|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1749/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Hoằng Hóa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1749/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
THANH HÓA
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1749/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 về việc chấp
thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ
sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Hoằng Hóa tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 04/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 07/5/2019,
kèm theo Báo cáo thẩm định số 92/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
20.380,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13.398,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.700,90
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
281,13
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
519,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
356,05
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
315,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
127,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,66
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1,14
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
20,5
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,82
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,68
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
345,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
324,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,03
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
21,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,95
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hoằng Hóa.
- Chủ trì, phối hợp với UBND
huyện Hoằng Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục,
hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng
rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
-
Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
-
Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
-
Các đơn vị có liên quan;
-
Lưu: VT,
NN.
(MC116.5.19)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Đức Quyền
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019
HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng vào
loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Công trình, dự án được
phân bổ từ quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh
|
4,21
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục
đích quốc phòng, an ninh
|
4,21
|
|
|
1.1.1
|
Đất quốc phòng
|
2,71
|
|
|
1
|
Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện
|
0,66
|
CQP
|
Bút Sơn
|
2
|
Công trình chiến đấu
|
2,05
|
CQP
|
Hoằng Sơn
|
1.1.2
|
Đất an ninh
|
1,50
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng
phương tiện giao thông, thiết bị nghiệp vụ của Công an tỉnh Thanh Hóa
|
1,50
|
CAN
|
Hoằng
Đồng
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
0
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan
trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất
|
0
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án
do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết
định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
0
|
|
|
2
|
Công trình, dự án
do Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
385,10
|
|
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
113,17
|
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,65
|
ONT
|
Hoằng Giang
|
2
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Xuân
|
3
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,04
|
ONT
|
Hoằng Khánh
|
4
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,94
|
ONT
|
Hoằng Phượng
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Phú
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Quỳ
|
7
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,97
|
ONT
|
Hoằng Kim
|
8
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,50
|
ONT
|
Hoằng Trung
|
9
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,64
|
ONT
|
Hoằng Trinh
|
10
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,10
|
ONT
|
Hoằng Sơn
|
11
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,40
|
ONT
|
Hoằng Lương
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,45
|
ONT
|
Hoằng Xuyên
|
13
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,50
|
ONT
|
Hoằng Cát
|
14
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,00
|
ONT
|
Hoằng Khê
|
15
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,01
|
ONT
|
Hoằng Quý
|
16
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,42
|
ONT
|
Hoằng Hợp
|
17
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,60
|
ONT
|
Hoằng Minh
|
18
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Phúc
|
19
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,97
|
ONT
|
Hoằng Đức
|
20
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,80
|
ONT
|
Hoằng Hà
|
21
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
ONT
|
Hoằng Đạt
|
22
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Vinh
|
23
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,60
|
ONT
|
Hoằng Đạo
|
24
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,50
|
ONT
|
Hoằng Thắng
|
25
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Đồng
|
26
|
Dự án khai thác đất ở, đất dịch vụ
thương mại của
Công ty cổ phần Việt
Thanh VNC
|
13,90
|
ONT
|
Hoằng Đồng
|
27
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,82
|
ONT
|
Hoằng Thái
|
28
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,10
|
ONT
|
Hoằng Thịnh
|
29
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Thành
|
30
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,04
|
ONT
|
Hoằng Lộc
|
31
|
Khu dân cư nông thôn
|
3,25
|
ONT
|
Hoằng Trạch
|
32
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,75
|
ONT
|
Hoằng Phong
|
33
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,00
|
ONT
|
Hoằng Lưu
|
34
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,32
|
ONT
|
Hoằng Châu
|
35
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,07
|
ONT
|
Hoằng Tân
|
36
|
Khu dân cư nông thôn
|
3,30
|
ONT
|
Hoằng Yến
|
37
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,28
|
ONT
|
Hoằng Tiến
|
38
|
Khu dân cư nông thôn
|
5,00
|
ONT
|
Hoằng Hải
|
39
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,88
|
ONT
|
Hoằng Ngọc
|
40
|
Khu dân cư thương mại và Chợ vực
Lightland
|
3,50
|
ONT
|
Hoằng Ngọc
|
41
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền
sử dụng đất khu tái định cư
|
5,64
|
ONT
|
Hoằng Ngọc
|
42
|
Khu dân cư nông thôn
|
1,20
|
ONT
|
Hoằng Đông
|
43
|
Điểm dân cư nông thôn
|
2,02
|
ONT
|
Hoằng Thanh
|
44
|
Khu tái định cư đường
giao thông đến khu du lịch Hải Tiến (đường 22m )
|
2,56
|
ONT
|
Hoằng Thanh
|
45
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,94
|
ONT
|
Hoằng Phụ
|
46
|
Khu dân cư nông thôn (tái định
cư)
|
1,06
|
ONT
|
Hoằng Phụ
|
47
|
Khu dân cư nông thôn
|
2,14
|
ONT
|
Hoằng Trường
|
48
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng
đất thực hiện Dự án đường Thịnh
- Đông
|
1,84
|
ONT
|
Hoằng Kim
|
49
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực
hiện Dự án đường Thịnh - Đông
|
0,36
|
ONT
|
Hoằng Trinh
|
50
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông
|
0,78
|
ONT
|
Hoằng Lương
|
51
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng
đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông
|
0,87
|
ONT
|
Hoằng Thắng
|
52
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng
đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông
|
1,45
|
ONT
|
Hoằng Đồng
|
53
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện
Dự án đường Thịnh - Đông
|
0,55
|
ONT
|
Hoằng Thái
|
54
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng
đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông
|
3,88
|
ONT
|
Hoằng Thịnh
|
55
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất
thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông
|
1,70
|
ONT
|
Hoằng Thành
|
56
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực
hiện Dự án đường Thịnh - Đông
|
2,20
|
ONT
|
Hoằng Lưu
|
57
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng
đất thực hiện Dự án đường Thịnh
- Đông
|
2,00
|
ONT
|
Hoằng Tiến
|
58
|
Khu dân cư Phú - Quý
|
5,25
|
ONT
|
Hoằng Phú
|
59
|
Khu dân cư Phú - Quý
|
2,30
|
ONT
|
Hoằng Quý
|
60
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền
sử dụng đất khu tái định cư phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến
|
5,17
|
ONT
|
Hoằng Đạo
|
61
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền
sử dụng đất khu tái định cư
phục vụ GPMB đường Gòng - Hải
Tiến
|
3,06
|
ONT
|
Hoằng Tiến
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
3,15
|
|
|
1
|
Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng
đất thực hiện Dự án đường Thịnh -
Đông
|
3,15
|
ODT
|
Bút Sơn
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
80,15
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa
|
9,42
|
SKN
|
Hoằng Phú
|
8,37
|
SKN
|
Hoằng Quý
|
12,21
|
SKN
|
Hoằng Kim
|
2
|
Cụm công nghiệp Thắng - Thái
|
20,80
|
SKN
|
Hoằng Thắng
|
3
|
Cụm công nghiệp Thái - Thắng
|
9,97
|
SKN
|
Hoằng Thái
|
4
|
Cụm công nghiệp phát triển nghề cá Hoằng Phụ của
công
ty TNHH
đầu tư thương
mại Hải Vân
|
19,38
|
SKN
|
Hoằng Phụ
|
2.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
0,45
|
|
|
1
|
Nhà thờ các anh hùng liệt sỹ
|
0,10
|
DVH
|
Hoằng Thái
|
2
|
Nhà tưởng niệm anh hùng liệt sĩ
|
0,20
|
DVH
|
Hoằng Đông
|
3
|
Đài tưởng niệm và nhà thờ
Mẹ VN anh hùng
|
0,15
|
DVH
|
Hoằng Phụ
|
2.5
|
Đất cơ sở y tế
|
5,11
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm Y tế
|
0,31
|
DYT
|
Hoằng
Khánh
|
2
|
Mở rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng và trồng cây dược
liệu của công ty CP đầu tư và phát triển Y Dược Hàm Rồng
|
1,80
|
DYT
|
Hoằng Quỳ
|
3
|
Xây dựng trạm Y tế
|
0,27
|
DYT
|
Hoằng Kim
|
4
|
Xây dựng trạm Y tế
|
0,23
|
DYT
|
Hoằng Châu
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa
Hải Tiến của
công ty CP MEDIPHA
|
2,50
|
DYT
|
Hoằng Ngọc
|
2.6
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
8,06
|
|
|
1
|
Mở rộng trường THPT Lương Đắc Bằng
|
0,33
|
DGD
|
Bút Sơn
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,15
|
DGD
|
Hoằng
Giang
|
3
|
Xây dựng trường tiểu học
|
0,42
|
DGD
|
Hoằng
Khánh
|
4
|
Mở rộng trường Mầm non
|
0,20
|
DGD
|
Hoằng
Khánh
|
5
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,05
|
DGD
|
Hoằng Phú
|
6
|
Mở rộng trường mầm non
|
0,25
|
DGD
|
Hoằng Trung
|
7
|
Mở rộng trường mầm non Hoằng Cát
|
0,30
|
DGD
|
Hoằng Cát
|
8
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,65
|
DGD
|
Hoằng Cát
|
9
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,30
|
DGD
|
Hoằng Khê
|
10
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,23
|
DGD
|
Hoằng Khê
|
11
|
Mở rộng trường Lê Tất Đắc
|
0,48
|
DGD
|
Hoằng Phúc
|
12
|
Trường học liên cấp
|
0,11
|
DGD
|
Hoằng Phúc
|
13
|
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)
|
0,20
|
DGD
|
Hoằng Hà
|
14
|
Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất)
|
0,35
|
DGD
|
Hoằng Thịnh
|
15
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,27
|
DGD
|
Hoằng Thịnh
|
16
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,10
|
DGD
|
Hoằng Trạch
|
17
|
Mở rộng khuôn viên trường THCS
|
0,19
|
DGD
|
Hoằng Trạch
|
18
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
0,70
|
DGD
|
Hoằng Lưu
|
19
|
Mở rộng Trường THCS
|
0,18
|
DGD
|
Hoằng Châu
|
20
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,35
|
DGD
|
Hoằng Tiến
|
21
|
Trường Mầm non
|
0,90
|
DGD
|
Hoằng Hài
|
22
|
Trường Mầm non
|
0,80
|
DGD
|
Hoằng Phụ
|
23
|
Mở rộng Trường Mầm non
|
0,32
|
DGD
|
Hoằng Quỳ
|
24
|
Mở rộng Trường Tiểu học
|
0,23
|
DGD
|
Hoằng Quỳ
|
2.7
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
16,30
|
|
|
1
|
Sân vận động xã
|
1,03
|
DTT
|
Hoằng Giang
|
2
|
Sân vận động xã
|
0,92
|
DTT
|
Hoằng Khánh
|
3
|
Sân thể thao xã
|
1,38
|
DTT
|
Hoằng Quỳ
|
4
|
Sân vận động Hoằng Kim
|
1,18
|
DTT
|
Hoằng Kim
|
5
|
Sân vận động xã
|
1,04
|
DTT
|
Hoằng Xuyên
|
6
|
Sân vận động xã
|
0,65
|
DTT
|
Hoằng Khê
|
7
|
Sân vận động xã
|
0,68
|
DTT
|
Hoằng Quý
|
8
|
Trung tâm văn hóa thể thao
|
1,33
|
DTT
|
Hoằng Phúc
|
9
|
Sân TDTT và văn hóa thôn 10
|
0,10
|
DTT
|
Hoằng Đức
|
10
|
Sân thể thao xã
|
0,75
|
DTT
|
Hoằng Hà
|
11
|
Mở rộng sân vận động xã
|
0,53
|
DTT
|
Hoằng Trạch
|
12
|
Sân vận động xã
|
0,73
|
DTT
|
Hoằng Lưu
|
13
|
Sân thể thao xã
|
0,65
|
DTT
|
Hoằng Châu
|
14
|
Sân vận động xã
|
1,28
|
DTT
|
Hoằng Yên
|
15
|
Sân vận động xã
|
0,28
|
DTT
|
Hoằng Hải
|
16
|
Sân thể thao làng Quang Trung; Đông
Tân; Lê Lợi; Lê Giang; Phú Xuân
|
0,74
|
DTT
|
Hoằng Đông
|
17
|
Sân vận động - Thể đục thể thao xã
|
0,74
|
DTT
|
Hoằng
Thanh
|
18
|
Sân vận động xã
|
0,99
|
DTT
|
Hoằng Phụ
|
19
|
Sân vận động xã
|
1,30
|
DTT
|
Hoằng Thái
|
2.8
|
Đất giao thông
|
121,31
|
|
|
1
|
Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng
Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng
Xuyên)
|
1,64
|
DGT
|
Hoằng Quỳ
|
0,44
|
DGT
|
Hoằng
Xuyên
|
3,14
|
DGT
|
Hoằng Cát
|
2
|
Đường giao thông Phú - Giang
|
2,19
|
DGT
|
Hoằng
Giang
|
1,60
|
DGT
|
Hoằng Phú
|
0,60
|
DGT
|
Hoằng Hợp
|
3
|
Đường Ven biển
|
2,00
|
DGT
|
Hoằng Phong
|
12,00
|
DGT
|
Hoằng Lưu
|
15,00
|
DGT
|
Hoằng Châu
|
16,90
|
DGT
|
Hoằng Ngọc
|
4
|
Đường giao thông khu trung tâm sau
huyện ủy (Từ Kênh N15 đến nhà ông Thọ phố Hưng Sơn và tiếp giáp QL 10 đến đường
tránh thị trấn Bút Sơn), TT Bút Sơn
|
1,89
|
DGT
|
Bút Sơn
|
5
|
Nâng cấp đường Hoằng Kim - Hoằng
Xuân kéo dài, đoạn nối từ cuối
đường Hoằng Kim - Hoằng Xuân đến cầu vàng mới xã Hoằng Khánh (Đường giao
thông công sở xã Hoằng Khánh đến Kim Xuân)
|
0,30
|
DGT
|
Hoằng Xuân
|
6
|
Đường Cầu vàng mới đi thôn 7, 8, 9 đến giáp xã
Hoằng Xuân
|
0,21
|
DGT
|
Hoằng
Khánh
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ
Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z11 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng
Trung
|
1,18
|
DGT
|
Hoằng
Trung
|
8
|
Mở rộng đường giao thông nối từ QL1A
vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương
|
2,70
|
DGT
|
Hoằng
Trung
|
9
|
Cải tuyến đường Huyện ĐH -HH 08 (Giai
đoạn 1; 2; 3)
|
4,40
|
DGT
|
Hoằng Sơn
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo đường cán cờ đoạn từ
ngã tư đèn đỏ đến giáp đất Thành phố Thanh Hóa
|
0,10
|
DGT
|
Hoằng Minh
|
11
|
Đường giao thông QL10 đến đường bãi
rác xã Hoằng Đức
|
0,60
|
DGT
|
Hoằng Đức
|
12
|
Đường giao thông từ đường tránh QL10 đi
thôn 10 xã Hoằng Đức
|
0,35
|
DGT
|
Hoằng Đức
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐH.HH17 đoạn từ UBND xã Hoằng Đạt đi cổng làng Hoằng Hà
|
0,30
|
DGT
|
Hoằng Đạt
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bắc Kênh Nam
đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH-HH.18 (cổng làng Dư Khánh
xã Hoằng Đạo)
|
0,29
|
DGT
|
Bút Sơn
|
15
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút
Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc)
|
6,11
|
DGT
|
Hoằng Đạo
|
16
|
Đường từ chùa Hùng Vương nối khu
công nghiệp Nam Gòng, xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa
|
0,81
|
DGT
|
Hoằng Thắng
|
17
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái
- Hoằng Thắng
- Hoằng Lưu)
|
1,90
|
DGT
|
Hoằng Thắng
|
18
|
Đường thôn 3 đi Vườn Bảo
|
0,23
|
DGT
|
Hoằng Đồng
|
19
|
Đường giao thông xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã đi
QL1A
|
1,08
|
DGT
|
Hoằng Đồng
|
20
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng
Thịnh - Hoằng Thái -
Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)
|
3,03
|
DGT
|
Hoằng Thái
|
21
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Thắng- Thái- Thịnh- Lộc
(Đoạn qua UBND xã)
|
0,79
|
DGT
|
Hoằng Thái
|
22
|
Đường từ Chùa Hùng Vương nối khu Công
Nghiệp Nam Gòng xã Hoằng Thắng
|
0,29
|
DGT
|
Hoằng Thái
|
23
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng
Thịnh - Hoằng Thái -
Hoằng Thắng - Hoằng Lưu)
|
1,71
|
DGT
|
Hoằng Thịnh
|
24
|
Trạm dừng nghỉ Hoằng Thịnh của công
ty CP đầu tư và phát triển Gương Mặt Việt
|
1,00
|
DGT
|
Hoằng Thịnh
|
25
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường nối từ đường
ĐH-HH16, dịch chuyển kênh nổi trạm bơm qua trụ sở UBND xã Hoằng Trạch Đến đường
Thành Tân xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (đường Trạch - Châu)
|
0,25
|
DGT
|
Hoằng Trạch
|
26
|
Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng
Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng -
Hoằng Lưu)
|
2,17
|
DGT
|
Hoằng Lưu
|
27
|
Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải
Tiến
|
3,65
|
DGT
|
Hoằng
Thanh
|
2,20
|
DGT
|
Hoằng Đạo
|
0,96
|
DGT
|
Hoằng Tiến
|
2,29
|
DGT
|
Hoằng Ngọc
|
28
|
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút
Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc)
|
1,38
|
DGT
|
Hoằng Ngọc
|
29
|
Đường giao thông nông thôn từ thôn Hồng Kỳ đi
khu tái định cư xã Hoằng Phụ
|
0,32
|
DGT
|
Hoằng Phụ
|
30
|
Xây dựng mới đường giao thông từ đường Gòng Hải Tiến đi
Hoằng Hà kết nối với khu du lịch Hải Tiến tại quảng trường khu du lịch (tại
xã Hoằng Hải)
|
13,60
|
DGT
|
Hoằng Đạo; Hoằng
Hà; Hoằng Yến; Hoằng Hải
|
31
|
Xây dựng mới đường
giao thông từ cầu Bút Sơn đi Quốc lộ 10 (tại xã Hoằng Vinh)
|
3,74
|
DGT
|
Hoằng Đức;
Hoằng Vinh
|
32
|
Nâng cấp mở rộng đường
giao thông Thắng - Lưu (ĐH.HH32)
|
1,00
|
DGT
|
Hoằng Thắng;
Hoằng Lưu
|
33
|
Nâng cấp, mở rộng đường
giao thông Vinh-Lưu-Đạo (ĐH-HH16) đoạn qua xã Hoằng Trạch Hoằng Tân
|
0,91
|
DGT
|
Hoằng Trạch,
Hoằng Tân
|
34
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Nga Phú 2 (Hoằng
Xuân) đi Làng Vĩnh Gia Hoằng Phượng
|
0,54
|
DGT
|
Hoằng Xuân, Hoằng
Phượng
|
35
|
Đường huyện HH.11 (Hoằng Quỳ
- Hoằng Giang) thuộc kế hoạch thực hiện năm thứ nhất hợp phần khôi phục, cải
tạo đường địa phương, dự án LRAMP
|
0,28
|
DGT
|
Hoằng Quỳ, Hoằng
Hoằng Hợp
|
36
|
Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo đường
H.Phúc-H.Đạt-H.Hà (ĐH-HH.17), đoạn qua địa phận xã Hoằng Phúc và xã Hoằng
Đạt, huyện Hoằng Hóa
|
0,97
|
DGT
|
Hoằng Phúc
|
0,11
|
DGT
|
Hoằng Đạt
|
37
|
Đường Hoằng Thành - Hoằng Tân (nối
tiếp đường Đạo - Thành)
|
0,90
|
DGT
|
Hoằng
Thành
|
0,38
|
DGT
|
Hoằng Tân
|
38
|
Nâng cấp sửa chữa đường Trường Phụ (ĐH-HH.24)
đoạn Hoằng Tiến - Hoằng Hải và đoạn ra xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa
|
0,03
|
DGT
|
Hoằng Tiền
|
39
|
Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường Ngọc
- Tiến - Yến (ĐH-HH.13b), huyện Hoằng Hóa
|
0,28
|
DGT
|
Hoằng Ngọc
|
0,08
|
DGT
|
Hoằng Tiến
|
40
|
Đường giao thông nội đồng từ đập Đồng Lửng đi thôn 2 xã Hoằng Hải, huyện Hoằng
Hóa
|
0,24
|
DGT
|
Hoằng Hải
|
41
|
Nâng cấp, sửa chữa đường Thành Châu (ĐH-HH.30) huyện Hoằng
Hóa
|
0,25
|
DGT
|
Hoằng Châu
|
2.9
|
Đất thủy lợi
|
8,46
|
|
|
1
|
Kiên cố hóa (bê tông hộp có nắp đậy để
tận dụng trồng
hoa,
cây cảnh) các đoạn Kênh Nam còn lại,
đoạn từ Ngã tư đèn đỏ xã Hoằng Minh đến đường rẽ đi thôn Ngọc Đinh xã Hoằng
Hà
|
0,17
|
DTL
|
Hoằng Đạo
|
2
|
Dự án hệ thống nước sạch
nông thôn VNC
|
2,92
|
DTL
|
Hoằng
Đồng
|
3
|
Nhà máy nước sạch Đại
Dương Xanh của công ty CP đầu tư du lịch Đại Dương Xanh
|
4,00
|
DTL
|
Hoằng Thái
|
4
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến
kênh Dun Chăn xã Hoằng Đồng chiều dài tuyến khoảng 1,3km.
|
0,65
|
DTL
|
Hoằng Đông
|
5
|
Xây dựng mới tuyến kênh tưới
Ngọc Thanh lấy nước từ kênh N28a
|
0,72
|
DTL
|
Hoằng Ngọc,
Hoằng Thanh
|
2.10
|
Đất năng lượng
|
0,28
|
|
|
1
|
Chống quá tải lưới điện
Hoằng Hóa - Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
DNL
|
Hoằng Cát,
Hoằng Quỳ
|
2
|
Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện Bỉm
Sơn - Hà Trung - Hậu Lộc - Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
0,01
|
DNL
|
Hoằng Phú
|
3
|
Chống quá tải trạm trung gian Hoằng
Ngọc và lộ 971 Hoằng Ngọc
|
0,07
|
DNL
|
Hoằng Lưu, Hoằng
Đồng, Hoằng Phụ
|
4
|
Cải tạo ĐZ 100kV lộ 977, 979E9,14 và
971TG Hoằng Ngọc, lên vận hành cấp điện áp 22kV
|
0,10
|
DNL
|
Hoằng Vinh,
Hoằng Đức, Bút Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Khê, Hoằng Minh, Hoằng
Cát, Hoằng Quỳ, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu
|
5
|
Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng Hóa - Hậu Lộc
|
0,09
|
DNL
|
Hoằng Đồng,
Hoằng Thắng,
Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến
|
2.11
|
Đất chợ
|
2,85
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ Chiêng
|
0,36
|
DCH
|
Hoằng Giang
|
2
|
Chợ Hoằng Đức
|
0,69
|
DCH
|
Hoằng Đức
|
3
|
Chợ Trù Ninh
|
0,35
|
DCH
|
Hoằng Đạt
|
4
|
Mở rộng Chợ Rọc
|
0,35
|
DCH
|
Hoằng Châu
|
5
|
Chợ Hà
|
1,10
|
DCH
|
Hoằng
Thanh
|
2.12
|
Đất di tích
|
1,64
|
|
|
1
|
Mở rộng và tôn tạo khu di tích lịch sử quốc gia Đền
thờ Tướng quân Cao Bá Điển
|
0,31
|
DDT
|
Hoằng
Giang
|
2
|
Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận
Công Cao Tư
|
0,38
|
DDT
|
Hoằng Phúc
|
3
|
Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận
Công Cao Tư (Hoằng Phúc)
|
0,95
|
DDT
|
Hoằng Đạo
|
2.13
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
0,46
|
|
|
2
|
Khu xử lý bãi rác thải tập trung
|
0,46
|
DRA
|
Hoằng Thái
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
4,28
|
|
|
1
|
Mở rộng Trụ sở Huyện ủy
|
0,70
|
TSC
|
Bút Sơn
|
2
|
Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển
nông thôn Thanh
Hóa
|
2,20
|
TSC
|
Hoằng Kim
|
3
|
Mở rộng Công sở xã
|
0,18
|
TSC
|
Hoằng Thái
|
4
|
Công sở xã
|
1,20
|
TSC
|
Hoằng Yến
|
5
|
Trạm kiểm lâm xã Hoằng Kim
|
0,10
|
TSC
|
Hoằng Kim
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
9,31
|
|
|
1
|
Mở rộng chùa Vĩnh Phúc
|
0,89
|
TON
|
Hoằng Phượng
|
2
|
Khôi phục và mở rộng chùa Hoàng Ban trị
sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Thanh
Hóa
|
1,00
|
TON
|
Hoằng Đức
|
3
|
Xây mới, mở rộng chùa
Vân Long Tự
|
0,97
|
TON
|
Hoằng Đạo
|
4
|
Mở rộng và khôi phục chùa Thiên Long
|
0,48
|
TON
|
Hoằng Thắng
|
5
|
Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên
Vương
|
1,36
|
TON
|
Hoằng Lộc
|
6
|
Khôi phục và xây dựng chùa Dừa
|
0,73
|
TON
|
Hoằng Trạch
|
7
|
Mở rộng chùa Trào Âm
|
0,48
|
TON
|
Hoằng Lưu
|
8
|
Khôi phục chùa Trăng Trăng
|
0,40
|
TON
|
Hoằng Tiến
|
9
|
Mở rộng chùa Hồi Long
|
3,00
|
TON
|
Hoằng
Thanh
|
10
|
Mở rộng chùa Hưng Viên
|
0,80
|
TON
|
Hoằng Quỳ
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
2,89
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa địa Kênh Thôn
|
0,04
|
NTD
|
Hoằng
Khánh
|
2
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân
|
1,91
|
NTD
|
Hoằng Lộc
|
3
|
Mở rộng Nghĩa địa làng Đại Giang
|
0,18
|
NTD
|
Hoằng Châu
|
4
|
Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn
|
0,80
|
NTD
|
Hoằng Đông
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
7,51
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa Vinh Sơn, Phúc Sơn, Đạo Sơn
|
0,35
|
DSH
|
Bút Sơn
|
2
|
Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6
|
0,60
|
DSH
|
Hoằng Giang
|
3
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,91
|
DSH
|
Hoằng Lương
|
4
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,26
|
DSH
|
Hoằng
Xuyên
|
5
|
Nhà văn hóa thôn 7
|
0,10
|
DSH
|
Hoằng Đức
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Trù Ninh
|
0,10
|
DSH
|
Hoằng Đạt
|
7
|
Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
|
1,01
|
DSH
|
Hoằng Thái
|
8
|
Nhà văn hóa - sân thể thao thôn (thôn Tiến Đức;
Phú Quang; Trung Sơn; Minh Thái; Châu Lộc; Châu Phong; Giang Hải; Thành Thịnh;
Tiến Thắng; Châu Triều)
|
2,19
|
DSH
|
Hoằng Châu
|
9
|
Nhà văn hóa thôn 5
|
0,20
|
DSH
|
Hoằng Yến
|
10
|
Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Tiền
Thôn
|
0,25
|
DSH
|
Hoằng Tiến
|
11
|
Trung tâm văn hóa xã
|
1,00
|
DSH
|
Hoằng Tiến
|
12
|
Nhà văn hóa thôn 1, 2, 4
|
0,39
|
DSH
|
Hoằng Hải
|
13
|
Trung tâm văn hóa xã
|
0,15
|
DSH
|
Hoằng Phụ
|
3
|
Khu vực cần chuyển mục
đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng,
thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
320,68
|
|
|
3.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14,72
|
|
|
1
|
Dự án Nuôi trồng thủy sản
của công ty TNHH SUPER HD
|
1,15
|
NTS
|
Hoằng Đạo
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản chất lượng
cao của ông Chu Đình Giáp
|
1,82
|
NTS
|
Hoằng Đạo
|
3
|
Cải tạo nuôi trồng thủy sản
Đồng Tâm công
ty Đồng Tâm Phát
|
1,62
|
NTS
|
Hoằng Đạo
|
4
|
Nuôi trồng thủy sản của ông
Lê Đình Thuận
|
1,20
|
NTS
|
Hoằng Lưu
|
5
|
Nuôi trồng thủy sản
của ông Lê Ngọc
Tuân
|
0,39
|
NTS
|
Hoằng Lưu
|
6
|
Nuôi trồng thủy sản hộ ông Trịnh
Văn
Quyết, Trịnh Xuân Nam, Trịnh
Văn Dũng,
Trương Thị Tuyến, Hồ Văn Kiên, Lê
Đức Được
|
6,84
|
NTS
|
Hoằng Yến
|
7
|
Dự án nuôi tôm công nghiệp của ông
Phạm Bá Kiên
|
1,70
|
NTS
|
Hoằng Phụ
|
3.1
|
Đất nông nghiệp
khác
|
104,17
|
|
|
1
|
Trang trại trồng cây bóng
mát, cây ăn quả và cây công trình của ông Hoàng Văn Luyên
|
0,32
|
NKH
|
Bút Sơn
|
2
|
Cơ sở sản xuất nấm thương phẩm của
ông Nguyễn Bá Hoàng
|
0,25
|
NKH
|
Hoằng
Giang
|
3
|
Nhà sơ chế rau an toàn của hợp tác
xã dịch vụ nông nghiệp Hoằng Giang
|
0,06
|
NKH
|
Hoằng Giang
|
4
|
Khu đất trồng cây lâu
năm của ông Nguyễn Văn Bảy
|
1,20
|
NKH
|
Hoằng Xuân
|
5
|
Trang trại trồng cây ăn
quả, cây dược
liệu của công ty TNHH SX&TM Thuận Phú Hưng
|
0,90
|
NKH
|
Hoằng Xuân
|
6
|
Khu trang trại sinh thái của
ông Lê Văn Hải
|
2,50
|
NKH
|
Hoằng Xuân
|
7
|
Trang trại tổng hợp- nuôi trồng thủy sản
- cây lâu năm ông Lương Văn Hà
|
2,00
|
NKH
|
Hoằng
Khánh
|
8
|
Trang trại chăn nuôi tổng hợp Nguyễn
Xuân Dương
|
1,00
|
NKH
|
Hoằng
Khánh
|
9
|
Trang trại trồng cây lâu năm
và nuôi trồng thủy sản của ông Trần Minh
|
0,15
|
NKH
|
Hoằng
Khánh
|
10
|
Trang trại trồng cây lâu năm
và nuôi trồng thủy sản
của ông Cao Văn Mạo
|
0,20
|
NKH
|
Hoằng Khánh
|
11
|
Trang trại trồng cây lâu
năm và nuôi trồng thủy sản
của bà Đoàn Thị Huyền
|
0,20
|
NKH
|
Hoằng
Khánh
|
12
|
Trang trại tổng hợp- nuôi trồng thủy sản - cây
lâu năm ông Nguyễn Xuân
|
0,15
|
NKH
|
Hoằng Khánh
|
13
|
Trang trại trồng cây ăn
quả, nuôi trồng thủy sản
và chăn nuôi gia cầm kết hợp của
bà Trịnh Thị Tuyển
|
2,60
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
14
|
Trang trại trồng cây ăn quả, nuôi
trồng thủy sản
và chăn nuôi gia cầm kết hợp của ông Lê Thành Cảnh
|
1,60
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
15
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
và trồng cây ăn
quả ông Lê Văn Huy
|
2,20
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
16
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
và trồng cây ăn quả ông
Lê Xuân Tùng
|
0,70
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
17
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn
quả ông Trần Văn Dương
|
5,50
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
18
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
và trồng cây ăn
quả ông Lê Văn Thi; ông
Lê Đình Tính
|
2,50
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
19
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
và trồng cây ăn
quả ông Bùi Văn Thụy
|
1,20
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
20
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả bà Lê Thị
Cương
|
1,03
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
21
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Hòa
|
0,40
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
22
|
Nuôi trồng thủy sản và trồng cây
ăn quả ông Lê Ngọc Thành
|
1,00
|
NKH
|
Hoằng Phú
|
23
|
Trang trại nuôi trồng thủy
sản ông Trịnh
Xuân Như
|
0,08
|
NKH
|
Hoằng Quỳ
|
24
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản của ông
Lê Thanh Tùng
|
0,17
|
NKH
|
Hoằng Quỳ
|
25
|
Trang trại trồng cây ăn
quả và nuôi trồng
thủy sản của ông Lê Đình Vạnh
|
0,52
|
NKH
|
Hoằng Quỳ
|
26
|
Mô hình vườn giống cây nông nghiệp
công nghệ cao của Công Ty tư vấn & đào tạo ITC
|
0,74
|
NKH
|
Hoằng Kim
|
27
|
Trang trại chăn nuôi gà, lợn
của bà Đào Thị Tuyến
|
0,43
|
NKH
|
Hoằng Trung
|
28
|
Trang Trại chăn nuôi gia súc tổng hợp
của hộ ông Trịnh Văn Tích
|
0,33
|
NKH
|
Hoằng Trinh
|
29
|
Trang trại trồng cây lâu năm và
nuôi trồng thủy sản ông Lê Văn Thanh
|
0,40
|
NKH
|
Hoằng
Trinh
|
30
|
Quy hoạch trang trại
nuôi trồng thủy sản Đinh Xuân Hùng
|
0,75
|
NKH
|
Hoằng Sơn
|
31
|
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
Ông Nguyễn Tiến Long
|
1,05
|
NKH
|
Hoằng Xuyên
|
32
|
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
bà Nguyễn Thị Thu
|
0,43
|
NKH
|
Hoằng
Xuyên
|
33
|
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng
thủy sản Ông Ninh Viết
Hoành
|
0,35
|
NKH
|
Hoằng Xuyên
|
34
|
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản ông Doãn Văn Tiến
|
0,50
|
NKH
|
Hoằng
Xuyên
|
35
|
Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản Ông Trịnh Xuân Ngọc
|
1,00
|
NKH
|
Hoằng
Xuyên
|
36
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng
cây ăn quả
của ông Lê Anh Tuấn
|
1,00
|
NKH
|
Hoằng Cát
|
37
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn
quả của ông Lê Minh
Tuấn
|
1,50
|
NKH
|
Hoằng Cát
|
38
|
Trang trại chăn nuôi của ông Trịnh
Văn Thành
|
2,01
|
NKH
|
Hoằng Khê
|
39
|
Dự án trang trại Trồng
cây ăn quả Bà Phạm Thị Thủy
|
0,30
|
NKH
|
Hoằng Hợp
|
40
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản hộ ông Lê
Đăng Thủy
|
0,80
|
NKH
|
Hoằng Phúc
|
41
|
Trang trại trồng hoa, cây cảnh
và cây ăn quả của ông Trần Văn Lợi
|
0,23
|
NKH
|
Hoằng Phúc
|
42
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản bà Đỗ Thị
Hương
|
0,70
|
NKH
|
Hoằng Đức
|
43
|
Trang trại trồng cây ăn quả
và nuôi trồng thủy sản ông Nguyễn Xuân Tân
|
0,70
|
NKH
|
Hoằng Đức
|
44
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản ông Lưu Đức Trình
|
0,65
|
NKH
|
Hoằng Đức
|
45
|
Trang trại tổng hợp VAC của ông Đoàn
Văn Hùng
|
0,59
|
NKH
|
Hoằng Đức
|
46
|
Trang trại tổng hợp Trịnh Văn Thịnh
|
5,00
|
NKH
|
Hoằng Hà
|
47
|
Trang trại tổng hợp ông Lê Hữu Công;
Dự án nông nghiệp công nghệ cao của ông Lê Ngọc Nam
|
2,00
|
NKH
|
Hoằng Hà
|
48
|
Trang trại tổng hợp Nguyễn Khánh
Toàn
|
2,10
|
NKH
|
Hoằng Hà
|
49
|
Trang trại tổng hợp ông Nguyễn Minh
Hùng
|
2,00
|
NKH
|
Hoằng Hà
|
50
|
Trang trại tổng hợp ông Võ Kiến Thiết
|
1,10
|
NKH
|
Hoằng Hà
|
51
|
Trang trại chăn nuôi, trồng cây ăn
quả tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt
|
0,90
|
NKH
|
Hoằng Đạt
|
52
|
Trang trại trồng rau sạch, mạ khay
cấy máy, máy sấy nông sản của ông Lê Ngọc Nam
|
1,58
|
NKH
|
Hoằng Đạt
|
53
|
Trang trại trồng rau sạch tổng hợp
của ông Nguyễn Văn Đạt; Dự
án nông nghiệp công nghệ
cao của ông Lê Ngọc Nam
|
0,50
|
NKH
|
Hoằng Đạt
|
54
|
Trang trại chăn nuôi gia cầm của ông
Đinh Văn Bình
|
0,14
|
NKH
|
Hoằng Vinh
|
55
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Long
|
0,53
|
NKH
|
Hoằng Vinh
|
56
|
Trang trại chăn nuôi gà, trồng cây
ăn quả và nuôi trồng thủy sản
của ông Lê Văn Doanh
|
0,47
|
NKH
|
Hoằng Vinh
|
57
|
Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn
quả của ông Lê Trọng Nghị
|
0,08
|
NKH
|
Hoằng Vinh
|
58
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng
cây ăn quả của
ông Lê Văn Tuấn
|
0,33
|
NKH
|
Hoằng Vinh
|
59
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng
cây lâu năm bà Ngô Thị Hạnh
|
0,16
|
NKH
|
Hoằng Đạo
|
60
|
Trang trại nuôi thủy sản ông Lê Đình
Thuận
|
1,99
|
NKH
|
Hoằng Đạo
|
61
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng
cây ăn quả của ông Lê Văn Thả;
Trang trại trồng cây ăn quả bà Lê
Thị Huệ
|
1,25
|
NKH
|
Hoằng Đạo
|
62
|
Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn
quả và nuôi trồng thủy sản của ông Hoằng Văn Vượng
|
0,12
|
NKH
|
Hoằng Thắng
|
63
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng
cây ăn quả và
nuôi lợn, gia cầm kết hợp của ông Lê Dự ánh Tạ
|
0,50
|
NKH
|
Hoằng Thắng
|
64
|
Đầu tư, trang trại nuôi trồng thủy
sản trồng
cây ăn quả và nuôi lợn, gia cầm kết hợp của ông Thiều Đình Hợp
|
0,84
|
NKH
|
Hoằng Thắng
|
65
|
Trang trại nuôi lợn, nuôi trồng thủy
sản, trồng cây ăn quả kết hợp của ông Lê Minh Tuấn
|
1,70
|
NKH
|
Hoằng Thắng
|
66
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng
cây ăn quả của ông Lê
Văn Phong
|
2,77
|
NKH
|
Hoằng Thắng
|
67
|
Chăn nuôi thỏ của ông Lê Canh Tuấn
|
0,16
|
NKH
|
Hoằng
Đồng
|
68
|
Trồng cây ăn quả, hoa, nuôi trồng thủy sản bà Phạm
Thị Phương
|
0,60
|
NKH
|
Hoằng
Đồng
|
69
|
Khu nuôi trồng thủy sản và trồng
cây ăn quả của bà
Nguyễn Thị
Thương
|
0,21
|
NKH
|
Hoằng Đồng
|
70
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản
của ông Nguyễn Trọng
|
0,43
|
NKH
|
Hoằng Đồng
|
71
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi
trồng thủy sản của bà Nguyễn Thị Giang
|
0,54
|
NKH
|
Hoằng Đồng
|
72
|
Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng
thủy sản của ông Nguyễn Hồng Anh
|
1,08
|
NKH
|
Hoằng Thái
|
73
|
Trang trại trồng cây lâu
năm của ông Nguyễn
Hồng
Bắc
|
0,10
|
NKH
|
Hoằng Thái
|
74
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
kết hợp của ông Khương Duy Thanh
|
2,00
|
NKH
|
Hoằng Thịnh
|
75
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê
Văn Thành
|
2,01
|
NKH
|
Hoằng Thịnh
|
76
|
Trang trại chăn nuôi và nuôi trồng
thủy sản Hoàng Ngọc Tính
|
0,70
|
NKH
|
Hoằng Thịnh
|
77
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng
cây ăn
quả của Ông Hoàng Quốc Hội
|
0,16
|
NKH
|
Hoằng Thịnh
|
78
|
Trang trại trồng cây lâu năm và
nuôi trồng thủy sản Nguyễn Thị Thơm
|
0,50
|
NKH
|
Hoằng Thịnh
|
79
|
Dự án trang trại trồng hoa và
Sinh vật cảnh của hộ bà Lê Thị Thùy
|
0,31
|
NKH
|
Hoằng Lộc
|
80
|
Trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy
sản của bà Nguyễn Thị Định
|
0,22
|
NKH
|
Hoằng Lộc
|
81
|
Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy
sản kết hợp dịch
vụ tại của ông Nguyễn Tiến Việt
|
0,70
|
NKH
|
Hoằng Lộc
|
82
|
Khu nuôi trồng thủy sản và trồng
cây ăn quả của hộ kinh doanh cá thể ông Lương Xuân Bình
|
0,39
|
NKH
|
Hoằng Lộc
|
83
|
Trang trại sinh thái kết hợp nuôi trồng
thủy sản của ông Bùi Khắc Tiến
|
0,60
|
NKH
|
Hoằng Lộc
|
84
|
Trang trại nuôi trồng thủy
sản của công
ty Thanh Trung chi nhánh Thanh Hóa
|
1,07
|
NKH
|
Hoằng Phong
|
85
|
Trang trại trồng hoa, cây
cảnh, cây ăn
quả và nuôi trồng thủy sản của ông Lương Văn Minh
|
0,56
|
NKH
|
Hoằng Lưu
|
86
|
Trang trại trồng cây ăn quả và sinh vật
cảnh hộ ông
Lê Văn Hải
|
0,30
|
NKH
|
Hoằng Lưu
|
87
|
Trang trại tổng hợp ông Trương Ngọc
Dự
|
0,30
|
NKH
|
Hoằng Lưu
|
88
|
Trang trại tổng hợp ông Nguyễn Văn Tới
|
1,60
|
NKH
|
Hoằng Lưu
|
89
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản hộ
ông Chu Hữu Hồi
|
0,30
|
NKH
|
Hoằng Lưu
|
90
|
Khu trang trại trồng cây lâu năm,
nuôi trồng thủy sản
và chăn nuôi kết hợp ông Nguyễn Hữu Dương
|
1,18
|
NKH
|
Hoằng Tân
|
91
|
Khu trang trại trồng cây
lâu năm và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Thanh
|
0,80
|
NKH
|
Hoằng Tân
|
92
|
Trang trại chăn nuôi bò, lợn sinh
sản, gà, vịt,
nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Cao Đại
Thi
|
0,84
|
NKH
|
Hoằng Tiến
|
93
|
Trang trại sinh thái ông Nguyễn Thế
Hùng
|
0,40
|
NKH
|
Hoằng Tiến
|
94
|
Trang trại nuôi lợn, thủy cầm,
nuôi trồng thủy sản
và trồng cây ăn
quả của bà
Nguyễn Thị Hằng
|
1,18
|
NKH
|
Hoằng Hải
|
95
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và kinh doanh
sản phẩm nông
nghiệp của công ty CP SX TMDV hợp
tác xã Hapytan
|
2,60
|
NKH
|
Hoằng Ngọc
|
96
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản,
trồng cây ăn quả của ông Cao Sỹ Lý
|
0,74
|
NKH
|
Hoằng Đông
|
97
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn
quả của ông
Nguyễn Khang Hải
|
5,56
|
NKH
|
Hoằng Đông
|
98
|
Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao
và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp của công ty CP SX TMDV hợp
tác xã Hapytan
|
3,40
|
NKH
|
Hoằng
Thanh
|
99
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn
quả kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Phạm Văn Hà
|
1,00
|
NKH
|
Hoằng Phụ
|
100
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn
quả kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Nguyễn Văn Lĩnh
|
1,00
|
NKH
|
Hoằng Phụ
|
101
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản
của bà Lê Thị Khoa
|
0,35
|
NKH
|
Hoằng Trường
|
102
|
Trang trại tổng hợp ông Lê
Xuân Thanh
|
0,93
|
NKH
|
Hoằng Trường
|
103
|
Trang trại tổng hợp bà Nguyễn Thị
Thúy
|
0,40
|
NKH
|
Hoằng Trường
|
3.2
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
157,38
|
|
|
1
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ, nhà
hàng, karake và dịch
vụ thương mại tổng hợp của
ông Nguyễn Văn Hùng
|
0,28
|
TMD
|
Bút Sơn
|
2
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông
Lê Viết Vương
|
0,50
|
TMD
|
Bút Sơn
|
3
|
Kinh doanh cà phê, nước giải khát, trồng
và kinh doanh hoa, cây cảnh, cây ăn quả của bà Lê Thị Hồng
|
0,36
|
TMD
|
Bút Sơn
|
4
|
Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước
giải khát của ông
Nguyễn Tài Đức
|
0,50
|
TMD
|
Bút Sơn
|
5
|
Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước
giải khát của ông
Nguyễn Đức Tài
|
0,50
|
TMD
|
Bút Sơn
|
6
|
Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, nhà hàng,
karaoke, ăn uống của ông Lê Viết
Chung
|
0,14
|
TMD
|
Bút Sơn
|
7
|
Kinh Doanh thương mại dịch vụ tổng hợp
bà Nguyễn Thị Hằng
|
0,44
|
TMD
|
Bút Sơn
|
8
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ, dịch
vụ ăn uống,
Karaoke của ông Lê Anh
|
0,50
|
TMD
|
Bút Sơn
|
9
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp ông Nguyễn Văn Sơn
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Giang
|
10
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng
hợp ông Nguyễn Bá Thành
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng
Giang
|
11
|
Cơ sở kinh doanh vật liệu
xây dựng ông Đỗ Xuân Hòa
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Giang
|
12
|
Cơ sở kinh doanh, nuôi trồng thủy sản,
cây lâu năm của bà Nguyễn Thị
Hiên
|
0,20
|
TMD
|
Hoằng Khánh
|
13
|
Xây dựng kho chứa sản phẩm của
công ty TNHH Thành Đạt
|
1,95
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
14
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống,
nước giải khát và dịch vụ
thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt
|
0,41
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
15
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống,
nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Thanh
|
0,41
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
16
|
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp An Bình Phát của
công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại An Bình Phát Hà
Nội
|
0,92
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
17
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp của bà Nguyễn Thị Khương
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
18
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp ông Trịnh Văn Đông
|
2,00
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
19
|
Kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng
bà Nguyễn Thị Nga
|
1,04
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
20
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của ông Lê Ngọc Thành
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Phú
|
21
|
Xây dựng Trụ sở tổng công ty Cổ phần
Hàm Rồng của Tổng
công ty Cổ phần
Hàm Rồng Thanh
Hóa
|
3,48
|
TMD
|
Hoằng Quỳ
|
22
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh
Phát của công ty cổ phần xây dựng và thương mại THKT
|
0,13
|
TMD
|
Hoằng Quỳ
|
23
|
Kinh doanh hàng tạp hóa và thương
mại tổng hợp hộ ông Lê Sỹ Dương
|
0,35
|
TMD
|
Hoằng Quỳ
|
24
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của
ông Lê Thanh Tùng
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Quỳ
|
25
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông
Lê Đình Vạnh
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Quỳ
|
26
|
Kinh doanh Nhà nghỉ nhà hàng ăn uống, nước
giải khát, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại Đặng Văn Tình
|
0,49
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
27
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đức
Trọng của ông Mai Đức Trọng
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
28
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và
hàng hóa tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
29
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Bảo
Minh của công ty TNHH dược Bảo Minh
|
0,20
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
30
|
Cửa hàng xăng dầu của công
ty TNHH TM và DV tổng hợp Kim Xuân
|
0,20
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
31
|
Kinh doanh dịch vụ ăn uống, vui
chơi giải trí và dịch vụ
thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thương
|
0,55
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
32
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại Việt
Nam Hà của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhà văn hóa
|
0,60
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
33
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp Nam Phát
|
1,44
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
34
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp Thiên Thanh của công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Thiên Thanh
|
0,55
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
35
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Tài Việt của
công ty TNHH dịch vụ thương mại Tài Việt
|
0,90
|
TMD
|
Hoằng Kim
|
36
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng và sản
xuất đá Granít của ông Đỗ Văn Nam
|
0,52
|
TMD
|
Hoằng Trung
|
37
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch
vụ nông nghiệp bà Hoàng Thị ….
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng
Trinh
|
38
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch
vụ
vận tải hàng hóa của Trương Tuấn Trung
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Lương
|
39
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
Hoàng
Xuyên của ông Phạm
Văn Tính
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Xuyên
|
40
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
ông Ninh
Viết Xoan
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Xuyên
|
41
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn
hợp Anh Vũ của công ty CP thương mại và du lịch Anh Vũ
|
0,60
|
TMD
|
Hoằng Cát
|
42
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh
Phát của công ty cổ phần XD và TM THKT
|
1,80
|
TMD
|
Hoằng Cát
|
43
|
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải
Thư của công ty TNHH Hải Thư - TH
|
0,81
|
TMD
|
Hoằng Cát
|
44
|
Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh
dịch vụ thương mại TNHH SH79
|
0,32
|
TMD
|
Hoằng Cát
|
45
|
Kinh doanh cửa hàng thương mại tổng
hợp và dịch vụ vui chơi giải trí của ông Phạm Văn Chung
|
0,20
|
TMD
|
Hoằng Hợp
|
46
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông
Lê Thế Phương
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
47
|
Kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát
công ty CPXD và PTHT Hồng Phát
|
2,50
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
48
|
Khu dịch vụ vận tải, vật liệu xây dựng
Hùng Hường của công ty TNHH Thanh Lịch
|
1,33
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
49
|
Khu dịch vụ thương mại Sơn Tuấn Vân của
Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
50
|
Khu dịch vụ và thương mại 168 của
công ty TNHH XD TM&DV 168
|
1,08
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
51
|
Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp
Hùng Trang của công ty TNHH TMDV vận tải Hùng Trang
|
1,01
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
52
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải
khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Phương Thảo
|
0,35
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
53
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải
khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Tào Thị Hương
|
0,35
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
54
|
Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống
các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoằng Ngọc Tạo
|
0,49
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
55
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp vui
chơi giải trí tại xã Hoằng Minh của công ty CP đầu tư hạ tầng Đông
Dương
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Minh
|
56
|
Dự án kinh doanh nhà nghỉ, khu vui
chơi giải trí bà Vũ Thị Vịnh
|
0,29
|
TMD
|
Hoằng Phúc
|
57
|
Kinh doanh vật liệu xây
dựng hộ ông Nguyễn Quốc Tuấn
|
0,09
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
58
|
Kinh doanh dịch vụ và thương mại bà
Phùng Thị Hương
|
0,09
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
59
|
Kinh doanh dịch vụ và thương mại ông Lê Binh
Phương
|
0,09
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
60
|
Trung tâm dịch vụ phát triển năng
khiếu của bà Nguyễn Thị Ngọc
|
0,34
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
61
|
Trung tâm dịch vụ phát triển năng
khiếu của ông Nguyễn Đình Tú
|
0,49
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
62
|
Kinh doanh dịch vụ vui chơi giải
trí, đồ điện và các mặt hàng dân dụng của ông Lê Ngọc Lâm
|
0,25
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
63
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại, vui
chơi, giải trí ông Lê Bá Nhung
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
64
|
Kinh doanh dịch vụ tổng hợp, dịch vụ
lưu trú, dịch vụ ăn uống ông Nguyễn Huy Hiểu
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
65
|
Tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng
công ty TNHH xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp Đồng Xuân Giáp
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đức
|
66
|
Kinh doanh hàng tạp hóa, dịch vụ nước
giải khát, kết hợp trưng bày đồ gỗ hàng mỹ nghệ của ông Nguyễn Tá
Giang
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Hà
|
67
|
Kinh doanh đồ gỗ Mỹ Nghệ, thương mại
dịch vụ tổng hợp của ông Lê Văn
|
0,60
|
TMD
|
Hoằng Hà
|
68
|
Kinh doanh vật tư xây dựng, sản xuất
vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Huy Hồng
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Đạt
|
69
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp,
Trồng cây ăn quả, nuôi
trồng thủy sản kết hợp
của bà Nguyễn Thị Nguyệt
|
0,47
|
TMD
|
Hoằng Đạt
|
70
|
Dịch vụ thương mại tổng hợp và kho
bãi ông
Nguyễn Huy Tưởng
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạt
|
71
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
ông Hoàng Văn Long
|
0,55
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
72
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
và
trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông
Hán Thành Tuân
|
0,41
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
73
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của ông
Nguyễn Văn
Long
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
74
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, cà phê,
nước giải khát
và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Cao Tiến Lượng
|
0,46
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
75
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho
bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Khắc Tuấn
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
76
|
Khu kinh doanh dịch vụ và thương mại
tổng hợp Nam Gòng của ông Hoàng Văn Kỳ
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
77
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Vinh của
công ty TNHH Lân
Giang
|
0,15
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
78
|
Khu kinh doanh vận tải và thương mại
Hồng Phát
công ty Cổ phần
Xây dựng và phát triển Hạ tầng Hồng Phát
|
0,67
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
79
|
Dịch vụ ẩm thực Mai Am
Tiên
|
1,90
|
TMD
|
Hoằng Vinh
|
80
|
Kinh doanh hàng thủy hải sản,
nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Tám
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
81
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà
phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Hưng
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
82
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà
nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Xuân Mịch
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
83
|
Dịch vụ thương mại ông Nguyễn Huy Tưởng
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
84
|
Khu dịch vụ thương mại Nguyễn Đức Thế
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
85
|
Khu dịch vụ thương mại Vũ Duy
Tùng
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
86
|
Khu dịch vụ thương mại Phạm Đức Trà
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
87
|
Khu dịch vụ thương mại Lê Thị Mỹ Hạnh
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
88
|
Khu dịch vụ thương mại Trần Thị Lâm
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
89
|
Dịch vụ thương mại bà Lê
Thị Lan Hương
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
90
|
Dịch vụ thương mại ông Nguyễn Văn Bản
|
0,35
|
TMD
|
Hoằng Đạo
|
91
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng,
karaoke, cà phê và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Luật
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
92
|
Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng nông
nghiệp và thương mại tổng hợp của ông Lê Minh Tuấn
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
93
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp Lê Hoàng của ông Hoàng Văn Kỳ
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
94
|
Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ
thương mại của ông Hoàng Văn Sơn
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
95
|
Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ,
dịch vụ thương mại của bà Lê Thị Hiệt
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
96
|
Kinh doanh dinh vụ các mặt hàng thủy,
hải sản và dịch
vụ thương mại tổng hợp của ông Trần Ngọc Thu
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
97
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp tại thôn 5, xã Hoằng Thắng của bà Hoàng Thị Lâm
|
0,45
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
98
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà
hàng, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Long
|
0,62
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
99
|
Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ,
dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Bình
|
0,32
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
100
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại
MEDIPHA của ông Nguyễn Thế Hùng
|
0,51
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
101
|
Trồng rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương (Lê Viết Lương)
|
2,00
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
102
|
Trồng rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương (Lê Viết Lương)
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
103
|
Trồng rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Thanh Minh
|
0,86
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
104
|
Trồng rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Tùng
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
105
|
Trồng rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Nam
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
106
|
Trồng rau an toàn kết hợp kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Kế
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
107
|
Khu chế biến lâm sản và Dịch vụ
thương mại tổng hợp Hoằng Thắng của ông Hoàng Văn Kỳ
|
0,52
|
TMD
|
Hoằng Thắng
|
108
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp
Khánh Cường của công ty TNHH tư vấn xây dựng Khánh Cường
|
1,12
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
109
|
Khu kinh doanh nhà nghỉ, nhà
hàng, dịch vụ karaoke và thương mại tổng hợp của công ty TNHH Lâm Sĩ
|
0,58
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
110
|
Kinh doanh khách sạn, nhà trọ, vật
liệu xây dựng và dịch vụ
thương mại tổng hợp của
bà Lê Thị Thủy
|
0,47
|
TMD
|
Hoằng Đồng
|
111
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của ông Nguyễn Vũ Đạt
|
0,43
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
112
|
Khu dịch vụ, thương mại Anh Thế của
ông Lê Duy Trinh
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
113
|
Điểm dịch vụ,
thương mại tổng hợp Tuấn Hùng của ông Cao Văn Hùng
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đồng
|
114
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
Nguyễn Văn Hùng
|
0,43
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
115
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn
Linh của công ty Cổ phần
Đầu tư và Xây
dựng Tuấn
Linh
|
2,36
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
116
|
Kinh doanh thương mại tổng hợp, vận
tải và vật liệu xây dựng của ông Cao Đức Tuấn
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
117
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của
công ty TNHH Vinh Thịnh
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
118
|
Kinh doanh cốp pha xây dựng Nguyễn
Thọ Thuận
|
0,11
|
TMD
|
Hoằng Đồng
|
119
|
Khu kinh doanh dịch vụ
thương mại tổng hợp của
ông Phạm Đức Phương
|
0,33
|
TMD
|
Hoằng Đồng
|
120
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ,
thương mại tổng hợp và vui chơi giải trí của bà Phạm Thị Phương
|
0,11
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
121
|
Nhà hàng Bốn Mùa của ông Lê Canh Hà
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Đồng
|
122
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp Ansinhphu Land của công ty TNHH Tư vấn dịch vụ đất đai AN SINH PHÚ
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng
Đồng
|
123
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn quả của bà Hoàng Thị Hảo (giai
đoạn 2)
|
0,39
|
TMD
|
Hoằng Thái
|
124
|
Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống
các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Tuyến
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thái
|
125
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn
quả của ông Lê Xuân Thịnh
|
0,42
|
TMD
|
Hoằng Thái
|
126
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây
ăn quả của ông Đỗ Văn Quế
|
0,45
|
TMD
|
Hoằng Thái
|
127
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn
quả của ông Nguyễn Văn Tới
|
0,42
|
TMD
|
Hoằng Thái
|
128
|
Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Bùi
Văn Nhân
|
0,07
|
TMD
|
Hoằng Thái
|
129
|
Văn phòng, khu trưng bày giới thiệu
sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ của công ty CP ĐT & TM
Giang Vy
|
0,60
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
130
|
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp
Hoàng Anh của
công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và
Thương mại Hoàng Anh
|
1,50
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
131
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thanh
Hương của công ty CP nước mắm Thanh Hương
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
132
|
Khu thương mại tổng hợp Tuấn Đức
|
1,40
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
133
|
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp
Semec
Lam
Sơn của
công
ty CP Semec
Nghi
Sơn
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
134
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn
Linh của
công
ty Cổ
phần Đầu tư
và Xây dựng Tuấn Linh
|
0,23
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
135
|
Khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng
Thịnh của công
ty TNHH Châu
Quý
|
0,76
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
136
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và
showroom vật liệu xây dựng Huệ Chiến công ty TNHH thương mại Huệ Chiến
|
0,90
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
137
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng,
dịch vụ thương mại của ông Lê Xuân Hạnh
|
0,25
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
138
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương mại tổng hợp của Bà Nguyễn Thị Khôi
|
0,32
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
139
|
Kinh doanh cà phê, giải khát, ki ốt và
dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú
|
0,26
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
140
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của bà Lê Thị Tú
|
0,14
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
141
|
Khu kinh doanh dịch vụ lưu trú và
thương mại Nghi Sơn của bà Lê
Thị Thơm
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
142
|
Khu kinh doanh cây cảnh, cây bóng
mát và dịch vụ thương mại Sơn Hải của ông Lê Văn Hoành
|
0,45
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
143
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng của bà
Lê Thị Lan Anh
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
144
|
Khu dịch vụ thương mại Hoàng Tuấn của
công ty TNHH Hoàng Tuấn
|
0,70
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
145
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của
bà Hoàng Thu Hà
|
0,27
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
146
|
Khu dịch vụ thương mại Tổng hợp của
Công ty TNHH TM và DV vận tải Mạnh Thắng
|
1,90
|
TMD
|
Hoằng Thịnh
|
147
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và
dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Văn Ngọc
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Thành
|
148
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của
ông Nguyễn Văn Nam
|
0,20
|
TMD
|
Hoằng Thành
|
149
|
Khu kinh doanh lâm sản của
công ty TNHH Tuấn Thanh PL
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Thành
|
150
|
Khu kinh doanh và dịch vụ thương mại
của Lê Trọng Hưng
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng
Thành
|
151
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp SH79 Hoằng Thành
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng
Thành
|
152
|
Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp
Semec Lam Sơn của
công ty CP Semec Nghi Sơn
|
2,00
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
153
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Lương
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
154
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Huy
Ngọc của công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Ngọc.
|
0,70
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
155
|
Dự án Showroom xe máy và dịch vụ thương
mại tổng hợp Quang Minh của công ty TNHH Dịch vụ thương mại Thái Hải
Minh
|
0,76
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
156
|
Khu vui chơi giải trí và kinh doanh
DV-TM tổng hợp của hộ kinh doanh cá thể ông Lương Xuân Bình
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
157
|
Dự án Khu kinh doanh vật liệu xây dựng
và Thương mại tổng hợp Vũ Phong của Công ty TNHH Thành Lợi 8
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
158
|
Dự án Khu kinh doanh xe máy, xe đạp
điện và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Năm
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
159
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
ông Nguyễn Ngọc Dương
|
0,70
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
160
|
Dự án DV-TM tổng hợp của ông Hà Anh
Văn
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
161
|
Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống,
nuôi trồng thủy sản của ông
Nguyễn Văn Khánh
|
0,84
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
162
|
Khu dinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp ông Nguyễn Tuấn Anh
|
1,06
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
163
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp ông Đoàn Khắc Trông
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
164
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của công ty
TNHH Huy Ngọc
|
0,46
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
165
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Công ty TNHH
TMDV Dương
Thành Đồng
|
0,60
|
TMD
|
Hoằng Lộc
|
166
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng của
ông
Trần Bá Mừng
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Trạch
|
167
|
Kinh doanh, thương mại, dịch vụ tổng
hợp
Trương Văn Hưởng
|
0,08
|
TMD
|
Hoằng
Phong
|
168
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng ông Lê
Văn Ngọc
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng
Phong
|
169
|
Kinh doanh vật liệu cơ khí và dịch vụ
thương
mại tổng hợp của ông Lê Quang Phiệt.
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Phong
|
170
|
Kinh doanh, dịch vụ thương mại tổng
hợp của ông Nguyễn Văn Vui.
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng
Phong
|
171
|
Kinh doanh, sản xuất,
giấy, khăn lạnh và dịch
vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Thạch (Lê Thị Hưng).
|
0,42
|
TMD
|
Hoằng
Phong
|
172
|
Cơ sở kinh doanh, vật liệu xây dựng,
thương mại tổng hợp Hoàng Văn Viên
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Phong
|
173
|
Kinh doanh may gia công, may công
nghiệp, đào tạo nghề may công nghiệp, buôn bán, sửa chữa máy
móc, thiết bị vật tư nông nghiệp và dịch vụ vật tư nông nghiệp của ông Trịnh Hoàng Long
|
0,49
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
174
|
Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu
xây dựng hộ ông Lê Hữu Thùy
|
0,46
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
175
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại hộ ông
Nguyễn Văn Dụng
|
0,42
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
176
|
Kinh doanh dịch vụ và thương mại của
ông Nguyễn Thị Liên
|
0,13
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
177
|
Văn phòng điều hành, cửa hàng trưng
bày, kho mua nông sản Xuân Minh của công ty TNHH đầu tư và xây lắp Xuân Minh
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
178
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng
và thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Mai Tuyết
|
0,90
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
179
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng
hợp Huyền Hà công ty TNHH DV&TM Huyền Hà
|
0,20
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
180
|
Cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại
tổng hợp ông Lương Tuấn Nghĩa
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Lưu
|
181
|
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại Hoằng Châu,
công ty TBHH TM và du lịch Nghi Sơn
|
0,65
|
TMD
|
Hoằng Châu
|
182
|
Dịch vụ nuôi trồng thủy sản kết hợp ăn
uống ông Lê Ngọc Giới
|
0,65
|
TMD
|
Hoằng Châu
|
183
|
Dịch vụ thương mại làng nghề rau câu
của ông Nguyễn Trọng Trước
|
0,32
|
TMD
|
Hoằng Châu
|
184
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, thương
mại tổng hợp ông Lê Văn Tuấn
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Tân
|
185
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Tân của
công ty Lộc Thành
|
0,16
|
TMD
|
Hoằng Tân
|
186
|
Xây dựng cơ sở dịch vụ chế biến thuốc
lào của ông Nguyễn Trọng Đức
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Tân
|
187
|
Kinh doanh sửa chữa xe máy, hàng
tiêu dùng và dịch vụ thương mại tổng hợp của doanh nghiệp tư nhân Chung Oanh
|
0,40
|
TMD
|
Hoằng Tân
|
188
|
Mở rộng khu kinh doanh vận tải hàng hóa
và dịch vụ vật
liệu xây dựng Nguyễn Văn Thanh
|
0,17
|
TMD
|
Hoằng Tân
|
189
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng và
thương mại tổng hợp của
ông Nguyễn Khắc Tùng
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Tân
|
190
|
Cửa hàng xăng dầu và khu
thương mại dịch vụ Hoàng Yến Sa
La của công ty TNHH Thương mại và Du lịch Nghi Sơn
|
3,20
|
TMD
|
Hoằng Yến
|
191
|
Tổ hợp khách sạn dịch vụ và thương mại
Hoàng Tuấn của
công ty TNHH Hoàng Tuấn
|
2,30
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
192
|
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương
mại của công ty TNHH Sơn Hải
|
1,10
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
193
|
Kinh doanh thuốc tân dược, nhà nghỉ, nhà hàng,
thương mại tổng hợp ông Nguyễn Ngọc Văn
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
194
|
Khu dịch vụ thương mại Trần Thị Phượng
|
0,23
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
195
|
Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp Nguyễn
Viết Thống
|
0,04
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
196
|
Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp
Trương Quốc Dũng
|
0,45
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
197
|
Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp của
công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Tuấn Quỳnh
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
198
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương
mại tổng hợp của bà Hắc Thị Hồng Minh
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
199
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương
mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Hiền
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
200
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại của
ông Lê Văn
Hùng
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
201
|
Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và du lịch dịch
vụ
tổng hợp của
ông Lê Văn Cường
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
202
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của
bà Nguyễn Thị Nhi
|
0,29
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
203
|
Kinh doanh đồ gỗ, dịch vụ thương mại
tổng hợp của công ty TNHH 1 thành viên Việt Anh và hộ kinh
doanh cá thể ông Mai Đình Hoạt
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
204
|
Kinh doanh dịch vụ vận tải bến xe
khách của công ty TNHH Hà Sơn Hải
|
0,54
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
205
|
Mở rộng bến dịch vụ vận tải hành
khách du lịch Hải Tiến của Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
206
|
Kinh doanh dịch vụ du lịch ông Lê
Đình Hải
|
0,32
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
207
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của
ông Lê Thanh Tùng
|
0,05
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
208
|
Dự án Kinh doanh du lịch sinh thái
nhà vườn sản của bà Lê
Thị Thu Hà
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
209
|
Dự án Kinh doanh du lịch sinh thái
nhà vườn sản của bà Lê Xuân Thảo
|
0,60
|
TMD
|
Hoằng Tiến
|
210
|
Cửa hàng xăng dầu và khu
kinh doanh dịch
vụ thương mại Hoàng Hải của
công ty TNHH Sơn Hải
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Hải
|
211
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông
Nguyễn Hữu Hơn
|
0,30
|
TMD
|
Hoằng Hải
|
212
|
Khu vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống, nhà
nghỉ của bà Hồ
Thị Thu
|
1,20
|
TMD
|
Hoằng Hải
|
213
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng,
dịch vụ karaoke và hàng tạp hóa của ông Lê Huy Đoan
|
0,36
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
214
|
Kinh doanh nhà nghỉ nhà hàng hải sản
và vật liệu xây dựng của bà Lê Thị Toàn
|
0,36
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
215
|
Kinh doanh nhà nghỉ nhà hàng ăn uống
và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Hoài
|
0,36
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
216
|
Kinh doanh kính thuốc, mua bán các
loại kính đeo mắt của ông Trương Văn Quyền
|
0,36
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
217
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương mại tổng hợp của
ông Ngô Văn Ngãi
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
218
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch
vụ thương mại tổng hợp của bà Hoằng Thị Thủy
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
219
|
Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải
khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Bùi Ngọc Tuấn
|
0,27
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
220
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của Công ty TNHH thương mại dịch vụ 36 Hùng Tuấn
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
221
|
Khu dân cư thương mại và Chợ vực
Lightland
|
6,20
|
TMD
|
Hoằng Ngọc
|
222
|
Kinh doanh đồ gỗ nội thất và dịch vụ
thương mại tổng hợp hộ ông Phạm Văn Sơn
|
0,35
|
TMD
|
Hoằng Đông
|
223
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại, kho
bãi, ki ốt bán hàng
hộ ông Nguyễn Đăng Thành
|
0,31
|
TMD
|
Hoằng Đông
|
224
|
Kinh doanh bán hàng tạp hóa và vật
liệu xây dựng hộ ông Lữ Văn Tuấn; Kinh doanh cốp pha và vật liệu xây
dựng của ông Chu Văn Sơn
|
0,94
|
TMD
|
Hoằng Đông
|
225
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
hộ ông Nguyễn Hồng Phong
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Đông
|
226
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, thiết
bị xây dựng và vận tải hành khách ông Nguyễn Thanh Hưng
|
0,32
|
TMD
|
Hoằng Đông
|
227
|
Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh
dịch vụ thương mại Hoằng Đông của Công
ty TNHH SH 79
|
0,22
|
TMD
|
Hoằng Đông
|
228
|
Đất thương mại dịch vụ hộ ông Lê
Công Chiến
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Thanh
|
229
|
Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ
thương mại
Hoằng Thanh của công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Vạn Thiện
|
1,29
|
TMD
|
Hoằng
Thanh
|
230
|
Cung cấp dịch vụ ăn uống, lưu
trú, vui chơi giải
trí công ty cổ phần 24h
|
2,50
|
TMD
|
Hoằng Thanh
|
231
|
Trung tâm dịch vụ, thương mại và sản
xuất kinh doanh
công ty Tấn Lộc
- Trường Lâm chi nhánh Hoằng
Hóa
|
3,00
|
TMD
|
Hoằng Thanh
|
232
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng tại
xã Hoằng Phụ của
ông Lê Tiến Hiếu
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
233
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng tại
xã Hoằng Phụ của ông Lê Tiến Dũng
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
234
|
Mở rộng dự án Nuôi trồng thủy sản
và dịch vụ du lịch của ông Lê Hữu Tâm
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
235
|
Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng,
dịch vụ ăn uống, nước
giải khát và karaoke của ông Cao Văn Trãi
|
0,44
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
236
|
Khu dịch vụ thương mại thủy sản hậu
cần nghề cá tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa của công ty cổ phần đầu
tư và du lịch Đại Dương Xanh.
|
3,57
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
237
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng,
kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản của
ông Nguyễn Văn Độ
|
0,52
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
238
|
Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng kinh
doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản Công ty TNHH
Thương mại dịch vụ Quân Cường Phát
|
0,67
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
239
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng,
kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản của bà Nguyễn
Thị Thu Hương
|
1,00
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
240
|
Cửa hàng xăng dằu của công ty CP Xây dựng
Giao thông thủy lợi Tuấn Hùng tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng
Hóa;
|
0,68
|
TMD
|
Hoằng Phụ
|
241
|
Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh tại
xã Hoằng Trường huyện Hoằng Hóa
|
1,37
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
242
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Trường
|
0,46
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
243
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng,
cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Phạm Mạnh Cường
|
0,50
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
244
|
Đất kinh doanh dịch vụ thương
mại tổng hợp của ông
Hoàng Văn Trường
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
245
|
Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình
Hải
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
246
|
Đất kinh doanh dịch vụ
thương mại tổng hợp của
ông Lê Đình Hải
|
0,09
|
TMD
|
Hoằng
Trường
|
247
|
Cơ sở kinh doanh tổng hợp ông Trương
Đình Tùng
|
0,26
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
248
|
Khu kinh doanh dịch vụ du lịch
Golden Land của ông Nguyễn Thế Hùng
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
249
|
Trụ sở văn phòng và khu kinh doanh dịch
vụ du lịch Ansinhphu Land của ông Lê Canh Tằn
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
250
|
Khu dinh doanh dịch vụ du lịch ông
Nguyễn Hữu Tấn
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
251
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại của
ông Nguyễn Đình Tùng
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
252
|
Khu kinh doanh dịch vụ
du lịch bà Lê Thị Ái
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng
Trường
|
253
|
Khu dinh doanh dịch vụ du lịch ông
Lê Văn Cương
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
254
|
Khu dinh doanh dịch vụ du lịch bà
Nguyễn Thị Liên
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
255
|
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng
và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Khoa
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng
Trường
|
256
|
Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp
của bà Nguyễn Thị Thúy
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
257
|
Khu kinh doanh dịch vụ du lịch của
ông Lê Thanh Tùng
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
258
|
Khu kinh doanh dịch vụ du lịch
Homestay của bà Nguyễn Thị Nga
|
0,10
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
259
|
Cơ sở tập kết, kinh doanh vật liệu
xây dựng ông Lê Xuân Cành
|
0,48
|
TMD
|
Hoằng Trường
|
3.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
34,55
|
|
|
1
|
Xưởng sản xuất cơ
khí, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Bình
|
1,00
|
SKC
|
Hoằng Xuân
|
2
|
Khu tập kết củi và đốt than của ông
Trương Thế Hưng
|
0,21
|
SKC
|
Hoằng Khánh
|
3
|
Khu sản xuất gia công cơ khí và kinh
doanh vật liệu Xây dựng của bà Nguyễn Thị Niên
|
0,10
|
SKC
|
Hoằng
Khánh
|
4
|
Khu sản xuất kinh doanh và thương mại
tổng
hợp Thiên Thanh của Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thiên
Thanh
|
0,19
|
SKC
|
Hoằng
Khánh
|
5
|
Sản xuất bê tông đúc sẵn công ty
TNHH Bình
Phát
|
1,89
|
SKC
|
Hoằng Phú
|
6
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng
và dịch vụ thương mại
tổng hợp ông Chu Đức Bình
|
0,46
|
SKC
|
Hoằng Phú
|
7
|
Xưởng sản xuất, sơ chế dược liệu
của công ty TNHH
MTV sản
xuất Hồng
|
0,48
|
SKC
|
Hoằng Phú
|
8
|
Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí
và kho của công ty TNHH TM Lộc Phú Quý
|
0,32
|
SKC
|
Hoằng Phú
|
9
|
Nhà máy dệt may DHA Hoằng Hóa của
công ty TNHH DHA Hoằng Hóa
|
4,90
|
SKC
|
Hoằng Kim
|
10
|
Sản xuất, chế biến lâm sản xuất khẩu
của công ty TNHH Vật liệu vật tư Bến Thắm
|
0,45
|
SKC
|
Hoằng Kim
|
11
|
Xưởng sơn tĩnh điện, gia công cơ khí
và dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Ngọc Anh
Lê
|
0,90
|
SKC
|
Hoằng
Trinh
|
12
|
Xưởng sản xuất gỗ, giới thiệu sản phẩm
hàng nội thất và vật
liệu xây dựng Kim Thành
|
1,00
|
SKC
|
Hoằng Trinh
|
13
|
Chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ
nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trương Đức Chính
|
0,30
|
SKC
|
Hoằng Lương
|
14
|
Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh
doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Vũ Sỹ Chí
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng
Xuyên
|
15
|
Xây dựng kho tàng, bãi tập kết máy
công trình của công ty TNHH Đoan Uyên
|
1,00
|
SKC
|
Hoằng Cát
|
16
|
Xây dựng nhà máy XS chế biến
nguyên liệu thuốc lá của công ty TNHH-TM và DV toàn cầu
|
2,53
|
SKC
|
Hoằng Quý
|
17
|
Bãi trung chuyển, tập kết kinh doanh
cát của công ty TNHH phát triển thương mại và vận tải Tân Phát
|
0,60
|
SKC
|
Hoằng Minh
|
18
|
Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ,
vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của ông Lê Quang Nghị
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng Minh
|
19
|
Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật
liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của bà Lê Thị Phượng
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng Minh
|
20
|
Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát,
cây công trình và đồ gỗ
mỹ nghệ của ông Nguyễn Xuân Nghĩa
|
0,47
|
SKC
|
Hoằng Minh
|
21
|
Kinh doanh vật liệu xây dựng, Sản xuất
gạch không nung, giống các loại cây trồng, cây cảnh, cây bóng mát
của ông Nguyễn Xuân Trường
|
0,47
|
SKC
|
Hoằng Minh
|
22
|
Sản xuất con đúc bằng xi măng và dịch
vụ cơ khí ông Trần Ngọc Hải
|
0,10
|
SKC
|
Hoằng Đức
|
23
|
Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ tổng
hợp ông Lê Đình Hải
|
1,50
|
SKC
|
Hoằng Hà
|
24
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Nguyễn Viết Thuyên
|
0,09
|
SKC
|
Hoằng Hà
|
25
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Hoàng Đình Tuấn
|
0,07
|
SKC
|
Hoằng Hà
|
26
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Đỗ Xuân Thủy
|
0,06
|
SKC
|
Hoằng Hà
|
27
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông
Lê Tất Thắng
|
0,10
|
SKC
|
Hoằng Hà
|
28
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ
ông Nguyễn Khắc Năng
|
0,30
|
SKC
|
Hoằng Hà
|
29
|
Khu chế biến lâm sản,
đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình
Tiến
|
0,31
|
SKC
|
Hoằng Thắng
|
30
|
Mở rộng khu sản xuất, kinh doanh và
chế biến lâm sản của ông Tạ
Hữu Sơn
|
0,45
|
SKC
|
Hoằng
Đồng
|
31
|
Nhà để xe Công ty CP Dụng
cụ thể thao DETA
|
0,57
|
SKC
|
Hoằng Đồng
|
32
|
Nhà ăn ca, lò hơi của
Công ty CP Dụng cụ thể thao DETA
|
0,62
|
SKC
|
Hoằng Đồng
|
33
|
Mở rộng khu sản xuất dệt may Delta của
Công ty cổ phần dụng cụ thể thao Delta
|
2,16
|
SKC
|
Hoằng Thái
|
34
|
Sản xuất gạch không nung của ông
Nguyễn Văn Trường
|
0,07
|
SKC
|
Hoằng Thái
|
35
|
Nhà máy sản xuất thiết bị điện của
công ty CP ống nhựa Việt Nhật
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng Thịnh
|
36
|
Xưởng sản xuất Balo, túi xách và
giả Dự án của
công ty TNHH sản xuất thương mại Phi Long
|
1,00
|
SKC
|
Hoằng Thịnh
|
37
|
Đất sản xuất kinh doanh Hoàng Ngọc Tài
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng Thịnh
|
38
|
Xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh
vật liệu
của công ty Cổ phần HATACO
|
1,00
|
SKC
|
Hoằng Thịnh
|
39
|
Công ty TNHH đầu tư xây dựng và
thương mại
Năm Châu của ông Lương Xuân Phùng
|
0,70
|
SKC
|
Hoằng Lộc
|
40
|
Xưởng sản xuất, kinh doanh Khung
tranh nghệ thuật của bà Lương Thị Phan Anh
|
1,13
|
SKC
|
Hoằng Trạch
|
41
|
Khu sản xuất kinh doanh vật liệu xây
dựng, vật tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại của ông Cao Văn Thức
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng Trạch
|
42
|
Công ty chế biến thủy sản Thanh Hóa
|
0,60
|
SKC
|
Hoằng
Phong
|
43
|
Sản xuất gạch không nung, kinh doanh vật
liệu xây dựng và dịch vụ
thương mại tổng hợp hộ ông Lê Duy Duân
|
0,10
|
SKC
|
Hoằng Lưu
|
44
|
Chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ
nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoằng Tiến của bà Nguyễn Thị Minh
Ánh
|
0,34
|
SKC
|
Hoằng Tiến
|
45
|
Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của
ông Nguyễn Văn Hữu
|
0,15
|
SKC
|
Hoằng Hải
|
46
|
Cơ sở sản xuất rượu Đại Long của ông
Nguyễn Thanh Sơn
|
0,36
|
SKC
|
Hoằng Ngọc
|
47
|
Khu xưởng gỗ hộ gia
đình Lữ Văn Vinh
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng
Thanh
|
48
|
Sản xuất, Thương mại và Dịch vụ nông
nghiệp công ty TNHH & TM Phú Lộc Thịnh
|
1,00
|
SKC
|
Hoằng Thanh
|
49
|
Xây dựng khu chế biến sản xuất gỗ
ông Lê Phú Dung
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng
Thanh
|
50
|
Xây dựng kho bãi nhà xưởng ông Lê
Phú Hải
|
0,50
|
SKC
|
Hoằng Thanh
|
3.4
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
2,89
|
|
|
1
|
Trung tâm ngoại ngữ và văn hóa thể
thao Smart School của ông Trịnh Văn
|
2,46
|
DGD
|
Hoằng Quý
|
2
|
Trường mầm non tư thục chất lượng
cao công ty TNHH 1 thành viên Long Đức Duy
|
0,43
|
DGD
|
Hoằng Phụ
|
3.5
|
Đất chợ
|
1,02
|
|
|
1
|
Chợ Đền mới của Công ty TNHH Sơn Hải
|
1,02
|
DCH
|
Hoằng Thắng
|
3.6
|
Đất y tế
|
0,30
|
|
|
1
|
Phòng khám đa khoa bác sĩ Lê Thị
Thùy
|
0,30
|
DYT
|
Hoằng Lưu
|
3.7
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
5,65
|
|
|
1
|
Phục dựng nghè ba xã
|
1,57
|
TIN
|
Hoằng Đạo
|
2
|
Đình Làng Phượng Ngô
|
0,40
|
TIN
|
Hoằng Lưu
|
3
|
Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành
|
0,53
|
TIN
|
Hoằng Tiến
|
4
|
Mở rộng đền An Lạc
|
1,57
|
TIN
|
Hoằng Hải
|
5
|
Mở rộng di tích đình Phú Vinh
|
0,56
|
TIN
|
Hoằng Vinh
|
6
|
Nhà thờ họ Nguyễn Hữu
|
0,02
|
TIN
|
Hoằng Trường
|
7
|
Khuôn viên du lịch khu tâm linh Hòn
Bò xã Hoằng Trường
|
1,00
|
TIN
|
Hoằng
Trường
|
Quyết định 1749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1749/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.554
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|