|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiên Văn
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1746/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 13
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số
21/2017/QH 2014;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
876/QĐ-UBND ngày 11/05/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
15/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 của HĐND tỉnh Đắk Lắk bổ sung, điều chỉnh danh mục dự
án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 14/12/2022, Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày
21/12/2021, Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10ha đất trồng lúa trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị của UBND thành
phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 123/TTr- UBND ngày 07/08/2023; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 267/TTr- STNMT ngày 30/ 8 /2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột tại Quyết
định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023. Cụ thể một số nội dung như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, như sau:
a) Điều chỉnh các loại đất phân
bổ năm 2023:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ
28.463,75 ha thành 28.460,72 ha, giảm 3,03 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh
từ 9.165,37 ha thành 9.172,0 ha, tăng 6,63ha;
- Đất chưa sử dụng: Điều chỉnh
từ 80,52 ha thành 76,92 ha, giảm 3,6 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
b) Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
đất năm 2023:
Tổng diện tích thu hồi các loại
đất: Điều chỉnh từ 512,94 ha thành 546,53 ha, tăng 33,59 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp điều chỉnh từ
438,33 ha thành 468,03 ha, tăng 29,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp điều chỉnh
từ 74,61 ha thành 78,50 ha, tăng 3,89 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
c) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023: Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp điều chỉnh
từ 230,69 ha thành 233,72 ha, tăng 3,03 ha (Chi tiết tại Phụ lục III kèm
theo)
d) Điều chỉnh kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 từ 1,79ha thành 5,39 ha, tăng 3,60 ha (Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
2. Điều chỉnh, bổ sung 16 danh
mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột
Chi tiết tại Phụ lục V kèm theo)
3. Điều chỉnh vị trí, ranh giới
của các công trình, dự án nêu trên vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và
Bản đồ các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu vực quy hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột quy định tại các điểm a, b, c, d và e
khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai.
4. Các nội dung khác không thay
đổi và thực hiện theo Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Giao UBND thành phố Buôn Ma
Thuột:
- Cập nhật vị trí, ranh giới,
diện tích các công trình, dự án nêu trên vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 thành phố Buôn Ma Thuột và Bản đồ các khu vực quy hoạch đất trồng lúa, khu
vực quy hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột quy
định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai;
- Tổ chức Công bố công khai Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án
sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp
luật về đất đai;
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh, bổ sung vào Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 được phê duyệt;
- Việc giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống nhất,
đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh,
kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất được duyệt;
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2024 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên
và Môi trường theo quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây
dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột;
Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTCN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: TH, CN, KT;
- Lưu: VT, NNMT (H. 06b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của
UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(… )
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
37,709.64
|
1,378.37
|
2,183.95
|
1,093.82
|
536.05
|
970.36
|
1,427.20
|
516.15
|
251.29
|
112.77
|
1,037.88
|
87.39
|
34.20
|
524.23
|
4,245.65
|
4,692.47
|
2,859.03
|
3,393.52
|
5,105.22
|
3,163.71
|
1,688.23
|
2,408.14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,460.72
|
897.73
|
1,741.24
|
303.46
|
304.96
|
593.67
|
884.42
|
93.52
|
77.77
|
12.05
|
678.90
|
3.25
|
|
234.65
|
3,472.02
|
3,903.90
|
2,442.18
|
2,938.98
|
4,046.90
|
2,315.20
|
1,419.17
|
2,096.74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,415.94
|
63.34
|
313.51
|
5.11
|
41.40
|
51.48
|
9.19
|
2.98
|
|
|
30.38
|
|
|
7.22
|
256.93
|
350.51
|
59.15
|
525.96
|
244.26
|
118.66
|
12.73
|
323.15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,140.72
|
62.07
|
309.82
|
5.11
|
40.87
|
51.19
|
8.77
|
2.98
|
|
|
30.28
|
|
|
7.22
|
210.15
|
333.62
|
58.63
|
374.93
|
199.52
|
113.42
|
12.73
|
319.41
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,738.03
|
234.76
|
363.01
|
5.78
|
78.84
|
120.41
|
151.75
|
15.27
|
68.14
|
5.01
|
224.39
|
1.96
|
|
56.61
|
484.64
|
227.44
|
96.20
|
565.38
|
875.49
|
37.96
|
30.33
|
94.66
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,038.33
|
464.54
|
951.61
|
241.24
|
174.55
|
412.75
|
711.81
|
47.47
|
9.05
|
6.74
|
398.91
|
1.28
|
|
163.89
|
2,655.48
|
3,044.87
|
2,257.68
|
1,751.84
|
2,840.82
|
1,930.72
|
1,330.73
|
1,642.33
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
215.98
|
101.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.16
|
|
|
|
51.96
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
400.23
|
4.41
|
65.18
|
48.35
|
|
|
2.35
|
26.01
|
|
|
15.24
|
|
|
|
27.11
|
72.34
|
|
2.58
|
|
136.66
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
188.32
|
|
10.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.57
|
50.10
|
|
|
|
121.54
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
433.55
|
26.07
|
37.35
|
2.99
|
8.03
|
6.44
|
7.07
|
1.62
|
0.44
|
0.30
|
9.07
|
|
|
4.96
|
15.32
|
129.19
|
7.58
|
65.23
|
50.47
|
24.33
|
12.83
|
24.26
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
218.65
|
2.73
|
10.58
|
|
2.15
|
2.59
|
2.23
|
0.17
|
0.15
|
|
0.91
|
|
|
1.97
|
32.54
|
17.40
|
21.57
|
27.99
|
35.86
|
14.91
|
32.56
|
12.34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,172.00
|
468.47
|
440.28
|
777.76
|
217.15
|
371.81
|
542.51
|
422.36
|
173.32
|
100.71
|
354.78
|
83.88
|
34.20
|
289.25
|
764.66
|
785.53
|
415.10
|
454.38
|
1,052.09
|
846.97
|
267.89
|
308.89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
686.94
|
10.94
|
11.93
|
4.91
|
|
21.64
|
|
227.88
|
3.71
|
|
38.61
|
1.25
|
|
2.05
|
176.18
|
40.73
|
|
57.97
|
0.50
|
21.37
|
|
67.28
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
80.33
|
28.12
|
0.11
|
6.73
|
9.82
|
0.10
|
24.13
|
1.08
|
0.97
|
0.07
|
0.20
|
0.66
|
0.20
|
6.37
|
|
|
|
|
|
1.78
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
181.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.64
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
104.75
|
|
|
104.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
194.95
|
15.60
|
1.45
|
57.37
|
9.28
|
4.00
|
31.81
|
3.43
|
4.40
|
0.17
|
17.89
|
5.11
|
1.54
|
9.66
|
2.87
|
0.62
|
18.76
|
1.22
|
2.25
|
7.21
|
0.21
|
0.10
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
101.16
|
2.79
|
18.86
|
10.30
|
9.04
|
5.76
|
0.31
|
|
3.43
|
|
5.11
|
|
|
1.61
|
8.46
|
4.34
|
10.23
|
1.30
|
5.27
|
9.82
|
0.68
|
3.83
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
214.41
|
|
4.24
|
|
|
|
|
|
|
|
17.71
|
|
|
|
70.18
|
8.78
|
|
10.09
|
103.41
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,973.03
|
196.82
|
202.73
|
374.98
|
85.20
|
169.75
|
231.52
|
53.05
|
61.92
|
33.37
|
159.99
|
45.71
|
15.46
|
129.74
|
271.05
|
250.85
|
214.55
|
226.89
|
379.66
|
620.98
|
104.54
|
144.29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2,524.08
|
118.23
|
145.94
|
210.07
|
55.87
|
120.61
|
152.58
|
41.36
|
35.26
|
23.48
|
85.33
|
26.59
|
11.71
|
65.28
|
183.46
|
178.25
|
150.62
|
154.02
|
158.81
|
410.94
|
83.12
|
112.56
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
416.11
|
4.38
|
19.41
|
8.81
|
0.19
|
10.92
|
2.33
|
|
0.23
|
0.09
|
0.02
|
0.44
|
|
27.30
|
45.00
|
36.46
|
25.34
|
41.83
|
6.93
|
172.90
|
0.38
|
13.14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
62.66
|
|
|
43.53
|
1.29
|
0.74
|
|
1.44
|
0.02
|
0.01
|
0.55
|
2.64
|
0.17
|
11.03
|
0.92
|
0.11
|
|
|
|
|
0.21
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
34.75
|
0.07
|
0.12
|
7.68
|
0.12
|
0.03
|
3.08
|
4.84
|
0.03
|
1.85
|
3.32
|
0.11
|
0.04
|
12.09
|
0.09
|
0.17
|
0.22
|
0.11
|
0.25
|
0.20
|
0.20
|
0.15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
292.81
|
60.40
|
16.27
|
86.05
|
18.14
|
15.35
|
10.25
|
2.73
|
12.67
|
1.93
|
12.62
|
4.34
|
1.93
|
5.67
|
5.16
|
5.24
|
7.73
|
7.82
|
6.39
|
5.08
|
3.82
|
3.23
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42.89
|
1.53
|
0.17
|
2.20
|
0.93
|
2.44
|
3.50
|
0.15
|
3.82
|
0.51
|
|
0.86
|
|
|
3.05
|
8.17
|
7.03
|
1.54
|
0.85
|
1.39
|
2.50
|
2.24
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
157.56
|
0.01
|
0.79
|
0.86
|
0.05
|
1.01
|
0.26
|
|
0.01
|
|
0.36
|
|
|
2.06
|
0.91
|
0.28
|
2.38
|
0.20
|
146.17
|
0.01
|
0.09
|
2.09
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.85
|
0.08
|
0.03
|
0.36
|
0.03
|
0.03
|
0.19
|
|
0.67
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.02
|
0.07
|
0.03
|
0.01
|
0.16
|
0.06
|
0.02
|
0.03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
6.49
|
|
|
0.05
|
0.13
|
1.82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
105.22
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
36.42
|
|
|
|
20.62
|
|
|
|
48.07
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57.41
|
0.32
|
6.24
|
0.06
|
1.73
|
4.01
|
8.79
|
1.66
|
1.97
|
5.33
|
0.36
|
10.51
|
0.70
|
1.35
|
2.67
|
1.22
|
0.91
|
3.14
|
2.32
|
0.99
|
3.05
|
0.09
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
194.74
|
10.12
|
12.72
|
|
3.07
|
14.41
|
39.33
|
0.75
|
|
|
8.09
|
|
|
3.13
|
9.15
|
20.51
|
11.52
|
15.29
|
9.16
|
16.51
|
10.71
|
10.28
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
36.45
|
|
|
10.31
|
|
|
10.93
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
8.39
|
|
|
6.68
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
23.24
|
0.95
|
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
11.08
|
|
0.12
|
|
|
|
|
2.52
|
|
5.66
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
14.78
|
0.73
|
1.04
|
2.14
|
3.77
|
0.20
|
0.29
|
0.13
|
0.65
|
0.16
|
1.79
|
|
0.66
|
|
|
0.38
|
0.38
|
0.40
|
0.55
|
0.56
|
0.44
|
0.49
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16.24
|
0.89
|
1.00
|
0.54
|
0.82
|
0.81
|
0.55
|
0.29
|
0.32
|
0.28
|
0.64
|
0.10
|
0.11
|
0.42
|
0.92
|
1.49
|
0.53
|
1.24
|
1.40
|
1.89
|
0.76
|
1.24
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
51.49
|
0.76
|
1.65
|
22.87
|
0.21
|
0.48
|
5.18
|
3.19
|
0.16
|
|
10.35
|
2.40
|
|
3.44
|
0.06
|
|
|
|
|
0.60
|
0.15
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,131.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.50
|
139.83
|
155.66
|
137.18
|
142.75
|
158.78
|
138.99
|
68.06
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,522.68
|
180.69
|
145.12
|
171.71
|
90.58
|
151.46
|
234.44
|
126.43
|
95.74
|
64.59
|
98.30
|
24.26
|
16.59
|
122.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34.56
|
0.24
|
0.71
|
8.90
|
0.24
|
0.99
|
2.16
|
3.15
|
0.70
|
0.48
|
0.51
|
3.62
|
0.20
|
8.17
|
0.44
|
0.79
|
0.50
|
0.35
|
0.85
|
0.69
|
0.54
|
0.30
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
39.69
|
16.53
|
|
13.07
|
|
|
4.19
|
1.39
|
0.05
|
|
|
0.33
|
0.10
|
0.61
|
|
|
2.28
|
|
|
1.11
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.80
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
0.21
|
0.08
|
0.14
|
|
0.06
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
467.21
|
15.07
|
28.23
|
0.16
|
3.68
|
13.78
|
6.13
|
2.25
|
1.82
|
1.61
|
5.46
|
|
|
4.27
|
44.00
|
24.39
|
12.55
|
18.14
|
234.36
|
22.74
|
4.80
|
23.79
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
370.37
|
|
24.26
|
1.48
|
8.27
|
3.03
|
2.08
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
313.71
|
0.04
|
|
|
|
17.10
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
76.92
|
12.17
|
2.43
|
12.60
|
13.94
|
4.88
|
0.27
|
0.27
|
0.21
|
|
4.21
|
0.27
|
|
0.33
|
8.97
|
3.05
|
1.75
|
0.15
|
6.23
|
1.54
|
1.16
|
2.50
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ BUÔN
MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Đắk
Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+( 25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
546.53
|
49.36
|
24.47
|
52.56
|
45.15
|
52.34
|
57.46
|
0.89
|
0.82
|
2.76
|
26.97
|
2.41
|
0.02
|
29.57
|
46.48
|
19.60
|
17.61
|
53.03
|
33.00
|
31.54
|
0.50
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
468.03
|
37.73
|
13.40
|
45.59
|
38.45
|
44.80
|
50.45
|
|
0.39
|
2.06
|
17.40
|
1.60
|
|
25.82
|
44.17
|
17.58
|
15.51
|
52.11
|
30.89
|
29.59
|
0.50
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
34.96
|
9.92
|
|
1.09
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
4.93
|
3.60
|
2.48
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
34.96
|
9.92
|
|
1.09
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
4.93
|
3.60
|
2.48
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
92.71
|
10.90
|
|
3.34
|
12.70
|
4.38
|
14.37
|
|
0.30
|
0.62
|
5.54
|
0.50
|
|
2.50
|
5.94
|
0.77
|
0.41
|
22.47
|
1.13
|
6.82
|
0.03
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
325.22
|
6.32
|
13.40
|
39.33
|
15.19
|
38.37
|
36.08
|
|
0.09
|
1.44
|
11.86
|
1.10
|
|
23.32
|
38.13
|
15.22
|
9.20
|
25.65
|
27.28
|
22.77
|
0.47
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.40
|
6.62
|
|
1.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.74
|
3.97
|
|
0.05
|
0.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.97
|
0.39
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
78.50
|
11.63
|
11.07
|
6.97
|
6.70
|
7.55
|
7.01
|
0.89
|
0.43
|
0.70
|
9.57
|
0.81
|
0.02
|
3.75
|
2.31
|
2.02
|
2.10
|
0.91
|
2.11
|
1.95
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.49
|
|
0.20
|
0.05
|
0.09
|
0.01
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.86
|
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11.93
|
1.29
|
7.17
|
0.25
|
1.50
|
0.60
|
0.83
|
0.13
|
|
|
0.15
|
|
|
0.00
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
11.46
|
1.29
|
7.14
|
0.15
|
1.50
|
0.55
|
0.83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.38
|
|
|
0.10
|
|
0.05
|
|
0.13
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.31
|
2.02
|
2.09
|
0.91
|
1.50
|
1.95
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
54.34
|
10.34
|
3.42
|
6.66
|
5.11
|
6.94
|
6.18
|
0.68
|
0.35
|
0.70
|
9.37
|
0.81
|
0.02
|
3.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
233.72
|
20.82
|
2.60
|
42.32
|
1.50
|
10.35
|
18.85
|
2.50
|
4.39
|
0.63
|
21.22
|
0.22
|
|
6.22
|
15.55
|
19.58
|
7.54
|
23.04
|
17.36
|
15.54
|
2.50
|
1.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
6.75
|
|
|
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
0.03
|
2.50
|
2.48
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
6.75
|
|
|
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.82
|
0.03
|
2.50
|
2.48
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30.14
|
3.70
|
0.30
|
0.17
|
0.30
|
2.00
|
3.65
|
0.70
|
2.10
|
0.13
|
0.94
|
0.11
|
|
1.60
|
3.12
|
1.27
|
0.71
|
6.37
|
1.63
|
0.53
|
0.53
|
0.30
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
193.32
|
17.12
|
2.30
|
40.32
|
0.83
|
7.90
|
15.20
|
1.80
|
2.29
|
0.50
|
20.28
|
0.11
|
|
4.62
|
12.34
|
16.72
|
6.29
|
13.78
|
13.25
|
15.01
|
1.97
|
0.70
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.78
|
|
|
1.78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1.72
|
|
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.51
|
0.39
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Loại đất
|
|
5.39
|
|
|
1.45
|
|
0.22
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.39
|
|
|
1.45
|
|
0.22
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.35
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.22
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.22
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.13
|
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.04
|
|
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.06
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Hạng mục
|
Mã
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Văn bản bố trí vốn, chấp thuận chủ trương
đầu tư
|
Diện tích (ha)
|
Lấy vào các loại đất
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
TMD
|
DGD
|
DNL
|
DSH
|
ONT
|
ODT
|
CSD
|
|
|
16 CT
|
|
|
38.14
|
2.30
|
23.12
|
0.41
|
0.60
|
0.05
|
0.001
|
0.22
|
0.70
|
3.14
|
3.60
|
1
|
Mở
rộng đường Y Ngông, đoạn Mai Xuân Thưởng - Tỉnh lộ 1
|
DGT
|
Phường
Tân Tiến
|
Nghị
quyết số 58/NQ-HDND ngày 21/12/2022 của HĐND tỉnh Đắk Lắk
|
0.48
|
0.28
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
2
|
Hội
trường Tổ dân phố 9, phường Tự An
|
|
Phường
Tự An
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
0.07
|
-
|
0.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
+
|
Hội trường Tổ dân phố 9, phường Tự An
|
DSH
|
Phường Tự An
|
|
0.04
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đường giao thông vào Hội trường Tổ dân phố 9
|
DGT
|
Phường Tự An
|
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đường
Hùng Vương (đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Văn Cừ), thành phố
Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1); Hạng mục: Di dời trụ điện
|
DGT
|
Phường
Tự An
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
0.001
|
|
|
|
|
|
0.001
|
|
|
|
|
4
|
Đường
nối khu dân cư tổ dân phố 6, phường Tân An đến Nguyễn Văn Cừ (hẻm 119 Nguyễn
Văn Cừ)
|
DGT
|
Phường
Tân Lập
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
0.35
|
|
|
|
|
0.05
|
|
|
|
0.30
|
|
5
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tổ dân phố 4, phường Tân Lập
|
DHT
|
Phường
Tân Lập
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
6
|
Đường
nối từ đường Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14 (đường Nguyễn Chí Thanh)
|
DGT
|
Phường
Tân An
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
7
|
Đường
Chu Văn An (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Hà Huy Tập), thành phố Buôn Ma
Thuột
|
DGT
|
Phường
Tân Lợi
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
8
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng Khu tái định cư thôn 1, xã Hòa Thắng
|
DHT
|
Xã
Hòa Thắng
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
1.00
|
|
0.30
|
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
9
|
Nạo
vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.
|
DHT
|
Xã
Ea Tu; phường Tân An
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
9.00
|
-
|
4.59
|
0.41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.
|
'DGT
|
Phường Tân An
|
|
0.60
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.
|
'DGT
|
Xã Ea Tu
|
|
2.00
|
|
1.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Nạo vét, nâng cấp đập, tràn, cống, đường vào đập hồ ông Và, xã Ea Tu.
|
'DTL
|
Xã Ea Tu
|
|
6.40
|
|
2.99
|
0.41
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Đường
giao thông vào vùng sản xuất quanh bãi rác xã Hoà Phú
|
DGT
|
Xã
Hòa Phú
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột; QĐ số
7493/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của UBND thành phố Buôn Ma Thuột
|
2.50
|
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng khu đô thị Hồ thủy lợi Ea Tam
|
DHT
|
Phường
Tự An
|
Nghị
quyết số 60/NQ-HĐND, ngày 28/12/2022 của HĐND thành phố Buôn Ma Thuột
|
20.00
|
2.00
|
15.50
|
|
|
|
|
|
|
2.50
|
|
12
|
Đấu
giá Quyền sử dụng đất thửa đất số 53; 76, tờ bản đồ số 06, xã Hòa Thắng,
thành phố Buôn Ma Thuột
|
TMD
|
Xã
Hòa Thắng
|
Công
văn số 11091/UBND-NNMT ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
|
0.60
|
|
|
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Giao
đất ở cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ Buôn Ea Nao A, xã Ea Tu,
thành phố Buôn Ma Thuột
|
ONT
|
Xã
Ea Tu
|
Phương
án điều chỉnh số 08/PA-UBND ngày 31/08/2018; Phương án điều chỉnh số 29/PA-
UBND ngày 27/08/2019 (lần 2) của UBND thành phố Buôn Ma Thuột Giao bổ sung đất
ở, đất sản xuất cho các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ Buôn Ea Nao A,
xã Ea Tu, thành phố Buôn Ma Thuột
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
14
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen kẽ trong cùng thửa đất có nhà ở; liền kề
với đất ở trong khu dân cư tại các phường trung tâm thành phố
|
ODT
|
Thống
Nhất, Thắng Lợi, Thành Công và phường Tân Lợi
|
|
0.05
|
0.02
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Trụ
sở làm việc phục vụ nhân viên của Công ty Cổ phần Thủy điện Buôn Đôn, tại phường
Thành Nhất, thành phố Buôn Ma Thuột
|
TMD
|
Phường
Thành Nhất
|
Quyết
định số 1484/QĐ-UBND ngày 07/08/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc chấp thuận
chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
0.08
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Chợ
Chi Lăng tại phường Khánh Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột
|
DCH
|
Phường
Khánh Xuân
|
Công
văn số 1832/UBND-TH ngày 08/03/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc đề xuất đầu
tư Chợ Chi Lăng tại phường Khánh Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột
|
0.22
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
|
|
|
Quyết định 1746/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1746/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 13/09/2023 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|