|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1784/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1784/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
08 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1428/QĐ-UBND ngày 31/8/2024
của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 534/TTr-TNMT ngày 04/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình
nội bộ giải quyết 16 thủ tục hành chính nhà nước trong lĩnh vực đất đai thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ
quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thị xã,
thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Q. Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVPNC, TH;
- Lưu: VT,NC.Bền.
|
Q. CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu
tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức
tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất thông
qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất
|
4
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận
nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích
sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
5
|
Cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục
đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
|
6
|
Chuyển hình thức giao đất,
cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị sự nghiệp công lập,
người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất từ quỹ
đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty
nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai Đất đai
mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
8
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng
đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người
gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài,
tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
9
|
Điều chỉnh quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị
trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết
định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu
bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
10
|
Chấp thuận tổ chức kinh tế nhận
chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để
thực hiện dự án
|
11 (11)
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn
liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
|
12 (37)
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết
thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
13 (38)
|
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất
của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
14 (39)
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục
đích mà người sử dụng là tổ chức
|
15 (40)
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án sử dụng đất
|
16 (41)
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
PHẦN II.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CẤP TỈNH
1. Thủ tục
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường
hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư
nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ
chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
2. Giao đất,
cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu
lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc
diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo pháp luật về đầu
tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ
chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
3. Giao đất,
cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng
đất
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
4. Cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người
xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân công
thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai
trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
5. Cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà
người xin chuyển mục đích sử dụng đất là tổ chức trong nước
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
6. Chuyển
hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử dụng đất là tổ chức kinh tế, đơn vị
sự nghiệp công lập, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ
chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
7. Giao đất,
cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất
đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất
đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là tổ chức trong nước, người gốc Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
8. Điều chỉnh
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay
đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
0,5
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5
|
0,5
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 0,5
ngày đối với xã Trung du và 01 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
3,5
|
6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
0,5
|
0,5
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1
|
2
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3
|
4
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ
chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10
|
15
|
9. Điều chỉnh
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai
sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản
đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng
đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa mà người sử dụng đất là tổ chức trong
nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư
ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý kết thúc hồ sơ;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ
chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
10. Chấp
thuận tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
Tham mưu Văn bản xin ý kiến của
các cơ quan liên quan;
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo
Công văn của Sở và Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh để trình Lãnh đạo phòng
phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
10
|
16
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Công văn để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Văn bản chấp thuận
hoặc không chấp thuận
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Chuyên viên VPUBND tỉnh chuyển
Văn bản cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại TTPVHCC và Sở TNMT
|
Chuyên viên VPUB
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Sau khi có VB, chuyên viên thụ
lý hồ sơ kết thúc hồ sơ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
23
|
33
|
11. (11)
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất
* Trường hợp đăng ký đất
đai và cấp GCNQĐĐ
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày làm việc)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định công nhận để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
9
|
16
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
7
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, chuyên
viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ và chuyển thông tin địa chính (đối với trường
hợp xác định theo bảng giá đất)[1].
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
12. (37)
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất
là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức
nước ngoài có chức năng ngoại giao.
12.1. Trường hợp phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý hồ sơ kết thúc hồ sơ; chuyển thông tin địa chính (đối với trường
hợp xác định theo bảng giá đất)[2].
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
12.2. Trường hợp giao đất không
thu tiền sử dụng đất a. Trường hợp cấp mới GCNQSDĐ
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
6
|
13
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
6
|
Bước 7
|
Sau khí có Quyết định, chuyên
viên thụ lý hồ sơ Dự thảo GCNQSDĐ trình GĐS ký GCNQSDĐ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Giám đốc Sở ký GCNQSDĐ và
chuyển cho Cán bộ thụ lý
|
Giám đốc Sở
|
2
|
2
|
Bước 9
|
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ,
chuyển GCN cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức, chuyển hồ sơ cho VPĐK để
cập nhật chỉnh lý HSĐC, CSDL
|
|
1
|
1
|
Bước 10
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
b. Trường hợp chỉnh lý
GCNQSDĐ
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
6
|
11
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
6
|
Bước 7
|
Sau khi UBND tỉnh ký Quyết định,
Chuyên viên thụ lý hồ sơ chuyển hồ sơ và GCN cho Văn phòng đăng ký đất đai để
ký chỉnh lý GCN
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Giám đốc Văn phòng ĐKĐĐ phân
công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Giám đốc VPĐK
|
0,5
|
1
|
Bước 9
|
Viên chức VPĐK thực hiện chỉnh
lý GCN, cập nhật HSĐC, CSDL và trình Lãnh đạo VPĐK
|
Viên chức VPĐK
|
1
|
1
|
Bước 10
|
Lãnh đạo VPĐK ký chỉnh lý GCN
và chuyển cho Viên chức thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo VPĐK
|
1
|
2
|
Bước 11
|
Viên chức thụ lý kết thúc hồ
sơ, chuyển GCN cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức
|
Viên chức VPĐK
|
0,5
|
1
|
Bước 12
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
13 (38).
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức
trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài
có chức năng ngoại giao.
13.1. Trường hợp phải thực
hiện nghĩa vụ tài chính
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
8
|
15
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6
|
7
|
Bước 7
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ kết
thúc hồ sơ; tham mưu ký Hợp đồng thuê đất (đối với trường hợp thuê đất) và
chuyển thông tin địa chính (đối với trường hợp xác định theo bảng giá đất)[3].
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
13.2. Trường hợp giao đất
không thu tiền sử dụng đất, không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Trường hợp hồ sơ chưa có
thông tin dữ liệu đất đai, trích lục bản đồ địa chính: Tham mưu văn bản giao
Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp. Văn phòng đăng ký đất đai có trách nhiệm
cung cấp thông tin dữ liệu đất đai và trích lục bản đồ (trong thời hạn 02
ngày đối với xã Trung du và 03 ngày đối với xã Miền núi);
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
6
|
11
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
|
Lãnh đạo phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
8
|
Bước 7
|
Sau khi có Quyết định, Chuyên
viên thụ lý hồ sơ Dự thảo GCNQSDĐ trình GĐS ký GCNQSDĐ
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Giám đốc Sở ký GCNQSDĐ và chuyển
cho Cán bộ thụ lý
|
Giám đốc Sở/Lãnh đạo VPĐK
|
2
|
2
|
Bước 9
|
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ,
chuyển GCN cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức
|
|
1
|
1
|
Bước 10
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho
tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
20
|
30
|
14 (39). Sử
dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức
14.1. Trường hợp chấp thuận
lần đầu
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Bộ phận TN&TKQ);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định phê duyệt để trình Lãnh đạo phòng;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
6
|
10
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai ký trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
2
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định phê
duyệt.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3
|
8
|
Bước 7
|
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức
|
Chuyên viên thụ lý
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15
|
25
|
14.2. Trường hợp gia hạn
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ
sơ theo quy định và cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất
đai
|
Công chức một cửa
|
0,5
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân
công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
0,5
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc không hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho
người nộp hồ sơ (thông qua Bộ phận TN&TKQ);
2. Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
- Tổ chức thẩm định hồ sơ.
- Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Tờ
trình, Quyết định điều chỉnh để trình Lãnh đạo phòng;
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
2
|
7
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất
đai xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLĐĐ
|
0,5
|
1
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Tờ trình để
trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1
|
2
|
Bước 6
|
UBND tỉnh ký Quyết định phê
duyệt điều chỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2
|
4
|
Bước 7
|
Cán bộ thụ lý kết thúc hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ để trả cho tổ chức
|
Chuyên viên thụ lý
|
0,5
|
1
|
Bước 8
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
7
|
17
|
15. (40)
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất
Thứ tự các bước
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/cá nhân
thực hiện
|
Thời hạn (ngày)
|
Trung du
|
Miền núi
|
Bước 1
|
Công chức Một cửa tiếp nhận hồ sơ theo quy định và
cập nhật hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý đất đai
|
Công chức một cửa
|
1
|
1
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý đất đai phân công thụ lý hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
1
|
1
|
Bước 3
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ:
1. Trường hợp, hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp
lệ: Trong thời hạn 03 ngày tham mưu Văn bản thông báo cho người nộp hồ sơ
(thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp đủ hồ sơ hợp lệ:
(-) Tham mưu Văn bản kèm theo hồ sơ phương án sử
dụng đất xin ý kiến của các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện nơi có đất;
(-) Tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập
Hội đồng thẩm định Hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Công văn của Sở và Văn bản chấp
thuận của UBND tỉnh để trình Lãnh đạo phòng phê duyệt;
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
3
|
4
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
QLĐĐ
|
1
|
2
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở ký Công văn để xin ý kiến phương án sử
dụng đất và Công văn đề nghị UBND tỉnh thành lập hội đồng thẩm định
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
3
|
Bước 6
|
Các cơ quan liên quan, UBND cấp huyện nơi có đất
tham gia ý kiến và gửi Sở Tài nguyên và Môi trường gồm:
|
Lãnh đạo các cơ
quan liên quan, UBND cấp huyện
|
10
|
15
|
6.1. Lãnh đạo cơ quan phân công phòng chuyên
môn thụ lý
|
Lãnh đạo các cơ
quan liên quan, UBND cấp huyện
|
1
|
1
|
6.2. Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên
nghiên cứu để tham mưu
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
1
|
1
|
6.3. Chuyên viên nghiên cứu hồ sơ và dự thảo
Văn bản tham gia và chuyển Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên
phòng chuyên môn
|
4
|
9
|
6.4. Lãnh đạo phòng chuyên môn kiểm tra và
trình Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1
|
1
|
6.5. Lãnh đạo cơ quan ký duyệt Văn bản và chuyển
Chuyên viên phòng chuyên môn để hoàn thiện gửi Sở tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo các cơ
quan liên quan, UBND cấp huyện
|
2
|
2
|
6.6. Chuyên viên hoàn thiện gửi Vb đến Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
1
|
1
|
Bước 7
|
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tham mưu Giấy mời họp Hội
đồng thẩm định trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo Sở
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng trình GM đến Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quảng
lý đất đai
|
1
|
1
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Sở ký Giấy mời
|
Lãnh đạo Sở
|
1
|
1
|
Bước 10
|
Họp Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
2
|
4
|
Bước 11
|
Hoàn thiện hồ sơ (Dự thảo Tờ trình, Quyết định)
trình Lãnh đạo phòng
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
2
|
2
|
Bước 12
|
Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
QLĐĐ
|
1
|
1
|
Bước 13
|
Lãnh đạo Sở TNMT ký duyệt Tờ trình và chuyển
Chuyên viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
2
|
2
|
Bước 14
|
Chuyên viên thụ lý hoàn thiện hồ sơ chuyển Chuyên
viên VPUBND tỉnh
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 15
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Chuyên viên VPUBND
tỉnh
|
1
|
1
|
Bước 16
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
1
|
1
|
Bước 17
|
Lãnh đạo UBND tỉnh ký Quyết định phê duyệt chuyển
Chuyên viên VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
5
|
5
|
Bước 18
|
Chuyên viên VPUBND tỉnh chuyển Quyết định cho
Chuyên viên thụ lý hồ sơ và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại TTPVHCC
|
Chuyên viên VPUB
|
1
|
1
|
Bước 19
|
Chuyên viên thụ lý kết thúc hồ sơ, gửi Quyết định
cho Bộ phận TN&TKQ
|
Chuyên viên thụ lý
hồ sơ
|
1
|
1
|
Bước 20
|
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại TTPVHCC để trả kết quả cho tổ chức.
|
Công chức một cửa
|
|
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
|
38
|
48
|
16 (41).
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/cá nhân thực hiện
|
Thời hạn (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Người có đơn yêu cầu giải quyết
tranh chấp nộp đơn tại bộ phận tiếp dân của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; công chức
tiếp dân tiếp nhận và chuyển đến Trưởng ban tiếp công dân tỉnh.
|
Công chức tại bộ phận tiếp dân, xử lý đơn thư
|
1
|
Bước 2
|
Trưởng ban tiếp công dân tỉnh
xem xét nội dung đơn, tham mưu cho Chủ tịch UBND tỉnh ban hành thông báo bằng
văn bản cho các bên tranh chấp đất đai và Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi
nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất tranh chấp
về việc thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai, trường hợp không thụ
lý thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trưởng ban tiếp công dân; Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Bước 3
|
Trưởng ban tiếp công dân tham
mưu cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giao trách nhiệm
cho cơ quan tham mưu giải quyết.
|
Trưởng ban tiếp công dân; Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Bước 4
|
Cơ quan tham mưu có nhiệm vụ
thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức
cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai
(nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai.
|
Cơ quan chuyên môn được giao xác minh
|
40
|
Bước 5
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa giải
thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ
liên quan.
|
Chủ tịch UBND tỉnh cùng Ban tiếp dân tỉnh, cơ quan chuyên môn được giao
xác minh hoặc đơn vị khác có liên quan (nếu có)
|
7
|
Bước 6
|
Gửi quyết định giải quyết
tranh chấp cho người có đơn đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai hoặc các
bên có liên quan
|
Bộ phận văn thư trực thuộc Văn phòng của UBND tỉnh hoặc bộ phận tiếp
công dân của tỉnh
|
3
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
58
|
[1]
Sau khi nhận được thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế,
trong thời hạn 03 ngày trình ký GCNQSDĐ và trả cho người sử dụng đất.
[2]
Sau khi nhận được thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế,
trong thời hạn 03 ngày trình ký GCNQSDĐ và trả cho người sử dụng đất hoặc chuyển
VPĐK chỉnh lý GCN đối với trường hợp không có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ để chỉnh
lý (VPĐK có trách nhiệm trả GCN đã chỉnh lý cho bộ phận 1 cửa)
[3]
Sau khi nhận được thông báo hoàn thành nghĩa vụ tài chính của cơ quan Thuế,
trong thời hạn 03 ngày trình ký GCNQSDĐ và trả cho người sử dụng đất hoặc chuyển
VPĐK chỉnh lý GCN đối với trường hợp không có nhu cầu cấp mới GCNQSDĐ để chỉnh
lý (VPĐK có trách nhiệm trả GCN đã chỉnh lý cho bộ phận 1 cửa)
Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1784/QĐ-UBND ngày 08/11/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Bắc Giang
121
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|