc phòng
1.267,96
15,83
0,03
0,14
363,39
64,21
3,15
0,24
51,05
0,47
782,79
2,50
2.2
Đất
an ninh
5,65
0,07
3,39
0,11
0,20
0,12
0,14
0,16
0,58
0,20
0,08
0,28
0,14
0,25
2.3
Đất
khu công nghiệp
2.4
Đất
cụm công nghiệp
89,85
1,12
51,61
38,24
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
84,80
1,06
3,80
1,84
0,26
0,41
0,48
38,51
11,94
0,35
2,58
1,05
23,57
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
161,68
2,02
9,88
2,47
35,18
1,00
0,06
2,03
36,76
9,70
0,61
2,42
0,28
60,08
1,21
2.7
Đất
sử dụng cho HĐ khoáng sản
44,70
0,56
44,70
2.8
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
45,58
0,57
6,00
9,56
5,44
0,82
0,26
23,49
2.9
Đất
phát triển hạ tầng
2.513,68
31,39
131,13
107,92
268,07
248,55
263,98
139,17
223,69
92,64
186,54
246,88
146,90
234,36
223,84
Đất giao thông
1.140,81
69,34
63,26
139,35
87,47
103,84
47,82
106,77
45,40
60,47
124,34
62,23
135,24
95,27
Đất thủy lợi
613,32
14,33
7,03
40,68
58,49
107,17
35,08
42,22
19,59
51,74
65,01
59,83
41,59
70,56
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
9,71
7,44
0,20
0,01
1,03
0,28
0,37
0,24
0,07
0,08
Đất xây dựng cơ sở y tế
4,82
2,60
0,26
0,23
0,10
0,38
0,12
0,05
0,24
0,12
0,20
0,16
0,25
0,11
Đất xây dựng cơ sở GDDT
68,54
10,23
4,88
5,67
3,98
5,00
4,70
4,84
2,13
5,18
10,22
3,25
4,02
4,43
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
16,67
0,20
1,41
1,52
0,04
0,58
2,28
4,19
1,59
3,57
0,27
0,23
0,79
Đất công trình năng lượng
17,02
0,31
0,14
6,95
0,24
5,85
0,70
1,12
0,01
0,14
0,52
0,12
0,78
0,14
Đất công trình bưu chính VT
0,35
0,03
0,01
0,04
0,01
0,05
0,01
0,06
0,03
0,01
0,01
0,02
0,07
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
15,18
0,40
10,69
0,31
0,26
1,57
1,57
0,39
Đất bãi thải, xử lý chất thải
4,61
4,61
Đất cơ sở tôn giáo
51,51
1,32
1,13
1,97
12,29
3,64
2,49
2,60
1,11
3,51
8,25
0,56
2,53
10,11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
560,87
23,88
28,05
66,62
74,41
34,68
45,08
58,96
20,82
60,58
36,91
20,17
48,24
42,47
Đất chợ
10,28
1,46
1,34
0,22
0,82
1,45
0,35
0,95
0,18
0,57
1,08
0,27
0,90
0,68
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
9,85
0,12
0,48
0,27
1,70
0,40
0,52
0,96
0,84
0,76
0,59
0,86
1,17
0,74
0,54
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
11,05
0,14
2,20
1,51
0,07
1,16
0,14
0,16
3,00
0,40
0,35
2,01
0,07
2.13
Đất
ở tại nông thôn
1.210,12
15,11
138,66
98,51
104,45
83,59
138,87
40,94
73,27
136,36
59,25
96,21
239,99
2.14
Đất
ở tại đô thị
222,36
2,78
90,91
124,47
6,99
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
7,54
0,09
3,51
0,25
0,19
0,56
0,53
0,20
0,23
0,29
0,38
0,23
0,30
0,34
0,53
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức SN
2,34
0,03
0,44
1,06
0,63
0,03
0,07
0,11
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất
tín ngưỡng
10,55
0,13
0,33
0,35
1,49
1,59
0,38
0,09
1,47
0,16
1,03
0,93
0,72
0,94
1,06
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
965,58
12,06
23,13
37,05
36,82
71,15
250,45
20,37
22,55
28,12
41,29
8,66
147,26
115,96
162,76
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
1.355,10
16,92
4,70
0,88
70,47
10,39
197,26
2,27
0,91
1,88
6,46
386,57
7,01
7,13
659,17
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
493,72
2,25
19,08
12,88
138,32
37,10
59,63
2,44
71,23
42,92
4,10
37,14
11,93
44,65
12,30
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tuy Phước
Diêu Trì
Phước An
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Hưng
Phước Lộc
Phước Nghĩa
Phước Quang
Phước Sơn
Phước Thắng
Phước Thành
Phước Thuận
1
Đất nông nghiệp
621,73
31,88
74,44
53,61
27,48
23,87
11,35
64,06
15,21
18,48
39,07
22,18
91,62
148,47
1.1
Đất
trồng lúa
376,25
30,12
48,96
14,72
18,76
16,52
9,19
40,51
14,06
17,71
36,23
18,98
52,27
58,23
Đất chuyên trồng lúa nước
368,23
30,12
48,96
13,00
18,75
16,52
9,19
40,50
14,06
17,71
36,23
18,98
45,99
58,23
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
91,54
1,20
9,53
15,76
8,73
7,00
2,16
10,34
0,91
0,77
1,61
2,70
16,07
14,77
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
13,05
0,56
7,06
1,05
0,34
0,32
3,51
0,21
1.4
Đất
rừng phòng hộ
1.5
Đất
rừng đặc dụng
1.6
Đất
rừng sản xuất
63,95
8,90
22,08
12,88
0,24
1,17
17,28
1,40
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
45,85
0,01
0,06
0,50
0,15
45,13
1.8
Đất
làm muối
28,74
28,74
1.9
Đất
nông nghiệp khác
2,36
2,36
2
Đất phi nông nghiệp
64,57
1,04
8,60
6,46
2,50
1,57
0,50
9,16
2,05
2,85
4,70
2,17
8,01
14,85
2.1
Đất
quốc phòng
2.2
Đất
an ninh
2.3
Đất
khu công nghiệp
2.4
Đất
cụm công nghiệp
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
0,24
0,01
0,23
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,03
0,73
0,11
0,08
1,11
0,00
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0,21
0,21
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
33,31
0,44
6,72
1,09
1,18
0,59
0,23
6,69
2,00
1,08
2,41
0,78
3,97
5,98
Đất giao thông
8,43
0,30
3,63
0,01
0,06
3,14
0,50
0,06
0,03
0,70
Đất thủy lợi
10,17
1,16
0,00
0,30
0,26
0,11
1,00
0,50
0,60
1,93
0,77
1,26
2,16
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,01
0,01
Đất xây dựng cơ sở y tế
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,11
0,02
0,09
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
Đất công trình năng lượng
Đất công trình bưu chính VT
0,05
0,05
Đất cơ sở tôn giáo
0,01
0,01
0,00
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà TL, nhà hỏa táng
14,51
0,14
1,88
1,08
0,87
0,32
0,06
2,55
0,98
0,47
0,33
0,02
2,68
3,12
Đất chợ
0,02
0,01
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
0,07
0,07
2.13
Đất
ở tại nông thôn
19,04
5,29
0,77
0,74
0,16
0,80
0,03
1,20
1,06
0,15
2,92
5,92
2.14
Đất
ở tại đô thị
0,76
0,59
0,17
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
0,05
0,01
0,03
0,01
2.16
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
0,42
0,02
0,03
0,37
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
3,81
0,21
0,40
0,24
0,12
0,02
0,21
0,09
0,84
1,68
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
4,63
0,76
0,13
0,11
1,00
0,24
1,11
0,40
0,88
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tuy Phước
Diêu Trì
Phước An
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Hưng
Phước Lộc
Phước Nghĩa
Phước Quang
Phước Sơn
Phước Thắng
Phước Thành
Phước Thuận
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
734,16
23,51
75,02
61,11
47,44
30,64
12,01
72,79
16,70
19,78
41,55
20,04
122,48
191,08
1.1
Đất
trồng lúa
379,48
20,39
49,03
15,31
18,76
21,67
9,19
40,87
14,24
17,71
36,80
15,77
52,35
67,40
Đất chuyên trồng lúa nước
371,44
20,39
49,03
13,59
18,75
21,67
9,19
40,86
14,24
17,71
36,80
15,77
46,05
67,40
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
111,36
2,51
10,03
17,22
9,80
8,62
2,82
13,02
2,12
2,07
3,52
3,77
20,79
15,07
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
13,71
0,61
7,06
1,05
0,34
0,61
0,10
3,73
0,21
1.4
Đất
rừng phòng hộ
0,07
0,07
1.5
Đất
rừng đặc dụng
1.6
Đất
rừng sản xuất
119,45
8,90
27,53
18,89
18,28
0,24
1,17
43,04
1,40
1.7
Đất
nuôi trồng thủy sản
79,00
0,01
0,06
0,50
0,15
78,27
1.8
Đất
làm muối
28,74
28,74
1.9
Đất
nông nghiệp khác
2,36
2,36
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp giao đất không thu tiền hoặc giao đất
có thu tiền hoặc thuê đất
18,87
0,34
6,79
0,55
0,10
0,09
4,79
0,06
0,19
0,63
0,23
1,01
4,09
3.1
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
18,87
0,34
6,79
0,55
0,10
0,09
4,79
0,06
0,19
0,63
0,23
1,01
4,09
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Tuy Phước
Diêu Trì
Phước An
Phước Hiệp
Phước Hòa
Phước Hưng
Phước Lộc
Phước Nghĩa
Phước Quang
Phước Sơn
Phước Thắng
Phước Thành
Phước Thuận
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất
trồng lúa
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
1.4
Đất
rừng phòng hộ
1.5
Đất
rừng đặc dụng
1.6
Đất
rừng sản xuất
2
Đất phi nông nghiệp
73,60
1,09
5,05
5,05
12,29
0,53
0,65
2,18
29,16
0,35
0,58
0,39
6,10
10,18
2.1
Đất
quốc phòng
40,60
12,13
28,47
2.2
Đất
an ninh
0,13
0,00
0,03
0,10
2.3
Đất
khu công nghiệp
2.4
Đất
cụm công nghiệp
2.5
Đất
thương mại dịch vụ
1,55
0,53
0,04
0,99
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2,55
0,50
2,05
2.7
Đất
sử dụng cho HĐ khoáng sản
2.8
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
2.9
Đất
phát triển hạ tầng
18,58
2,41
4,26
0,04
0,43
0,54
1,11
0,07
0,12
0,14
0,38
3,94
5,13
Đất giao thông
8,34
1,97
4,07
0,01
0,38
0,78
0,05
0,07
0,01
0,33
0,60
0,06
Đất thủy lợi
4,66
0,44
0,05
0,27
0,33
0,03
0,13
0,05
3,29
0,07
Đất xây dựng cơ sở GDĐT
0,05
0,03
0,02
Đất xây dựng cơ sở TDTT
0,10
0,03
0,02
0,05
Đất công trình năng lượng
0,01
0,01
Đất bãi thải, xử lý chất thải
5,42
0,15
0,03
0,24
5,00
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
8,34
1,97
4,07
0,01
0,38
0,78
0,05
0,07
0,01
0,33
0,60
0,06
2.13
Đất
ở tại nông thôn
4,79
0,79
0,12
0,10
0,11
1,07
0,12
0,23
0,41
0,00
0,01
1,83
2.14
Đất
ở tại đô thị
5,39
0,56
2,60
2,23
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1798/QĐ-UBND ngày 23/05/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2023 huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
628
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng