|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1710/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
|
1710/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Đặng Việt Dũng
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
------------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1710/QĐ-UBND
|
Đà
Nẵng, ngày 19 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA QUẬN CẨM LỆ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm
2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 260/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4
năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ với các chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
|
Khuê
Trung
|
Hòa
Phát
|
Hòa An
|
Hòa
Thọ Tây
|
Hòa Thọ Đông
|
Hòa
Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
3584,47
|
301,24
|
653,24
|
324,57
|
836,90
|
266,80
|
1201,72
|
1
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
NNP
|
354,56
|
5,37
|
184,85
|
64,32
|
82,06
|
17,96
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
89,78
|
|
45,09
|
1,42
|
43,27
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
84,49
|
|
24,04
|
11,69
|
30,80
|
17,96
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9,51
|
5,37
|
|
|
4,14
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
162,06
|
|
110,85
|
51,21
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,72
|
|
4,87
|
|
3,85
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2840,81
|
285,66
|
466,51
|
257,99
|
667,31
|
235,16
|
928,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
396,64
|
0,90
|
257,20
|
10,85
|
126,67
|
1,02
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,29
|
1,23
|
0,61
|
0,03
|
1,53
|
2,95
|
0,94
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
126,55
|
|
|
|
126,55
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,01
|
|
|
|
19,01
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
27,81
|
19,75
|
1,63
|
0,46
|
0,23
|
1,87
|
3,87
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
43,84
|
3,97
|
2,57
|
0,39
|
22,68
|
14,23
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
29,55
|
|
29,55
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
886,33
|
99,49
|
54,49
|
85,92
|
142,93
|
74,52
|
428,98
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,38
|
0,52
|
|
|
0,41
|
0,40
|
0,05
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
22,14
|
0,07
|
|
0,03
|
|
|
22,04
|
2.13
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
904,02
|
105,26
|
96,99
|
154,51
|
131,92
|
112,63
|
302,71
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
7,56
|
2,68
|
0,90
|
0,16
|
0,66
|
2,75
|
0,41
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,26
|
0,15
|
3,96
|
|
|
0,63
|
0,52
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,04
|
0,72
|
|
1,81
|
0,26
|
0,67
|
11,58
|
2.18
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
65,48
|
0,35
|
16,12
|
0,84
|
47,37
|
0,34
|
0,46
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,36
|
0,07
|
0,19
|
0,29
|
0,46
|
0,33
|
0,33
|
2.21
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
14,48
|
0,40
|
13,88
|
0,49
|
0,09
|
0,02
|
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
8,61
|
0,24
|
0,63
|
1,42
|
0,98
|
0,80
|
0,29
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
224,52
|
6,26
|
30,14
|
|
|
41,78
|
17,29
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
32,94
|
0,92
|
5,73
|
0,29
|
1,46
|
4,16
|
5,24
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
389,10
|
10,86
|
10,21
|
1,88
|
2,26
|
87,53
|
13,68
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc
|
Khuê
Trung
|
Hòa Phát
|
Hòa An
|
Hòa Thọ Tây
|
Hòa
Thọ Đông
|
Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) + ...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
90,51
|
0,54
|
13,92
|
7,51
|
51,28
|
2,11
|
15,15
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
33,83
|
0,30
|
12,31
|
3,50
|
16,92
|
0,80
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
SXN
|
21,25
|
|
8,80
|
|
12,45
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
11,81
|
|
3,31
|
3,50
|
4,20
|
0,80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,45
|
0,30
|
|
|
0,15
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,32
|
|
0,20
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,89
|
0,12
|
1,61
|
0,48
|
3,00
|
0,68
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,89
|
|
1,49
|
0,40
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
2,94
|
0,12
|
0,12
|
0,08
|
1,94
|
0,68
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.17
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
|
|
2.20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới
trực thuộc
|
Phường
Khuê Trung
|
Phường
Hòa Phát
|
Phường
Hòa An
|
Phường
Hòa Thọ Tây
|
Phường
Hòa Thọ Đông
|
Phường
Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
33,83
|
0,30
|
12,31
|
3,50
|
16,92
|
0,80
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
21,25
|
|
8,80
|
|
12,45
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
11,81
|
|
3,31
|
3,50
|
4,20
|
0,80
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,45
|
0,30
|
|
|
0,15
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,32
|
|
0,20
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng.
|
RSX/NKR
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Khuê
Trung
|
Hòa
Phát
|
Hòa
An
|
Hòa
Thọ Tây
|
Hòa
Thọ Đông
|
Hòa
Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
= (5) +...+ (10)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
50,79
|
0,12
|
|
3,53
|
31,36
|
0,63
|
15,15
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
50,79
|
0,12
|
|
3,53
|
31,36
|
0,63
|
15,15
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
12,68
|
|
|
|
12,68
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
17,34
|
|
|
|
17,34
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,97
|
|
|
1,18
|
1,34
|
0,2
|
2,25
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
15,40
|
0,12
|
|
2,35
|
|
0,43
|
12,5
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,35
|
2.21
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
(Vị trí các loại đất trong năm kế
hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ
lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ xác lập ngày 01/4/2019).
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Cẩm Lệ chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CPVP;
- Lưu VT, QLĐTh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Việt Dũng
|
Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2019 của quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
1.213
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|