|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1734/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất Thanh Thủy Phú Thọ
Số hiệu:
|
1734/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Phan Trọng Tấn
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1734/QĐ-UBDN
|
Phú Thọ, ngày 24
tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng; danh mục các dự án xin chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh
mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 29/3/2019 của
HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3487/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện
Thanh Thuỷ (Tờ trình số 870/TTr-UBND ngày 10/6/2022) và đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường (Tờ trình số 431/TTr-TNMT ngày 21/6/2022).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của huyện Thanh Thủy với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại
đất
- Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp 8.273,46ha, giảm 21,22ha so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
lúa 2.176,66ha, giảm 17,17ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây hàng năm khác 922,71ha, giảm 12,84ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng
cây lâu năm 1.823,49 ha, giảm 1,08ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng
sản xuất 2.317,57ha, giảm 2,11ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất nuôi
trồng thủy sản 445,25ha, giảm 12,21ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất nông
nghiệp khác 80,33ha, tăng 24,19ha.
- Điều chỉnh diện tích đất phi
nông nghiệp 4.126,36 ha, tăng 21,25ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã
được phê duyệt, cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất
thương mại, dịch vụ 349,28ha, tăng 3,66ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp 71,45ha, tăng 1,94ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã 1.144,08ha, tăng
0,90ha.
+ Điều chỉnh diện tích đất ở tại
nông thôn 920,73ha, tăng 14,75ha.
- Điều chỉnh diện tích đất chưa
sử dụng 168,24ha, giảm 0,03ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê
duyệt.
Các chỉ tiêu diện tích khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Thủy đã được UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 3487/QĐ- UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Biểu
chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích Kế hoạch được duyệt (ha)
|
Diện tích Điều chỉnh KHSDĐ (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
12.568,06
|
12.568,06
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.294,68
|
8.273,46
|
-21,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.193,82
|
2.176,66
|
-17,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1.011,81
|
1.005,06
|
-6,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
935,55
|
922,71
|
-12,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.824,57
|
1.823,49
|
-1,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
507,46
|
507,46
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.319,68
|
2.317,57
|
-2,11
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
457,46
|
445,25
|
-12,21
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
56,14
|
80,33
|
24,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.105,11
|
4.126,36
|
21,25
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,12
|
4,12
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,52
|
4,52
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,06
|
13,06
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
38,26
|
38,26
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
345,62
|
349,28
|
3,66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
69,51
|
71,45
|
1,94
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
159,54
|
159,54
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
25,30
|
25,30
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.143,18
|
1.144,08
|
0,90
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
797,36
|
797,73
|
0,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
153,29
|
153,03
|
-0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,13
|
12,07
|
-0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,73
|
5,73
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
36,91
|
36,91
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
24,60
|
24,46
|
-0,14
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
8,29
|
8,29
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
1,51
|
1,51
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
4,09
|
4,09
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
2,92
|
2,92
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9,06
|
9,12
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
65,06
|
65,06
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
10,00
|
10,00
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,72
|
7,65
|
0,93
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
17,74
|
17,74
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
905,98
|
920,73
|
14,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
117,63
|
117,63
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,46
|
9,46
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,02
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,94
|
9,94
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.008,93
|
1.008,93
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
232,30
|
232,30
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
168,27
|
168,24
|
-0,03
|
2. Danh mục công trình điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
Tổng số có 23 dự án, trong đó
có 19 dự án bổ sung và 04 dự án điều chỉnh.
(Chi
tiết có biểu kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thanh Thủy; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thủy
có trách nhiệm;
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông, Sở Xây dựng,
UBND huyện Thanh Thủy, Trung tâm phát triển quỹ đất và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan căn cứ quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
Biểu danh mục công trình điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 huyện Thanh Thủy (lần 1)
(Kèm theo Quyết định số:1734/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Lấy vào các loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
RSX
|
DVH
|
DTT
|
DNL
|
DGT
|
DTL
|
BCS
|
Tổng cộng
|
56,42
|
11,598
|
12,52
|
14,33
|
1,08
|
12,47
|
2,11
|
0,06
|
0,90
|
-
|
0,90
|
0,422
|
0,03
|
|
|
A. Dự án bổ sung KHSD
đất năm 2022 (19 dự án)
|
45,77
|
5,488
|
10,42
|
12,45
|
1,04
|
12,29
|
2,11
|
0,06
|
0,90
|
-
|
0,66
|
0,322
|
0,03
|
|
|
I
|
Đất Tôn giáo
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
1
|
Xây
dựng mở rộng khuôn viên chùa Ninh Phúc, xã Bảo Yên
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Đất giao thông
|
0,90
|
-
|
-
|
0,40
|
0,20
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông kết nối Quốc lộ 32 với Quốc lộ 70B của tỉnh Phú
Thọ đi tỉnh Hòa Bình
|
0,90
|
-
|
-
|
0,40
|
0,20
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
III
|
Đất ở nông thôn
|
13,33
|
3,80
|
6,02
|
0,38
|
0,84
|
-
|
0,75
|
-
|
0,90
|
-
|
0,40
|
0,21
|
0,03
|
|
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn tại xã Bảo Yên
|
5,30
|
2,30
|
2,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
0,03
|
-
|
Xứ đồng Váng, xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
4
|
Khu
dân cư nông thôn mới tại khu 22 (sân vận động cũ), xã Hoàng Xá, huyện Thanh
Thủy
|
1,46
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
0,20
|
0,06
|
-
|
Khu 22, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
5
|
Khu
dân cư nông thôn
|
0,15
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
Khu Đồi Rắn (khu 1, xã Trung Nghĩa cũ),
xã Đồng Trung
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
0,34
|
0,14
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu Tam Thanh (Gốc Sữa), Đồng Trung
|
0,20
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu Ao cá Bác Hồ (xã Đồng Luận cũ), xã Đồng
Trung
|
6
|
Khu
dân cư nông thôn
|
1,500
|
-
|
1,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,02
|
Khu 4 (Cầu Sào), xã Đào Xá
|
1,180
|
-
|
1,15
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Khu 6 (Đồng Cầu), xã Đào Xá
|
7
|
Khu
dân cư nông thôn khu 01 (Ao cá mới), xã Thạch Đồng
|
1,600
|
1,36
|
-
|
0,03
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,11
|
-
|
Khu 01 (Ao cá mới), xã Thạch Đồng
|
8
|
Khu
dân cư nông thôn khu Núi Chõ (khu 8), xã Xuân Lộc
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,75
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
Khu Núi Chõ (khu 8), xã Xuân Lộc
|
9
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm trong cùng thửa đất ở; đất trồng cây lâu năm
được tách từ thửa đất ở
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Các xã: Tu Vũ (0,15ha); Đồng Trung
(0,12ha); Hoàng Xá (0,15ha); Sơn Thủy (0,2ha); Tân Phương 0,07ha); Đào Xá
(0,08ha); xã Thạch Đồng 0,06ha)
|
|
IV
|
Đất thương mại dịch vụ
|
3,66
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
10
|
Đấu
giá QSD đất thương mại dịch vụ với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích
do UBND xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy quản lý
|
0,68
|
-
|
-
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu 11, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
11
|
Trạm
Đăng kiểm xe cơ giới
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
12
|
Thanh
Thủy Spring Resort
|
0,62
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu Phố, thị trấn Thanh Thủy
|
Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số
1046/QĐ-UBND ngày 07/4/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
13
|
Bến
bãi bốc xếp hàng hóa, kinh doanh vật liệu xây dựng
|
1,00
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Xã Thạch Đồng, huyện Thanh Thủy
|
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 1303/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
IV
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1,94
|
-
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
14
|
Đấu
giá QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ
đất công ích do UBND xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy quản lý
|
0,62
|
-
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu 15, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
15
|
Đấu
giá QSD đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ
đất công ích do UBND xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy quản lý
|
1,32
|
-
|
-
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu 15, xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
V
|
Đất nông nghiệp khác
|
24,19
|
-
|
4,40
|
7,43
|
-
|
11,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,11
|
-
|
|
|
16
|
Đấu
giá QSD đất nông nghiệp khác với khu đất nông nghiệp thuộc quỹ đất công ích
do UBND xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy quản lý
|
9,19
|
-
|
-
|
4,72
|
-
|
4,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu 11, xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
17
|
Đầu
tư xây dựng khu Trang trại nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp nghiên
cứu, trải nghiệm EDEN
|
15,00
|
-
|
4,40
|
2,71
|
-
|
7,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
0,11
|
-
|
Khu 15, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
VI
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,76
|
0,758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,002
|
-
|
|
|
18
|
Đầu
tư xây dựng công trình: Sân vận động xã Đoan Hạ
|
0,76
|
0,758
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,002
|
-
|
Khu Gò Táo (Khu 3), xã Đoan Hạ, huyện
Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
VII
|
Đất chợ
|
0,93
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
19
|
Đầu
tư xây dựng công trình: Xây dựng Chợ mới xã Đoan Hạ
|
0,93
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu Gò Táo (Khu 3), xã Đoan Hạ, huyện
Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
B. Dự án điều chỉnh KHSD đất năm 2022 (04 dự án)
|
10,65
|
6,11
|
2,10
|
1,88
|
0,04
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
0,10
|
-
|
|
|
I
|
Đất ở nông thôn
|
10,65
|
6,11
|
2,10
|
1,88
|
0,04
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
0,10
|
-
|
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật đất ở dân cư
|
1,30
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đồng Sào, xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (KHSDĐ năm 2022 được duyệt 0,6 ha đất lúa;
bổ sung thêm 0,7 ha đất lúa)
|
2
|
Hạ
tầng kỹ thuật đất ở dân cư
|
0,86
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu Phần Làng, xã Đồng Trung, huyện Thanh
Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (KHSDĐ năm 2022 được duyệt 0,47 ha trong
đó: đất BHK là 0,46 ha; DGT là 0,01 ha; bổ sung thêm 0,39 ha đất BHK)
|
3
|
Khu
dân cư nông thôn mới xã Bảo Yên
|
8,23
|
4,81
|
2,10
|
1,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
-
|
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy
|
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày
30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (KHSDĐ năm 2022 được duyệt 7,67 ha trong
đó: Đất LUC là 4,25 ha; đất LUK là 2,1 ha; đất BHK là 1,02 ha; DGT là
0,2 ha; DTL là 0,1 ha; bổ sung thêm 0,56 ha đất LUC)
|
4
|
Hạ
tầng kỹ thuật đất ở dân cư
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Khu 01, xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy
|
KHSDĐ năm 2022 được duyệt 0,26 ha Đất
NTS; nay điều chỉnh thành: Đất NTS là 0,18 ha; đất CLN là 0,04 ha; DGT là
0,04 ha
|
Quyết định 1734/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1734/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/06/2022 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
3.075
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|