Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1710/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Bình Long Bình Phước
Số hiệu:
1710/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
19/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1710/QĐ-UBND
Bình Phước , ngày 19 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BÌNH LONG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015:
Căn cứ Luật sủa đôi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/ UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ s ửa đ ổi , bổ sung một số Nghị đ ịnh quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ s ửa đ ổi, bổ sung một số Nghị đ ịnh quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường s ửa đ ổi, bổ sung một số điều của c ác Thông tư quy định chi ti ết và hướng dẫn
thi hành Luật Đ ất đai;
Căn cứ Nghị quyết số
17/2021/NQ-HĐND ngày 07 /12 /2021 của Hội đồng nhân dân t ỉnh về việc
thông qua Danh mục các dự án c ần thu h ồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án
thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 472/TTr-STNMT ngày 12/9/2022; của UBND thị xã Bình Long tại Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 06/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã
Bình Long với các nội dung sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm 2022 của thị xã B ình
Long: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2022 của thị xã Bình Long: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bình Long: Chi tiết tại Phụ lục
03 kèm theo.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã
Bình Long được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
- Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị
xã Bình Long triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND
thị x ã Bình Long có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp
luật có liên quan.
- Chịu trách nhiệm đối với việc chuy ển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm
định kỹ đ ể đảm bảo các đi ều kiện chuy ển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ
tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường
hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đãi nếu không đảm b ảo các điều kiện trên và các q uy địn h có liên quan.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
- Đ ến quý III
năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện K ế hoạch sử dụng đất
năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên
và Môi trường đ ể t ổng hợp báo cáo
UBND tỉnh theo quy định.
3. Sở
Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
thị xã Bình Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-89-QĐ- 1 3/9) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ LỤC 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND
ngày 19/ 9/2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
C ơ
cấu (%)
Phân
theo đơn vị hành
chính (ha)
Phường
An Lộc
Phường
Hưng Chiến
Phường
Phú Đức
Phường
Phú Thịnh
Xã
Thanh Lương
Xã
Thanh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=
(6)+(7) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
12.640,67
100,00
873,99
2.487,68
404,95
394,16
5.258,87
3.221,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
10 .330,26
81,72
656,45
1.731,19
257,36
286,64
4.661,10
2.737,52
1.1
Đất trồng lúa
LUA
210,68
1,67
12,26
45,43
21,69
3,38
75,15
52,77
- Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
0,79
0,01
0,
79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
170,67
1,35
14.98
23,13
5,01
3,81
112,36
1
1,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
9.622,95
76,13
628 ,34
1.613 ,87
230,52
239 ,16
4.443 ,43
2.467 ,63
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.8
Đ ất nuôi trồng
thủy sản
NTS
21,21
0,17
0 ,87
4 ,96
0 ,14
0,29
9,36
5 ,59
1.9
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
304,76
2,41
43,80
40,00
20,80
200,16
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.303,28
18,22
217,54
756,49
147,59
100,39
597,77
483,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
21,40
0,17
7,27
2,83
11,30
2.2
Đất an ninh
CAN
3,78
0,03
0,17
2,70
0,21
0,20
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
4,23
0,03
4,03
0,20
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,00
1,66
75,00
75,00
60,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
24,78
0,20
1,71
9,70
1,39
1,67
1,88
8,43
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
15,44
0,12
3,47
-3,59
0,47
1,08
11,29
2,71
2.7
Đất cho ho ạt động
khoáng sản
SKS
2 .8
Đất sản xuất vật li ệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
18,64
0,15
2,32
15,33
0,99
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia ,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
980,15
7,75
100,15
292,17
77,88
56,15
235,27
218,53
2.9.1
Đất giao thông
DGT
836,90
6,62
82,91
245,39
60 ,27
51,79
193,93
202,61
2.9.2
Đất thủy l ợi
DTL
12,84
0,10
2,09
10 ,45
0 ,40
-0,10
2.9.3
Đất xây dựng cơ s ở văn hóa
DVH
12,77
0,10
2,80
5,96
0,69
3,32
2.9.4
Đấ t xây dựng cơ s ở
y tế
DYT
4,17
0,03
2,08
0,06
1,33
0,11
0,33
0,26
2.9.5
Đ ất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
41,78
0,33
6,66
13,32
7,88
2,94
7,09
3,89
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
2,37
0,02
0 ,92
1,45
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
11,61
0,09
0 ,22
0,02
10,32
1,05
2.9.8
Đất c ông trình bưu ch ính, viễn thông
DBV
0,51
0,00
0,36
0,04
0,06
0,05
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đ ất
di tích lịch s ử -văn hóa
DDT
0,76
0,01
0 ,55
0,21
2.9.11
Đấ t bãi th ải xử lý
ch ất th ải
DRA
0,20
0 ,00
0 ,20
2.9.12
Đấ t cơ sở tôn giáo
TON
19,09
0 ,15
1 ,10
13,07
0 ,29
0,44
1 ,18
3 ,01
2.9.1 3
Đấ t làm nghĩa trang,
nghĩa địa , nhà tang l ễ, nh à h ỏa táng
NTD
34 ,91
0 ,28
8 ,92
1 ,53
0 ,05
21 ,78
2 ,63
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
NCK
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2 ,24
0 ,02
1 ,60
0,38
0,26
2.10
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,14
0,04
0 ,41
0 ,56
0 ,25
0,20
2,28
1,44
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
8,17
0,06
7,74
0 ,43
2 .13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
263,80
2,09
152,00
111,80
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
455,91
3,61
94,46
287,49
40,44
33,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,19
0,11
0,62
9,02
3,02
0,73
0,29
0,51
2.16
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
DTS
0,49
0,00
0,16
0,33
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,86
0,01
0,02
0,10
0,08
0,43
0,23
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
197,76
1,56
6,14
10,79
16,45
6,29
92,73
65 ,36
2.20
Đất mặt nước chuyên dùng
MNC
48,86
0,39
48,86
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
29 ,68
0 ,23
0 ,65
15 ,61
0 ,11
0 ,11
0 ,20
13,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
7,13
0,06
7,13
PHỤ LỤC 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND
ngày 19/ 9/2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
An Lộc
Phường
Hưng Chiến
Phường
Phú Đ ức
Phường
Phú Thịnh
Xã
Thanh Lương
Xã
Thanh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+(6) +...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
861,56
40,89
394,28
24,42
58,53
24 ,67
318,77
1.1
Đất tr ồn g cây hàng năm khác
HNK
0,50
0 ,50
1.2
Đất tr ồn g câ y lâu năm
CLN
861 ,06
40 ,89
394 ,28
24,42
58,53
24 ,17
318 ,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,09
0,08
0,33
2,03
4,00
0,15
3,50
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,05
0,05
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp hu yện, cấp xã
DHT
9,56
0,08
0,18
1,90
3,90
3,50
Đất giao thông
DGT
9,25
0,15
1,80
3,80
3,50
Đất thủy lợi
DTL
0,20
0,10
0,10
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,11
0,08
0,03
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,15
0,15
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,33
0,10
0,13
0,10
PHỤ LỤC 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 1710/QĐ-UBND
ngày 19/ 9/2022 của UBND
tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Phường
An Lộc
Phường
H ưng Chiến
Phường
Phú Đức
Phường
Phú Thịnh
Xã
Thanh L ương
Xã
Thanh Phú
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
695,80
49,90
380,48
30,17
22,39
78,70
134,16
1.1
Đất tr ồng cây
hàn g năm khác
HNK/PNN
1,94
0,08
0,02
0 ,06
0,03
1 ,36
0,39
1.2
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN/PNN
693,86
49,82
380,46
30,11
22,36
77,34
133,77
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
17,33
16,00
1,33
Quyết định 1710/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1710/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/09/2022 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
2.063
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng