Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1760/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
28/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1760/ QĐ-UBND
Bà Rịa -
Vũng Tàu, ngày
28
tháng
7 năm
2023
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LONG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Cần cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 1096/QĐ-UBND ngày
01 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Long Điền ;
Căn cứ Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày
01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Long Điền tại Tờ trình số 5106/TTr-UBND ngày 18 tháng 05 năm 2023, số
6419/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 336 / TTr -STNMT ngày
29 tháng
06
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, gồm:
- Cập nhật danh sách 280 trường hợp với
diện tích 7,46ha của các hộ, gia đình cá nhân vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.
- Cập nhật bổ sung 03 khu đất tại Thị
trấn Long Hải với diện tích 2,56ha (25.604,90m2 ) vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 theo đề xuất của UBND huyện Long Điền.
(UBND huyện Long Điền chịu trách nhiệm
về tỉnh chính xác và pháp
lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê
duyệt)
2. Vị trí khu đất cập nhật đối với các
diện tích đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền theo Bản đồ vị
trí khu đất cập nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với 03 khu đất nêu trên).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Điền có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục
đăng ký bổ sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân và 03 khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Long Điền theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất
đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Long Điền đã được phê
duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định
364/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền giữ nguyên giá
trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch
và Đầu tư, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Long Điền; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Long Điền; Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Long Điền; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để
b/c);
- Lưu: VP-TH.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ
LỤC SỐ 01
DANH
SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
(kèm theo Quyết định số 1760/ QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh
Bà
Rịa - Vũng Tàu)
STT
Địa chỉ thửa
đất
Mục đích sử
dụng đất
Diện tích
đăng ký (m2 )
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030
Số tờ
Số thửa
Trước khi
đăng ký
Sau khi
đăng ký
Tổng cộng
74.561,20
I
Thị trấn Long Điền
10.906,20
1
11
315
LUA
ODT
500,00
ODT
2
33
1062
CLN
ODT
1.069,70
ODT
3
33
1065
CLN
ODT
342,10
ODT
4
33
1066
CLN
ODT
201,10
ONT
5
33
1067
CLN
ODT
210,90
ODT
6
33
1068
CLN
ODT
194,00
ODT
7
33
1069
CLN
ODT
303,90
ODT
8
33
1070
CLN
ODT
179,30
ODT
9
33
1071
CLN
ODT
200,40
ONT
10
33
1072
CLN
ODT
177,80
ODT
11
33
1168
CLN
ODT
903,10
ODT
12
15
204+165
CLN
ODT
500,00
LUC
13
21
45
CLN
ODT
700,00
DGT
14
27
421
LUC
ODT
160,00
ODT
15
82
4
HNK
ODT
600,00
ODT
16
85
113
HNK
ODT
100,00
ODT
17
100
48
LUA
ODT
140,80
ODT
18
92
1
LUA
ODT
200,00
ODT
19
72
136
LUA
ODT
21,30
ODT
20
127
65
LUA
ODT
105,40
ODT
21
59
102
HNK
ODT
240,00
ODT
22
117
129
CLN
ODT
80,00
ODT
23
100
52
HNK
ODT
173,10
ODT
24
113
130
LUA
ODT
10,00
ODT
25
130
147
LUA
ODT
29,70
ODT
26
19
302
LUA
ODT
1.000,00
ODT
27
104
15
HNK
ODT
50,00
ODT
28
19
507
LUA
ODT
120,00
ODT
29
19
560
LUA
ODT
120,00
ODT
30
19
561
LUA
ODT
120,00
ODT
31
19
562
LUA
ODT
60,00
ODT
32
19
563
LUA
ODT
60,00
ODT
33
19
502
LUA
ODT
60,00
ODT
34
74
130
LUA
ODT
200,00
ODT
35
55
3
HNK
ODT
100,00
ODT
36
118
94
NTS
ODT
79,10
ODT
37
110
68
HNK
ODT
60,00
ODT
38
33
166
LMU
ODT
163,00
ODT
39
52
63
LUA
ODT
200,00
ODT
40
55
18
HNK
ODT
304,10
ODT
41
90
2
LUA
ODT
56,00
ODT
42
130
212
LUA
ODT
50,00
ODT
43
16
3
LUA
ODT
300,00
ODT
44
33
1235
LMU
ODT
400,00
ODT
45
128
85
HNK
ODT
61,40
ODT
II
Thị trấn Long Hải
13.271,10
1
15
204+165
CLN
ODT
500,00
ODT
2
21
45
CLN
ODT
700,00
ODT
3
177
44
CLN
TMD
135,40
TMD
4
185
83
CLN
ODT
500,00
ODT
5
134
305
CLN
ODT
100,00
ODT
6
3
8
CLN
TMD
100,00
TMD
7
148
29
CLN
ODT
595,00
ODT
8
132
150
CLN
ODT
30,00
ODT
9
165
17
CLN
ODT
50,00
ODT
10
9
29
CLN
TMD
100,00
TMD
11
153
43
LUA
ODT
132,00
ODT
12
9
23
CLN
ODT
201,40
ODT
13
26
525
CLN
ODT
50,00
ODT
14
16
624
LUA
ODT
100,00
ODT
15
183
254
CLN
ODT
120,00
ODT
16
99
171
LUA
ODT
40,00
ODT
17
9
328
CLN
TMD
300,00
TMD
18
97
137
CLN
ODT
127,80
ODT
19
83
142
LUA
ODT
300,00
ODT
20
78
119
HNK
ODT
99,40
ODT
21
183
14
CLN
ODT
210,00
ODT
183
245
120,00
22
179
95
CLN
TMD
183,00
TMD
179
235,236
91,00
23
158
165
LUA
ODT
500,00
ODT
24
180
270
CLN
TMD
500,00
TMD
25
154
147
CLN
ODT
205,00
ODT
26
179
262
CLN
ODT
80,40
ODT
27
21
192, 189,
191, 190, 221,
21, 71
CLN
TMD
2.000,00
TMD
28
99
123
CLN
ODT
300,00
ODT
29
179
219
CLN
ODT
300,00
ODT
30
179
229
CLN
ODT
500,00
ODT
31
179
228
CLN
ODT
500,00
ODT
32
179
227
CLN
ODT
500,00
ODT
33
179
226
CLN
ODT
500,00
ODT
34
15
307
HNK
ODT
80,70
ODT
35
164
62
CLN
ODT
300,00
ODT
36
176
359
CLN
ODT
100,00
ODT
37
79
61
HNK
ODT
100,00
ODT
37
180, 175
268, 436
CLN
ODT
500,00
ODT
38
83
10, 16
LUA
TMD
400,00
TMD
39
154
238
CLN
ODT
100,00
ODT
40
166
48
CLN
ODT
50,00
ODT
41
3
107
CLN
ODT
120,00
ODT
42
107
69+70
CLN
ODT
500,00
ODT
43
134, (133)
229, (22,
147)
CLN
ODT
250,00
ODT
III
Xã Phước Hưng
24.174,00
1
44
178
LUK
ONT
30,00
ONT
2
55
537
HNK
ONT
100,00
ONT
3
145
67+69
NTS+L U K
ONT
500,00
ONT
4
145
70
LUK
ONT
500,00
ONT
5
73
315
SKC
ONT
600,00
ONT
6
55
42
HNK
ONT
400,00
ONT
7
55
41
HNK
ONT
200,00
ONT
8
55
55,56
HNK
ONT
200,00
ONT
9
47
253, 215
LUA
TMD
350,00
TMD
10
44
121
HNK
ONT
160,00
ONT
11
137+3
57+116
HNK
ONT
640,00
ONT
12
7
207
CLN
ONT
500,00
ONT
13
45
100
CLN
ONT
50,00
ONT
14
38
363
LUA
ONT
158,00
ONT
15
32
30,31
HNK
ONT
200,00
ONT
16
52
185,190
ĐRM
ONT
197,00
ONT
17
55
67
HNK
ONT
400,00
ONT
18
54
25
LUA
ONT
325,00
ONT
19
53
179
LUA
ONT
50,00
ONT
20
130
207
HNK
TMD
86,00
TMD
21
55
331
CLN
ONT
206,00
ONT
22
55
561
LUA
ONT
180,00
ONT
23
94
44
HNK
ONT
60,00
ONT
24
42
330
LUA
ONT
50,00
ONT
25
42
418
LUA
ONT
60,00
ONT
26
38
27
HNK
ONT
240,00
ONT
27
4
233
HNK
TMD
261,80
TMD
28
4
207
CLN
TMD
505,30
TMD
29
38
183
LUA
ONT
100,00
ONT
30
53
168,169
Ao+RTS
ONT
200,00
ONT
31
53
167,166
Ao+RTS
ONT
100,00
ONT
32
55
467
HNK
ONT
100,00
ONT
33
92
73
HNK
ONT
400,00
ONT
34
54
464
LUA
ONT
149,00
ONT+TMD
35
3
165
HNK
ONT
400,00
ONT
36
56
203
HNK
ONT
60,00
ONT
37
90
127,128
HNK
ONT
100,00
ONT
38
52
206
LUA
ONT
40,00
ONT+TMD
39
52
212
HNK
ONT
40,00
ONT
40
38
414
LUA
ONT
70,00
ONT
41
92, 140
85,86 (92);
120, 121 (140)
HNK
ONT
1.077,00
ONT
42
55
574
HNK
ONT
150,00
ONT
43
38
234
LUA
ONT
200,00
ONT
44
55
398
NTS+LUA
ONT
300,00
ONT
45
134
155
HNK
ONT
346,00
TMD
46
52
103,104
HNK
ONT
100,00
ONT
47
37
136,137,142,143
NTS+LUA
ONT
50,00
ONT
48
44
420
LUA
ONT
97,00
ONT
49
139
60
HNK
ONT
56,00
ONT
50
43
246,247
LUA
ONT
100,00
ONT
51
53
364
HNK
ONT
200,00
ONT
52
44
499
LUA
ONT
50,00
ONT
53
91
257
HNK
ONT
50,00
ONT
54
141,5
163,164,160,
113,70,67,69 (141); 19 (5)
NTS+LUA+HNK
ONT
1.000,00
ONT
55
7
386
CLN
ONT
340,00
ONT
56
36
75
CLN
ONT
60,00
ONT
57
56
5,20
HNK
ONT
100,00
ONT
58
44
318
HNK
ONT
100,00
ONT
59
49
351
LUA
ONT
120,00
ONT
60
50
728
HNK
ONT
100,00
ONT
61
50
726
HNK
ONT
100,00
ONT
62
54
451
HNK
ONT
111,00
ONT
63
91
111
HNK
ONT
206,00
ONT
64
54
760
HNK+CLN
ONT
60,00
ONT
65
32
387
CLN
ONT
200,00
ONT
66
99
148
HNK
ONT
106,00
ONT
67
97
174
HNK
ONT
80,00
ONT
68
57
243
HNK
TMD
750,00
TMD
69
57
63+79
NTS+LUA
TMD
500,00
TMD
70
55
557
HNK+LUA
ONT
300,00
ONT
71
57
140
HNK
ONT
43,00
ONT
72
54
734
LUA
ONT
160,00
ONT
73
44
454,545
HNK
ONT
210,00
ONT
74
97
230
HNK
ONT
69,00
ONT
75
54
409
HNK
ONT
169,00
ONT
76
38
186,214
LUA
ONT
36,00
ONT
77
38
612
LUA
ONT
300,00
ONT
78
56
203
HNK
ONT
200,00
ONT
79
45
428,429
LUA
ONT
200,00
ONT
80
52
177
HNK
ONT
70,00
ONT
81
52
207
LUA
ONT
113,00
ONT
82
39
326
LUA
ONT
100,00
ONT
83
48
2,3,4
Ao+RTS+ĐRM
ONT
300,00
ONT
84
3
9
HNK
TMD
700,00
TMD
85
44
50,51
LUA
ONT
100,00
ONT
86
49
430
LUA
ONT
100,00
ONT
87
47
215
LUA
TMD
200,00
TMD
88
148
234
CLN
TMD
300,00
TMD
89
4
164
HNK
TMD
800,00
TMD
90
7
325
CLN
TMD
300,00
TMD
91
148
178
CLN
TMD
300,00
TMD
92
7
311
CLN
ONT
300,00
ONT
93
133
157
LUA
TMD
90,90
TMD
94
4
249
HNK+CLN
TMD
500,00
TMD
95
97
174
HNK
ONT
80,00
ONT
96
97
43
CLN
ONT
300,00
ONT
97
7
580
CLN
ONT
300,00
ONT
98
7
231
CLN
ONT
300,00
ONT
99
57, 79
28, 148
HNK
ONT
300,00
ONT
100
42
432
HNK
ONT
200,00
ONT
101
52
228
HNK
ONT
176,00
ONT
102
46
354
L U A
ONT
100,00
ONT
103
38
216
LUA
ONT
100,00
ONT
104
45
170
HNK
ONT
100,00
ONT
105
45
315
HNK
ONT
100,00
ONT
106
45
144
HNK
ONT
100,00
ONT
107
45
169
HNK
ONT
100,00
ONT
108
45
168
HNK
ONT
100,00
ONT
109
45
314
HNK
ONT
100,00
ONT
110
69
115
HNK
ONT
80,00
ONT
IV
Xã Phước Tỉnh
1.070,00
1
130
140
CLN
ONT
800,00
ONT
1
52
363
HNK
ONT
270,00
ONT
V
Xã An Ngãi
16.709,90
1
19
407
CLN
ONT
80,00
ONT
2
10
223
LUK
ONT
500,00
ONT
3
15
289
NTS
ONT
200,00
ONT
4
01
624
LUA
ONT
100,00
ONT
5
40
30
CLN
ONT
591,80
ONT
6
40
32
CLN
ONT
606,50
ONT
7
40
34
CLN
ONT
643,30
ONT
8
40
31
CLN
ONT
599,00
ONT
9
40
33
CLN
ONT
613,80
ONT
10
40
27
CLN
ONT
1.932,40
ONT
11
40
29
CLN
ONT
630,70
ONT
12
40
26
LUA + HNK +
CLN
ONT
3.581,00
ONT
13
15
346
LMU
ONT
80,00
TMD
14
15
290
NTS
ONT
200,00
ONT
15
34
36+392
CLN
ONT
100,00
ONT
16
38
92
NTS
ONT
100,00
ONT
17
7
1061
CLN
ONT
60,00
ONT
18
19
139
CLN
ONT
200,00
ONT
19
10
714
LMU
ONT
140,00
ONT
20
19
464
CLN
ONT
70,00
ONT
21
31
86
HNK
ONT
100,00
ONT
22
15
308
LM U
ONT
50,00
ONT
23
15
653
HNK
ONT
72,00
ONT
24
15
652
HNK
ONT
74,70
ONT
25
15
655
HNK
ONT
66,30
ONT
26
15
351
LMU
ONT
60,00
ONT
27
4
1.423
NN
ONT
100,00
ONT
28
35
334
LUA
ONT
1.000,00
ONT
29
21
278
CLN
ONT
50,00
ONT
30
10
722
LMU
ONT
27,70
ONT
31
19
272
HNK
ONT
100,00
ONT
32
2
63
LUA
ONT
300,00
ONT
33
15
347
LMU
ONT
50,00
ONT
34
7
1.001
CLN
ONT
14,00
ONT
35
4
1388,1195
LMU
ONT
476,70
ONT
36
34
499
CLN + HNK
TMD
150,00
TMD
37
5
258
CLN
ONT
100,00
ONT
38
12
1058
LMU
ONT
200,00
ONT
39
2
529
CLN
ONT
60,00
ONT
40
15
361
LMU
ONT
100,00
ONT
41
33
175
CLN
ONT
200,00
ONT
42
33
174
CLN
ONT
200,00
ONT
43
4
839,1195
CLN
ONT
300,00
ONT
44
5
135
CLN
ONT
200,00
ONT
45
21
304
CLN
ONT
50,00
ONT
46
19
20
BHK
ONT
300,00
ONT
47
13
76+77+80
NTS
ONT
1.000,00
ONT
48
27
143
HNK
ONT
160,00
ONT
49
107
3
CLN + HNK
ONT
120,00
ONT
50
26
96
CLN
ONT
476,3
ONT
VI
Xã Tam Phước
7.710,00
1
7
290
LUA
ONT
300,00
ONT
2
23
513
HNK
ONT
200,00
ONT
3
12
382, 383,
397, 398
HNK+LUK
ONT
400,00
ONT
4
11
546
HNK
ONT
480,00
ONT
5
10
195
HNK
ONT
300,00
ONT
6
25
52
HNK
ONT
200,00
ONT
7
6
1125
CLN
ONT
1.000,00
HNK
8
23
29
CLN
ONT
1.000,00
ONT
9
4
417
HNK
ONT
100,00
ONT
10
24
285
HNK
ONT
100,00
ONT
11
12
1101
RSX
ONT
300,00
ONT
12
24
787
HNK
ONT
100,00
ONT
13
5
290
HNK
ONT
100,00
ONT
14
26
256
HNK
ONT
100,00
ONT
15
5
564
CLN
ONT
100,00
ONT
16
26
146
HNK
ONT
300,00
ONT
17
24
223
HNK
ONT
100,00
ONT
18
26
593
HNK
ONT
200,00
ONT
19
5
176
HNK
ONT
100,00
ONT
20
1
298
HNK
ONT
100,00
SKC
21
5, 4
1200, 242
CLN
ONT
1.000,00
ONT
22
10
235
HNK
ONT
80,00
ONT
23
5
799
HNK
ONT
200,00
ONT
24
1
49
LUC
TMD
600,00
TMD
25
26
113
HNK
ONT
50,00
ONT
26
11
424
CLN
ONT
200,00
CLN
VII
Xã An Nhứt
720,00
1
14
628
CLN
ONT
160,00
ONT
2
14
180
LUA
ONT
160,00
ONT
3
14
354
HNK
ONT
400,00
ONT
PHỤ
LỤC SỐ 02
DANH
SÁCH BỔ SUNG 03 KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
LONG ĐIỀN
(kèm
theo Quyết định số
1760/ QĐ-UBND
ngày
28 t háng 7 năm 2023 của
UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích
thực hiện 2023 (m 2 )
Loại đất đưa ra đấu giá
Căn cứ pháp
lý
Nguồn gốc đất
Ghi chú
1
Khu đất diện tích 6.847,5m2
tại thị trấn Long Hải
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
Thị trấn Lon g Hải
6.847,50
TMD
Quyết định số 2229/QĐ-UBND ngày
09/8/2017 về việc thu hồi 6.847,5 m2 đất tại Tỉnh lộ 44, thị trấn
Long Hải, huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
Lô đất trước
đây đã được UBND tỉnh giao cho Công ty CP Thành Chí
2
Khu đất diện tích 7.083,5m2
tại thị trấn Long Hải
Trung tâm phát triển quỹ đất tinh
Thị trấn Long Hải
7.083,50
TMD
Quyết định số 1934/QĐ-UBND ngày
23/8/2013 về việc thu hồi 7.083,5m2 đất thị trấn
Long Hải, huyện Long Điền
Kho Hải sản
Long Hải cũ
Trong đó có khoảng
2.597,2m2 được quy hoạch là đất giao thông (DGT)
3
Khu đất diện tích 11.673,9m2
tại thị trấn Long Hải
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
Thị trấn Long Hải
11.673,90
TMD
Quyết định số 2339/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 về việc thu hồi 11 .673,9 m2 đất thị trấn Long Hải,
huyện Long Điền, giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
quản lý, đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định
Khu đất thu
hồi của tổng công ty Mía đường
Tổng
25.604,90
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1 : 5.000
BẢN
ĐỒ VỊ TRÍ KHU ĐẤT CẬP NHẬT, BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
LONG ĐIỀN
TỶ LỆ 1:
5.000
Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [7 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
28/07/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 1760/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/07/2023 huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
372
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng