|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1705/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam
Số hiệu:
|
1705/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Trí Thanh
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1705/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày 04 tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN
ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án xây dựng
và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu
Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Thông báo số 36/TB-VPCP
ngày 05/02/2009 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận
của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Lãnh đạo tỉnh Quảng
Nam;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Thăng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 03/5/2018; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày
29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
41.224,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28.491,75
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
10.210,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
8.673,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.514,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.528,21
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.685,46
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.963,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
517,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
72,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
11.341,48
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
413,91
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
42,66
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
103,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
185,41
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
417,26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
149,04
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
108,82
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
2.824,44
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
6,52
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
2 12
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
3,51
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
3.169,69
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
184,77
|
2.15
|
Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,85
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9,44
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,23
|
2.19
|
Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.112,79
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
14,55
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,22
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,99
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
48,72
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.130,94
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
358,52
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,20
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.391,32
|
(Kèm
theo phụ lục 01)
2. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
509,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
59,87
|
|
Trong đó: chuyên trồng Lúa nước
|
LUC
|
19,55
|
1.2
|
Đất cây hằng năm khác
|
HNK
|
180,88
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
100,43
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
127,61
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
38,0
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
183,86
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,0
|
2.2
|
Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
73,81
|
2.4
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
56,12
|
2.5
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
7,20
|
2.6
|
Đất N/ trang N/ địa, nhà tang lễ,
nhà H.táng
|
NTD
|
45,02
|
2.7
|
Đất trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
2.8
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,29
|
2.9
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,16
|
3
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
149,60
|
(Kèm
theo phụ lục 02)
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Tổng
diện tích (Ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
493,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,87
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
100,43
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
111,60
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
16,01
|
(Kèm
theo phụ lục 03)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1.
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
7,71
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,71
|
2.
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
PPN
|
141,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,00
|
2.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
9,00
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,99
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,34
|
2.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp các cấp
|
DHT
|
15,34
|
2.6
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
55,73
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,70
|
2.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
35,27
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
2.10
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan sự nghiệp
|
DTS
|
0,39
|
(Kèm
theo phụ lục 04)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án
đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai
nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy
bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Thăng Bình trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường
hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Thăng Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Hà Lam
|
Bình Dương
|
Bình Giang
|
Bình Triều
|
Bình Đào
|
Bình Minh
|
Bình Hải
|
Bình Sa
|
Bình Nam
|
Bình An
|
Bình Trung
|
Bình Tú
|
Bình Phục
|
Bình Nguyên
|
Bình Quý
|
Bình Chánh
|
Bình Quế
|
Bình Phú
|
Bình Định Nam
|
Bình Định Bắc
|
Bình Trị
|
Bình Lãnh
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
41.224,55
|
1.314,04
|
2.236,51
|
2.013,96
|
1.418,11
|
1.215,12
|
1.214,06
|
1.372,43
|
2.427,69
|
2.578,48
|
2.266,32
|
1.874,96
|
2.017,43
|
1.739,61
|
856,65
|
2.980,96
|
1.554,71
|
1.676,31
|
2.818,85
|
1.742,36
|
1.578,57
|
2.260,93
|
2.066,59
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
28.491,75
|
803,83
|
1.147,36
|
979,89
|
821,14
|
733,19
|
585,92
|
937,36
|
1.484,48
|
1.562,04
|
1.720,66
|
1.309,79
|
1.383,20
|
1.031,03
|
453,34
|
2.268,16
|
1.238,19
|
1.479,59
|
2.285,58
|
1.411,67
|
1.286,37
|
1.842,33
|
1.726,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
10.210,07
|
439,18
|
169,95
|
436,91
|
169,89
|
366,01
|
-
|
217,22
|
411,02
|
407,20
|
929,02
|
913,10
|
1.034,06
|
384,79
|
237,12
|
821,23
|
682,71
|
529,33
|
504,68
|
411,42
|
348,48
|
424,68
|
372,07
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.673,46
|
439,18
|
162,09
|
410,87
|
147,80
|
362,04
|
-
|
128,05
|
308,89
|
303,63
|
805,90
|
907,53
|
976,94
|
292,45
|
237,68
|
592,76
|
602,58
|
375,48
|
398,97
|
314,61
|
200,80
|
338,07
|
367,14
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.514,67
|
175,04
|
368,39
|
396,16
|
345,04
|
46,64
|
23,50
|
75,21
|
338,05
|
291,14
|
373,78
|
206,85
|
247,15
|
476,42
|
130,40
|
772,20
|
154,33
|
202,77
|
83,94
|
216,01
|
196,55
|
169,82
|
225,28
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5.528,21
|
157,09
|
344,22
|
95,33
|
51,11
|
56,56
|
192,45
|
126,76
|
192,43
|
281,76
|
318,34
|
138,31
|
38,00
|
129,55
|
64,51
|
548,61
|
343,33
|
512,63
|
288,72
|
368,42
|
537,95
|
352,57
|
389,56
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.685,46
|
-
|
165,22
|
-
|
238,38
|
1,70
|
11,80
|
-
|
406,43
|
372,15
|
-
|
37,29
|
57,16
|
32,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
583,89
|
-
|
-
|
382,49
|
396,77
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3.963,65
|
31,00
|
61,06
|
-
|
15,16
|
248,40
|
355,83
|
391,79
|
74,23
|
4,11
|
89,53
|
2,57
|
-
|
-
|
14,26
|
115,43
|
51,29
|
234,21
|
821,96
|
394,72
|
203,39
|
511,76
|
342,95
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
517,26
|
1,52
|
26,85
|
51,49
|
1,56
|
13,88
|
2,34
|
126,38
|
62,32
|
203,79
|
6,32
|
3,63
|
0,35
|
0,50
|
1,50
|
7,11
|
4,58
|
0,65
|
1,39
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
72,43
|
-
|
11,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,89
|
3,67
|
8,04
|
6,48
|
7,59
|
5,55
|
3,58
|
1,95
|
-
|
1,00
|
20,00
|
-
|
1,01
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
11.341,48
|
496,22
|
981,63
|
903,83
|
447,25
|
451,57
|
445,54
|
372,31
|
737,65
|
844,62
|
526,66
|
536,18
|
544,44
|
589,68
|
375,83
|
701,86
|
303,72
|
194,10
|
529,27
|
320,99
|
288,57
|
415,51
|
334,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
413,91
|
16,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,72
|
-
|
-
|
-
|
116,98
|
25,02
|
-
|
13,72
|
1,91
|
-
|
-
|
-
|
235,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
42,66
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
41,40
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
103,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
185,41
|
0,81
|
-
|
54,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,20
|
-
|
2,20
|
-
|
103,57
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
417,26
|
2,05
|
307,12
|
0,44
|
-
|
3,31
|
101,20
|
-
|
0,47
|
-
|
0,72
|
0,47
|
-
|
0,46
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,04
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
149,04
|
2,44
|
40,56
|
-
|
1,51
|
-
|
45,66
|
-
|
-
|
-
|
3,70
|
2,30
|
1,55
|
21,08
|
7,93
|
5,29
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
6,80
|
0,07
|
10,09
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
108,82
|
-
|
-
|
103,82
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
2.824,44
|
141,83
|
129,38
|
148,13
|
90,19
|
94,46
|
44,02
|
79,65
|
174,13
|
125,33
|
159,87
|
162,72
|
138,22
|
145,44
|
92,05
|
261,01
|
127,59
|
90,23
|
150,25
|
102,67
|
87,11
|
174,12
|
106,04
|
2.9
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
6,52
|
0,02
|
-
|
-
|
0,57
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
0,08
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
3,68
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
3,51
|
-
|
1,45
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
1,01
|
0,08
|
0,02
|
0,05
|
-
|
2.11
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
3.169,69
|
-
|
229,05
|
163,53
|
150,56
|
94,47
|
158,64
|
126,76
|
169,16
|
231,06
|
152,03
|
148,73
|
242,28
|
143,06
|
148,15
|
210,49
|
87,00
|
70,78
|
99,58
|
113,71
|
104,61
|
155,29
|
170,95
|
2.12
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
184,77
|
184,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất nghĩa
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,85
|
5,29
|
0,83
|
0,53
|
0,27
|
1,02
|
0,40
|
0,18
|
0,34
|
0,54
|
0,66
|
0,53
|
0,29
|
0,16
|
0,33
|
0,42
|
0,38
|
0,68
|
0,29
|
0,53
|
0,50
|
1,20
|
0,48
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,44
|
4,53
|
3,26
|
0,09
|
0,19
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,02
|
0,65
|
0,06
|
-
|
0,11
|
0,07
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,02
|
0,02
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
13,23
|
0,91
|
-
|
0,18
|
1,16
|
1,05
|
0,56
|
0,36
|
0,20
|
1,32
|
1,45
|
0,63
|
1,21
|
1,26
|
0,51
|
0,40
|
0,28
|
0,37
|
0,60
|
0,13
|
-
|
0,37
|
0,28
|
2.16
|
Đất làm ng/
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2.112,79
|
113,07
|
196,97
|
302,26
|
114,50
|
166,40
|
89,10
|
63,87
|
149,46
|
180,57
|
43,09
|
97,10
|
69,94
|
107,98
|
90,22
|
124,77
|
31,92
|
18,14
|
9,06
|
60,67
|
20,64
|
42,08
|
20,98
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,55
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,02
|
-
|
-
|
5,35
|
-
|
1,65
|
-
|
1,82
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
26,22
|
1,27
|
0,74
|
0,91
|
1,70
|
0,83
|
0,29
|
1,85
|
1,01
|
1,04
|
2,78
|
1,49
|
1,44
|
1,38
|
1,13
|
3,29
|
1,00
|
0,12
|
0,38
|
0,42
|
0,43
|
0,97
|
1,75
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí, công cộng
|
DKV
|
0,99
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
48,72
|
2,42
|
1,41
|
0,72
|
3,48
|
2,88
|
0,98
|
3,04
|
6,54
|
2,89
|
1,51
|
2,41
|
3,53
|
0,61
|
1,82
|
3,41
|
1,57
|
0,80
|
1,21
|
1,22
|
1,90
|
2,64
|
1,73
|
2.21
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.130,94
|
10,37
|
64,29
|
95,65
|
81,55
|
74,11
|
-
|
64,56
|
124,79
|
147,37
|
36,10
|
55,26
|
81,57
|
2,05
|
22,84
|
63,08
|
35,44
|
11,48
|
24,47
|
33,96
|
53,77
|
30,48
|
17,75
|
2.22
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
358,52
|
8,52
|
6,57
|
33,05
|
1,39
|
12,82
|
-
|
31,87
|
111,55
|
35,00
|
6,23
|
36,02
|
4,35
|
7,43
|
8,68
|
19,10
|
17,99
|
1,44
|
0,24
|
7,50
|
3,46
|
3,18
|
2,13
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.39132
|
13,99
|
107,52
|
130,24
|
149,72
|
30,36
|
182,60
|
62,76
|
205,56
|
171,82
|
19,00
|
28,99
|
89,79
|
118,90
|
27,48
|
10,94
|
12,80
|
2,62
|
4,00
|
9,60
|
3,63
|
3,09
|
5,91
|
PHỤ LỤC SỐ 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 04/6/20I8 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
HÀ LAM
|
BÌNH DƯƠNG
|
BÌNH GIANG
|
BÌNH TRIỀU
|
BÌNH ĐÀO
|
BÌNH MINH
|
BÌNH HẢI
|
BÌNH SA
|
BÌNH NAM
|
BÌNH AN
|
BÌNH TRUNG
|
BÌNH TÚ
|
BÌNH PHỤC
|
BÌNH NGUYÊN
|
BÌNH QUÝ
|
BÌNH CHÁNH
|
BÌNH QUẾ
|
BÌNH PHÚ
|
BÌNH ĐỊNH NAM
|
BÌNH ĐỊNH BẮC
|
BÌNH TRỊ
|
BÌNH LÃNH
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT
|
|
843,22
|
25,97
|
311,00
|
10,13
|
4,49
|
20,06
|
69,98
|
30,14
|
51,87
|
150,69
|
3,34
|
49,81
|
9,46
|
41,07
|
8,23
|
8,34
|
1,82
|
5,57
|
0,99
|
16,64
|
12,73
|
9,26
|
1,66
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
509,75
|
16,81
|
183,57
|
5,50
|
2,79
|
11,35
|
37,78
|
28,06
|
35,31
|
88,66
|
0,69
|
26,80
|
4,33
|
15,57
|
4,10
|
8,18
|
0,82
|
4,51
|
0,99
|
16,42
|
7,23
|
9,17
|
1,15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
59,87
|
8,85
|
37,19
|
-
|
0,46
|
0,25
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
0,19
|
2,10
|
0,71
|
0,68
|
1,11
|
3,66
|
0,32
|
0,90
|
0,06
|
0,72
|
0,63
|
0,94
|
0,30
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,55
|
8,85
|
-
|
|
-
|
0,25
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
0,04
|
2,10
|
0,69
|
0,45
|
0,55
|
3,66
|
0,32
|
0,66
|
0,02
|
0,06
|
0,50
|
0,30
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
180,88
|
6,86
|
77,33
|
1,50
|
0,93
|
0,80
|
0,30
|
5,26
|
9,10
|
50,70
|
0,20
|
6,90
|
2,23
|
12,79
|
2,09
|
1,60
|
0,25
|
0,08
|
0,04
|
0,26
|
0,61
|
0,80
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
100,43
|
1,10
|
34,08
|
4,00
|
1,40
|
0,30
|
7,10
|
9,00
|
6,21
|
30,40
|
0,30
|
0,30
|
0,39
|
1,10
|
0,90
|
1,70
|
0,20
|
0,55
|
0,10
|
0,20
|
-
|
0,50
|
0,60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
38,00
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
11,00
|
7,50
|
-
|
17,50
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
127,61
|
-
|
34,97
|
-
|
-
|
10,00
|
30,38
|
10,00
|
9,00
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,22
|
0,05
|
2,98
|
0,79
|
15,24
|
5,99
|
6,93
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
183,86
|
8,46
|
106,24
|
0,08
|
0,37
|
4,80
|
20,65
|
0,08
|
5,50
|
26,45
|
0,66
|
-
|
0,32
|
5,72
|
4,00
|
0,10
|
0,08
|
0,17
|
-
|
0,03
|
0,10
|
-
|
0,05
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
73,81
|
0,15
|
40,30
|
-
|
0,03
|
1,70
|
11,80
|
-
|
-
|
14,50
|
0,66
|
-
|
0,32
|
0,02
|
4,00
|
0,10
|
0,08
|
0,07
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,05
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 12
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
56,12
|
-
|
53,77
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
7,20
|
7,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất nghĩa
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
- -
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm ng/
trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
45,02
|
1,00
|
10,72
|
0,08
|
0,19
|
3,10
|
8,60
|
0,08
|
5,00
|
11,95
|
-
|
-
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí, công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,29
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,16
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
149,60
|
0,70
|
21,19
|
4,55
|
1.33
|
3,911
|
11,55
|
2,00
|
11,06
|
35,58
|
1,99
|
23,01
|
4,81
|
19,78
|
0,13
|
0,06
|
0,92
|
0,89
|
-
|
0,19
|
5,40
|
0,09
|
0,46
|
PHỤ LỤC SỐ 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
HÀ LAM
|
BÌNH DƯƠNG
|
BÌNH GIANG
|
BÌNH TRIỀU
|
BÌNH ĐÀO
|
BÌNH MINH
|
BÌNH HẢI
|
BÌNH SA
|
BÌNH NAM
|
BÌNH AN
|
BÌNH TRUNG
|
BÌNH TÚ
|
BÌNH PHỤC
|
BÌNH NGUYÊN
|
BÌNH QUÝ
|
BÌNH CHÁNH
|
BÌNH QUẾ
|
BÌNH PHÚ
|
BÌNH ĐỊNH NAM
|
BÌNH ĐỊNH BẮC
|
BÌNH TRỊ
|
BÌNH LÃNH
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
493,78
|
16,81
|
183,57
|
5,50
|
2,79
|
11,35
|
37,78
|
28,06
|
35,31
|
88,66
|
0,69
|
26,80
|
4,33
|
15,57
|
4,10
|
8,18
|
0,82
|
4,51
|
0,99
|
7,23
|
1,42
|
8,16
|
1,15
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
59,87
|
8,85
|
37,19
|
-
|
0,46
|
0,25
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
0,19
|
2,10
|
0,71
|
0,68
|
1,11
|
3,66
|
0,32
|
0,90
|
0,06
|
0,63
|
0,72
|
0,94
|
0,30
|
|
Trong
đó: Chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
19,55
|
8,85
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
0,04
|
2,10
|
0,69
|
0,45
|
0,55
|
3,66
|
0,32
|
0,66
|
0,02
|
0,50
|
0,06
|
0,30
|
0,30
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
180,88
|
6,86
|
77,33
|
1,50
|
0,93
|
0,80
|
0,30
|
5,26
|
9,10
|
50,70
|
0,20
|
6,90
|
2,23
|
12,79
|
2,09
|
1,60
|
0,25
|
0,08
|
0,04
|
0,61
|
0,26
|
0,80
|
0,25
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
100,43
|
1,10
|
34,08
|
4,00
|
1,40
|
0,30
|
7,10
|
9,00
|
6,21
|
30,40
|
0,30
|
0,30
|
0,39
|
1,10
|
0,90
|
1,70
|
0,20
|
0,55
|
0,10
|
-
|
0,20
|
0,50
|
0,60
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,00
|
7,50
|
-
|
17,50
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
111,60
|
-
|
34,97
|
-
|
-
|
10,00
|
30,38
|
10,00
|
9,00
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,22
|
0,05
|
2,98
|
0,79
|
5,99
|
0,24
|
5,92
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RĐD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
HÀ LAM
|
BÌNH DƯƠNG
|
BÌNH GIANG
|
BÌNH TRIỀU
|
BÌNH ĐÀO
|
BÌNH MINH
|
BÌNH HẢI
|
BÌNH SA
|
BÌNH NAM
|
BÌNH AN
|
BÌNH TRUNG
|
BÌNH TÚ
|
BÌNH PHỤC
|
BÌNH NGUYÊN
|
BÌNH QUÝ
|
BÌNH CHÁNH
|
BÌNH QUẾ
|
BÌNH PHÚ
|
BÌNH ĐỊNH NAM
|
BÌNH ĐỊNH BẮC
|
BÌNH TRỊ
|
BÌNH LÃNH
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT
|
|
149,60
|
0,70
|
21,19
|
4,55
|
1,33
|
3,91
|
11,55
|
2,00
|
11,06
|
35,58
|
1,99
|
23,01
|
4,81
|
19,78
|
6,13
|
0,06
|
0,92
|
0,89
|
0,00
|
0,19
|
5,40
|
0,09
|
0,46
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,20
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
7,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,20
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
141,89
|
0,70
|
21,19
|
4,55
|
1,33
|
3,91
|
11,55
|
2,00
|
11,06
|
35,58
|
1,99
|
16,81
|
4,81
|
18,27
|
0,13
|
0,06
|
0,92
|
0,89
|
-
|
0,19
|
5,40
|
0,09
|
0,46
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
9,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,99
|
-
|
1,79
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,34
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng các cấp
|
DHT
|
15,34
|
-
|
1,15
|
-
|
0,58
|
1,51
|
1,00
|
-
|
1,40
|
1,87
|
0,18
|
-
|
4,65
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 12
|
Đất xử lý,
chôn lấp chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
55,73
|
-
|
6,48
|
4,46
|
0,65
|
2,40
|
10,35
|
2,00
|
5,66
|
16,41
|
1,81
|
0,31
|
0,16
|
1,63
|
0,13
|
0,06
|
0,92
|
0,89
|
-
|
0,16
|
0,90
|
0,09
|
0,26
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,70
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất nghĩa
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,39
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm ng/
trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35,27
|
-
|
10,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
4,00
|
-
|
16,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí, công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/06/2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
1.465
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|