ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG
NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1786/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 24 tháng 05 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày
20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Quyết định số 4133/2015/QĐ-UBND
ngày 22/12/2015 của UBND tỉnh về quy định hoạt động đo đạc bản đồ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ
trình số 2010/TTr-STC ngày 10/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành bộ đơn giá đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo phụ lục
chi tiết kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương lập
dự toán kinh phí công tác đo đạc bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh bằng nguồn
ngân sách nhà nước.
- Đơn giá thẩm định lại Phụ lục chưa bao gồm các
khoản sau:
+ Chi phí khảo sát, thiết
kế lập dự toán: Gồm các chi phí khảo sát, thu thập, phân tích tư liệu, lựa chọn giải
pháp kỹ thuật, thiết kế công trình, chi phí xây dựng và thẩm định,
phê duyệt thiết kế kỹ thuật, dự toán;
+ Chi phí kiểm tra, nghiệm thu: Gồm
toàn bộ chi phí để quản lý, giám sát quá
trình thực hiện, chi phí tổ chức nghiệm thu khối lượng, chất lượng sản phẩm hoàn thành
và chi phí thẩm định khối
lượng, chất lượng, giá trị thực hiện;
+ Chi phí bồi thường thiệt hại (nếu
có): là chi phí đền bù cây cối thông hướng khi đo hoặc trưng dụng đất khi xây dựng
mốc và tường xây;
+ Chi phí thuê tàu, thuyền: Các công
trình đo đạc trên biển, đảo được
tính chi phí thuê tàu, thuyền;
+ Chi phí mua nước ngọt phục vụ sinh
hoạt cho công nhân trực tiếp sản xuất thi công trong khu vực thiếu nước ngọt (đã trừ chi phí
nước ngọt sinh hoạt tính trong lương);
+ Thu nhập chịu thuế tính trước: Dự
toán công trình đo đạc bản đồ và
quản lý đất đai, ngoài các
khoản mục chi phí nêu trên còn được tính thu nhập chịu thuế tính trước bằng 5.5% trên
dự toán chi phí trong đơn giá để các đơn vị thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước theo chế độ
hiện hành;
+ Thuế giá trị gia tăng 10%;
- Trường hợp khi chỉ số giá tiêu
dùng do Tổng cục Thống kê công bố tăng từ 15% trở lên so với thời điểm UBND tỉnh
ban hành Quyết định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm
định, trình UBND tỉnh theo quy định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số
2050/QĐ-UBND ngày 13/8/2013 của UBND tỉnh về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc bản
đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
-
Như điều 3;
-
CT, P1, P2, P5;
- V0, V1-4, QLĐĐ, TM, TH;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT,
TM3.
30 bản, QĐ195
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
PHẦN
I: ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH
Phụ lục 1A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa
chính
áp
dụng cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ địa
chính
áp
dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3A: Đơn giá sản phẩm lưới tọa độ
địa chính
áp
dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7A: Đơn giá sản phẩm
lưới tọa độ địa chính áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ LỤC
1A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU
VỰC
(Kèm
theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đỗ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.435.532
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.896.066
|
474.016
|
2.370.082
|
|
|
2
|
1.907.488
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.467.192
|
616.798
|
3.083.990
|
|
|
|
3
|
2.467.936
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.125.774
|
781.444
|
3.907.218
|
|
|
|
4
|
3.264.361
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.070.775
|
1.017.694
|
5.088.469
|
|
|
|
5
|
4.139.446
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.142.633
|
1.285.658
|
6.428.292
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
560.448
|
67.961
|
18.316
|
17
|
646.743
|
161.686
|
808.428
|
|
|
2
|
648.939
|
78.692
|
19.091
|
17
|
746.740
|
186.685
|
933.425
|
|
|
|
3
|
796.425
|
96.576
|
19.556
|
20
|
912.578
|
228.144
|
1.140.722
|
|
|
|
4
|
943.912
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.078.883
|
269.721
|
1.348.603
|
|
|
|
5
|
1.091.398
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.245.345
|
311.336
|
1.556.681
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.247.397
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.171.118
|
542.779
|
2.713.897
|
|
|
|
2
|
1.247.397
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.351.479
|
587.870
|
2.939.349
|
|
|
|
3
|
1.496.877
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.852.487
|
713.122
|
3.565.609
|
|
|
|
4
|
1.746.356
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.819.630
|
954.907
|
4.774.537
|
|
|
|
5
|
1.995.835
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.357.921
|
1.089.480
|
5.447.402
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
265.475
|
42.923
|
131.366
|
39
|
439.803
|
109.951
|
549.754
|
|
|
|
2
|
334.302
|
42.923
|
131.654
|
50
|
508.929
|
127.232
|
636.162
|
|
|
|
3
|
403.129
|
64.384
|
131.871
|
59
|
599.443
|
149.861
|
749.303
|
|
|
|
4
|
501.453
|
81.076
|
132.231
|
74
|
714.834
|
178.709
|
893.543
|
|
|
|
5
|
668.604
|
81.076
|
132.807
|
79
|
882.566
|
220.642
|
1.103.208
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
466.601
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
526.682
|
131.670
|
658.352
|
|
|
2
|
688.792
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
796.547
|
199.137
|
995.683
|
|
|
|
3
|
833.216
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
945.423
|
236.356
|
1.181.778
|
|
|
|
4
|
1.144.283
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.305.197
|
326.299
|
1.631.497
|
|
|
|
5
|
1.522.008
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.735.048
|
433.762
|
2.168.810
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ
GPS
|
Điểm
|
1
|
825.293
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
969.501
|
242.375
|
1.211.877
|
|
|
2
|
997.742
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.164.712
|
291.178
|
1.455.890
|
|
|
|
3
|
1.207.144
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.451.625
|
362.906
|
1.814.531
|
|
|
|
4
|
1.502.772
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.868.103
|
467.026
|
2.335.128
|
|
|
|
5
|
2.340.382
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.779.500
|
694.875
|
3.474.375
|
7
|
Tính toán khi đó GPS
|
Điểm
|
1
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
2
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
3
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
4
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
|
|
|
5
|
312.642
|
|
8.686
|
1.200
|
322.528
|
64.506
|
387.034
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
2
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
|
3
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
|
4
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
|
|
|
5
|
281.377
|
|
14.266
|
1.200
|
296.844
|
74.211
|
371.055
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
2
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
|
3
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
|
4
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
|
|
|
5
|
199.972
|
|
|
|
199.972
|
49.993
|
249.965
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
2
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
|
3
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
|
4
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
|
|
|
5
|
221.720
|
|
|
|
221.720
|
55.430
|
277.151
|
Công (đo bằng phương
pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.896.355
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.530.484
|
1.382.621
|
6.913.105
|
|
|
|
2
|
4.659.329
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.620.962
|
1.655.241
|
8.276.203
|
|
|
|
3
|
5.682.507
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.019.942
|
2.004.986
|
10.024.928
|
|
|
|
4
|
7.137.803
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.407.252
|
2.601.813
|
13.009.066
|
|
|
|
5
|
8.807.243
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
12.614.984
|
3.153.746
|
15.768.730
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.630.880
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.090.681
|
1.272.670
|
6.363.351
|
|
|
|
2
|
4.325.026
|
1.218.531
|
549 732
|
18.744
|
6.112.033
|
1.528.008
|
7.640.041
|
|
|
|
3
|
5.279.378
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.420.500
|
1.855.125
|
9.275.625
|
|
|
|
4
|
6.636.350
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
9.692.418
|
2.423.105
|
12.115.523
|
|
|
|
5
|
8.138.638
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
11.732.418
|
2.933.104
|
14.665.522
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.308.059
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.020.737
|
1.489.058
|
7.509.795
|
|
|
|
2
|
5.021.291
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.036.560
|
1.743.014
|
8.779.574
|
|
|
|
3
|
6.109.448
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
8.573.578
|
2.127.268
|
10.700.845
|
|
|
|
4
|
7.549.304
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.017.591
|
2.738.271
|
13.755.862
|
|
|
|
5
|
9.678.630
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
13.706.869
|
3.410.591
|
17.117.460
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.042.584
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.580.933
|
1.379.107
|
6.960.040
|
|
|
|
2
|
4.686.989
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.527.631
|
1.615.781
|
8.143.412
|
|
|
|
3
|
5.706.319
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
7.974.135
|
1.977.407
|
9.951.542
|
|
|
|
4
|
7.047.851
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.302.756
|
2.559.563
|
12.862.319
|
|
|
|
5
|
9.010.026
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
12.824.303
|
3.189.949
|
16.014.252
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐK.T =
1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
PHỤ
LỤC 2A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU 0,1
(Kèm theo Quyết
định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.469.505
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.930.039
|
482.510
|
2.412.549
|
|
|
2
|
1.952.631
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.512.334
|
628.084
|
3.140.418
|
|
|
|
3
|
2.526.342
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.184.180
|
796.045
|
3.980.225
|
|
|
|
4
|
3.341.615
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.148.029
|
1.037.007
|
5.185.036
|
|
|
|
5
|
4.237.410
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.240.597
|
1.310.149
|
6.550.746
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
573.711
|
67.961
|
18.316
|
17
|
660.006
|
165.001
|
825.007
|
|
|
2
|
664.297
|
78.692
|
19.091
|
17
|
762.098
|
190.524
|
952.622
|
|
|
|
3
|
815.274
|
96.576
|
19.556
|
20
|
931.426
|
232.856
|
1.164.282
|
|
|
|
4
|
966.250
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.101.221
|
275.305
|
1.376.526
|
|
|
|
5
|
1.117.227
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.271.174
|
317.793
|
1.588.967
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.278.811
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.202.531
|
550.633
|
2.753.164
|
|
|
|
2
|
1.278.811
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.382.892
|
595.723
|
2.978.615
|
|
|
|
3
|
1.534.573
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.890.183
|
722.546
|
3.612.729
|
|
|
|
4
|
1.790.335
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.863.609
|
965.902
|
4.829.511
|
|
|
|
5
|
2.046.097
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.408.183
|
1.102.046
|
5.510.229
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
271.758
|
42.923
|
131.366
|
39
|
446.086
|
111.522
|
557.608
|
|
|
|
2
|
342.214
|
42.923
|
131.654
|
50
|
516.841
|
129.210
|
646.051
|
|
|
|
3
|
412.669
|
64.384
|
131.871
|
59
|
608.983
|
152.246
|
761.229
|
|
|
|
4
|
513.320
|
81.076
|
132.231
|
74
|
726.702
|
181.675
|
908.377
|
|
|
|
5
|
684.427
|
81.076
|
132.807
|
79
|
898.389
|
224.597
|
1.122.986
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
478.817
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
538.898
|
134.725
|
673.623
|
|
|
2
|
706.825
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
814.580
|
203.645
|
1.018.226
|
|
|
|
3
|
855.031
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
967.238
|
241.809
|
1.209.047
|
|
|
|
4
|
1.174.242
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.335.157
|
333.789
|
1 668.946
|
|
|
|
5
|
1.561.856
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.774.896
|
443.724
|
2.218.620
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
844.781
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
988.989
|
247.247
|
1.236.237
|
|
|
2
|
1.021.302
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.188.272
|
297.068
|
1.485.340
|
|
|
|
3
|
1.235.649
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.480.130
|
370.032
|
1.850.162
|
|
|
|
4
|
1.538.257
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.903.588
|
475.897
|
2.379.485
|
|
|
|
5
|
2.395.646
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.834.764
|
708.691
|
3.543.455
|
7
|
Tính toán khi do GPS
|
Điểm
|
1
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
2
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
3
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
4
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
|
|
|
5
|
320.088
|
|
8.686
|
1.200
|
329.974
|
82.494
|
412.468
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường
chuyền
|
|
1
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379 431
|
|
|
2
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379 431
|
|
|
|
3
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379.431
|
|
|
|
4
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379.431
|
|
|
|
5
|
288.079
|
|
14.266
|
1.200
|
303.545
|
75.886
|
379.431
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
2
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
|
3
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
|
4
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
|
|
|
5
|
205.207
|
|
|
|
205.207
|
51.302
|
256.509
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
2
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
|
3
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
|
4
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
|
|
|
5
|
226.956
|
|
|
|
226.956
|
56.739
|
283.695
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường
chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.992.178
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.626.307
|
1.406.577
|
7.032.884
|
|
|
|
2
|
4.773.767
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.735.401
|
1.683.850
|
8.419.251
|
|
|
|
3
|
5.821.901
|
1.629.874
|
685.250
|
22 311
|
8.159.337
|
2.039.834
|
10.199.171
|
|
|
|
4
|
7.312.799
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.582.249
|
2.645 562
|
13.227.811
|
|
|
|
5
|
9.023.076
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
12.830.818
|
3.207.704
|
16.038.522
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.720.420
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.180.221
|
1.295.055
|
6.475.276
|
|
|
|
2
|
4.431.553
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.218.560
|
1.554.640
|
7.773.199
|
|
|
|
3
|
5.409.231
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.550.354
|
1.887.588
|
9.437.942
|
|
|
|
4
|
6.799.479
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
9.855.547
|
2.463.887
|
12.319.434
|
|
|
|
5
|
8.338.649
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
11.932.428
|
2.983.107
|
14.915.536
|
Cộng (đo bằng công nghệ
GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.411.898
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.124.576
|
1.514.645
|
7.639.221
|
|
|
|
2
|
5.142.000
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.157.270
|
1.772.819
|
8.930.088
|
|
|
|
3
|
6.256.277
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
8.720.406
|
2.163.603
|
10.884.009
|
|
|
|
4
|
7.730.571
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.198.858
|
2.783.216
|
13.982.074
|
|
|
|
5
|
9.910.624
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
13.938.863
|
3.468.217
|
17.407.080
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.140.140
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.678.490
|
1.403.124
|
7.081.613
|
|
|
|
2
|
4.799.787
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.640.429
|
1.643.608
|
8.284.037
|
|
|
|
3
|
5.843.607
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.111.423
|
2.011.357
|
10.122.781
|
|
|
|
4
|
7.217.251
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.472.156
|
2.601.540
|
13.073.697
|
|
|
|
5
|
9.226.197
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.040.474
|
3.243.620
|
16.284.094
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè
phố: LĐKT =
1,2 lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO ÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,2
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.503.479
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.964.012
|
491.003
|
2.455.015
|
|
|
2
|
1.997.773
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.557.477
|
639.369
|
3.196.846
|
|
|
|
3
|
2.584.747
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.242.586
|
810.646
|
4.053.232
|
|
|
|
4
|
3.418.869
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.225.283
|
1.056.321
|
5.281.604
|
|
|
|
5
|
4.335.373
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.338.560
|
1.334.640
|
6.673.200
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
586.974
|
67.961
|
18.316
|
17
|
673.269
|
168.317
|
841.587
|
|
|
2
|
679.655
|
78.692
|
19.091
|
17
|
777.455
|
194.364
|
971.819
|
|
|
|
3
|
834.122
|
96.576
|
19.556
|
20
|
950.274
|
237.568
|
1.187.842
|
|
|
|
4
|
988.589
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.123.560
|
280.890
|
1.404.449
|
|
|
|
5
|
1.143.056
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.297.002
|
324.251
|
1.621.253
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.310.224
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.233.945
|
558.486
|
2.792.431
|
|
|
|
2
|
1.310.224
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.414.306
|
603.576
|
3.017.882
|
|
|
|
3
|
1.572.269
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.927.880
|
731.970
|
3.659.850
|
|
|
|
4
|
1.834.314
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.907.588
|
976.897
|
4.884.484
|
|
|
|
5
|
2.096.359
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.458.444
|
1.114.611
|
5.573.056
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
278.041
|
42.923
|
131.366
|
39
|
452.369
|
113.092
|
565.461
|
|
|
2
|
350.125
|
42.923
|
131.654
|
50
|
524.752
|
131.188
|
655.941
|
|
|
|
3
|
422.210
|
64.384
|
131.871
|
59
|
618.523
|
154.631
|
773.154
|
|
|
|
4
|
525.188
|
81.076
|
132.231
|
74
|
738.569
|
184.642
|
923.211
|
|
|
|
5
|
700.250
|
81.076
|
132.807
|
79
|
914.212
|
228.553
|
1.142.765
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
491.034
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
551.115
|
137.779
|
688.893
|
|
|
2
|
724.859
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
832.614
|
208.154
|
1.040.768
|
|
|
|
3
|
876.846
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
989.052
|
247.263
|
1.236.316
|
|
|
|
4
|
1.204.201
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.365.116
|
341.279
|
1.706.395
|
|
|
|
5
|
1.601.705
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.814.745
|
453.686
|
2.268.431
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
864.269
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.008.477
|
252.119
|
1.260.597
|
|
|
2
|
1.044.862
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.211.832
|
302.958
|
1.514.790
|
|
|
|
3
|
1.264.154
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.508.635
|
377.159
|
1.885.793
|
|
|
|
4
|
1.573.743
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.939.074
|
484.768
|
2.423.842
|
|
|
|
5
|
2.450.911
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.890.029
|
722.507
|
3.612.536
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
2
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
3
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
4
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
|
|
|
5
|
327.534
|
|
8.686
|
1.200
|
337.420
|
84.355
|
421.775
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
2
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
|
3
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
|
4
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
|
|
|
5
|
294.781
|
|
14.266
|
1.200
|
310.247
|
77.562
|
387.808
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
2
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
3
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
|
4
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
|
|
|
5
|
210.443
|
|
|
|
210.443
|
52.611
|
263.054
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
2
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
3
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
4
|
232.192
|
|
|
|
232.192
|
58.048
|
290.239
|
|
|
|
5
|
232.192
|
|
|
|
232 192
|
58.048
|
290.239
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.088.000
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.722.130
|
1.430.532
|
7.152.662
|
|
|
|
2
|
4.888.205
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.849.839
|
1.712.460
|
8.562.298
|
|
|
|
3
|
5.961.295
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.298.731
|
2.074.683
|
10.373.414
|
|
|
|
4
|
7.487.795
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.757.245
|
2.689.311
|
13.446.556
|
|
|
|
5
|
9.238.910
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.046.651
|
3.261.663
|
16.308.314
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.809.960
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.269.761
|
1.317.440
|
6.587.201
|
|
|
|
2
|
4.538.080
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.325.086
|
1.581.272
|
7.906.358
|
|
|
|
3
|
5.539.085
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.680.208
|
1.920.052
|
9.600.260
|
|
|
|
4
|
6.962.608
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.018.676
|
2.504.669
|
12.523.345
|
|
|
|
5
|
8.538.660
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.132.439
|
3.033.110
|
15.165.549
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.515.737
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.228.415
|
1.540.233
|
7.768.647
|
|
|
|
2
|
5.262.710
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.277.979
|
1.802.624
|
9.080.602
|
|
|
|
3
|
6.403.105
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
8.867.235
|
2.199.938
|
11.067.173
|
|
|
|
4
|
7.911.839
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.380.125
|
2.828.160
|
14.208.285
|
|
|
|
5
|
10.142.618
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.170.857
|
3.525.843
|
17.696.701
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.237.697
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.776.046
|
1.427.140
|
7.203.186
|
|
|
|
2
|
4.912.584
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.753.226
|
1.671.436
|
8.424.662
|
|
|
|
3
|
5.980.896
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.248.712
|
2.045.307
|
10.294.019
|
|
|
|
4
|
7.386.651
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.641.556
|
2.643.518
|
13.285.074
|
|
|
|
5
|
9.442.368
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.256.645
|
3.297.290
|
16.553.936
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 4A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,3
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày24/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.537.452
|
289.729
|
170.765
|
39
|
1.997.985
|
499.496
|
2.497.481
|
|
|
2
|
2.042.915
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.602.619
|
650.655
|
3.253.274
|
|
|
|
3
|
2.643.153
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.300.992
|
825.248
|
4.126.240
|
|
|
|
4
|
3.496.123
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.302.537
|
1.075.634
|
5.378.171
|
|
|
|
5
|
4.433.336
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.436.524
|
1.359.131
|
6.795.655
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
600.238
|
67.961
|
18.316
|
17
|
686.533
|
171.633
|
858.166
|
|
|
2
|
695.012
|
78.692
|
19.091
|
17
|
792.813
|
198.203
|
991.016
|
|
|
|
3
|
852.970
|
96.576
|
19.556
|
20
|
969.122
|
242.280
|
1.211.402
|
|
|
|
4
|
1.010.927
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.145.898
|
286.475
|
1.432.373
|
|
|
|
5
|
1.168.884
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.322.831
|
330.708
|
1.653.539
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.341.638
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.265.358
|
566.340
|
2.831.698
|
|
|
|
2
|
1.341.638
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.445.719
|
611.430
|
3.057.149
|
|
|
|
3
|
1.609.965
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
2.965.576
|
741.394
|
3.706.970
|
|
|
|
4
|
1.878.293
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.951.566
|
987.892
|
4.939.458
|
|
|
|
5
|
2.146.620
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.508.706
|
1.127.176
|
5.635.882
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
284.323
|
42.923
|
131.366
|
39
|
458.652
|
114.663
|
573.314
|
|
|
2
|
358.037
|
42.923
|
131.654
|
50
|
532.664
|
133.166
|
665.830
|
|
|
|
3
|
431.750
|
64.384
|
131.871
|
59
|
628.064
|
157.016
|
785.080
|
|
|
|
4
|
537.055
|
81.076
|
132.231
|
74
|
750.436
|
187.609
|
938.045
|
|
|
|
5
|
716.073
|
81.076
|
132.807
|
79
|
930.035
|
232.509
|
1.162.544
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
503.250
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
563.331
|
140.833
|
704.164
|
|
|
2
|
742.893
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
850.648
|
212.662
|
1.063.310
|
|
|
3
|
898.661
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.010.867
|
252.717
|
1.263.584
|
|
|
|
4
|
1.234.161
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.395.075
|
348.769
|
1.743.844
|
|
|
|
5
|
1.641.553
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.854.593
|
463.648
|
2.318.242
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
883.757
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.027.965
|
256.991
|
1.284.957
|
|
|
2
|
1.068.422
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.235.392
|
308.848
|
1.544.240
|
|
|
|
3
|
1.292.659
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.537.139
|
384.285
|
1.921.424
|
|
|
|
4
|
1.609.228
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
1.974.559
|
493.640
|
2.468.199
|
|
|
|
5
|
2.506.175
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
2.945.293
|
736.323
|
3.681.616
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
2
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
|
3
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
|
4
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
|
|
|
5
|
334.980
|
|
8.686
|
1.200
|
344.866
|
86.217
|
431.083
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79 237
|
396.185
|
|
|
2
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
|
|
3
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
|
|
|
4
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
|
|
|
5
|
301.482
|
|
14.266
|
1.200
|
316.948
|
79.237
|
396.185
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
2
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
3
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
|
4
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
|
|
|
5
|
215.679
|
|
|
|
215.679
|
53.920
|
269.598
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
2
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
3
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
|
4
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
|
|
|
5
|
237.427
|
|
|
|
237.427
|
59.357
|
296.784
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.183.823
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.817.952
|
1.454.488
|
7.272.440
|
|
|
|
2
|
5.002.643
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
6.964.277
|
1.741.069
|
8.705.346
|
|
|
|
3
|
6.100.689
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.438.125
|
2.109.531
|
10.547.657
|
|
|
|
4
|
7.662.792
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
10.932.241
|
2.733.060
|
13.665.302
|
|
|
|
5
|
9.454.744
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.262.485
|
3.315.621
|
16.578.106
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.899.500
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.359.301
|
1.339.825
|
6.699.126
|
|
|
|
2
|
4.644.606
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.431.613
|
1.607.903
|
8.039.516
|
|
|
|
3
|
5.668.939
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.810.062
|
1.952.515
|
9.762.577
|
|
|
|
4
|
7.125.737
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.181.805
|
2.545.451
|
12.727.256
|
|
|
|
5
|
8.738.671
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.332.450
|
3.083.112
|
15.415.562
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.619.576
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.332.254
|
1.565.820
|
7.898.074
|
|
|
|
2
|
5.383.419
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.398.688
|
1.832.429
|
9.231.116
|
|
|
|
3
|
6.549.934
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.014.064
|
2.236.273
|
11.250.337
|
|
|
|
4
|
8.093.106
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.561.393
|
2.873.105
|
14.434.497
|
|
|
|
5
|
10.374.612
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.402.852
|
3.583.470
|
17.986.321
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.335.253
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.873.602
|
1.451.157
|
7.324.759
|
|
|
|
2
|
5.025.382
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.866.024
|
1.699.263
|
8.565.286
|
|
|
|
3
|
6.118.184
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.386.000
|
2.079.257
|
10.465.257
|
|
|
|
4
|
7.556.051
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.810.956
|
2.685.496
|
13.496.452
|
|
|
|
5
|
9.658.539
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.472.816
|
3.350.961
|
16.823.777
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 5A
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,4
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.571.425
|
289.729
|
170.765
|
39
|
2.031.958
|
507.990
|
2.539.948
|
|
|
2
|
2.088.057
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.647.761
|
661.940
|
3.309.701
|
|
|
|
3
|
2.701.559
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.359.397
|
839.849
|
4.199.247
|
|
|
|
4
|
3.573.377
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.379.791
|
1.094.948
|
5.474.738
|
|
|
|
5
|
4.531.300
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.534.487
|
1.383.622
|
6.918.109
|
2
|
Chọn điểm cam mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
613.501
|
67.961
|
18.316
|
17
|
699.796
|
174.949
|
874.745
|
|
|
2
|
710.370
|
78.692
|
19.091
|
17
|
808.171
|
202.043
|
1.010.213
|
|
|
|
3
|
871.818
|
96.576
|
19.556
|
20
|
987.970
|
246.992
|
1.234.962
|
|
|
|
4
|
1.033.266
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.168.236
|
292.059
|
1.460.296
|
|
|
|
5
|
1.194.713
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.348.660
|
337.165
|
1.685.825
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.373.051
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.296.771
|
574.193
|
2.870.964
|
|
|
|
2
|
1.373.051
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.477.133
|
619.283
|
3.096.416
|
|
|
|
3
|
1.647.661
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
3.003.272
|
750.818
|
3.754.090
|
|
|
|
4
|
1.922.271
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
3.995.545
|
998.886
|
4.994.432
|
|
|
|
5
|
2.196.882
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.558.968
|
1.139.742
|
5.698.709
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
290.606
|
42.923
|
131.366
|
39
|
464.934
|
116.234
|
581.168
|
|
|
2
|
365.948
|
42.923
|
131.654
|
50
|
540.576
|
135.144
|
675.719
|
|
|
|
3
|
441.290
|
64.384
|
131.871
|
59
|
637.604
|
159.401
|
797.005
|
|
|
|
4
|
548.922
|
81.076
|
132.231
|
74
|
762.304
|
190.576
|
952.880
|
|
|
|
5
|
731.896
|
81.076
|
132.807
|
79
|
945.858
|
236.465
|
1.182.323
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
515.466
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
575.547
|
143.887
|
719.434
|
|
|
2
|
760.926
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
868.681
|
217.170
|
1.085.852
|
|
|
|
3
|
920.476
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.032.682
|
258.171
|
1.290.853
|
|
|
|
4
|
1.264.120
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.425.034
|
356.258
|
1.781.292
|
|
|
|
5
|
1.681.402
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.894.442
|
473.610
|
2.368.052
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ
GPS
|
Điểm
|
1
|
903.245
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.047.453
|
261.863
|
1.309.317
|
|
|
2
|
1.091.982
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.258.952
|
314.738
|
1.573.690
|
|
|
|
3
|
1.321.164
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.565.644
|
391.411
|
1.957.055
|
|
|
|
4
|
1.644.714
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
2.010.045
|
502.511
|
2.512.556
|
|
|
|
5
|
2.561.440
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
3.000.557
|
750.139
|
3.750.697
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
2
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
3
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
4
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
|
|
|
5
|
342.426
|
|
8.686
|
1.200
|
352.313
|
88.078
|
440.391
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường
chuyền
|
|
1
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
2
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
|
3
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
|
4
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
|
|
|
5
|
308.184
|
|
14.266
|
1.200
|
323.650
|
80.912
|
404.562
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
2
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
3
|
220.914
|
|
|
|
220914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
|
4
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
|
|
|
5
|
220.914
|
|
|
|
220.914
|
55.229
|
276.143
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
2
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
3
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
|
4
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
|
|
|
5
|
242.663
|
|
|
|
242.663
|
60.666
|
303.328
|
Cộng (đo bằng phương
pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.279.646
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
5.913.775
|
1.478.444
|
7.392.219
|
|
|
|
2
|
5.117.081
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
7.078.715
|
1.769.679
|
8.848.393
|
|
|
|
3
|
6.240.084
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.577.520
|
2.144.380
|
10.721.899
|
|
|
|
4
|
7.837.788
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
11.107.237
|
2.776.809
|
13.884.047
|
|
|
|
5
|
9.670.578
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.478.319
|
3.369.580
|
16.847.899
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
3.989.040
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.448.841
|
1.362.210
|
6.811.051
|
|
|
|
2
|
4.751.133
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.538.139
|
1.634.535
|
8.172.674
|
|
|
|
3
|
5.798.793
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
7.939.915
|
1.984.979
|
9.924.894
|
|
|
|
4
|
7.288.866
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.344.934
|
2.586.233
|
12.931.167
|
|
|
|
5
|
8.938.681
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.532.461
|
3.133.115
|
15.665.576
|
Cộng (đo bằng
công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.723.415
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.436.093
|
1.591.408
|
8.027.500
|
|
|
|
2
|
5.504.128
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.519.397
|
1.862.234
|
9.381.631
|
|
|
|
3
|
6.696.763
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.160.893
|
2.272.608
|
11.433.500
|
|
|
|
4
|
8.274.373
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.742.660
|
2.918.049
|
14.660.709
|
|
|
|
5
|
10.606.607
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.634 846
|
3.641.096
|
18.275.942
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.432.809
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
5.971.158
|
1.475.174
|
7.446.332
|
|
|
|
2
|
5.138.180
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
6.978.821
|
1.727.090
|
8.705.911
|
|
|
|
3
|
6.255.473
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.523.289
|
2.113.207
|
10.636.495
|
|
|
|
4
|
7.725.451
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
10.980.356
|
2.727.473
|
13.707.830
|
|
|
|
5
|
9.874.710
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.688.988
|
3.404.631
|
17.093.619
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần
mức số 1
PHỤ
LỤC 6A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,5
(Kèm theo Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.605.398
|
289.729
|
170.765
|
39
|
2.065.931
|
516.483
|
2.582.414
|
|
|
2
|
2.133.200
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.692.903
|
673.226
|
3.366.129
|
|
|
|
3
|
2.759.965
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.417.803
|
854.451
|
4.272.254
|
|
|
|
4
|
3.650.631
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.457.045
|
1.114.261
|
5.571.306
|
|
|
|
5
|
4.629.263
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.632.451
|
1.408.113
|
7.040.563
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
626.765
|
67.961
|
18.316
|
17
|
713.060
|
178.265
|
891.325
|
|
|
2
|
725.728
|
78.692
|
19.091
|
17
|
823.528
|
205.882
|
1.029.410
|
|
|
|
3
|
890.666
|
96.576
|
19.556
|
20
|
1.006.818
|
251.705
|
1.258.523
|
|
|
|
4
|
1.055.604
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.190.575
|
297.644
|
1.488.219
|
|
|
|
5
|
1.220.542
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.374.489
|
343.622
|
1.718.111
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.404.464
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.328.185
|
582.046
|
2.910.231
|
|
|
|
2
|
1.404.464
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.508.546
|
627.137
|
3.135.683
|
|
|
|
3
|
1.685.357
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
3.040.968
|
760.242
|
3.801.210
|
|
|
|
4
|
1.966.250
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
4.039.524
|
1.009.881
|
5.049.405
|
|
|
|
5
|
2.247.143
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.609.229
|
1.152.307
|
5.761.536
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
296.889
|
42.923
|
131.366
|
39
|
471.217
|
117.804
|
589.021
|
|
|
2
|
373.860
|
42.923
|
131.654
|
50
|
548.487
|
137.122
|
685.609
|
|
|
|
3
|
450.831
|
64.384
|
131.871
|
59
|
647.144
|
161.786
|
808.931
|
|
|
|
4
|
560.790
|
81.076
|
132.231
|
74
|
774.171
|
193.543
|
967.714
|
|
|
|
5
|
747.720
|
81.076
|
132.807
|
79
|
961.682
|
240.420
|
1.202.102
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp
đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
527.683
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
587.764
|
146.941
|
734.705
|
|
|
2
|
778.960
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
886.715
|
221.679
|
1.108.394
|
|
|
|
3
|
942.290
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.054.497
|
263.624
|
1.318.121
|
|
|
|
4
|
1.294.079
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.454.993
|
363.748
|
1.818.741
|
|
|
|
5
|
1.721.250
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
1.934.290
|
483.573
|
2.417.863
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
922.733
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.066.941
|
266.735
|
1.333.677
|
|
|
2
|
1.115.542
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.282.512
|
320.628
|
1.603.140
|
|
|
|
3
|
1.349.668
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.594.149
|
398.537
|
1.992.686
|
|
|
|
4
|
1.680.199
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
2.045.530
|
511.383
|
2.556.913
|
|
|
|
5
|
2.616.704
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
3.055.822
|
763.955
|
3.819.777
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
2
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
3
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
4
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
|
|
|
5
|
349.872
|
|
8.686
|
1.200
|
359.759
|
89.940
|
449.698
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường
chuyền
|
|
1
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
2
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
|
3
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
|
4
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
|
|
|
5
|
314.885
|
|
14.266
|
1.200
|
330.351
|
82.588
|
412.939
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu
đo bằng
đường
chuyền
|
Điểm
|
1
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
2
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
3
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
|
4
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
|
|
|
5
|
226.150
|
|
|
|
226.150
|
56.537
|
282.687
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
|
|
2
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
|
|
3
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309873
|
|
|
|
4
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
|
|
|
5
|
247.898
|
|
|
|
247.898
|
61.975
|
309.873
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.375.468
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
6.009.598
|
1.502.399
|
7.511.997
|
|
|
|
2
|
5.231.519
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
7.193.153
|
1.798.288
|
8.991.441
|
|
|
|
3
|
6.379.478
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.716.914
|
2.179.228
|
10.896.142
|
|
|
|
4
|
8.012.784
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
11.282.234
|
2.820.558
|
14.102.792
|
|
|
|
5
|
9.886.411
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
13.694.153
|
3.423.538
|
17.117.691
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.078.580
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.538.381
|
1.384.595
|
6.922.976
|
|
|
|
2
|
4.857.659
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.644.666
|
1.661.166
|
8.305.832
|
|
|
|
3
|
5.928.647
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
8.069.769
|
2.017.442
|
10.087.212
|
|
|
|
4
|
7.451.994
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.508.063
|
2.627.016
|
13.135.078
|
|
|
|
5
|
9.138.692
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
12.732.471
|
3.183.118
|
15.915.589
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.827.254
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.539.931
|
1.616.995
|
8.156.926
|
|
|
|
2
|
5.624.837
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.640.106
|
1.892.039
|
9.532.145
|
|
|
|
3
|
6.843.592
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.307.722
|
2.308.942
|
11.616.664
|
|
|
|
4
|
8.455.641
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
11.923.927
|
2.962.994
|
14.886.921
|
|
|
|
5
|
10.838.601
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
14.866.840
|
3.698.722
|
18.565.562
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.530.365
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
6.068.715
|
1.499.191
|
7.567.905
|
|
|
|
2
|
5.250.977
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
7.091.619
|
1.754.917
|
8.846.536
|
|
|
|
3
|
6.392.761
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.660.577
|
2.147.156
|
10.807.734
|
|
|
|
4
|
7.894.851
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
11.149.756
|
2.769.451
|
13.919.207
|
|
|
|
5
|
10.090.881
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
13.905.159
|
3.458.302
|
17.363.460
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT -
1,25 lần mức số 4
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2
lần mức số 1
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 7A:
ĐƠN
GIÁ SẢN PHẨM LƯỚI TỌA ĐỘ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
0,7
(Kèm theo Quyết định
số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng
Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: Đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí vật
tư
|
Chi phí
KH-NL
|
CP Trực tiếp
|
CP Chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.673.344
|
289.729
|
170.765
|
39
|
2.133.877
|
533.469
|
2.667.347
|
|
|
2
|
2.223.484
|
386.305
|
173.348
|
50
|
2.783.188
|
695.797
|
3.478.985
|
|
|
|
3
|
2.876.776
|
482.882
|
174.898
|
59
|
3.534.615
|
883.654
|
4.418.268
|
|
|
|
4
|
3.805.138
|
628.342
|
177.998
|
74
|
4.611.552
|
1.152.888
|
5.764.440
|
|
|
|
5
|
4.825.190
|
821.495
|
181.614
|
79
|
5.828.378
|
1.457.094
|
7.285.472
|
2
|
Chọn điểm cắm mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
653.292
|
67.961
|
18.316
|
17
|
739.587
|
184.897
|
924.483
|
|
|
2
|
756.443
|
78.692
|
19.091
|
17
|
854.244
|
213.561
|
1.067.805
|
|
|
|
3
|
928.362
|
96.576
|
19.556
|
20
|
1.044.514
|
261.129
|
1.305.643
|
|
|
|
4
|
1.100.281
|
114.461
|
20.486
|
24
|
1.235.252
|
308.813
|
1.544.065
|
|
|
|
5
|
1.272.200
|
132.345
|
21.571
|
31
|
1.426.147
|
356.537
|
1.782.683
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.467.291
|
572.304
|
351.377
|
39
|
2.391.012
|
597.753
|
2.988.765
|
|
|
|
2
|
1.467.291
|
751.149
|
352.894
|
39
|
2.571.373
|
642.843
|
3.214.216
|
|
|
|
3
|
1.760.750
|
1.001.532
|
354.031
|
48
|
3.116.360
|
779.090
|
3.895.450
|
|
|
|
4
|
2.054.208
|
1.716.912
|
356.305
|
57
|
4.127.482
|
1.031.870
|
5.159.352
|
|
|
|
5
|
2.347.666
|
2.003.064
|
358.959
|
63
|
4.709.752
|
1.177.438
|
5.887.190
|
4
|
Tiếp điểm có tường vây
|
Điểm
|
1
|
309.454
|
42.923
|
131.366
|
39
|
483.782
|
120.946
|
604.728
|
|
|
2
|
389.683
|
42.923
|
131.654
|
50
|
564.310
|
141.078
|
705.388
|
|
|
|
3
|
469.912
|
64.384
|
131.871
|
59
|
666.225
|
166.556
|
832.782
|
|
|
|
4
|
584.524
|
81.076
|
132.231
|
74
|
797.906
|
199.476
|
997.382
|
|
|
|
5
|
779.366
|
81.076
|
132.807
|
79
|
993.328
|
248.332
|
1.241.660
|
5
|
Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
552.115
|
40.538
|
8.023
|
11.520
|
612.196
|
153.049
|
765.245
|
|
|
2
|
815.027
|
81.076
|
9.224
|
17.455
|
922.782
|
230.696
|
1.153.478
|
|
|
|
3
|
985.920
|
81.076
|
10.185
|
20.945
|
1.098.127
|
274.532
|
1.372.659
|
|
|
|
4
|
1.353.997
|
120.422
|
11.867
|
28.625
|
1.514.911
|
378.728
|
1.893.639
|
|
|
|
5
|
1.800.948
|
160.961
|
14.029
|
38.051
|
2.013.988
|
503.497
|
2.517.484
|
6
|
Đo ngắm theo công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
961.708
|
53.654
|
86.163
|
4.393
|
1.105.917
|
276.479
|
1.382.397
|
|
|
2
|
1.162.662
|
75.115
|
86.764
|
5.091
|
1.329.632
|
332.408
|
1.662.041
|
|
|
|
3
|
1.406.678
|
150.230
|
87.967
|
6.284
|
1.651.159
|
412.790
|
2.063.948
|
|
|
|
4
|
1.751.171
|
268.268
|
89.471
|
7.593
|
2.116.502
|
529.125
|
2.645.627
|
|
|
|
5
|
2.727.233
|
333.844
|
93.681
|
11.593
|
3.166.351
|
791.588
|
3.957.938
|
7
|
Tính toán khi đo GPS
|
Điểm
|
1
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
2
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
3
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
4
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
|
|
|
5
|
364.765
|
|
8.686
|
1.200
|
374.651
|
93.663
|
468.314
|
8
|
Tính toán khi đo bằng đường chuyền
|
|
1
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
2
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
|
3
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
|
4
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
|
|
|
5
|
328.288
|
|
14.266
|
1.200
|
343.754
|
85.939
|
429.693
|
9
|
Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu đo bằng đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
2
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
3
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
|
4
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
|
|
|
5
|
236.621
|
|
|
|
236.621
|
59.155
|
295.776
|
10
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo bằng
GPS
|
Điểm
|
1
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
2
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
3
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
|
4
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
|
|
|
5
|
258.369
|
|
|
|
258.369
|
64.592
|
322.962
|
Cộng (đo bằng phương pháp đường chuyền)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.567.114
|
945.494
|
675.798
|
12.838
|
6.201.243
|
1.550.311
|
7.751.554
|
|
|
|
2
|
5.460.395
|
1.261.453
|
681.386
|
18.794
|
7.422.029
|
1.855.507
|
9.277.536
|
|
|
|
3
|
6.658.267
|
1.629.874
|
685.250
|
22.311
|
8.995.703
|
2.248.926
|
11.244.628
|
|
|
|
4
|
8.362.777
|
2.546.753
|
692.666
|
30.031
|
11.632.226
|
2.908.057
|
14.540.283
|
|
|
|
5
|
10.318.079
|
3.066.596
|
701.674
|
39.471
|
14.125 820
|
3 531 455
|
17.657.275
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.257.660
|
902.571
|
544.431
|
12.799
|
5.717.461
|
1.429.365
|
7.146.826
|
|
|
|
2
|
5.070.712
|
1.218.531
|
549.732
|
18.744
|
6.857.719
|
1.714.430
|
8.572.148
|
|
|
|
3
|
6.188.355
|
1.565.490
|
553.380
|
22.252
|
8.329.477
|
2.082.369
|
10.411.847
|
|
|
|
4
|
7.778.252
|
2.465.676
|
560.436
|
29.956
|
10.834.321
|
2.708.580
|
13.542.901
|
|
|
|
5
|
9.538.713
|
2.985.519
|
568.867
|
39.393
|
13.132.493
|
3.283.123
|
16.415.616
|
Cộng (đo bằng công nghệ GPS)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Có tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
5.034.932
|
958.609
|
748.358
|
5.711
|
6.747.609
|
1.668.170
|
8.415.779
|
|
|
|
2
|
5.866.255
|
1.255.492
|
753.347
|
6.431
|
7.881.524
|
1.951.649
|
9.833.173
|
|
|
|
3
|
7.137.250
|
1.699.028
|
757.453
|
7.649
|
9.601 379
|
2.381.612
|
11.982.992
|
|
|
|
4
|
8.818.175
|
2.694.598
|
764.691
|
8.998
|
12.286.462
|
3.052.883
|
15.339.345
|
|
|
|
5
|
11.302.589
|
3.239.479
|
775.747
|
13.013
|
15.330.829
|
3.813.975
|
19.144.803
|
|
Không tiếp điểm
|
Điểm
|
1
|
4.725.478
|
915.686
|
616.991
|
5.671
|
6.263.827
|
1.547.224
|
7.811.051
|
|
|
|
2
|
5.476.572
|
1.212.569
|
621.692
|
6.380
|
7.317.214
|
1.810.571
|
9.127.785
|
|
|
|
3
|
6.667.338
|
1.634.643
|
625.582
|
7.591
|
8.935.154
|
2.215.056
|
11.150.210
|
|
|
|
4
|
8.233.651
|
2.613.522
|
632.460
|
8.924
|
11.488.556
|
2.853.406
|
14.341.963
|
|
|
|
5
|
10.523.224
|
3.158.403
|
642.940
|
12.935
|
14.337.501
|
3.565.643
|
17.903.144
|
Ghi chú:
1. Tiếp điểm không tường vây: LĐKT =
1,25 lần mức số 4
2. Chôn mốc trên hè phố: LĐKT = 1,2 lần
mức số 1
PHẦN
II: ĐƠN GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
Phụ lục 1B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7B: Đơn giá đo vẽ bản đồ địa chính áp dụng cho
các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ LỤC
1B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
18.871.830
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
22.147.420
|
5.536.855
|
27.684.275
|
|
|
ha
|
2
|
22.000.959
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
25.773.102
|
6.443.275
|
32.216.377
|
|
|
ha
|
3
|
25.463.639
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
29.788.989
|
7.447.247
|
37.236.237
|
|
|
ha
|
4
|
29.456.639
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
34.382.577
|
8.595.644
|
42.978.221
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.738.761
|
|
490.884
|
128.619
|
2.358.264
|
471.653
|
2.829.917
|
|
|
ha
|
2
|
1.887.847
|
|
492.696
|
144.188
|
2.524.730
|
504.946
|
3.029.676
|
|
|
ha
|
3
|
2.023.065
|
|
494.507
|
158.323
|
2.675.895
|
535.179
|
3.211.074
|
|
|
ha
|
4
|
2.258.829
|
|
497.526
|
182.821
|
2.939.176
|
587.835
|
3.527.011
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.212.765
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.144.961
|
1.536.240
|
7.681.202
|
|
|
ha
|
2
|
6.061.662
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.147.478
|
1.786.869
|
8.934.347
|
|
|
ha
|
3
|
7.094.850
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.372.455
|
2.093.114
|
10.465.568
|
|
|
ha
|
4
|
8.341.895
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
9.851.204
|
2.462.801
|
12.314.005
|
|
|
ha
|
5
|
9.822.760
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
11.604.830
|
2.901.208
|
14.506.038
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
803.817
|
|
183.570
|
67.130
|
1.054.518
|
210.904
|
1.265.421
|
|
|
ha
|
2
|
860.400
|
|
184.243
|
80.051
|
1.124.695
|
224.939
|
1.349.634
|
|
|
ha
|
3
|
916.984
|
|
184.916
|
87.504
|
1.189.404
|
237.881
|
1.427.285
|
|
|
ha
|
4
|
992.428
|
|
185.814
|
93.622
|
1.271.864
|
254.373
|
1.526.237
|
|
|
ha
|
5
|
1.082.296
|
|
186.936
|
102.693
|
1.371.925
|
274.385
|
1.646.310
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.665.424
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
1.945.191
|
486.298
|
2.431.489
|
|
|
ha
|
2
|
1.931.976
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.251.229
|
562.807
|
2.814.036
|
|
|
ha
|
3
|
2.415.071
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.822.295
|
705.574
|
3.527.869
|
|
|
ha
|
4
|
3.236.132
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
3.833.217
|
958.304
|
4.791.521
|
|
|
ha
|
5
|
3.986.163
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
4.731.792
|
1.182.948
|
5.914.739
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
385.752
|
|
85.070
|
30.345
|
501.167
|
100.233
|
601.400
|
|
|
ha
|
2
|
413.350
|
|
85.397
|
32.581
|
531.328
|
106.266
|
637.593
|
|
|
ha
|
3
|
447.883
|
|
85.806
|
36.779
|
570.467
|
114.093
|
684.561
|
|
|
ha
|
4
|
491.014
|
|
86.317
|
41.234
|
618.564
|
123.713
|
742.277
|
|
|
ha
|
5
|
544.962
|
|
86.951
|
46.760
|
678.673
|
135.735
|
814.407
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
646.884
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
746.412
|
186.603
|
933.015
|
|
|
ha
|
2
|
745.821
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
859.925
|
214.981
|
1.074.906
|
|
|
ha
|
3
|
874.010
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.010.198
|
252.549
|
1.262.747
|
|
|
ha
|
4
|
1.111.550
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.296.790
|
324.197
|
1.620.987
|
|
|
ha
|
5
|
1.431.014
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.673.664
|
418.416
|
2.092.079
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
163.319
|
|
31.747
|
12.675
|
207.740
|
41.548
|
249.288
|
|
|
ha
|
2
|
175.835
|
|
31.923
|
14.266
|
222.025
|
44.405
|
266.429
|
|
|
ha
|
3
|
190.882
|
|
32.162
|
16.254
|
239.298
|
47.860
|
287.158
|
|
|
ha
|
4
|
172.957
|
|
31.625
|
14.072
|
218.654
|
43.731
|
262.385
|
|
|
ha
|
5
|
191.056
|
|
32.162
|
16.404
|
239.622
|
47.924
|
287.546
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
226.241
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
254.349
|
63.587
|
317.936
|
|
|
ha
|
2
|
259.380
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
292.221
|
73.055
|
365.276
|
|
|
ha
|
3
|
299.152
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
337.261
|
84.31.5
|
421.577
|
|
|
ha
|
4
|
346.897
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
391.213
|
97.803
|
489.016
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
22.026
|
|
6.095
|
2.260
|
30.381
|
6.076
|
36.457
|
|
|
ha
|
2
|
25.027
|
|
6.132
|
2.567
|
33.727
|
6.745
|
40.472
|
|
|
ha
|
3
|
29.076
|
|
6.183
|
3.956
|
39.214
|
7.843
|
47.057
|
|
|
ha
|
4
|
34.542
|
|
6.192
|
5.830
|
46.564
|
9.313
|
55.877
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
118.911
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
135.594
|
27.119
|
162.713
|
|
|
ha
|
2
|
136.674
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
156.331
|
31.266
|
187.597
|
|
|
ha
|
3
|
157.926
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
180.717
|
36.143
|
216.860
|
|
|
ha
|
4
|
183.461
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
209.893
|
41.979
|
251.872
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.289
|
|
1.622
|
905
|
6.816
|
1.363
|
8.179
|
|
|
ha
|
2
|
4.330
|
|
1.571
|
1.004
|
6.905
|
1.381
|
8.286
|
|
|
ha
|
3
|
4.368
|
|
1.661
|
1.455
|
7.484
|
1.497
|
8.981
|
|
|
ha
|
4
|
4.433
|
|
1.706
|
2.064
|
8.203
|
1.641
|
9.843
|
PHỤ LỤC
2B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
19.329.070
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
22.604.660
|
5.651.165
|
28.255.825
|
|
|
ha
|
2
|
22.534.058
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
26.306.200
|
6.576.550
|
32.882.750
|
|
|
ha
|
3
|
26.080.681
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
30.406.031
|
7.601.508
|
38.007.539
|
|
|
ha
|
4
|
30.170.481
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
35.096.419
|
8.774.105
|
43.870.523
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.785.440
|
|
490.884
|
128.619
|
2.404.943
|
480.989
|
2.885.932
|
|
|
ha
|
2
|
1.938.529
|
|
492.696
|
144.188
|
2.575.412
|
515.082
|
3.090.495
|
|
|
ha
|
3
|
2.077.377
|
|
494.507
|
158.323
|
2.730.208
|
546.042
|
3.276.249
|
|
|
ha
|
4
|
2.319.470
|
|
497.526
|
182.821
|
2.999.818
|
599.964
|
3.599.781
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.339.005
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.271.202
|
1.567.800
|
7.839.002
|
|
|
ha
|
2
|
6.208.481
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.294.297
|
1.823.574
|
9.117.872
|
|
|
ha
|
3
|
7.266.717
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.544.321
|
2.136.080
|
10.680.401
|
|
|
ha
|
4
|
8.543.993
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.053.302
|
2.513.326
|
12.566.628
|
|
|
ha
|
5
|
10.060.758
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
11.842.828
|
2.960.707
|
14.803.535
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
825.397
|
|
183.570
|
67.130
|
1.076.097
|
215.219
|
1.291.317
|
|
|
ha
|
2
|
883.499
|
|
184.243
|
80.051
|
1.147.794
|
229.559
|
1.377.353
|
|
|
ha
|
3
|
941.602
|
|
184.916
|
87.504
|
1.214.022
|
242.804
|
1.456.827
|
|
|
ha
|
4
|
1.019.072
|
|
185.814
|
93.622
|
1.298.507
|
259.701
|
1.558.209
|
|
|
ha
|
5
|
1.111.352
|
|
186.936
|
102.693
|
1.400.981
|
280.196
|
1.681.177
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.705.733
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
1.985.501
|
496.375
|
2.481.876
|
|
|
ha
|
2
|
1.978.747
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.298.000
|
574.500
|
2.872.500
|
|
|
ha
|
3
|
2.473.554
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.880.778
|
720.194
|
3.600.972
|
|
|
ha
|
4
|
3.314.519
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
3.911.604
|
977.901
|
4.889.505
|
|
|
ha
|
5
|
4.082.733
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
4.828.361
|
1.207.090
|
6.035.451
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
396.108
|
|
85.070
|
30.345
|
511.523
|
102.305
|
613.827
|
|
|
ha
|
2
|
424.447
|
|
85.397
|
32.581
|
542.425
|
108.485
|
650.910
|
|
|
ha
|
3
|
459.907
|
|
85.806
|
36.779
|
582.491
|
116.498
|
698.990
|
|
|
ha
|
4
|
504.196
|
|
86.317
|
41.234
|
631.746
|
126.349
|
758.096
|
|
|
ha
|
5
|
559.592
|
|
86.951
|
46.760
|
693.303
|
138.661
|
831.963
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
662.534
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
762.062
|
190.515
|
952.577
|
|
|
ha
|
2
|
763.869
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
877.973
|
219.493
|
1.097.466
|
|
|
ha
|
3
|
895.166
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.031.353
|
257.838
|
1.289.192
|
|
|
ha
|
4
|
1.138.465
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.323.704
|
330.926
|
1.654.630
|
|
|
ha
|
5
|
1.465.673
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.708.322
|
427.081
|
2.135.403
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
167.703
|
|
31.747
|
12.675
|
212.124
|
42.425
|
254.549
|
|
|
ha
|
2
|
180.556
|
|
31.923
|
14.266
|
226.745
|
45.349
|
272.094
|
|
|
ha
|
3
|
196.007
|
|
32.162
|
16.254
|
244.423
|
48.885
|
293.307
|
|
|
ha
|
4
|
177.601
|
|
31.625
|
14.072
|
223.297
|
44.659
|
267.957
|
|
|
ha
|
5
|
196.185
|
|
32.162
|
16.404
|
244.751
|
48.950
|
293.701
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
231.709
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
259.818
|
64.954
|
324.772
|
|
|
ha
|
2
|
265.651
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
298.493
|
74.623
|
373.116
|
|
|
ha
|
3
|
306.388
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
344.497
|
86.124
|
430.622
|
|
|
ha
|
4
|
355.291
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
399.606
|
99.902
|
499.508
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
22.617
|
|
6.095
|
2.260
|
30.972
|
6.194
|
37.167
|
|
|
ha
|
2
|
25.699
|
|
6.132
|
2.567
|
34.398
|
6.880
|
41.278
|
|
|
ha
|
3
|
29.856
|
|
6.183
|
3.956
|
39.995
|
7.999
|
47.994
|
|
|
ha
|
4
|
35.469
|
|
6.192
|
5.830
|
47.492
|
9.498
|
56.990
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
121.786
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
138.469
|
27.694
|
166.162
|
|
|
ha
|
2
|
139.979
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
159.636
|
31.927
|
191.564
|
|
|
ha
|
3
|
161.746
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
184.537
|
36.907
|
221.445
|
|
|
ha
|
4
|
187.901
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
214.333
|
42.867
|
257.200
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.404
|
|
1.622
|
905
|
6.931
|
1.386
|
8.317
|
|
|
ha
|
2
|
4.446
|
|
1.571
|
1.004
|
7.022
|
1.404
|
8.426
|
|
|
ha
|
3
|
4.485
|
|
1.661
|
1.455
|
7.601
|
1.520
|
9.122
|
|
|
ha
|
4
|
4.552
|
|
1.706
|
2.064
|
8.322
|
1.664
|
9.986
|
PHỤ LỤC
3B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT : đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
19.786.310
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
23.061.901
|
5.765.475
|
28.827.376
|
|
|
ha
|
2
|
23.067.156
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
26.839.298
|
6.709.825
|
33.549.123
|
|
|
ha
|
3
|
26.697.723
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
31.023.073
|
7.755.768
|
38.778.841
|
|
|
ha
|
4
|
30.884.323
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
35.810.260
|
8.952.565
|
44.762.825
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.832.110
|
|
490.884
|
128.619
|
2.451.613
|
490.323
|
2.941.936
|
|
|
ha
|
2
|
1.989.200
|
|
492.696
|
144.188
|
2.626.084
|
525.217
|
3.151.300
|
|
|
ha
|
3
|
2.131.677
|
|
494.507
|
158.323
|
2.784.508
|
556.902
|
3.341.410
|
|
|
ha
|
4
|
2.380.099
|
|
497.526
|
182.821
|
3.060.446
|
612.089
|
3.672.535
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.465.246
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.397.442
|
1.599.360
|
7.996.802
|
|
|
ha
|
2
|
6.355.301
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.441.117
|
1.860.279
|
9.301.396
|
|
|
ha
|
3
|
7.438.583
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.716.188
|
2.179.047
|
10.895.235
|
|
|
ha
|
4
|
8.746.091
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.255.400
|
2.563.850
|
12.819.250
|
|
|
ha
|
5
|
10.298.756
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.080.826
|
3.020.206
|
15.101.032
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
846.972
|
|
183.570
|
67.130
|
1.097.672
|
219.534
|
1.317.207
|
|
|
ha
|
2
|
906.593
|
|
184.243
|
80.051
|
1.170.888
|
234.178
|
1.405.065
|
|
|
ha
|
3
|
966.214
|
|
184.916
|
87.504
|
1.238.635
|
247.727
|
1.486.362
|
|
|
ha
|
4
|
1.045.709
|
|
185.814
|
93.622
|
1.325.145
|
265.029
|
1.590.174
|
|
|
ha
|
5
|
1.140.402
|
|
186.936
|
102.693
|
1.430.031
|
286.006
|
1.716.037
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.746.043
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.025.810
|
506.452
|
2.532.262
|
|
|
ha
|
2
|
2.025.518
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.344.771
|
586.193
|
2.930.964
|
|
|
ha
|
3
|
2.532.037
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.939.260
|
734.815
|
3.674.075
|
|
|
ha
|
4
|
3.392.906
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
3.989.991
|
997.498
|
4.987.488
|
|
|
ha
|
5
|
4.179.303
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
4.924.931
|
1.231.233
|
6.156.163
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
406.462
|
|
85.070
|
30.345
|
521.877
|
104.375
|
626.252
|
|
|
ha
|
2
|
435.542
|
|
85.397
|
32.581
|
553.519
|
110.704
|
664.223
|
|
|
ha
|
3
|
471.928
|
|
85.806
|
36.779
|
594.513
|
118.903
|
713.415
|
|
|
ha
|
4
|
517.375
|
|
86.317
|
41.234
|
644.926
|
128.985
|
773.911
|
|
|
ha
|
5
|
574.219
|
|
86.951
|
46.760
|
707.930
|
141.586
|
849.516
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
678.183
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
777.712
|
194.428
|
972.140
|
|
|
ha
|
2
|
781.918
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
896.021
|
224.005
|
1.120.027
|
|
|
ha
|
3
|
916.321
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.052.509
|
263.127
|
1.315.637
|
|
|
ha
|
4
|
1.165.379
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.350.619
|
337.655
|
1.688.273
|
|
|
ha
|
5
|
1.500.332
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.742.981
|
435.745
|
2.178.727
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
172.087
|
|
31.747
|
12.675
|
216.508
|
43.302
|
259.809
|
|
|
ha
|
2
|
185.275
|
|
31.923
|
14.266
|
231.465
|
46.293
|
277.758
|
|
|
ha
|
3
|
201.130
|
|
32.162
|
16.254
|
249.546
|
49.909
|
299.455
|
|
|
ha
|
4
|
182.243
|
|
31.625
|
14.072
|
227.940
|
45.588
|
273.528
|
|
|
ha
|
5
|
201.313
|
|
32.162
|
16.404
|
249.879
|
49.976
|
299.855
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
237.178
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
265.286
|
66.321
|
331.607
|
|
|
ha
|
2
|
271.923
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
304.765
|
76.191
|
380.956
|
|
|
ha
|
3
|
313.624
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
351.733
|
87.933
|
439.667
|
|
|
ha
|
4
|
363.684
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
408.000
|
102.000
|
509.999
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
23.208
|
|
6.095
|
2.260
|
31.564
|
6.313
|
37.876
|
|
|
ha
|
2
|
26.370
|
|
6.132
|
2.567
|
35.070
|
7.014
|
42.084
|
|
|
ha
|
3
|
30.637
|
|
6.183
|
3.956
|
40.775
|
8.155
|
48.930
|
|
|
ha
|
4
|
36.397
|
|
6.192
|
5.830
|
48.419
|
9.684
|
58.102
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
124.661
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
141.343
|
28.269
|
169.612
|
|
|
ha
|
2
|
143.285
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
162.941
|
32.588
|
195.530
|
|
|
ha
|
3
|
165.566
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
188.358
|
37.672
|
226.029
|
|
|
ha
|
4
|
192.340
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
218.772
|
43.754
|
262.527
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.519
|
|
1.622
|
905
|
7.046
|
1.409
|
8.456
|
|
|
ha
|
2
|
4.563
|
|
1.571
|
1.004
|
7.138
|
1.428
|
8.565
|
|
|
ha
|
3
|
4.602
|
|
1.661
|
1.455
|
7.719
|
1.544
|
9.262
|
|
|
ha
|
4
|
4.671
|
|
1.706
|
2.064
|
8.441
|
1.688
|
10.129
|
PHỤ LỤC
4B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
20.243.551
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
23.519.141
|
5.879.785
|
29.398.926
|
|
|
ha
|
2
|
23.600.254
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
27.372.396
|
6.843.099
|
34.215.495
|
|
|
ha
|
3
|
27.314.765
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
31.640.115
|
7.910.029
|
39.550.143
|
|
|
ha
|
4
|
31.598.165
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
36.524.102
|
9.131.026
|
45.655.128
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.878.790
|
|
490.884
|
128.619
|
2.498.293
|
499.659
|
2.997.951
|
|
|
ha
|
2
|
2.039.882
|
|
492.696
|
144.188
|
2.676.766
|
535.353
|
3.212.119
|
|
|
ha
|
3
|
2.185.989
|
|
494.507
|
158.323
|
2.838.820
|
567.764
|
3.406.584
|
|
|
ha
|
4
|
2.440.741
|
|
497.526
|
182.821
|
3.121.088
|
624.218
|
3.745.305
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.591.486
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.523.682
|
1.630.921
|
8.154.603
|
|
|
ha
|
2
|
6.502.120
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.587.936
|
1.896.984
|
9.484.920
|
|
|
ha
|
3
|
7.610.450
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
8.888.054
|
2.222.014
|
11.110.068
|
|
|
ha
|
4
|
8.948.189
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.457.498
|
2.614.375
|
13.071.873
|
|
|
ha
|
5
|
10.536.753
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.318.823
|
3.079.706
|
15.398.529
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
868.551
|
|
183.570
|
67.130
|
1.119.252
|
223.850
|
1.343.102
|
|
|
ha
|
2
|
929.692
|
|
184.243
|
80.051
|
1.193.987
|
238.797
|
1.432.784
|
|
|
ha
|
3
|
990.832
|
|
184.916
|
87.504
|
1.263.253
|
252.65 1
|
1.515.903
|
|
|
ha
|
4
|
1.072.352
|
|
185.814
|
93.622
|
1.351.788
|
270.358
|
1.622.146
|
|
|
ha
|
5
|
1.169.457
|
|
186.936
|
102.693
|
1.459.086
|
291.817
|
1.750.904
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.786.352
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.066.119
|
516.530
|
2.582.649
|
|
|
ha
|
2
|
2.072.290
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.391.542
|
597.886
|
2.989.428
|
|
|
ha
|
3
|
2.590.519
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
2.997.743
|
749.436
|
3.747.179
|
|
|
ha
|
4
|
3.471.293
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.068.378
|
1.017.094
|
5.085.472
|
|
|
ha
|
5
|
4.275.872
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.021.500
|
1.255.375
|
6.276.876
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
416.818
|
|
85.070
|
30.345
|
532.233
|
106.447
|
638.679
|
|
|
ha
|
2
|
446.639
|
|
85.397
|
32.581
|
564.616
|
112.923
|
677.540
|
|
|
ha
|
3
|
483.952
|
|
85.806
|
36.779
|
606.537
|
121.307
|
727.844
|
|
|
ha
|
4
|
530.557
|
|
86.317
|
41.234
|
658.108
|
131.622
|
789.729
|
|
|
ha
|
5
|
588.850
|
|
86.951
|
46.760
|
722.560
|
144.512
|
867.072
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
693.833
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
793.361
|
198.340
|
991.702
|
|
|
ha
|
2
|
799.966
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
914.070
|
228.517
|
1.142.587
|
|
|
ha
|
3
|
937.477
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.073.665
|
268.416
|
1.342.081
|
|
|
ha
|
4
|
1.192.293
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.377.533
|
344.383
|
1.721.916
|
|
|
ha
|
5
|
1.534.991
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.777.640
|
444.410
|
2.222.050
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
176.471
|
|
31.747
|
12.675
|
220.892
|
44.178
|
265.071
|
|
|
ha
|
2
|
189.996
|
|
31.923
|
14.266
|
236.185
|
47.237
|
283.422
|
|
|
ha
|
3
|
206.255
|
|
32.162
|
16.254
|
254.671
|
50.934
|
305.605
|
|
|
ha
|
4
|
186.886
|
|
31.625
|
14.072
|
232.583
|
46.517
|
279.100
|
|
|
ha
|
5
|
206.442
|
|
32.162
|
16.404
|
255.008
|
51.002
|
306.010
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
242.646
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
270.754
|
67.689
|
338.443
|
|
|
ha
|
2
|
278.195
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
311.036
|
77.759
|
388.795
|
|
|
ha
|
3
|
320.860
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
358.969
|
89.742
|
448.712
|
|
|
ha
|
4
|
372.078
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
416.393
|
104.098
|
520.491
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
23.800
|
|
6.095
|
2.260
|
32.155
|
6.431
|
38.586
|
|
|
ha
|
2
|
27.042
|
|
6.132
|
2.567
|
35.742
|
7.148
|
42.890
|
|
|
ha
|
3
|
31.417
|
|
6.183
|
3.956
|
41.556
|
8.311
|
49.867
|
|
|
ha
|
4
|
37.324
|
|
6.192
|
5.830
|
49.346
|
9.869
|
59.215
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
127.535
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
144.218
|
28.844
|
173.062
|
|
|
ha
|
2
|
146.590
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
166.247
|
33.249
|
199.496
|
|
|
ha
|
3
|
169.387
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
192.178
|
38.436
|
230.614
|
|
|
ha
|
4
|
196.779
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
223.212
|
44.642
|
267.854
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.634
|
|
1.622
|
905
|
7.161
|
1.432
|
8.594
|
|
|
ha
|
2
|
4.679
|
|
1.571
|
1.004
|
7.254
|
1.451
|
8.705
|
|
|
ha
|
3
|
4.719
|
|
1.661
|
1.455
|
7.836
|
1.567
|
9.403
|
|
|
ha
|
4
|
4.790
|
|
1.706
|
2.064
|
8.560
|
1.712
|
10.272
|
PHỤ LỤC
5B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
20.700.791
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
23.976.381
|
5.994.095
|
29.970.477
|
|
|
ha
|
2
|
24.133.352
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
27.905.494
|
6.976.374
|
34.881.868
|
|
|
ha
|
3
|
27.931.806
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
32.257.157
|
8.064.289
|
40.321.446
|
|
|
ha
|
4
|
32.312.006
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
37.237.944
|
9.309.486
|
46.547.430
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.925.469
|
|
490.884
|
128.619
|
2.544.972
|
508.994
|
3.053.967
|
|
|
ha
|
2
|
2.090.564
|
|
492.696
|
144.188
|
2.727.448
|
545.490
|
3.272.937
|
|
|
ha
|
3
|
2.240.302
|
|
494.507
|
158.323
|
2.893.132
|
578.626
|
3.471.759
|
|
|
ha
|
4
|
2.501.382
|
|
497.526
|
182.821
|
3.181.729
|
636.346
|
3.818.075
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.717.726
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.649.922
|
1.662.481
|
8.312.403
|
|
|
ha
|
2
|
6.648.940
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.734.756
|
1.933.689
|
9.668.445
|
|
|
ha
|
3
|
7.782.316
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
9.059.921
|
2.264.980
|
11.324.901
|
|
|
ha
|
4
|
9.150.287
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.659.596
|
2.664.899
|
13.324.495
|
|
|
ha
|
5
|
10.774.751
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.556.821
|
3.139.205
|
15.696.026
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
890.131
|
|
183.570
|
67.130
|
1.140.832
|
228.166
|
1.368.998
|
|
|
ha
|
2
|
952.790
|
|
184.243
|
80.051
|
1.217.085
|
243.417
|
1.460.502
|
|
|
ha
|
3
|
1.015.450
|
|
184.916
|
87.504
|
1.287.870
|
257.574
|
1.545.444
|
|
|
ha
|
4
|
1.098.996
|
|
185.814
|
93.622
|
1.378.431
|
275.686
|
1.654.117
|
|
|
ha
|
5
|
1.198.513
|
|
186.936
|
102.693
|
1.488.142
|
297.628
|
1.785.771
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.826.661
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.106.428
|
526.607
|
2.633.036
|
|
|
ha
|
2
|
2.119.061
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.438.313
|
609.578
|
3.047.892
|
|
|
ha
|
3
|
2.649.002
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
3.056.225
|
764.056
|
3.820.282
|
|
|
ha
|
4
|
3.549.680
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.146.765
|
1.036.691
|
5.183.456
|
|
|
ha
|
5
|
4.372.442
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.118.070
|
1.279.518
|
6.397.588
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
427.174
|
|
85.070
|
30.345
|
542.589
|
108.518
|
651.106
|
|
|
ha
|
2
|
457.736
|
|
85.397
|
32.581
|
575.713
|
115.143
|
690.856
|
|
|
ha
|
3
|
495.976
|
|
85.806
|
36.779
|
618.561
|
123.712
|
742.273
|
|
|
ha
|
4
|
543.739
|
|
86.317
|
41.234
|
671.290
|
134.258
|
805.547
|
|
|
ha
|
5
|
603.480
|
|
86.951
|
46.760
|
737.191
|
147.438
|
884.629
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
709.483
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
809.011
|
202.253
|
1.011.264
|
|
|
ha
|
2
|
818.014
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
932.118
|
233.029
|
1.165.147
|
|
|
ha
|
3
|
958.633
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.094.821
|
273.705
|
1.368.526
|
|
|
ha
|
4
|
1.219.208
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.404.447
|
351.112
|
1.755.559
|
|
|
ha
|
5
|
1.569.650
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.812.299
|
453.075
|
2.265.374
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
180.856
|
|
31.747
|
12.675
|
225.277
|
45.055
|
270.332
|
|
|
ha
|
2
|
194.716
|
|
31.923
|
14.266
|
240.906
|
48.181
|
289.087
|
|
|
ha
|
3
|
211.379
|
|
32.162
|
16.254
|
259.795
|
51.959
|
311.754
|
|
|
ha
|
4
|
191.529
|
|
31.625
|
14.072
|
237.226
|
47.445
|
284.672
|
|
|
ha
|
5
|
211.571
|
|
32.162
|
16.404
|
260.137
|
52.027
|
312.165
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
248.114
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
276.223
|
69.056
|
345.279
|
|
|
ha
|
2
|
284.467
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
317.308
|
79.327
|
396.635
|
|
|
ha
|
3
|
328.096
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
366.205
|
91.551
|
457.757
|
|
|
ha
|
4
|
380.471
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
424.787
|
106.197
|
530.983
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
24.391
|
|
6.095
|
2.260
|
32.746
|
6.549
|
39.295
|
|
|
ha
|
2
|
27.714
|
|
6.132
|
2.567
|
36.414
|
7.283
|
43.697
|
|
|
ha
|
3
|
32.198
|
|
6.183
|
3.956
|
42.336
|
8.467
|
50.803
|
|
|
ha
|
4
|
38.251
|
|
6.192
|
5.830
|
50.273
|
10.055
|
60.328
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
130.410
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
147.093
|
29.419
|
176.511
|
|
|
ha
|
2
|
149.895
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
169.552
|
33.910
|
203.462
|
|
|
ha
|
3
|
173.207
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
195.999
|
39.200
|
235.198
|
|
|
ha
|
4
|
201.219
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
227.651
|
45.530
|
273.182
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.749
|
|
1.622
|
905
|
7.277
|
1.455
|
8.732
|
|
|
ha
|
2
|
4.795
|
|
1.571
|
1.004
|
7.370
|
1.474
|
8.844
|
|
|
ha
|
3
|
4.837
|
|
1.661
|
1.455
|
7.953
|
1.591
|
9.544
|
|
|
ha
|
4
|
4.909
|
|
1.706
|
2.064
|
8.679
|
1.736
|
10.414
|
PHỤ LỤC
6B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí
chung (25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
21.158.032
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
24.433.622
|
6.108.405
|
30.542.027
|
|
|
ha
|
2
|
24.666.450
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
28.438.592
|
7.109.648
|
35.548.240
|
|
|
ha
|
3
|
28.548.848
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
32.874.198
|
8.218.550
|
41.092.748
|
|
|
ha
|
4
|
33.025.848
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
37.951.786
|
9.487.946
|
47.439.732
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.972.149
|
|
490.884
|
128.619
|
2.591.652
|
518.330
|
3.109.982
|
|
|
ha
|
2
|
2.141.246
|
|
492.696
|
144.188
|
2.778.130
|
555.626
|
3.333.756
|
|
|
ha
|
3
|
2.294.614
|
|
494.507
|
158.323
|
2.947.445
|
589.489
|
3.536.933
|
|
|
ha
|
4
|
2.562.024
|
|
497.526
|
182.821
|
3.242.371
|
648.474
|
3.890.845
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.843.966
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
6.776.163
|
1.694.041
|
8.470.203
|
|
|
ha
|
2
|
6.795.759
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
7.881.575
|
1.970.394
|
9.851.969
|
|
|
ha
|
3
|
7.954.183
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
9.231.787
|
2.307.947
|
11.539.734
|
|
|
ha
|
4
|
9.352.385
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
10.861.694
|
2.715.423
|
13.577.117
|
|
|
ha
|
5
|
11.012.749
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
12.794.819
|
3.198.705
|
15.993.524
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
911.711
|
|
183.570
|
67.130
|
1.162.411
|
232.482
|
1.394.894
|
|
|
ha
|
2
|
975.889
|
|
184.243
|
80.051
|
1.240.184
|
248.037
|
1.488.221
|
|
|
ha
|
3
|
1.040.068
|
|
184.916
|
87.504
|
1.312.488
|
262.498
|
1.574.986
|
|
|
ha
|
4
|
1.125.639
|
|
185.814
|
93.622
|
1.405.074
|
281.015
|
1.686.089
|
|
|
ha
|
5
|
1.227.569
|
|
186.936
|
102.693
|
1.517.198
|
303.440
|
1.820.638
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.866.971
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.146.738
|
536.684
|
2.683.422
|
|
|
ha
|
2
|
2.165.832
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.485.084
|
621.271
|
3.106.356
|
|
|
ha
|
3
|
2.707.484
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
3.114.708
|
778.677
|
3.893.385
|
|
|
ha
|
4
|
3.628.067
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.225.152
|
1.056.288
|
5.281.440
|
|
|
ha
|
5
|
4.469.012
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.214.640
|
1.303.660
|
6.518.300
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
437.530
|
|
85.070
|
30.345
|
552.945
|
110.589
|
663.534
|
|
|
ha
|
2
|
468.833
|
|
85.397
|
32.581
|
586.810
|
117.362
|
704.172
|
|
|
ha
|
3
|
508.000
|
|
85.806
|
36.779
|
630.585
|
126.117
|
756.702
|
|
|
ha
|
4
|
556.921
|
|
86.317
|
41.234
|
684.472
|
136.894
|
821.366
|
|
|
ha
|
5
|
618.110
|
|
86.951
|
46.760
|
751.821
|
150.364
|
902.185
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
725.133
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
824.661
|
206.165
|
1.030.826
|
|
|
ha
|
2
|
836.062
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
950.166
|
237.541
|
1.187.707
|
|
|
ha
|
3
|
979.789
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.115.977
|
278.994
|
1.394.971
|
|
|
ha
|
4
|
1.246.122
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.431.362
|
357.840
|
1.789.202
|
|
|
ha
|
5
|
1.604.309
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.846.958
|
461.740
|
2.308.698
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
185.240
|
|
31.747
|
12.675
|
229.661
|
45.932
|
275.594
|
|
|
ha
|
2
|
199.437
|
|
31.923
|
14.266
|
245.626
|
49.125
|
294.752
|
|
|
ha
|
3
|
216.504
|
|
32.162
|
16.254
|
264.920
|
52.984
|
317.903
|
|
|
ha
|
4
|
196.173
|
|
31.625
|
14.072
|
241.870
|
48.374
|
290.244
|
|
|
ha
|
5
|
216.700
|
|
32.162
|
16.404
|
265.266
|
53.053
|
318.320
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
253.583
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
281.691
|
70.423
|
352.114
|
|
|
ha
|
2
|
290.739
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
323.580
|
80.895
|
404.475
|
|
|
ha
|
3
|
335.332
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
373.441
|
93.360
|
466.802
|
|
|
ha
|
4
|
388.864
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
433.180
|
108.295
|
541.475
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
24.982
|
|
6.095
|
2.260
|
33.338
|
6.668
|
40.005
|
|
|
ha
|
2
|
28.386
|
|
6.132
|
2.567
|
37.086
|
7.417
|
44.503
|
|
|
ha
|
3
|
32.978
|
|
6.183
|
3.956
|
43.117
|
8.623
|
51.740
|
|
|
ha
|
4
|
39.179
|
|
6.192
|
5.830
|
51.201
|
10.240
|
61.441
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
133.285
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
149.967
|
29.993
|
179.961
|
|
|
ha
|
2
|
153.200
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
172.857
|
34.571
|
207.429
|
|
|
ha
|
3
|
177.028
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
199.819
|
39.964
|
239.783
|
|
|
ha
|
4
|
205.658
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
232.091
|
46.418
|
278.509
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
4.864
|
|
1.622
|
905
|
7.392
|
1.478
|
8.870
|
|
|
ha
|
2
|
4.911
|
|
1.571
|
1.004
|
7.487
|
1.497
|
8.984
|
|
|
ha
|
3
|
4.954
|
|
1.661
|
1.455
|
8.070
|
1.614
|
9.684
|
|
|
ha
|
4
|
5.028 1
|
|
1.706
|
2.064
|
8.798
|
1.760
|
10.557
|
PHỤ LỤC
7B:
ĐƠN
GIÁ ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,7
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật tư
|
Chi phí KH-NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung (25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
22.072.512
|
2.271.332
|
797.322
|
206.937
|
25.348.102
|
6.337.026
|
31.685.128
|
|
|
ha
|
2
|
25.732.646
|
2.720.829
|
811.563
|
239.751
|
29.504.788
|
7.376.197
|
36.880.986
|
|
|
ha
|
3
|
29.782.932
|
3.208.479
|
825.803
|
291.068
|
34.108.282
|
8.527.071
|
42.635.353
|
|
|
ha
|
4
|
34.453.532
|
3.736.668
|
844.791
|
344.479
|
39.379.469
|
9.844.867
|
49.224.337
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
2.065.508
|
|
490.884
|
128.619
|
2.685.011
|
537.002
|
3.222.013
|
|
|
ha
|
2
|
2.242.610
|
|
492.696
|
144.188
|
2.879.494
|
575.899
|
3.455.393
|
|
|
ha
|
3
|
2.403.238
|
|
494.507
|
158.323
|
3.056.069
|
611.214
|
3.667.283
|
|
|
ha
|
4
|
2.683.307
|
|
497.526
|
182.821
|
3.363.654
|
672.731
|
4.036.385
|
|
Bản đồ địa chính
tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
6.096.447
|
687.719
|
202.500
|
41.978
|
7.028.643
|
1.757.161
|
8.785.804
|
|
|
ha
|
2
|
7.089.398
|
828.315
|
205.638
|
51.864
|
8.175.215
|
2.043.804
|
10.219.018
|
|
|
ha
|
3
|
8.297.916
|
997.335
|
210.867
|
69.402
|
9.575.520
|
2.393.880
|
11.969.400
|
|
|
ha
|
4
|
9.756.580
|
1.202.601
|
217.142
|
89.566
|
11.265.890
|
2.816.472
|
14.082.362
|
|
|
ha
|
5
|
11.488.744
|
1.444.877
|
225.509
|
111.684
|
13.270.814
|
3.317.704
|
16.588.518
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
954.870
|
|
183.570
|
67.130
|
1.205.571
|
241.114
|
1.446.685
|
|
|
ha
|
2
|
1.022.087
|
|
184.243
|
80.051
|
1.286.382
|
257.276
|
1.543.658
|
|
|
ha
|
3
|
1.089.303
|
|
184.916
|
87.504
|
1.361.724
|
272.345
|
1.634.068
|
|
|
ha
|
4
|
1.178.925
|
|
185.814
|
93.622
|
1.458.361
|
291.672
|
1.750.033
|
|
|
ha
|
5
|
1.285.681
|
|
186.936
|
102.693
|
1.575.310
|
315.062
|
1.890.372
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
1.947.589
|
185.426
|
75.329
|
19.011
|
2.227.356
|
556.839
|
2.784.195
|
|
|
ha
|
2
|
2.259.374
|
220.242
|
76.634
|
22.377
|
2.578.627
|
644.657
|
3.223.283
|
|
|
ha
|
3
|
2.824.449
|
302.844
|
77.939
|
26.440
|
3.231.673
|
807.918
|
4.039.591
|
|
|
ha
|
4
|
3.784.841
|
483.311
|
80.114
|
33.659
|
4.381.926
|
1.095.481
|
5.477.407
|
|
|
ha
|
5
|
4.662.151
|
620.234
|
82.812
|
42.582
|
5.407.779
|
1.351.945
|
6.759.724
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
458.242
|
|
85.070
|
30.345
|
573.657
|
114.731
|
688.388
|
|
|
ha
|
2
|
491.027
|
|
85.397
|
32.581
|
609.004
|
121.801
|
730.805
|
|
|
ha
|
3
|
532.048
|
|
85.806
|
36.779
|
654.633
|
130.927
|
785.560
|
|
|
ha
|
4
|
583.285
|
|
86.317
|
41.234
|
710.836
|
142.167
|
853.003
|
|
|
ha
|
5
|
647.371
|
|
86.951
|
46.760
|
781.082
|
156.216
|
937.298
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
756.432
|
71.931
|
21.778
|
5.818
|
855.960
|
213.990
|
1.069.950
|
|
|
ha
|
2
|
872.158
|
84.975
|
22.287
|
6.841
|
986.262
|
246.566
|
1.232.828
|
|
|
ha
|
3
|
1.022.100
|
105.304
|
22.796
|
8.088
|
1.158.288
|
289.572
|
1.447.860
|
|
|
ha
|
4
|
1.299.951
|
150.671
|
23.814
|
10.755
|
1.485.190
|
371.298
|
1.856.488
|
|
|
ha
|
5
|
1.673.627
|
202.894
|
25.172
|
14.584
|
1.916.276
|
479.069
|
2.395.345
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
194.009
|
|
31.747
|
12.675
|
238.431
|
47.686
|
286.117
|
|
|
ha
|
2
|
208.878
|
|
31.923
|
14.266
|
255.067
|
51.013
|
306.081
|
|
|
ha
|
3
|
226.753
|
|
32.162
|
16.254
|
275.169
|
55.034
|
330.202
|
|
|
ha
|
4
|
205.459
|
|
31.625
|
14.072
|
251.156
|
50.231
|
301.388
|
|
|
ha
|
5
|
226.959
|
|
32.162
|
16.404
|
275.525
|
55.105
|
330.630
|
|
Bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
264.520
|
22.093
|
3.678
|
2.337
|
292.628
|
73.157
|
365.785
|
|
|
ha
|
2
|
303.282
|
26.184
|
3.854
|
2.803
|
336.124
|
84.031
|
420.155
|
|
|
ha
|
3
|
349.804
|
31.093
|
3.947
|
3.069
|
387.913
|
96.978
|
484.892
|
|
|
ha
|
4
|
405.651
|
36.981
|
4.064
|
3.270
|
449.967
|
112.492
|
562.459
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
26.165
|
|
6.095
|
2.260
|
34.520
|
6.904
|
41.424
|
|
|
ha
|
2
|
29.730
|
|
6.132
|
2.567
|
38.430
|
7.686
|
46.116
|
|
|
ha
|
3
|
34.540
|
|
6.183
|
3.956
|
44.678
|
8.936
|
53.614
|
|
|
ha
|
4
|
41.033
|
|
6.192
|
5.830
|
53.055
|
10.611
|
63.666
|
|
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/10000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
139.034
|
12.447
|
1.491
|
2.745
|
155.716
|
31.143
|
186.860
|
|
|
ha
|
2
|
159.811
|
14.787
|
1.578
|
3.292
|
179.468
|
35.894
|
215.361
|
|
|
ha
|
3
|
184.669
|
17.563
|
1.625
|
3.604
|
207.460
|
41.492
|
248.952
|
|
|
ha
|
4
|
214.537
|
20.911
|
1.683
|
3.838
|
240.970
|
48.194
|
289.164
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
5.095
|
|
1.622
|
905
|
7.622
|
1.524
|
9.146
|
|
|
ha
|
2
|
5.144
|
|
1.571
|
1.004
|
7.719
|
1.544
|
9.263
|
|
|
ha
|
3
|
5.188
|
|
1.661
|
1.455
|
8.305
|
1.661
|
9.966
|
|
|
ha
|
4
|
5.266
|
|
1.706
|
2.064
|
9.036
|
1.807
|
10.843
|
PHẦN
III: ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
Phụ lục 1C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
áp dụng
cho các địa bàn không có phụ cấp khu vực
Phụ lục 2C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
áp dụng
cho các địa bàn có
phụ cấp khu vực 0,1
Phụ lục 3C: Đơn giá trích đo địa chính thửa đất
áp dụng
cho các địa bàn có
phụ cấp khu vực 0,2
Phụ lục 4C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,3
Phụ lục 5C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,4
Phụ lục 6C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,5
Phụ lục 7C: Đơn giá trích đo địa
chính thửa đất áp dụng cho các địa bàn có phụ cấp khu vực 0,7
PHỤ LỤC
1C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN KHÔNG CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung (25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.325.319
|
|
4.835
|
1.791
|
1.331.945
|
332.986
|
1.664.931
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.573.816
|
|
5.742
|
2.127
|
1.581.685
|
395.421
|
1.977.106
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.670.454
|
|
6.084
|
2.254
|
1.678.792
|
419.698
|
2.098.490
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.043.199
|
|
7.454
|
2.762
|
2.053.415
|
513.354
|
2.566.769
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.802.497
|
|
10.234
|
3.792
|
2.816.522
|
704.131
|
3.520.653
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.307.285
|
|
15.714
|
5.822
|
4.328.821
|
1.082.205
|
5.411.026
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.168.742
|
|
18.857
|
6.986
|
5.194.585
|
1.298.646
|
6.493.232
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
5.599.471
|
|
20.428
|
7.568
|
5.627.467
|
1.406.867
|
7.034.334
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.030.200
|
|
21.999
|
8.150
|
6.060.349
|
1.515.087
|
7.575.437
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
6.891.657
|
|
25.142
|
9.315
|
6.926.114
|
1.731.528
|
8.657.642
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
7.753.114
|
|
28.285
|
10.479
|
7.791.878
|
1.947.969
|
9.739.847
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
265.064
|
|
5.431
|
1.872
|
272.367
|
54.473
|
326.840
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
314.763
|
|
6.449
|
2.223
|
323.435
|
64.687
|
388.122
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
331.330
|
|
6.833
|
2.356
|
340.519
|
68.104
|
408.623
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
408.640
|
|
8.372
|
2.887
|
419.899
|
83.980
|
503.878
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
563.260
|
|
11.495
|
3.963
|
578.718
|
115.744
|
694.462
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
861.457
|
|
17.649
|
6.085
|
885.192
|
177.038
|
1.062.230
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
21.179
|
7.302
|
1.062.230
|
212.446
|
1.274.676
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.119.894
|
|
22.944
|
7.911
|
1.150.749
|
230.150
|
1.380.899
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.206.040
|
|
24.709
|
8.519
|
1.239.268
|
247.854
|
1.487.122
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.378.331
|
|
28.239
|
9.736
|
1.416.306
|
283.261
|
1.699.568
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.550.623
|
|
31.769
|
10.953
|
1.593.345
|
318.669
|
1.912.014
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
883.546
|
|
4.604
|
1.388
|
889.538
|
222.384
|
1.111.922
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.049.211
|
|
5.467
|
1.648
|
1.056.326
|
264.081
|
1.320.407
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.118.238
|
|
5.812
|
1.747
|
1.125.796
|
281.449
|
1.407.246
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.359.832
|
|
7.078
|
2.140
|
1.369.050
|
342.263
|
1.711.313
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
1.863.729
|
|
9.697
|
2.938
|
1.876.364
|
469.091
|
2.345.455
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
2.871.524
|
|
14.962
|
4.511
|
2.890.997
|
722.749
|
3.613.746
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.445.828
|
|
17.955
|
5.413
|
3.469.196
|
867.299
|
4.336.496
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
3.732.981
|
|
19.451
|
5.864
|
3.758.296
|
939.574
|
4.697.870
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.020.133
|
|
20.947
|
6.316
|
4.047.396
|
1.011.849
|
5.059.245
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.594.438
|
|
23.940
|
7.218
|
4.625.595
|
1.156.399
|
5.781.994
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.168.742
|
|
26.932
|
8.120
|
5.203.795
|
1.300.949
|
6.504.743
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
176.709
|
|
5.406
|
1.750
|
183.866
|
36.773
|
220.639
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
209.842
|
|
6.420
|
2.078
|
218.340
|
43.668
|
262.008
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
220.886
|
|
6.826
|
2.202
|
229.914
|
45.983
|
275.897
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000m2
|
thửa
|
|
270.586
|
|
8.312
|
2.698
|
281.596
|
56.319
|
337.915
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
369.985
|
|
11.387
|
3.704
|
385.076
|
77.015
|
462.092
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
574.305
|
|
17.571
|
5.688
|
597.563
|
119.513
|
717.076
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
689.166
|
|
21.085
|
6.825
|
717.076
|
143.415
|
860.491
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
746.596
|
|
22.842
|
7.394
|
776.832
|
155.366
|
932.199
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
804.027
|
|
24.599
|
7.963
|
836.588
|
167.318
|
1.003.906
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
918.888
|
|
28.114
|
9.100
|
956.101
|
191.220
|
1.147.321
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
31.628
|
10.238
|
1.075.614
|
215.123
|
1.290.737
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính
cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với
đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các
công trình xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa
đất (tại bảng trên)
PHỤ LỤC
2C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,1
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
I
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.358.826
|
|
4.827
|
1.791
|
1.365.445
|
341.361
|
1.706.806
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.613.606
|
|
5.732
|
2.127
|
1.621.466
|
405.366
|
2.026.832
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.712.687
|
|
6.074
|
2.254
|
1.721.016
|
430.254
|
2.151.269
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.094.857
|
|
7.442
|
2.762
|
2.105.061
|
526.265
|
2.631.326
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.873.351
|
|
10.218
|
3.792
|
2.887.361
|
721.840
|
3.609.201
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.416.185
|
|
15.688
|
5.822
|
4.437.695
|
1.109.424
|
5.547.119
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.299.422
|
|
18.826
|
6.986
|
5.325.235
|
1.331.309
|
6.656.543
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
5.741.041
|
|
20.395
|
7.568
|
5.769.004
|
1.442.251
|
7.211.255
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.182.660
|
|
21.964
|
8.150
|
6.212.774
|
1.553.193
|
7.765.967
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.065.897
|
|
25.101
|
9.315
|
7.100.313
|
1.775.078
|
8.875.391
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
7.949.134
|
|
28.239
|
10.479
|
7.987.852
|
1.996.963
|
9.984.815
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
244.959
|
|
5.431
|
1.872
|
252.262
|
50.452
|
302.714
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
290.889
|
|
6.449
|
2.223
|
299.561
|
59.912
|
359.473
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
306.199
|
|
6.833
|
2.356
|
315.388
|
63.078
|
378.466
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
377.645
|
|
8.372
|
2.887
|
388.904
|
77.781
|
466.685
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
520.538
|
|
11.495
|
3.963
|
535.996
|
107.199
|
643.195
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
796.117
|
|
17.649
|
6.085
|
819.852
|
163.970
|
983.822
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
955.340
|
|
21.179
|
7.302
|
983.822
|
196.764
|
1.180.586
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.034.952
|
|
22.944
|
7.911
|
1.065.807
|
213.161
|
1.278.968
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.114.564
|
|
24.709
|
8.519
|
1.147.792
|
229.558
|
1.377.351
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.273.787
|
|
28.239
|
9.736
|
1.311.762
|
262.352
|
1.574.115
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.433.011
|
|
31.769
|
10.953
|
1.475.733
|
295.147
|
1.770.879
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
905.884
|
|
4.597
|
1.388
|
911.869
|
227.967
|
1.139.836
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.075.737
|
|
5.459
|
1.648
|
1.082.845
|
270.711
|
1.353.556
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.146.510
|
|
5.804
|
1.747
|
1.154.060
|
288.515
|
1.442.575
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.394.212
|
|
7.068
|
2.140
|
1.403.420
|
350.855
|
1.754.275
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
1.910.849
|
|
9.682
|
2.938
|
1.923.470
|
480.867
|
2.404.337
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
2.944.124
|
|
14.940
|
4.511
|
2.963.575
|
740.894
|
3.704.468
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.532.948
|
|
17.928
|
5.413
|
3.556.290
|
889.072
|
4.445.362
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
3.827.361
|
|
19.422
|
5.864
|
3.852.647
|
963.162
|
4.815.809
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.121.773
|
|
20.916
|
6.316
|
4.149.005
|
1.037.251
|
5.186.256
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.710.598
|
|
23.904
|
7.218
|
4.741.720
|
1.185.430
|
5.927.150
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.299.422
|
|
26.892
|
8.120
|
5.334.435
|
1.333.609
|
6.668.043
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
163.306
|
|
5.406
|
1.750
|
170.463
|
34.093
|
204.555
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
193.926
|
|
6.420
|
2.078
|
202.424
|
40.485
|
242.909
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
204.133
|
|
6.826
|
2.202
|
213.160
|
42.632
|
255.792
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
250.062
|
|
8.312
|
2.698
|
261.073
|
52.215
|
313.287
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
341.922
|
|
11.387
|
3.704
|
357.014
|
71.403
|
428.416
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
530.745
|
|
17.571
|
5.688
|
554.003
|
110.801
|
664.804
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
636.894
|
|
21.085
|
6.825
|
664.804
|
132.961
|
797.765
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
689.968
|
|
22.842
|
7.394
|
720.204
|
144.041
|
864.245
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
743.043
|
|
24.599
|
7.963
|
775.604
|
155.121
|
930.725
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
849.192
|
|
28.114
|
9.100
|
886.405
|
177.281
|
1.063.686
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
955.340
|
|
31.628
|
10.238
|
997.206
|
199.441
|
1.196.647
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
3C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,2
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.392.334
|
|
4.827
|
1.791
|
1.398.952
|
349.738
|
1.748.691
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.653.397
|
|
5.732
|
2.127
|
1.661.256
|
415.314
|
2.076.570
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.754.921
|
|
6.074
|
2.254
|
1.763.249
|
440.812
|
2.204.061
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.146.515
|
|
7.442
|
2.762
|
2.156.718
|
539.180
|
2.695.898
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.944.206
|
|
10.218
|
3.792
|
2.958.215
|
739.554
|
3.697.769
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.525.085
|
|
15.688
|
5.822
|
4.546.595
|
1.136.649
|
5.683.244
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.430.102
|
|
18.826
|
6.986
|
5.455.915
|
1.363.979
|
6.819.893
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
5.882.611
|
|
20.395
|
7.568
|
5.910.574
|
1.477.644
|
7.388.218
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.335.120
|
|
21.964
|
8.150
|
6.365.234
|
1.591.308
|
7.956.542
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.240.137
|
|
25.101
|
9.315
|
7.274.553
|
1.818.638
|
9.093.191
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.145.154
|
|
28.239
|
10.479
|
8.183.872
|
2.045.968
|
10.229.840
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
238.258
|
|
5.431
|
1.872
|
245.560
|
49.112
|
294.673
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
282.931
|
|
6.449
|
2.223
|
291.603
|
58.321
|
349.924
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
297.822
|
|
6.833
|
2.356
|
307.011
|
61.402
|
368.414
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
367.314
|
|
8.372
|
2.887
|
378.572
|
75.714
|
454.287
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
506.297
|
|
11.495
|
3.963
|
521.755
|
104.351
|
626.106
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
774.337
|
|
17.649
|
6.085
|
798.072
|
159.614
|
957.686
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
929.204
|
|
21.179
|
7.302
|
957.686
|
191.537
|
1.149.223
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.006.638
|
|
22.944
|
7.911
|
1.037.493
|
207.499
|
1.244.992
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.084.072
|
|
24.709
|
8.519
|
1.117.300
|
223.460
|
1.340.760
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.238.939
|
|
28.239
|
9.736
|
1.276.914
|
255.383
|
1.532.297
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.393.807
|
|
31.769
|
10.953
|
1.436.529
|
287.306
|
1.723.834
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
928.223
|
|
4.597
|
1.388
|
934.208
|
233.552
|
1.167.760
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.102.264
|
|
5.459
|
1.648
|
1.109.372
|
277.343
|
1.386.714
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.174.782
|
|
5.804
|
1.747
|
1.182.332
|
295.583
|
1.477.915
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.428.593
|
|
7.068
|
2.140
|
1.437.800
|
359.450
|
1.797.250
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
1.957.970
|
|
9.682
|
2.938
|
1.970.590
|
492.647
|
2.463.237
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.016.724
|
|
14.940
|
4.511
|
3.036.175
|
759.044
|
3.795.218
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.620.068
|
|
17.928
|
5.413
|
3.643.410
|
910.852
|
4.554.262
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
3.921.741
|
|
19.422
|
5.864
|
3.947.027
|
986.757
|
4.933.784
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.223.413
|
|
20.916
|
6.316
|
4.250.645
|
1.062.661
|
5.313.306
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.826.758
|
|
23.904
|
7.218
|
4.857.880
|
1.214.470
|
6.072.350
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.430.102
|
|
26.892
|
8.120
|
5.465.115
|
1.366.279
|
6.831.393
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
158.838
|
|
5.406
|
1.750
|
165.995
|
33.199
|
199.194
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
188.621
|
|
6.420
|
2.078
|
197.119
|
39.424
|
236.543
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
198.548
|
|
6.826
|
2.202
|
207.576
|
41.515
|
249.091
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
243.221
|
|
8.312
|
2.698
|
254.232
|
50.846
|
305.078
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
332.568
|
|
11.387
|
3.704
|
347.659
|
69.532
|
417.191
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
516.225
|
|
17.571
|
5.688
|
539.483
|
107.897
|
647.380
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
619.470
|
|
21.085
|
6.825
|
647.380
|
129.476
|
776.856
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
671.092
|
|
22.842
|
7.394
|
701.328
|
140.266
|
841.594
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
722.715
|
|
24.599
|
7.963
|
755.276
|
151.055
|
906.332
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
825.960
|
|
28.114
|
9.100
|
863.173
|
172.635
|
1.035.808
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
929.204
|
|
31.628
|
10.238
|
971.070
|
194.214
|
1.165.284
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
4C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,3
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.425.842
|
|
4.827
|
1.791
|
1.432.460
|
358.115
|
1.790.575
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.693.187
|
|
5.732
|
2.127
|
1.701.046
|
425.262
|
2.126.308
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.797.155
|
|
6.074
|
2.254
|
1.805.483
|
451.371
|
2.256.854
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.198.173
|
|
7.442
|
2.762
|
2.208.376
|
552.094
|
2.760.470
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
3.015.061
|
|
10.218
|
3.792
|
3.029.070
|
757.268
|
3.786.338
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.633.985
|
|
15.688
|
5.822
|
4.655.495
|
1.163.874
|
5.819.369
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.560.782
|
|
18.826
|
6.986
|
5.586.595
|
1.396.649
|
6.983.243
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
6.024.181
|
|
20.395
|
7.568
|
6.052.144
|
1.513.036
|
7.565.180
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.487.580
|
|
21.964
|
8.150
|
6.517.694
|
1.629.423
|
8.147.117
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.414.377
|
|
25.101
|
9.315
|
7.448.793
|
1.862.198
|
9.310.991
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.341.174
|
|
28.239
|
10.479
|
8.379.892
|
2.094.973
|
10.474.865
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
258.362
|
|
5.431
|
1.872
|
265.665
|
53.133
|
318.798
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
306.805
|
|
6.449
|
2.223
|
315.477
|
63.095
|
378.573
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
322.953
|
|
6.833
|
2.356
|
332.142
|
66.428
|
398.571
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
398.308
|
|
8.372
|
2.887
|
409.567
|
81.913
|
491.480
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
549.020
|
|
11.495
|
3.963
|
564.477
|
112.895
|
677.373
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
839.677
|
|
17.649
|
6.085
|
863.412
|
172.682
|
1.036.094
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.007.612
|
|
21.179
|
7.302
|
1.036.094
|
207.219
|
1.243.313
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.091.580
|
|
22.944
|
7.911
|
1.122.435
|
224.487
|
1.346.922
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.175.548
|
|
24.709
|
8.519
|
1.208.776
|
241.755
|
1.450.531
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.343.483
|
|
28.239
|
9.736
|
1.381.458
|
276.292
|
1.657.750
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.511.419
|
|
31.769
|
10.953
|
1.554.141
|
310.828
|
1.864.969
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
950.561
|
|
4.597
|
1.388
|
956.546
|
239.137
|
1.195.683
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.128.791
|
|
5.459
|
1.648
|
1.135.898
|
283.975
|
1.419.873
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.203.054
|
|
5.804
|
1.747
|
1.210.604
|
302.651
|
1.513.255
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.462.973
|
|
7.068
|
2.140
|
1.472.181
|
368.045
|
1.840.226
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.005.090
|
|
9.682
|
2.938
|
2.017.710
|
504.428
|
2.522.138
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.089.324
|
|
14.940
|
4.511
|
3.108.775
|
777.194
|
3.885.968
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.707.188
|
|
17.928
|
5.413
|
3.730.530
|
932.632
|
4.663.162
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
4.016.121
|
|
19.422
|
5.864
|
4.041.407
|
1.010.352
|
5.051.759
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.325.053
|
|
20.916
|
6.316
|
4.352.285
|
1.088.071
|
5.440.356
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
4.942.918
|
|
23.904
|
7.218
|
4.974.040
|
1.243.510
|
6.217.550
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.560.782
|
|
26.892
|
8.120
|
5.595.795
|
1.398.949
|
6.994.743
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
172.241
|
|
5.406
|
1.750
|
179.398
|
35.880
|
215.277
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
204.537
|
|
6.420
|
2.078
|
213.035
|
42.607
|
255.642
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
215.302
|
|
6.826
|
2.202
|
224.330
|
44.866
|
269.195
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
263.745
|
|
8.312
|
2.698
|
274.755
|
54.951
|
329.706
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
360.631
|
|
11.387
|
3.704
|
375.722
|
75.144
|
450.866
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
559.785
|
|
17.571
|
5.688
|
583.043
|
116.609
|
699.652
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
671.742
|
|
21.085
|
6.825
|
699.652
|
139.930
|
839.582
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
727.720
|
|
22.842
|
7.394
|
757.956
|
151.591
|
909.547
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
783.699
|
|
24.599
|
7.963
|
816.260
|
163.252
|
979.513
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
895.656
|
|
28.114
|
9.100
|
932.869
|
186.574
|
1.119.443
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.007.612
|
|
31.628
|
10.238
|
1.049.478
|
209.896
|
1.259.373
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
5C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,4
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.459.349
|
|
4.827
|
1.791
|
1.465.968
|
366.492
|
1.832.460
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.732.977
|
|
5.732
|
2.127
|
1.740.837
|
435.209
|
2.176.046
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.839.388
|
|
6.074
|
2.254
|
1.847.717
|
461.929
|
2.309.646
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.249.830
|
|
7.442
|
2.762
|
2.260.034
|
565.008
|
2.825.042
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
3.085.916
|
|
10.218
|
3.792
|
3.099.925
|
774.981
|
3.874.906
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.742.885
|
|
15.688
|
5.822
|
4.764.395
|
1.191.099
|
5.955.494
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.691.462
|
|
18.826
|
6.986
|
5.717.275
|
1.429.319
|
7.146.593
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
6.165.751
|
|
20.395
|
7.568
|
6.193.714
|
1.548.429
|
7.742.143
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.640.040
|
|
21.964
|
8.150
|
6.670.154
|
1.667.538
|
8.337.692
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.588.617
|
|
25.101
|
9.315
|
7.623.033
|
1.905.758
|
9.528.791
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.537.194
|
|
28.239
|
10.479
|
8.575.912
|
2.143.978
|
10.719.890
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
265.064
|
|
5.431
|
1.872
|
272.367
|
54.473
|
326.840
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
314.763
|
|
6.449
|
2.223
|
323.435
|
64.687
|
388.122
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
331.330
|
|
6.833
|
2.356
|
340.519
|
68.104
|
408.623
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
408.640
|
|
8.372
|
2.887
|
419.899
|
83.980
|
503.878
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
563.260
|
|
11.495
|
3.963
|
578.718
|
115.744
|
694.462
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
861.457
|
|
17.649
|
6.085
|
885.192
|
177.038
|
1.062.230
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
21.179
|
7.302
|
1.062.230
|
212.446
|
1.274.676
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.119.894
|
|
22.944
|
7.911
|
1.150.749
|
230.150
|
1.380.899
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.206.040
|
|
24.709
|
8.519
|
1.239.268
|
247.854
|
1.487.122
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.378.331
|
|
28.239
|
9.736
|
1.416.306
|
283.261
|
1.699.568
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.550.623
|
|
31.769
|
10.953
|
1.593.345
|
318.669
|
1.912.014
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
972.900
|
|
4.597
|
1.388
|
978.885
|
244.721
|
1.223.606
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.155.318
|
|
5.459
|
1.648
|
1.162.425
|
290.606
|
1.453.032
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.231.326
|
|
5.804
|
1.747
|
1.238.876
|
309.719
|
1.548.595
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.497.353
|
|
7.068
|
2.140
|
1.506.561
|
376.640
|
1.883.201
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.052.210
|
|
9.682
|
2.938
|
2.064.830
|
516.208
|
2.581.038
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.161.924
|
|
14.940
|
4.511
|
3.181.375
|
795.344
|
3.976.718
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.794.308
|
|
17.928
|
5.413
|
3.817.650
|
954.412
|
4.772.062
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
4.110.501
|
|
19.422
|
5.864
|
4.135.787
|
1.033.947
|
5.169.734
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.426.693
|
|
20.916
|
6.316
|
4.453.925
|
1.113.481
|
5.567.406
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
5.059.078
|
|
23.904
|
7.218
|
5.090.200
|
1.272.550
|
6.362.750
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
5.691.462
|
|
26.892
|
8.120
|
5.726.475
|
1.431.619
|
7.158.093
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
176.709
|
|
5.406
|
1.750
|
183.866
|
36.773
|
220.639
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
209.842
|
|
6.420
|
2.078
|
218.340
|
43.668
|
262.008
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
220.886
|
|
6.826
|
2.202
|
229.914
|
45.983
|
275.897
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
270.586
|
|
8.312
|
2.698
|
281.596
|
56.319
|
337.915
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
369.985
|
|
11.387
|
3.704
|
385.076
|
77.015
|
462.092
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
574.305
|
|
17.571
|
5.688
|
597.563
|
119.513
|
717.076
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
689.166
|
|
21.085
|
6.825
|
717.076
|
143.415
|
860.491
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
746.596
|
|
22.842
|
7.394
|
776.832
|
155.366
|
932.199
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
804.027
|
|
24.599
|
7.963
|
836.588
|
167.318
|
1.003.906
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
918.888
|
|
28.114
|
9.100
|
956.101
|
191.220
|
1.147.321
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.033.748
|
|
31.628
|
10.238
|
1.075.614
|
215.123
|
1.290.737
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
Ghi chú: - Mức tại bảng trên tính cho
trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia)
- Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục BĐĐC,
bản trích lục
trích đo địa chính: được tính bằng 0.5 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên) trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch tính bằng 0.3 mức
này
- Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất:
+ Là nhà và các công trình xây dựng
khác được tính bằng 0.7 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng trên)
+ Không phải là nhà và các công trình
xây dựng khác được tính bằng 0.3 mức đơn giá trích đo địa chính thửa đất (tại bảng
trên)
PHỤ LỤC
6C:
ĐƠN
GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT ÁP DỤNG CHO CÁC ĐỊA BÀN CÓ PHỤ CẤP KHU VỰC 0,5
(Kèm theo
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 24/5/2017của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
ĐVT: đồng
TT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí
LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí Vật
tư
|
Chi phí KH-
NL
|
CP trực tiếp
|
Chi phí chung
(25-20%)
|
Đơn giá sản
phẩm
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
1.492.857
|
|
4.827
|
1.791
|
1.499.476
|
374.869
|
1.874.344
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.772.768
|
|
5.732
|
2.127
|
1.780.627
|
445.157
|
2.225.784
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.881.622
|
|
6.074
|
2.254
|
1.889.950
|
472.488
|
2.362.438
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
2.301.488
|
|
7.442
|
2.762
|
2.311.691
|
577.923
|
2.889.614
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
3.156.771
|
|
10.218
|
3.792
|
3.170.780
|
792.695
|
3.963.475
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
4.851.785
|
|
15.688
|
5.822
|
4.873.295
|
1.218.324
|
6.091.619
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
5.822.142
|
|
18.826
|
6.986
|
5.847.955
|
1.461.989
|
7.309.943
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
6.307.321
|
|
20.395
|
7.568
|
6.335.284
|
1.583.821
|
7.919.105
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
6.792.500
|
|
21.964
|
8.150
|
6.822.614
|
1.705.653
|
8.528.267
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
7.762.857
|
|
25.101
|
9.315
|
7.797.273
|
1.949.318
|
9.746.591
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
8.733.214
|
|
28.239
|
10.479
|
8.771.932
|
2.192.983
|
10.964.915
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
271.765
|
|
5.431
|
1.872
|
279.068
|
55.814
|
334.882
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
322.721
|
|
6.449
|
2.223
|
331.393
|
66.279
|
397.672
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
339.707
|
|
6.833
|
2.356
|
348.896
|
69.779
|
418.675
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
418.971
|
|
8.372
|
2.887
|
430.230
|
86.046
|
516.276
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
577.501
|
|
11.495
|
3.963
|
592.959
|
118.592
|
711.551
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
883.237
|
|
17.649
|
6.085
|
906.972
|
181.394
|
1.088.366
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
1.059.884
|
|
21.179
|
7.302
|
1.088.366
|
217.673
|
1.306.039
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
1.148.208
|
|
22.944
|
7.911
|
1.179.063
|
235.813
|
1.414.876
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
1.236.532
|
|
24.709
|
8.519
|
1.269.760
|
253.952
|
1.523.712
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|
1.413.179
|
|
28.239
|
9.736
|
1.451.154
|
290.231
|
1.741.385
|
|
Diện tích thửa đất >500-1000ha
|
thửa
|
|
1.589.827
|
|
31.769
|
10.953
|
1.632.549
|
326.510
|
1.959.058
|
|
Diện tích thửa đất >1000ha
|
thửa
|
|
Cứ 1 km đường
ranh giới sử dụng đất được tính 0.40 công nhóm
|
II
|
Đất ngoài khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích thửa đất <100m2
|
thửa
|
|
995.238
|
|
4.597
|
1.388
|
1.001.223
|
250.306
|
1.251.529
|
|
Diện tích thửa đất từ 100-300m2
|
thửa
|
|
1.181.845
|
|
5.459
|
1.648
|
1.188.952
|
297.238
|
1.486.190
|
|
Diện tích thửa đất >300-500m2
|
thửa
|
|
1.259.598
|
|
5.804
|
1.747
|
1.267.148
|
316.787
|
1.583.935
|
|
Diện tích thửa đất
>500-1000m2
|
thửa
|
|
1.531.734
|
|
7.068
|
2.140
|
1.540.941
|
385.235
|
1.926.177
|
|
Diện tích thửa đất >1000-3000m2
|
thửa
|
|
2.099.330
|
|
9.682
|
2.938
|
2.111.951
|
527.988
|
2.639.938
|
|
Diện tích thửa đất >3000-10000m2
|
thửa
|
|
3.234.524
|
|
14.940
|
4.511
|
3.253.975
|
813.494
|
4.067.468
|
|
Diện tích thửa đất >1-10ha
|
thửa
|
|
3.881.428
|
|
17.928
|
5.413
|
3.904.770
|
976.192
|
4.880.962
|
|
Diện tích thửa đất từ >10-50ha
|
thửa
|
|
4.204.881
|
|
19.422
|
5.864
|
4.230.167
|
1.057.542
|
5.287.709
|
|
Diện tích thửa đất >50-100ha
|
thửa
|
|
4.528.333
|
|
20.916
|
6.316
|
4.555.565
|
1.138.891
|
5.694.456
|
|
Diện tích thửa đất >100-500ha
|
thửa
|
|