Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1738/QĐ-UBND 2018 cho phép thực hiện các dự án công trình sử dụng đất tỉnh Yên Bái
Số hiệu:
|
1738/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
13/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1738/QĐ-UBND
|
Yên Bái,
ngày 13 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀ CHO PHÉP THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 1192/TTg-NN ngày
11/9/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày
10/4/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
02/8/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và môi trường tại Tờ trình số 491/TTr-STNMT ngày 31/8/2017 và Tờ trình số
507/TTr-STNMT ngày 13/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH;
Điều 1. Điều
chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm
2018, cụ thể:
1. Chấp thuận cho phép được triển
khai, thực hiện bổ sung các dự án có nhu cầu sử dụng đất trong năm 2018, cụ thể
như sau:
- Có 139 dự án thuộc danh mục dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ đã trình
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với
diện tích thực hiện là 344,14 ha;
- Có 3 dự án sử dụng đất thông qua
hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất đã trình
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với
diện tích thực hiện là 12,08 ha;
- Có 37 dự án sử dụng đất thông qua
hình thức nhận chuyển nhượng, cho thuê, góp vốn bằng quyền sử dụng đất và không
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, không
thuộc đối tượng trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích thực hiện
là 290,25 ha;
(Có danh sách
chi tiết Biểu 01 và sơ đồ, vị trí từng công trình kèm theo)
2. Chấp thuận cho phép được bổ sung kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Trong đó:
- Có 45 xã, phường, thị trấn của thành
phố Yên Bái và các huyện Trấn Yên, Lục Yên, Văn Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu,
Yên Bình và Văn Chấn có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 02/8/2018. Tổng số có 213 hộ gia đình, cá nhân và diện tích đề nghị chuyển
mục đích là 10,19 ha;
- Có 101 xã, phường, thị trấn của
thành phố Yên Bái, thị xã Nghĩa Lộ và các huyện Văn Chấn, Trấn Yên, Lục Yên,
Văn Yên, Yên Bình, Trạm Tấu, Mù Cang Chải có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không phải đất trồng lúa. Tổng số có 932 hộ gia đình, cá nhân và diện
tích đề nghị chuyển mục đích là 33,8 ha;
(Có danh sách
chi tiết Biểu 01 và sơ đồ, vị trí kèm theo)
3. Cho phép điều chỉnh tên gọi, quy mô
và địa điểm thực hiện đối với 35 công trình, dự án trên địa bàn 9 huyện, thành
phố, thị xã đã được phê duyệt trong kế hoạch sử dụng đất năm 2018 với tổng diện
tích là 131,23 ha. Trong đó:
- Có 29 dự án điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện đã trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết
số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 với diện tích thực hiện là 120,32 ha;
- Có 6 dự án điều chỉnh tên gọi, quy
mô và địa điểm thực hiện không trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện
tích thực hiện là 10,91 ha;
(Có danh sách
chi tiết Biểu 02 và sơ đồ, vị trí từng công trình kèm theo)
4. Điều chỉnh nội
dung tại Biểu số 03, Phần II, mục II. 1. Xã Hưng Khánh ban hành kèm theo Quyết
định số 749/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(Nội dung chi
tiết Biểu số 03 kèm theo)
5. Chấp thuận thực hiện điều chỉnh, bổ
sung, triển khai dự án đầu tư xây dựng đường nối Quốc lộ 32C với đường cao tốc
Nội Bài - Lào Cai đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận tại Văn bản số
1192/TTg-NN ngày 11/9/2018.
(Nội dung chi
tiết Biểu số 04 kèm theo)
Điều 2. Giao
nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức cỏ liên quan như sau
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
Hướng dẫn và cung cấp đầy đủ hồ sơ để Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã thực hiện công bố danh mục các công
trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2019
các huyện, thành phố, thị xã theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố,
thị xã có trách nhiệm:
Tổ chức thực hiện công bố danh mục các
công trình nêu tại Điều 1 Quyết định này và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Báo Yên Bái, Đài PT&TH tỉnh;
- Trung tâm Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP (đ/c Yên) UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
BIỂU
SỐ 01: CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CHO PHÉP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết
định số 1738/QĐ-UBND ngày 13/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án
|
Vị trí, địa
điểm thực hiện
|
Quy mô diện
tích dự kiến thực hiện (ha)
|
Phân ra các
loại đất
|
Ghi chú
|
Đất lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc
dụng (ha)
|
Các loại đất
khác (ha)
|
|
TỔNG (A+B)
|
|
690,46
|
39,18
|
0,84
|
-
|
650,45
|
|
A
|
DANH MỤC
DỰ ÁN TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
|
|
366,57
|
39,18
|
0,84
|
-
|
326,56
|
|
|
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
356,22
|
29,40
|
0,54
|
-
|
326,29
|
|
I
|
Thành Phố Yên Bái
|
|
24,81
|
3,15
|
-
|
-
|
21,66
|
|
1
|
Tu bổ, tôn tạo, mở rộng di tích mộ
Nguyễn Thái Học và các chiến sĩ hy sinh trong cuộc khởi nghĩa Yên Bái (mở rộng
thêm)
|
Tổ 13, Phường
Nguyễn Thái Học
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
2
|
Nhà văn hóa Lê Hồng Phong
|
Phường Hồng
Hà
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
3
|
Thu hồi đất để chỉnh trang đô thị và
cải tạo khu vực ven hồ Hào Gia giáp đường Lý Tự Trọng
|
Phường Đồng
Tâm
|
0,29
|
|
|
|
0,29
|
|
4
|
Thu hồi đất tạo cảnh quan trước cổng
bệnh viện đa khoa tỉnh Yên Bái
|
Xã Phúc Lộc
|
1
|
0,5
|
|
|
0,5
|
|
5
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (quỹ đất trên đường Âu Cơ - giáp Trung tâm dạy nghề, Hội nông dân tỉnh Yên
Bái) - Bổ sung của Phân Khu 2
|
Xã Tân Thịnh
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
6
|
Mở rộng Quỹ đất dân cư tổ 68, phường
Nguyễn Thái Học
|
Phường Nguyễn
Thái Học
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
7
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 13 phường
Đồng Tâm (Kè suối KM 6)
|
Phường Đồng
Tâm
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
|
8
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất
sát trung tâm sát hạch lái xe máy đường Bảo Lương) tại tổ 36, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên
Ninh
|
1,23
|
|
|
|
1,23
|
|
9
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất
ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên
Ninh, thành phố Yên Bái
|
Phường Yên
Ninh
|
4,14
|
|
|
|
4,14
|
|
10
|
Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất cạnh
trục đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên
Bái
|
Phường Yên
Ninh
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
|
11
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 2,6ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã Giới
Phiên
|
2,60
|
|
|
|
2,60
|
|
12
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất giáp đê sông hồng, 05ha) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái
|
Xã Giới
Phiên
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
13
|
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông
thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái)
|
Xã Phúc Lộc
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
|
14
|
Quỹ đất dân cư thu hồi của Chi cục
thuế thành phố Yên Bái do đơn vị tự nguyện trả lại đất
|
Tổ 20, phường
Yên Ninh
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
15
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (bổ sung khu số 5, điểm 5a)
|
Xã Phúc Lộc
|
0,56
|
0,15
|
|
|
0,41
|
|
16
|
Quỹ đất dân cư thu hồi đất bằng chưa
sử dụng do UBND phường Nguyễn Phúc quản lý
|
Phường Nguyễn
Phúc
|
0,052
|
|
|
|
0,052
|
|
17
|
Doanh trại của Ban chỉ huy quân sự
thành phố Yên Bái
|
Thôn 5, xã
Giới Phiên
|
3,3
|
2,5
|
|
|
0,8
|
|
18
|
Thu hồi khu vực ảnh hưởng do thi
công nhà máy may Unico Global YB
|
Xã Âu Lâu
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
II
|
Thị xã Nghĩa Lộ
|
|
3,05
|
2,73
|
-
|
-
|
0,32
|
|
19
|
Mở rộng trường
TH & THCS Trần Phú
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
20
|
Mở rộng trường Nguyễn Quang Bích
|
Phường Tân
An
|
0,185
|
0,12
|
|
|
0,065
|
|
21
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng
|
Phường Tân An
|
0,217
|
0,21
|
|
|
0,007
|
|
22
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,153
|
0,138
|
|
|
0,015
|
|
23
|
Mở rộng trường Mầm non Hoa Sữa
|
Xã Nghĩa An
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
24
|
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu
|
Phường
Trung Tâm
|
0,37
|
0,37
|
|
|
|
|
25
|
Mở rộng đền thờ Cầm Hánh
|
Phường Tân
An
|
0,82
|
0,75
|
|
|
0,07
|
|
26
|
Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2
|
Phường Tân
An
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
27
|
Trung Tâm văn hóa phường Cầu Thia
|
Phường Cầu
Thia
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
28
|
Bãi đỗ xe phường Cầu Thia
|
Phường Cầu
Thia
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
29
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
Phường Tân
An
|
0,36
|
0,33
|
|
|
0,03
|
|
30
|
Xây dựng khu dân cư đô thị
|
Phường
Trung Tâm
|
0,007
|
|
|
|
0,007
|
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
59,62
|
10,44
|
0,01
|
-
|
49,17
|
|
31
|
Xây dựng Bưu điện văn hóa xã Đào Thịnh
|
Xã Đào Thịnh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
32
|
Dự án xây dựng trụ sở phòng Tài
chính - Kế hoạch huyện Trấn Yên
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
33
|
Xây dựng Đài tường niệm liệt sỹ
|
Xã Hưng Thịnh
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng đường vào sân thể thao xã
Lương Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
0,09
|
0,01
|
|
|
0,08
|
|
35
|
Mở rộng đường trục chính xã Hồng Ca
|
Xã Hồng Ca
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
36
|
Mở rộng đường trục chính xã Hòa
Cuông
|
Xã Hòa
Cuông
|
0,2
|
0,2
|
|
|
|
|
37
|
Đường vành đai thị trấn Cổ Phúc (Bổ
sung)
|
Xã Hòa
Cuông
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
38
|
Dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị
trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao
(BT)
|
Thị trấn Cổ
Phúc; Xã Y Can
|
0,9
|
0,5
|
|
|
0,4
|
|
39
|
Dự án Đường dây và TBA 110KV Bảo Hưng
và Dự án đường dây 35KV, 22KV huyện Yên Bình, thành phố Yên Bái
|
Xã Bảo
Hưng, huyện Trấn Yên, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình và thành phố Yên Bái
|
1,1
|
0,9
|
|
|
0,2
|
|
40
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020
|
Xã Kiên
Thành
|
0,218
|
0,026
|
0,013
|
|
0,179
|
|
41
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường
dẫn hai đầu cầu Cổ phúc, huyện Trấn Yên.
|
Thị trấn Cổ
Phúc; Xã Y Can
|
6,49
|
4,2
|
|
|
2,29
|
|
42
|
Xây dựng sân vận động trung tâm xã
Việt Cường (bổ sung)
|
Thôn 3A, xã
Việt Cường
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
43
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
|
Xã Hòa
Cuông
|
0,8
|
0,8
|
|
|
|
|
44
|
Xây dựng khu tái định cư cụm công
nghiệp Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
7
|
0,5
|
|
|
6,5
|
|
45
|
Khu sản xuất công nghiệp tập trung tại
xã Bảo Hưng
|
Xã Bảo Hưng
|
20
|
1
|
|
|
19
|
|
46
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bổ
sung)
|
Thôn 3A, xã
Việt Cường
|
0,8
|
0,3
|
|
|
0,5
|
|
47
|
Quỹ đất thương mại, dịch vụ (Khu đất
xen kẹt giữa sân gôn Đầm Hậu với nút giao IC12)
|
Xã Minh
Quân
|
1,6
|
|
|
|
1,6
|
|
48
|
Dự án khai thác quặng sắt
|
Xã Hưng Thịnh
|
10
|
|
|
|
10
|
|
49
|
Dự án đầu tư trạm dừng nghỉ, trưng
bày và giới thiệu sản phẩm trên đường nối Nút giao IC12 với tỉnh Yên Bái
|
Xã Minh
Quân
|
9,8
|
1,6
|
|
|
8,2
|
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
24,64
|
3,94
|
-
|
-
|
20,70
|
|
50
|
Trường Mầm Non Chấn Thịnh
|
Xã Chấn Thịnh
|
0,5
|
0,21
|
|
|
0,29
|
|
51
|
Địa điểm sơ tán tỉnh ủy - UBHC tỉnh
Nghĩa Lộ (1967-1973)
|
TTNT Liên
Sơn
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
52
|
Dự án nâng cấp hồ chứa nước Suối
Giàng (hạng mục công trình đầu mối, xử lý chống thấm vùng hồ, đường quanh hồ)
|
Xã Suối
Giàng
|
4,5
|
|
|
|
4,5
|
|
53
|
Bãi rác thôn Nậm Cườm
|
Xã Nậm Búng
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
|
54
|
Bãi rác tập trung tại khu vực huyện
Văn Chấn
|
Xã Sơn Thịnh
|
3,84
|
|
|
|
3,84
|
|
55
|
Nhà máy thủy điện Phình hồ
|
Xã Sơn Thịnh
|
1,4
|
|
|
|
1,4
|
|
56
|
Mở rộng Nhà Thờ Đồng Lú thuộc giáo xứ
Đồng Lú
|
TTNT Nghĩa
Lộ
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
|
57
|
Quỹ đất thôn Bản Tủ (bão lũ)
|
Xã Sơn
Lương
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
|
58
|
Quỹ đất thôn Hào Pành (bão lũ)
|
Xã Nậm Mười
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
|
59
|
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 1; bão
lũ)
|
Xã Sùng Đô
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
60
|
Quỹ đất thôn Ngã Hai (quỹ số 2; bão
lũ)
|
Xã Sùng Đô
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
|
61
|
Quỹ đất thôn Nà Nọi (bão lũ)
|
Xã Sùng Đô
|
3,46
|
|
|
|
3,46
|
|
62
|
Đình, đền, chùa xã Thượng Bằng La
|
Xã Thượng Bằng
La
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
|
63
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
mới (Khu 1 và khu 2)
|
Xã Sơn A
|
3,4
|
0,95
|
|
|
2,45
|
|
64
|
Đề án nuôi trồng thủy sản
|
Xã Chấn Thịnh
|
1,09
|
1,09
|
|
|
|
|
65
|
Đề án nuôi trồng thủy sản
|
Xã Tân Thịnh
|
1,19
|
1,19
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
88,33
|
0,80
|
-
|
-
|
87,52
|
|
66
|
Khu di tích lịch sử Giếng nước
|
xã Đông
Cuông
|
0,55
|
0,2
|
|
|
0,35
|
|
67
|
Di tích đền Trái Hút
|
Xã An Bình
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
|
68
|
Di tích đình Hoàng Thắng
|
Xã Hoàng Thắng
|
1
|
|
|
|
1
|
|
69
|
Di tích đình Tháp Cải
|
Xã Viễn Sơn
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
70
|
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao
thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế các huyện nghèo tỉnh Yên Bái, vốn
vay Ả Rập Xê út (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên)
|
Xã Lâm
Giang
|
35,2
|
|
|
|
35,2
|
|
71
|
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020
|
Xã Phong Dụ
Thượng
|
0,386
|
0,002
|
|
|
0,384
|
|
72
|
Bãi chôn lấp rác thải huyện Văn Yên
|
Xã Yên Hưng
|
9,758
|
|
|
|
9,758
|
|
73
|
Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác
|
Xã Đại Phác
|
0,096
|
|
|
|
0,096
|
|
74
|
Mở rộng Nhà thờ xã Viễn Sơn
|
Xã Viễn Sơn
|
0,2
|
|
|
|
0,2
|
|
75
|
Nhà văn hóa thôn Đại Thắng
|
Xã Đại Phác
|
0,1073
|
|
|
|
0,1073
|
|
76
|
Nhà văn hóa thôn Sài Lương
|
Xã Đông
Cuông
|
0,12
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
77
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã
An Bình
|
Xã An Bình
|
0,2588
|
|
|
|
0,2588
|
|
78
|
Khu Tái định cư thôn 9 (Bão Lũ)
|
Xã Phong Dụ
Thượng
|
2,75
|
|
|
|
2,75
|
|
79
|
Dự án xây dựng Khu Tái định cư và
Khu dân cư nông thôn mới (Bão Lũ)
|
Xã Yên Hợp
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
|
80
|
Dự án đầu tư Khu vui chơi - Giải trí
hồ Nước Vàng
|
Thị trấn Mậu
A
|
6,1
|
|
|
|
6,1
|
|
81
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã An Bình
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
82
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã An Bình
|
0,3
|
0,3
|
|
|
|
|
83
|
Dự án Xây dựng khu dân cư nông thôn
|
Xã An Thịnh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
84
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác Quặng Đồng Quặng Sắt Khu Làng Phát xã Châu Quế Hạ huyện Văn Yên tỉnh
Yên Bái
|
Xã Châu Quế
Hạ
|
29,87
|
|
|
|
29,87
|
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
75,42
|
5,97
|
-
|
-
|
69,45
|
|
85
|
Dự án Mở rộng trường mầm non
|
Xã Phúc An
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
|
86
|
Mở rộng trường mầm non xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
87
|
Dự án Đường dây và TBA 110KV Văn
Yên, tỉnh Yên Bái
|
Xã Tân
Nguyên
|
0,4
|
0,02
|
|
|
0,38
|
|
88
|
Đường nội thị (Hạng mục: xử lý ta
luy đường)
|
Thị trấn Yên Bình
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
89
|
Trụ sở UBND xã Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
1
|
|
|
|
1
|
|
90
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn
- Xuân Long
|
Xã Ngọc Chấn
|
4
|
0,3
|
|
|
3,7
|
|
91
|
Đường Cảm Nhân - Phúc Ninh - Ngọc Chấn
- Xuân Long
|
Xã Xuân Long
|
0,51
|
0,01
|
|
|
0,5
|
|
92
|
Dự án xử lý khẩn cấp chống ngập ủng
khu dân cư phía sau bưu điện huyện Yên Bình
|
TT Yên Bình
|
1
|
|
|
|
1
|
|
93
|
Dự án tái định cư công trình Mở rộng
trụ sở UBND xã Tân Hương
|
Xã Tân
Hương
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
94
|
Họ giáo Cảng Hương Lý
|
Thị trấn
Yên Bình
|
0,54
|
|
|
|
0,54
|
|
95
|
Khu Tái định cư thôn Đồng Tanh (Bão
lũ)
|
Xã Phúc An
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
|
96
|
Khu Tái định cư thôn Ngọn Ngòi (Bão
lũ)
|
Xã Bạch Hà
|
0,6
|
|
|
|
0,6
|
|
97
|
Mở rộng Giáo họ Cảm Ân
|
Xã Cảm Ân
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
|
98
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Làng Mới
|
Xã Mông Sơn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
99
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn tại
thôn Núi Nỳ
|
Xã Mông Sơn
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
100
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Ngòi Khang (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã Bảo Ái
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
101
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Tân Lập 7 (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã Hán Đà
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
102
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn
thôn Trung Tâm, Đồng Tiến 2 (Hạng mục: Mương thoát nước)
|
Xã Yên Bình
|
0,04
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
103
|
Chỉnh trang đô thị tại tổ 8B (Hạng mục:
Mương thoát nước)
|
Thị trấn
Yên Bình
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
104
|
Phát triển quỹ đất thôn Khuổi Thảo
|
Xã Mỹ Gia
|
0,34
|
-
|
|
|
0,34
|
|
105
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ngòi
Khang
|
Xã Bảo Ái
|
0,7
|
0,65
|
|
|
0,05
|
|
106
|
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm
|
Xã Bảo Ái
|
0,4
|
0,35
|
|
|
0,05
|
|
107
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Bỗng,
Đồng Tiến 1
|
Xã Yên Bình
|
0,15
|
0,13
|
|
|
0,02
|
|
108
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Ba
Chãng (giáp nhà Văn hóa thôn)
|
Xã Vĩnh
Kiên
|
0,2
|
0,17
|
|
|
0,03
|
|
109
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung
Tâm
|
Xã Yên Bình
|
0,18
|
0,16
|
|
|
0,02
|
|
110
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Liên
Hiệp (giáp nhà máy may)
|
Xã Thịnh
Hưng
|
0,2
|
0,15
|
|
|
0,05
|
|
111
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Tân Lập
6 (Quốc Lộ 2D)
|
Xã Hán Đà
|
0,9
|
0,83
|
|
|
0,07
|
|
112
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Cầu
Mơ
|
Xã Đại Minh
|
0,4
|
0,25
|
|
|
0,15
|
|
113
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Nà Ta
|
Xã Xuân
Long
|
0,4
|
0,3
|
|
|
0,1
|
|
114
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn 2 và
thôn 3
|
Xã Tích Cốc
|
0,3
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
115
|
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm
(Sân Thể thao)
|
Xã Mỹ Gia
|
0,4
|
-
|
|
|
0,4
|
|
116
|
Phát triển quỹ đất thôn Trung Tâm
(Qua UB 100m)
|
Xã Xuân Lai
|
0,5
|
-
|
|
|
0,5
|
|
117
|
Phát triển quỹ đất thôn Hồ Sen (giáp
khu chợ cũ)
|
Xã Bạch Hà
|
0,4
|
-
|
|
|
0,4
|
|
118
|
Phát triển quỹ đất dân cư thôn Đoàn
Kết (đối diện trường THPT)
|
Xã Cảm Ân
|
1
|
|
|
|
1
|
|
119
|
Phát triển quỹ đất đô thị (dọc đường
nội thị thị trấn Yên Bình)
|
Tổ 8A, Tổ
8B, TT Yên Bình
|
2,64
|
|
|
|
2,64
|
|
120
|
Phát triển quỹ đất tổ 15
|
Thị trấn
Yên Bình
|
3
|
|
|
|
3
|
|
121
|
Phát triển quỹ đất đường nội thị; quỹ
đất tổ dân cư tổ 8A, 8B, tổ 11 (giai đoạn 2)
|
Thị trấn
Yên Bình
|
3
|
|
|
|
3
|
|
122
|
Phát triển quỹ đất thôn Gò Chùa
|
Xã Bạch Hà
|
1,6
|
|
|
|
1,6
|
|
123
|
Dự án đầu tư khai thác mỏ chì kẽm
Núi Ngàng
|
Xã Cảm Nhân
|
10,77
|
|
|
|
10,77
|
|
124
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác mỏ đá vôi làm nguyên liệu xi măng
|
Xã Mông Sơn
|
10
|
|
|
|
10
|
|
125
|
Xây dựng Khu công nghiệp Phía Nam (gồm
05 dự án: Công ty CPĐTKS Hà Yên; Công ty TNHH SXTM Thanh Hương; Công ty TNHH SaVi;
Công ty TNHH TMSX Kim Gia; Công ty CP Nhựa Thời Đại)
|
Xã Văn Lãng
|
27,5
|
2,2
|
|
|
25,3
|
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
78,54
|
2,05
|
-
|
-
|
76,48
|
|
126
|
Trường mầm non Mường Lai
|
Xã Mường
Lai
|
0,1575
|
|
|
|
0,1575
|
|
127
|
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm
xã hội huyện Lục Yên
|
Thị trấn
Yên Thế
|
0,0115
|
0,0115
|
0
|
0
|
|
|
128
|
Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan
|
Xã Tô Mậu
|
0,26
|
0,01
|
|
|
0,25
|
|
129
|
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng
|
Xã Tân
Lĩnh- xã Lâm Thượng
|
12,2
|
1,1
|
|
|
11,1
|
|
130
|
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế,
huyện Lục Yên
|
Thị trấn
Yên Thế
|
0,86
|
0,86
|
|
|
|
|
131
|
Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế
|
Thị trấn
Yên Thế
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
132
|
Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, xã
Tô Mậu
|
Xã Tô Mậu
|
3,6
|
0,04
|
|
|
3,56
|
|
133
|
Chợ xã Trúc Lâu (Mở rộng chợ Trúc Lâu)
|
Xã Trúc Lâu
|
0,07868
|
0,01198
|
0
|
0
|
0,0667
|
|
134
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ
dân phố 10) thị trấn Yên Thế
|
Thị trấn
Yên Thế
|
0,17
|
0,02
|
|
|
0,15
|
|
135
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình
khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú
|
Xã An Phú
|
28,74
|
0
|
0
|
0
|
28,74
|
|
136
|
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực
Nam núi Khau Ca
|
Xã An Phú
|
0,31
|
0
|
0
|
0
|
0,31
|
|
137
|
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng
Phát
|
Xã Minh Tiến
|
32
|
0
|
0
|
0
|
32
|
|
VIII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
1,16
|
0,28
|
0,29
|
-
|
0,59
|
|
138
|
Dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014-2020
|
Xã Nậm Có
|
1,003
|
0,132
|
0,29
|
|
0,581
|
|
139
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 3,4,5 thị
trấn Mù Cang Chải
|
Thị trấn Mù
Cang Chải
|
0,16
|
0,15
|
|
|
0,01
|
|
IX
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
0,66
|
0,03
|
0,24
|
-
|
0,39
|
|
140
|
Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2020
|
Xã Bản Công
|
0,337
|
0,012
|
0,161
|
|
0,164
|
|
141
|
Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2021
|
Xã Xà Hồ
|
0,274
|
0,014
|
0,074
|
|
0,186
|
|
142
|
Dự cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Yên Bái giai đoạn 2014- 2022
|
Xã Hát Lừu
|
0,045
|
0,008
|
|
|
0,037
|
|
|
ĐỐI VỚI HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
10,35
|
9,78
|
0,30
|
-
|
0,27
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Hợp Minh
|
0,1512
|
0,1512
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
Hợp Minh
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Nam Cường
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Phường Đồng
Tâm
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
5
|
Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
Phường Đồng
Tâm
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Phúc Lộc
|
0,09111
|
0,09111
|
|
|
|
|
II
|
Huyện Trấn Yên
|
|
1,49
|
1,44
|
-
|
-
|
0,05
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Hưng
Khánh
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Bảo Hưng
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Bảo Hưng
|
0,96
|
0,96
|
|
|
|
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Thị trấn Cổ Phúc
|
0,0563
|
0,0063
|
|
|
0,05
|
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Việt Hồng
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Hưng Khánh
|
0,178
|
0,178
|
|
|
|
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Hồng Ca
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Văn Chấn
|
|
0,55
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Nậm Búng
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Gia Hội
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Tú Lệ
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Sùng Đô
|
0,2355
|
0,2355
|
|
|
|
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Thôn 2, xã
Tân Thịnh
|
0,057
|
0,057
|
|
|
|
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Cát Thịnh
|
0,039
|
0,039
|
|
|
|
|
20
|
Chuyến mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Sơn A
|
0,082
|
0,082
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Văn Yên
|
|
0,56
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Thị trấn Mậu
A
|
0,3672
|
0,3672
|
|
|
|
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Thị trấn Mậu
A
|
0,1896
|
0,1896
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Yên Bình
|
|
3,66
|
3,66
|
-
|
-
|
-
|
|
23
|
Chuyển mục đích sang làm đất trồng
cây lâu năm
|
Xã Tân
Hương
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Đại Minh
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Đại Minh
|
0,0738
|
0,0738
|
|
|
|
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Văn Lãng
|
0,035
|
0,035
|
|
|
|
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Văn Lãng
|
0,46036
|
0,46036
|
|
|
|
|
28
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
Xã Văn Lãng
|
0,5756
|
0,5756
|
|
|
|
|
29
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Thị trấn
Thác Bà
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
30
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Thị trấn
Thác Bà
|
0,0965
|
0,0965
|
|
|
|
|
31
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Tích Cốc
|
0,0949
|
0,0949
|
|
|
|
|
32
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Đại Đồng
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
33
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Đại Đồng
|
0,287
|
0,287
|
|
|
|
|
34
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt
|
Xã Đại Đồng
|
0,196
|
0,196
|
|
|
|
|
35
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Vũ Linh
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
36
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Vũ Linh
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
37
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Mông Sơn
|
0,0164
|
0,0164
|
|
|
|
|
38
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Phú Thịnh
|
0,0466
|
0,0466
|
|
|
|
|
39
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Phú Thịnh
|
0,113
|
0,113
|
|
|
|
|
40
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Bạch Hà
|
0,026
|
0,026
|
|
|
|
|
41
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Thị trấn
Yên Bình
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
42
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Thị trấn
Yên Bình
|
0,54708
|
0,54708
|
|
|
|
|
43
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây hàng năm khác
|
Thị trấn
Yên Bình
|
0,0245
|
0,0245
|
|
|
|
|
44
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Cẩm Nhân
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
45
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Hán Đà
|
0,1432
|
0,1432
|
|
|
|
|
46
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Bảo Ái
|
0,2035
|
0,2035
|
|
|
|
|
47
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Xuân
Long
|
0,095
|
0,095
|
|
|
|
|
48
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất trồng cây lâu năm
|
Xã Xuân
Long
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
|
49
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
Xã Xuân
Long
|
0,094
|
0,094
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Lục Yên
|
|
0,90
|
0,74
|
-
|
-
|
0,16
|
|
50
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Khánh
Thiện
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
51
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khánh Thiện
(cơn bão số 3)
|
Xã Khánh
Thiện
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
52
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Động Quan
(cơn bão số 3)
|
Xã Động
Quan
|
0,080
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
53
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh
(cơn bão số 3)
|
Xã Tân Lĩnh
|
0,160
|
0,04
|
|
|
0,12
|
|
54
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng
(cơn bão số 3)
|
Xã Lâm Thượng
|
0,200
|
0,20
|
|
|
|
|
55
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai
Trung (Nguyễn Văn Tiểu)
|
Xã Khai
Trung
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
56
|
Chuyển mục đích để bố trí tái định
cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai
Trung (Nông Văn Cơ)
|
Xã Khai
Trung
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Mù Cang Chải
|
|
1,36
|
1,34
|
-
|
-
|
0,02
|
|
57
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Thị trấn Mù
Cang Chải
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
58
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Nậm Có
|
1,24
|
1,22
|
|
|
0,02
|
|
VIII
|
Huyện Trạm Tấu
|
|
1,22
|
0,88
|
0,30
|
-
|
0,04
|
|
59
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Khu 5, Thị
trấn Trạm Tấu
|
0,2056
|
0,1669
|
|
|
0,0387
|
|
60
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Bản Công
|
0,18
|
0,03
|
0,15
|
|
|
|
61
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Phình Hồ
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
62
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Bản Mù
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
63
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
sổ 03.
|
Xã Tà Si
Láng
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
64
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở
|
Xã Hát Lừu
|
0,65596
|
0,65596
|
|
|
|
|
B
|
DANH MỤC
DỰ ÁN KHÔNG TRÌNH HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
|
|
323,89
|
-
|
-
|
-
|
323,89
|
|
|
ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
290,25
|
-
|
-
|
-
|
290,25
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
0,34
|
|
1
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn khu
đất dôi dư công trình Khu tái định cư khu vực đầu cầu Văn Phú
|
Thôn 1, xã
Phúc Lộc
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
2
|
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn Khu
đất dôi dư công trình Bố trí dân cư cho các hộ dân ra khỏi khu vực nguy hiểm
do ảnh hưởng bão lũ
|
Thôn 1, xã
Phúc Lộc
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
|
II
|
TX. Nghĩa Lộ
|
|
2,42
|
-
|
-
|
-
|
2,42
|
|
3
|
Xử lý triệt để ô nhiễm và đóng cửa
bãi rác thải tại thị xã Nghĩa Lộ
|
Thôn Pá
Làng, xã Nghĩa Phúc
|
2,42
|
|
|
|
2,42
|
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
36,04
|
-
|
-
|
-
|
36,04
|
|
4
|
Khai thác đá vôi và đá cát bột kết
|
Xã Việt Cường
|
5
|
|
|
|
5
|
|
5
|
Khai thác khoáng sản (cát, sỏi)
|
Xã Báo đáp;
Đảo Thịnh; Việt Thành; Y Can; Quy Mông
|
10,5
|
|
|
|
10,5
|
|
6
|
Khai thác khoáng sản (cát, sỏi)
|
Xã Minh Tiến;
Y Can
|
18,4
|
|
|
|
18,4
|
|
7
|
Khai thác khoáng sản (cát, sỏi)
|
Xã Báo đáp;
Đào Thịnh
|
2
|
|
|
|
2
|
|
8
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu Lương Thịnh
|
Xã Lương Thịnh
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
IV
|
Huyện Văn Chấn
|
|
27,72
|
-
|
-
|
-
|
27,72
|
|
9
|
Mở rộng Doanh trại ban chỉ huy quân
sự huyện Văn Chấn
|
Thôn Phiêng
1 xã Sơn Thịnh
|
1,5
|
|
|
|
1,5
|
|
10
|
Nhà máy chế biến nông sản
|
Thôn Văn
Thi 3, xã Sơn Thịnh
|
4,7
|
|
|
|
4,7
|
|
11
|
Nhà máy chế biến chè tuyết san
|
Tổ dân phố
7, TTNT Nghĩa Lộ
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
|
12
|
Hợp tác xã dịch vụ tổng hợp nông
nghiệp An Sơn (Xin thuê đất, cấp giấy chứng nhân QSD đất)
|
Xã Hạnh Sơn
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
13
|
Khu vực trồng cây dược liệu (công ty
TNHH sản xuất y học cổ truyền và đông dược thế gia
|
Xã Nậm Búng
|
19
|
|
|
.
|
19
|
|
14
|
Mở rộng nhà máy sản xuất y học cổ
truyền và Đông dược thế gia đạt chuẩn GMP-WHO
|
Xã Sơn Thịnh
|
1,21
|
|
|
|
1,21
|
|
V
|
Huyện Văn Yên
|
|
195,53
|
-
|
-
|
-
|
195,53
|
|
15
|
Thao trường huấn luyện huyện Văn Yên
|
Xã Ngòi A
|
180
|
|
|
|
180
|
|
16
|
Mỏ cát, sỏi
|
Xã Mậu Đông
|
3,58
|
|
|
|
3,58
|
|
17
|
Mỏ cát, sỏi
|
Xã Mậu Đông
|
1,12
|
|
|
|
1,12
|
|
18
|
Mỏ cát, sỏi
|
Xã Yên Hợp
|
1,1
|
|
|
|
1,1
|
|
19
|
Mỏ cát, sỏi
|
Thị trấn Mậu
A
|
1,2
|
|
|
|
1,2
|
|
20
|
Khu tái định cư
|
Xã Đại Phác
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình từ đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất sang đất nông nghiệp
khác
|
Thôn Khe
Quyền, xã Đông An
|
8,38
|
|
|
|
8,38
|
|
VI
|
Huyện Yên Bình
|
|
6,47
|
-
|
-
|
-
|
6,47
|
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu
|
TT Yên Bình
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã Phú Thịnh
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
24
|
Dự án Quốc phòng
|
Xã Thịnh
Hưng
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
|
25
|
Dự án Quốc phòng
|
Xã Phú Thịnh
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
|
26
|
Nhà máy sản xuất gạch tuynel và vật
liệu chịu lửa
|
Xã Thịnh
Hưng
|
2,56
|
|
|
|
2,56
|
|
27
|
Nhà máy chế biến gỗ và sản xuất đồ mộc
dân dụng
|
Xã Thịnh
Hưng
|
3
|
|
|
|
3
|
|
VII
|
Huyện Lục Yên
|
|
21,73
|
-
|
-
|
-
|
21,73
|
|
28
|
Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông
thường
|
Xã An Lạc
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
|
29
|
Dự án Tái định cư phục vụ di dân cho
dự án khai thác đá Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên
|
Thôn Tiền
Phong, xã Liễu Đô
|
0,7
|
|
|
|
0,7
|
|
30
|
Dự án khai thác đá khu vực Khau Tu
Ca, xã An Phú, huyện Lục Yên bổ sung hạng mục làm cảng nước sâu
|
Xã An Phú
|
8,85
|
|
|
|
8,85
|
|
31
|
Dự án khai thác và chế biến mỏ đá hoa
trắng Làng Lạnh, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
|
Thôn Làng Lạnh,
xã Liễu Đô
|
11,32
|
|
|
|
11,32
|
|
|
ĐỐI VỚI HỘ GIA
ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
33,64
|
-
|
-
|
-
|
33,64
|
|
I
|
Thành phố Yên Bái
|
|
2,80
|
-
|
-
|
|
2,80
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Nguyễn
Thái Học
|
0,1537
|
|
|
|
0,1537
|
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Đồng
Tâm
|
0,271
|
|
|
|
0,271
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Yên
Ninh
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Nam
Cường
|
0,3987
|
|
|
|
0,3987
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất thương mại dịch vụ
|
Phường Nam
Cường
|
0,22306
|
|
|
|
0,22306
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Hợp
Minh
|
0,1449
|
|
|
|
0,1449
|
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất hàng năm khác
|
Phường Hợp
Minh
|
0,0376
|
|
|
|
0,0376
|
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất nông nghiệp khác
|
Phường Minh
Tân
|
0,5
|
|
|
|
0,5
|
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Yên
Thịnh
|
0,0766
|
|
|
|
0,0766
|
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Tân Thịnh
|
0,072
|
|
|
|
0,072
|
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Minh Bảo
|
0,3516
|
|
|
|
0,3516
|
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Âu Lâu
|
0,0096
|
|
|
|
0,0096
|
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Phúc Lộc
|
0,3677
|
|
|
|
0,3677
|
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Văn Tiến
|
0,14757
|
|
|
|
0,14757
|
|
II
|
TX. Nghĩa Lộ
|
|
0,667
|
-
|
-
|
-
|
0,667
|
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Cầu
Thia
|
0,16975
|
|
|
|
0,16975
|
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường
Trung Tâm
|
0,13702
|
|
|
|
0,13702
|
|
17
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Tân
An
|
0,01895
|
|
|
|
0,01895
|
|
18
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Phường Pú
Trạng
|
0,0635
|
|
|
|
0,0635
|
|
19
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Nghĩa An
|
0,15859
|
|
|
|
0,15859
|
|
20
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Nghĩa Lợi
|
0,02257
|
|
|
|
0,02257
|
|
21
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Nghĩa
Phúc
|
0,0967
|
|
|
|
0,0967
|
|
III
|
Huyện Trấn Yên
|
|
0,634
|
-
|
-
|
-
|
0,634
|
|
22
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất lâu năm khác
|
Xã Việt
Thành
|
0,3
|
|
|
|
0,3
|
|
23
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Hưng
Khánh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
24
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm
đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân bị thiệt hại do ảnh hưởng hoàn lưu cơn bão
số 03.
|
Xã Hồng Ca
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
25
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
TT. Cổ Phúc
|
0,1647
|
|
|
|
0,1647
|
|
26
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất cây lâu năm
|
TT. Cổ Phúc
|
0,0332
|
|
|
|
0,0332
|
|
27
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Đào Thịnh
|
0,0301
|
|
|
|
0,0301
|
|
28
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Việt Cường
|
0,0235
|
|
|
|
0,0235
|
|
29
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Y Can
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
30
|
Chuyển mục đích sử dụng đất trong
dân sang làm đất ở
|
Xã Minh
Quán
|
0,0125
|
| | |