Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1700/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Hòa Vang Đà Nẵng
Số hiệu:
1700/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Đặng Việt Dũng
Ngày ban hành:
18/04/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
----------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1700/QĐ-UBND
Đà
N ẵng, ngày 18 tháng 4 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÒA VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều ch ỉnh và
thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hòa Vang tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 838/TTr-STNMT
ngày 01 tháng 4 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê du yệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
M ã
Tổng diện tích
Ph â n theo đơn v ị
hành chính
Hòa Bắc
Hòa Liên
Hòa Ninh
Hòa Sơn
Hòa Nh ơ n
Hòa Phú
Hòa Phong
Hòa Châu
H òa Tiến
Hòa Phước
H ò a Khương
( 1 )
(2)
(3)
(4) = (5) +...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
73.317,20
34.414,65
3.920,81
10.372,19
2.396,17
3.268,52
8.925,14
1.836,12
906,06
1.471,50
686,22
5.119,82
I
Đất nông nghiệp
DNP
62.674,91
33.684,32
2.059,39
9.116,78
1.611,85
2.199,78
8.009,43
1.020,60
337,08
737,0 5
214,91
3.683,72
1.1
Đất tr ồ ng l ú a
DLN
3.078,80
93,67
329,32
137,66
200,95
351,31
79,31
487,91
248,81
565,47
152,99
431 , 4 0
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên tr ồ ng l ú a nước
LUC
3.078,80
93,67
329,32
137,66
200,95
351,31
79,31
487,91
248,81
565,47
152,99
431,40
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.605,78
245,28
72,37
103,6 9
93,14
231,14
198,93
193,1 0
87,24
141,15
61,0 0
178,74
1.3
Đất tr ồ ng c â y lâu
năm
CLN
997,65
41,15
34,31
451,24
135,02
66,88
196,52
4,15
0,52
27,22
0,35
40,29
1.4
Đ ấ t r ừ ng
phòng hộ
RPH
8.693,8 0
4.527,50
296, 90
1.412, 40
1 03 , 3 0
1.009,4 0
1.344,3 0
1.5
Đ ấ t r ừ ng đ ặc dụng
RDD
26.751,06
20.623,60
3.863,36
2 . 264,10
1.6
Đ ấ t r ừ ng sản
xuất
RSX
21.356,00
8.150,45
1.294,18
3.146,34
1.112,08
1.439,52
4.252,56
331,67
1.629,2 0
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
110,25
2,67
32,3 0
2,09
7,63
8,61
3,77
0,51
3,21
0,57
48,89
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
81,56
70,66
10,9 0
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
10.100,76
643,58
1.728,01
1.240,43
769,55
981,51
913,88
762,11
522,19
704,20
452,30
1.383,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
432,27
0,31
3,17
6,73
70,73
7,62
6,71
337,00
2.2
Đất an ninh
CAN
60,34
2,31
0,04
6,84
1,75
48,02
1,25
0,13
2.3
Đ ấ t khu công
nghiệp
SKN
658,53
653,5 9
4,0 0
0,12
0,82
2.4
Đất cụm c ô ng
nghiệp
24,7 0
24,7 0
2.5
Đ ấ t thương
mại, dịch v ụ
TMD
303,44
1,15
0,24
11,58
9,85
271,87
3,25
0,84
1,35
3,31
2.6
Đ ấ t cơ s ở sản
xuất phi n ô ng nghiệp
SKK
1.290,47
101,01
765,1 0
10,3 9
173,81
153,4 9
12,72
26,99
15,14
26,32
5,5 0
2.7
Đ ấ t sử
dụng cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
58,24
24,49
10,76
19,55
0,44
3,00
2.8
Đất phát
triển hạ tầng c ấ p quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện, cấp x ã
DHT
1.942,20
207,71
267,32
126,23
155,64
245,32
75,47
175,71
151,87
207,9 0
115,08
213,95
2.9
Đất c ó di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
16,90
11,10
0,05
4,3 0
0,04
0,13
1,28
2.10
Đất b ã i thải,
xử lý ch ấ t thải
DRA
1,61
1,61
2.11
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
2.998,20
123,54
359,94
233, 00
288,14
311,25
162,27
353,75
230,36
334,48
197,42
404,06
2.12
Đất x â y dựng trụ
sở cơ quan
TSC
20,30
2,9 0
0,3 9
1,67
1 , 25
5,03
0,62
5,39
0,98
0,52
0,77
0,78
2.13
Đất xây
dựng trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
13,60
0,18
0,06
0,35
0,65
9,85
0,28
2,23
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
17,97
1,03
0,6 0
3,08
6,8 9
1,26
0,44
2,1 0
1,83
0,68
0,06
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏ a táng
NTD
667,19
8,22
33,6 9
46,41
169,46
16,84
14,25
68,38
17,87
73,60
32,07
186,40
2.16
Đất sản
xuất v ậ t liệu xây dựng, l à m đồ gốm
SKX
30,31
11,90
9,26
0,83
2,03
6,29
2.17
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
79,60
0,94
29,62
4,8 9
1,04
1,23
3,9 0
18,2 0
18,99
0,79
2.18
Đất sinh
hoạt cộng đ ồ ng
DSH
19,50
1,56
1,5 9
0,6 0
1,95
1,78
5,73
1,1 0
1,4 9
1,8 7
0,65
1,18
2.19
Đ ấ t cơ s ở tín
ngưỡng
TIN
22,81
0,08
2,0 0
0,62
2,01
5,12
1,51
3,34
1,4 9
2,37
2,28
1,99
2.20
Đất s ô ng,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
SON
995,65
269, 19
154,33
44,3 0
32,79
76,53
141,19
55,76
61,52
66,37
51,8 9
41,78
2.21
Đất c ó m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
446,92
1,2 9
111,4 9
0,25
42,99
30,70
17,64
60,56
7,33
2,0 9
172,58
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
541,53
86,75
133,42
14,98
14,78
87,23
1,83
53,41
46,79
30,2 5
18,99
53,10
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
M ã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Bắc
Hòa Liên
Hòa Ninh
Hòa Sơn
Hòa Nhơn
Hòa Phú
Hòa Phong
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Phước
Hòa Khương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
124,77
9,49
19,20
4,35
2,40
45,97
17,53
11,81
4,24
0,32
7,00
2,46
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
29,34
2,70
0,10
7,10
6,93
6,56
1,80
0,12
3 , 50
0,53
1.2
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác
HNK
32,50
2,46
5,70
14,25
0,30
3,22
2,44
0,20
3,50
0,43
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
31,53
4,43
8,40
1,00
0,05
13,62
0,70
2,03
1,30
1.4
Đất rừng
sản xuất
RSX
31,40
2,60
2,40
3,35
2,25
11,00
9,60
0,20
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8,59
0,32
0,90
2,00
1,70
3,20
0,11
0,20
0,16
2.1
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
0,75
0,65
0,10
2.2
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
3,50
2,00
1 , 50
2.3
Đất ở t ạ i n ô ng thôn
ONT
4,34
0,32
0,25
0,20
3,10
0,11
0,20
0,16
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
M ã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Bắc
Hòa Li ê n
Hòa Ninh
H ò a Sơn
Hòa Nh ơn
Hòa Phú
Hòa Phong
Hòa Châu
Hòa Tiến
Hòa Phước
Hòa Khương
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đấ t nông nghi ệ p
chuyển sang đ ấ t phi n ô ng nghiệp
NNP/PNN
151,35
9,99
20,55
4,99
6,72
57,57
18,13
17,68
4,64
0,72
7,40
2,96
1.1
Đất trồ ng lúa
LUA/PNN
32,63
2,70
0,10
8,00
6,93
8,85
1,80
0,12
3,50
0,63
1.2
Đ ất tr ồ ng cây hàng năm khác
H NK/PNN
36,89
2,66
5,90
0,20
0,20
16,45
0,50
3,61
2,64
0,40
3,70
0,63
1.3
Đất tr ồ ng cây
l â u năm
LNK/PNN
37,93
4,73
9,10
1,20
1,75
15,92
0,90
2,23
0,20
0,20
0,20
1,50
1.4
Đất r ừ ng đặc dụng
RDD/PNN
0 , 24
0,24
1.5
Đất rừng
sản xuất
RXS/PNN
43,66
2,60
2 , 85
3,35
4,67
17,20
9,80
2,99
0,20
2
Chuyển
đổi cơ c ấ u sử dụng đấ t
trong nội bộ đất nông nghiệp
10,90
1 0,90
3
Đấ t phi nông nghiệp kh ô ng
phải đất ở chuy ể n sang đất ở
0,50
0,40
0,10
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn
vị tín h: ha
STT
Ch ỉ tiêu s ử d ụ ng
đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hòa Bắc
Hòa Liên
Hòa Ninh
Hòa Sơn
Hòa Nh ơn
Hòa Phú
Hòa Phong
Hòa Châu
H òa
Tiến
Hòa Phước
Hòa Khương
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng cộng
7,32
2,00
0,20
1,92
3,10
0,10
1
Đất nông
nghiệp
2
Đ ấ t
phi nông nghiệp
PNN
7,32
2,00
0,20
1,92
3,10
0,10
2.1
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
0,20
0,20
2.2
Đ ấ t cụm công
nghiệp
SKN
0,80
0,80
2.3
Đ ấ t thươ n g mại
dịch vụ
TMD
0,47
0,37
0,10
2.4
Đất phát
tri ể n hạ tầng c ấ p quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p
huyện, cấp x ã
DHT
5,20
2,00
1,20
2,00
2.5
Đ ấ t xây dựng
t rụ
sở cơ quan
TSC
0,30
0,30
2.6
Đất xây
dựng c ô ng tr ì nh sự nghiệp
DTS
0,35
0,35
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hòa Vang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt. Trường hợp chuy ển mục đích sử dụng đất từ đất nông
nghiệp không cùng thửa đất ở sang đất ở phải có ý kiến thống nhất bằng văn bản
của Sở Tài nguyên và Môi trường về quy hoạch sử dụng đất, Sở Xây dựng về quy
hoạch xây dựng trước khi quyết định chuy ển mục đích sử
dụng đất theo quy định.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Hòa Vang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- N hư Điều
3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu VT, QLĐTh.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Việt Dũng
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1700/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 18/04/2019 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
1.507
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng