Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
173/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Cảnh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 173/QĐ-UBND
|
Bến Tre,
ngày 24 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng
11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Châu Thành tại Tờ trình số 471/TTr-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 311/TTr-STNMT ngày 24
tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
An Hiệp
|
An Hóa
|
An Khánh
|
An Phước
|
Giao Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
427,46
|
296,09
|
894,55
|
380,85
|
665,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
0,07
|
0,40
|
|
1,33
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
425,34
|
295,60
|
894,43
|
377,08
|
662,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
2,04
|
0,08
|
0,12
|
2,44
|
1,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,03
|
0,01
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
300,63
|
101,73
|
298,22
|
263,87
|
455,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
0,49
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
66,62
|
|
|
161,71
|
50,93
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
1,50
|
0,05
|
11,80
|
4,20
|
7,64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
4,71
|
3,86
|
2,81
|
2,79
|
12,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
50,10
|
22,06
|
52,76
|
24,76
|
55,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
21,17
|
8,12
|
33,20
|
20,82
|
40,75
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
17,13
|
5,99
|
13,79
|
1,47
|
8,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,38
|
0,10
|
0,03
|
0,19
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
0,10
|
0,17
|
0,13
|
0,10
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
3,75
|
4,42
|
1,97
|
1,52
|
1,78
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
7,96
|
|
0,82
|
0,21
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,50
|
0,02
|
0,39
|
|
0,88
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,02
|
0,05
|
0,04
|
0,11
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,50
|
0,22
|
|
|
|
0,23
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
3,43
|
1,29
|
1,74
|
0,31
|
2,16
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
3,14
|
0,85
|
0,85
|
0,24
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,25
|
0,22
|
0,41
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,28
|
0,16
|
|
0,03
|
0,25
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
51,03
|
26,66
|
68,56
|
42,44
|
60,00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
0,43
|
0,25
|
0,98
|
0,50
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
|
|
0,01
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
0,36
|
|
0,03
|
0,16
|
1,71
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
125,59
|
48,67
|
161,27
|
26,79
|
267,32
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Hữu Định
|
Phú An Hòa
|
Phú Đức
|
Phú Túc
|
Phước Thạnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
1.056,96
|
461,99
|
918,59
|
1.076,73
|
769,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
|
12,85
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
1.056,96
|
447,60
|
906,12
|
985,03
|
768,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
|
1,40
|
12,47
|
91,69
|
0,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
13,03
|
|
0,13
|
|
|
1,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
252,24
|
104,41
|
554,87
|
497,18
|
155,73
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
7,01
|
3,52
|
0,27
|
19,85
|
2,66
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
12,24
|
4,57
|
0,93
|
0,49
|
3,82
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
96,34
|
24,26
|
47,42
|
67,44
|
25,27
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
47,40
|
16,10
|
34,86
|
38,05
|
21,40
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
27,68
|
3,33
|
8,08
|
20,10
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,03
|
|
0,04
|
0,34
|
0,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
3,37
|
0,19
|
0,14
|
0,05
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
0,95
|
2,93
|
1,16
|
4,29
|
1,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
7,96
|
|
|
0,93
|
0,96
|
1,25
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,65
|
0,07
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,30
|
0,13
|
0,02
|
0,06
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,50
|
4,03
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
0,65
|
0,28
|
1,26
|
1,42
|
0,32
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
11,19
|
1,23
|
0,92
|
1,69
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,09
|
|
0,03
|
0,48
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,64
|
|
0,33
|
0,10
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
97,00
|
51,80
|
61,00
|
76,34
|
47,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
1,33
|
0,24
|
0,81
|
0,62
|
0,29
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
2,01
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
0,36
|
0,37
|
0,28
|
0,21
|
0,39
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
35,31
|
19,65
|
443,84
|
331,67
|
75,40
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Quới Sơn
|
Quới Thành
|
Sơn Hòa
|
Tam Phước
|
Tân Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
1.023,76
|
551,53
|
408,78
|
944,86
|
1.629,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
3,49
|
0,03
|
8,53
|
7,30
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
1.020,27
|
551,45
|
399,76
|
927,37
|
1.609,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
|
0,06
|
0,44
|
0,05
|
20,00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,03
|
|
|
0,05
|
10,14
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
490,85
|
114,15
|
172,24
|
177,33
|
809,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
9,40
|
0,05
|
0,39
|
5,33
|
0,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
3,07
|
4,77
|
0,26
|
2,88
|
0,81
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
47,83
|
19,53
|
17,42
|
60,82
|
70,47
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
35,03
|
14,35
|
9,96
|
36,98
|
45,38
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
0,10
|
0,13
|
2,98
|
15,76
|
12,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,23
|
|
|
|
0,48
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
0,11
|
0,14
|
0,09
|
0,17
|
0,18
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
2,42
|
0,42
|
0,63
|
2,76
|
3,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
7,96
|
|
0,37
|
|
|
0,55
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,16
|
|
0,07
|
0,49
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,38
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,50
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
7,27
|
1,85
|
0,70
|
2,37
|
5,44
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
1,89
|
2,06
|
2,92
|
2,10
|
1,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,61
|
0,19
|
0,05
|
0,17
|
0,68
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,30
|
|
|
0,11
|
0,37
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
1,91
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
107,12
|
41,69
|
42,06
|
78,58
|
90,29
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
0,35
|
0,14
|
0,15
|
0,43
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
|
|
|
1,46
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
2,44
|
0,44
|
0,75
|
1,18
|
4,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
318,42
|
47,52
|
111,21
|
26,54
|
642,51
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Tân Thạch
|
Thành Triệu
|
Tiên Long
|
Tiên Thủy
|
Tường Đa
|
TT. Châu Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.007,02
|
574,12
|
753,62
|
894,79
|
1.280,21
|
837,13
|
160,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
41,29
|
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
5,12
|
1,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
15.760,40
|
573,76
|
753,41
|
846,26
|
1.269,81
|
831,37
|
158,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
192,30
|
0,36
|
0,12
|
48,50
|
10,34
|
0,54
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
13,03
|
|
0,07
|
|
|
0,09
|
1,29
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.481,75
|
401,64
|
139,24
|
385,82
|
542,31
|
113,85
|
150,41
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,66
|
|
|
|
|
|
0,66
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,81
|
|
|
|
|
|
2,32
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
279,27
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
127,53
|
42,79
|
6,11
|
0,10
|
0,09
|
|
4,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
77,36
|
5,45
|
0,73
|
0,88
|
1,20
|
0,20
|
8,79
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
930,73
|
34,40
|
49,07
|
25,91
|
82,91
|
29,18
|
27,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
548,61
|
22,81
|
14,29
|
15,82
|
39,75
|
12,96
|
19,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,62
|
1,75
|
28,42
|
4,75
|
12,71
|
11,43
|
1,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,76
|
0,15
|
0,13
|
0,29
|
0,04
|
0,14
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,50
|
0,06
|
0,12
|
0,10
|
0,64
|
0,13
|
1,99
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
48,07
|
2,74
|
1,24
|
0,82
|
5,25
|
2,28
|
1,81
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
7,96
|
1,38
|
|
|
1,49
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,56
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
0,29
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,38
|
|
0,03
|
0,01
|
0,07
|
0,05
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
4,50
|
0,02
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57,22
|
3,46
|
1,60
|
3,13
|
17,75
|
0,56
|
0,24
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
42,04
|
1,47
|
2,92
|
0,99
|
4,52
|
0,86
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,43
|
0,54
|
0,27
|
|
0,69
|
0,75
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,16
|
0,38
|
0,08
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,93
|
|
|
|
|
|
1,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.270,98
|
76,74
|
47,58
|
56,58
|
96,86
|
50,87
|
0,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
85,19
|
|
|
|
|
|
85,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,85
|
0,49
|
0,40
|
0,18
|
0,61
|
0,40
|
7,57
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
3,54
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
18,14
|
0,32
|
0,40
|
2,13
|
1,88
|
0,54
|
0,14
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.662,14
|
241,07
|
34,89
|
300,04
|
358,76
|
32,67
|
12,99
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
Trong đó:
Đất thương mại, dịch vụ: Trên địa
bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các
khu đô thị của huyện nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị
trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Đất ở nông thôn: Tại các xã trong
huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng
năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để
đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người
dân.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
An Hiệp
|
An Hóa
|
An Khánh
|
An Phước
|
Giao Long
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +...+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
269,83
|
4,38
|
2,22
|
19,63
|
14,66
|
25,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14,30
|
0,01
|
0,04
|
|
0,60
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
254,49
|
4,37
|
2,18
|
19,63
|
14,06
|
25,77
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,14
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,61
|
0,86
|
|
0,50
|
|
0,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
| | |