|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1786/QĐ-UBND 2017 bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1786/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG
NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1786/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 24 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 4133/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về quy định hoạt động đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 2010/TTr-STC ngày 10/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ lục
chi tiết kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương lập
dự toán kinh phí công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh bằng nguồn
ngân sách nhà nước.
- Đơn giá thẩm định lại Phụ lục chưa bao gồm các
khoản sau:
+ Chi phí khảo sát, thiết
kế lập dự toán: Gồm các chi phí khảo sát, thu thập, phân tích tư liệu, lựa chọn giải
pháp kỹ thuật, thiết kế công trình, chi phí xây dựng và thẩm định,
phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán;
+ Chi phí kiểm tra, nghiệm thu: Gồm
toàn bộ chi phí để quản lý, giám sát quá
trình thực hiện, chi phí tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành
và chi phí thẩm định khối
lượng, chất lượng, giá trị thực hiện;
+ Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu
có): là chi phí đền bù cây cối thông hướng khi đo hoặc trưng dụng đất khi xây dựng
mốc và tường xây;
+ Chi phí thuê tàu, thuyền: Các công
trình đo đạc trên biển, đảo được
tính chi phí thuê tàu, thuyền;
+ Chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh
hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (đã trừ chi phí
nước ngọt sinh hoạt tính trong lương);
+ Thu nhập chịu thuế tính trước: Dự
toán công trình đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai, ngoài các
khoản mục chi phí nêu trên còn được tính thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5.5% trên
dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước theo chế độ
hiện hành;
+ Thuế giá trị gia tăng 10%;
- Trường hợp khi chỉ số giá tiêu
dùng do Tổng cục Thống kê công bố tăng từ 15% trở lên so với thời điểm UBND tỉnh
ban hành Quyết định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm
định, trình UBND tỉnh theo quy định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
2050/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản
đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 3;
-
CT, P1, P2, P5;
- V0, V1-4, QLĐĐ, TM, TH;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT,
TM3.
30 bản, QĐ195
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHẦN
I: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH
Phụ lục 1A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa
chính
áp
dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa
chính
áp
dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ
địa chính
áp
dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ LỤC
1A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU
VỰC
(Kèm
theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đỗ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.435.532
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.896.066
|
474.016
|
2.370.082
|
|
|
2
|
1.907.488
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.467.192
|
616.798
|
3.083.990
|
|
|
|
3
|
2.467.936
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.125.774
|
781.444
|
3.907.218
|
|
|
|
4
|
3.264.361
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.070.775
|
1.017.694
|
5.088.469
|
|
|
|
5
|
4.139.446
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.142.633
|
1.285.658
|
6.428.292
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
560.448
|
67.961
|
18.316
|
17
|
646.743
|
161.686
|
808.428
|
|
|
2
|
648.939
|
78.692
|
19.091
|
17
|
746.740
|
186.685
|
933.425
|
|
|
|
3
|
796.425
|
96.576
|
19.556
|
20
|
912.578
|
228.144
|
1.140.722
|
|
|
|
4
|
943.912
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.078.883
|
269.721
|
1.348.603
|
|
|
|
5
|
1.091.398
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.245.345
|
311.336
|
1.556.681
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.247.397
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.171.118
|
542.779
|
2.713.897
|
|
|
|
2
|
1.247.397
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.351.479
|
587.870
|
2.939.349
|
|
|
|
3
|
1.496.877
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.852.487
|
713.122
|
3.565.609
|
|
|
|
4
|
1.746.356
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.819.630
|
954.907
|
4.774.537
|
|
|
|
5
|
1.995.835
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.357.921
|
1.089.480
|
5.447.402
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
265.475
|
42.923
|
131.366
|
39
|
439.803
|
109.951
|
549.754
|
|
|
|
2
|
334.302
|
42.923
|
131.654
|
50
|
508.929
|
127.232
|
636.162
|
|
|
|
3
|
403.129
|
64.384
|
131.871
|
59
|
599.443
|
149.861
|
749.303
|
|
|
|
4
|
501.453
|
81.076
|
132.231
|
74
|
714.834
|
178.709
|
893.543
|
|
|
|
5
|
668.604
|
81.076
|
132.807
|
79
|
882.566
|
220.642
|
1.103.208
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
466.601
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
526.682
|
131.670
|
658.352
|
|
|
2
|
688.792
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
796.547
|
199.137
|
995.683
|
|
|
|
3
|
833.216
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
945.423
|
236.356
|
1.181.778
|
|
|
|
4
|
1.144.283
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.305.197
|
326.299
|
1.631.497
|
|
|
|
5
|
1.522.008
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.735.048
|
433.762
|
2.168.810
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ
GPS
|
Điểm
|
1
|
825.293
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
969.501
|
242.375
|
1.211.877
|
|
|
2
|
997.742
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.164.712
|
291.178
|
1.455.890
|
|
|
|
3
|
1.207.144
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.451.625
|
362.906
|
1.814.531
|
|
|
|
4
|
1.502.772
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.868.103
|
467.026
|
2.335.128
|
|
|
|
5
|
2.340.382
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.779.500
|
694.875
|
3.474.375
|
7
|
Tính toán khi đó GPS
|
Điểm
|
1
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
2
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
3
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
4
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
5
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
2
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
|
3
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
|
4
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
|
5
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
2
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
|
3
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
|
4
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
|
5
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
2
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
|
3
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
|
4
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
|
5
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
Công (đo bằng phương
pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.896.355
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.530.484
|
1.382.621
|
6.913.105
|
|
|
|
2
|
4.659.329
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.620.962
|
1.655.241
|
8.276.203
|
|
|
|
3
|
5.682.507
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.019.942
|
2.004.986
|
10.024.928
|
|
|
|
4
|
7.137.803
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.407.252
|
2.601.813
|
13.009.066
|
|
|
|
5
|
8.807.243
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
12.614.984
|
3.153.746
|
15.768.730
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.630.880
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.090.681
|
1.272.670
|
6.363.351
|
|
|
|
2
|
4.325.026
|
1.218.531
|
549 732
|
18.744
|
6.112.033
|
1.528.008
|
7.640.041
|
|
|
|
3
|
5.279.378
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.420.500
|
1.855.125
|
9.275.625
|
|
|
|
4
|
6.636.350
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
9.692.418
|
2.423.105
|
12.115.523
|
|
|
|
5
|
8.138.638
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
11.732.418
|
2.933.104
|
14.665.522
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.308.059
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.020.737
|
1.489.058
|
7.509.795
|
|
|
|
2
|
5.021.291
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.036.560
|
1.743.014
|
8.779.574
|
|
|
|
3
|
6.109.448
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
8.573.578
|
2.127.268
|
10.700.845
|
|
|
|
4
|
7.549.304
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.017.591
|
2.738.271
|
13.755.862
|
|
|
|
5
|
9.678.630
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
13.706.869
|
3.410.591
|
17.117.460
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.042.584
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.580.933
|
1.379.107
|
6.960.040
|
|
|
|
2
|
4.686.989
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.527.631
|
1.615.781
|
8.143.412
|
|
|
|
3
|
5.706.319
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
7.974.135
|
1.977.407
|
9.951.542
|
|
|
|
4
|
7.047.851
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.302.756
|
2.559.563
|
12.862.319
|
|
|
|
5
|
9.010.026
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
12.824.303
|
3.189.949
|
16.014.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐK.T =
1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
PHỤ
LỤC 2A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU 0,1
(Kèm theo Quyết
định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.469.505
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.930.039
|
482.510
|
2.412.549
|
|
|
2
|
1.952.631
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.512.334
|
628.084
|
3.140.418
|
|
|
|
3
|
2.526.342
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.184.180
|
796.045
|
3.980.225
|
|
|
|
4
|
3.341.615
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.148.029
|
1.037.007
|
5.185.036
|
|
|
|
5
|
4.237.410
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.240.597
|
1.310.149
|
6.550.746
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
573.711
|
67.961
|
18.316
|
17
|
660.006
|
165.001
|
825.007
|
|
|
2
|
664.297
|
78.692
|
19.091
|
17
|
762.098
|
190.524
|
952.622
|
|
|
|
3
|
815.274
|
96.576
|
19.556
|
20
|
931.426
|
232.856
|
1.164.282
|
|
|
|
4
|
966.250
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.101.221
|
275.305
|
1.376.526
|
|
|
|
5
|
1.117.227
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.271.174
|
317.793
|
1.588.967
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.278.811
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.202.531
|
550.633
|
2.753.164
|
|
|
|
2
|
1.278.811
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.382.892
|
595.723
|
2.978.615
|
|
|
|
3
|
1.534.573
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.890.183
|
722.546
|
3.612.729
|
|
|
|
4
|
1.790.335
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.863.609
|
965.902
|
4.829.511
|
|
|
|
5
|
2.046.097
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.408.183
|
1.102.046
|
5.510.229
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
271.758
|
42.923
|
131.366
|
39
|
446.086
|
111.522
|
557.608
|
|
|
|
2
|
342.214
|
42.923
|
131.654
|
50
|
516.841
|
129.210
|
646.051
|
|
|
|
3
|
412.669
|
64.384
|
131.871
|
59
|
608.983
|
152.246
|
761.229
|
|
|
|
4
|
513.320
|
81.076
|
132.231
|
74
|
726.702
|
181.675
|
908.377
|
|
|
|
5
|
684.427
|
81.076
|
132.807
|
79
|
898.389
|
224.597
|
1.122.986
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
478.817
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
538.898
|
134.725
|
673.623
|
|
|
2
|
706.825
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
814.580
|
203.645
|
1.018.226
|
|
|
|
3
|
855.031
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
967.238
|
241.809
|
1.209.047
|
|
|
|
4
|
1.174.242
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.335.157
|
333.789
|
1 668.946
|
|
|
|
5
|
1.561.856
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.774.896
|
443.724
|
2.218.620
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
844.781
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
988.989
|
247.247
|
1.236.237
|
|
|
2
|
1.021.302
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.188.272
|
297.068
|
1.485.340
|
|
|
|
3
|
1.235.649
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.480.130
|
370.032
|
1.850.162
|
|
|
|
4
|
1.538.257
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.903.588
|
475.897
|
2.379.485
|
|
|
|
5
|
2.395.646
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.834.764
|
708.691
|
3.543.455
|
7
|
Tính toán khi do GPS
|
Điểm
|
1
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
2
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
3
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
4
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
5
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường
chuyền
|
|
1
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379 431
|
|
|
2
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379 431
|
|
|
|
3
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379.431
|
|
|
|
4
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379.431
|
|
|
|
5
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379.431
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
2
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
|
3
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
|
4
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
|
5
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
2
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
|
3
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
|
4
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
|
5
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường
chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.992.178
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.626.307
|
1.406.577
|
7.032.884
|
|
|
|
2
|
4.773.767
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.735.401
|
1.683.850
|
8.419.251
|
|
|
|
3
|
5.821.901
|
1.629.874
|
685.250
|
22 311
|
8.159.337
|
2.039.834
|
10.199.171
|
|
|
|
4
|
7.312.799
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.582.249
|
2.645 562
|
13.227.811
|
|
|
|
5
|
9.023.076
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
12.830.818
|
3.207.704
|
16.038.522
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.720.420
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.180.221
|
1.295.055
|
6.475.276
|
|
|
|
2
|
4.431.553
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.218.560
|
1.554.640
|
7.773.199
|
|
|
|
3
|
5.409.231
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.550.354
|
1.887.588
|
9.437.942
|
|
|
|
4
|
6.799.479
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
9.855.547
|
2.463.887
|
12.319.434
|
|
|
|
5
|
8.338.649
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
11.932.428
|
2.983.107
|
14.915.536
|
Cộng (đo bằng công nghệ
GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.411.898
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.124.576
|
1.514.645
|
7.639.221
|
|
|
|
2
|
5.142.000
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.157.270
|
1.772.819
|
8.930.088
|
|
|
|
3
|
6.256.277
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
8.720.406
|
2.163.603
|
10.884.009
|
|
|
|
4
|
7.730.571
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.198.858
|
2.783.216
|
13.982.074
|
|
|
|
5
|
9.910.624
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
13.938.863
|
3.468.217
|
17.407.080
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.140.140
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.678.490
|
1.403.124
|
7.081.613
|
|
|
|
2
|
4.799.787
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.640.429
|
1.643.608
|
8.284.037
|
|
|
|
3
|
5.843.607
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.111.423
|
2.011.357
|
10.122.781
|
|
|
|
4
|
7.217.251
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.472.156
|
2.601.540
|
13.073.697
|
|
|
|
5
|
9.226.197
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.040.474
|
3.243.620
|
16.284.094
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè
phố: LĐKT =
1,2 lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO ÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,2
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.503.479
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.964.012
|
491.003
|
2.455.015
|
|
|
2
|
1.997.773
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.557.477
|
639.369
|
3.196.846
|
|
|
|
3
|
2.584.747
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.242.586
|
810.646
|
4.053.232
|
|
|
|
4
|
3.418.869
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.225.283
|
1.056.321
|
5.281.604
|
|
|
|
5
|
4.335.373
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.338.560
|
1.334.640
|
6.673.200
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
586.974
|
67.961
|
18.316
|
17
|
673.269
|
168.317
|
841.587
|
|
|
2
|
679.655
|
78.692
|
19.091
|
17
|
777.455
|
194.364
|
971.819
|
|
|
|
3
|
834.122
|
96.576
|
19.556
|
20
|
950.274
|
237.568
|
1.187.842
|
|
|
|
4
|
988.589
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.123.560
|
280.890
|
1.404.449
|
|
|
|
5
|
1.143.056
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.297.002
|
324.251
|
1.621.253
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.310.224
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.233.945
|
558.486
|
2.792.431
|
|
|
|
2
|
1.310.224
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.414.306
|
603.576
|
3.017.882
|
|
|
|
3
|
1.572.269
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.927.880
|
731.970
|
3.659.850
|
|
|
|
4
|
1.834.314
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.907.588
|
976.897
|
4.884.484
|
|
|
|
5
|
2.096.359
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.458.444
|
1.114.611
|
5.573.056
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
278.041
|
42.923
|
131.366
|
39
|
452.369
|
113.092
|
565.461
|
|
|
2
|
350.125
|
42.923
|
131.654
|
50
|
524.752
|
131.188
|
655.941
|
|
|
|
3
|
422.210
|
64.384
|
131.871
|
59
|
618.523
|
154.631
|
773.154
|
|
|
|
4
|
525.188
|
81.076
|
132.231
|
74
|
738.569
|
184.642
|
923.211
|
|
|
|
5
|
700.250
|
81.076
|
132.807
|
79
|
914.212
|
228.553
|
1.142.765
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
491.034
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
551.115
|
137.779
|
688.893
|
|
|
2
|
724.859
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
832.614
|
208.154
|
1.040.768
|
|
|
|
3
|
876.846
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
989.052
|
247.263
|
1.236.316
|
|
|
|
4
|
1.204.201
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.365.116
|
341.279
|
1.706.395
|
|
|
|
5
|
1.601.705
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.814.745
|
453.686
|
2.268.431
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
864.269
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.008.477
|
252.119
|
1.260.597
|
|
|
2
|
1.044.862
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.211.832
|
302.958
|
1.514.790
|
|
|
|
3
|
1.264.154
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.508.635
|
377.159
|
1.885.793
|
|
|
|
4
|
1.573.743
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.939.074
|
484.768
|
2.423.842
|
|
|
|
5
|
2.450.911
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.890.029
|
722.507
|
3.612.536
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
2
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
3
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
4
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
5
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
2
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
|
3
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
|
4
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
|
5
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
2
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
3
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
|
4
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
|
5
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
2
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
3
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
4
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
5
|
232.192
|
|
|
|
232 192
|
58.048
|
290.239
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.088.000
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.722.130
|
1.430.532
|
7.152.662
|
|
|
|
2
|
4.888.205
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.849.839
|
1.712.460
|
8.562.298
|
|
|
|
3
|
5.961.295
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.298.731
|
2.074.683
|
10.373.414
|
|
|
|
4
|
7.487.795
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.757.245
|
2.689.311
|
13.446.556
|
|
|
|
5
|
9.238.910
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.046.651
|
3.261.663
|
16.308.314
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.809.960
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.269.761
|
1.317.440
|
6.587.201
|
|
|
|
2
|
4.538.080
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.325.086
|
1.581.272
|
7.906.358
|
|
|
|
3
|
5.539.085
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.680.208
|
1.920.052
|
9.600.260
|
|
|
|
4
|
6.962.608
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.018.676
|
2.504.669
|
12.523.345
|
|
|
|
5
|
8.538.660
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.132.439
|
3.033.110
|
15.165.549
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.515.737
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.228.415
|
1.540.233
|
7.768.647
|
|
|
|
2
|
5.262.710
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.277.979
|
1.802.624
|
9.080.602
|
|
|
|
3
|
6.403.105
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
8.867.235
|
2.199.938
|
11.067.173
|
|
|
|
4
|
7.911.839
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.380.125
|
2.828.160
|
14.208.285
|
|
|
|
5
|
10.142.618
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.170.857
|
3.525.843
|
17.696.701
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.237.697
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.776.046
|
1.427.140
|
7.203.186
|
|
|
|
2
|
4.912.584
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.753.226
|
1.671.436
|
8.424.662
|
|
|
|
3
|
5.980.896
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.248.712
|
2.045.307
|
10.294.019
|
|
|
|
4
|
7.386.651
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.641.556
|
2.643.518
|
13.285.074
|
|
|
|
5
|
9.442.368
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.256.645
|
3.297.290
|
16.553.936
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 4A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,3
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.537.452
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.997.985
|
499.496
|
2.497.481
|
|
|
2
|
2.042.915
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.602.619
|
650.655
|
3.253.274
|
|
|
|
3
|
2.643.153
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.300.992
|
825.248
|
4.126.240
|
|
|
|
4
|
3.496.123
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.302.537
|
1.075.634
|
5.378.171
|
|
|
|
5
|
4.433.336
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.436.524
|
1.359.131
|
6.795.655
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
600.238
|
67.961
|
18.316
|
17
|
686.533
|
171.633
|
858.166
|
|
|
2
|
695.012
|
78.692
|
19.091
|
17
|
792.813
|
198.203
|
991.016
|
|
|
|
3
|
852.970
|
96.576
|
19.556
|
20
|
969.122
|
242.280
|
1.211.402
|
|
|
|
4
|
1.010.927
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.145.898
|
286.475
|
1.432.373
|
|
|
|
5
|
1.168.884
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.322.831
|
330.708
|
1.653.539
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.341.638
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.265.358
|
566.340
|
2.831.698
|
|
|
|
2
|
1.341.638
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.445.719
|
611.430
|
3.057.149
|
|
|
|
3
|
1.609.965
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.965.576
|
741.394
|
3.706.970
|
|
|
|
4
|
1.878.293
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.951.566
|
987.892
|
4.939.458
|
|
|
|
5
|
2.146.620
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.508.706
|
1.127.176
|
5.635.882
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
284.323
|
42.923
|
131.366
|
39
|
458.652
|
114.663
|
573.314
|
|
|
2
|
358.037
|
42.923
|
131.654
|
50
|
532.664
|
133.166
|
665.830
|
|
|
|
3
|
431.750
|
64.384
|
131.871
|
59
|
628.064
|
157.016
|
785.080
|
|
|
|
4
|
537.055
|
81.076
|
132.231
|
74
|
750.436
|
187.609
|
938.045
|
|
|
|
5
|
716.073
|
81.076
|
132.807
|
79
|
930.035
|
232.509
|
1.162.544
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
503.250
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
563.331
|
140.833
|
704.164
|
|
|
2
|
742.893
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
850.648
|
212.662
|
1.063.310
|
|
|
3
|
898.661
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.010.867
|
252.717
|
1.263.584
|
|
|
|
4
|
1.234.161
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.395.075
|
348.769
|
1.743.844
|
|
|
|
5
|
1.641.553
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.854.593
|
463.648
|
2.318.242
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
883.757
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.027.965
|
256.991
|
1.284.957
|
|
|
2
|
1.068.422
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.235.392
|
308.848
|
1.544.240
|
|
|
|
3
|
1.292.659
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.537.139
|
384.285
|
1.921.424
|
|
|
|
4
|
1.609.228
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.974.559
|
493.640
|
2.468.199
|
|
|
|
5
|
2.506.175
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.945.293
|
736.323
|
3.681.616
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
2
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
|
3
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
|
4
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
|
5
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79 237
|
396.185
|
|
|
2
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
|
|
3
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
|
|
|
4
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
|
|
|
5
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
2
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
3
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
|
4
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
|
5
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
2
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
3
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
|
4
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
|
5
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.183.823
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.817.952
|
1.454.488
|
7.272.440
|
|
|
|
2
|
5.002.643
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.964.277
|
1.741.069
|
8.705.346
|
|
|
|
3
|
6.100.689
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.438.125
|
2.109.531
|
10.547.657
|
|
|
|
4
|
7.662.792
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.932.241
|
2.733.060
|
13.665.302
|
|
|
|
5
|
9.454.744
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.262.485
|
3.315.621
|
16.578.106
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.899.500
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.359.301
|
1.339.825
|
6.699.126
|
|
|
|
2
|
4.644.606
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.431.613
|
1.607.903
|
8.039.516
|
|
|
|
3
|
5.668.939
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.810.062
|
1.952.515
|
9.762.577
|
|
|
|
4
|
7.125.737
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.181.805
|
2.545.451
|
12.727.256
|
|
|
|
5
|
8.738.671
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.332.450
|
3.083.112
|
15.415.562
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.619.576
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.332.254
|
1.565.820
|
7.898.074
|
|
|
|
2
|
5.383.419
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.398.688
|
1.832.429
|
9.231.116
|
|
|
|
3
|
6.549.934
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.014.064
|
2.236.273
|
11.250.337
|
|
|
|
4
|
8.093.106
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.561.393
|
2.873.105
|
14.434.497
|
|
|
|
5
|
10.374.612
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.402.852
|
3.583.470
|
17.986.321
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.335.253
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.873.602
|
1.451.157
|
7.324.759
|
|
|
|
2
|
5.025.382
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.866.024
|
1.699.263
|
8.565.286
|
|
|
|
3
|
6.118.184
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.386.000
|
2.079.257
|
10.465.257
|
|
|
|
4
|
7.556.051
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.810.956
|
2.685.496
|
13.496.452
|
|
|
|
5
|
9.658.539
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.472.816
|
3.350.961
|
16.823.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 5A
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.571.425
|
289.729
|
170.765
|
39
|
2.031.958
|
507.990
|
2.539.948
|
|
|
2
|
2.088.057
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.647.761
|
661.940
|
3.309.701
|
|
|
|
3
|
2.701.559
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.359.397
|
839.849
|
4.199.247
|
|
|
|
4
|
3.573.377
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.379.791
|
1.094.948
|
5.474.738
|
|
|
|
5
|
4.531.300
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.534.487
|
1.383.622
|
6.918.109
|
2
|
Chọn điểm cam mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
613.501
|
67.961
|
18.316
|
17
|
699.796
|
174.949
|
874.745
|
|
|
2
|
710.370
|
78.692
|
19.091
|
17
|
808.171
|
202.043
|
1.010.213
|
|
|
|
3
|
871.818
|
96.576
|
19.556
|
20
|
987.970
|
246.992
|
1.234.962
|
|
|
|
4
|
1.033.266
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.168.236
|
292.059
|
1.460.296
|
|
|
|
5
|
1.194.713
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.348.660
|
337.165
|
1.685.825
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.373.051
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.296.771
|
574.193
|
2.870.964
|
|
|
|
2
|
1.373.051
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.477.133
|
619.283
|
3.096.416
|
|
|
|
3
|
1.647.661
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
3.003.272
|
750.818
|
3.754.090
|
|
|
|
4
|
1.922.271
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.995.545
|
998.886
|
4.994.432
|
|
|
|
5
|
2.196.882
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.558.968
|
1.139.742
|
5.698.709
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
290.606
|
42.923
|
131.366
|
39
|
464.934
|
116.234
|
581.168
|
|
|
2
|
365.948
|
42.923
|
131.654
|
50
|
540.576
|
135.144
|
675.719
|
|
|
|
3
|
441.290
|
64.384
|
131.871
|
59
|
637.604
|
159.401
|
797.005
|
|
|
|
4
|
548.922
|
81.076
|
132.231
|
74
|
762.304
|
190.576
|
952.880
|
|
|
|
5
|
731.896
|
81.076
|
132.807
|
79
|
945.858
|
236.465
|
1.182.323
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
515.466
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
575.547
|
143.887
|
719.434
|
|
|
2
|
760.926
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
868.681
|
217.170
|
1.085.852
|
|
|
|
3
|
920.476
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.032.682
|
258.171
|
1.290.853
|
|
|
|
4
|
1.264.120
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.425.034
|
356.258
|
1.781.292
|
|
|
|
5
|
1.681.402
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.894.442
|
473.610
|
2.368.052
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ
GPS
|
Điểm
|
1
|
903.245
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.047.453
|
261.863
|
1.309.317
|
|
|
2
|
1.091.982
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.258.952
|
314.738
|
1.573.690
|
|
|
|
3
|
1.321.164
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.565.644
|
391.411
|
1.957.055
|
|
|
|
4
|
1.644.714
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
2.010.045
|
502.511
|
2.512.556
|
|
|
|
5
|
2.561.440
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
3.000.557
|
750.139
|
3.750.697
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
2
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
3
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
4
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
5
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường
chuyền
|
|
1
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
2
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
|
3
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
|
4
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
|
5
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
2
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
3
|
220.914
|
|
|
|
220914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
|
4
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
|
5
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
2
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
3
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
|
4
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
|
5
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
Cộng (đo bằng phương
pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.279.646
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.913.775
|
1.478.444
|
7.392.219
|
|
|
|
2
|
5.117.081
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
7.078.715
|
1.769.679
|
8.848.393
|
|
|
|
3
|
6.240.084
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.577.520
|
2.144.380
|
10.721.899
|
|
|
|
4
|
7.837.788
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
11.107.237
|
2.776.809
|
13.884.047
|
|
|
|
5
|
9.670.578
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.478.319
|
3.369.580
|
16.847.899
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.989.040
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.448.841
|
1.362.210
|
6.811.051
|
|
|
|
2
|
4.751.133
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.538.139
|
1.634.535
|
8.172.674
|
|
|
|
3
|
5.798.793
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.939.915
|
1.984.979
|
9.924.894
|
|
|
|
4
|
7.288.866
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.344.934
|
2.586.233
|
12.931.167
|
|
|
|
5
|
8.938.681
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.532.461
|
3.133.115
|
15.665.576
|
Cộng (đo bằng
công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.723.415
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.436.093
|
1.591.408
|
8.027.500
|
|
|
|
2
|
5.504.128
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.519.397
|
1.862.234
|
9.381.631
|
|
|
|
3
|
6.696.763
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.160.893
|
2.272.608
|
11.433.500
|
|
|
|
4
|
8.274.373
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.742.660
|
2.918.049
|
14.660.709
|
|
|
|
5
|
10.606.607
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.634 846
|
3.641.096
|
18.275.942
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.432.809
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.971.158
|
1.475.174
|
7.446.332
|
|
|
|
2
|
5.138.180
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.978.821
|
1.727.090
|
8.705.911
|
|
|
|
3
|
6.255.473
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.523.289
|
2.113.207
|
10.636.495
|
|
|
|
4
|
7.725.451
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.980.356
|
2.727.473
|
13.707.830
|
|
|
|
5
|
9.874.710
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.688.988
|
3.404.631
|
17.093.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần
mức số 1
PHỤ
LỤC 6A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.605.398
|
289.729
|
170.765
|
39
|
2.065.931
|
516.483
|
2.582.414
|
|
|
2
|
2.133.200
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.692.903
|
673.226
|
3.366.129
|
|
|
|
3
|
2.759.965
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.417.803
|
854.451
|
4.272.254
|
|
|
|
4
|
3.650.631
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.457.045
|
1.114.261
|
5.571.306
|
|
|
|
5
|
4.629.263
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.632.451
|
1.408.113
|
7.040.563
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
626.765
|
67.961
|
18.316
|
17
|
713.060
|
178.265
|
891.325
|
|
|
2
|
725.728
|
78.692
|
19.091
|
17
|
823.528
|
205.882
|
1.029.410
|
|
|
|
3
|
890.666
|
96.576
|
19.556
|
20
|
1.006.818
|
251.705
|
1.258.523
|
|
|
|
4
|
1.055.604
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.190.575
|
297.644
|
1.488.219
|
|
|
|
5
|
1.220.542
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.374.489
|
343.622
|
1.718.111
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.404.464
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.328.185
|
582.046
|
2.910.231
|
|
|
|
2
|
1.404.464
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.508.546
|
627.137
|
3.135.683
|
|
|
|
3
|
1.685.357
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
3.040.968
|
760.242
|
3.801.210
|
|
|
|
4
|
1.966.250
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
4.039.524
|
1.009.881
|
5.049.405
|
|
|
|
5
|
2.247.143
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.609.229
|
1.152.307
|
5.761.536
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
296.889
|
42.923
|
131.366
|
39
|
471.217
|
117.804
|
589.021
|
|
|
2
|
373.860
|
42.923
|
131.654
|
50
|
548.487
|
137.122
|
685.609
|
|
|
|
3
|
450.831
|
64.384
|
131.871
|
59
|
647.144
|
161.786
|
808.931
|
|
|
|
4
|
560.790
|
81.076
|
132.231
|
74
|
774.171
|
193.543
|
967.714
|
|
|
|
5
|
747.720
|
81.076
|
132.807
|
79
|
961.682
|
240.420
|
1.202.102
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp
đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
527.683
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
587.764
|
146.941
|
734.705
|
|
|
2
|
778.960
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
886.715
|
221.679
|
1.108.394
|
|
|
|
3
|
942.290
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.054.497
|
263.624
|
1.318.121
|
|
|
|
4
|
1.294.079
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.454.993
|
363.748
|
1.818.741
|
|
|
|
5
|
1.721.250
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.934.290
|
483.573
|
2.417.863
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
922.733
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.066.941
|
266.735
|
1.333.677
|
|
|
2
|
1.115.542
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.282.512
|
320.628
|
1.603.140
|
|
|
|
3
|
1.349.668
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.594.149
|
398.537
|
1.992.686
|
|
|
|
4
|
1.680.199
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
2.045.530
|
511.383
|
2.556.913
|
|
|
|
5
|
2.616.704
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
3.055.822
|
763.955
|
3.819.777
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
2
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
3
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
4
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
5
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường
chuyền
|
|
1
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
2
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
|
3
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
|
4
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
|
5
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
2
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
3
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
|
4
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
|
5
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
|
|
2
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
|
|
3
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309873
|
|
|
|
4
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
|
|
|
5
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.375.468
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
6.009.598
|
1.502.399
|
7.511.997
|
|
|
|
2
|
5.231.519
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
7.193.153
|
1.798.288
|
8.991.441
|
|
|
|
3
|
6.379.478
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.716.914
|
2.179.228
|
10.896.142
|
|
|
|
4
|
8.012.784
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
11.282.234
|
2.820.558
|
14.102.792
|
|
|
|
5
|
9.886.411
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.694.153
|
3.423.538
|
17.117.691
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.078.580
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.538.381
|
1.384.595
|
6.922.976
|
|
|
|
2
|
4.857.659
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.644.666
|
1.661.166
|
8.305.832
|
|
|
|
3
|
5.928.647
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
8.069.769
|
2.017.442
|
10.087.212
|
|
|
|
4
|
7.451.994
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.508.063
|
2.627.016
|
13.135.078
|
|
|
|
5
|
9.138.692
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.732.471
|
3.183.118
|
15.915.589
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.827.254
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.539.931
|
1.616.995
|
8.156.926
|
|
|
|
2
|
5.624.837
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.640.106
|
1.892.039
|
9.532.145
|
|
|
|
3
|
6.843.592
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.307.722
|
2.308.942
|
11.616.664
|
|
|
|
4
|
8.455.641
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.923.927
|
2.962.994
|
14.886.921
|
|
|
|
5
|
10.838.601
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.866.840
|
3.698.722
|
18.565.562
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.530.365
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
6.068.715
|
1.499.191
|
7.567.905
|
|
|
|
2
|
5.250.977
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
7.091.619
|
1.754.917
|
8.846.536
|
|
|
|
3
|
6.392.761
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.660.577
|
2.147.156
|
10.807.734
|
|
|
|
4
|
7.894.851
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
11.149.756
|
2.769.451
|
13.919.207
|
|
|
|
5
|
10.090.881
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.905.159
|
3.458.302
|
17.363.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT -
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 7A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,7
(Kèm theo Quyết định
số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.673.344
|
289.729
|
170.765
|
39
|
2.133.877
|
533.469
|
2.667.347
|
|
|
2
|
2.223.484
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.783.188
|
695.797
|
3.478.985
|
|
|
|
3
|
2.876.776
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.534.615
|
883.654
|
4.418.268
|
|
|
|
4
|
3.805.138
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.611.552
|
1.152.888
|
5.764.440
|
|
|
|
5
|
4.825.190
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.828.378
|
1.457.094
|
7.285.472
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
653.292
|
67.961
|
18.316
|
17
|
739.587
|
184.897
|
924.483
|
|
|
2
|
756.443
|
78.692
|
19.091
|
17
|
854.244
|
213.561
|
1.067.805
|
|
|
|
3
|
928.362
|
96.576
|
19.556
|
20
|
1.044.514
|
261.129
|
1.305.643
|
|
|
|
4
|
1.100.281
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.235.252
|
308.813
|
1.544.065
|
|
|
|
5
|
1.272.200
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.426.147
|
356.537
|
1.782.683
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.467.291
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.391.012
|
597.753
|
2.988.765
|
|
|
|
2
|
1.467.291
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.571.373
|
642.843
|
3.214.216
|
|
|
|
3
|
1.760.750
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
3.116.360
|
779.090
|
3.895.450
|
|
|
|
4
|
2.054.208
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
4.127.482
|
1.031.870
|
5.159.352
|
|
|
|
5
|
2.347.666
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.709.752
|
1.177.438
|
5.887.190
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
309.454
|
42.923
|
131.366
|
39
|
483.782
|
120.946
|
604.728
|
|
|
2
|
389.683
|
42.923
|
131.654
|
50
|
564.310
|
141.078
|
705.388
|
|
|
|
3
|
469.912
|
64.384
|
131.871
|
59
|
666.225
|
166.556
|
832.782
|
|
|
|
4
|
584.524
|
81.076
|
132.231
|
74
|
797.906
|
199.476
|
997.382
|
|
|
|
5
|
779.366
|
81.076
|
132.807
|
79
|
993.328
|
248.332
|
1.241.660
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
552.115
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
612.196
|
153.049
|
765.245
|
|
|
2
|
815.027
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
922.782
|
230.696
|
1.153.478
|
|
|
|
3
|
985.920
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.098.127
|
274.532
|
1.372.659
|
|
|
|
4
|
1.353.997
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.514.911
|
378.728
|
1.893.639
|
|
|
|
5
|
1.800.948
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
2.013.988
|
503.497
|
2.517.484
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
961.708
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.105.917
|
276.479
|
1.382.397
|
|
|
2
|
1.162.662
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.329.632
|
332.408
|
1.662.041
|
|
|
|
3
|
1.406.678
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.651.159
|
412.790
|
2.063.948
|
|
|
|
4
|
1.751.171
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
2.116.502
|
529.125
|
2.645.627
|
|
|
|
5
|
2.727.233
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
3.166.351
|
791.588
|
3.957.938
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
2
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
3
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
4
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
5
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
2
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
|
3
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
|
4
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
|
5
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
2
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
3
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
|
4
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
|
5
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
2
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
3
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
|
4
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
|
5
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.567.114
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
6.201.243
|
1.550.311
|
7.751.554
|
|
|
|
2
|
5.460.395
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
7.422.029
|
1.855.507
|
9.277.536
|
|
|
|
3
|
6.658.267
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.995.703
|
2.248.926
|
11.244.628
|
|
|
|
4
|
8.362.777
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
11.632.226
|
2.908.057
|
14.540.283
|
|
|
|
5
|
10.318.079
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
14.125 820
|
3 531 455
|
17.657.275
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.257.660
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.717.461
|
1.429.365
|
7.146.826
|
|
|
|
2
|
5.070.712
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.857.719
|
1.714.430
|
8.572.148
|
|
|
|
3
|
6.188.355
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
8.329.477
|
2.082.369
|
10.411.847
|
|
|
|
4
|
7.778.252
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.834.321
|
2.708.580
|
13.542.901
|
|
|
|
5
|
9.538.713
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
13.132.493
|
3.283.123
|
16.415.616
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
5.034.932
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.747.609
|
1.668.170
|
8.415.779
|
|
|
|
2
|
5.866.255
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.881.524
|
1.951.649
|
9.833.173
|
|
|
|
3
|
7.137.250
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.601 379
|
2.381.612
|
11.982.992
|
|
|
|
4
|
8.818.175
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
12.286.462
|
3.052.883
|
15.339.345
|
|
|
|
5
|
11.302.589
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
15.330.829
|
3.813.975
|
19.144.803
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.725.478
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
6.263.827
|
1.547.224
|
7.811.051
|
|
|
|
2
|
5.476.572
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
7.317.214
|
1.810.571
|
9.127.785
|
|
|
|
3
|
6.667.338
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.935.154
|
2.215.056
|
11.150.210
|
|
|
|
4
|
8.233.651
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
11.488.556
|
2.853.406
|
14.341.963
|
|
|
|
5
|
10.523.224
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
14.337.501
|
3.565.643
|
17.903.144
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần
mức số 1
PHẦN
II: ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Phụ lục 1B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ LỤC
1B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
18.871.830
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
22.147.420
|
5.536.855
|
27.684.275
|
|
|
ha
|
2
|
22.000.959
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
25.773.102
|
6.443.275
|
32.216.377
|
|
|
ha
|
3
|
25.463.639
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
29.788.989
|
7.447.247
|
37.236.237
|
|
|
ha
|
4
|
29.456.639
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
34.382.577
|
8.595.644
|
42.978.221
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.738.761
|
|
490.884
|
128.619
|
2.358.264
|
471.653
|
2.829.917
|
|
|
ha
|
2
|
1.887.847
|
|
492.696
|
144.188
|
2.524.730
|
504.946
|
3.029.676
|
|
|
ha
|
3
|
2.023.065
|
|
494.507
|
158.323
|
2.675.895
|
535.179
|
3.211.074
|
|
|
ha
|
4
|
2.258.829
|
|
497.526
|
182.821
|
2.939.176
|
587.835
|
3.527.011
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.212.765
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.144.961
|
1.536.240
|
7.681.202
|
|
|
ha
|
2
|
6.061.662
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.147.478
|
1.786.869
|
8.934.347
|
|
|
ha
|
3
|
7.094.850
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.372.455
|
2.093.114
|
10.465.568
|
|
|
ha
|
4
|
8.341.895
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
9.851.204
|
2.462.801
|
12.314.005
|
|
|
ha
|
5
|
9.822.760
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
11.604.830
|
2.901.208
|
14.506.038
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
803.817
|
|
183.570
|
67.130
|
1.054.518
|
210.904
|
1.265.421
|
|
|
ha
|
2
|
860.400
|
|
184.243
|
80.051
|
1.124.695
|
224.939
|
1.349.634
|
|
|
ha
|
3
|
916.984
|
|
184.916
|
87.504
|
1.189.404
|
237.881
|
1.427.285
|
|
|
ha
|
4
|
992.428
|
|
185.814
|
93.622
|
1.271.864
|
254.373
|
1.526.237
|
|
|
ha
|
5
|
1.082.296
|
|
186.936
|
102.693
|
1.371.925
|
274.385
|
1.646.310
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.665.424
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
1.945.191
|
486.298
|
2.431.489
|
|
|
ha
|
2
|
1.931.976
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.251.229
|
562.807
|
2.814.036
|
|
|
ha
|
3
|
2.415.071
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.822.295
|
705.574
|
3.527.869
|
|
|
ha
|
4
|
3.236.132
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
3.833.217
|
958.304
|
4.791.521
|
|
|
ha
|
5
|
3.986.163
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
4.731.792
|
1.182.948
|
5.914.739
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
385.752
|
|
85.070
|
30.345
|
501.167
|
100.233
|
601.400
|
|
|
ha
|
2
|
413.350
|
|
85.397
|
32.581
|
531.328
|
106.266
|
637.593
|
|
|
ha
|
3
|
447.883
|
|
85.806
|
36.779
|
570.467
|
114.093
|
684.561
|
|
|
ha
|
4
|
491.014
|
|
86.317
|
41.234
|
618.564
|
123.713
|
742.277
|
|
|
ha
|
5
|
544.962
|
|
86.951
|
46.760
|
678.673
|
135.735
|
814.407
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
646.884
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
746.412
|
186.603
|
933.015
|
|
|
ha
|
2
|
745.821
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
859.925
|
214.981
|
1.074.906
|
|
|
ha
|
3
|
874.010
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.010.198
|
252.549
|
1.262.747
|
|
|
ha
|
4
|
1.111.550
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.296.790
|
324.197
|
1.620.987
|
|
|
ha
|
5
|
1.431.014
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.673.664
|
418.416
|
2.092.079
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
163.319
|
|
31.747
|
12.675
|
207.740
|
41.548
|
249.288
|
|
|
ha
|
2
|
175.835
|
|
31.923
|
14.266
|
222.025
|
44.405
|
266.429
|
|
|
ha
|
3
|
190.882
|
|
32.162
|
16.254
|
239.298
|
47.860
|
287.158
|
|
|
ha
|
4
|
172.957
|
|
31.625
|
14.072
|
218.654
|
43.731
|
262.385
|
|
|
ha
|
5
|
191.056
|
|
32.162
|
16.404
|
239.622
|
47.924
|
287.546
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
226.241
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
254.349
|
63.587
|
317.936
|
|
|
ha
|
2
|
259.380
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
292.221
|
73.055
|
365.276
|
|
|
ha
|
3
|
299.152
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
337.261
|
84.31.5
|
421.577
|
|
|
ha
|
4
|
346.897
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
391.213
|
97.803
|
489.016
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
22.026
|
|
6.095
|
2.260
|
30.381
|
6.076
|
36.457
|
|
|
ha
|
2
|
25.027
|
|
6.132
|
2.567
|
33.727
|
6.745
|
40.472
|
|
|
ha
|
3
|
29.076
|
|
6.183
|
3.956
|
39.214
|
7.843
|
47.057
|
|
|
ha
|
4
|
34.542
|
|
6.192
|
5.830
|
46.564
|
9.313
|
55.877
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
118.911
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
135.594
|
27.119
|
162.713
|
|
|
ha
|
2
|
136.674
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
156.331
|
31.266
|
187.597
|
|
|
ha
|
3
|
157.926
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
180.717
|
36.143
|
216.860
|
|
|
ha
|
4
|
183.461
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
209.893
|
41.979
|
251.872
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.289
|
|
1.622
|
905
|
6.816
|
1.363
|
8.179
|
|
|
ha
|
2
|
4.330
|
|
1.571
|
1.004
|
6.905
|
1.381
|
8.286
|
|
|
ha
|
3
|
4.368
|
|
1.661
|
1.455
|
7.484
|
1.497
|
8.981
|
|
|
ha
|
4
|
4.433
|
|
1.706
|
2.064
|
8.203
|
1.641
|
9.843
|
PHỤ LỤC
2B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
19.329.070
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
22.604.660
|
5.651.165
|
28.255.825
|
|
|
ha
|
2
|
22.534.058
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
26.306.200
|
6.576.550
|
32.882.750
|
|
|
ha
|
3
|
26.080.681
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
30.406.031
|
7.601.508
|
38.007.539
|
|
|
ha
|
4
|
30.170.481
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
35.096.419
|
8.774.105
|
43.870.523
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.785.440
|
|
490.884
|
128.619
|
2.404.943
|
480.989
|
2.885.932
|
|
|
ha
|
2
|
1.938.529
|
|
492.696
|
144.188
|
2.575.412
|
515.082
|
3.090.495
|
|
|
ha
|
3
|
2.077.377
|
|
494.507
|
158.323
|
2.730.208
|
546.042
|
3.276.249
|
|
|
ha
|
4
|
2.319.470
|
|
497.526
|
182.821
|
2.999.818
|
599.964
|
3.599.781
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.339.005
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.271.202
|
1.567.800
|
7.839.002
|
|
|
ha
|
2
|
6.208.481
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.294.297
|
1.823.574
|
9.117.872
|
|
|
ha
|
3
|
7.266.717
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.544.321
|
2.136.080
|
10.680.401
|
|
|
ha
|
4
|
8.543.993
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.053.302
|
2.513.326
|
12.566.628
|
|
|
ha
|
5
|
10.060.758
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
11.842.828
|
2.960.707
|
14.803.535
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
825.397
|
|
183.570
|
67.130
|
1.076.097
|
215.219
|
1.291.317
|
|
|
ha
|
2
|
883.499
|
|
184.243
|
80.051
|
1.147.794
|
229.559
|
1.377.353
|
|
|
ha
|
3
|
941.602
|
|
184.916
|
87.504
|
1.214.022
|
242.804
|
1.456.827
|
|
|
ha
|
4
|
1.019.072
|
|
185.814
|
93.622
|
1.298.507
|
259.701
|
1.558.209
|
|
|
ha
|
5
|
1.111.352
|
|
186.936
|
102.693
|
1.400.981
|
280.196
|
1.681.177
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.705.733
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
1.985.501
|
496.375
|
2.481.876
|
|
|
ha
|
2
|
1.978.747
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.298.000
|
574.500
|
2.872.500
|
|
|
ha
|
3
|
2.473.554
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.880.778
|
720.194
|
3.600.972
|
|
|
ha
|
4
|
3.314.519
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
3.911.604
|
977.901
|
4.889.505
|
|
|
ha
|
5
|
4.082.733
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
4.828.361
|
1.207.090
|
6.035.451
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
396.108
|
|
85.070
|
30.345
|
511.523
|
102.305
|
613.827
|
|
|
ha
|
2
|
424.447
|
|
85.397
|
32.581
|
542.425
|
108.485
|
650.910
|
|
|
ha
|
3
|
459.907
|
|
85.806
|
36.779
|
582.491
|
116.498
|
698.990
|
|
|
ha
|
4
|
504.196
|
|
86.317
|
41.234
|
631.746
|
126.349
|
758.096
|
|
|
ha
|
5
|
559.592
|
|
86.951
|
46.760
|
693.303
|
138.661
|
831.963
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
662.534
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
762.062
|
190.515
|
952.577
|
|
|
ha
|
2
|
763.869
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
877.973
|
219.493
|
1.097.466
|
|
|
ha
|
3
|
895.166
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.031.353
|
257.838
|
1.289.192
|
|
|
ha
|
4
|
1.138.465
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.323.704
|
330.926
|
1.654.630
|
|
|
ha
|
5
|
1.465.673
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.708.322
|
427.081
|
2.135.403
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
167.703
|
|
31.747
|
12.675
|
212.124
|
42.425
|
254.549
|
|
|
ha
|
2
|
180.556
|
|
31.923
|
14.266
|
226.745
|
45.349
|
272.094
|
|
|
ha
|
3
|
196.007
|
|
32.162
|
16.254
|
244.423
|
48.885
|
293.307
|
|
|
ha
|
4
|
177.601
|
|
31.625
|
14.072
|
223.297
|
44.659
|
267.957
|
|
|
ha
|
5
|
196.185
|
|
32.162
|
16.404
|
244.751
|
48.950
|
293.701
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
231.709
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
259.818
|
64.954
|
324.772
|
|
|
ha
|
2
|
265.651
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
298.493
|
74.623
|
373.116
|
|
|
ha
|
3
|
306.388
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
344.497
|
86.124
|
430.622
|
|
|
ha
|
4
|
355.291
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
399.606
|
99.902
|
499.508
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
22.617
|
|
6.095
|
2.260
|
30.972
|
6.194
|
37.167
|
|
|
ha
|
2
|
25.699
|
|
6.132
|
2.567
|
34.398
|
6.880
|
41.278
|
|
|
ha
|
3
|
29.856
|
|
6.183
|
3.956
|
39.995
|
7.999
|
47.994
|
|
|
ha
|
4
|
35.469
|
|
6.192
|
5.830
|
47.492
|
9.498
|
56.990
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
121.786
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
138.469
|
27.694
|
166.162
|
|
|
ha
|
2
|
139.979
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
159.636
|
31.927
|
191.564
|
|
|
ha
|
3
|
161.746
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
184.537
|
36.907
|
221.445
|
|
|
ha
|
4
|
187.901
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
214.333
|
42.867
|
257.200
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.404
|
|
1.622
|
905
|
6.931
|
1.386
|
8.317
|
|
|
ha
|
2
|
4.446
|
|
1.571
|
1.004
|
7.022
|
1.404
|
8.426
|
|
|
ha
|
3
|
4.485
|
|
1.661
|
1.455
|
7.601
|
1.520
|
9.122
|
|
|
ha
|
4
|
4.552
|
|
1.706
|
2.064
|
8.322
|
1.664
|
9.986
|
PHỤ LỤC
3B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT : đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
19.786.310
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
23.061.901
|
5.765.475
|
28.827.376
|
|
|
ha
|
2
|
23.067.156
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
26.839.298
|
6.709.825
|
33.549.123
|
|
|
ha
|
3
|
26.697.723
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
31.023.073
|
7.755.768
|
38.778.841
|
|
|
ha
|
4
|
30.884.323
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
35.810.260
|
8.952.565
|
44.762.825
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.832.110
|
|
490.884
|
128.619
|
2.451.613
|
490.323
|
2.941.936
|
|
|
ha
|
2
|
1.989.200
|
|
492.696
|
144.188
|
2.626.084
|
525.217
|
3.151.300
|
|
|
ha
|
3
|
2.131.677
|
|
494.507
|
158.323
|
2.784.508
|
556.902
|
3.341.410
|
|
|
ha
|
4
|
2.380.099
|
|
497.526
|
182.821
|
3.060.446
|
612.089
|
3.672.535
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.465.246
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.397.442
|
1.599.360
|
7.996.802
|
|
|
ha
|
2
|
6.355.301
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.441.117
|
1.860.279
|
9.301.396
|
|
|
ha
|
3
|
7.438.583
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.716.188
|
2.179.047
|
10.895.235
|
|
|
ha
|
4
|
8.746.091
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.255.400
|
2.563.850
|
12.819.250
|
|
|
ha
|
5
|
10.298.756
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.080.826
|
3.020.206
|
15.101.032
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
846.972
|
|
183.570
|
67.130
|
1.097.672
|
219.534
|
1.317.207
|
|
|
ha
|
2
|
906.593
|
|
184.243
|
80.051
|
1.170.888
|
234.178
|
1.405.065
|
|
|
ha
|
3
|
966.214
|
|
184.916
|
87.504
|
1.238.635
|
247.727
|
1.486.362
|
|
|
ha
|
4
|
1.045.709
|
|
185.814
|
93.622
|
1.325.145
|
265.029
|
1.590.174
|
|
|
ha
|
5
|
1.140.402
|
|
186.936
|
102.693
|
1.430.031
|
286.006
|
1.716.037
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.746.043
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.025.810
|
506.452
|
2.532.262
|
|
|
ha
|
2
|
2.025.518
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.344.771
|
586.193
|
2.930.964
|
|
|
ha
|
3
|
2.532.037
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.939.260
|
734.815
|
3.674.075
|
|
|
ha
|
4
|
3.392.906
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
3.989.991
|
997.498
|
4.987.488
|
|
|
ha
|
5
|
4.179.303
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
4.924.931
|
1.231.233
|
6.156.163
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
406.462
|
|
85.070
|
30.345
|
521.877
|
104.375
|
626.252
|
|
|
ha
|
2
|
435.542
|
|
85.397
|
32.581
|
553.519
|
110.704
|
664.223
|
|
|
ha
|
3
|
471.928
|
|
85.806
|
36.779
|
594.513
|
118.903
|
713.415
|
|
|
ha
|
4
|
517.375
|
|
86.317
|
41.234
|
644.926
|
128.985
|
773.911
|
|
|
ha
|
5
|
574.219
|
|
86.951
|
46.760
|
707.930
|
141.586
|
849.516
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
678.183
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
777.712
|
194.428
|
972.140
|
|
|
ha
|
2
|
781.918
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
896.021
|
224.005
|
1.120.027
|
|
|
ha
|
3
|
916.321
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.052.509
|
263.127
|
1.315.637
|
|
|
ha
|
4
|
1.165.379
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.350.619
|
337.655
|
1.688.273
|
|
|
ha
|
5
|
1.500.332
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.742.981
|
435.745
|
2.178.727
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
172.087
|
|
31.747
|
12.675
|
216.508
|
43.302
|
259.809
|
|
|
ha
|
2
|
185.275
|
|
31.923
|
14.266
|
231.465
|
46.293
|
277.758
|
|
|
ha
|
3
|
201.130
|
|
32.162
|
16.254
|
249.546
|
49.909
|
299.455
|
|
|
ha
|
4
|
182.243
|
|
31.625
|
14.072
|
227.940
|
45.588
|
273.528
|
|
|
ha
|
5
|
201.313
|
|
32.162
|
16.404
|
249.879
|
49.976
|
299.855
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
237.178
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
265.286
|
66.321
|
331.607
|
|
|
ha
|
2
|
271.923
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
304.765
|
76.191
|
380.956
|
|
|
ha
|
3
|
313.624
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
351.733
|
87.933
|
439.667
|
|
|
ha
|
4
|
363.684
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
408.000
|
102.000
|
509.999
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
23.208
|
|
6.095
|
2.260
|
31.564
|
6.313
|
37.876
|
|
|
ha
|
2
|
26.370
|
|
6.132
|
2.567
|
35.070
|
7.014
|
42.084
|
|
|
ha
|
3
|
30.637
|
|
6.183
|
3.956
|
40.775
|
8.155
|
48.930
|
|
|
ha
|
4
|
36.397
|
|
6.192
|
5.830
|
48.419
|
9.684
|
58.102
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
124.661
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
141.343
|
28.269
|
169.612
|
|
|
ha
|
2
|
143.285
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
162.941
|
32.588
|
195.530
|
|
|
ha
|
3
|
165.566
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
188.358
|
37.672
|
226.029
|
|
|
ha
|
4
|
192.340
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
218.772
|
43.754
|
262.527
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.519
|
|
1.622
|
905
|
7.046
|
1.409
|
8.456
|
|
|
ha
|
2
|
4.563
|
|
1.571
|
1.004
|
7.138
|
1.428
|
8.565
|
|
|
ha
|
3
|
4.602
|
|
1.661
|
1.455
|
7.719
|
1.544
|
9.262
|
|
|
ha
|
4
|
4.671
|
|
1.706
|
2.064
|
8.441
|
1.688
|
10.129
|
PHỤ LỤC
4B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
20.243.551
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
23.519.141
|
5.879.785
|
29.398.926
|
|
|
ha
|
2
|
23.600.254
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
27.372.396
|
6.843.099
|
34.215.495
|
|
|
ha
|
3
|
27.314.765
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
31.640.115
|
7.910.029
|
39.550.143
|
|
|
ha
|
4
|
31.598.165
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
36.524.102
|
9.131.026
|
45.655.128
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.878.790
|
|
490.884
|
128.619
|
2.498.293
|
499.659
|
2.997.951
|
|
|
ha
|
2
|
2.039.882
|
|
492.696
|
144.188
|
2.676.766
|
535.353
|
3.212.119
|
|
|
ha
|
3
|
2.185.989
|
|
494.507
|
158.323
|
2.838.820
|
567.764
|
3.406.584
|
|
|
ha
|
4
|
2.440.741
|
|
497.526
|
182.821
|
3.121.088
|
624.218
|
3.745.305
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.591.486
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.523.682
|
1.630.921
|
8.154.603
|
|
|
ha
|
2
|
6.502.120
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.587.936
|
1.896.984
|
9.484.920
|
|
|
ha
|
3
|
7.610.450
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.888.054
|
2.222.014
|
11.110.068
|
|
|
ha
|
4
|
8.948.189
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.457.498
|
2.614.375
|
13.071.873
|
|
|
ha
|
5
|
10.536.753
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.318.823
|
3.079.706
|
15.398.529
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
868.551
|
|
183.570
|
67.130
|
1.119.252
|
223.850
|
1.343.102
|
|
|
ha
|
2
|
929.692
|
|
184.243
|
80.051
|
1.193.987
|
238.797
|
1.432.784
|
|
|
ha
|
3
|
990.832
|
|
184.916
|
87.504
|
1.263.253
|
252.65 1
|
1.515.903
|
|
|
ha
|
4
|
1.072.352
|
|
185.814
|
93.622
|
1.351.788
|
270.358
|
1.622.146
|
|
|
ha
|
5
|
1.169.457
|
|
186.936
|
102.693
|
1.459.086
|
291.817
|
1.750.904
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.786.352
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.066.119
|
516.530
|
2.582.649
|
|
|
ha
|
2
|
2.072.290
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.391.542
|
597.886
|
2.989.428
|
|
|
ha
|
3
|
2.590.519
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.997.743
|
749.436
|
3.747.179
|
|
|
ha
|
4
|
3.471.293
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.068.378
|
1.017.094
|
5.085.472
|
|
|
ha
|
5
|
4.275.872
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.021.500
|
1.255.375
|
6.276.876
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
416.818
|
|
85.070
|
30.345
|
532.233
|
106.447
|
638.679
|
|
|
ha
|
2
|
446.639
|
|
85.397
|
32.581
|
564.616
|
112.923
|
677.540
|
|
|
ha
|
3
|
483.952
|
|
85.806
|
36.779
|
606.537
|
121.307
|
727.844
|
|
|
ha
|
4
|
530.557
|
|
86.317
|
41.234
|
658.108
|
131.622
|
789.729
|
|
|
ha
|
5
|
588.850
|
|
86.951
|
46.760
|
722.560
|
144.512
|
867.072
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
693.833
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
793.361
|
198.340
|
991.702
|
|
|
ha
|
2
|
799.966
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
914.070
|
228.517
|
1.142.587
|
|
|
ha
|
3
|
937.477
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.073.665
|
268.416
|
1.342.081
|
|
|
ha
|
4
|
1.192.293
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.377.533
|
344.383
|
1.721.916
|
|
|
ha
|
5
|
1.534.991
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.777.640
|
444.410
|
2.222.050
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
176.471
|
|
31.747
|
12.675
|
220.892
|
44.178
|
265.071
|
|
|
ha
|
2
|
189.996
|
|
31.923
|
14.266
|
236.185
|
47.237
|
283.422
|
|
|
ha
|
3
|
206.255
|
|
32.162
|
16.254
|
254.671
|
50.934
|
305.605
|
|
|
ha
|
4
|
186.886
|
|
31.625
|
14.072
|
232.583
|
46.517
|
279.100
|
|
|
ha
|
5
|
206.442
|
|
32.162
|
16.404
|
255.008
|
51.002
|
306.010
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
242.646
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
270.754
|
67.689
|
338.443
|
|
|
ha
|
2
|
278.195
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
311.036
|
77.759
|
388.795
|
|
|
ha
|
3
|
320.860
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
358.969
|
89.742
|
448.712
|
|
|
ha
|
4
|
372.078
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
416.393
|
104.098
|
520.491
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
23.800
|
|
6.095
|
2.260
|
32.155
|
6.431
|
38.586
|
|
|
ha
|
2
|
27.042
|
|
6.132
|
2.567
|
35.742
|
7.148
|
42.890
|
|
|
ha
|
3
|
31.417
|
|
6.183
|
3.956
|
41.556
|
8.311
|
49.867
|
|
|
ha
|
4
|
37.324
|
|
6.192
|
5.830
|
49.346
|
9.869
|
59.215
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
127.535
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
144.218
|
28.844
|
173.062
|
|
|
ha
|
2
|
146.590
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
166.247
|
33.249
|
199.496
|
|
|
ha
|
3
|
169.387
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
192.178
|
38.436
|
230.614
|
|
|
ha
|
4
|
196.779
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
223.212
|
44.642
|
267.854
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.634
|
|
1.622
|
905
|
7.161
|
1.432
|
8.594
|
|
|
ha
|
2
|
4.679
|
|
1.571
|
1.004
|
7.254
|
1.451
|
8.705
|
|
|
ha
|
3
|
4.719
|
|
1.661
|
1.455
|
7.836
|
1.567
|
9.403
|
|
|
ha
|
4
|
4.790
|
|
1.706
|
2.064
|
8.560
|
1.712
|
10.272
|
PHỤ LỤC
5B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
20.700.791
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
23.976.381
|
5.994.095
|
29.970.477
|
|
|
ha
|
2
|
24.133.352
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
27.905.494
|
6.976.374
|
34.881.868
|
|
|
ha
|
3
|
27.931.806
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
32.257.157
|
8.064.289
|
40.321.446
|
|
|
ha
|
4
|
32.312.006
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
37.237.944
|
9.309.486
|
46.547.430
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.925.469
|
|
490.884
|
128.619
|
2.544.972
|
508.994
|
3.053.967
|
|
|
ha
|
2
|
2.090.564
|
|
492.696
|
144.188
|
2.727.448
|
545.490
|
3.272.937
|
|
|
ha
|
3
|
2.240.302
|
|
494.507
|
158.323
|
2.893.132
|
578.626
|
3.471.759
|
|
|
ha
|
4
|
2.501.382
|
|
497.526
|
182.821
|
3.181.729
|
636.346
|
3.818.075
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.717.726
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.649.922
|
1.662.481
|
8.312.403
|
|
|
ha
|
2
|
6.648.940
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.734.756
|
1.933.689
|
9.668.445
|
|
|
ha
|
3
|
7.782.316
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
9.059.921
|
2.264.980
|
11.324.901
|
|
|
ha
|
4
|
9.150.287
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.659.596
|
2.664.899
|
13.324.495
|
|
|
ha
|
5
|
10.774.751
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.556.821
|
3.139.205
|
15.696.026
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
890.131
|
|
183.570
|
67.130
|
1.140.832
|
228.166
|
1.368.998
|
|
|
ha
|
2
|
952.790
|
|
184.243
|
80.051
|
1.217.085
|
243.417
|
1.460.502
|
|
|
ha
|
3
|
1.015.450
|
|
184.916
|
87.504
|
1.287.870
|
257.574
|
1.545.444
|
|
|
ha
|
4
|
1.098.996
|
|
185.814
|
93.622
|
1.378.431
|
275.686
|
1.654.117
|
|
|
ha
|
5
|
1.198.513
|
|
186.936
|
102.693
|
1.488.142
|
297.628
|
1.785.771
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.826.661
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.106.428
|
526.607
|
2.633.036
|
|
|
ha
|
2
|
2.119.061
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.438.313
|
609.578
|
3.047.892
|
|
|
ha
|
3
|
2.649.002
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
3.056.225
|
764.056
|
3.820.282
|
|
|
ha
|
4
|
3.549.680
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.146.765
|
1.036.691
|
5.183.456
|
|
|
ha
|
5
|
4.372.442
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.118.070
|
1.279.518
|
6.397.588
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
427.174
|
|
85.070
|
30.345
|
542.589
|
108.518
|
651.106
|
|
|
ha
|
2
|
457.736
|
|
85.397
|
32.581
|
575.713
|
115.143
|
690.856
|
|
|
ha
|
3
|
495.976
|
|
85.806
|
36.779
|
618.561
|
123.712
|
742.273
|
|
|
ha
|
4
|
543.739
|
|
86.317
|
41.234
|
671.290
|
134.258
|
805.547
|
|
|
ha
|
5
|
603.480
|
|
86.951
|
46.760
|
737.191
|
147.438
|
884.629
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
709.483
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
809.011
|
202.253
|
1.011.264
|
|
|
ha
|
2
|
818.014
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
932.118
|
233.029
|
1.165.147
|
|
|
ha
|
3
|
958.633
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.094.821
|
273.705
|
1.368.526
|
|
|
ha
|
4
|
1.219.208
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.404.447
|
351.112
|
1.755.559
|
|
|
ha
|
5
|
1.569.650
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.812.299
|
453.075
|
2.265.374
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
180.856
|
|
31.747
|
12.675
|
225.277
|
45.055
|
270.332
|
|
|
ha
|
2
|
194.716
|
|
31.923
|
14.266
|
240.906
|
48.181
|
289.087
|
|
|
ha
|
3
|
211.379
|
|
32.162
|
16.254
|
259.795
|
51.959
|
311.754
|
|
|
ha
|
4
|
191.529
|
|
31.625
|
14.072
|
237.226
|
47.445
|
284.672
|
|
|
ha
|
5
|
211.571
|
|
32.162
|
16.404
|
260.137
|
52.027
|
312.165
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
248.114
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
276.223
|
69.056
|
345.279
|
|
|
ha
|
2
|
284.467
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
317.308
|
79.327
|
396.635
|
|
|
ha
|
3
|
328.096
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
366.205
|
91.551
|
457.757
|
|
|
ha
|
4
|
380.471
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
424.787
|
106.197
|
530.983
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
24.391
|
|
6.095
|
2.260
|
32.746
|
6.549
|
39.295
|
|
|
ha
|
2
|
27.714
|
|
6.132
|
2.567
|
36.414
|
7.283
|
43.697
|
|
|
ha
|
3
|
32.198
|
|
6.183
|
3.956
|
42.336
|
8.467
|
50.803
|
|
|
ha
|
4
|
38.251
|
|
6.192
|
5.830
|
50.273
|
10.055
|
60.328
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
130.410
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
147.093
|
29.419
|
176.511
|
|
|
ha
|
2
|
149.895
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
169.552
|
33.910
|
203.462
|
|
|
ha
|
3
|
173.207
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
195.999
|
39.200
|
235.198
|
|
|
ha
|
4
|
201.219
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
227.651
|
45.530
|
273.182
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.749
|
|
1.622
|
905
|
7.277
|
1.455
|
8.732
|
|
|
ha
|
2
|
4.795
|
|
1.571
|
1.004
|
7.370
|
1.474
|
8.844
|
|
|
ha
|
3
|
4.837
|
|
1.661
|
1.455
|
7.953
|
1.591
|
9.544
|
|
|
ha
|
4
|
4.909
|
|
1.706
|
2.064
|
8.679
|
1.736
|
10.414
|
PHỤ LỤC
6B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
21.158.032
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
24.433.622
|
6.108.405
|
30.542.027
|
|
|
ha
|
2
|
24.666.450
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
28.438.592
|
7.109.648
|
35.548.240
|
|
|
ha
|
3
|
28.548.848
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
32.874.198
|
8.218.550
|
41.092.748
|
|
|
ha
|
4
|
33.025.848
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
37.951.786
|
9.487.946
|
47.439.732
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.972.149
|
|
490.884
|
128.619
|
2.591.652
|
518.330
|
3.109.982
|
|
|
ha
|
2
|
2.141.246
|
|
492.696
|
144.188
|
2.778.130
|
555.626
|
3.333.756
|
|
|
ha
|
3
|
2.294.614
|
|
494.507
|
158.323
|
2.947.445
|
589.489
|
3.536.933
|
|
|
ha
|
4
|
2.562.024
|
|
497.526
|
182.821
|
3.242.371
|
648.474
|
3.890.845
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.843.966
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.776.163
|
1.694.041
|
8.470.203
|
|
|
ha
|
2
|
6.795.759
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.881.575
|
1.970.394
|
9.851.969
|
|
|
ha
|
3
|
7.954.183
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
9.231.787
|
2.307.947
|
11.539.734
|
|
|
ha
|
4
|
9.352.385
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.861.694
|
2.715.423
|
13.577.117
|
|
|
ha
|
5
|
11.012.749
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.794.819
|
3.198.705
|
15.993.524
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
911.711
|
|
183.570
|
67.130
|
1.162.411
|
232.482
|
1.394.894
|
|
|
ha
|
2
|
975.889
|
|
184.243
|
80.051
|
1.240.184
|
248.037
|
1.488.221
|
|
|
ha
|
3
|
1.040.068
|
|
184.916
|
87.504
|
1.312.488
|
262.498
|
1.574.986
|
|
|
ha
|
4
|
1.125.639
|
|
185.814
|
93.622
|
1.405.074
|
281.015
|
1.686.089
|
|
|
ha
|
5
|
1.227.569
|
|
186.936
|
102.693
|
1.517.198
|
303.440
|
1.820.638
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.866.971
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.146.738
|
536.684
|
2.683.422
|
|
|
ha
|
2
|
2.165.832
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.485.084
|
621.271
|
3.106.356
|
|
|
ha
|
3
|
2.707.484
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
3.114.708
|
778.677
|
3.893.385
|
|
|
ha
|
4
|
3.628.067
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.225.152
|
1.056.288
|
5.281.440
|
|
|
ha
|
5
|
4.469.012
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.214.640
|
1.303.660
|
6.518.300
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
437.530
|
|
85.070
|
30.345
|
552.945
|
110.589
|
663.534
|
|
|
ha
|
2
|
468.833
|
|
85.397
|
32.581
|
586.810
|
117.362
|
704.172
|
|
|
ha
|
3
|
508.000
|
|
85.806
|
36.779
|
630.585
|
126.117
|
756.702
|
|
|
ha
|
4
|
556.921
|
|
86.317
|
41.234
|
684.472
|
136.894
|
821.366
|
|
|
ha
|
5
|
618.110
|
|
86.951
|
46.760
|
751.821
|
150.364
|
902.185
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
725.133
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
824.661
|
206.165
|
1.030.826
|
|
|
ha
|
2
|
836.062
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
950.166
|
237.541
|
1.187.707
|
|
|
ha
|
3
|
979.789
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.115.977
|
278.994
|
1.394.971
|
|
|
ha
|
4
|
1.246.122
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.431.362
|
357.840
|
1.789.202
|
|
|
ha
|
5
|
1.604.309
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.846.958
|
461.740
|
2.308.698
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
185.240
|
|
31.747
|
12.675
|
229.661
|
45.932
|
275.594
|
|
|
ha
|
2
|
199.437
|
|
31.923
|
14.266
|
245.626
|
49.125
|
294.752
|
|
|
ha
|
3
|
216.504
|
|
32.162
|
16.254
|
264.920
|
52.984
|
317.903
|
|
|
ha
|
4
|
196.173
|
|
31.625
|
14.072
|
241.870
|
48.374
|
290.244
|
|
|
ha
|
5
|
216.700
|
|
32.162
|
16.404
|
265.266
|
53.053
|
318.320
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
253.583
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
281.691
|
70.423
|
352.114
|
|
|
ha
|
2
|
290.739
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
323.580
|
80.895
|
404.475
|
|
|
ha
|
3
|
335.332
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
373.441
|
93.360
|
466.802
|
|
|
ha
|
4
|
388.864
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
433.180
|
108.295
|
541.475
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
24.982
|
|
6.095
|
2.260
|
33.338
|
6.668
|
40.005
|
|
|
ha
|
2
|
28.386
|
|
6.132
|
2.567
|
37.086
|
7.417
|
44.503
|
|
|
ha
|
3
|
32.978
|
|
6.183
|
3.956
|
43.117
|
8.623
|
51.740
|
|
|
ha
|
4
|
39.179
|
|
6.192
|
5.830
|
51.201
|
10.240
|
61.441
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
133.285
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
149.967
|
29.993
|
179.961
|
|
|
ha
|
2
|
153.200
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
172.857
|
34.571
|
207.429
|
|
|
ha
|
3
|
177.028
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
199.819
|
39.964
|
239.783
|
|
|
ha
|
4
|
205.658
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
232.091
|
46.418
|
278.509
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.864
|
|
1.622
|
905
|
7.392
|
1.478
|
8.870
|
|
|
ha
|
2
|
4.911
|
|
1.571
|
1.004
|
7.487
|
1.497
|
8.984
|
|
|
ha
|
3
|
4.954
|
|
1.661
|
1.455
|
8.070
|
1.614
|
9.684
|
|
|
ha
|
4
|
5.028 1
|
|
1.706
|
2.064
|
8.798
|
1.760
|
10.557
|
PHỤ LỤC
7B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật tư
|
Chi phí KH-NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung (25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
22.072.512
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
25.348.102
|
6.337.026
|
31.685.128
|
|
|
ha
|
2
|
25.732.646
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
29.504.788
|
7.376.197
|
36.880.986
|
|
|
ha
|
3
|
29.782.932
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
34.108.282
|
8.527.071
|
42.635.353
|
|
|
ha
|
4
|
34.453.532
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
39.379.469
|
9.844.867
|
49.224.337
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
2.065.508
|
|
490.884
|
128.619
|
2.685.011
|
537.002
|
3.222.013
|
|
|
ha
|
2
|
2.242.610
|
|
492.696
|
144.188
|
2.879.494
|
575.899
|
3.455.393
|
|
|
ha
|
3
|
2.403.238
|
|
494.507
|
158.323
|
3.056.069
|
611.214
|
3.667.283
|
|
|
ha
|
4
|
2.683.307
|
|
497.526
|
182.821
|
3.363.654
|
672.731
|
4.036.385
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
6.096.447
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
7.028.643
|
1.757.161
|
8.785.804
|
|
|
ha
|
2
|
7.089.398
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
8.175.215
|
2.043.804
|
10.219.018
|
|
|
ha
|
3
|
8.297.916
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
9.575.520
|
2.393.880
|
11.969.400
|
|
|
ha
|
4
|
9.756.580
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
11.265.890
|
2.816.472
|
14.082.362
|
|
|
ha
|
5
|
11.488.744
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
13.270.814
|
3.317.704
|
16.588.518
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
954.870
|
|
183.570
|
67.130
|
1.205.571
|
241.114
|
1.446.685
|
|
|
ha
|
2
|
1.022.087
|
|
184.243
|
80.051
|
1.286.382
|
257.276
|
1.543.658
|
|
|
ha
|
3
|
1.089.303
|
|
184.916
|
87.504
|
1.361.724
|
272.345
|
1.634.068
|
|
|
ha
|
4
|
1.178.925
|
|
185.814
|
93.622
|
1.458.361
|
291.672
|
1.750.033
|
|
|
ha
|
5
|
1.285.681
|
|
186.936
|
102.693
|
1.575.310
|
315.062
|
1.890.372
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.947.589
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.227.356
|
556.839
|
2.784.195
|
|
|
ha
|
2
|
2.259.374
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.578.627
|
644.657
|
3.223.283
|
|
|
ha
|
3
|
2.824.449
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
3.231.673
|
807.918
|
4.039.591
|
|
|
ha
|
4
|
3.784.841
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.381.926
|
1.095.481
|
5.477.407
|
|
|
ha
|
5
|
4.662.151
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.407.779
|
1.351.945
|
6.759.724
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
458.242
|
|
85.070
|
30.345
|
573.657
|
114.731
|
688.388
|
|
|
ha
|
2
|
491.027
|
|
85.397
|
32.581
|
609.004
|
121.801
|
730.805
|
|
|
ha
|
3
|
532.048
|
|
85.806
|
36.779
|
654.633
|
130.927
|
785.560
|
|
|
ha
|
4
|
583.285
|
|
86.317
|
41.234
|
710.836
|
142.167
|
853.003
|
|
|
ha
|
5
|
647.371
|
|
86.951
|
46.760
|
781.082
|
156.216
|
937.298
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
756.432
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
855.960
|
213.990
|
1.069.950
|
|
|
ha
|
2
|
872.158
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
986.262
|
246.566
|
1.232.828
|
|
|
ha
|
3
|
1.022.100
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.158.288
|
289.572
|
1.447.860
|
|
|
ha
|
4
|
1.299.951
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.485.190
|
371.298
|
1.856.488
|
|
|
ha
|
5
|
1.673.627
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.916.276
|
479.069
|
2.395.345
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
194.009
|
|
31.747
|
12.675
|
238.431
|
47.686
|
286.117
|
|
|
ha
|
2
|
208.878
|
|
31.923
|
14.266
|
255.067
|
51.013
|
306.081
|
|
|
ha
|
3
|
226.753
|
|
32.162
|
16.254
|
275.169
|
55.034
|
330.202
|
|
|
ha
|
4
|
205.459
|
|
31.625
|
14.072
|
251.156
|
50.231
|
301.388
|
|
|
ha
|
5
|
226.959
|
|
32.162
|
16.404
|
275.525
|
55.105
|
330.630
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
264.520
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
292.628
|
73.157
|
365.785
|
|
|
ha
|
2
|
303.282
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
336.124
|
84.031
|
420.155
|
|
|
ha
|
3
|
349.804
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
387.913
|
96.978
|
484.892
|
|
|
ha
|
4
|
405.651
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
449.967
|
112.492
|
562.459
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
26.165
|
|
6.095
|
2.260
|
34.520
|
6.904
|
41.424
|
|
|
ha
|
2
|
29.730
|
|
6.132
|
2.567
|
38.430
|
7.686
|
46.116
|
|
|
ha
|
3
|
34.540
|
|
6.183
|
3.956
|
44.678
|
8.936
|
53.614
|
|
|
ha
|
4
|
41.033
|
|
6.192
|
5.830
|
53.055
|
10.611
|
63.666
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
139.034
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
155.716
|
31.143
|
186.860
|
|
|
ha
|
2
|
159.811
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
179.468
|
35.894
|
215.361
|
|
|
ha
|
3
|
184.669
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
207.460
|
41.492
|
248.952
|
|
|
ha
|
4
|
214.537
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
240.970
|
48.194
|
289.164
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.095
|
|
1.622
|
905
|
7.622
|
1.524
|
9.146
|
|
|
ha
|
2
|
5.144
|
|
1.571
|
1.004
|
7.719
|
1.544
|
9.263
|
|
|
ha
|
3
|
5.188
|
|
1.661
|
1.455
|
8.305
|
1.661
|
9.966
|
|
|
ha
|
4
|
5.266
|
|
1.706
|
2.064
|
9.036
|
1.807
|
10.843
|
PHẦN
III: ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Phụ lục 1C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
áp dụng
cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
áp dụng
cho các địa bàn có
phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
áp dụng
cho các địa bàn có
phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ LỤC
1C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.325.319
|
|
4.835
|
1.791
|
1.331.945
|
332.986
|
1.664.931
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.573.816
|
|
5.742
|
2.127
|
1.581.685
|
395.421
|
1.977.106
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.670.454
|
|
6.084
|
2.254
|
1.678.792
|
419.698
|
2.098.490
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.043.199
|
|
7.454
|
2.762
|
2.053.415
|
513.354
|
2.566.769
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.802.497
|
|
10.234
|
3.792
|
2.816.522
|
704.131
|
3.520.653
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.307.285
|
|
15.714
|
5.822
|
4.328.821
|
1.082.205
|
5.411.026
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.168.742
|
|
18.857
|
6.986
|
5.194.585
|
1.298.646
|
6.493.232
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
5.599.471
|
|
20.428
|
7.568
|
5.627.467
|
1.406.867
|
7.034.334
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.030.200
|
|
21.999
|
8.150
|
6.060.349
|
1.515.087
|
7.575.437
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
6.891.657
|
|
25.142
|
9.315
|
6.926.114
|
1.731.528
|
8.657.642
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
7.753.114
|
|
28.285
|
10.479
|
7.791.878
|
1.947.969
|
9.739.847
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
265.064
|
|
5.431
|
1.872
|
272.367
|
54.473
|
326.840
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
314.763
|
|
6.449
|
2.223
|
323.435
|
64.687
|
388.122
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
331.330
|
|
6.833
|
2.356
|
340.519
|
68.104
|
408.623
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
408.640
|
|
8.372
|
2.887
|
419.899
|
83.980
|
503.878
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
563.260
|
|
11.495
|
3.963
|
578.718
|
115.744
|
694.462
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
861.457
|
|
17.649
|
6.085
|
885.192
|
177.038
|
1.062.230
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
21.179
|
7.302
|
1.062.230
|
212.446
|
1.274.676
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.119.894
|
|
22.944
|
7.911
|
1.150.749
|
230.150
|
1.380.899
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.206.040
|
|
24.709
|
8.519
|
1.239.268
|
247.854
|
1.487.122
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.378.331
|
|
28.239
|
9.736
|
1.416.306
|
283.261
|
1.699.568
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.550.623
|
|
31.769
|
10.953
|
1.593.345
|
318.669
|
1.912.014
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
883.546
|
|
4.604
|
1.388
|
889.538
|
222.384
|
1.111.922
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.049.211
|
|
5.467
|
1.648
|
1.056.326
|
264.081
|
1.320.407
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.118.238
|
|
5.812
|
1.747
|
1.125.796
|
281.449
|
1.407.246
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.359.832
|
|
7.078
|
2.140
|
1.369.050
|
342.263
|
1.711.313
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
1.863.729
|
|
9.697
|
2.938
|
1.876.364
|
469.091
|
2.345.455
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
2.871.524
|
|
14.962
|
4.511
|
2.890.997
|
722.749
|
3.613.746
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.445.828
|
|
17.955
|
5.413
|
3.469.196
|
867.299
|
4.336.496
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
3.732.981
|
|
19.451
|
5.864
|
3.758.296
|
939.574
|
4.697.870
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.020.133
|
|
20.947
|
6.316
|
4.047.396
|
1.011.849
|
5.059.245
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.594.438
|
|
23.940
|
7.218
|
4.625.595
|
1.156.399
|
5.781.994
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.168.742
|
|
26.932
|
8.120
|
5.203.795
|
1.300.949
|
6.504.743
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
176.709
|
|
5.406
|
1.750
|
183.866
|
36.773
|
220.639
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
209.842
|
|
6.420
|
2.078
|
218.340
|
43.668
|
262.008
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
220.886
|
|
6.826
|
2.202
|
229.914
|
45.983
|
275.897
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2
|
thửa
|
|
270.586
|
|
8.312
|
2.698
|
281.596
|
56.319
|
337.915
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
369.985
|
|
11.387
|
3.704
|
385.076
|
77.015
|
462.092
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
574.305
|
|
17.571
|
5.688
|
597.563
|
119.513
|
717.076
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
689.166
|
|
21.085
|
6.825
|
717.076
|
143.415
|
860.491
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
746.596
|
|
22.842
|
7.394
|
776.832
|
155.366
|
932.199
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
804.027
|
|
24.599
|
7.963
|
836.588
|
167.318
|
1.003.906
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
918.888
|
|
28.114
|
9.100
|
956.101
|
191.220
|
1.147.321
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
31.628
|
10.238
|
1.075.614
|
215.123
|
1.290.737
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính
cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với
đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các
công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa
đất (tại bảng trên)
PHỤ LỤC
2C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.358.826
|
|
4.827
|
1.791
|
1.365.445
|
341.361
|
1.706.806
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.613.606
|
|
5.732
|
2.127
|
1.621.466
|
405.366
|
2.026.832
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.712.687
|
|
6.074
|
2.254
|
1.721.016
|
430.254
|
2.151.269
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.094.857
|
|
7.442
|
2.762
|
2.105.061
|
526.265
|
2.631.326
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.873.351
|
|
10.218
|
3.792
|
2.887.361
|
721.840
|
3.609.201
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.416.185
|
|
15.688
|
5.822
|
4.437.695
|
1.109.424
|
5.547.119
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.299.422
|
|
18.826
|
6.986
|
5.325.235
|
1.331.309
|
6.656.543
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
5.741.041
|
|
20.395
|
7.568
|
5.769.004
|
1.442.251
|
7.211.255
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.182.660
|
|
21.964
|
8.150
|
6.212.774
|
1.553.193
|
7.765.967
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.065.897
|
|
25.101
|
9.315
|
7.100.313
|
1.775.078
|
8.875.391
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
7.949.134
|
|
28.239
|
10.479
|
7.987.852
|
1.996.963
|
9.984.815
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
244.959
|
|
5.431
|
1.872
|
252.262
|
50.452
|
302.714
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
290.889
|
|
6.449
|
2.223
|
299.561
|
59.912
|
359.473
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
306.199
|
|
6.833
|
2.356
|
315.388
|
63.078
|
378.466
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
377.645
|
|
8.372
|
2.887
|
388.904
|
77.781
|
466.685
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
520.538
|
|
11.495
|
3.963
|
535.996
|
107.199
|
643.195
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
796.117
|
|
17.649
|
6.085
|
819.852
|
163.970
|
983.822
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
955.340
|
|
21.179
|
7.302
|
983.822
|
196.764
|
1.180.586
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.034.952
|
|
22.944
|
7.911
|
1.065.807
|
213.161
|
1.278.968
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.114.564
|
|
24.709
|
8.519
|
1.147.792
|
229.558
|
1.377.351
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.273.787
|
|
28.239
|
9.736
|
1.311.762
|
262.352
|
1.574.115
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.433.011
|
|
31.769
|
10.953
|
1.475.733
|
295.147
|
1.770.879
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
905.884
|
|
4.597
|
1.388
|
911.869
|
227.967
|
1.139.836
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.075.737
|
|
5.459
|
1.648
|
1.082.845
|
270.711
|
1.353.556
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.146.510
|
|
5.804
|
1.747
|
1.154.060
|
288.515
|
1.442.575
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.394.212
|
|
7.068
|
2.140
|
1.403.420
|
350.855
|
1.754.275
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
1.910.849
|
|
9.682
|
2.938
|
1.923.470
|
480.867
|
2.404.337
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
2.944.124
|
|
14.940
|
4.511
|
2.963.575
|
740.894
|
3.704.468
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.532.948
|
|
17.928
|
5.413
|
3.556.290
|
889.072
|
4.445.362
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
3.827.361
|
|
19.422
|
5.864
|
3.852.647
|
963.162
|
4.815.809
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.121.773
|
|
20.916
|
6.316
|
4.149.005
|
1.037.251
|
5.186.256
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.710.598
|
|
23.904
|
7.218
|
4.741.720
|
1.185.430
|
5.927.150
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.299.422
|
|
26.892
|
8.120
|
5.334.435
|
1.333.609
|
6.668.043
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
163.306
|
|
5.406
|
1.750
|
170.463
|
34.093
|
204.555
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
193.926
|
|
6.420
|
2.078
|
202.424
|
40.485
|
242.909
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
204.133
|
|
6.826
|
2.202
|
213.160
|
42.632
|
255.792
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
250.062
|
|
8.312
|
2.698
|
261.073
|
52.215
|
313.287
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
341.922
|
|
11.387
|
3.704
|
357.014
|
71.403
|
428.416
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
530.745
|
|
17.571
|
5.688
|
554.003
|
110.801
|
664.804
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
636.894
|
|
21.085
|
6.825
|
664.804
|
132.961
|
797.765
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
689.968
|
|
22.842
|
7.394
|
720.204
|
144.041
|
864.245
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
743.043
|
|
24.599
|
7.963
|
775.604
|
155.121
|
930.725
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
849.192
|
|
28.114
|
9.100
|
886.405
|
177.281
|
1.063.686
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
955.340
|
|
31.628
|
10.238
|
997.206
|
199.441
|
1.196.647
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
3C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.392.334
|
|
4.827
|
1.791
|
1.398.952
|
349.738
|
1.748.691
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.653.397
|
|
5.732
|
2.127
|
1.661.256
|
415.314
|
2.076.570
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.754.921
|
|
6.074
|
2.254
|
1.763.249
|
440.812
|
2.204.061
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.146.515
|
|
7.442
|
2.762
|
2.156.718
|
539.180
|
2.695.898
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.944.206
|
|
10.218
|
3.792
|
2.958.215
|
739.554
|
3.697.769
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.525.085
|
|
15.688
|
5.822
|
4.546.595
|
1.136.649
|
5.683.244
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.430.102
|
|
18.826
|
6.986
|
5.455.915
|
1.363.979
|
6.819.893
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
5.882.611
|
|
20.395
|
7.568
|
5.910.574
|
1.477.644
|
7.388.218
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.335.120
|
|
21.964
|
8.150
|
6.365.234
|
1.591.308
|
7.956.542
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.240.137
|
|
25.101
|
9.315
|
7.274.553
|
1.818.638
|
9.093.191
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.145.154
|
|
28.239
|
10.479
|
8.183.872
|
2.045.968
|
10.229.840
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
238.258
|
|
5.431
|
1.872
|
245.560
|
49.112
|
294.673
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
282.931
|
|
6.449
|
2.223
|
291.603
|
58.321
|
349.924
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
297.822
|
|
6.833
|
2.356
|
307.011
|
61.402
|
368.414
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
367.314
|
|
8.372
|
2.887
|
378.572
|
75.714
|
454.287
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
506.297
|
|
11.495
|
3.963
|
521.755
|
104.351
|
626.106
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
774.337
|
|
17.649
|
6.085
|
798.072
|
159.614
|
957.686
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
929.204
|
|
21.179
|
7.302
|
957.686
|
191.537
|
1.149.223
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.006.638
|
|
22.944
|
7.911
|
1.037.493
|
207.499
|
1.244.992
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.084.072
|
|
24.709
|
8.519
|
1.117.300
|
223.460
|
1.340.760
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.238.939
|
|
28.239
|
9.736
|
1.276.914
|
255.383
|
1.532.297
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.393.807
|
|
31.769
|
10.953
|
1.436.529
|
287.306
|
1.723.834
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
928.223
|
|
4.597
|
1.388
|
934.208
|
233.552
|
1.167.760
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.102.264
|
|
5.459
|
1.648
|
1.109.372
|
277.343
|
1.386.714
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.174.782
|
|
5.804
|
1.747
|
1.182.332
|
295.583
|
1.477.915
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.428.593
|
|
7.068
|
2.140
|
1.437.800
|
359.450
|
1.797.250
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
1.957.970
|
|
9.682
|
2.938
|
1.970.590
|
492.647
|
2.463.237
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.016.724
|
|
14.940
|
4.511
|
3.036.175
|
759.044
|
3.795.218
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.620.068
|
|
17.928
|
5.413
|
3.643.410
|
910.852
|
4.554.262
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
3.921.741
|
|
19.422
|
5.864
|
3.947.027
|
986.757
|
4.933.784
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.223.413
|
|
20.916
|
6.316
|
4.250.645
|
1.062.661
|
5.313.306
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.826.758
|
|
23.904
|
7.218
|
4.857.880
|
1.214.470
|
6.072.350
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.430.102
|
|
26.892
|
8.120
|
5.465.115
|
1.366.279
|
6.831.393
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
158.838
|
|
5.406
|
1.750
|
165.995
|
33.199
|
199.194
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
188.621
|
|
6.420
|
2.078
|
197.119
|
39.424
|
236.543
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
198.548
|
|
6.826
|
2.202
|
207.576
|
41.515
|
249.091
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
243.221
|
|
8.312
|
2.698
|
254.232
|
50.846
|
305.078
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
332.568
|
|
11.387
|
3.704
|
347.659
|
69.532
|
417.191
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
516.225
|
|
17.571
|
5.688
|
539.483
|
107.897
|
647.380
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
619.470
|
|
21.085
|
6.825
|
647.380
|
129.476
|
776.856
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
671.092
|
|
22.842
|
7.394
|
701.328
|
140.266
|
841.594
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
722.715
|
|
24.599
|
7.963
|
755.276
|
151.055
|
906.332
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
825.960
|
|
28.114
|
9.100
|
863.173
|
172.635
|
1.035.808
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
929.204
|
|
31.628
|
10.238
|
971.070
|
194.214
|
1.165.284
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
4C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.425.842
|
|
4.827
|
1.791
|
1.432.460
|
358.115
|
1.790.575
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.693.187
|
|
5.732
|
2.127
|
1.701.046
|
425.262
|
2.126.308
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.797.155
|
|
6.074
|
2.254
|
1.805.483
|
451.371
|
2.256.854
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.198.173
|
|
7.442
|
2.762
|
2.208.376
|
552.094
|
2.760.470
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
3.015.061
|
|
10.218
|
3.792
|
3.029.070
|
757.268
|
3.786.338
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.633.985
|
|
15.688
|
5.822
|
4.655.495
|
1.163.874
|
5.819.369
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.560.782
|
|
18.826
|
6.986
|
5.586.595
|
1.396.649
|
6.983.243
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
6.024.181
|
|
20.395
|
7.568
|
6.052.144
|
1.513.036
|
7.565.180
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.487.580
|
|
21.964
|
8.150
|
6.517.694
|
1.629.423
|
8.147.117
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.414.377
|
|
25.101
|
9.315
|
7.448.793
|
1.862.198
|
9.310.991
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.341.174
|
|
28.239
|
10.479
|
8.379.892
|
2.094.973
|
10.474.865
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
258.362
|
|
5.431
|
1.872
|
265.665
|
53.133
|
318.798
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
306.805
|
|
6.449
|
2.223
|
315.477
|
63.095
|
378.573
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
322.953
|
|
6.833
|
2.356
|
332.142
|
66.428
|
398.571
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
398.308
|
|
8.372
|
2.887
|
409.567
|
81.913
|
491.480
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
549.020
|
|
11.495
|
3.963
|
564.477
|
112.895
|
677.373
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
839.677
|
|
17.649
|
6.085
|
863.412
|
172.682
|
1.036.094
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.007.612
|
|
21.179
|
7.302
|
1.036.094
|
207.219
|
1.243.313
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.091.580
|
|
22.944
|
7.911
|
1.122.435
|
224.487
|
1.346.922
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.175.548
|
|
24.709
|
8.519
|
1.208.776
|
241.755
|
1.450.531
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.343.483
|
|
28.239
|
9.736
|
1.381.458
|
276.292
|
1.657.750
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.511.419
|
|
31.769
|
10.953
|
1.554.141
|
310.828
|
1.864.969
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
950.561
|
|
4.597
|
1.388
|
956.546
|
239.137
|
1.195.683
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.128.791
|
|
5.459
|
1.648
|
1.135.898
|
283.975
|
1.419.873
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.203.054
|
|
5.804
|
1.747
|
1.210.604
|
302.651
|
1.513.255
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.462.973
|
|
7.068
|
2.140
|
1.472.181
|
368.045
|
1.840.226
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.005.090
|
|
9.682
|
2.938
|
2.017.710
|
504.428
|
2.522.138
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.089.324
|
|
14.940
|
4.511
|
3.108.775
|
777.194
|
3.885.968
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.707.188
|
|
17.928
|
5.413
|
3.730.530
|
932.632
|
4.663.162
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
4.016.121
|
|
19.422
|
5.864
|
4.041.407
|
1.010.352
|
5.051.759
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.325.053
|
|
20.916
|
6.316
|
4.352.285
|
1.088.071
|
5.440.356
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.942.918
|
|
23.904
|
7.218
|
4.974.040
|
1.243.510
|
6.217.550
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.560.782
|
|
26.892
|
8.120
|
5.595.795
|
1.398.949
|
6.994.743
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
172.241
|
|
5.406
|
1.750
|
179.398
|
35.880
|
215.277
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
204.537
|
|
6.420
|
2.078
|
213.035
|
42.607
|
255.642
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
215.302
|
|
6.826
|
2.202
|
224.330
|
44.866
|
269.195
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
263.745
|
|
8.312
|
2.698
|
274.755
|
54.951
|
329.706
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
360.631
|
|
11.387
|
3.704
|
375.722
|
75.144
|
450.866
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
559.785
|
|
17.571
|
5.688
|
583.043
|
116.609
|
699.652
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
671.742
|
|
21.085
|
6.825
|
699.652
|
139.930
|
839.582
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
727.720
|
|
22.842
|
7.394
|
757.956
|
151.591
|
909.547
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
783.699
|
|
24.599
|
7.963
|
816.260
|
163.252
|
979.513
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
895.656
|
|
28.114
|
9.100
|
932.869
|
186.574
|
1.119.443
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.007.612
|
|
31.628
|
10.238
|
1.049.478
|
209.896
|
1.259.373
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
5C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.459.349
|
|
4.827
|
1.791
|
1.465.968
|
366.492
|
1.832.460
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.732.977
|
|
5.732
|
2.127
|
1.740.837
|
435.209
|
2.176.046
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.839.388
|
|
6.074
|
2.254
|
1.847.717
|
461.929
|
2.309.646
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.249.830
|
|
7.442
|
2.762
|
2.260.034
|
565.008
|
2.825.042
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
3.085.916
|
|
10.218
|
3.792
|
3.099.925
|
774.981
|
3.874.906
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.742.885
|
|
15.688
|
5.822
|
4.764.395
|
1.191.099
|
5.955.494
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.691.462
|
|
18.826
|
6.986
|
5.717.275
|
1.429.319
|
7.146.593
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
6.165.751
|
|
20.395
|
7.568
|
6.193.714
|
1.548.429
|
7.742.143
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.640.040
|
|
21.964
|
8.150
|
6.670.154
|
1.667.538
|
8.337.692
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.588.617
|
|
25.101
|
9.315
|
7.623.033
|
1.905.758
|
9.528.791
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.537.194
|
|
28.239
|
10.479
|
8.575.912
|
2.143.978
|
10.719.890
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
265.064
|
|
5.431
|
1.872
|
272.367
|
54.473
|
326.840
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
314.763
|
|
6.449
|
2.223
|
323.435
|
64.687
|
388.122
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
331.330
|
|
6.833
|
2.356
|
340.519
|
68.104
|
408.623
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
408.640
|
|
8.372
|
2.887
|
419.899
|
83.980
|
503.878
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
563.260
|
|
11.495
|
3.963
|
578.718
|
115.744
|
694.462
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
861.457
|
|
17.649
|
6.085
|
885.192
|
177.038
|
1.062.230
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
21.179
|
7.302
|
1.062.230
|
212.446
|
1.274.676
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.119.894
|
|
22.944
|
7.911
|
1.150.749
|
230.150
|
1.380.899
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.206.040
|
|
24.709
|
8.519
|
1.239.268
|
247.854
|
1.487.122
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.378.331
|
|
28.239
|
9.736
|
1.416.306
|
283.261
|
1.699.568
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.550.623
|
|
31.769
|
10.953
|
1.593.345
|
318.669
|
1.912.014
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
972.900
|
|
4.597
|
1.388
|
978.885
|
244.721
|
1.223.606
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.155.318
|
|
5.459
|
1.648
|
1.162.425
|
290.606
|
1.453.032
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.231.326
|
|
5.804
|
1.747
|
1.238.876
|
309.719
|
1.548.595
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.497.353
|
|
7.068
|
2.140
|
1.506.561
|
376.640
|
1.883.201
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.052.210
|
|
9.682
|
2.938
|
2.064.830
|
516.208
|
2.581.038
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.161.924
|
|
14.940
|
4.511
|
3.181.375
|
795.344
|
3.976.718
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.794.308
|
|
17.928
|
5.413
|
3.817.650
|
954.412
|
4.772.062
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
4.110.501
|
|
19.422
|
5.864
|
4.135.787
|
1.033.947
|
5.169.734
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.426.693
|
|
20.916
|
6.316
|
4.453.925
|
1.113.481
|
5.567.406
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
5.059.078
|
|
23.904
|
7.218
|
5.090.200
|
1.272.550
|
6.362.750
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.691.462
|
|
26.892
|
8.120
|
5.726.475
|
1.431.619
|
7.158.093
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
176.709
|
|
5.406
|
1.750
|
183.866
|
36.773
|
220.639
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
209.842
|
|
6.420
|
2.078
|
218.340
|
43.668
|
262.008
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
220.886
|
|
6.826
|
2.202
|
229.914
|
45.983
|
275.897
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
270.586
|
|
8.312
|
2.698
|
281.596
|
56.319
|
337.915
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
369.985
|
|
11.387
|
3.704
|
385.076
|
77.015
|
462.092
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
574.305
|
|
17.571
|
5.688
|
597.563
|
119.513
|
717.076
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
689.166
|
|
21.085
|
6.825
|
717.076
|
143.415
|
860.491
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
746.596
|
|
22.842
|
7.394
|
776.832
|
155.366
|
932.199
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
804.027
|
|
24.599
|
7.963
|
836.588
|
167.318
|
1.003.906
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
918.888
|
|
28.114
|
9.100
|
956.101
|
191.220
|
1.147.321
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
31.628
|
10.238
|
1.075.614
|
215.123
|
1.290.737
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
6C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.492.857
|
|
4.827
|
1.791
|
1.499.476
|
374.869
|
1.874.344
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.772.768
|
|
5.732
|
2.127
|
1.780.627
|
445.157
|
2.225.784
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.881.622
|
|
6.074
|
2.254
|
1.889.950
|
472.488
|
2.362.438
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.301.488
|
|
7.442
|
2.762
|
2.311.691
|
577.923
|
2.889.614
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
3.156.771
|
|
10.218
|
3.792
|
3.170.780
|
792.695
|
3.963.475
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.851.785
|
|
15.688
|
5.822
|
4.873.295
|
1.218.324
|
6.091.619
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.822.142
|
|
18.826
|
6.986
|
5.847.955
|
1.461.989
|
7.309.943
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
6.307.321
|
|
20.395
|
7.568
|
6.335.284
|
1.583.821
|
7.919.105
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.792.500
|
|
21.964
|
8.150
|
6.822.614
|
1.705.653
|
8.528.267
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.762.857
|
|
25.101
|
9.315
|
7.797.273
|
1.949.318
|
9.746.591
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.733.214
|
|
28.239
|
10.479
|
8.771.932
|
2.192.983
|
10.964.915
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
271.765
|
|
5.431
|
1.872
|
279.068
|
55.814
|
334.882
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
322.721
|
|
6.449
|
2.223
|
331.393
|
66.279
|
397.672
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
339.707
|
|
6.833
|
2.356
|
348.896
|
69.779
|
418.675
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
418.971
|
|
8.372
|
2.887
|
430.230
|
86.046
|
516.276
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
577.501
|
|
11.495
|
3.963
|
592.959
|
118.592
|
711.551
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
883.237
|
|
17.649
|
6.085
|
906.972
|
181.394
|
1.088.366
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.059.884
|
|
21.179
|
7.302
|
1.088.366
|
217.673
|
1.306.039
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.148.208
|
|
22.944
|
7.911
|
1.179.063
|
235.813
|
1.414.876
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.236.532
|
|
24.709
|
8.519
|
1.269.760
|
253.952
|
1.523.712
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.413.179
|
|
28.239
|
9.736
|
1.451.154
|
290.231
|
1.741.385
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.589.827
|
|
31.769
|
10.953
|
1.632.549
|
326.510
|
1.959.058
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
995.238
|
|
4.597
|
1.388
|
1.001.223
|
250.306
|
1.251.529
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.181.845
|
|
5.459
|
1.648
|
1.188.952
|
297.238
|
1.486.190
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.259.598
|
|
5.804
|
1.747
|
1.267.148
|
316.787
|
1.583.935
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.531.734
|
|
7.068
|
2.140
|
1.540.941
|
385.235
|
1.926.177
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.099.330
|
|
9.682
|
2.938
|
2.111.951
|
527.988
|
2.639.938
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.234.524
|
|
14.940
|
4.511
|
3.253.975
|
813.494
|
4.067.468
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.881.428
|
|
17.928
|
5.413
|
3.904.770
|
976.192
|
4.880.962
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
4.204.881
|
|
19.422
|
5.864
|
4.230.167
|
1.057.542
|
5.287.709
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.528.333
|
|
20.916
|
6.316
|
4.555.565
|
1.138.891
|
5.694.456
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
5.175.238
|
|
23.904
|
7.218
|
5.206.360
|
1.301.590
|
6.507.950
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.822.142
|
|
26.892
|
8.120
|
5.857.155
|
1.464.289
|
7.321.443
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
181.177
|
|
5.406
|
1.750
|
188.333
|
37.667
|
226.000
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
215.147
|
|
6.420
|
2.078
|
223.646
|
44.729
|
268.375
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
226.471
|
|
6.826
|
2.202
|
235.499
|
47.100
|
282.599
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
277.427
|
|
8.312
|
2.698
|
288.437
|
57.687
|
346.125
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
379.339
|
|
11.387
|
3.704
|
394.431
|
78.886
|
473.317
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
588.825
|
|
17.571
|
5.688
|
612.083
|
122.417
|
734.500
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
706.590
|
|
21.085
|
6.825
|
734.500
|
146.900
|
881.400
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
765.472
|
|
22.842
|
7.394
|
795.708
|
159.142
|
954.850
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
824.355
|
|
24.599
|
7.963
|
856.916
|
171.838
|
1.028.300
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
942.120
|
|
28.114
|
9.100
|
979.333
|
195.867
|
1.175.200
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.059.884
|
|
31.628
|
10.238
|
1.101.750
|
220.350
|
1.322.100
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
7C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.559.872
|
|
4.827
|
1.791
|
1.566.491
|
391.623
|
1.958.114
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.852.349
|
|
5.732
|
2.127
|
1.860.208
|
465.052
|
2.325.260
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.966.089
|
|
6.074
|
2.254
|
1.974.417
|
493.604
|
2.468.022
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.404.803
|
|
7.442
|
2.762
|
2.415.007
|
603.752
|
3.018.759
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
3.298.480
|
|
10.218
|
3.792
|
3.312.489
|
828.122
|
4.140.612
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
5.069.585
|
|
15.688
|
5.822
|
5.091.095
|
1.272.774
|
6.363.869
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
6.083.502
|
|
18.826
|
6.986
|
6.109.315
|
1.527.329
|
7.636.643
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
6.590.461
|
|
20.395
|
7.568
|
6.618.424
|
1.654.606
|
8.273.030
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
7.097.420
|
|
21.964
|
8.150
|
7.127.534
|
1.781.883
|
8.909.417
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
8.111.337
|
|
25.101
|
9.315
|
8.145.753
|
2.036.438
|
10.182.191
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
9.125.254
|
|
28.239
|
10.479
|
9.163.972
|
2.290.993
|
11.454.965
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
285.168
|
|
5.431
|
1.872
|
292.471
|
58.494
|
350.965
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
338.637
|
|
6.449
|
2.223
|
347.310
|
69.462
|
416.772
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
356.460
|
|
6.833
|
2.356
|
365.650
|
73.130
|
438.780
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
439.635
|
|
8.372
|
2.887
|
450.893
|
90.179
|
541.072
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
605.983
|
|
11.495
|
3.963
|
621.441
|
124.288
|
745.729
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
926.797
|
|
17.649
|
6.085
|
950.532
|
190.106
|
1.140.638
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.112.156
|
|
21.179
|
7.302
|
1.140.638
|
228.128
|
1.368.765
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.204.836
|
|
22.944
|
7.911
|
1.235.691
|
247.138
|
1.482.829
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.297.516
|
|
24.709
|
8.519
|
1.330.744
|
266.149
|
1.596.893
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.482.875
|
|
28.239
|
9.736
|
1.520.850
|
304.170
|
1.825.021
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.668.235
|
|
31.769
|
10.953
|
1.710.957
|
342.191
|
2.053.148
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.039.915
|
|
4.597
|
1.388
|
1.045.900
|
261.475
|
1.307.375
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.234.899
|
|
5.459
|
1.648
|
1.242.006
|
310.502
|
1.552.508
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.316.142
|
|
5.804
|
1.747
|
1.323.693
|
330.923
|
1.654.616
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.600.494
|
|
7.068
|
2.140
|
1.609.702
|
402.425
|
2.012.127
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.193.571
|
|
9.682
|
2.938
|
2.206.191
|
551.548
|
2.757.739
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.379.724
|
|
14.940
|
4.511
|
3.399.175
|
849.794
|
4.248.968
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
4.055.668
|
|
17.928
|
5.413
|
4.079.010
|
1.019.752
|
5.098.762
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
4.393.641
|
|
19.422
|
5.864
|
4.418.927
|
1.104.732
|
5.523.659
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.731.613
|
|
20.916
|
6.316
|
4.758.845
|
1.189.711
|
5.948.556
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
5.407.558
|
|
23.904
|
7.218
|
5.438.680
|
1.359.670
|
6.798.350
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
6.083.502
|
|
26.892
|
8.120
|
6.118.515
|
1.529.629
|
7.648.143
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
190.112
|
|
5.406
|
1.750
|
197.269
|
39.454
|
236.722
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
225.758
|
|
6.420
|
2.078
|
234.257
|
46.851
|
281.108
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
237.640
|
|
6.826
|
2.202
|
246.668
|
49.334
|
296.002
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
291.109
|
|
8.312
|
2.698
|
302.120
|
60.424
|
362.544
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
398.047
|
|
11.387
|
3.704
|
413.139
|
82.628
|
495.767
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
617.865
|
|
17.571
|
5.688
|
641.123
|
128.225
|
769.348
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
741.438
|
|
21.085
|
6.825
|
769.348
|
153.870
|
923.217
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
803.224
|
|
22.842
|
7.394
|
833.460
|
166.692
|
1.000.152
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
865.011
|
|
24.599
|
7.963
|
897.572
|
179.514
|
1.077.082
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
988.584
|
|
28.114
|
9.100
|
1.025.797
|
205.159
|
1.230.957
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.112.156
|
|
31.628
|
10.238
|
1.154.022
|
230.804
|
1.384.826
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHẦN
IV: ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ
Phụ lục 1D: Đơn giá số hóa và
chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2D: Đơn giá số hóa và
chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3D: Đơn giá số hóa và
chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4D: Đơn giá số hóa và
chuyển hệ tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ
tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ
tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7D: Đơn giá số hóa và chuyển hệ
tọa độ áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ
LỤC 1D:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA
BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
C.phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung (20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.048.802
|
|
722.267
|
45.353
|
57.129
|
1.873.550
|
374.710
|
2.248.260
|
|
|
|
2
|
1.138.947
|
|
749.799
|
53.596
|
64.814
|
2.007.156
|
401.431
|
2.408.588
|
|
|
|
3
|
1.244.694
|
|
782.337
|
63.560
|
74.549
|
2.165.140
|
433.028
|
2.598.168
|
|
|
|
4
|
1.366.043
|
|
819.880
|
75.244
|
86.077
|
2.347.245
|
469.449
|
2.816.693
|
|
|
|
5
|
1.504.728
|
|
862.430
|
89.247
|
99.655
|
2.556.060
|
511.212
|
3.067.272
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.646.880
|
|
867.485
|
95.171
|
105.547
|
2.715.082
|
543.016
|
3.258.099
|
|
|
|
2
|
1.820.236
|
|
916.035
|
101.084
|
111.183
|
2.948.537
|
589.707
|
3.538.245
|
|
|
|
3
|
2.019.595
|
|
973.413
|
115.098
|
124.761
|
3.232.866
|
646.573
|
3.879.440
|
|
|
|
4
|
2.248.424
|
|
1.039.618
|
133.931
|
143.206
|
3.565.179
|
713.036
|
4.278.215
|
|
|
|
5
|
2.511.925
|
|
1.114.651
|
194.807
|
202.384
|
4.023.767
|
804.753
|
4.828.520
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
2.782.360
|
|
1.020.762
|
116.953
|
142.873
|
4.062.947
|
812.589
|
4.875.537
|
|
|
|
2
|
3.113.470
|
|
1.085.573
|
144.593
|
177.252
|
4.520.887
|
904.177
|
5.425.065
|
|
|
|
3
|
3.493.119
|
|
1.162.167
|
190.702
|
233.843
|
5.079.830
|
1.015.966
|
6.095.797
|
|
|
|
4
|
3.929.975
|
|
1.250.545
|
222.120
|
270.861
|
5.673.502
|
1.134.700
|
6.808.202
|
|
|
|
5
|
4.432.707
|
|
1.350.707
|
276.287
|
335.214
|
6.394.916
|
1.278.983
|
7.673.899
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
4.784.619
|
|
1.280.925
|
202.124
|
245.525
|
6.513.193
|
1.302.639
|
7.815.832
|
|
|
|
2
|
5.387.897
|
|
1.383.301
|
265.276
|
324.326
|
7.360.801
|
1.472.160
|
8.832.961
|
|
|
|
3
|
6.083.054
|
|
1.504.290
|
317.047
|
386.373
|
8.290.765
|
1.658.153
|
9.948.918
|
|
|
|
4
|
6.882.224
|
|
1.643.893
|
379.324
|
460.717
|
9.366.158
|
1.873.232
|
11.239.390
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ
địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.187.413
|
|
609.278
|
28.029
|
28.872
|
1.853.591
|
370.718
|
2.224.310
|
|
|
|
2
|
1.242.886
|
|
625.436
|
30.858
|
32.176
|
1.931.357
|
386.271
|
2.317.628
|
|
|
|
3
|
1.298.360
|
|
641.594
|
33.967
|
35.148
|
2.009.069
|
401.814
|
2.410.883
|
|
|
|
4
|
1.353.834
|
|
657.751
|
37.091
|
38.581
|
2.087.257
|
417.451
|
2.504.709
|
|
|
|
5
|
1.437.045
|
|
690.067
|
38.811
|
40.374
|
2.206.297
|
441.259
|
2.647.556
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.367.703
|
|
639.108
|
35.196
|
33.970
|
2.075.976
|
415.195
|
2.491.172
|
|
|
|
2
|
1.437.045
|
|
658.994
|
38.305
|
35.507
|
2.169.851
|
433.970
|
2.603.822
|
|
|
|
3
|
1.506.387
|
|
678.881
|
42.356
|
40.835
|
2.268.460
|
453.692
|
2.722.152
|
|
|
|
4
|
1.575.729
|
|
698.767
|
46.407
|
44.755
|
2.365.659
|
473.132
|
2.838.791
|
|
|
|
5
|
1.679.743
|
|
738.540
|
48.447
|
47.189
|
2.513.919
|
502.784
|
3.016.703
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1.605.200
|
|
884.602
|
43.942
|
42.270
|
2.576.014
|
515.203
|
3.091.216
|
|
|
|
2
|
1.691.878
|
|
909.460
|
47.993
|
46.113
|
2.695.443
|
539.089
|
3.234.532
|
|
|
|
3
|
1.778.556
|
|
934.318
|
52.975
|
50.980
|
2.816.829
|
563.366
|
3.380.194
|
|
|
|
4
|
1.865.234
|
|
959.176
|
57.956
|
55.848
|
2.938.214
|
587.643
|
3.525.857
|
|
|
|
5
|
1.995.250
|
|
1.008.893
|
60.633
|
59.050
|
3.123.826
|
624.765
|
3.748.591
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
2.158.205
|
|
1.009.087
|
58.949
|
58.666
|
3.284.906
|
656.981
|
3.941.888
|
|
|
|
2
|
2.244.883
|
|
1.044.948
|
66.869
|
66.607
|
3.423.307
|
684.661
|
4.107.968
|
|
|
|
3
|
2.331.561
|
|
1.044.948
|
71.851
|
71.475
|
3.519.834
|
703.967
|
4.223.801
|
|
|
|
4
|
2.418.239
|
|
1.080.808
|
76.833
|
76.342
|
3.652.222
|
730.444
|
4.382.666
|
PHỤ LỤC 2D:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG
CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT:
đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
C.phí sử dụng
máy
|
C.phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung (20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.076.958
|
|
722.267
|
45.353
|
57.129
|
1.901.706
|
380.341
|
2.282.047
|
|
|
|
2
|
1.169.523
|
|
749.799
|
53.596
|
64.814
|
2.037.732
|
407.546
|
2.445.279
|
|
|
|
3
|
1.278.109
|
|
782.337
|
63.560
|
74.549
|
2.198.555
|
439.711
|
2.638.265
|
|
|
|
4
|
1.402.716
|
|
819.880
|
75.244
|
86.077
|
2.383.917
|
476.783
|
2.860.700
|
|
|
|
5
|
1.545.123
|
|
862.430
|
89.247
|
99.655
|
2.596.455
|
519.291
|
3.115.747
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.691.091
|
|
867.485
|
95.171
|
105.547
|
2.759.294
|
551.859
|
3.311.153
|
|
|
|
2
|
1.869.101
|
|
916.035
|
101.084
|
111.183
|
2.997.403
|
599.481
|
3.596.883
|
|
|
|
3
|
2.073.812
|
|
973.413
|
115.098
|
124.761
|
3.287.084
|
657.417
|
3.944.501
|
|
|
|
4
|
2.308.785
|
|
1.039.618
|
133.931
|
143.206
|
3.625.540
|
725.108
|
4.350.647
|
|
|
|
5
|
2.579.359
|
|
1.114.651
|
194.807
|
202.384
|
4.091.201
|
818.240
|
4.909.441
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
2.857.054
|
|
1.020.762
|
116.953
|
142.873
|
4.137.642
|
827.528
|
4.965.170
|
|
|
|
2
|
3.197.053
|
|
1.085.573
|
144.593
|
177.252
|
4.604.470
|
920.894
|
5.525.364
|
|
|
|
3
|
3.586.894
|
|
1.162.167
|
190.702
|
233.843
|
5.173.605
|
1.034.721
|
6.208.327
|
|
|
|
4
|
4.035.478
|
|
1.250.545
|
222.120
|
270.861
|
5.779.004
|
1.155.801
|
6.934.805
|
|
|
|
5
|
4.551.706
|
|
1.350.707
|
276.287
|
335.214
|
6.513.914
|
1.302.783
|
7.816.697
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
4.913.065
|
|
1.280.925
|
202.124
|
245.525
|
6.641.639
|
1.328.328
|
7.969.967
|
|
|
|
2
|
5.532.539
|
|
1.383.301
|
265.276
|
324.326
|
7.505.442
|
1.501.088
|
9.006.531
|
|
|
|
3
|
6.246.357
|
|
1.504.290
|
317.047
|
386.373
|
8.454.068
|
1.690.814
|
10.144.882
|
|
|
|
4
|
7.066.982
|
|
1.643.893
|
379.324
|
460.717
|
9.550.916
|
1.910.183
|
11.461.099
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ
địa chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.219.105
|
|
609.278
|
28.029
|
28.872
|
1.885.284
|
377.057
|
2.262.341
|
|
|
|
2
|
1.276.068
|
|
625.436
|
30.858
|
32.176
|
1.964.539
|
392.908
|
2.357.447
|
|
|
|
3
|
1.333.031
|
|
641.594
|
33.967
|
35.148
|
2.043.740
|
408.748
|
2.452.489
|
|
|
|
4
|
1.389.994
|
|
657.751
|
37.091
|
38.581
|
2.123.418
|
424.684
|
2.548.101
|
|
|
|
5
|
1.475.439
|
|
690.067
|
38.811
|
40.374
|
2.244.691
|
448.938
|
2.693.630
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
|
1
|
1.404.235
|
|
639.108
|
35.196
|
33.970
|
2.112.509
|
422.502
|
2.535.011
|
|
|
|
2
|
1.475.439
|
|
658.994
|
38.305
|
35.507
|
2.208.246
|
441.649
|
2.649.895
|
|
|
|
3
|
1.546.643
|
|
678.881
|
42.356
|
40.835
|
2.308.716
|
461.743
|
2.770.459
|
|
|
|
4
|
1.617.847
|
|
698.767
|
46.407
|
44.755
|
2.407.776
|
481.555
|
2.889.332
|
|
|
|
5
|
1.724.653
|
|
738.540
|
48.447
|
47.189
|
2.558.829
|
511.766
|
3.070.595
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1.648.108
|
|
884.602
|
43.942
|
42.270
|
2.618.922
|
523.784
|
3.142.707
|
|
|
|
2
|
1.737.113
|
|
909.460
|
47.993
|
46.113
|
2.740.679
|
548.136
|
3.288.814
|
|
|
|
3
|
1.826.118
|
|
934.318
|
52.975
|
50.980
|
2.864.391
|
572.878
|
3.437.269
|
|
|
|
4
|
1.915.123
|
|
959.176
|
57.956
|
55.848
|
2.988.103
|
597.621
|
3.585.724
|
|
|
|
5
|
2.048.630
|
|
1.008.893
|
60.633
|
59.050
|
3.177.205
|
635.441
|
3.812.646
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
2.215.959
|
|
1.009.087
|
58.949
|
58.666
|
3.342.661
|
668.532
|
4.011.193
|
|
|
|
2
|
2.304.964
|
|
1.044.948
|
66.869
|
66.607
|
3.483.388
|
696.678
|
4.180.065
|
|
|
|
3
|
2.393.969
|
|
1.044.948
|
71.851
|
71.475
|
3.582.242
|
716.448
|
4.298.690
|
|
|
|
4
|
2.482.974
|
|
1.080.808
|
76.833
|
76.342
|
3.716.957
|
743.391
|
4.460.348
|
PHỤ LỤC 3D:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG
CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT:
đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
C.phí sử dụng
máy
|
C.phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung (20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.105.114
|
|
722.267
|
45.353
|
57.129
|
1.929.862
|
385.972
|
2.315.834
|
|
|
|
2
|
1.200.099
|
|
749.799
|
53.596
|
64.814
|
2.068.308
|
413.662
|
2.481.970
|
|
|
|
3
|
1.311.524
|
|
782.337
|
63.560
|
74.549
|
2.231.969
|
446.394
|
2.678.363
|
|
|
|
4
|
1.439.388
|
|
819.880
|
75.244
|
86.077
|
2.420.589
|
484.118
|
2.904.707
|
|
|
|
5
|
1.585.519
|
|
862.430
|
89.247
|
99.655
|
2.636.851
|
527.370
|
3.164.221
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.735.303
|
|
867.485
|
95.171
|
105.547
|
2.803.505
|
560.701
|
3.364.206
|
|
|
|
2
|
1.917.966
|
|
916.035
|
101.084
|
111.183
|
3.046.268
|
609.254
|
3.655.522
|
|
|
|
3
|
2.128.029
|
|
973.413
|
115.098
|
124.761
|
3.341.301
|
668.260
|
4.009.561
|
|
|
|
4
|
2.369.145
|
|
1.039.618
|
133.931
|
143.206
|
3.685.900
|
737.180
|
4.423.080
|
|
|
|
5
|
2.646.794
|
|
1.114.651
|
194.807
|
202.384
|
4.158.635
|
831.727
|
4.990.362
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
2.931.749
|
|
1.020.762
|
116.953
|
142.873
|
4.212.336
|
842.467
|
5.054.803
|
|
|
|
2
|
3.280.636
|
|
1.085.573
|
144.593
|
177.252
|
4.688.053
|
937.611
|
5.625.664
|
|
|
|
3
|
3.680.669
|
|
1.162.167
|
190.702
|
233.843
|
5.267.380
|
1.053.476
|
6.320.857
|
|
|
|
4
|
4.140.981
|
|
1.250.545
|
222.120
|
270.861
|
5.884.507
|
1.176.901
|
7.061.409
|
|
|
|
5
|
4.670.705
|
|
1.350.707
|
276.287
|
335.214
|
6.632.913
|
1.326.583
|
7.959.496
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
5.041.512
|
|
1.280.925
|
202.124
|
245.525
|
6.770.085
|
1.354.017
|
8.124.102
|
|
|
|
2
|
5.677.180
|
|
1.383.301
|
265.276
|
324.326
|
7.650.084
|
1.530.017
|
9.180.101
|
|
|
|
3
|
6.409.661
|
|
1.504.290
|
317.047
|
386.373
|
8.617.372
|
1.723.474
|
10.340.846
|
|
|
|
4
|
7.251.739
|
|
1.643.893
|
379.324
|
460.717
|
9.735.673
|
1.947.135
|
11.682.808
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ
địa chính dạng Vector từ
hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.250.798
|
|
609.278
|
28.029
|
28.872
|
1.916.977
|
383.395
|
2.300.372
|
|
|
|
2
|
1.309.250
|
|
625.436
|
30.858
|
32.176
|
1.997.721
|
399.544
|
2.397.265
|
|
|
|
3
|
1.367.703
|
|
641.594
|
33.967
|
35.148
|
2.078.412
|
415.682
|
2.494.094
|
|
|
|
4
|
1.426.155
|
|
657.751
|
37.091
|
38.581
|
2.159.578
|
431.916
|
2.591.494
|
|
|
|
5
|
1.513.833
|
|
690.067
|
38.811
|
40.374
|
2.283.086
|
456.617
|
2.739.703
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.440.768
|
|
639.108
|
35.196
|
33.970
|
2.149.042
|
429.808
|
2.578.850
|
|
|
|
2
|
1.513.833
|
|
658.994
|
38.305
|
35.507
|
2.246.640
|
449.328
|
2.695.968
|
|
|
|
3
|
1.586.899
|
|
678.881
|
42.356
|
40.835
|
2.348.971
|
469.794
|
2.818.766
|
|
|
|
4
|
1.659.964
|
|
698.767
|
46.407
|
44.755
|
2.449.894
|
489.979
|
2.939.872
|
|
|
|
5
|
1.769.562
|
|
738.540
|
48.447
|
47.189
|
2.603.739
|
520.748
|
3.124.486
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1.691.017
|
|
884.602
|
43.942
|
42.270
|
2.661.831
|
532.366
|
3.194.197
|
|
|
|
2
|
1.782.349
|
|
909.460
|
47.993
|
46.113
|
2.785.914
|
557.183
|
3.343.097
|
|
|
|
3
|
1.873.680
|
|
934.318
|
52.975
|
50.980
|
2.911.953
|
582.391
|
3.494.344
|
|
|
|
4
|
1.965.012
|
|
959.176
|
57.956
|
55.848
|
3.037.992
|
607.598
|
3.645.591
|
|
|
|
5
|
2.102.010
|
|
1.008.893
|
60.633
|
59.050
|
3.230.585
|
646.117
|
3.876.702
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
2.273.713
|
|
1.009.087
|
58.949
|
58.666
|
3.400.415
|
680.083
|
4.080.498
|
|
|
|
2
|
2.365.045
|
|
1.044.948
|
66.869
|
66.607
|
3.543.469
|
708.694
|
4.252.163
|
|
|
|
3
|
2.456.377
|
|
1.044.948
|
71.851
|
71.475
|
3.644.650
|
728.930
|
4.373.580
|
|
|
|
4
|
2.547.709
|
|
1.080.808
|
76.833
|
76.342
|
3.781.692
|
756.338
|
4.538.030
|
PHỤ LỤC 4D:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG
CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT:
đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
C.phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung (20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.133.270
|
|
722.267
|
45.353
|
57.129
|
1.958.018
|
391.604
|
2.349.621
|
|
|
|
2
|
1.230.675
|
|
749.799
|
53.596
|
64.814
|
2.098.884
|
419.777
|
2.518.661
|
|
|
|
3
|
1.344.938
|
|
782.337
|
63.560
|
74.549
|
2.265.384
|
453.077
|
2.718.461
|
|
|
|
4
|
1.476.060
|
|
819.880
|
75.244
|
86.077
|
2.457.261
|
491.452
|
2.948.714
|
|
|
|
5
|
1.625.914
|
|
862.430
|
89.247
|
99.655
|
2.677.246
|
535.449
|
3.212.695
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.779.514
|
|
867.485
|
95.171
|
105.547
|
2.847.717
|
569.543
|
3.417.260
|
|
|
|
2
|
1.966.832
|
|
916.035
|
101.084
|
111.183
|
3.095.133
|
619.027
|
3.714.160
|
|
|
|
3
|
2.182.247
|
|
973.413
|
115.098
|
124.761
|
3.395.518
|
679.104
|
4.074.622
|
|
|
|
4
|
2.429.505
|
|
1.039.618
|
133.931
|
143.206
|
3.746.260
|
749.252
|
4.495.512
|
|
|
|
5
|
2.714.228
|
|
1.114.651
|
194.807
|
202.384
|
4.226.070
|
845.214
|
5.071.283
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
3.006.443
|
|
1.020.762
|
116.953
|
142.873
|
4.287.030
|
857.406
|
5.144.436
|
|
|
|
2
|
3.364.219
|
|
1.085.573
|
144.593
|
177.252
|
4.771.636
|
954.327
|
5.725.964
|
|
|
|
3
|
3.774.444
|
|
1.162.167
|
190.702
|
233.843
|
5.361.155
|
1.072.231
|
6.433.387
|
|
|
|
4
|
4.246.483
|
|
1.250.545
|
222.120
|
270.861
|
5.990.010
|
1.198.002
|
7.188.012
|
|
|
|
5
|
4.789.704
|
|
1.350.707
|
276.287
|
335.214
|
6.751.912
|
1.350.382
|
8.102.295
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
5.169.958
|
|
1.280.925
|
202.124
|
245.525
|
6.898.531
|
1.379.706
|
8.278.238
|
|
|
|
2
|
5.821.822
|
|
1.383.301
|
265.276
|
324.326
|
7.794.725
|
1.558.945
|
9.353.670
|
|
|
|
3
|
6.572.964
|
|
1.504.290
|
317.047
|
386.373
|
8.780.675
|
1.756.135
|
10.536.810
|
|
|
|
4
|
7.436.497
|
|
1.643.893
|
379.324
|
460.717
|
9.920.431
|
1.984.086
|
11.904.517
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ
địa chính dạng Vector từ
hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.282.491
|
|
609.278
|
28.029
|
28.872
|
1.948.669
|
389.734
|
2.338.403
|
|
|
|
2
|
1.342.432
|
|
625.436
|
30.858
|
32.176
|
2.030.903
|
406.181
|
2.437.083
|
|
|
|
3
|
1.402.374
|
|
641.594
|
33.967
|
35.148
|
2.113.083
|
422.617
|
2.535.699
|
|
|
|
4
|
1.462.315
|
|
657.751
|
37.091
|
38.581
|
2.195.739
|
439.148
|
2.634.886
|
|
|
|
5
|
1.552.228
|
|
690.067
|
38.811
|
40.374
|
2.321.480
|
464.296
|
2.785.776
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.477.301
|
|
639.108
|
35.196
|
33.970
|
2.185.575
|
437.115
|
2.622.689
|
|
|
|
2
|
1.552.228
|
|
658.994
|
38.305
|
35.507
|
2.285.034
|
457.007
|
2.742.041
|
|
|
|
3
|
1.627.154
|
|
678.881
|
42.356
|
40.835
|
2.389.227
|
477.845
|
2.867.073
|
|
|
|
4
|
1.702.081
|
|
698.767
|
46.407
|
44.755
|
2.492.011
|
498.402
|
2.990.413
|
|
|
|
5
|
1.814.472
|
|
738.540
|
48.447
|
47.189
|
2.648.648
|
529.730
|
3.178.378
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1.733.925
|
|
884.602
|
43.942
|
42.270
|
2.704.739
|
540.948
|
3.245.687
|
|
|
|
2
|
1.827.584
|
|
909.460
|
47.993
|
46.113
|
2.831.149
|
566.230
|
3.397.379
|
|
|
|
3
|
1.921.243
|
|
934.318
|
52.975
|
50.980
|
2.959.516
|
591.903
|
3.551.419
|
|
|
|
4
|
2.014.901
|
|
959.176
|
57.956
|
55.848
|
3.087.882
|
617.576
|
3.705.458
|
|
|
|
5
|
2.155.389
|
|
1.008.893
|
60.633
|
59.050
|
3.283.965
|
656.793
|
3.940.757
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
2.331.468
|
|
1.009.087
|
58.949
|
58.666
|
3.458.169
|
691.634
|
4.149.803
|
|
|
|
2
|
2.425.126
|
|
1.044.948
|
66.869
|
66.607
|
3.603.550
|
720.710
|
4.324.260
|
|
|
|
3
|
2.518.785
|
|
1.044.948
|
71.851
|
71.475
|
3.707.058
|
741.412
|
4.448.470
|
|
|
|
4
|
2.612.444
|
|
1.080.808
|
76.833
|
76.342
|
3.846.427
|
769.285
|
4.615.712
|
PHỤ LỤC 5D:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG
CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT:
đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
C.phí sử dụng
máy
|
C.phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung (20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.161.425
|
|
722.267
|
45.353
|
57.129
|
1.986.173
|
397.235
|
2.383.408
|
|
|
|
2
|
1.261.250
|
|
749.799
|
53.596
|
64.814
|
2.129.460
|
425.892
|
2.555.351
|
|
|
|
3
|
1.378.353
|
|
782.337
|
63.560
|
74.549
|
2.298.798
|
459.760
|
2.758.558
|
|
|
|
4
|
1.512.733
|
|
819.880
|
75.244
|
86.077
|
2.493.934
|
498.787
|
2.992.721
|
|
|
|
5
|
1.666.310
|
|
862.430
|
89.247
|
99.655
|
2.717.642
|
543.528
|
3.261.170
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.823.726
|
|
867.485
|
95.171
|
105.547
|
2.891.928
|
578.386
|
3.470.314
|
|
|
|
2
|
2.015.697
|
|
916.035
|
101.084
|
111.183
|
3.143.999
|
628.800
|
3.772.799
|
|
|
|
3
|
2.236.464
|
|
973.413
|
115.098
|
124.761
|
3.449.736
|
689.947
|
4.139.683
|
|
|
|
4
|
2.489.866
|
|
1.039.618
|
133.931
|
143.206
|
3.806.621
|
761.324
|
4.567.945
|
|
|
|
5
|
2.781.662
|
|
1.114.651
|
194.807
|
202.384
|
4.293.504
|
858.701
|
5.152.205
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
3.081.137
|
|
1.020.762
|
116.953
|
142.873
|
4.361.724
|
872.345
|
5.234.069
|
|
|
|
2
|
3.447.802
|
|
1.085.573
|
144.593
|
177.252
|
4.855.220
|
971.044
|
5.826.263
|
|
|
|
3
|
3.868.219
|
|
1.162.167
|
190.702
|
233.843
|
5.454.930
|
1.090.986
|
6.545.917
|
|
|
|
4
|
4.351.986
|
|
1.250.545
|
222.120
|
270.861
|
6.095.513
|
1.219.103
|
7.314.615
|
|
|
|
5
|
4.908.702
|
|
1.350.707
|
276.287
|
335.214
|
6.870.911
|
1.374.182
|
8.245.093
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
5.298.404
|
|
1.280.925
|
202.124
|
245.525
|
7.026.978
|
1.405.396
|
8.432.373
|
|
|
|
2
|
5.966.463
|
|
1.383.301
|
265.276
|
324.326
|
7.939.367
|
1.587.873
|
9.527.240
|
|
|
|
3
|
6.736.268
|
|
1.504.290
|
317.047
|
386.373
|
8.943.979
|
1.788.796
|
10.732.774
|
|
|
|
4
|
7.621.255
|
|
1.643.893
|
379.324
|
460.717
|
10.105.189
|
2.021.038
|
12.126.227
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa
chính dạng Vector từ hộ HN-72 sang hệ
VN-2000
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.314.183
|
|
609.278
|
28.029
|
28.872
|
1.980.362
|
396.072
|
2.376.435
|
|
|
|
2
|
1.375.614
|
|
625.436
|
30.858
|
32.176
|
2.064.085
|
412.817
|
2.476.901
|
|
|
|
3
|
1.437.045
|
|
641.594
|
33.967
|
35.148
|
2.147.754
|
429.551
|
2.577.305
|
|
|
|
4
|
1.498.476
|
|
657.751
|
37.091
|
38.581
|
2.231.899
|
446.380
|
2.678.279
|
|
|
|
5
|
1.590.622
|
|
690.067
|
38.811
|
40.374
|
2.359.874
|
471.975
|
2.831.849
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.513.833
|
|
639.108
|
35.196
|
33.970
|
2.222.107
|
444.421
|
2.666.529
|
|
|
|
2
|
1.590.622
|
|
658.994
|
38.305
|
35.507
|
2.323.428
|
464.686
|
2.788.114
|
|
|
|
3
|
1.667.410
|
|
678.881
|
42.356
|
40.835
|
2.429.483
|
485.897
|
2.915.379
|
|
|
|
4
|
1.744.199
|
|
698.767
|
46.407
|
44.755
|
2.534.128
|
506.826
|
3.040.954
|
|
|
|
5
|
1.859.381
|
|
738.540
|
48.447
|
47.189
|
2.693.558
|
538.712
|
3.232.269
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1.776.834
|
|
884.602
|
43.942
|
42.270
|
2.747.647
|
549.529
|
3.297.177
|
|
|
|
2
|
1.872.819
|
|
909.460
|
47.993
|
46.113
|
2.876.385
|
575.277
|
3.451.662
|
|
|
|
3
|
1.968.805
|
|
934.318
|
52.975
|
50.980
|
3.007.078
|
601.416
|
3.608.493
|
|
|
|
4
|
2.064.791
|
|
959.176
|
57.956
|
55.848
|
3.137.771
|
627.554
|
3.765.325
|
|
|
|
5
|
2.208.769
|
|
1.008.893
|
60.633
|
59.050
|
3.337.344
|
667.469
|
4.004.813
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
2.389.222
|
|
1.009.087
|
58.949
|
58.666
|
3.515.923
|
703.185
|
4.219.108
|
|
|
|
2
|
2.485.207
|
|
1.044.948
|
66.869
|
66.607
|
3.663.631
|
732.726
|
4.396.358
|
|
|
|
3
|
2.581.193
|
|
1.044.948
|
71.851
|
71.475
|
3.769.466
|
753.893
|
4.523.359
|
|
|
|
4
|
2.677.179
|
|
1.080.808
|
76.833
|
76.342
|
3.911.162
|
782.232
|
4.693.394
|
PHỤ LỤC 6D:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG
CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT:
đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
C.phí sử dụng
máy
|
C.phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung (20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.189.581
|
|
722.267
|
45.353
|
57.129
|
2.014.329
|
402.866
|
2.417.195
|
|
|
|
2
|
1.291.826
|
|
749.799
|
53.596
|
64.814
|
2.160.035
|
432.007
|
2.592.042
|
|
|
|
3
|
1.411.768
|
|
782.337
|
63.560
|
74.549
|
2.332.213
|
466.443
|
2.798.656
|
|
|
|
4
|
1.549.405
|
|
819.880
|
75.244
|
86.077
|
2.530.606
|
506.121
|
3.036.727
|
|
|
|
5
|
1.706.705
|
|
862.430
|
89.247
|
99.655
|
2.758.037
|
551.607
|
3.309.644
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.867.938
|
|
867.485
|
95.171
|
105.547
|
2.936.140
|
587.228
|
3.523.368
|
|
|
|
2
|
2.064.563
|
|
916.035
|
101.084
|
111.183
|
3.192.864
|
638.573
|
3.831.437
|
|
|
|
3
|
2.290.681
|
|
973.413
|
115.098
|
124.761
|
3.503.953
|
700.791
|
4.204.744
|
|
|
|
4
|
2.550.226
|
|
1.039.618
|
133.931
|
143.206
|
3.866.981
|
773.396
|
4.640.377
|
|
|
|
5
|
2.849.096
|
|
1.114.651
|
194.807
|
202.384
|
4.360.938
|
872.188
|
5.233.126
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
3.155.831
|
|
1.020.762
|
116.953
|
142.873
|
4.436.419
|
887.284
|
5.323.702
|
|
|
|
2
|
3.531.385
|
|
1.085.573
|
144.593
|
177.252
|
4.938.803
|
987.761
|
5.926.563
|
|
|
|
3
|
3.961.994
|
|
1.162.167
|
190.702
|
233.843
|
5.548.705
|
1.109.741
|
6.658.447
|
|
|
|
4
|
4.457.489
|
|
1.250.545
|
222.120
|
270.861
|
6.201.015
|
1.240.203
|
7.441.218
|
|
|
|
5
|
5.027.701
|
|
1.350.707
|
276.287
|
335.214
|
6.989.910
|
1.397.982
|
8.387.892
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
5.426.850
|
|
1.280.925
|
202.124
|
245.525
|
7.155.424
|
1.431.085
|
8.586.509
|
|
|
|
2
|
6.111.105
|
|
1.383.301
|
265.276
|
324.326
|
8.084.008
|
1.616.802
|
9.700.810
|
|
|
|
3
|
6.899.571
|
|
1.504.290
|
317.047
|
386.373
|
9.107.282
|
1.821.456
|
10.928.738
|
|
|
|
4
|
7.806.013
|
|
1.643.893
|
379.324
|
460.717
|
10.289.946
|
2.057.989
|
12.347.936
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa
chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.345.876
|
|
609.278
|
28.029
|
28.872
|
2.012.055
|
402.411
|
2.414.466
|
|
|
|
2
|
1.408.796
|
|
625.436
|
30.858
|
32.176
|
2.097.266
|
419.453
|
2.516.720
|
|
|
|
3
|
1.471.716
|
|
641.594
|
33.967
|
35.148
|
2.182.425
|
436.485
|
2.618.910
|
|
|
|
4
|
1.534.636
|
|
657.751
|
37.091
|
38.581
|
2.268.059
|
453.612
|
2.721.671
|
|
|
|
5
|
1.629.016
|
|
690.067
|
38.811
|
40.374
|
2.398.268
|
479.654
|
2.877.922
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
|
1
|
1.550.366
|
|
639.108
|
35.196
|
33.970
|
2.258.640
|
451.728
|
2.710.368
|
|
|
|
2
|
1.629.016
|
|
658.994
|
38.305
|
35.507
|
2.361.823
|
472.365
|
2.834.187
|
|
|
|
3
|
1.707.666
|
|
678.881
|
42.356
|
40.835
|
2.469.739
|
493.948
|
2.963.686
|
|
|
|
4
|
1.786.316
|
|
698.767
|
46.407
|
44.755
|
2.576.246
|
515.249
|
3.091.495
|
|
|
|
5
|
1.904.291
|
|
738.540
|
48.447
|
47.189
|
2.738.467
|
547.693
|
3.286.161
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1.819.742
|
|
884.602
|
43.942
|
42.270
|
2.790.556
|
558.111
|
3.348.667
|
|
|
|
2
|
1.918.055
|
|
909.460
|
47.993
|
46.113
|
2.921.620
|
584.324
|
3.505.944
|
|
|
|
3
|
2.016.367
|
|
934.318
|
52.975
|
50.980
|
3.054.640
|
610.928
|
3.665.568
|
|
|
|
4
|
2.114.680
|
|
959.176
|
57.956
|
55.848
|
3.187.660
|
637.532
|
3.825.192
|
|
|
|
5
|
2.262.149
|
|
1.008.893
|
60.633
|
59.050
|
3.390.724
|
678.145
|
4.068.869
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
2.446.976
|
|
1.009.087
|
58.949
|
58.666
|
3.573.678
|
714.736
|
4.288.413
|
|
|
|
2
|
2.545.289
|
|
1.044.948
|
66.869
|
66.607
|
3.723.712
|
744.742
|
4.468.455
|
|
|
|
3
|
2.643.601
|
|
1.044.948
|
71.851
|
71.475
|
3.831.874
|
766.375
|
4.598.249
|
|
|
|
4
|
2.741.914
|
|
1.080.808
|
76.833
|
76.342
|
3.975.897
|
795.179
|
4.771.076
|
PHỤ LỤC 7D:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ ÁP DỤNG
CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
24/5/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT:
đồng
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
C.phí sử dụng
máy
|
C.phí sử dụng
máy
|
Chi phí trực
tiếp
|
Chi phí
chung (20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
KH-TB
|
N. lượng
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.245.893
|
|
722.267
|
45.353
|
57.129
|
2.070.641
|
414.128
|
2.484.769
|
|
|
|
2
|
1.352.978
|
|
749.799
|
53.596
|
64.814
|
2.221.187
|
444.237
|
2.665.424
|
|
|
|
3
|
1.478.597
|
|
782.337
|
63.560
|
74.549
|
2.399.042
|
479.808
|
2.878.851
|
|
|
|
4
|
1.622.750
|
|
819.880
|
75.244
|
86.077
|
2.603.951
|
520.790
|
3.124.741
|
|
|
|
5
|
1.787.496
|
|
862.430
|
89.247
|
99.655
|
2.838.828
|
567.766
|
3.406.593
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.956.361
|
|
867.485
|
95.171
|
105.547
|
3.024.563
|
604.913
|
3.629.476
|
|
|
|
2
|
2.162.293
|
|
916.035
|
101.084
|
111.183
|
3.290.595
|
658.119
|
3.948.714
|
|
|
|
3
|
2.399.116
|
|
973.413
|
115.098
|
124.761
|
3.612.388
|
722.478
|
4.334.865
|
|
|
|
4
|
2.670.947
|
|
1.039.618
|
133.931
|
143.206
|
3.987.702
|
797.540
|
4.785.242
|
|
|
|
5
|
2.983.965
|
|
1.114.651
|
194.807
|
202.384
|
4.495.806
|
899.161
|
5.394.968
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
3.305.220
|
|
1.020.762
|
116.953
|
142.873
|
4.585.807
|
917.161
|
5.502.968
|
|
|
|
2
|
3.698.551
|
|
1.085.573
|
144.593
|
177.252
|
5.105.969
|
1.021.194
|
6.127.163
|
|
|
|
3
|
4.149.544
|
|
1.162.167
|
190.702
|
233.843
|
5.736.255
|
1.147.251
|
6.883.507
|
|
|
|
4
|
4.668.494
|
|
1.250.545
|
222.120
|
270.861
|
6.412.021
|
1.282.404
|
7.694.425
|
|
|
|
5
|
5.265.699
|
|
1.350.707
|
276.287
|
335.214
|
7.227.908
|
1.445.582
|
8.673.489
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
5.683.742
|
|
1.280.925
|
202.124
|
245.525
|
7.412.316
|
1.482.463
|
8.894.779
|
|
|
|
2
|
6.400.388
|
|
1.383.301
|
265.276
|
324.326
|
8.373.292
|
1.674.658
|
10.047.950
|
|
|
|
3
|
7.226.178
|
|
1.504.290
|
317.047
|
386.373
|
9.433.889
|
1.886.778
|
11.320.667
|
|
|
|
4
|
8.175.528
|
|
1.643.893
|
379324
|
460.717
|
10.659.462
|
2.131.892
|
12.791.354
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa
chính dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.409.261
|
|
609.278
|
28.029
|
28.872
|
2.075.440
|
415.088
|
2.490.528
|
|
|
|
2
|
1.475.160
|
|
625.436
|
30.858
|
32.176
|
2.163.630
|
432.726
|
2.596.356
|
|
|
|
3
|
1.541.058
|
|
641.594
|
33.967
|
35.148
|
2.251.767
|
450.353
|
2.702.121
|
|
|
|
4
|
1.606.957
|
|
657.751
|
37.091
|
38.581
|
2.340.380
|
468.076
|
2.808.456
|
|
|
|
5
|
1.705.804
|
|
690.067
|
38.811
|
40.374
|
2.475.057
|
495.011
|
2.970.068
|
2
|
Tỷ lệ 1/1.000
|
Mảnh
|
1
|
1.623.431
|
|
639.108
|
35.196
|
33.970
|
2.331.705
|
466.341
|
2.798.046
|
|
|
|
2
|
1.705.804
|
|
658.994
|
38.305
|
35.507
|
2.438.611
|
487.722
|
2.926.333
|
|
|
|
3
|
1.788.178
|
|
678.881
|
42.356
|
40.835
|
2.550.250
|
510.050
|
3.060.300
|
|
|
|
4
|
1.870.551
|
|
698.767
|
46.407
|
44.755
|
2.660.480
|
532.096
|
3.192.576
|
|
|
|
5
|
1.994.110
|
|
738.540
|
48.447
|
47.189
|
2.828.287
|
565.657
|
3.393.944
|
3
|
Tỷ lệ 1/2.000
|
Mảnh
|
1
|
1.905.559
|
|
884.602
|
43.942
|
42.270
|
2.876.373
|
575.275
|
3.451.647
|
|
|
|
2
|
2.008.526
|
|
909.460
|
47.993
|
46.113
|
3.012.091
|
602.418
|
3.614.509
|
|
|
|
3
|
2.111.492
|
|
934.318
|
52.975
|
50.980
|
3.149.765
|
629.953
|
3.779.718
|
|
|
|
4
|
2.214.458
|
|
959.176
|
57.956
|
55.848
|
3.287.439
|
657.488
|
3.944.926
|
|
|
|
5
|
2.368.908
|
|
1.008.893
|
60.633
|
59.050
|
3.497.483
|
699.497
|
4.196.980
|
4
|
Tỷ lệ 1/5.000
|
Mảnh
|
1
|
2.562.484
|
|
1.009.087
|
58.949
|
58.666
|
3.689.186
|
737.837
|
4.427.023
|
|
|
|
2
|
2.665.451
|
|
1.044.948
|
66.869
|
66.607
|
3.843.875
|
768.775
|
4.612.650
|
|
|
|
3
|
2.768.417
|
|
1.044 948
|
71.851
|
71.475
|
3.956.690
|
791.338
|
4.748.028
|
|
|
|
4
|
2.871.384
|
|
1.080.808
|
76.833
|
76342
|
4.105.367
|
821.073
|
4.926.440
|
PHẦN
V: ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT
Phụ lục 1E: Đơn giá cắm mốc giải
phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,0
Phụ lục 2E: Đơn giá cắm mốc giải
phóng mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3E: Đơn giá cắm mốc giải phóng
mặt bằng và giao đất
áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực
0,2
Phụ lục 4E: Đơn giá cắm mốc giải phóng
mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5E: Đơn giá cắm mốc giải phóng
mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6E: Đơn giá cắm mốc giải phóng mặt bằng
và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7E: Đơn giá cắm mốc giải phóng
mặt bằng và giao đất áp dụng cho địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ
LỤC 1E:
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG
CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,0
(Kèm theo Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG
|
TT
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
257.344
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
223.315
|
223.315
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
257.344
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.109
|
4.109
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
167.273
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
447.509
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
447.509
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP II
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
336.918
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
292.367
|
292.367
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
336.918
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.457
|
4.457
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
218.997
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
579.154
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
579.154
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP III
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
417.738
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
362.500
|
362.500
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
417.738
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.804
|
4.804
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
271.530
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
712.855
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
712.855
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
457.820
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
397.282
|
397.282
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
457.820
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.152
|
5.152
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
297.583
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
779.338
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
779.338
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
570.226
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
494.824
|
494.824
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
570.226
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.847
|
5.847
|
d
|
Chi phí chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
370.647
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
965.502
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
965.502
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
611.100
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
530.293
|
530.293
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
611.100
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
7.064
|
7.064
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
397.215
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.034.161
|
f
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước: f=5,5%*e
|
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
1.034.161
|
CẮM MỐC CỌC GỖ
|
TT
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
Mã hiệu định mức:
CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
228.897
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
198.630
|
198.630
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
228.897
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.607
|
2.607
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
148.783
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
391.288
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
391.288
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP
Mã hiệu định mức:
CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
306.559
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
266.022
|
266.022
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
306.559
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.955
|
2.955
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
199.263
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
519.777
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
519.777
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP III
Mã hiệu định mức:
CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
384.220
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ
giới
|
công
|
|
333.414
|
333.414
|
|
Hệ số điều chỉnh
bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
384.220
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.302
|
3.302
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
249.743
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
648.265
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
648.265
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
Mã hiệu định mức:
CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
418.963
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
363.563
|
363.563
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
418.963
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.650
|
3.650
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
272.326
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
705.939
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
705.939
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
Mã hiệu định mức:
CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
531.369
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
461.105
|
461.105
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
531.369
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.345
|
4.345
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
345.390
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
892.103
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
892.103
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
Mã hiệu định mức:
CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
572.242
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
496.574
|
496.574
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân
công
|
|
1,15
|
|
572.242
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.562
|
5.562
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
371.958
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
960.762
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
960.762
|
PHỤ
LỤC 2E:
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG
CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG
|
TT
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
Mã hiệu định mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
308.257
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
267.495
|
267.495
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
308.257
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.109
|
4.109
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
200.367
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
531.515
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
531.515
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP II
Mã hiệu định mức:
CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
370.610
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
321.603
|
321.603
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
370.610
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.457
|
4.457
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
240.896
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
634.746
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
634.746
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP III
Mã hiệu định mức:
CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
459.512
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
398.750
|
398.750
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
459.512
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.804
|
4.804
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
298.683
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
781.782
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
781.782
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
Mã hiệu định mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
503.602
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
437.010
|
437.010
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
503.602
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.152
|
5.152
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
327.341
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
854.879
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
854.879
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
Mã hiệu định mức:
CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
627.248
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
544.306
|
544.306
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
627.248
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.847
|
5.847
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
407.711
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.059.590
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.059.590
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
Mã hiệu định mức:
CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
672.210
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
583.322
|
583.322
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
672.210
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
7.064
|
7.064
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
436.936
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.134.993
|
|
Cộng đơn giá cấm 1
mốc
|
|
|
|
1.134.993
|
CẮM MỐC CỌC GỖ
|
TT
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
Mã hiệu định
mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
251.787
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
218.493
|
218.493
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
251.787
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.607
|
2.607
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
163.662
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
429.056
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
429.056
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP
II
Mã hiệu định
mức: CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
337.215
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
292.624
|
292.624
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
337.215
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.955
|
2.955
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
219.189
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
570.359
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
570.359
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP
III
Mã hiệu định
mức: CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
422.642
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
366.755
|
366.755
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
422.642
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.302
|
3.302
|
d
|
Chi phí chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
274.717
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
711.661
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
711.661
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
Mã hiệu định mức:
CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
460.859
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
399.919
|
399.919
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
460.859
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.650
|
3.650
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
299.559
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
775.068
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
775.068
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
Mã hiệu định
mức: CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
584.505
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
507.216
|
507.216
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
584.505
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.345
|
4.345
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
379.929
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
979.779
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
979.779
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP
VI
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
629.467
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
546.231
|
546.231
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
629.467
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.562
|
5.562
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
409.153
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.055.182
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.055.182
|
PHỤ
LỤC 3E:
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG
CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG
|
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
Mã hiệu định mức:
CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
363.748
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
315.649
|
315.649
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
363.748
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.109
|
4.109
|
d
|
Chi phí chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
236.436
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
623.075
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
623.075
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP II
Mã hiệu định mức:
CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
404.302
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
350.840
|
350.840
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
404.302
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.457
|
4.457
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
262.796
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
690.337
|
f
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước: f=5,5%*e
|
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
690.337
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP III
Mã hiệu định mức:
CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
501.286
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
435.000
|
435.000
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
501.286
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.804
|
4.804
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
325.836
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
850.708
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
850.708
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
Mã hiệu định mức:
CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
549.384
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
476.738
|
476.738
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
549.384
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.152
|
5.152
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
357.100
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
930.419
|
|
Cộng đơn giá cắm I
mốc
|
|
|
|
930.419
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
Mã hiệu định mức:
CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
684.271
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
593.789
|
593.789
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
684.271
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.847
|
5.847
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
444.776
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.153.677
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.153.677
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
Mã hiệu định mức:
CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
733.319
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
636.352
|
636.352
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
733.319
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
7.064
|
7.064
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
476.658
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.235.824
|
|
Cộng đơn giá cắm
1 mốc
|
|
|
|
1.235.824
|
CẮM MỐC CỌC GỖ
|
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP
I
Mã hiệu định
mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
274.677
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
238.356
|
238.356
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
274.677
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.607
|
2.607
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
178.540
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
466.824
|
|
Cộng đơn giá cám 1
mốc
|
|
|
|
466.824
|
II
|
ĐĨA HÌNH CẤP
II
Mã hiệu định
mức: CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
367.870
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
319.226
|
319.226
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
367.870
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.955
|
2.955
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
239.116
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
620.941
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
620.941
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP
III
Mã hiệu định
mức: CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
461.064
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
400.097
|
400.097
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân
công
|
|
1,15
|
|
461.064
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.302
|
3.302
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
299.692
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
775.057
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
775.057
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP
IV
Mã hiệu định
mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
502.756
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
436.276
|
436.276
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
502.756
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.650
|
3.650
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
326.791
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+đ
|
|
|
|
844.197
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
844.197
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
Mã hiệu định
mức: CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
637.642
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
553.326
|
553.326
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
637.642
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.345
|
4.345
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
414.468
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.067.455
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.067.455
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP
VI
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
686.691
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
595.889
|
595.889
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá
nhân công
|
|
1,15
|
|
686.691
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.562
|
5.562
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
446.349
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.149.602
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.149.602
|
PHỤ
LỤC 4E:
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG
CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG
|
TT
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
Mã hiệu định mức:
CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
423,817
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
367.775
|
367.775
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
423.817
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.109
|
4.109
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
275.481
|
e
|
Cộng:e=a+b+c+d
|
|
|
|
722.189
|
f
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước: f=5,5%*e
|
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
722.189
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP II
Mã hiệu định mức:
CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
437.993
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
380.077
|
380.077
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
437.993
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.457
|
4.457
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
284.696
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
745.929
|
f
|
Thu nhập chịu thuế tính trước: f=5,5%*e
|
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
745.929
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP III
Mã hiệu định mức:
CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
543.060
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
471.250
|
471.250
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
543.060
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.804
|
4.804
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
352.989
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
919.635
|
|
Cộng đơn giá cắm
I mốc
|
|
|
|
919.635
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
Mã hiệu định mức:
CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
595.166
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
516.467
|
516.467
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
595.166
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.152
|
5.152
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
386.858
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.005.959
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.005.959
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
Mã hiệu định mức:
CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
741.293
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
643.271
|
643.271
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
741.293
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.847
|
5.847
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
481.841
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.247.764
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.247.764
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
Mã hiệu định mức:
CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
794.429
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
689.381
|
689.381
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
794.429
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
7.064
|
7.064
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
516.379
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.336.655
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
1.336.665
|
CẮM MỐC CỌC GỖ
|
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP
I
Mã hiệu định
mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
297.567
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
258.219
|
258.219
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
297.567
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.607
|
2.607
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
193.418
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
504.592
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
504.592
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP
II
Mã hiệu định
mức: CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
398.526
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
345.829
|
345.829
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
398.526
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.955
|
2.955
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
259.042
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
671.523
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
671.523
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP
III
Mã hiệu định
mức: CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
499.486
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
433.438
|
433.438
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
499.486
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.302
|
3.302
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
324.666
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
838.454
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
838.454
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP
IV
Mã hiệu định
mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
544.652
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
472.632
|
472.632
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
544.652
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.650
|
3.650
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
354.024
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
913.326
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
913.326
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP
V
Mã hiệu định
mức: CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
690.779
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
599.437
|
599.437
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
690.779
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.345
|
4.345
|
d
|
Chi phí chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
449.006
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.155.131
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.155.131
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP
VI
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
743.915
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
645.546
|
645.546
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
743.915
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.562
|
5.562
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
483.545
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.244.022
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.244.022
|
PHỤ
LỤC 5E:
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG
CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG
|
TT
|
Thanh phần hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
Mã hiệu định mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
488.464
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
423.873
|
423.873
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
488.464
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.109
|
4.109
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
317.501
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
828.857
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
828.857
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP II
Mã hiệu định mức:
CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
471.685
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
409.314
|
409.314
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
471.685
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.457
|
4.457
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
306.595
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
801.520
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
801.520
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP III
Mã hiệu định mức:
CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
584.833
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
507.500
|
507.500
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
584.833
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.804
|
4.804
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
380.142
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
988.562
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
988.562
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
Mã hiệu định mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
640.948
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
556.195
|
556.195
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
640.948
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.152
|
5.152
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
416.616
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.081.500
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.081.500
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
Mã hiệu định mức:
CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
798.316
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
692.754
|
692.754
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
798.316
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.847
|
5.847
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
518.905
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.341.851
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.341.851
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
Mã hiệu định mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
855.539
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
742.410
|
742.410
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
855.539
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
7.064
|
7.064
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
556.101
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.437.487
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.437.487
|
CẮM MỐC CỌC GỖ
|
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP
I
Mã hiệu định
mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
320.456
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
278.082
|
278.082
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
320.456
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.607
|
2.607
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
208.297
|
e
|
Công: e=a+b+c+d
|
|
|
|
542.360
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
542.360
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP
II
Mã hiệu định
mức: CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
429.182
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
372.431
|
372.431
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
429.182
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.955
|
2.955
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
278.968
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
722.106
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
722.106
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP
III
Mã hiệu định
mức: CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân Công
|
|
|
|
537.908
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
466.780
|
466.780
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
537.908
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.302
|
3.302
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
349.640
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
901.850
|
f
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước: f=5,5%*e
|
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
901.850
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP
IV
Mã hiệu định
mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
586.548
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
508.988
|
508.988
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
586.548
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.650
|
3.650
|
d
|
Chi phí chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
381.256
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
982.455
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
982.455
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP
V
Mã hiệu định
mức: CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
743.916
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
645.547
|
645.547
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
743.916
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.345
|
4.345
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
483.545
|
e
|
Công: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.242.807
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.242.807
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
801.139
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
695.204
|
695.204
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
801.139
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.562
|
5.562
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
520.741
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.338.442
|
f
|
Thu nhập chịu thuế
tính trước: f=5,5%*e
|
|
|
|
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.338.442
|
PHỤ
LỤC 6E:
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG
CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG
|
TT
|
Thành phần hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
Mã hiệu định mức:
CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê
tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
557.688
|
|
Nhân công cắm
mốc chỉ giới
|
công
|
|
483.944
|
483.944
|
|
Hệ số điều
chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
557.688
|
c
|
Máy thi
công
|
|
|
4.109
|
4.109
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
362.497
|
e
|
Cộng:
e=a+b+c+d
|
|
|
|
943.078
|
|
Cộng đơn
giá cám 1 mốc
|
|
|
|
943.078
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP
II
Mã hiệu định
mức: CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê
tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
505.377
|
|
Nhân công cắm
mốc chỉ giới
|
công
|
|
438.550
|
438.550
|
|
Hệ số điều
chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
505.377
|
c
|
Máy thi
công
|
|
|
4.457
|
4.457
|
d
|
Chi phí
chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
328.495
|
e
|
Cộng:
e=a+b+c+d
|
|
|
|
857.112
|
|
Cộng đơn
giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
857.112
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP
III
Mã hiệu định
mức: CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê
tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
626.607
|
|
Nhân công cắm
mốc chỉ giới
|
công
|
|
543.750
|
543.750
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá
nhân công
|
|
1,15
|
|
626.607
|
c
|
Máy thi
công
|
|
|
4.804
|
4.804
|
d
|
Chi phí
chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
407.295
|
e
|
Cộng:
e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.057.489
|
|
Cộng đơn
giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
1.057.489
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP
IV
Mã hiệu định
mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê
tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
686.730
|
|
Nhân công cắm
mốc chỉ giới
|
công
|
|
595.923
|
595.923
|
|
Hệ số điều
chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
686.730
|
c
|
Máy thi
công
|
|
|
5.152
|
5.152
|
d
|
Chi phí
chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
446.375
|
e
|
Cộng:
e=a+b+c+đ
|
|
|
|
1.157.040
|
|
Cộng đơn
giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
1.157.040
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP
V
Mã hiệu định
mức: CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê
tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
855.339
|
|
Nhân công cắm
mốc chỉ giới
|
công
|
|
742.236
|
742.236
|
|
Hệ số điều
chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
855.339
|
c
|
Máy thi
công
|
|
|
5.847
|
5.847
|
d
|
Chi phí
chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
555.970
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.435.939
|
|
Cộng đơn
giá cám 1 mốc
|
|
|
|
1.435.939
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP
VI
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê
tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu
khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
916.649
|
|
Nhân công cắm
mốc chỉ giới
|
công
|
|
795.440
|
795.440
|
|
Hệ số điều
chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
916.649
|
c
|
Máy thi
công
|
|
|
7.064
|
7.064
|
d
|
Chi phí
chung: 65%*NC
|
%
|
65
|
|
595.822
|
e
|
Cộng:
e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.538.318
|
|
Cộng đơn
giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
1.538.318
|
CẮM MỐC CỌC GỖ
|
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP
I
Mã hiệu định
mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10 000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
343.346
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
297.945
|
297.945
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
343.346
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.607
|
2.607
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
223.175
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
580.128
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
580.128
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP
II
Mã hiệu định
mức: CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
459.838
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ
giới
|
công
|
|
399.033
|
399.033
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá
nhân công
|
|
1,15
|
|
459.838
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.955
|
2.955
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
298.895
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
772.688
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
772.688
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP
III
Mã hiệu định
mức: CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
576.330
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
500.121
|
500.121
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
576.330
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.302
|
3.302
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
374.614
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
965.246
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
965.246
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP
IV
Mã hiệu định
mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
628.445
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
545.345
|
545.345
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
628.445
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.650
|
3.650
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
408.489
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.051.584
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.051.584
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP
V
Mã hiệu định
mức: CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
797.053
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
691.658
|
691.658
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
797.053
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.345
|
4.345
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
518.084
|
e
|
Cộng: e =a+b+c+d
|
|
|
|
1.330.482
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.330.482
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP
VI
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
858.364
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
744.861
|
744.861
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
858.364
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.562
|
5.562
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
557.936
|
e
|
Cộng: e =a+b+c+đ
|
|
|
|
1.432.862
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.432.862
|
PHỤ
LỤC 7E:
ĐƠN GIÁ CẮM MỐC GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIAO ĐẤT ÁP DỤNG
CHO ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND
ngày 24/5/2017của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ninh)
CẮM MỐC BÊ TÔNG
|
TT
|
Thành phần hao
phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP I
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
709.872
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
616.005
|
616.005
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
709.872
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.109
|
4.109
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
461.417
|
e
|
Cộng: e =a+b+c+d
|
|
|
|
1.194.181
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.194.181
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP II
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
572.761
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
497.024
|
497.024
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
572.761
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.457
|
4.457
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
372.294
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
968.295
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
968.295
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP III
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
710.155
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
616.250
|
616.250
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
710.155
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.804
|
4.804
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
461.601
|
e
|
Cộng: e =a+b+c+d
|
|
|
|
1.195.342
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.195.342
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP IV
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
778.294
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
675.379
|
675.379
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
778.294
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.152
|
5.152
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
505.891
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.308.121
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
1.308.121
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP V
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định mức:
CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
969.384
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
841.201
|
841.201
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
969.384
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.847
|
5.847
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
630.099
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.624.113
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.624.113
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP VI
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm mốc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
18.783
|
|
Cột mốc bê tông
|
cái
|
1
|
17.075
|
17.075
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.708
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
1.038.869
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
901.498
|
901.498
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
1.038.869
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
7.064
|
7.064
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
675.265
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.739.981
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.739.981
|
CẮM MỐC CỌC GỖ
|
TT
|
Thành phần
hao phí
|
ĐVT
|
ĐM
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
I
|
ĐỊA HÌNH CẤP
I
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định
mức: CK.04401
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10 000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
389.126
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
337.671
|
337.671
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
389.126
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.607
|
2.607
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
252.932
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
655.664
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
655.664
|
II
|
ĐỊA HÌNH CẤP
II
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định
mức: CK.04402
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
521.150
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ
giới
|
công
|
|
452.237
|
452.237
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá
nhân công
|
|
1,15
|
|
521.150
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
2.955
|
2.955
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
338.747
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
873.852
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
873.852
|
III
|
ĐỊA HÌNH CẤP
III
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định
mức: CK.04403
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
653.174
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
566.804
|
566.804
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân
công
|
|
1,15
|
|
653.174
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.302
|
3.302
|
d
|
Chi phí chung: 65%*
NC
|
%
|
65
|
|
424.563
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.092.039
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.092.039
|
IV
|
ĐỊA HÌNH CẤP
IV
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định
mức: CK.04404
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
712.237
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
618.057
|
618.057
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
712.237
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
3.650
|
3.650
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
462.954
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.189.841
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.189.841
|
V
|
ĐỊA HÌNH CẤP
V
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định
mức: CK.04405
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
903.327
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
783.879
|
783.879
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
903.327
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
4.345
|
4.345
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
587.162
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.505.834
|
|
Cộng đơn giá cắm 1 mốc
|
|
|
|
1.505.834
|
VI
|
ĐỊA HÌNH CẤP
VI
|
|
|
|
|
|
Mã hiệu định
mức: CK.04406
|
|
|
|
|
|
Cắm cọc
|
1
|
mốc
|
|
|
a
|
Vật liệu
|
|
|
|
11.000
|
|
Cọc gỗ
|
cái
|
1
|
10.000
|
10.000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10
|
|
1.000
|
b
|
Nhân công
|
|
|
|
972.812
|
|
Nhân công cắm mốc chỉ giới
|
công
|
|
844.176
|
844.176
|
|
Hệ số điều chỉnh bù giá nhân công
|
|
1,15
|
|
972.812
|
c
|
Máy thi công
|
|
|
5.562
|
5.562
|
d
|
Chi phí chung:
65%*NC
|
%
|
65
|
|
632.328
|
e
|
Cộng: e=a+b+c+d
|
|
|
|
1.621.702
|
|
Cộng đơn giá cắm 1
mốc
|
|
|
|
1.621.702
|
PHẦN
VI: ĐƠN GIÁ VẬT TƯ, THIẾT BỊ
(Kèm theo Quyết định số
1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Đơn giá
chưa gồm VAT
|
Đơn giá có
VAT
|
I
|
Dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Áo rét BHLĐ
|
cái
|
90.909
|
100.000
|
2
|
Áo mưa bạt
|
cái
|
90.909
|
100.000
|
3
|
Ba lô
|
cái
|
45.455
|
50.000
|
4
|
Găng tay bạt
|
đôi
|
9.091
|
10.000
|
5
|
Giầy cao cổ
|
đôi
|
20.000
|
22.000
|
6
|
Mũ cứng
|
cái
|
17.273
|
19.000
|
7
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
127.273
|
140.000
|
8
|
Tất sợi
|
đôi
|
18.182
|
20.000
|
9
|
Bi đông nhựa
|
cái
|
6.364
|
7.000
|
10
|
Đèn pin
|
cái
|
22.727
|
25.000
|
11
|
Búa đập đá, đóng cọc
|
cái
|
15.455
|
17.000
|
12
|
Bút kẻ thẳng
|
cái
|
13.636
|
15.000
|
13
|
Compa đơn, v.tròn nhỏ
|
cái
|
9.091
|
10.000
|
14
|
Hòm sắt đựng tài liệu, khóa
|
cái
|
109.091
|
120.000
|
15
|
ống đựng bản đồ
|
cái
|
9.091
|
10.000
|
16
|
Nilon gói tài liệu
|
Tấm
|
9.091
|
10.000
|
17
|
Túi đựng tài liệu
|
cái
|
13.636
|
15.000
|
18
|
E ke
|
bộ
|
27.273
|
30.000
|
19
|
Thước cuộn vi 50m
|
cái
|
114.545
|
126.000
|
20
|
Thước thép 30m
|
cái
|
250.000
|
275.000
|
21
|
Thước thép cuộn 2m
|
cái
|
9.091
|
10.000
|
22
|
Ký hiệu bản đồ
|
Q.
|
35.455
|
39.000
|
23
|
Qui phạm
|
Q
|
31.818
|
35.000
|
24
|
Kẹp sắt
|
cái
|
2.727
|
3.000
|
25
|
Máy tính cầm tay
|
cái
|
127.273
|
140.000
|
26
|
Nilon che máy tấm 5m
|
tấm
|
9.091
|
10.000
|
27
|
Ô che máy
|
cái
|
136.364
|
150.000
|
28
|
Bóng đèn điện 100 w
|
cái
|
115.455
|
127.000
|
29
|
Áp kế
|
cái
|
1.818.182
|
2.000.000
|
30
|
Nhiệt kế
|
cái
|
22.727
|
25.000
|
31
|
Mia thủy chuẩn
|
cái
|
136.364
|
150.000
|
32
|
Bảng ngắm
|
cái
|
7.273
|
8.000
|
33
|
Pin khô
|
cái
|
2.727
|
3.000
|
34
|
Đồng hồ báo thức
|
cái
|
45.455
|
50.000
|
35
|
Bút xoay đơn
|
cái
|
18.182
|
20.000
|
36
|
Thước đo độ
|
cái
|
18.182
|
20.000
|
37
|
Thước 3 canh (tỷ lệ)
|
cái
|
27.273
|
30.000
|
38
|
Thước bẹt nhựa 60cm
|
cái
|
45.455
|
50.000
|
39
|
Máy ổn áp
|
Cái
|
2.454.545
|
2.700.000
|
40
|
Lưu điện
|
Cái
|
890.909
|
980.000
|
41
|
Chuột máy tính
|
Cái
|
90.909
|
100.000
|
42
|
Máy in Lazer A4
|
Cái
|
2.727.273
|
3.000.000
|
43
|
Đầu ghi CD
|
Cái
|
727.273
|
800.000
|
44
|
Bộ đồ nề
|
Bộ
|
227.273
|
250.000
|
45
|
Bộ khắc chữ mặt mốc
|
Bộ
|
363.636
|
400.000
|
46
|
Cờ hiệu nhỏ
|
Cái
|
4.545
|
5.000
|
47
|
Cưa cành
|
cái
|
66.364
|
73.000
|
48
|
Cuốc bàn
|
cái
|
36.364
|
40.000
|
49
|
Cuốc chim
|
cái
|
18.182
|
20.000
|
50
|
Dao phát cây
|
cái
|
45.455
|
50.000
|
51
|
Địa bàn kỹ thuật
|
cái
|
90.909
|
100.000
|
52
|
Hòm đựng máy, d. cụ
|
cái
|
54.545
|
60.000
|
53
|
Kìm cắt thép
|
cái
|
13.636
|
15.000
|
54
|
Ống nhòm
|
cái
|
181.818
|
200.000
|
55
|
Xẻng
|
cái
|
36.364
|
40.000
|
56
|
Xô tôn đựng nước
|
cái
|
22.727
|
25.000
|
57
|
Bảng ngắm
|
cái
|
7.273
|
8.000
|
58
|
Ẩm kế
|
cái
|
772.727
|
850.000
|
59
|
Áo blu
|
cái
|
72.727
|
80.000
|
60
|
Bàn máy tính
|
cái
|
500.000
|
550.000
|
61
|
Ghế quay
|
cái
|
318.182
|
350.000
|
62
|
Dép xốp
|
đôi
|
9.091
|
10.000
|
63
|
Đèn neon 40W
|
bộ
|
45.455
|
50.000
|
64
|
Giá để tài liệu bằng sắt
|
cái
|
1.363.636
|
1.500.000
|
65
|
Ghế tựa
|
cái
|
272.727
|
300.000
|
66
|
Máy hút ẩm 2KW
|
cái
|
4.090.909
|
4.500.000
|
67
|
Máy hút bụi 1,5KW
|
cái
|
1.909.091
|
2.100.000
|
68
|
Quạt thông gió 40W
|
cái
|
181.818
|
200.000
|
69
|
Quạt trần 100w
|
cái
|
363.636
|
400.000
|
70
|
Quy phạm nội nghiệp
|
quyển
|
31.818
|
35.000
|
71
|
Tủ đựng tài liệu
|
cái
|
1.818.182
|
2.000.000
|
72
|
Thước Đrôbưsep
|
cái
|
1.363.636
|
1.500.000
|
73
|
Thước nhựa 1,m
|
cái
|
9.091
|
10.000
|
74
|
Xô nhựa 10 lit
|
cái
|
22.727
|
25.000
|
75
|
Quy định số hóa
|
quyển
|
31.818
|
35000
|
76
|
Compa kép
|
cái
|
13.636
|
15.000
|
77
|
USB (1GB)
|
cái
|
45.455
|
50.000
|
78
|
USB (2GB)
|
cái
|
72.727
|
80.000
|
79
|
Đèn bàn
|
cái
|
36.364
|
40.000
|
II
|
Vật liệu
|
|
|
|
1
|
Bản đồ địa hình
|
tờ
|
18.182
|
20.000
|
2
|
Bản đồ ĐGHC 364/CT
|
tờ
|
18.182
|
20.000
|
3
|
Bảng tổng hợp TQ
|
tờ
|
455
|
500
|
4
|
Bảng tính toán
|
tờ
|
455
|
500
|
5
|
Băng dính loại vừa
|
Cuộn
|
2.727
|
3.000
|
6
|
Bìa đóng sổ
|
cái
|
909
|
1.000
|
7
|
Biên bản bàn giao TQ
|
bộ
|
455
|
500
|
8
|
Ngòi bút vẽ kỹ thuật
|
cái
|
4.545
|
5.000
|
9
|
Cọc gỗ 4x30 cm + đinh 3 cm
|
cái
|
18.182
|
20.000
|
10
|
Đĩa CD
|
đĩa
|
3.636
|
4.000
|
11
|
Ghi chú điểm tọa độ cũ
|
bộ
|
22.727
|
25.000
|
12
|
Ghi chú điểm độ cao cũ
|
bộ
|
22.727
|
25.000
|
13
|
Giấy can
|
m2
|
4.091
|
4.500
|
14
|
Diamát 90X105 (cm)
|
m
|
40.909
|
45.000
|
15
|
Giấy gói hàng
|
Tờ
|
455
|
500
|
16
|
Mực màu
|
Tuýp
|
13.636
|
15.000
|
17
|
Pin đèn
|
đôi
|
2.727
|
3.000
|
18
|
Sổ đo các loại
|
Q
|
2.727
|
3.000
|
19
|
Sổ ghi chép
|
Q
|
9.091
|
10.000
|
20
|
Số liệu tọa độ điểm cũ
|
bộ
|
18.182
|
20.000
|
21
|
Số liệu độ cao điểm cũ
|
bộ
|
7.273
|
8.000
|
22
|
Đinh sắt 10, 15cm &
đệm
|
cái
|
9.091
|
10.000
|
23
|
Sơn đỏ
|
kg
|
54.545
|
60.000
|
24
|
Bảng thống kê hiện trạng đo
|
bộ
|
455
|
500
|
26
|
Giấy A0
|
tờ
|
3.636
|
4.000
|
27
|
Giấy A3
|
Ram
|
77.273
|
85.000
|
27
|
Giấy A4
|
Ram
|
40.909
|
45.000
|
28
|
Mực in Lazer A3
|
Hộp
|
1.636.364
|
1.800.000
|
28
|
Mực in Lazer A4
|
Hộp
|
1.000.000
|
1.100.000
|
29
|
Sổ mục kê tạm
|
Q
|
45.455
|
50.000
|
30
|
Mực in phun (4 hộp 4màu)
|
Hộp
|
636.364
|
700.000
|
31
|
Mực photocopy
|
Hộp
|
227.273
|
250.000
|
32
|
Mực đen
|
Lọ
|
9.091
|
10.000
|
33
|
Sổ kiểm nghiệm máy
|
Q
|
2.727
|
3.000
|
34
|
Sổ đo góc
|
Q.
|
2.727
|
3.000
|
35
|
Sổ đo cạnh
|
Q.
|
2.727
|
3.000
|
36
|
Sổ đo thiên đỉnh
|
Q.
|
2.727
|
3.000
|
37
|
Xi măng
|
Kg
|
909
|
1.000
|
38
|
Cát
|
m3
|
90.909
|
100.000
|
39
|
Đá dăm
|
m3
|
86.364
|
95.000
|
40
|
Dấu sứ
|
Cái
|
4.545
|
5.000
|
41
|
Gỗ cốt pha dày 3 cm
|
m3
|
2.727.273
|
3.000.000
|
42
|
Đinh
|
Kg
|
23.636
|
26.000
|
43
|
Sắt 10
|
kg
|
14.818
|
16.300
|
44
|
Dầu nhớt
|
Lit
|
45.455
|
50.000
|
45
|
Xăng
|
Lit
|
21.877
|
24.065
|
46
|
Đĩa CD (cơ số 2)
|
cái
|
3.636
|
4.000
|
47
|
Đĩa CD (cơ số 3)
|
cái
|
5.455
|
6.000
|
48
|
Thuốc tẩy rửa
|
Lit
|
9.091
|
10.000
|
49
|
Khăn mặt
|
cái
|
1.818
|
2.000
|
50
|
Xà phòng
|
kg
|
9.091
|
10.000
|
51
|
Khăn lau máy
|
cái
|
1.818
|
2.000
|
52
|
Bản đồ gốc
|
tờ
|
18.182
|
20.000
|
53
|
Cồn công nghiệp
|
Lit
|
10.000
|
11.000
|
54
|
Bóng đèn quét đặc chủng
|
cái
|
454.545
|
500.000
|
55
|
Sổ giao ca
|
quyển
|
4.545
|
5.000
|
56
|
Ghi chú điểm tọa độ mới
|
Tờ
|
4.545
|
5.000
|
57
|
Giấy Kroky
|
tờ
|
4.091
|
4.500
|
58
|
Băng dính phim
|
cuộn
|
2.727
|
3.000
|
59
|
Giấy vẽ sơ đồ khu đo
|
tờ
|
909
|
1.000
|
60
|
Lý lịch bản đồ
|
quyển
|
4.545
|
5 000
|
61
|
Điện năng
|
Kw
|
2.673
|
2.940
|
|
Thiết bị
|
|
|
|
1
|
Toàn đạc điện tử
|
Bộ
|
77.272.727
|
85.000.000
|
2
|
Máy GPS
|
Cái
|
18.181.818
|
20.000.000
|
4
|
Máy bộ đàm
|
Cái
|
3.636.364
|
4.000.000
|
5
|
Máy vi tính xách tay
|
Cái
|
13.636.364
|
15.000.000
|
6
|
Ô tô 7 chỗ
|
Cái
|
545.454.545
|
600.000.000
|
7
|
Sổ điện tử
|
Bộ
|
10.000.000
|
11.000.000
|
8
|
Điện
|
kw
|
2.562
|
2.818
|
8
|
Phần mềm vẽ BĐ
|
Cái
|
9.090.909
|
10.000.000
|
9
|
Máy in phun Ao
|
Cái
|
65.454.545
|
72.000.000
|
10
|
Máy vi tính, phần mềm
|
Cái
|
9.090.909
|
10.000.000
|
11
|
Thiết bị nối mạng Hub
|
bộ
|
4.545.455
|
5.000.000
|
12
|
Máy chủ NetserveLH3
|
cái
|
72.727.273
|
80.000.000
|
13
|
Phần mềm số hóa
|
bản
|
63.636.364
|
70.000.000
|
14
|
Điều hòa
|
cái
|
7.272.727
|
8.000.000
|
15
|
Máy quét
|
cái
|
81.818.182
|
90.000.000
|
16
|
Máy vi tính
|
cái
|
6.363.636
|
7.000.000
|
Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1786/QĐ-UBND ngày 24/05/2017 về bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
8.731
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|