|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1769/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Lang Chánh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1769/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1769/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Lang Chánh tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 28/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 473/TTr-STNMT ngày 09/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 100/BC-STNMT ngày 09/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2019, huyện Lang Chánh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Lang Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
58.562,81
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54.857,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.604,21
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.100,61
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
94,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
10,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,37
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,58
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
118,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
94,71
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,13
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
6,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,54
|
(Chi
tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Lang Chánh.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Lang Chánh để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng
tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử
dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định
pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực
hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định
của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực
HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC124.5.19)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn
|
Yên Khương
|
Yên Thắng
|
Trí Nang
|
Giao An
|
Giao Thiện
|
Xã Tân Phúc
|
Tam Văn
|
Lâm Phú
|
Quang Hiến
|
Đồng Lương
|
I
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
54.857,99
|
112,05
|
9.238,84
|
9.089,96
|
6.552,32
|
3.849,52
|
7.051,24
|
3.973,58
|
4.111,80
|
5.998,43
|
2.225,65
|
2.654,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.875,30
|
23,29
|
202,85
|
297,80
|
124,67
|
108,01
|
195,64
|
233,40
|
109,21
|
187,28
|
171,80
|
221,35
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.874,99
|
23,29
|
202,85
|
297,80
|
124,67
|
108,02
|
195,64
|
233,40
|
108,89
|
187,28
|
171,80
|
221,35
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
641,89
|
7,76
|
7,55
|
48,39
|
133,06
|
70,12
|
161,16
|
59,75
|
34,81
|
28,82
|
27,39
|
63,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
883,86
|
6,66
|
134,07
|
326,96
|
48,25
|
3,10
|
58,07
|
53,43
|
55,47
|
38,84
|
55,75
|
103,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17.277,17
|
|
4.437,26
|
2.658,98
|
2.052,68
|
958,03
|
2.683,51
|
1.103,68
|
1.531,96
|
1.639,18
|
211,89
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
33.701,85
|
72,10
|
4.446,00
|
5.743,73
|
4.129,81
|
2.425,07
|
3.944,15
|
2.479,70
|
2.372,87
|
4.095,78
|
1.742,69
|
2.249,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
150,04
|
1,76
|
11,11
|
14,10
|
14,27
|
7,37
|
8,71
|
43,62
|
7,48
|
8,53
|
16,13
|
16,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
327,88
|
0,48
|
|
|
49,58
|
277,82
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2.604,21
|
105,53
|
263,41
|
369,25
|
359,22
|
175,25
|
266,39
|
232,20
|
210,07
|
159,33
|
217,47
|
246,09
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
21,63
|
0,84
|
3,49
|
|
|
|
|
17,30
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,16
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,32
|
0,15
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,60
|
3,38
|
|
0,07
|
|
1,00
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
50,99
|
|
|
22,90
|
20,98
|
7,11
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
624,52
|
25,76
|
64,42
|
96,47
|
67,92
|
34,73
|
43,47
|
45,71
|
76,56
|
43,67
|
51,63
|
74,18
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
168,77
|
|
|
|
168,77
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
897,64
|
|
72,70
|
134,37
|
52,52
|
61,15
|
135,33
|
114,26
|
55,88
|
63,37
|
75,50
|
132,56
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
56,98
|
56,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,79
|
4,27
|
0,43
|
1,31
|
0,58
|
0,29
|
0,97
|
0,24
|
0,67
|
0,34
|
0,56
|
4,13
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,19
|
0,48
|
|
0,05
|
1,78
|
0,75
|
0,89
|
0,21
|
|
|
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
2,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,09
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
111,08
|
0,42
|
18,27
|
21,64
|
2,18
|
0,64
|
16,06
|
7,35
|
1,08
|
25,30
|
7,79
|
10,35
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
12,14
|
0,54
|
1,08
|
2,01
|
0,36
|
1,66
|
0,22
|
1,42
|
0,72
|
1,52
|
1,63
|
0,98
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sống,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
611,34
|
12,74
|
103,02
|
88,00
|
44,11
|
66,55
|
69,45
|
44,31
|
74,82
|
25,13
|
61,91
|
21,30
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,09
|
|
|
2,26
|
|
1.37
|
|
1,40
|
0,34
|
|
1,05
|
1,67
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.100,61
|
3,37
|
286,51
|
62,76
|
6,35
|
9,04
|
87,19
|
150,01
|
109,85
|
64,95
|
17,93
|
302,65
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN
LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn
|
Yên Khương
|
Yên
Thắng
|
Trí
Nang
|
Giao An
|
Giao
Thiện
|
Xã Tân Phúc
|
Tam
Văn
|
Lâm
Phú
|
Quang
Hiến
|
Đồng Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
94,71
|
0,63
|
|
19,53
|
|
0,75
|
0,67
|
17,64
|
44,61
|
0,02
|
5,96
|
4,9
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
10,27
|
|
|
2,69
|
|
|
0,57
|
|
5,40
|
|
1,11
|
0,5
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
10,27
|
|
|
2,69
|
|
|
0,57
|
|
5,40
|
|
1,11
|
0,5
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
20,84
|
|
|
0,43
|
|
|
0,10
|
17,64
|
|
0,02
|
1,05
|
1,6
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,23
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
62,37
|
0,50
|
|
16,41
|
|
0,75
|
|
|
39,21
|
|
2,7
|
2,8
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,58
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,40
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,58
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
0,40
|
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh
Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị
trấn
|
Yên Khương
|
Yên
Thắng
|
Trí
Nang
|
Giao An
|
Giao
Thiện
|
Xã Tân Phúc
|
Tam
Văn
|
Lâm
Phú
|
Quang
Hiến
|
Đồng Lương
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
94,71
|
0,63
|
|
19,53
|
|
0,75
|
0,67
|
17,64
|
44,61
|
0,02
|
5,96
|
4,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10,27
|
|
|
2,69
|
|
|
0,57
|
|
5,40
|
|
1,11
|
0,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
10,27
|
|
|
2,69
|
|
|
0,57
|
|
5,40
|
|
1,11
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,84
|
|
|
0,43
|
|
|
0,10
|
17,64
|
|
0,02
|
1,05
|
1,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,23
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
62,37
|
0,50
|
|
16,41
|
|
0,75
|
|
|
39,21
|
|
2,70
|
2,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,13
|
1,93
|
|
11,00
|
|
|
0,18
|
|
6,42
|
0,40
|
2,00
|
2,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
2,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,18
|
1,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
0,48
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
17,42
|
|
|
11,00
|
|
|
|
|
6,42
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày
13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Yên
Thắng
|
Giao
Thiện
|
Tam
Văn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,54
|
2,64
|
0,29
|
3,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,29
|
2,64
|
0,04
|
3,61
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,25
|
|
0,25
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
HUYỆN LANG CHÁNH, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1769/QĐ-UBND ngày
13/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
I
|
Dự án khu dân cư
|
2,24
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Chõng
|
0,60
|
Đồng Lương
|
2
|
Khu dân cư thôn Tân Phong
|
0,32
|
Tân
Phúc
|
3
|
Khu dân cư thôn Tân Thành
|
0,02
|
Tân
Phúc
|
4
|
Khu dân cư Bản
Tiến
|
0,42
|
Lâm
Phú
|
5
|
Khu dân cư Thôn Ngàm
|
0,43
|
Yên
Thắng
|
6
|
Khu dân cư Thôn Poọng
|
0,18
|
Giao
Thiện
|
7
|
Khu dân cư Tổ 3 Phố 1 (Khu phố Lê Lai)
|
0,14
|
Thị
Trấn
|
8
|
Khu dân cư Tổ 2 Phố 1 (Khu phố Lê Lợi)
|
0,13
|
Thị
Trấn
|
II
|
Dự án xây dựng Trụ sở cơ quan
|
1,13
|
|
1
|
Công sở Thị Trấn
|
0,40
|
Thị
Trấn
|
2
|
Chi cục Thống kê huyện
|
0,08
|
Thị
Trấn
|
3
|
Trụ sở làm việc UBND xã Giao Thiện
|
0,25
|
Giao
Thiện
|
4
|
Trụ sở UBND xã Đồng Lương
|
0,40
|
Đồng Lương
|
III
|
Dự án xây dựng cơ sở giáo dục
|
0,33
|
|
1
|
Mở rộng Trường THCS Thị Trấn
|
0,33
|
Thị
Trấn
|
IV
|
Dự án xây dựng Quốc phòng,
|
17,30
|
|
1
|
Khu căn cứ Quân sự, trường bắn
|
17,30
|
Tân
Phúc
|
V
|
Dự án xây dựng cơ sở Y tế
|
0,22
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Quang Hiến
|
0,22
|
Quang
Hiến
|
VI
|
Dự án công trình thể thao
|
0,71
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Giao
Thiện
|
0,71
|
Giao
Thiện
|
VII
|
Dự án công trình giao thông
|
15,42
|
|
1
|
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A
|
3,20
|
Quang
Hiến
|
2
|
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A
|
1,00
|
Thị
Trấn Lang Chánh
|
3
|
Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 15A
|
6,2
|
Đồng Lương
|
4
|
Bến xe khách huyện
|
0,48
|
Thị
Trấn Lang Chánh
|
5
|
Đường giao thông từ tỉnh lộ 530 vào
cụm công nghiệp Bãi Bùi, xã Quang Hiến
|
4,54
|
Quang
Hiến
|
VIII
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khác
|
0,75
|
|
1
|
Trạm bảo vệ rừng
|
0,75
|
Giao
An
|
IX
|
Dự án công trình năng lượng
|
87,38
|
|
1
|
Nhà trực điện lực
|
0,03
|
Yên
Thắng
|
2
|
Thủy điện Sông âm
|
87,35
|
Yên
Thắng, Tam Văn
|
X
|
Dự án thương mại dịch vụ
|
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu Công ty Lâm nghiệp Lang Chánh
|
0,05
|
Thị
Trấn Lang Chánh
|
Quyết định 1769/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1769/QĐ-UBND ngày 13/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
1.156
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|