Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
171/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành:
13/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 171/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 13
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ CỬA LÒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật
tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của
Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy Hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 29/09/2022
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Cửa Lò;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2347/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2023 về việc phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thị xã Cửa Lò;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Cửa Lò với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Nghi Hải
Phường Nghi Hòa
(1)
(2)
(3)
(6)=(7)+..+(45)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
685,84
38,23
171,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
158,72
48,51
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
117,93
8,63
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
245,58
37,82
62,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
209,07
0,10
60,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
39,34
0,21
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
22,72
0,30
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
10,40
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.092,45
542,87
242,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
232,93
220,01
3,65
2.2
Đất an ninh
CAN
7,93
0,05
2,57
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
131,94
20,38
46,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
70,84
7,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
685,42
44,03
104,00
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
448,85
35,12
84,32
Đất thủy lợi
DTL
24,79
2,37
2,90
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,29
0,13
0,14
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
3,70
0,08
0,21
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
43,79
2,56
1,35
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
84,86
2,66
1,14
Đất công trình năng lượng
DNL
0,75
0,06
0,02
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,31
0,03
0,02
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia.
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,75
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
1,55
0,08
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,12
0,45
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
63,49
0,19
13,29
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,16
0,53
Đất chợ
DCH
5,01
0,38
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,45
0,93
1,62
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
138,71
29,58
2,96
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
577,29
71,74
80,02
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
5,97
0,24
0,29
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,61
0,05
0,24
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,33
0,89
0,94
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
219,15
144,91
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,93
2,13
0,23
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,95
0,91
3
Đất chưa sử dụng
CSD
133,76
60,21
7,24
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Nghi
Hương
Phường Nghi Tân
Phường Nghi Thu
Phường Nghi Thủy
Phường Thu Thủy
(1)
(2)
(3)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
270,85
25,97
159,39
10,16
9,26
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
49,51
60,70
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC
49,50
59,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
90,49
35,60
10,16
9,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
76,71
8,89
62,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
22,05
17,08
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
22,23
0,01
0,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,84
0,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
686,24
137,96
210,00
168,85
103,88
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,09
0,68
2,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2,30
0,05
0,32
0,04
2,60
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
25,48
0,51
7,84
17,09
14,51
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,84
11,44
10,46
39,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
333,81
34,80
105,21
28,66
34,91
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
188,33
22,38
68,56
21,13
29,01
Đất thủy lợi
DTL
9,17
1,03
8,57
0,37
0,38
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,11
0,06
0,60
0,17
0,08
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,21
0,11
0,74
0,16
0,19
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
23,69
2,38
10,63
1,74
1,44
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
73,30
0,93
5,19
0,29
1,35
Đất công trình năng lượng
DNL
0,33
0,03
0,22
0,06
0,03
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,14
0,01
0,04
0,01
0,06
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,32
0,09
0,34
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,72
0,02
0,68
0,05
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,17
0,20
1,30
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
31,65
6,07
9,69
2,48
0,12
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,40
0,23
Đất chợ
DCH
1,76
0,29
1,86
0,72
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,19
0,42
1,30
0,70
0,29
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
64,40
10,56
8,60
22,61
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
243,06
49,12
70,32
35,13
27,90
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,09
0,85
0,44
0,24
0,82
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,20
0,22
1,64
0,02
0,24
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,21
0,58
1,23
0,48
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
38,18
36,06
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,53
1,79
0,25
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,04
3
Đất chưa sử dụng
CSD
47,44
14,18
1,69
1,72
1,29
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Nghi Hải
Phường Nghi Hòa
Phường Nghi Hương
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+... +
(25)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
29,01
0,03
10,49
13,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5,39
3,66
1,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5,15
3,42
1,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,91
0,03
4,87
7,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,06
1,96
1,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,65
2,65
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6,48
0,53
0,86
0,80
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,32
0,32
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1,08
0,03
-
Đất giao thông
DGT
-
Đất thủy lợi
DTL
0,03
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,55
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,50
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
4,47
0,03
0,86
0,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,50
0,50
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Nghi Tân
Phường Nghi Thu
Phường Nghi Thủy
Phường Thu Thủy
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,08
4,07
0,04
0,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,06
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,96
0,04
0,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,08
1,05
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,55
3,74
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,45
0,60
Đất giao thông
DGT
Đất thủy lợi
DTL
Đất cơ sở văn hóa
DVH
Đất cơ sở y tế
DYT
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,55
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,45
0,05
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
NTD
Đất khoa học và công nghệ
DKH
Đất dịch vụ về xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
3,03
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,05
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2023
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Nghi Hải
Phường Nghi Hòa
Phường Nghi Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
37,57
1,10
13,15
16,35
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
5,55
3,82
1,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
5,31
3,58
1,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
17,92
1,10
5,57
7,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,30
3,76
4,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,80
2,80
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKR
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,33
0,32
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Phường Nghi Tân
Phường Nghi Thu
Phường Nghi Thủy
Phường Thu Thủy
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,47
5,93
0,10
0,47
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,97
0,10
0,47
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,47
2,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,01
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2023
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Nghi Hải
Phường Nghi Hòa
Phường Nghi Hương
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+... +
(25)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,65
3,5
0,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
3,50
3,5
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,07
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,07
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,04
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Nghi Tân
Phường Nghi Thu
Phường Nghi Thủy
Phường Thu Thủy
(1)
(2)
(3)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Đất trồng lúa nương
LUN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,1
0,01
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,07
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
0,07
Đất thủy lợi
DTL
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
Đất công trình năng lượng
DNL
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia
DKG
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,03
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Điều 2. Phê duyệt hủy bỏ danh mục 21 công trình, dự án, tổng diện
tích 112,39 ha trong đó có 02 công trình dự án với diện tích 0,23 ha do không
có nhu cầu thực hiện trong năm 2023, 01 công trình dự án quá 3 năm chưa thực hiện
diện tích 0,01 ha, còn lại 18 công trình dự án với diện tích 112,15 ha do không
bố trí được nguồn vốn thực hiện trong năm kế hoạch 2023, cụ thể như sau:
TT
Tên công trình,
dự án
Địa điểm
Diện tích chuyển
tiếp
Năm Đăng ký kế
hoạch sử dụng đất
1
Đường giao thông nội bộ khu kẹp giữa đường ngang
số 13 đến đường ngang số 14 kẹp giữa đường Bình Minh và đường dọc số 2
Nghi Hương
2,00
KH 2022
2
Hạ tầng quy hoạch dân cư phía Tây đường dọc Số 2
(đoạn từ đường 11A đến đường ngang số 12)
Nghi Hương
1,95
KH 2022
3
Đường dọc số IV
Nghi Thu, Nghi
Hương
14,60
KH 2021
4
Khu đô thị tại phường Nghi Thu
Nghi Thu
KH 2022
Trong đó
Đất ở đô thị
5,45
Đất thương mại dịch vụ
0,40
Đất văn hóa
0,12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,48
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,81
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,24
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,33
Đất giao thông
3,94
5
Khu đô thị Nghi Hương
Nghi Hương
KH 2022
Trong đó
Đất ở đô thị
4,55
Đất thương mại dịch vụ
0,32
Đất văn hóa
0,10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,23
Đất giao thông
3,30
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,20
6
Khu đô thị Nghi Hương, Nghi Thu
Nghi Hương, Nghi
Thu
KH 2022
Trong đó
Đất ở đô thị
7,70
Đất thương mại dịch vụ
0,60
Đất văn hóa
0,17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2,10
Đất giao thông
5,44
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,34
7
Chia lô đất ở tại khối 2, Nghi Hương và khối Hiếu
Hạp,Nghi Thu
Nghi Hương, Nghi
Thu
7,20
KH 2021
8
Chia lô đất ở dân cư tại khối 6, Nghi Hương TX Cửa
Lò VT6 (khối Hồng Phong mới)
Nghi Hương
1,00
KH 2021
9
Chia lô đất ở dân cư tại khối 2,Nghi Hương TX Cửa
Lò (khối Vinh Tiến mới)
Nghi Hương
8,20
KH 2021
10
Cấy TBA, giảm bán kính cấp điện, giảm TTĐN các
TBA khu vực TX Cửa Lò.
Nghi Thu, Nghi
Hương, Nghi Hòa
0,13
KH 2021
11
Mở rộng trường mầm non Nghi Hương (về phía Nam)
Nghi Hương
0,01
KH 2022
12
Mở rộng trường THCS Nghi Hương
Nghi Hương
0,33
KH2023
13
Mở rộng trường tiểu học Thu Thủy
Thu Thủy
0,21
KH 2022
14
Mở rộng trường mầm non Nghi Thu
Nghi Thu
0,14
KH 2022
15
Mở rộng Trường tiểu học Nghi Hương
Nghi Hương
0,43
KH 2022
16
Mở rộng trường tiểu học Nghi Thu
Nghi Thu
0,39
KH 2022
17
Khu lâm viên phía Đông đường Bình Minh
Thu Thủy, Nghi
Thu, Nghi Hương, Nghi Hải
KH 2022
Trong đó
Đất khu vui chơi công cộng
11,69
Đất giao thông
10,56
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
1,13
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,32
Đất thương mại, dịch vụ
5,73
18
Khu kinh doanh ẩm thực phường Nghi Thu, TX Cửa Lò
Nghi Thu
1,52
KH 2021
19
Khu đất hỗn hợp tại UBND phường Thu Thủy cũ
Thu Thủy
0,24
KH 2022
20
Khu ẩm thực phường Nghi Hòa
Nghi Hòa
5,68
KH 2021
21
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở
Nghi Hương
0,1
KH 2022
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã
Cửa Lò có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công
trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc
phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở, Thủ trưởng
các cơ quan thuộc UBND tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- PCT NN UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 171/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/04/2023 thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
278
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng