Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
174/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Thạch
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 174/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 16
tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN HẠ
LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết
102/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao
Bằng năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết
103/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân tỉnh Cao Bằng về việc
Thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
năm 2024;
Theo đề nghị của UBND huyện
Hạ Lang tại Tờ trình số 06 /TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2024 và đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 335/TTr-STNMT ngày 31
tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hạ Lang với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024: Theo biểu 06/CH.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024: Theo biểu 07/CH.
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024: Theo biểu 08/CH.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án,
công trình thực hiện trong năm 2024: Theo biểu 10/CH (có sơ đồ kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân huyện Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra và báo cáo
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Hạ Lang và thủ
trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Thạch
|
BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ
LANG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+...+(21)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
42.945,34
|
1.406,36
|
3.767,70
|
4.857,09
|
3.267,76
|
2.582,21
|
3.495,09
|
2.832,34
|
3.724,39
|
4.042,88
|
4.016,14
|
3.540,03
|
2.868,91
|
2.544,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2.202,64
|
103,01
|
175,20
|
251,59
|
167,71
|
157,69
|
157,10
|
175,04
|
189,69
|
73,18
|
131,61
|
267,81
|
162,45
|
190,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
241,87
|
11,15
|
72,34
|
18,16
|
55,63
|
48,39
|
|
|
|
0,14
|
14,03
|
20,91
|
|
1,12
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.190,19
|
135,21
|
85,19
|
249,89
|
439,85
|
107,00
|
94,10
|
112,25
|
245,06
|
427,59
|
381,18
|
417,31
|
219,33
|
276,23
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
146,27
|
20,92
|
9,87
|
11,08
|
14,85
|
5,05
|
9,34
|
18,12
|
13,90
|
11,34
|
1,45
|
10,36
|
7,98
|
12,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
24.780,05
|
894,38
|
628,30
|
1.542,82
|
2.361,43
|
1.565,41
|
3.233,50
|
1.323,21
|
2.247,67
|
3.458,26
|
2.001,90
|
2.267,51
|
1.842,97
|
1.412,69
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12.603,24
|
251,92
|
2.868,31
|
2.798,86
|
278,16
|
746,29
|
|
1.202,44
|
1.027,10
|
71,11
|
1.498,86
|
575,84
|
632,16
|
652,19
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.962,83
|
230,03
|
2.312,10
|
2.196,78
|
100,43
|
701,14
|
|
973,70
|
753,74
|
42,03
|
1.251,26
|
375,07
|
568,51
|
458,04
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
22,96
|
0,93
|
0,84
|
2,85
|
5,76
|
0,78
|
1,05
|
1,28
|
0,97
|
1,40
|
1,14
|
1,19
|
4,02
|
0,77
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.248,70
|
162,30
|
145,82
|
176,30
|
230,07
|
124,84
|
151,46
|
90,32
|
185,88
|
156,88
|
257,88
|
238,54
|
160,08
|
168,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
56,62
|
24,65
|
0,25
|
|
4,61
|
0,04
|
14,17
|
|
|
6,00
|
|
1,51
|
0,15
|
5,23
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
5,20
|
4,06
|
0,30
|
0,19
|
0,05
|
0,10
|
0,23
|
0,12
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,84
|
0,05
|
|
|
18,85
|
|
|
|
|
5,87
|
|
0,79
|
1,69
|
1,58
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
9,54
|
0,46
|
0,44
|
|
6,81
|
|
|
|
0,16
|
0,06
|
0,03
|
1,44
|
0,12
|
0,02
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
14,89
|
|
|
|
2,61
|
|
|
|
0,54
|
|
11,74
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
19,43
|
1,96
|
2,82
|
0,03
|
0,32
|
0,72
|
6,87
|
|
1,05
|
2,89
|
|
0,55
|
1,03
|
1,20
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.371,69
|
84,64
|
60,28
|
140,33
|
114,13
|
81,95
|
86,39
|
58,06
|
117,48
|
112,70
|
170,73
|
147,25
|
100,61
|
97,15
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.226,73
|
63,50
|
55,52
|
117,35
|
100,45
|
80,07
|
85,03
|
53,13
|
86,97
|
104,93
|
163,82
|
131,81
|
96,83
|
87,31
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
52,66
|
1,44
|
1,02
|
19,05
|
2,78
|
0,26
|
0,08
|
1,07
|
6,52
|
3,58
|
3,43
|
5,84
|
1,85
|
5,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,50
|
0,01
|
0,06
|
|
0,01
|
|
0,04
|
0,06
|
|
0,01
|
0,06
|
0,23
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,09
|
1,14
|
0,03
|
0,03
|
0,24
|
0,12
|
0,15
|
0,22
|
0,18
|
0,02
|
0,25
|
0,27
|
0,15
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
19,37
|
4,58
|
0,54
|
1,00
|
3,75
|
0,48
|
0,53
|
0,58
|
1,15
|
1,40
|
0,86
|
1,65
|
1,20
|
1,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
4,53
|
2,90
|
|
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
23,35
|
0,22
|
0,00
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
2,45
|
20,13
|
0,02
|
0,43
|
0,02
|
0,00
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,31
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
0,06
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,04
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,83
|
0,09
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,06
|
0,18
|
|
|
0,26
|
|
|
|
1,87
|
|
0,15
|
|
|
0,60
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,33
|
9,14
|
3,10
|
2,88
|
4,83
|
0,52
|
0,51
|
0,53
|
0,38
|
1,47
|
1,71
|
7,38
|
0,54
|
1,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,63
|
1,13
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
0,15
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
5,27
|
|
|
|
|
5,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,54
|
0,30
|
0,23
|
0,21
|
0,26
|
0,20
|
0,19
|
0,08
|
0,64
|
0,18
|
0,24
|
0,50
|
0,28
|
0,23
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
319,46
|
|
21,80
|
21,74
|
37,95
|
21,64
|
20,83
|
14,29
|
21,71
|
27,01
|
42,87
|
43,37
|
18,53
|
27,72
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
29,44
|
29,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,85
|
3,42
|
0,09
|
0,33
|
0,82
|
0,22
|
0,35
|
0,07
|
0,32
|
0,10
|
0,23
|
1,01
|
0,50
|
1,39
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,52
|
0,69
|
|
|
0,53
|
|
|
|
|
0,29
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,52
|
0,23
|
0,09
|
0,01
|
0,22
|
0,15
|
0,27
|
0,30
|
0,12
|
0,14
|
1,02
|
0,33
|
0,28
|
0,35
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
333,98
|
12,40
|
59,52
|
13,47
|
35,97
|
14,54
|
22,16
|
17,39
|
43,85
|
1,34
|
30,48
|
41,79
|
7,91
|
33,14
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
36,92
|
|
|
|
6,93
|
0,02
|
|
0,02
|
|
0,15
|
0,54
|
|
28,97
|
0,29
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
456,74
|
19,05
|
27,64
|
29,05
|
46,09
|
25,37
|
20,92
|
81,42
|
16,46
|
85,50
|
50,66
|
21,81
|
20,77
|
11,99
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.587,72
|
1.587,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu
năm)
|
KNN
|
388,14
|
32,07
|
82,21
|
29,24
|
70,48
|
53,44
|
9,34
|
18,12
|
13,90
|
11,48
|
15,48
|
31,27
|
7,98
|
13,12
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
37.383,29
|
1.146,30
|
3.496,61
|
4.341,68
|
2.639,59
|
2.311,70
|
3.233,50
|
2.525,65
|
3.274,77
|
3.529,37
|
3.500,76
|
2.843,35
|
2.475,13
|
2.064,88
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
6,10
|
0,09
|
|
|
|
5,75
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
29,44
|
29,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
28,84
|
0,05
|
|
|
18,85
|
|
|
|
|
5,87
|
|
0,79
|
1,69
|
1,58
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
58,27
|
29,49
|
|
|
18,85
|
|
|
|
|
5,87
|
|
0,79
|
1,69
|
1,58
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
319,46
|
|
21,80
|
21,74
|
37,95
|
21,64
|
20,83
|
14,29
|
21,71
|
27,01
|
42,87
|
43,37
|
18,53
|
27,72
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
329,00
|
0,46
|
22,24
|
21,74
|
44,76
|
21,64
|
20,83
|
14,29
|
21,87
|
27,07
|
42,90
|
44,81
|
18,65
|
27,75
|
BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2024
HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
143,74
|
6,29
|
53,15
|
0,14
|
4,96
|
7,72
|
24,60
|
1,87
|
1,92
|
1,74
|
6,09
|
2,66
|
26,13
|
6,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
31,36
|
2,71
|
2,31
|
0,04
|
1,11
|
4,26
|
11,98
|
1,50
|
1,21
|
0,67
|
0,42
|
0,58
|
3,82
|
0,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,88
|
3,37
|
2,15
|
0,10
|
3,19
|
1,78
|
2,69
|
0,22
|
0,16
|
0,93
|
2,34
|
1,90
|
7,36
|
3,69
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
3,28
|
0,22
|
0,12
|
|
0,55
|
1,06
|
0,29
|
0,15
|
0,05
|
0,14
|
0,08
|
0,16
|
0,17
|
0,29
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
78,24
|
|
48,50
|
|
|
0,01
|
9,60
|
|
0,50
|
|
3,26
|
0,02
|
14,62
|
1,7400
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,98
|
|
0,07
|
|
0,11
|
0,60
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NRK(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẠ
LANG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
143,74
|
6,29
|
53,15
|
0,14
|
4,96
|
7,72
|
24,60
|
1,87
|
1,92
|
1,74
|
6,09
|
2,66
|
26,13
|
6,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
31,36
|
2,71
|
2,31
|
0,04
|
1,11
|
4,26
|
11,98
|
1,50
|
1,21
|
0,67
|
0,42
|
0,58
|
3,82
|
0,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
29,88
|
3,37
|
2,15
|
0,10
|
3,19
|
1,78
|
2,69
|
0,22
|
0,16
|
0,93
|
2,34
|
1,90
|
7,36
|
3,69
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,28
|
0,22
|
0,12
|
|
0,55
|
1,06
|
0,29
|
0,15
|
0,05
|
0,14
|
0,08
|
0,16
|
0,17
|
0,29
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
78,24
|
|
48,50
|
|
|
0,01
|
9,60
|
|
0,50
|
|
3,26
|
0,02
|
14,62
|
1,740
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,98
|
|
0,07
|
|
0,11
|
0,60
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
12,25
|
0,71
|
0,09
|
0,08
|
|
0,02
|
5,85
|
|
0,03
|
0,11
|
0,35
|
|
4,94
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,77
|
0,28
|
0,09
|
|
|
0,02
|
5,12
|
|
0,03
|
0,11
|
0,35
|
|
4,71
|
0,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,30
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,02
|
5,12
|
|
0,03
|
0,01
|
0,34
|
|
4,65
|
0,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,22
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,012
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,68
|
|
|
|
|
|
0,66
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.15
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,27
|
0,12
|
|
0,08
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN HẠ LANG
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Nhật
|
Xã Minh Long
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Lý Quốc
|
Xã Đồng Loan
|
Xã Đức Quang
|
Xã Kim Loan
|
Xã An Lạc
|
Xã Quang Long
|
Xã Vinh Quý
|
Xã Thống Nhất
|
Xã Cô Ngân
|
Xã Thị Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
7,00
|
0,04
|
0,44
|
0,01
|
|
0,12
|
0,34
|
0,05
|
0,18
|
|
0,20
|
|
5,62
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0,07
|
|
0,003
|
0,01
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
| | |