Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1762/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Châu Thành Sóc Trăng
Số hiệu:
1762/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành:
24/06/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1762/QĐ-UBND
Sóc Trăng , ngày 24 tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành và Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các
loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Cơ c ấ u (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Châu Thành
X ã Hồ Đắc Kiện
Xã Phú Tâm
Xã Thuận Hòa
Xã Phú Tân
Xã Thiện Mỹ
Xã An
Hiệp
Xã An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 6)+... +( 13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
23.628,53
100,00
788,41
4.745,72
4.112,43
1.835,03
2.768,84
2.509,30
3.227,70
3.641,10
1
Đất nông
nghiệp
NNP
20.821,45
88,12
617,92
4.210,58
3.722,10
1.552,89
2.432,19
2.313,04
2.653,63
3.319,10
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
16.324,53
69,09
493,67
2.587,51
3.173,49
1.325,92
2.062,22
1.897,14
2.145,01
2.639,57
Trong
đó: Đấ t ch u yên trồng lúa nước
LUC
16.324 , 53
69,09
493,67
2.587,51
3.173,49
1.325,92
2.062,22
1.897,14
2.145,01
2.639,57
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
828,50
3,51
9,27
99,24
68,45
61,62
92,82
58,96
208,15
229,99
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.586,90
10,95
100,88
565,81
472,62
137,53
234,11
349,07
289,42
437,47
1.4
Đất rừng
phòng h ộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0,00
0,00
-
0,00
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
89,40
0,38
6,62
9,39
3,43
21,50
33,39
3,34
8,14
3,59
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
992,12
4,20
7,49
948,63
4,12
6,31
9,65
4,53
2,91
8,49
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.807,09
11,88
170,48
535,14
390,34
282,15
336,65
196,26
574,08
322,00
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
3,09
0,01
3,09
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
11,16
0,05
6,90
-
-
-
4,26
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
201,92
0,85
-
-
-
-
17,32
-
184,60
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
119,86
0,51
-
119,86
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, d ị ch vụ
TMD
34,08
0,14
4,14
11,94
0,74
-0,00
6,60
0,32
8,73
1,59
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
62,95
0,27
3,06
10,46
2,55
17,95
9,89
0,53
14,63
3,88
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.482,04
6,27
67,58
280,85
240,14
169,44
175,66
120,33
243,37
184,67
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
382,98
1,62
30,11
58,52
26,76
87,44
23,79
31,11
88,16
37,09
2.9.2
Đất thủy lợ i
DTL
1.027,43
4,35
22,59
216,40
206,47
63 , 85
139,24
86,76
150,13
141,99
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
18,46
0,08
0,16
1,48
1,37
15,44
-
-
-
-
2.9.4
Đ ất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,32
0,0 0
0,12
-
0,05
-
0,02
0,0 7
0,03
0,02
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
15,6 0
0,07
5,12
0,11
0,11
-
9,9 0
0,11
0,2 5
-
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
4,44
0,02
3,53
0,04
0,0 7
0,2 0
0,06
0,08
0,12
0,33
2.9.7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đ à o tạo
DGD
27,3 8
0,12
5,88
2,9 7
3,84
2,5 0
2,0 3
2,08
4,2 1
3,86
2.9.8
Đ ấ t xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
4,2 2
0,02
0,01
1,0 3
1,3 4
-
0,62
-
-
1,22
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
1,21
0,01
0,07
0,29
0,13
-
-
0,12
0,46
0,14
2.10
Đất có di
tích lịch s ử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
12,94
0,05
0,07
9,00
0,32
2,29
0,10
-
0,33
0,84
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
423 , 34
1,79
-
72,63
47,60
54,54
51,12
43,80
90,19
63,45
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
45,38
0,19
45,38
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây d ựng trụ
sở cơ quan
TSC
12,40
0,05
7,35
0,77
0,14
1,35
0,17
0,94
1,45
0,22
2.16
Đất xây dựng
tr ụ sở của tổ ch ứ c sự nghiệp
DTS
3,59
0,02
0,52
1,10
0,04
0,10
0,43
0,18
1 , 06
0,15
2.17
Đất xây d ự ng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
32,80
0,14
0,06
1,50
2,85
2,17
10,78
2,04
8,27
5,13
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
71,66
0,30
-
1,52
15,07
0,63
12,88
2,36
19,70
19,50
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
7,69
0,03
0,42
-
-
3,93
0,51
-
-
2,83
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2,21
0,01
-
0 , 21
0,52
0,06
0,20
0,10
0,18
0,95
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ng ưỡ ng
T I N
5,19
0,02
-
0,22
2,65
-
1,27
0,15
0,91
-
2 . 24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
274,77
1,16
31,92
25,08
77,72
29,68
45,45
25,50
0,66
38,78
2 . 25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2 . 26
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đ ất
ch ưa s ử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Đất khu
c ô ng nghệ cao*
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Đất khu
kinh tế*
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6
Đất đ ô thị*
KDT
788,41
3,34
788,41
-
-
-
-
-
-
-
Gh i
chú: * Không t ổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch chuyển mục
đích năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
t ích phân theo đ ơn vị
hành chính
Thị
trấn Châu Thành
Xã
Hồ Đắc Kiện
Xã Phú Tâm
Xã
Thuận Hòa
Xã
Phú Tân
Xã Thiện Mỹ
Xã An Hiệp
Xã
An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
218,53
21,95
131,00
0,86
25,24
15,60
0,20
21,39
2,29
1.1
Đất tr ồng l úa
LUA/PNN
140,77
11,54
91,22
0,85
7,20
15,30
0,15
12,85
1,66
Trong đó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC/PNN
140,77
11,54
91,22
0,85
7,20
15,30
0,15
12,85
1,66
1.2
Đất tr ồng c ây h àng năm khác
HNK/PNN
14,38
2,75
5,40
-
2,06
0,30
-
3,87
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
28,87
7,54
13,51
0,01
2,53
-
0,05
4,60
0,63
1 .4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
19,90
-
19,90
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNM
0,35
0,12
0,08
-
0,08
-
-
0,07
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
14,26
-
0,89
-
13,37
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ c ấu sử dụng đất trong nội bộ đất n ông nghiệp
1.004,47
-
959,77
-
8,30
-
-
-
36,40
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất tr ồng cây lâu năm
LUA/CLN
83,70
-
47,30
-
-
-
-
-
36,40
2.2
Đất tr ồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuy ển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
8,30
-
-
-
8,30
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất r ừng phòng
hộ chuy ển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR( a )
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không ph ải l à r ừng
RDD/NKR( a )
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất n ông nghiệp không phải r ừng
RSX/NKR (a)
912,47
-
912,47
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành ch í nh
Thị trấn Châu Thành
Xã Hồ Đắc Kiện
Xã Phú
Tâm
Xã Thuận Hò a
Xã Phú
Tân
Xã Thiện Mỹ
Xã An Hiệp
Xã
An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 )+… + (1 2)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.273,47
23,53
1.095,47
8,86
44,23
30,6 0
0,20
30,89
39,69
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
279,66
12,24
140,52
8 , 85
26,19
30,30
0,15
22,35
39,06
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
279,66
12,24
1 40 , 52
8,85
26, 19
30,3 0
0 ,15
22,35
39,06
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
17,08
2,75
8,10
-
2,06
0,30
-
3,87
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
28,87
7,54
13,51
0,01
2,53
-
0,05
4,60
0,63
1.4
Đất r ừn g
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ấ t rừng
s ả n xu ất
RSX
932,37
-
932,37
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy s ả n
NTS
1,23
1,00
0,08
-
0,08
-
-
0,07
-
1.8
Đất l à m muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
14,26
-
0,89
-
13,37
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
18,26
4,66
8,22
0,01
3,60
-
0,20
1,38
0,20
2.1
Đất quốc ph ò ng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ấ t khu
chế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,50
0,12
0,12
-
0,13
-
-
0,13
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
1,50
0,13
0,13
-
1,12
-
-
0,12
-
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát tr iển hạ
tầng c ấ p quốc gia , cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,63
2,98
3,95
-
-
-
-
0,70
-
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.2
Đất th ủy lợi
DTL
5,01
1,17
3,74
-
-
-
-
0,10
-
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.4
Đất công tr ì nh bưu
ch í nh viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.6
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
0,93
0,93
-
-
-
-
-
-
-
2.9 . 7
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đ à o tạo
DGD
0,51
-
0,21
-
-
-
-
0,30
-
2.9.8
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,88
0,88
-
-
-
-
-
-
-
2.9.9
Đất xây dựng
cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất xây d ự ng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
0,30
-
-
-
-
-
-
0,30
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đ ất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đ ất ở tại nông thôn
ONT
4,83
-
3,94
0,01
0,32
-
-
0,36
0,20
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,90
0,90
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,96
0,53
0,08
-
0,08
-
0,20
0,07
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ ch ức sự nghiệp
DTS
1,90
-
-
-
1,90
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,05
-
-
-
0,05
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây d ựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Châu Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 theo đ úng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức,
cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như tr ê n Điều
3;
- Phòng TN&MT huyện CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [5 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành:
24/06/2019
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 1762/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/06/2019 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
1.024
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng