|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1728/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Bá Thước Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1728/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1728/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XVII: số 121/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày
04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển
mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Bá Thước tại Tờ trình số 19/TTr-UBND ngày 8/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ
trình số 459/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số
94/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Bá Thước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
77.757,20
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.202,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.523,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.031,05
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
44,28
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
13,88
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
13,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
4,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,09
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
26,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,27
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,99
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
46,09
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
43,87
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,22
|
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,02
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Bá Thước.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Bá
Thước để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự
nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Bá Thước
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Bá Thước và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như
Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
-
Lưu:
VT,
NN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số 02:
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Cành Nàng
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Trung
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Ái Thương
|
Xã Lương Hội
|
Xã Điền Lư
|
Xã Lương Trung
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Ban Công
|
Xã Thiết Ông
|
Xã Lâm Xa
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
44,28
|
0,01
|
3,84
|
1,20
|
0,20
|
2,06
|
0,20
|
|
2,05
|
0,17
|
0,81
|
0,31
|
0,32
|
0,39
|
0,70
|
3,55
|
0,10
|
16,06
|
9,27
|
2,33
|
|
0,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,88
|
|
1,34
|
0,40
|
0,16
|
1,76
|
|
|
0,54
|
0,17
|
0,58
|
0,22
|
0,32
|
0,35
|
0,70
|
0,47
|
0,10
|
1,86
|
3,21
|
1,32
|
|
0,40
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,01
|
|
1,34
|
0,40
|
0,16
|
1,76
|
|
|
|
0,17
|
0,58
|
0,22
|
0,30
|
0,19
|
0,70
|
0,42
|
|
1,86
|
3,21
|
1,32
|
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
4,02
|
0,01
|
0,30
|
0,50
|
0,01
|
0,20
|
0,20
|
|
0,52
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
0,67
|
0,52
|
|
0,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
26,02
|
|
2,20
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2,30
|
|
14,20
|
5,40
|
0,49
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,27
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
Phụ biểu số 03:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Cành Nàng
|
Xã Điền Thượng
|
Xã Điền Hạ
|
Xã Điền Quang
|
Xã Điền Trung
|
Xã Thành Sơn
|
Xã Lương Ngoại
|
Xã Ái Thương
|
Xã Lương Hội
|
Xã Điền Lư
|
Xã Lương Trung
|
Xã Lũng Niêm
|
Xã Lũng Cao
|
Xã Hạ Trung
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Thành Lâm
|
Xã Ban Công
|
Xã Thiết Ông
|
Xã Lâm Xa
|
Xã Thiết Kế
|
Xã Tân Lập
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
43,87
|
0,01
|
3,84
|
1,20
|
0,20
|
2,06
|
0,20
|
|
1,75
|
0,17
|
0,81
|
0,31
|
0,32
|
0,39
|
0,70
|
3,55
|
0,10
|
16,06
|
9,27
|
2,33
|
|
0,60
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
13,88
|
|
1,34
|
0,40
|
0,16
|
1,76
|
|
|
0,54
|
0,17
|
0,58
|
0,22
|
0,32
|
0,35
|
0,70
|
0,47
|
0,10
|
1,86
|
3,21
|
1,32
|
|
0,40
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
13,01
|
|
1,34
|
0,40
|
0,16
|
1,76
|
|
|
|
0,17
|
0,58
|
0,22
|
0,30
|
0,19
|
0,70
|
0,42
|
|
1,86
|
3,21
|
1,32
|
|
0,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,61
|
0,01
|
0,30
|
0,50
|
0,01
|
0,20
|
0,20
|
|
0,22
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
0,67
|
0,52
|
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
26,02
|
|
2,20
|
0,30
|
|
0,10
|
|
|
0,99
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2,30
|
|
14,20
|
5,40
|
0,49
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,27
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,22
|
|
0,22
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,35
|
0,61
|
|
|
|
0,11
|
0,30
|
|
0,10
|
|
0,02
|
0,08
|
0,08
|
|
0,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 7
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
0,02
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,83
|
|
0,20
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,02
|
0,08
|
0,08
|
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Xã Điền Lư
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,02
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất PNN
|
SKC
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
2.9
|
Đất PT hạ tầng cấp Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
0,02
|
0,02
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN BÁ THƯỚC
(Kèm
theo Quyết định số: 1728/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm
(xã, thị trấn)
|
I
|
Dự án Khu dân cư
nông thôn
|
5,68
|
|
1
|
Đấu giá Quyền SDĐ thôn Ba, Ban Công
|
0,86
|
Ban Công
|
2
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại thôn Vận Tải,
xã Lâm Xa
|
0,79
|
Lâm Xa
|
3
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại thôn Tráng, xã
Lâm Xa
|
0,60
|
Lâm Xa
|
4
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lũng Niêm
|
0,09
|
Lũng Niêm
|
5
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lương
Trung
|
0,09
|
Lương Trung
|
6
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Điền Trung
(MBQH1)
|
0,51
|
Điền Trung
|
7
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Điền Trung
(MBQH2)
|
1,15
|
Điền Trung
|
8
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Lương
Ngoại
|
0,35
|
Lương Ngoại
|
9
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Cổ Lũng
|
0,11
|
Cổ Lũng
|
10
|
Đấu giá Quyền SDĐ tại xã Ái Thượng
|
0,54
|
Ái Thượng
|
10
|
Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải
di dời sau thiên
tai trên địa bàn huyện Bá Thước
|
0,06
|
Lũng Cao
|
11
|
Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải
di dời sau thiên
tai trên địa bàn huyện Bá Thước
|
0,19
|
Cổ Lũng
|
12
|
Bố trí tái định cư cho các hộ dân phải
di dời sau thiên tai trên địa bàn huyện Bá Thước
|
0,34
|
Lũng Niêm
|
II
|
Công trình, dự án
trụ sở cơ quan
|
0,25
|
|
1
|
Xây dựng công sở xã Lâm Xa
|
0,25
|
Lâm Xa
|
III
|
Dự án trụ sở cơ quan tổ chức
sự nghiệp
|
0,17
|
|
1
|
Xây dựng Trạm Kiểm lâm thôn Nủa thuộc Hạt
Kiểm lâm rừng đặc dụng khu bảo
tồn thiên nhiên Pù Luông
|
0,15
|
Lũng Cao
|
2
|
Trạm bảo vệ rừng Trung Chấn
|
0,02
|
Điền Thượng
|
IV
|
Dự án công trình
giao thông
|
19,45
|
|
|
Công trình đăng ký
năm 2019
|
5,40
|
|
1
|
Công trình cầu dân sinh thôn Sát, xã Ban
Công (thuộc dự án LRAMP).
|
0,02
|
Ban Công
|
2
|
Công trình xây dựng Cổng thôn Bả bắc qua suối
Chiềng, thôn Bả, xã Điền
Thượng (thuộc dự
án LRAMP)
|
0,04
|
Điền Thượng
|
3
|
Công trình cầu dân sinh Tân Lập (thuộc
dự án LRAMP)
|
0,08
|
Lâm Xa
|
4
|
Đường giao thông nông thôn xã Lương
Nội
|
0,16
|
Lương Nội
|
5
|
Nối tiếp đường giao thông từ làng
Khuyn, xã Cổ Lũng đi
xã Tự Do, huyện Lạc Sơn, tỉnh
Hòa Bình
|
2,30
|
Cổ Lũng
|
6
|
Nối tiếp đường giao thông từ Quốc lộ 217 xã Điền
Trung, Điền Hạ, huyện Bá Thước
đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a)
|
1,30
|
Điền Hạ
|
7
|
Nối tiếp đường giao thông từ QL217 xã Điền Trung, Điền Hạ, huyện
Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy (NQ30a)
|
0,50
|
Điền Trung
|
8
|
Nối tiếp đường giao thông từ QL217
xã Điền Trung, Điền Hạ, huyện Bá Thước đi huyện Cẩm Thủy
(NQ30a)
|
1,00
|
Điền Thượng
|
|
Công trình trong
năm 2018 chuyển tiếp sang
|
14,05
|
|
1
|
Đường giao thông Điền Thượng- Thiết Ống
|
3,00
|
Điền Thượng,
Thiết
Ống
|
2
|
Đường giao thông Điền Thượng- Thiết Ống
|
3,60
|
Điền Thượng,
Thiết
Ống
|
3
|
Đường giao thông Ban Công- Thiết Ống
|
3,00
|
Ban Công-
Thiết Ống
|
4
|
Đường giao thông Ban Công- Thiết Ống
|
3,00
|
Ban Công-
Thiết Ống
|
5
|
Đường giao thông Tân Lập
|
0,75
|
Tân Lập
|
6
|
Đường giao thông xã Hạ Trung
|
0,70
|
Hạ Trung
|
V
|
Dự án công trình thủy
lợi
|
0,22
|
|
1
|
Nâng cấp đập Bai Đống xã Lương Trung
|
0,22
|
Lương Trung
|
VI
|
Di tích lịch sử văn
hóa
|
1,86
|
|
1
|
Dự án khu lưu niệm nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Bá Thước
|
0,81
|
Điền Lư
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm xã Cổ Lũng
|
1,05
|
Cổ Lũng
|
VII
|
Công trình thể dục
thể thao
|
0,40
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Thành
Sơn
|
0,20
|
Thành Sơn
|
2
|
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao
xã Lâm Xa
|
0,20
|
Lâm Xa
|
VIII
|
Dự án cơ sở tôn giáo
|
2,30
|
|
1
|
Xây dựng Chùa Giổi
|
1,81
|
Ái Thượng
|
2
|
Xây dựng Chùa Giổi
|
0,49
|
Lâm Xa
|
IX
|
Dự án, công trình
giáo dục
|
0,58
|
|
1
|
Trường THCS Lũng Cao
|
0,07
|
Lũng Cao
|
2
|
Mở Rộng trường THCS xã Thành Lâm
|
0,10
|
Thành Lâm
|
3
|
Mở trưởng Mần non khu Cao Sơn (khu vực
Son - Bá - Mười)
|
0,17
|
Lũng Cao
|
4
|
Mở rộng trường Tiểu học 2 xã Lũng
Cao (khu Kịt)
|
0,03
|
Lũng Cao
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm non Lũng Cao
(thôn Cao)
|
0,21
|
Lũng Cao
|
X
|
Cụm Công nghiệp
|
0,73
|
|
1
|
Nhà máy gạch không nung
và chế biến Lâm sản tại Cụm
Công nghiệp Thiết Ống
|
0,73
|
Thiết Ống
|
XI
|
Dự án năng lượng
|
0,06
|
|
1
|
Chống quá tải lưới điện
xã Thiết Ống Điện lực Bá Thước
|
0,01
|
Thiết Ống
|
2
|
Chống quá tải lưới điện
xã Điền Lư Điện lực Bá Thước
|
0,01
|
Điền Lư
|
3
|
Chống quá tải lưới điện
xã Điền Quang Điện lực Bá Thước
|
0,01
|
Điền Quang
|
4
|
Chống quá tải lưới điện
thị trấn Cành Nàng Điện lực Bá Thước
|
0,01
|
Cành Nàng
|
5
|
Dự án chống quá tải điện (Điện
lực Lang Chánh)
|
0,01
|
|
6
|
Chống quá tải lưới điện
thị trấn Lương Nội, Điện lực Bá Thước
|
0,01
|
Lương Nội
|
XII
|
Dự án Bãi rác
|
2,00
|
|
1
|
Bãi rác xã Thiết Ống
|
2,00
|
Xã Thiết Ống
|
XIII
|
Danh mục công
trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng
quyền sử dụng đất
|
5,65
|
|
1
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Điền Quang
|
0,19
|
Điền Quang
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Tân Lập
|
0,11
|
Tân Lập
|
3
|
Cửa hàng xăng dầu xã Ái Thượng
|
0,30
|
Ái Thượng
|
3
|
Trang trại chăn nuôi bò thịt chất lượng
cao tại xã Lương Trung
|
4,99
|
Lương Trung
|
4
|
Chuyển đổi mục đích
sử dụng đất từ đất TMDV sang đất ở
|
0,01
|
Thiết Kế
|
5
|
Chuyển đổi mục đích
sử dụng đất từ đất TMDV sang đất ở
|
0,05
|
Thiết Ống
|
Quyết định 1728/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1728/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
1.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|