Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 177/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Lạng Giang Bắc Giang
Số hiệu:
177/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lại Thanh Sơn
Ngày ban hành:
21/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
177/QĐ-UBND
Bắc
Giang, ngày 21 tháng 3 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐN D
ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục
các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất r ừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc
Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Lạng
Giang tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 12/3/2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 187/TTr-TNMT ngày 19/3/2019 và hồ s ơ
kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Lạng Giang với các chỉ tiêu quy hoạch trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các
loại đất năm 2019; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao UBND
huyện Lạng Giang:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất tại các xã, thị trấn và báo cáo kết quả theo quy
định.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lạng
Giang;
- Lưu : VT,
TN. T hắng .
Bản điện tử :
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các chuyên viên;
+ Trung tâm Thông tin (đăng nội dung).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang v ề việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạng Giang)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
D iện
tích năm 2019 (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Th ị nh
Xã Tân Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+(8) +...+(22)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
T Ổ NG
DIỆ N TÍCH Đ Ấ T T Ự NHIÊN
24.410,91
100,00
341,41
60,84
3.746,69
1.166,16
1 .153,51
902,91
741,38
855,65
653,27
845,94
1.454,18
599,32
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
18.112,77
74,20
177,16
23,51
3.133,47
736,84
757,01
603,36
546,32
657,45
466,73
652,49
978,57
408,51
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9.162,97
50,59
131,82
14,54
660,85
390,48
309,57
476,02
300,88
411,07
298,93
394,24
404,02
238,38
Đất
chuyên trồng l ú a nước
LUC
7.719,90
84,25
1 3 1 ,82
11,56
589,01
363,06
309,57
464,70
263,07
381, 11
125,94
394,24
365,22
232,80
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.174,88
6,49
1,80
0,06
155,67
7,57
108,20
1,73
67,86
151,60
43,06
63,57
214,73
32,99
1.3
Đất trồng
cây l âu năm
CLN
4.517,31
24,94
36,64
7,56
1 .108,35
142,33
247,31
114,24
79,56
68,80
81,78
168,96
221,91
109,87
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
2.264,84
12,50
1.132,87
178,06
45,64
76,22
3,21
19,61
1,22
94,98
5,28
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
979,03
5,41
3,90
1,34
75,73
18,41
39,72
11,38
21,79
22,23
23,35
24,51
42,92
22,00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
13,73
0,08
3,00
6,57
0,54
2
ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
PNN
6.208,57
25,43
164,09
37,18
608,75
426,99
392,51
294,70
192,09
195,93
174,99
190,83
473,78
190,22
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
672,02
10,82
20,64
142,85
222,49
77 , 90
54,74
6,11
0,16
3,11
8,12
2.2
Đất an n in h
CAN
11,35
0,18
0,21
0,06
8,07
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
135,26
2,18
3,29
4,66
19,77
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
39,81
0,64
4,07
0,07
7,31
0,37
1,25
2,80
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
145,66
2,35
2,99
0,03
25,45
4,26
5,73
3,00
1,01
4,11
4,08
2,37
4,07
0,51
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,74
0,11
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.126,47
34,25
57,91
14,65
210,07
96,98
95,95
107,30
71,67
76,03
63,70
67, 1 7
121,50
64,96
Trong đó:
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,93
0,28
2,36
0,06
0,10
0,14
0,22
0,18
0,13
0,45
0,14
0,13
0,17
0,14
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục - đào tạo
DGD
75,02
3,53
2,86
0,97
6,31
2,52
3,14
4,61
2,84
3,01
2,03
1,54
2,98
3,48
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
80,22
3,77
3,35
8,59
3,03
1,67
4,83
5,02
0,22
1,64
2,80
2,90
1,86
2.8
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
14,06
0,23
1,34
2,02
1,35
0,43
0,60
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
11,02
0,18
0,73
0,40
0,16
0,53
1,15
0,05
0,28
0,03
0,62
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.173,28
35,00
137,37
84,56
128,68
99,96
53,96
88,26
57,95
74,31
309,89
66,14
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
79,20
1,28
57,82
21,38
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
23,92
0,39
8,33
0,19
0,49
1,94
1,29
0,25
0,68
2,39
0,50
0,57
0,47
0,35
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,07
0,08
0,05
0,03
0,03
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
9,89
0,16
0,16
0,32
0,64
1,38
0,14
0,23
0,98
0,94
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
174,44
2,81
3,67
0,25
4,17
7,87
9,25
8,53
13,03
8,69
5,29
13,00
9,74
13,02
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng , làm đồ gốm
SKX
23,00
0,37
0,08
1,20
1,08
0,18
2,12
1,31
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,48
0,43
1,78
0,08
0,20
1,58
1,22
0,54
1,97
1,32
0,72
0,79
1,70
1,04
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,27
0,00
0,22
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
20,25
0,33
0,05
0,06
2,19
2,34
1,37
0,04
0,96
0,48
0,83
0,52
0,45
1,99
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
389,73
6,28
1,45
43,05
59,44
0,39
20,18
10,50
26,21
24,51
19,35
27,82
2.21
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
119,39
1,92
0,87
0,25
42,11
3,86
1,62
6,03
2,75
0,07
13,30
2,56
3,05
2.22
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
1,25
0,02
1,09
0,07
2.23
Đất công
trình công cộng khác
DCK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
89,58
0,37
0,16
0,15
4,47
2,34
3,99
4,86
2,97
2,27
11,55
2,62
1,83
0,59
4
Đất đô
thị*
KDT
402,26
1,65
341,41
60,84
Phân bổ diện tích
các loại đất trong năm 2019 (tiếp)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
D iện
tích năm 2019 (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Phi Mô
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+(8) +...+(22)
(7)
(20)
(21)
(22)
(23)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
(29)
T Ổ NG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
24.410,91
100,00
988,67
872,00
1.018,54
1.175,41
862,56
720,96
1.335,97
1.104,89
1.632,84
1.150,11
1.027,69
1
ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
NNP
18.112,77
74,20
742,96
629,53
684,49
906,06
678,60
478,35
986,86
874,45
1.373,34
880,19
736,53
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9.162,97
50,59
438,07
478,71
425,42
607,43
368,54
219,18
585,23
500,81
603,67
473,17
431,94
Đất chuy ê n
trồng lúa nước
LUC
7.719,90
84,25
343,23
440,81
425,42
331,48
367,06
216,50
559,75
485,04
498,97
419,54
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.174,88
6,49
64,09
2,31
44,17
39,18
98,33
30,81
4,46
1,19
22,23
2,53
16,75
1.3
Đất trồng
cây l âu năm
CLN
4.517,31
24,94
178,25
99,72
85,41
136,99
132,36
209,42
278,51
278,55
269,10
293,38
168,33
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
2.264,84
12,50
29,13
3,07
68,71
6,65
0,20
78,28
66,25
422,10
33,36
1.5
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
979,03
5,41
33,42
42,66
60,62
115,81
79,16
18,95
40,38
27,66
56,24
77,35
119,50
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
13,73
0,08
3,06
0,16
0,40
2
Đ Ấ T
PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6.208,57
25,43
242,11
240,27
331,89
257,75
181,25
241,11
347,79
229,54
256,42
247,55
290,82
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
672,02
10,82
6,44
2,45
42,84
50,14
17,89
16,09
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
11,35
0,18
1,50
1,50
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
135,26
2,18
6,45
22,19
1,50
50,00
27,40
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
39,81
0,64
0,10
3,50
0,34
2,00
4,61
0,20
11,80
2,65
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
145,66
2,35
10,17
14,95
10,22
1,33
9,45
2,59
4,50
8,73
24,54
1,56
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,74
0,11
6,74
2.7
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2.126,47
34,25
91,49
110,96
124,81
103,85
82,48
82,16
109,60
57,49
113,78
99,08
102,90
Trong đó:
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
5,93
0,28
0,19
0,12
0,17
0,13
0,11
0,24
0,13
0,14
0,19
0,14
0,13
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
75,02
3,53
1,63
5,21
5,42
3,65
1,57
4,94
2,34
1,97
3,30
1,64
7,06
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
80,22
3,77
1,83
5,12
5,03
5,57
6,96
3,15
2,13
3,67
4,56
2,94
3,37
2.8
Đất có di
tích, lịch sử - văn hóa
DDT
14,06
0,23
2,03
0,78
1,64
1,46
0,99
0,87
0,56
2.9
Đất bãi thải,
x ử lý chất thải
DRA
11,02
0,18
1,40
0,67
0,92
2,22
0,64
0,52
0,70
2.10
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.173,28
35,00
93,19
91,31
111,22
114,10
77,88
86,25
105,59
99,58
103,91
48,17
141,00
2.11
Đất ở tại
đô thị
ODT
79,20
1,28
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
23,92
0,39
0,91
1,40
0,45
0,41
0,41
0,46
0,49
0,24
0,60
0,45
0,64
2.13
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,07
0,08
0,15
1,21
1,50
1,65
0,21
0,24
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
9,89
0,16
0,00
0,65
1,83
0,04
0,83
0,15
0,09
0,20
1,22
0,10
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
174,44
2,81
4,40
9,70
10,61
4,59
4,94
4,96
8,87
9,37
6,63
5,26
8,59
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,00
0,37
1,00
15,89
0,14
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,48
0,43
1,24
0,54
1,12
0,61
0,45
1,73
2,97
2,05
1,27
1,22
0,34
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,27
0,00
0,05
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
20,25
0,33
0,09
1,37
0,72
1,37
0,35
0,17
0,64
0,30
0,84
0,65
2,48
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
389,73
6,28
44,53
12,10
17,07
8,77
0,98
9,13
4,40
3,25
32,47
24,13
2.21
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
119,39
1,92
1,75
3,21
7,68
0,21
0,52
4,13
2,08
11,73
5,96
5,66
2.22
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
DSK
1,25
0,02
0,08
3
Đất chưa
s ử dụng
CSD
89,58
0,37
3,60
2,20
2,16
11,60
2,71
1,50
1,32
0,90
3,08
22,37
0,34
4
Đất đô
thị*
KDT
402,26
1,65
2. Diện tích các loại
đất cần chuyển mục đích sử dụng năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
TT
Vôi
TT
Kép
Xã
Hương Sơn
Xã
Hương Lạc
Xã
Quang Thịnh
Xã
Tân Thịnh
Xã
Nghĩa Hòa
X ã An Hà
Xã
Nghĩa Hưng
Xã
Đào Mỹ
Xã
Tiên Lục
Xã
Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
255,94
13,33
1,15
16,46
6,55
2,82
29,97
8,71
3,09
5,28
2,35
11 ,3 0
6,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
214,07
13,30
0,28
13,36
2,50
1,50
28,90
8,60
2,50
4,62
1,91
10,09
5,30
Trong đó: Đất chuy ên trồng lúa nước
L UC/PNN
176,31
11,01
0,28
13,25
1,61
1,50
27,60
8,60
1,11
3,51
1,91
7,11
5,30
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
26,34
1,50
4,00
1,23
0,51
0,53
0,10
0,38
1,07
0,60
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
14,29
0,87
1,60
0,05
0,03
0,53
0,05
0,03
0,50
0,03
0,08
0,04
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,48
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
0,76
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông ngh iệp
30,13
1,12
1,00
2.1
Đất trồng lúa
nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,54
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
28,59
1,12
1,00
Diện tích các loại đất cần chuyển mục
đích sử dụng năm 2019 (tiếp)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
D iện tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Dương Đức
Xã
Phi Mô
Xã
Tân Dĩnh
Xã
Xuân Hương
Xã
Mỹ Thái
Xã
Yên Mỹ
Xã
Tân Hưng
Xã
Xương Lâm
Xã
Tân Thanh
Xã
Đại Lâm
Xã
Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông ng hiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
255,94
4,32
19,57
8,07
7,98
12,19
7,07
13,12
19,32
6,69
16,22
34,38
1.1
Đất trồng lúa
L UA/PNN
214,07
3,09
19,36
7,57
7,16
11,50
6,50
9,84
18,53
1,00
3,43
33,23
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
176,31
3,09
16,16
7,57
5,66
7,50
6,50
8,84
17,95
1,00
19,25
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
26,34
0,22
0,10
0,35
0,60
0,13
0,51
1,16
0,70
5,60
6,30
0,75
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
14,29
0,95
0,05
0,05
0,02
0,53
0,03
2,06
0,03
0,03
6,43
0,30
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,48
0,03
0,03
0,05
0,10
0,03
0,03
0,03
0,03
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,76
0,03
0,03
0,05
0,10
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,10
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội b ộ đất
nông nghiệp
30,13
2,00
3,00
5,00
2,96
3,85
11,20
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
1,54
0,34
1,20
2.2
Đất chuy ên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
28,59
2,00
3,00
5,00
2,62
2,65
11,20
3. Diện tích đất thu
hồi năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn v ị hành
chính
TT
Vôi
TT
Kép
Xã
Hương S ơn
Xã
Hương Lạc
Xã
Quang Th ịnh
Xã
Tân Thịnh
Xã
Nghĩa Hòa
Xã
An Hà
Xã
Nghĩa H ưng
Xã
Đào Mỹ
Xã
Tiên Lục
Xã
Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
T ỔNG
DIỆN T ÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
294,39
8,80
1,15
16,46
6,55
4,32
32,99
10,82
2,90
3,06
1,23
11,30
4,21
1
Đ ẤT
NÔNG NGHIỆP
NNP
294,39
8,80
1,15
16,46
6,55
4,32
32,99
10,82
2,90
3,06
1,23
11,30
4,21
1.1
Đất trồng lúa
L UA
251,95
8,20
0,28
13,36
2,50
3,00
31,92
10,71
2,31
2,40
0,79
10,09
3,51
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
201,83
8,20
0,28
13,36
1,50
3,00
27,10
10,71
0,81
1,29
0,79
7,11
3,51
1 .2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
26,34
1,50
4,00
1,23
0,51
0,53
0,10
0,38
1,07
0,60
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
14,86
0,57
0,87
1,60
0,05
0,03
0,53
0,05
0,03
0,50
0,03
0,08
0,04
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
0,48
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,76
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
Diện tích đất thu hồi năm 2019 (tiếp)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Dương Đức
Xã
Phi Mô
Xã
Tân Dĩnh
Xã
Xuân Hương
Xã
Mỹ Thái
Xã
Yên Mỹ
Xã
Tân Hưng
Xã
Xương Lâm
Xã
Tân Thanh
Xã
Đại Lâm
Xã
Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5)+(6) +...+(27)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
T ỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
294,39
3,12
18,07
9,76
7,98
8,19
15,15
52,63
4,52
6,29
31,22
33,67
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
294,39
3,12
18,07
9,76
7,98
8,19
15,15
52,63
4,52
6,29
31,22
33,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
251,95
1,89
17,86
9,26
7,16
7,50
14,58
49,35
3,73
0,60
18,43
32,52
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
201,83
1,89
14,66
9,26
5,66
7,50
14,58
48,35
3,15
0,60
18,52
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
26,34
0,22
0,10
0,35
0,60
0,13
0,51
1,16
0,70
5,60
6,30
0,75
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
14,86
0,95
0,05
0,05
0,02
0,53
0,03
2,06
0,03
0,03
6,43
0,30
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
0,48
0,03
0,03
0,05
0,10
0,03
0,03
0,03
0,03
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,76
0,03
0,03
0,05
0,10
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,03
0,10
Quyết định 177/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 177/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/03/2019 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
1.784
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng