|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Trần Trí Quang
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2024/QĐ-UBND-HC
|
Đồng Tháp, ngày 19
tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT
ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT
Ở TẠI ĐIỂM B, ĐIỂM C KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2023/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG
12 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2024
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức
Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT- BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của
Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều
chỉnh, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài chính.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ
sung hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 1 Quyết
định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1. Sửa đổi, bổ sung
điểm b khoản 1 Điều 1 như sau:
“b) Hệ số điều chỉnh
đối với đất ở nông thôn (kèm theo Phụ lục số 2);”
2. Sửa đổi, bổ sung
điểm c khoản 1 Điều 1 như sau:
“c) Hệ số điều chỉnh
đối với đất ở đô thị (kèm theo Phụ lục số 3).”
Điều 2. Thay thế một
số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
1. Thay thế Phụ lục
số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND bằng Phụ lục số 2 ban hành
kèm theo Quyết định này.
2. Thay thế Phụ lục
số 3 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2023/QĐ-UBND bằng Phụ lục số 3 ban hành
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 29 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài Chính;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT/TU, TT/HĐND Tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh;
- CT, các PCT/UBND Tỉnh;
- LĐVP/UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Công báo Tỉnh;
- LĐVP/UBND Tỉnh;
- Lưu VT, NC/KT-bnt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Trí Quang
|
Phụ lục 02
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của UBND Tỉnh)
1.
Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ Sáu Quốc (Hoà
An)
|
2.0
|
2
|
Chợ Thông Lưu (Hoà
An)
|
2.0
|
3
|
Chợ xã Tịnh Thới
|
2.0
|
4
|
Chợ xã Tân Thuận
Đông
|
2.0
|
5
|
Chợ Bình Trị (Mỹ
Tân)
|
2.0
|
6
|
Chợ xã Mỹ Ngãi
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân
cư tập trung
|
|
1
|
Cụm dân cư Rạch
Chanh (Mỹ Trà)
|
|
|
- Đường Lê Văn
Phương, Nguyễn Văn Sổ, Hồ Văn Tần, Hồ Văn Hai, Lê Văn Ngạng (3,5mét)
|
3.0
|
|
- Đường Phan Văn
Đời, Phan Hồng Thanh, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Văn Phụng (5,5mét)
|
3.0
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Thảo, Đặng Văn Nghĩa (7mét)
|
3.0
|
2
|
Cụm dân cư Quãng
Khánh (Mỹ Trà)
|
|
|
- Đường Hồ Văn
Thanh (7mét)
|
4.0
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Nhân, Quãng Khánh (3,5mét)
|
3.0
|
|
- Đường 7mét
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư Xẻo Bèo
(Hoà An)
|
|
|
- Đường Phan Thị
Thẩm, Lê Kim Hạnh,Nguyễn Văn Hạo, Đỗ Văn Y (3,5mét)
|
3.0
|
|
- Đường Ngô Thị
Giềng, Huỳnh Thúc Kháng (5,5mét)
|
3.0
|
|
- Đường Đinh Thị
Đảnh, Phan Thị Bảy (7mét)
|
3.0
|
|
- Đường 9mét (đối
diện nhà lồng chợ)
|
3.0
|
|
- Đường Trần Bá Lê
(11mét)
|
3.0
|
4
|
Cụm dân cư Bà Học
(Mỹ Tân)
|
|
|
- Đường 3,5mét
|
4.0
|
|
- Đường 5mét - 7mét
|
4.0
|
5
|
Khu Tái định cư Bệnh
viện Đa khoa Đồng Tháp
|
|
|
- Đường 7mét
|
2.0
|
|
- Đường 9mét (đường
cụt)
|
2.0
|
|
- Đường 9mét (đường
dài)
|
2.0
|
|
- Đường 14mét
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư Khu hành
chính xã Tân Thuận Tây
|
|
|
- Đường số 2, đường
số 4, đường số 10 (7mét)
|
3.0
|
|
- Đường số 3, đường
số 9 (10,5mét)
|
3.0
|
7
|
Khu dân cư Tân
Thuận Đông
|
|
|
- Đường rộng 5,5mét
|
3.0
|
8
|
Khu dân cư Tân
Thuận Tây
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
1.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu
Kiến
|
|
|
- Đoạn Hoà Tây -
cầu Sáu Quốc
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Sáu Quốc
- Chợ Tân Thuận
|
4.0
|
|
- Đoạn chợ Tân
Thuận - bến đò Mỹ Hiệp
|
4.0
|
2
|
Đường Hòa Tây
|
|
|
- Đoạn cầu Xẻo Bèo
- cầu Bằng Lăng
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Bằng
Lăng - giáp sông Tiền
|
2.0
|
3
|
Đường Bà Huyện
Thanh Quan (đoạn Hòa Tây - giáp Phường 4)
|
2.0
|
|
XÃ MỸ TÂN
|
|
4
|
Đường Mai Văn Khải
|
|
|
- Đoạn cầu Bà Vại -
Nguyễn Văn Tre
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Tre - rạch Ông Hổ
|
2.0
|
|
- Đoạn rạch Ông Hổ
- cầu Bà Học
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Bà Học -
cống Bộ Từ
|
2.0
|
|
- Đoạn cống Bộ Từ -
giáp xã Mỹ Ngãi
|
2.0
|
5
|
Đường Ba Sao (đoạn
Mai Văn Khải - cầu Bà Học )
|
2.0
|
6
|
Đường Nguyễn Văn
Phối (đoạn cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen)
|
2.0
|
7
|
Đường Bà Vại
|
|
|
- Đoạn cầu Bà Vại -
cầu Kháng chiến
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Kháng
chiến - cầu Ông Chim
|
2.0
|
8
|
Đường kênh lộ mới
(đoạn chợ Bình Trị - Cụm dân cư Bà Học)
|
2.0
|
9
|
Đường Ba Sao (đoạn
cầu Bà Học - cuối đường nhựa)
|
2.0
|
10
|
Đường Bà Học (đoạn
cầu Bà Học - cầu Ông Đen trong)
|
2.0
|
11
|
Đường Bà Học (đoạn
cầu Bà Học - cầu Ông Chim)
|
2.0
|
12
|
Đường Ông Hổ (đoạn
Mai Văn Khải - Bà Vại)
|
2.0
|
13
|
Đường Trạm Y tế xã
Mỹ Tân (đoạn Mai Văn Khải - cầu Bà Học)
|
2.0
|
14
|
Các tuyến đường đan
xã Mỹ Tân
|
2.0
|
15
|
Đường tỉnh ĐT 846
|
2.0
|
16
|
Đường Ông Chăng
|
|
|
- Đoạn Bà Học - Bà
Vại
|
2.0
|
|
XÃ HOÀ AN
|
|
17
|
Đường Hòa Đông
|
|
|
- Đoạn cầu Sắt Vĩ -
cầu Cái da
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Da -
cuối đường
|
2.0
|
18
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng
|
|
|
- Đoạn Lộ Hoà Tây -
giáp địa bàn phường Hòa Thuận
|
2.0
|
19
|
Đường đan tổ 10 ấp
Hòa Lợi và ấp Hòa Long
|
2.0
|
20
|
Đường đan tổ 7 ấp
Hòa Long
|
2.0
|
21
|
Đường đan tổ 3, tổ
4 ấp Hòa Mỹ
|
2.0
|
22
|
Đường Xếp Lá
|
2.0
|
23
|
Đường đan ven sông
Hổ Cứ (đoạn Hoà Đông - phường 6)
|
2.0
|
24
|
Đường Cái Tôm (đoạn
Hòa Đông - giáp Phường 6)
|
2.0
|
25
|
Đường ven sông Hổ
Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)
|
2.0
|
26
|
Đường đan rạch Cái
Da Bờ Bắc
|
2.0
|
27
|
Đường rạch Bà Bướm
|
2.0
|
28
|
Đường từ Vàm Thông
Lưu - cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình)
|
2.0
|
29
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
2.0
|
30
|
Đường Trần Tế Xương
|
2.0
|
31
|
Đường Lê Văn Cử
(Hoà An) - Lộ Hoà Tây - Kênh Sáu Quốc
|
2.0
|
32
|
Đường nhựa bờ Nam
rạch Cái Tôm, ấp Đông Bình
|
2.0
|
33
|
Đường nhựa bờ Nam
rạch Cái Sâu, ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng
|
2.0
|
34
|
Đường Rạch Ông Đá
ấp Hòa Hưng
|
2.0
|
35
|
Đường chùa Kim
Quang ấp Đông Bình (đoạn xã Hòa An - Phường 6)
|
2.0
|
36
|
Đường đan Cái Da
(bờ nam)
|
2.0
|
37
|
Đường Bà Đuổi, ấp
Hòa Lợi
|
2.0
|
38
|
Đường tổ 4, tổ 6,
ấp Hòa Long
|
2.0
|
39
|
Đường Hòa Na
|
2.0
|
40
|
Đường vào nhà máy
nước Đông Bình, xã Hòa An (đoạn đường ven sông Hổ Cứ - nhà máy nước Đông
Bình)
|
2.0
|
41
|
Đường Nguyễn Thị
Đầm
|
|
|
- Đoạn cầu ngọn Cái
Tôm - Nguyễn Công Nhàn
|
2.0
|
|
- Đoạn ngã ba cầu
Sáu Quốc - cầu ngọn Cái Tôm
|
2.0
|
42
|
Đoạn Nguyễn Hữu
Kiến - ngã ba cầu Sáu Quốc
|
2.0
|
43
|
Đường đan rạch bà
Đương xã Hòa An (đoạn Nguyễn Hữu Kiến - giáp xã Tân Thuận Tây)
|
2.0
|
44
|
Đường nhựa tuyến
đường Xẻo Bèo
|
2.0
|
|
XÃ MỸ NGÃI
|
|
45
|
Đường Vạn Thọ
|
2.0
|
46
|
Đường Cả Xáng
|
2.0
|
47
|
Đường Lê Thị Phụng
|
2.0
|
48
|
Đường Lê Văn Trung
|
2.0
|
49
|
Đường đan Cái Sao
|
2.0
|
50
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
- Đoạn cầu Uỷ ban
nhân dân xã Mỹ Ngãi - cầu Khách Nhì
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Khách
Nhì - cầu Cả Cái
|
2.0
|
51
|
Đường Mai Văn Khải
|
|
|
- Đoạn Vạn Thọ -
Nguyễn Chí Thanh
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Chí
Thanh - cầu chùa Thanh Vân
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu chùa
Thanh Vân - Trần Văn Năng
|
2.0
|
|
XÃ MỸ TRÀ
|
|
52
|
Đường tỉnh ĐT 856
|
|
|
- Đoạn giáp phường
Mỹ Phú - cầu Ông Hoành
|
2.0
|
53
|
Đường Điện Biên Phủ
nối dài
|
|
|
- Đoạn ngã tư Quảng
Khánh - đường tỉnh ĐT 856
|
3.0
|
54
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
- Đoạn cầu Rạch
Chanh - Phan Hồng Thanh
|
2.0
|
|
- Đoạn Phan Hồng
Thanh - Cầu Bà Vại
|
2.0
|
55
|
Đường Quảng Khánh
|
|
|
- Đoạn cầu Quảng
Khánh - cầu Mương Khai
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Mương
Khai - ngã ba vườn Ông Huề
|
4.0
|
56
|
Đường Trịnh Thị
Cánh
|
|
|
- Đoạn rạch Chanh -
Mương Khai
|
4.0
|
57
|
Đường Rạch nhỏ
(đoạn Quảng Khánh - Phạm Thị Nhị)
|
2.0
|
58
|
Đường Nguyễn Văn
Sớm
|
2.0
|
59
|
Đường Mương Khai
|
|
|
- Đoạn cầu Mương
Khai - cầu kênh Hội Đồng (ấp 1)
|
2.0
|
60
|
Đường Phạm Văn
Thưởng
|
|
|
- Đoạn cầu Mương
Khai - cầu kênh Hội Đồng (ấp 2)
|
2.0
|
61
|
Đường Ông Hoành
|
|
|
- Đoạn cầu Ông
Hoành - đường tránh Quốc lộ 30
|
2.0
|
62
|
Đường Nguyễn Văn
Dình
|
|
|
- Đoạn ngã ba vườn
Ông Huề - cầu Bà Vại
|
2.0
|
63
|
Đường Cái Môn
|
2.0
|
64
|
Đường Phạm Thị Nhị
|
2.0
|
65
|
Đường Nguyễn Văn
Dành
|
2.0
|
|
XÃ TỊNH THỚI
|
|
66
|
Đường Tân Việt Hòa
|
|
|
- Đoạn cầu Bà Bảy -
cầu Uỷ ban nhân dân xã Tịnh Thới
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Uỷ ban
nhân dân xã Tịnh Thới - bến đò Doi Me
|
2.0
|
67
|
Đường Nguyễn Hương
- Tịnh Thới
|
|
|
- Đoạn cầu Long Sa
- cầu Long Hồi
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Long Hồi
- cống Năm Bời
|
2.0
|
68
|
Đường Trần Trọng
Khiêm
|
|
|
- Đoạn cống Cần
Quỵt - cầu Khém Cá Chốt
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Khém Cá
Chốt - bến đò Phường 3
|
2.0
|
|
- Đoạn bến đò
Phường 3 - Chùa Hội Khánh
|
2.0
|
69
|
Đường Nguyễn Thị
Trà (đoạn Cầu Uỷ ban nhân dân xã Tịnh Thới - Huyền Vũ)
|
2.0
|
70
|
Đường đan Long Sa -
đình Tân Tịch
|
2.0
|
71
|
Đường Hồ Thị Trầm -
Tịnh Thới (Lộ nhựa từ chợ Hoà Bình - đuôi Huyền Vũ)
|
|
|
- Đoạn cầu Ông
Khuôn - chợ Hoà Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn chợ Hoà Bình
- Huyền Vũ
|
2.0
|
72
|
Đường Xóm Hến
|
2.0
|
73
|
Đường nhựa Phường 6
- cầu Khém Cá Chốt trong
|
2.0
|
74
|
Đường Dương Thị Mỹ
- Tịnh Thới (đoạn đường nhựa từ chợ Hòa Bình - Ngã ba Cây Me)
|
2.0
|
75
|
Đường dẫn lên -
xuống cầu Cao Lãnh
|
2.0
|
76
|
Đường Đinh Công Bê
|
|
|
- Đoạn đường bến đò
Phường 3 - cầu Sông Tiên (đường nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò Phường 3)
|
2.0
|
|
- Đoạn chợ Tịnh
Thới - cầu Đình Tịnh Mỹ
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Đình
Tịnh Mỹ - cống Tám Nhường
|
2.0
|
77
|
Đường nhựa cầu Tám
Nhường - Khém Lớn hồ tôm
|
2.0
|
78
|
Đường Sông Tiên
(đoạn cống Bảy Tu Phường 6 - chùa Hội Khách)
|
2.0
|
79
|
Đường nhựa cầu Long
Hồi - cầu Nhạc Thìn
|
2.0
|
80
|
Đường nhựa từ cầu
Mười Y - Ngã Quát
|
2.0
|
81
|
Đường nhựa từ cầu
Nhạc Thìn - cầu Mười Y
|
2.0
|
82
|
Đường đan cầu Bảy
Phùng - cuối Tuyến
|
2.0
|
83
|
Đường đan Cả Sung
|
2.0
|
84
|
Đường đan tổ 10 ấp
Tịnh Mỹ
|
2.0
|
85
|
Đường đan tổ 01 ấp
Tịnh Mỹ
|
2.0
|
86
|
Đường đan cống Long
Sung - cuối tuyến (Tư Là)
|
2.0
|
87
|
Đường đan cống Long
Sung - cuối tuyến (Sáu Long)
|
2.0
|
88
|
Đường đan cầu Trạm
Xá - nhà ông Duyên
|
2.0
|
89
|
Đường Đình Tịnh Mỹ
(đoạn cống Năm Kỳ - Doi Me)
|
2.0
|
90
|
Đường bến đò Doi Me
- rạch Long Sung
|
2.0
|
91
|
Các tuyến đường đan
còn lại xã Tịnh Thới
|
2.0
|
|
XÃ TÂN THUẬN TÂY
|
|
92
|
Các tuyến đường đan
xã Tân Thuận Tây
|
2.0
|
93
|
Đường Lê Thị Thôi
(đoạn bến đò Mỹ Hiệp - cầu Phạm Văn Hỷ)
|
2.0
|
94
|
Đường Mai Thị
Chuông
|
2.0
|
95
|
Đường rạch Xếp Cả
Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu)
|
2.0
|
96
|
Đường từ cầu chợ
Trần Quốc Toản - Nguyễn Hữu Kiến
|
2.0
|
|
XÃ TÂN THUẬN ĐÔNG
|
|
97
|
Các tuyến đan, nhựa
xã Tân Thuận Đông
|
2.0
|
98
|
Đường số 1, xã Tân
Thuận Đông
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
1.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
thành phố
|
2.0
|
2.
Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Các khu dân cư chợ
xã
|
4.0
|
2
|
Khu dân cư chợ Tân
Phú Đông
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư tập
trung
|
|
1
|
Khu dân cư Phú
Thuận
|
4.0
|
2
|
Khu dân cư Phú Long
|
4.0
|
3
|
Khu dân cư Đông
Quới
|
4.0
|
4
|
Khu dân cư dân lập
|
|
|
- Tiếp nối trục
giao thông chính, đường phố đô thị
|
4.0
|
|
- Các khu dân cư
dân lập còn lại
|
4.0
|
5
|
Khu dân cư xã Tân
Quy Tây
|
4.0
|
6
|
Khu dân cư nhà ở xã
hội (xã Tân Phú Đông)
|
4.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
2.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
lộ giao thông phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Kênh Cùng
|
|
|
- Đoạn cầu Phú Long
- cống Ba Ó
|
4.0
|
|
- Đoạn cống Ba Ó -
cầu Kênh Cùng
|
4.0
|
2
|
Đường Kiều Hạ (bờ
trái + bờ phải)
|
4.0
|
3
|
Đường Xẻo Gừa (bờ
trái + bờ phải)
|
4.0
|
4
|
Đường Bà Lài
|
|
|
- Bờ trái
|
4.0
|
|
- Bờ phải
|
4.0
|
5
|
Đường Họa Đồ
|
4.0
|
6
|
Đường Ngã Bát
|
|
|
- Đoạn Uỷ ban nhân
dân xã Tân Phú Đông - cầu Kênh 18
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Kênh 18 -
cầu Kênh Cùng
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Kênh 18 -
cầu Nhà Thờ
|
4.0
|
7
|
Đường Ngã Cạy bờ
trái + phải
|
4.0
|
8
|
Đường Bà Ban (xã
Tân Phú Đông)
|
4.0
|
9
|
Đường Kênh Cùng
(phía đường đan)
|
4.0
|
10
|
Đường Xẻo Tre (bờ
trái + bờ phải)
|
4.0
|
11
|
Đường Xóm Mắm
|
4.0
|
12
|
Đường Kênh 85 (đoạn
kênh Cùng - kênh Ba Làng)
|
4.0
|
13
|
Đường cặp Uỷ ban
nhân dân xã Tân Phú Đông (đoạn cầu Ngã Bát - Quốc lộ 80)
|
4.0
|
14
|
Đường nối từ khu
dân cư Phú Thuận đến đường tắt Ngã Cạy
|
4.0
|
15
|
Đường Sa Nhiên - Mù
U
|
|
|
- Đoạn cầu Ông
Thung - cầu Mù U
|
4.0
|
16
|
Đường Ông Quế -
đường ĐT 848
|
4.0
|
17
|
Đường ngang
|
4.0
|
18
|
Đường Tứ Quý - Ông
Quế
|
4.0
|
19
|
Đường Mù U - Rạch
Bần
|
4.0
|
20
|
Đường Kênh Lắp
|
4.0
|
21
|
Đường Ông Quế -
kênh 50
|
4.0
|
22
|
Đường Cái Bè - Cai
Khoa
|
4.0
|
23
|
Đường Cai Khoa -
Giác Long
|
4.0
|
24
|
Đường Đình (đoạn
đường ĐT 848 - cầu Đình, xã Tân Khánh Đông)
|
4.0
|
25
|
Đường rạch Thông
Lưu (xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
- Bờ trái
|
4.0
|
|
- Bờ phải
|
4.0
|
26
|
Đường rạch Cái Bè
(đoạn cầu Mười Bảng - cuối đường)
|
4.0
|
27
|
Đường Nguyễn Văn
Nhơn (Đường tỉnh ĐT 848 - sông Tiền)
|
1.0
|
28
|
Đường Kênh 50
|
4.0
|
29
|
Đường Mương Khai
(bờ phải + bờ trái)
|
4.0
|
30
|
Đường Cái Bè (bờ
phải)
|
|
|
- Đoạn rạch Cái Bè
- hết đường
|
4.0
|
31
|
Đường rạch Bà chủ
(bờ trái + bờ phải)
|
|
|
- Đoạn cầu Đình -
cuối đường
|
4.0
|
32
|
Đường Ông Quế - Cái
Bè
|
4.0
|
33
|
Đường Cái Bè - Ông
Thung
|
4.0
|
34
|
Đường rạch Ông
Thung
|
4.0
|
35
|
Đường cặp sông Tiền
xã Tân Khánh Đông (đoạn Nguyễn Văn Nhơn - ranh Lấp Vò)
|
4.0
|
36
|
Đường Cai Khoa (bờ
phải)
|
4.0
|
37
|
Đường Kênh Xếp
Mương Đào
|
4.0
|
38
|
Đường cặp rạch Ông
Tổng (Tân Khánh Đông)
|
4.0
|
39
|
Đường cặp rạch Lòng
Lai (bờ phải)
|
4.0
|
40
|
Đường Cao Mên dưới
(xã Tân Quy Tây)
|
4.0
|
41
|
Đường Cao Mên trên
(bờ trái + bờ phải)
|
4.0
|
42
|
Đường Ông Hộ
|
|
|
- Bờ trái
|
4.0
|
|
- Bờ phải
|
4.0
|
43
|
Đường kênh Trung
Ương (bờ trái + phải)
|
4.0
|
44
|
Đường Phạm Hữu
Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)
|
|
|
- Đoạn rạch Ông Hộ
- rạch Cao Mên trên
|
4.0
|
45
|
Đường Tân Lập (xã
Tân Quy Tây)
|
4.0
|
46
|
Đường cặp rạch Tư
Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây
|
4.0
|
47
|
Đường cặp rạch Ba
Ngay, xã Tân Quy Tây
|
4.0
|
48
|
Đường cặp kênh Sáu
Đỏ, xã Tân Quy Tây
|
4.0
|
49
|
Đường nối từ kênh
Trung Ương - đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây
|
4.0
|
50
|
Đường Cồn Bồng Bồng
|
4.0
|
51
|
Đường Cồn Sậy
|
4.0
|
52
|
Đường 26 tháng 3
|
4.0
|
53
|
Đường nối vào Khu
Công nghiệp C mở rộng
|
4.0
|
54
|
Đường xóm Bột mì
|
4.0
|
55
|
Quốc lộ 80 cũ (đoạn
nút giao thông - mũi tàu)
|
4.0
|
56
|
Đường tắt (Khu dân
cư Phú Long - cầu Ba Thức)
|
4.0
|
57
|
Đường ô bao số 10
|
4.0
|
58
|
Đường Phạm Hữu
Nghĩa (bờ phải)
|
4.0
|
59
|
Đường kênh Vành Đai
(xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
- Đoạn đường rạch
Ông Thung - Mù U
|
4.0
|
60
|
Đường rạch Ông Quế
(xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
- Đoạn Tứ Quý Ông
Quế - kênh Phan Văn Trầm
|
4.0
|
61
|
Đường kênh Cây Vừng
(xã Tân Khánh Đông)
|
|
|
- Đoạn Vành Đai ĐT
848 - rạch Ông Quế
|
4.0
|
62
|
Đường Phan Văn Trầm
(xã Tân Khánh Đông)
|
4.0
|
63
|
Đường Bà Đào (xã
Tân Phú Đông)
|
|
|
- Đoạn Lê Hồng
Phong - đường Bà Ban
|
4.0
|
64
|
Đường Ba Cho (xã
Tân Phú Đông)
|
|
|
- Đoạn Ngã Cạy -
cuối đường
|
4.0
|
65
|
Đường tắt ấp Phú An
(xã Tân Phú Đông)
|
|
|
- Đoạn Ngã Cạy - Bà
Lài
|
4.0
|
66
|
Đường cặp kênh KC1
|
|
|
- Đoạn cầu ngang
nhà ông Ba Dớn - Chùa Linh Nguyên
|
4.0
|
67
|
Đường Hai Sanh
|
|
|
- Đoạn rạch Cao Mên
dưới - kênh Sáu Chiêu
|
4.0
|
68
|
Đường kênh Ba Thìn
|
|
|
- Đoạn rạch Cao Mên
trên- kênh Sáu Chiêu
|
4.0
|
69
|
Đường ô Bao số 11
(xã Tân Phú Đông)
|
1.0
|
70
|
Đường Tắt Thủ Điềm
(xã Tân Phú Đông)
|
1.0
|
71
|
Đường Rau xanh ấp
Phú Hòa (xã Tân Phú Đông)
|
1.0
|
72
|
Đường ô Bao số 34
(xã Tân Khánh Đông)
|
1.0
|
73
|
Đường ô Bao số 6
(xã Tân Quy Tây)
|
1.0
|
74
|
Đường kênh 19 tháng
5, xã Tân Khánh Đông
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
2.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn thành phố
|
2.0
|
3.
Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự
3.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Tân Hội
|
3.0
|
2
|
Cụm dân cư số 5, 6,
7, 8, 9, 10, 12 (xã Tân Hội)
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư số 11 xã
Tân Hội
|
3.0
|
4
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Bình Thạnh
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư số 13 xã
Bình Thạnh
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư Rừng Sâu
xã Bình Thạnh
|
2.0
|
7
|
Cụm dân cư Á Đôn 1,
2 xã Bình Thạnh
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư Kênh Cụt
xã Bình Thạnh
|
2.0
|
II
|
Tuyến dân cư tập
trung
|
|
1
|
Tuyến dân cư Tân
Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1)
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
1.5
|
|
- Các đường còn lại
|
1.5
|
2
|
Tuyến dân cư Tân
Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 2)
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
1.5
|
|
- Các đường còn lại
|
1.5
|
3
|
Tuyến dân cư Tân
Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 3)
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
1.5
|
|
- Các đường còn lại
|
1.5
|
4
|
Tuyến dân cư Tân
Thành - Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 4)
|
|
|
- Cặp Quốc lộ 30
|
2.0
|
|
- Các đường còn lại
|
2.0
|
5
|
Tuyến dân cư Bù Lu
xã Bình Thạnh
|
2.0
|
6
|
Tuyến dân cư Mười
Độ xã Bình Thạnh
|
2.0
|
7
|
Tuyến dân cư Cần
Sen 1 + 2 xã Bình Thạnh
|
2.0
|
8
|
Tuyến dân cư Mộc Rá
xã Tân Hội
|
3.0
|
9
|
Tuyến dân cư Bờ Nam
kênh Cả Chanh xã Tân Hội
|
3.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
1.5
|
3.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất
|
|
1
|
Quốc lộ 30
|
|
|
- Đoạn cầu Kháng
Chiến - cuối Cụm dân cư Bình Thạnh
|
3.0
|
|
- Đoạn cuối Cụm dân
cư Bình Thạnh - ranh Tân Hồng
|
3.0
|
2
|
Đường đan
|
|
|
- Đường đan xã Tân
Hội
|
4.0
|
|
- Đường đan xã Bình
Thạnh
|
4.0
|
3
|
Đường nối Cụm dân
cư 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 xã Tân Hội
|
3.0
|
4
|
Đường nhựa bờ Bắc
kênh Cả Chanh đến cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội (hoặc đường nhựa từ đường Trần
Hưng Đạo - cầu Tắt Ông Rèn xã Tân Hội: đường nhựa khu 2 xã Tân Hội)
|
3.0
|
5
|
Đường nhựa nối cầu
Bù Lu trên với cầu Bù Lu dưới
|
3.0
|
6
|
Đường nhựa từ Tuyến
dân cư bờ Nam kênh Cả Chanh đến Cụm dân cư số 12 xã Tân Hội
|
3.0
|
7
|
Đường nhựa đoạn Cụm
dân cư số 5 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hội
|
3.0
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
xã Tân Hội (Đường tuần tra biên giới)
|
|
|
- Đoạn cầu Tân Hội
- cầu Cả Chanh
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Cả Chanh
- Vịnh Bà Tự (hoặc đoạn cầu Cả Chanh đến đường nhựa nối cầu Tắt Ông Rèn - cầu
Vịnh Bà Tự)
|
4.0
|
9
|
Đường tuần tra biên
giới xã Bình Thạnh
|
4.0
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ xã
Bình Thạnh (đoạn cầu 2 tháng 9 - cầu Kháng Chiến)
|
4.0
|
11
|
Đường nhựa từ cầu
Bình Thạnh đến cầu Sâm Sai trong
|
4.0
|
12
|
Tuyến tránh Quốc lộ
30 qua xã Bình Thạnh
|
4.0
|
13
|
Đường nhựa tiếp
giáp Cụm dân cư số 13, xã Bình Thạnh
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
3.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
thành phố
|
2.0
|
4. Áp dụng trên địa
bàn huyện Hồng Ngự
4.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư, cụm dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
|
Xã Thường Phước 1
|
|
1
|
Chợ Thường Phước
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư xã
Thường Phước 1 (10,6 ha)
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư xã
Thường Phước 1 (7,3 ha)
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư Giồng
Bàn xã Thường Phước 1
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư Tứ
Thường, xã Thường Phước 1
|
2.0
|
|
Xã Thường Phước 2
|
|
6
|
Cụm dân cư Nam Hang
xã Thường Phước 2
|
2.0
|
7
|
Tuyến dân cư Ấp 2,
xã Thường Phước 2
|
1.0
|
|
Xã Thường Thới Hậu
A
|
|
8
|
Chợ Cả Sách xã
Thường Thới Hậu A
|
2.0
|
9
|
Cụm dân cư Giồng
Duối xã Thường Thới Hậu A
|
2.0
|
10
|
Cụm dân cư Cả Sách
xã Thường Thới Hậu A
|
2.0
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
11
|
Chợ Cầu Muống
|
2.0
|
12
|
Cụm dân cư Cầu
Muống (lô A, B, C, D)
|
2.0
|
13
|
Cụm dân cư Ngã tư
Cây Da
|
2.0
|
|
Xã Long Khánh A
|
|
14
|
Cụm dân cư Cây Sung
|
2.0
|
|
Xã Long Khánh B
|
|
15
|
Cụm dân cư trung
tâm xã Long Khánh B
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
4.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
|
Xã Thường Phước 1
|
|
1
|
Tuyến dân cư kênh
cũ
|
1.5
|
2
|
Đường ra bến phà
Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà mới)
|
3.0
|
3
|
Đường ra bến phà
Thường Phước 1 - Vĩnh Xương (bến phà cũ)
|
2.0
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 841
(đoạn ranh xã Thường Phước 2 - Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt)
|
4.0
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 841
(đoạn lộ 3 Mướt - Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha)
|
4.0
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 841
(đoạn Cụm dân cư 7,3 ha - hết Cụm dân cư 10,6 ha)
|
4.0
|
7
|
Đường tỉnh ĐT 841
(đoạn kênh Thường Phước - Ba Nguyên đến cửa khẩu Thường Phước ) (áp dụng giá
đất bên ngoài Khu kinh tế)
|
4.0
|
8
|
Đường tuần tra biên
giới
|
3.0
|
9
|
Lộ nhựa liên xã
|
2.0
|
10
|
Đường A20 cửa khẩu
quốc tế Thường Phước
|
2.0
|
|
Xã Thường Phước 2
|
|
11
|
Tuyến dân cư kênh
cũ
|
1.5
|
12
|
Tuyến dân cư Đoạn
cải tiến (đoạn ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2)
|
2.0
|
13
|
Tuyến dân cư Đoạn
cải tiến (đoạn Trường Mẫu giáo Điểm ấp 2 - hết Tuyến)
|
2.0
|
14
|
Đường bờ kè thị
trấn Thường Thới Tiền (đoạn ranh Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến hết bờ
kè)
|
3.0
|
15
|
Đường tỉnh ĐT 841
(đoạn ranh trên Tuyến dân cư Đoạn cải tiến đến ranh Thường Phước 2 - Thường
Phước 1)
|
4.0
|
16
|
Đường tỉnh ĐT 841 -
bờ tây (đoạn từ ranh thị trấn Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến ranh
Thường Phước 2 - Thường Phước 1)
|
4.0
|
17
|
Đường nhựa liên xã
|
2.0
|
|
Xã Thường Thới Hậu
A
|
|
18
|
Lộ nhựa liên xã
|
2.0
|
19
|
Lộ nhựa liên xã
(Tuyến dân cư Cội Đại - Cội Tiểu)
|
2.0
|
20
|
Lộ nhựa liên xã
(Tuyến dân cư Rạch Vọp - Biên phòng)
|
2.0
|
21
|
Đường tuần tra biên
giới
|
2.0
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
22
|
Đường tuần tra biên
giới
|
2.0
|
23
|
Lộ nhựa liên xã
|
2.0
|
24
|
Lộ nhựa liên xã
(Tuyến dân cư Cầu Muống - Cội Đại)
|
2.0
|
|
Xã Long Khánh A
|
|
25
|
Lộ nhựa liên xã
(đường cù lao lớn)
|
2.0
|
26
|
Đường cù lao nhỏ
|
1.5
|
27
|
Đường Giồng Long
Khánh A
|
2.0
|
28
|
Đường tắt Nam Hang
|
2.0
|
|
Xã Long Khánh B
|
|
29
|
Lộ nhựa liên xã
|
2.0
|
30
|
Đường xuống bến đò
Chợ Miễu
|
2.0
|
31
|
Từ lộ nhựa liên xã
đến ranh cụm dân cư Trung tâm xã Long Khánh B
|
2.0
|
32
|
Đường Giồng Long
Khánh B
|
2.0
|
|
Xã Phú Thuận A
|
|
33
|
Tuyến dân cư đường
tắt Phú Thuận A-B
|
2.0
|
34
|
Lộ Long - Phú Thuận
(lộ nhựa liên xã)
|
2.0
|
|
Xã Phú Thuận B
|
|
35
|
Tuyến dân cư đường
tắt Phú Thuận A-B
|
3.0
|
36
|
Tuyến dân cư Long
Thuận - Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B)
|
2.0
|
37
|
Tuyến dân cư ấp Phú
Trung
|
1.5
|
38
|
Lộ Long - Phú Thuận
(lộ nhựa liên xã)
|
2.0
|
39
|
Cù lao ấp Phú Trung
(lộ đan)
|
1.5
|
|
Xã Long Thuận
|
|
40
|
Tuyến dân cư Đường
tắt số 3
|
2.0
|
41
|
Tuyến dân cư Long
Thuận
|
2.0
|
42
|
Tuyến dân cư Long
Thuận nối dài
|
2.0
|
43
|
Tuyến dân cư Long
Thuận - Mương Lớn
|
2.0
|
44
|
Lộ Long - Phú Thuận
(đoạn ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu Tuyến đường tắt số 3 thuộc ấp
Long Hưng)
|
2.0
|
45
|
Lộ Long - Phú Thuận
(đoạn từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp
Long Hòa)
|
1.5
|
|
Xã Thường Lạc
|
|
46
|
Đường tỉnh ĐT 841
(đoạn ranh thành phố Hồng Ngự - ranh thị trấn Thường Thới Tiền)
|
4.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
1.5
|
4.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
1.5
|
5. Áp dụng trên địa
bàn huyện Tân Hồng
5.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ Giồng Găng
|
2.0
|
2
|
Chợ Long Sơn Ngọc
|
2.0
|
3
|
Chợ Tân Hộ Cơ
|
2.0
|
4
|
Chợ Công Binh
|
2.0
|
5
|
Chợ Biên Giới Thông
Bình
|
2.0
|
6
|
Chợ Thống Nhất
|
2.0
|
7
|
Chợ Bình Phú
|
2.0
|
8
|
Chợ Tân Phước
|
2.0
|
9
|
Chợ An Phước
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm đân
cư tập trung
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung
tâm Bình Phú
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư Gò Cát,
Gò Cát mở rộng 1, 2
|
2.0
|
3
|
Cụm tái định cư
Dinh Bà
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư Dinh Bà
1
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư Dinh Bà
2
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư Dinh Bà
(giai đoạn 2)
|
2.0
|
7
|
Cụm dân cư khu C1
Dinh Bà
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư Long Sơn
Ngọc
|
2.0
|
9
|
Cụm dân cư bờ Đông
Long Sơn Ngọc
|
2.0
|
10
|
Cụm dân cư mở rộng
Long Sơn Ngọc lần 2
|
2.0
|
11
|
Cụm dân cư Chợ Tân
Thành A
|
|
|
- Đường đối diện
nhà lồng chợ (lộ nhựa - hết chợ)
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
12
|
Cụm dân cư Cả Sơ
|
2.0
|
13
|
Cụm dân cư Tân
Phước
|
2.0
|
14
|
Cụm dân cư Giồng
Găng
|
2.0
|
15
|
Cụm dân cư trung
tâm An Phước
|
2.0
|
16
|
Cụm dân cư Thống
Nhất
|
2.0
|
17
|
Cụm dân cư Bắc
Trang
|
2.0
|
18
|
Cụm dân cư Dự Án
|
2.0
|
19
|
Cụm dân cư Cà Vàng
|
2.0
|
20
|
Cụm dân cư Cây
Dương
|
2.0
|
21
|
Cụm dân cư Đuôi Tôm
|
2.0
|
22
|
Cụm dân cư Vọng
Nguyệt
|
2.0
|
23
|
Cụm dân cư Lăng
Xăng 3
|
2.0
|
24
|
Cụm dân cư Ba Lê
Hiếu
|
2.0
|
25
|
Cụm dân cư ngã ba
Thông Bình
|
2.0
|
26
|
Khu dân cư bờ Bắc
Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ)
|
2.0
|
27
|
Tuyến dân cư bờ Bắc
Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình)
|
2.0
|
28
|
Cụm dân cư Lăng
Xăng 4 (5 sở)
|
2.0
|
29
|
Chẳng Xê Đá
|
2.0
|
30
|
Cụm dân cư Cả Chanh
|
2.0
|
31
|
Cụm dân cư đầu kênh
Sa Rài
|
2.0
|
32
|
Cụm dân cư Cả Xiêm
|
2.0
|
33
|
Cụm dân cư cửa khẩu
phụ Thông Bình
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
5.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
- Đoạn cầu Thống
Nhất - ranh chợ Thống Nhất
|
4.0
|
|
- Đoạn ranh chợ
Thống Nhất - hết Trạm Y tế
|
4.0
|
|
- Đoạn Trạm Y tế -
nhà ông Nguyễn Văn Của
|
4.0
|
|
- Đoạn nhà ông
Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Bắc
Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi
|
4.0
|
|
- Đoạn cây xăng
Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Đúc Mới
(Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909
|
4.0
|
|
- Đoạn ngã 3 Đồn
Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà
|
4.0
|
II
|
Đường tỉnh
|
|
1
|
Đường tỉnh ĐT 842
|
|
|
- Đoạn kênh Phú
Thành - giáp đường tỉnh ĐT 843
|
2.0
|
|
- Đoạn dốc cầu
Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức
|
2.0
|
|
- Đoạn giáp chợ
Giồng Găng - đường nước nông trường
|
2.0
|
|
- Đoạn đường nước
nông trường - cây xăng Tân Phước
|
2.0
|
|
- Đoạn cây xăng Tân
Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A
|
2.0
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 843
|
|
|
- Đoạn kênh Phú
Hiệp - cầu Giồng Găng
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Giồng
Găng - cầu Dứt Gò Suông
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Dứt Gò
Suông - cầu Thành Lập
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu 72 nhịp
- đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)
|
2.0
|
|
- Đoạn tâm đường Gò
Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2
|
2.0
|
3
|
Đường tỉnh ĐT 842
cũ
|
|
|
- Đường nội bộ xã Tân
Phước (đoạn đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên)
|
2.0
|
|
- Đoạn đường mé
sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước)
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh K12 -
giáp đường tỉnh ĐT 842
|
2.0
|
|
- Đoạn giáp đường
tỉnh ĐT 842 - giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959
|
2.0
|
|
- Đoạn giáp đường
tỉnh ĐT 842 - giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960
|
2.0
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 845
(đoạn giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước)
|
2.0
|
III
|
Huyện lộ, lộ liên
xã
|
|
1
|
Lộ 30 cũ
|
|
|
- Đoạn ngã 3 Quốc
lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu bửng Năm
Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn đường vào
chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương)
|
2.0
|
|
- Đoạn lộ Việt
Thược - kênh Tân Thành
|
2.0
|
2
|
Lộ Việt Thược
|
2.0
|
3
|
Lộ liên xã Thông
Bình - Tân Phước
|
|
|
- Bờ Đông:
|
|
|
+ Đoạn chợ biên
giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc
|
2.0
|
|
+ Đoạn bến đò Long
Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền
|
2.0
|
|
- Bờ Tây:
|
|
|
+ Đoạn đồn biên
phòng Thông Bình - Uỷ ban nhân dân xã Thông Bình
|
2.0
|
|
+ Đoạn Uỷ ban nhân
dân xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc
|
2.0
|
4
|
Đường Tân Thành A -
Tân Phước
|
|
|
- Bờ tây:
|
|
|
+ Đoạn Cụm dân cư
Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ)
|
2.0
|
|
+ Đoạn Cụm dân cư
Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
|
2.0
|
5
|
Đường Thông Bình -
Hưng Điền
|
|
|
- Đoạn Tuyến dân cư
bờ đông Long Sơn Ngọc - Long An
|
2.0
|
6
|
Đường bờ Đông kênh
Tân Thành
|
|
|
- Đoạn Cụm dân cư
30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh Tân
Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh Cả Mũi
- kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
|
2.0
|
7
|
Lộ quốc phòng
|
|
|
- Đoạn lộ 30 cũ -
kênh Tân Thành Lò Gạch
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh Tân
Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
|
2.0
|
8
|
Đường kênh Cô Đông
|
2.0
|
9
|
Đường bờ tây kênh
Phú Đức
|
2.0
|
10
|
Đường Gò Rượu
|
2.0
|
11
|
Đường bờ đông kênh
Sa Rài
|
|
|
- Đoạn kênh Hồng
Ngự Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân
|
2.0
|
12
|
Đường nội bộ cụm
dân cư Cà Vàng
|
2.0
|
13
|
Đường đan Công Binh
|
2.0
|
14
|
Đường đan bờ Đông
kênh Tân Hòa
|
|
|
- Đoạn lộ 30 cũ -
sông Sở Hạ
|
2.0
|
15
|
Kênh Tân Hòa (Bờ
Đông, Bờ Tây)
|
2.0
|
16
|
Kênh Đuôi Tôm (Bờ
Nam, Bờ Bắc)
|
2.0
|
17
|
Đường bờ Bắc kênh
Tân Thành Lò Gạch
|
2.0
|
18
|
Đường bờ Đông kênh
Phú Thành
|
2.0
|
19
|
Đường bờ Đông kênh
K12
|
2.0
|
21
|
Đường bờ Tây kênh
Tân Công Chí
|
2.0
|
22
|
Đường bờ Nam kênh
Thành Lập 2
|
2.0
|
23
|
Đường bờ Đông kênh
Thống Nhất
|
2.0
|
24
|
Đường Kho Gáo Lồng
Đèn
|
2.0
|
25
|
Đường Thống Nhất xã
Bình Phú (đoạn kênh Tân Thành Lò Gạch - cụm dân cư Gò Cát)
|
2.0
|
26
|
Đường bờ Đông kênh
Sa Rài xã Tân Thành B
|
2.0
|
27
|
Đường Tứ Tân
|
2.0
|
28
|
Đường tuần tra biên
giới (đoạn Tân Hưng - thành phố Hồng Ngự)
|
2.0
|
29
|
Đường Cả Găng (bờ
đông, bờ tây)
|
2.0
|
30
|
Đường bờ Tây kênh
Tân Thành B
|
2.0
|
31
|
Đường Gò Tre
|
2.0
|
32
|
Đường kênh Phú Đức
|
2.0
|
33
|
Đường kênh ngọn cũ
|
2.0
|
34
|
Đường bờ Tây kênh
Tân Thành (xã Tân Hộ Cơ)
|
2.0
|
35
|
Đường bờ Đông kênh
Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ)
|
2.0
|
36
|
Đường Tuyến dân cư
bờ Bắc kênh Tân Thành Lò Gạch (xã Bình Phú)
|
2.0
|
37
|
Đường Tuyến dân cư
đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)
|
2.0
|
38
|
Đường Tuyến dân cư
bờ Đông kênh Tân Thành (xã Tân Phước)
|
2.0
|
39
|
Đường Tuyến dân cư
bờ Đông kênh Phước Xuyên (xã Tân Phước)
|
2.0
|
40
|
Đường dọc theo
Tuyến dân cư Bình Phú - Dinh Bà (xã Tân Hộ Cơ)
|
2.0
|
41
|
Đường Tuyến dân cư
Đuôi Tôm ấp Gò Bói (xã Tân Hộ Cơ)
|
2.0
|
42
|
Đường dẫn lên cầu
Cái Cái (Bờ Đông, bờ Tây Rạch Cái Cái)
|
2.0
|
43
|
Đường dẫn lên cầu
Long Sơn (Bờ Đông, bờ Tây rạch Cái Cái)
|
2.0
|
44
|
Đường Bờ bắc Kênh
Chín Kheo
|
2.0
|
45
|
Đường bờ Nam kênh
Tứ Tân
|
2.0
|
46
|
Đường bờ bắc, bờ
nam kênh Cả Mũi
|
2.0
|
47
|
Đường bờ Bắc kênh
Bắc Viện
|
2.0
|
48
|
Đường bờ Bắc, bờ
Nam kênh Cả Chấp 1
|
2.0
|
49
|
Tuyến dân cư Bắc
Viện - Bờ Đông Kênh Tân Thành
|
2.0
|
50
|
Tuyến dân cư bờ
Đông kênh Tân Thành
|
2.0
|
51
|
Các đường còn lại
không tên (xã Tân Công Chí)
|
2.0
|
52
|
Đường bờ kênh Thành
Lập
|
2.0
|
53
|
Đường bờ Nam kênh
Giồng Nhỏ (xã Tân Phước)
|
1.0
|
54
|
Đường kênh Sa Trung
(bờ Nam, bờ Bắc) (xã Tân Thành A)
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
5.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
6. Áp dụng trên địa
bàn huyện Thanh Bình
6.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ xã Bình Thành
|
2.0
|
2
|
Chợ Bình Thuận
(Bình Thành)
|
2.0
|
3
|
Chợ xã Tân Thạnh
|
2.0
|
4
|
Chợ xã An Phong
|
2.0
|
5
|
Chợ xã Tân Mỹ
|
2.0
|
6
|
Chợ xã Tân Phú
|
2.0
|
7
|
Chợ xã Bình Tấn
|
2.0
|
8
|
Chợ xã Tân Long
|
2.0
|
9
|
Chợ mới xã Tân Huề
|
2.0
|
10
|
Chợ xã Tân Hòa
|
2.0
|
11
|
Chợ xã Tân Quới
|
2.0
|
12
|
Chợ mới xã Tân Bình
|
2.0
|
13
|
Chợ xã Phú Lợi
|
2.0
|
14
|
Cụm dân cư 256 chợ
Phú Lợi
|
2.0
|
15
|
Chợ dân lập Tân
Long và Khu dân cư
|
1.0
|
II
|
Cụm dân cư tập
trung
|
|
1
|
Cụm dân cư xã Tân
Thạnh
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư An Phong
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư 256, xã
An Phong
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư Tân Long
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư Tân Huề
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư Tân Hòa
|
2.0
|
7
|
Cụm dân cư Tân Quới
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư Tân Bình
|
2.0
|
9
|
Cụm dân cư Tân Mỹ
|
2.0
|
10
|
Cụm dân cư Phú Lợi
|
2.0
|
11
|
Cụm dân cư Bình Tấn
|
2.0
|
III
|
Cụm dân cư giai
đoạn 2
|
|
1
|
Cụm dân cư giai
đoạn 2 xã Bình Thành
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư bố trí
các hộ dân trong vùng sạt lở khẩn cấp xã Bình Thành
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư giai
đoạn 2 xã An Phong
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư giai
đoạn 2 xã Tân Thạnh
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư giai
đoạn 2 xã Tân Quới
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư giai
đoạn 2 xã Bình Tấn
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
6.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
I
|
Quốc Lộ 30
|
|
|
- Đoạn ranh xã
Phong Mỹ - cầu Cả Tre, ranh thị trấn Thanh Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng. xã Tân Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Đốc Vàng
Thượng - hết Cụm dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1)
|
2.0
|
|
- Đoạn đầu trên Cụm
dân cư Tân Thạnh (giai đoạn 1) - ranh xã Phú Ninh, xã An Phong (kể cả đường
tránh Quốc lộ 30), trừ đoạn cầu An Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu An
Phong, Mỹ Hòa - Cầu Ba Răng
|
4.0
|
II
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
- Đoạn ranh thị trấn
Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - cầu Tân Mỹ phía
từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất chợ Tân Mỹ)
|
2.0
|
III
|
Huyện Lộ và Lộ liên
xã
|
|
|
- Đường Bình Thành
- Bình Tấn (đoạn Quốc lộ 30 - chợ Bình Tấn)
|
3.0
|
|
- Đường An Phong -
Mỹ Hòa (đoạn chợ Bình Tấn - cầu Bình Thành 4)
|
3.0
|
|
- Đường ấp Bình
Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định, Bình Thuận
|
2.0
|
|
- Đường nội bộ cụm
Công nghiệp xã Bình Thành - song song Quốc lộ 30 (áp dụng giá đất bên ngoài
Cụm công nghiệp)
|
2.0
|
|
- Đường bến đò Voi
lửa (đoạn Quốc lộ 30 - bến đò Voi Lửa)
|
2.0
|
|
- Đường Đốc Vàng
Thượng (đoạn cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi)
|
2.0
|
|
- Đường Đốc Vàng Hạ
(đoạn ranh thị trấn - kênh Kháng Chiến, 2 bờ)
|
2.0
|
|
- Đường ấp Nhì
(đoạn cầu Ba Răng - cầu kênh 2 tháng 9)
|
2.0
|
|
- Đường Cù Lao Tây
(gồm 5 xã : Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, Tân Bình)
|
3.0
|
|
- Đường Trần Văn
Năng (Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ)
|
2.0
|
|
- Đường An Phong -
Phú Thành Bờ Tây (xã An Phong đoạn CDC ấp 3 - kênh 2/9)
|
3.0
|
|
- Đường An Phong -
Mỹ Hoà Bờ Nam (xã An Phong đoạn Quốc lộ 30 đến cầu ranh An Phong - Tân Thạnh)
|
3.0
|
|
- Đường An Phong -
Mỹ Hoà Bờ Bắc (xã An Phong đoạn Quốc lộ 30 - kênh 2/9)
|
2.0
|
|
- Đường kênh chùa
Cao Đài 2 bờ (xã An Phong đoạn Quốc lộ 30 đến kênh Ranh An Phong - Tân Thạnh)
|
2.0
|
|
- Đường kênh ranh
Ranh An Phong - Tân Thạnh bờ Tây (xã An Phong từ Kênh An Phong - Mỹ Hoà đến
kênh chùa Cao Đài)
|
2.0
|
|
- Đường Kênh Giáo
đường bờ Tây (xã Bình Tấn đoạn Uỷ ban nhân dân xã - Kênh cả Cường)
|
2.0
|
|
- Đường Kênh Cả
Cường bờ Nam (xã Bình Tấn đoạn giáp kênh Giáo Đường - giáp kênh Giữa)
|
2.0
|
|
- Đường Kênh Giữa
xã Bình Tấn (đoạn từ giáp ranh xã Tân Mỹ đến cầu ranh Kênh An Phong - Mỹ Hòa
xã Tân Mỹ) trừ đoạn Tuyến dân cư kênh Giữa xã Bình Tấn
|
2.0
|
|
- Đường Kênh An
Phong- Mỹ Hòa bờ Nam đường nhựa xã Phú Lợi (đoạn ranh xã Tân Mỹ - Chợ Phú
Lợi)
|
2.0
|
|
- Đường An Phong-
Mỹ Hòa bờ bắc đường đal xã Phú Lợi (đoạn từ kênh Thống nhất ranh xã Tân Mỹ
đến Cầu đúc Ủy ban nhân dân xã)
|
2.0
|
|
- Đường Kênh Kháng
Chiến bờ bắc lộ nhựa xã Phú Lợi (đoạn Cầu đúc Uỷ ban nhân dân xã - Kênh Đường
Gạo)
|
2.0
|
|
- Đường Gạo bờ đông
lộ nhựa xã Phú Lợi (đoạn cầu Đường Gạo - Cầu 2/9 giáp xã Tân Thạnh)
|
2.0
|
|
- Đường Gạo bờ đông
đường nhựa xã Phú Lợi (đoạn Kênh An Phong - Mỹ Hòa đến Kênh Kháng Chiến)
|
2.0
|
|
- Đường kênh An
Phong - Mỹ Hòa bờ Bắc ấp 3 xã Tân Mỹ (đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh giữa
giáp Bình Tấn)
|
2.0
|
|
- Đường Kênh Đốc
vàng Hạ bờ Tây ấp 2 xã Tân Mỹ (đoạn kênh Khánh chiến đến kênh An Phong- Mỹ
Hòa)
|
2.0
|
|
- Đường kênh Kháng
chiến xã Tân Mỹ (đoạn đường Võ Văn Kiệt - Kênh Cả Tre)
|
2.0
|
|
- Đường kênh An
Phong - Mỹ Hòa bờ xã Tân Mỹ (đoạn từ ranh xã Phú Lợi - kênh Đốc vàng Hạ)
|
2.0
|
|
- Đường Tuyến dân
cư Cả Gáo xã Tân Thạnh
|
1.0
|
|
- Đường Tuyến dân
cư Kênh Giữa xã Bình Tấn
|
1.0
|
|
- Đường ấp Tây
trên, ấp Tây dưới xã Tân Thạnh
|
1.0
|
|
- Đường Rạch Mã
Trường xã Tân Bình
|
1.0
|
|
- Đường Rạch Mã
Trường xã Tân Quới
|
1.0
|
|
- Đường Rạch Mã
Trường xã Tân Long
|
1.0
|
|
- Đường Rạch Mã
Trường xã Tân Huề (đoạn từ cầu Rạch Mã Trường - ranh xã Tân Long)
|
1.0
|
|
- Đường Tân Qưới -
Tân Hòa (đoạn từ UBND xã Tân Qưới - Văn phòng ấp Tân Bình Hạ xã Tân Hòa)
|
1.0
|
|
- Đường kênh Giữa
xã Tân Mỹ (từ kênh An Phong - Mỹ Hòa đến kênh Kháng Chiến)
|
1.0
|
|
- Đường kênh An
Phong - Mỹ Hòa bờ Nam Ấp 1 xã Tân Mỹ (đoạn từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh giữa
giáp Bình Tấn)
|
1.0
|
|
- Đường kênh Đốc
Vàng Hạ bờ Đông Ấp 1 xã Tân Mỹ đoạn từ kênh Kháng Chiến đến kênh An Phong -
Mỹ Hòa)
|
1.0
|
|
- Đường Đ08 xã Bình
Thành (từ Cụm công nghiệp Bình Thành - cầu chợ Bình Thành)
|
1.0
|
|
- Đường kênh Kháng
Chiến xã Tân Phú (đoạn từ cầu Cả Tre đến kênh Cả Tre)
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
6.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
7. Áp dụng trên địa
bàn huyện Tam Nông
7.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ xã An Long
(đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới)
|
2.0
|
2
|
Chợ xã An Hòa (gồm:
khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30 từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ
Cụm dân cư An Hòa)
|
2.0
|
3
|
Chợ xã Phú Thành A
|
2.0
|
4
|
Chợ xã Hòa Bình
|
2.0
|
5
|
Chợ xã Phú Hiệp
|
2.0
|
6
|
Chợ xã Phú Thọ
|
2.0
|
7
|
Chợ xã Phú Cường
|
2.0
|
8
|
Chợ xã Tân Công
Sính
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân
cư tập trung
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã An Hòa
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư xã An
Long
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư ấp An
Phú, xã An Long
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư sinh lợi
ấp An Phú, xã An Long
|
|
|
- Đường số 7 (theo
quy hoạch)
|
2.0
|
|
- Đường số 6 (theo
quy hoạch)
|
2.0
|
5
|
Tuyến dân cư Mười
Tải, xã Phú Cường
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư xã Phú
Cường
|
2.0
|
7
|
Cụm dân cư Hồng Kỳ,
xã Phú Cường
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Phú Đức
|
2.0
|
9
|
Cụm dân cư xã Phú
Thọ
|
2.0
|
10
|
Cụm dân cư xã Phú
Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn đường ĐT 844 từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành
A - Đông cầu Phú Thành A)
|
2.0
|
11
|
Cụm dân cư ấp Long
Phú A, xã Phú Thành A
|
2.0
|
12
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Phú Thành B
|
2.0
|
13
|
Cụm dân cư Cả Nổ,
xã Phú Thành B
|
2.0
|
14
|
Cụm dân cư xã Tân
Công Sính
|
2.0
|
15
|
Cụm dân cư xã Hòa
Bình
|
2.0
|
16
|
Cụm dân cư ấp Phú
Xuân, xã Phú Đức
|
2.0
|
17
|
Cụm dân cư xã Phú
Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng)
|
2.0
|
18
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Phú Ninh
|
2.0
|
19
|
Tuyến dân cư kênh 2
tháng 9, xã Phú Ninh
|
2.0
|
20
|
Tuyến dân cư bờ Bắc
kênh ranh, xã Phú Ninh
|
2.0
|
21
|
Tuyến dân cư Tân
Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính
|
2.0
|
22
|
Tuyến dân cư ấp
K12, xã Phú Hiệp
|
2.0
|
23
|
Tuyến dân cư phía
Đông đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
7.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
lộ giao thông phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
I
|
Quốc lộ 30
|
|
|
- Đoạn giáp ranh
Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh phía
Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh phía
Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long
|
2.0
|
|
- Đoạn bến đò An
Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú
|
2.0
|
|
- Đoạn đường số 3
vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam Uỷ ban nhân dân xã An Hòa
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh đất
phía Nam Uỷ ban nhân dân xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm
|
2.0
|
|
- Đoạn phía Bắc
đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự
|
2.0
|
II
|
Đường tỉnh ĐT 843
|
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp
|
2.0
|
|
- Đoạn phía Nam Cụm
dân cư xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông đường tỉnh ĐT
843)
|
2.0
|
|
- Đoạn Bắc cầu Phú
Hiệp - ranh đất phía Bắc Uỷ ban nhân dân xã Phú Hiệp
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh đất
phía Bắc Uỷ ban nhân dân xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng
|
2.0
|
III
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
- Đoạn ranh huyện
Cao Lãnh - ranh phía Đông chợ Phú Cường
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh phía
Tây chợ Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt
|
3.0
|
|
- Đoạn Tây cầu kênh
Sáu Đạt - Đông cầu kênh Phèn 3
|
3.0
|
|
- Đoạn Tây cầu kênh
Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim
|
3.0
|
IV
|
Đường tỉnh ĐT 844
|
|
|
- Đoạn cầu Tổng Đài
- cầu Phú Thọ
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh phía
Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú
Thành A (giai đoạn 1)
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Đông
Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành
A (đối với phía Nam đường tỉnh ĐT 844)
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Phú
Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh đất
phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30
|
3.0
|
V
|
Đường tỉnh ĐT 855
|
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh đất
phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1
|
3.0
|
|
- Đoạn từ cầu Tân
Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình
|
3.0
|
VI
|
Đường tỉnh ĐT 845
|
|
|
- Đoạn giáp ranh xã
Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười - ranh Tuyến dân cư phía Đông đường ĐT 855, xã Hòa
Bình
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh đường
ĐT 855, xã Hòa Bình - ranh đường An Hòa - Hòa Bình
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh đường
An Hòa - Hòa Bình - giáp ranh xã Tân Phước, huyện Tân Hồng
|
3.0
|
VII
|
Đường liên xã An
Long - Phú Ninh - Phú Thành A
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
phía Đông đường nước hợp tác xã Phú Thọ
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Đông
đường nước hợp tác xã Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh An Long
- Phú Ninh đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến)
|
3.0
|
VIII
|
Đường liên xã An
Hòa - An Long - Phú Ninh
|
|
|
- Đoạn ranh thành
phố Hồng Ngự - ranh chợ cũ xã An Hòa
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Nam
kênh An Bình - đường vào hợp tác xã Phú Thọ (phía Bắc)
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Nam
đường vào hợp tác xã Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Nam
kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Nam
đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình
|
3.0
|
IX
|
Huyện lộ An Hòa -
Hòa Bình
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
Tây cầu kênh 2 tháng 9
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Đông
cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B
|
3.0
|
|
- Đoạn Phía Đông
Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu kênh An
Bình - ĐT 843
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Phú Hiệp
(bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây)
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu kênh K8
(Bờ Đông) - cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây)
|
3.0
|
|
- Đoạn cụm dân cư
Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây)
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Tân Công
Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình
|
3.0
|
X
|
Bờ Nam kênh An Bình
(đoạn đường tỉnh ĐT 843 - giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim)
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
7.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
8. Áp dụng trên địa
bàn huyện Tháp Mười
8.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ Đường Thét xã
Mỹ Quý
|
2.0
|
2
|
Chợ xã Mỹ Quý
|
2.0
|
3
|
Chợ xã Phú Điền
|
2.0
|
4
|
Chợ xã Thanh Mỹ
|
2.0
|
5
|
Chợ xã Mỹ Hòa
|
2.0
|
6
|
Chợ xã Đốc Binh
Kiều
|
2.0
|
7
|
Chợ cụm dân cư
trung tâm xã Tân Kiều
|
2.0
|
8
|
Chợ xã Hưng Thạnh
|
2.0
|
9
|
Chợ 307 (xã Thanh
Mỹ)
|
2.0
|
10
|
Chợ xã Láng Biển
|
2.0
|
11
|
Chợ xã Trường Xuân
|
|
|
1. Đường Dương Văn
Dương
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Văn Tiếp - hết ranh chợ xã Trường Xuân (đường Lê Văn Bé)
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: hết ranh
chợ xã Trường Xuân (đường Lê Văn Bé) - Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: Võ Văn
Kiệt - hết ranh Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64ha)
|
2.0
|
|
2. Đường Nguyễn Văn
Tiếp
|
|
|
- Đoạn 1: Dương Văn
Dương - Nguyễn Hiến Lê
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Nguyễn
Hiến Lê - kênh Thanh Niên
|
2.0
|
|
3. Đường Trần Văn
Năng
|
2.0
|
|
4. Đường Nguyễn Thị
Lựu
|
2.0
|
|
5. Đường Phạm Thị A
|
2.0
|
|
6. Đường Trương Tấn
Minh
|
2.0
|
|
7. Đường Ngô Thị
Mẹo
|
2.0
|
|
8. Đường Nguyễn
Thanh Phong
|
2.0
|
|
9. Đường Nguyễn
Xuân Trường
|
2.0
|
|
10. Đường Trần Thị
Bích Dung
|
2.0
|
|
11. Đường Nguyễn
Văn Hưởng
|
2.0
|
|
12. Đường Nguyễn
Hiến Lê (đoạn Nguyễn Văn Tiếp - Phan Văn On)
|
2.0
|
|
13. Đường Phan Văn
On
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Văn Hưởng - Nguyễn Hiến Lê
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Nguyễn
Hiến Lê - ranh đường Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: Võ Văn
Kiệt - hết ranh quy hoạch Cụm dân cư trung tâm xã Trường Xuân
|
2.0
|
|
- Đoạn 4: hết ranh
quy hoạch Cụm dân cư trung tâm xã Trường Xuân - kênh Thanh Niên
|
2.0
|
|
14. Đường Nguyễn
Tấn Kiều
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Thanh Phong - Lê Văn Bé
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Lê Văn Bé
- Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
|
15. Các đường nội
bộ còn lại chợ xã Trường Xuân
|
2.0
|
12
|
Một số đường khác ở
khu thị tứ Trường Xuân
|
|
|
- Đường cặp khu dân
cư 64 ha Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)
|
3.0
|
|
- Đường từ đường Võ
Văn Kiệt - đoạn ngang Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (hoặc
đường Nguyễn Văn Hưởng: đoạn Võ Văn Kiệt - đường Bờ Tây kênh Tư Mới (đoạn
ngang Cụm công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân))
|
3.0
|
|
- Các đường xung
quanh Cụm công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân (áp dụng giá đất bên
ngoài Cụm công nghiệp)
|
3.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm đân
cư tập trung
|
|
1
|
Khu dân cư Trung
tâm xã Trường Xuân (64 ha)
|
|
|
- Đường Lê Văn Bé
|
4.0
|
|
- Đường Nhiêu Chấn
|
4.0
|
|
- Đường Nguyễn Thế
Hữu
|
4.0
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Cẩn
|
4.0
|
|
- Đường Trần Anh
Điền
|
4.0
|
|
- Đường Võ Duy
Dương
|
4.0
|
|
- Đường Võ Văn Kiệt
(đoạn Võ Duy Dương - Dương Văn Dương)
|
4.0
|
|
- Các đường nội bộ
Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha)
|
4.0
|
2
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Trường Xuân
|
|
|
- Đường Võ Văn Kiệt
(đoạn đường tỉnh ĐT 845 - Võ Duy Dương)
|
4.0
|
|
- Các đường nội bộ
Cụm dân cư trung tâm xã Trường Xuân
|
4.0
|
3
|
Cụm dân cư An Phong
- Đường Thét, xã Trường Xuân
|
3.0
|
4
|
Cụm dân cư kênh Hội
Kỳ Nhất, xã Trường Xuân
|
3.0
|
5
|
Tuyến dân cư ấp 6B
xã Trường Xuân (Giai đoạn 2)
|
3.0
|
6
|
Khu dân cư chợ xã
Mỹ An
|
3.0
|
7
|
Khu dân cư tập
trung và Cụm dân cư trung tâm xã Mỹ An (giai đoạn 2)
|
3.0
|
8
|
Khu dân cư Mỹ Tây
1, xã Mỹ Quý
|
3.0
|
9
|
Cụm dân cư Ngã Ba
Đường Thét, xã Mỹ Quí
|
3.0
|
10
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Mỹ Quí
|
3.0
|
11
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Mỹ Đông
|
3.0
|
12
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Đốc Binh Kiều
|
3.0
|
13
|
Khu dân cư Trung
tâm xã Đốc Binh Kiều (khu A)
|
3.0
|
14
|
Khu dân cư kênh
Năm, xã Đốc Binh Kiều
|
3.0
|
15
|
Cụm dân cư Trung
tâm và mở rộng xã Hưng Thạnh
|
3.0
|
16
|
Cụm dân cư Ngã 5
Tân Công Sính, xã Hưng Thạnh
|
3.0
|
17
|
Cụm dân cư kênh
Đồng Tiến, xã Hưng Thạnh
|
3.0
|
18
|
Cụm dân cư Trung
tâm và mở rộng xã Phú Điền
|
3.0
|
19
|
Cụm dân cư Trung
tâm và mở rộng xã Thanh Mỹ
|
3.0
|
20
|
Cụm dân cư Tân Kiều
mở rộng
|
3.0
|
21
|
Cụm dân cư kênh Ba
Mỹ Điền
|
3.0
|
22
|
Cụm dân cư Gò Tháp,
Gò Tháp mở rộng
|
3.0
|
23
|
Cụm dân cư Trung
tâm và mở rộng xã Thạnh Lợi
|
3.0
|
24
|
Tuyến dân cư kênh
Phước Xuyên
|
3.0
|
25
|
Khu hành chính dân
cư xã Mỹ Hoà
|
3.0
|
26
|
Tuyến dân cư Trung
tâm xã Mỹ Hoà (giai đoạn 2)
|
3.0
|
27
|
Tuyến dân cư An
Phong - Mỹ Hòa
|
3.0
|
28
|
Tuyến dân cư ấp 4,
xã Láng Biển (giai đoạn 2)
|
3.0
|
29
|
Cụm dân cư Nguyễn
Văn Tre
|
3.0
|
30
|
Khu dân cư Tiểu
đoàn 502 cũ
|
3.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
8.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
lộ giao thông phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
I
|
Quốc lộ
|
|
1
|
Quốc lộ N2
|
|
|
- Đoạn ranh tỉnh
Long An - ranh thị trấn Mỹ An
|
3.0
|
2
|
Đường Hồ Chí Minh
(theo đường tỉnh ĐT 846; 847)
|
|
|
- Đoạn 1: kênh
Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư Đường Thét
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: đường vào
cụm dân cư - ngã Ba Đường Thét
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: ngã Ba
Đường Thét - đường vào cụm dân cư Đường Thét
|
3.0
|
|
- Đoạn 4: đường vào
cụm dân cư Đường Thét - cuối Cụm dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý
|
3.0
|
|
- Riêng đoạn đối
diện khu chợ Mỹ Quý
|
3.0
|
|
- Đoạn 5: cuối Cụm
dân cư Trung tâm xã Mỹ Quý - đường tỉnh ĐT 850
|
3.0
|
|
- Đoạn 6: cầu kênh
Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ)
|
3.0
|
II
|
Đường tỉnh
|
|
1
|
Đường tỉnh ĐT 846
|
|
|
- Đoạn cầu Kênh
Nhất - kênh Bằng Lăng
|
2.0
|
|
- Riêng đoạn đối
diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều
|
2.0
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 845
(thị trấn Mỹ An - Trường Xuân)
|
|
|
- Đoạn 1: kênh 8000
- kênh 12000
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: kênh
12000 - cầu An Phong
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: cầu An
Phong - đường Võ Văn Kiệt (hoặc đoạn cầu An Phong - kênh Thanh Niên)
|
2.0
|
|
- Riêng đoạn đối
diện khu chợ Mỹ Hòa
|
2.0
|
3
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
- Đoạn 1: kênh 27 -
kênh ranh Long An
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: đường
tỉnh ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân (hoặc đoạn Phan Văn On - cầu Kênh Tứ
Trường Xuân)
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: cầu kênh
Tứ Trường Xuân - ranh Trường Xuân, Hưng Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn 4: ranh xã
Trường Xuân, Hưng Thạnh - ranh huyện Cao Lãnh
|
2.0
|
|
Riêng các đoạn đối
diện các khu quy hoạch
|
|
|
- Đoạn đối diện mở
rộng Cụm dân cư Hưng Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn đối diện chợ
Hưng Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn đối diện Cụm
dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh
|
2.0
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 850
(Đường Hồ Chí Minh - ranh huyện Cao Lãnh)
|
|
|
- Đoạn 1: đường Hồ
Chí Minh - kênh Bảy Thước
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: kênh Bảy
Thước - ranh huyện Cao Lãnh
|
2.0
|
|
- Riêng đoạn đối
diện Tuyến dân cư Ấp 4, xã Láng Biển
|
2.0
|
|
- Đoạn nhánh rẽ
Đường tỉnh ĐT 850 - đường Hồ Chí Minh
|
2.0
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 856
|
|
|
- Đoạn Võ Văn Kiệt
- ranh huyện Cao Lãnh
|
2.0
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 857
|
|
|
- Đoạn 1: Hết ranh
quy hoạch chợ Mỹ Hòa - Tuyến dân cư An Phong - Mỹ Hòa
|
1.0
|
|
- Đoạn 2: Đường vào
Khu Di tích Gò Tháp - Cầu Mỹ Hòa
|
1.0
|
7
|
Đường tỉnh ĐT 845
nối dài (từ đường Võ Văn Kiệt đến kênh Phước Xuyên)
|
2.0
|
III
|
HUYỆN LỘ VÀ LỘ LIÊN
XÃ
|
|
*
|
Huyện lộ
|
|
1
|
Huyện lộ (Trường
Xuân - Thạnh Lợi)
|
|
|
- Đoạn 1: bến đò
Trường Xuân - ranh Tam Nông
|
2.0
|
2
|
Đường Mỹ An - Phú
Điền - Thanh Mỹ
|
|
|
- Đoạn 1: cầu Từ Bi
xã Mỹ An - Trạm y tế mới xã Phú Điền
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Trạm y tế
mới xã Phú Điền - ngã 3 lộ đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú
Điền mở rộng)
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: ngã 3 lộ
đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - cầu kênh
Nhất xã Thanh Mỹ
|
3.0
|
|
- Đoạn 4: chợ Thanh
Mỹ - ranh Tiền Giang
|
3.0
|
3
|
Đường Thanh Mỹ -
Tân Hội Trung
|
|
|
- Đoạn 1: cầu chợ
Thanh Mỹ - cầu Kênh Năm
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: cầu Kênh
Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung)
|
3.0
|
4
|
Đường kênh Năm -
kênh Bùi (bờ Đông, bờ Tây)
|
|
|
- Đoạn từ kênh
Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An
|
2.0
|
5
|
Đường nhựa Gò Tháp
- Đốc Binh Kiều
|
|
|
- Đoạn 1 (đối diện
Khu dân cư Trung tâm xã Đốc Binh Kiều): đoạn đường tỉnh ĐT 846 - cầu Kênh 27
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: cầu Kênh
27 - Cụm dân cư Gò Tháp
|
2.0
|
6
|
Đường kênh 8000
|
|
|
- Đoạn 1: ranh thị
trấn Mỹ An - Cầu K27
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: ranh chợ
Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều - ranh Long An
|
2.0
|
7
|
Đường Tân Công Sính
- kênh Công Sự
|
|
|
- Đoạn 1: Lộ Kênh
Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự)
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: lộ đan bờ
Tây kênh Công Sự (đoạn kênh Tân Công Sính - Uỷ ban nhân dân xã Thạnh Lợi)
|
2.0
|
8
|
Đường vào Khu Di
tích Gò Tháp
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 845 - cầu An Phong (hoặc đoạn đường tỉnh ĐT 857 - cầu An Phong)
|
2.0
|
9
|
Đường bờ Đông kênh
Thanh Mỹ - Mỹ An
|
2.0
|
*
|
Lộ liên xã
|
|
1
|
Đường bờ Đông, bờ
Tây kênh Cái Bèo (đường kênh Cái Bèo)
|
|
|
- Đường bờ Đông
kênh Cái Bèo
|
2.0
|
|
- Đường bờ Tây kênh
Cái Bèo
|
2.0
|
2
|
Đường bờ Nam kênh
Nguyễn Văn Tiếp A
|
|
|
- Đoạn kênh đường
Thét Mỹ Quý - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An)
|
2.0
|
3
|
Đường bờ Bắc kênh
Nguyễn Văn Tiếp A
|
|
|
- Đoạn 1: kênh
đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: ranh thị
trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang
|
2.0
|
4
|
Đường bờ Bắc kênh
Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
|
|
- Đoạn 1: kênh Tư
Mới (từ giáp ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu))
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: kênh
Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng)
|
2.0
|
5
|
Đường bờ Tây kênh
Tư Mới
|
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Mỹ An - Kênh Đồng Tiến (Trường Xuân)
|
2.0
|
6
|
Đường kênh Đường
Thét
|
|
|
- Đoạn kênh Nguyễn
Văn Tiếp A - đường Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
7
|
Đường bờ Đông kênh
307
|
|
|
- Đoạn 1: ranh thị
trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: kênh Nhất
Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang
|
2.0
|
8
|
Đường kênh Tư cũ
|
|
|
- Đoạn kênh ranh
thị trấn Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ
|
2.0
|
9
|
Đường Kênh Nhì
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000)
|
2.0
|
10
|
Đường kênh Giữa
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 846 - kênh 12000
|
2.0
|
11
|
Đường kênh 12000
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 845 (Uỷ ban nhân dân xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An
|
2.0
|
12
|
Đường kênh Nhất
|
|
|
- Đoạn 1: đường
kênh 8000 - kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: kênh Nguyễn
Văn Tiếp A - kênh Năm xã Phú Điền
|
2.0
|
13
|
Đường bờ Đông kênh
Hai Hiển
|
|
|
- Đoạn cầu kênh ông
Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển
|
2.0
|
14
|
Đường bờ Bắc kênh
Cả Bắc
|
|
|
- Đoạn kênh Cái Bèo
(Mỹ Quý) - kênh 307
|
2.0
|
15
|
Đường Bờ Nam kênh
Đồng Tiến
|
|
|
- Đoạn bến đò
Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông
|
2.0
|
16
|
Đường kênh K27
|
|
|
- Đoạn Kênh Bùi -
Cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều
|
2.0
|
|
- Đoạn Cụm dân cư
trung tâm xã Tân Kiều - Cụm dân cư Gò Tháp
|
2.0
|
17
|
Đường bờ bắc kênh
Ba Mỹ Điền (hoặc đường kênh Ba Mỹ Điền: bờ Bắc và bờ Nam)
|
2.0
|
18
|
Đường bờ Bắc kênh
8000
|
2.0
|
19
|
Đường kênh 9000 (bờ
Nam, bờ Bắc)
|
2.0
|
20
|
Đường vào chợ Phú
Điền
|
|
|
- Đoạn 1: trạm y tế
mới - ranh quy hoạch chợ Phú Điền (trạm y tế cũ)
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: ngã 3 lộ
đan đi Thanh Mỹ (hết ranh quy hoạch Cụm dân cư Phú Điền mở rộng) - ranh quy
hoạch chợ Phú Điền mở rộng
|
2.0
|
21
|
Đường kết nối bờ
Đông kênh Thanh Mỹ - Mỹ An (từ kênh Thanh Mỹ - Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú
Điền - Thanh Mỹ)
|
2.0
|
22
|
Đường kênh 256
(phía bờ Đông kênh Cái Bào)
|
2.0
|
23
|
Đường bờ Đông kênh
Tư Mới (kênh 7 Quận - kênh Thanh Niên)
|
2.0
|
24
|
Đường dẫn lên cầu
Mỹ An
|
|
|
- Đoạn 1: Từ Đường
tỉnh ĐT 846 - Cầu Mỹ An
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Từ cầu Mỹ
An - Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
8.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
9. Áp dụng trên địa
bàn huyện Cao Lãnh
9.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ Mỹ Hiệp
|
2.0
|
2
|
Chợ Miễu Trắng xã
Bình Thạnh
|
2.0
|
3
|
Chợ Cồn Trọi Bình
Thạnh
|
2.0
|
4
|
Chợ xã Mỹ Long
|
2.0
|
5
|
Chợ xã Bình Hàng
Tây (cũ)
|
2.0
|
6
|
Chợ xã Bình Hàng
Trung
|
2.0
|
7
|
Chợ xã Tân Hội
Trung (cũ)
|
3.0
|
8
|
Chợ xã Tân Hội
Trung (mới)
|
4.0
|
9
|
Chợ Mỹ Xương (cũ)
|
3.0
|
10
|
Chợ xã Phương Thịnh
(cũ)
|
3.0
|
11
|
Chợ ngã tư Phong Mỹ
|
2.0
|
12
|
Chợ xã Phong Mỹ
|
2.0
|
13
|
Chợ xã An Bình
|
2.0
|
14
|
Chợ xã Nhị Mỹ
|
2.0
|
15
|
Chợ Đầu mối trái
cây Mỹ Hiệp
|
2.0
|
16
|
Điểm dân cư và chợ
Phương Trà
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân
cư tập trung
|
|
1
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Bình Thạnh
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư Bình Phú
Lợi xã Bình Thạnh
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư Hội Đồng
Tường
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư xã Mỹ
Xương
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư kênh 15
Gáo Giồng
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư xã Gáo
Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng
|
2.0
|
7
|
Cụm dân cư xã Ba
Sao
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư xã
Phương Thịnh (giai đoạn1)
|
2.0
|
9
|
Cụm dân cư xã
Phương Thịnh (giai đoạn 2)
|
2.0
|
10
|
Cụm dân cư xã
Phương Trà
|
2.0
|
11
|
Cụm dân cư xã Nhị
Mỹ
|
2.0
|
12
|
Cụm dân cư trung
tâm xã Tân Nghĩa
|
2.0
|
13
|
Cụm dân cư xã Bình
Hàng Tây
|
2.0
|
14
|
Cụm dân cư xã Mỹ
Thọ
|
2.0
|
15
|
Cụm dân cư An Bình
|
2.0
|
16
|
Cụm dân cư Cây Dông
- An Phong xã Ba Sao
|
2.0
|
17
|
Cụm dân cư xã Phong
Mỹ
|
2.0
|
18
|
Cụm dân cư Nhà Hay
- Bảy Thước Phong Mỹ
|
2.0
|
19
|
Tuyến dân cư Đông
Mỹ xã Mỹ Hội
|
2.0
|
20
|
Tuyến dân cư Kênh
Mới xã Mỹ Thọ
|
2.0
|
21
|
Tuyến dân cư Tân
Hội Trung
|
2.0
|
22
|
Tuyến dân cư Đường
vào cầu sông Cái Nhỏ
|
2.0
|
23
|
Khu tái định cư Mỹ
Hiệp
|
|
|
- Đường rộng 12mét
- 14mét
|
3.0
|
|
- Đường rộng 6mét
|
3.0
|
24
|
Cụm dân cư xã Bình
Hàng Trung
|
2.0
|
25
|
Điểm dân cư ấp 3,
xã Phương Trà
|
2.0
|
26
|
Cụm dân cư ấp 4, xã
Phương Thịnh
|
2.0
|
27
|
Các đường nội bộ
khu 500 căn
|
2.0
|
28
|
Khu tái định cư Cả
Môn
|
1.0
|
29
|
Điểm dân cư ấp 5,
xã Gáo Giồng
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
9.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
I
|
Quốc lộ, đường Tỉnh
|
|
1
|
Quốc lộ 30
|
|
|
- Đoạn ranh Tiền
Giang - cống Ngã Chùa
|
2.0
|
|
- Đoạn cống Ngã
Chùa - hết Uỷ ban nhân dân xã Mỹ Hiệp
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Sao
Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Bảy
- cây xăng Quốc Nghĩa
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Kênh Ông
Kho - ranh huyện Thanh Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh thành
phố Cao Lãnh - cầu An Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu An Bình
- cầu Cần Lố
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 847
(Mỹ Thọ - Đường Thét)
|
2.0
|
3
|
Đường tỉnh ĐT 844
(xã Gáo Giồng)
|
2.0
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 846
|
|
|
- Đoạn đối diện Cụm
dân cư Phương Trà
|
2.0
|
|
- Đoạn cụm dân cư
Phương Trà - hết Uỷ ban nhân dân xã Phương Trà
|
2.0
|
|
- Đoạn cụm dân cư
Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Đường
Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao)
|
2.0
|
|
- Đoạn cụm dân cư
xã Tân Nghĩa - giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 850
|
|
|
- Đoạn xã Bình
Thạnh
|
4.0
|
|
- Đoạn Mỹ Long -
Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt)
|
4.0
|
|
- Đoạn Xẻo Quýt -
Láng Biển
|
4.0
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 856
|
|
|
- Đoạn xã Nhị Mỹ -
cầu Cả Môn
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cả Môn -
cầu Nguyễn Văn Tiếp
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Nguyễn
Văn Tiếp - cầu Phương Thịnh
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Phương
Thịnh - kênh ranh huyện Tháp Mười
|
2.0
|
7
|
Tuyến tránh Quốc lộ
30
|
|
|
- Đoạn xã An Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Phong Mỹ
|
2.0
|
II
|
Huyện lộ, lộ liên
xã
|
|
1
|
Đường Phù Đổng nối
dài
|
2.0
|
2
|
Đường Mỹ Thọ - Tân
Hội Trung - Láng Biển
|
|
|
- Đoạn Truờng Mẫu
giáo - cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung)
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại (xã
Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ)
|
2.0
|
3
|
Đường Mỹ Long -
Bình Thạnh
|
2.0
|
4
|
Lộ Ba Sao - Phương
Thịnh - Gáo Giồng
|
|
|
- Đoạn Uỷ ban nhân
dân xã Phương Thịnh - Uỷ ban nhân dân xã Gáo Giồng
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
5
|
Lộ liên xã An Bình
- Nhị Mỹ
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
trạm bơm An Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn trạm bơm An
Bình - chợ Nhị Mỹ
|
2.0
|
6
|
Lộ liên xã Trại
chăn nuôi (xã An Bình)
|
2.0
|
7
|
Lộ Tắc Thầy Cai
|
2.0
|
8
|
Lộ bờ Nam kênh
Nguyễn Văn Tiếp
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ)
|
2.0
|
|
- Đoạn mương Ông 6
Nhương - giáp xã Phương Trà
|
2.0
|
9
|
Lộ Trâu Trắng
|
2.0
|
10
|
Lộ Tân Nghĩa - Mỹ
Tân
|
2.0
|
11
|
Lộ Tân Nghĩa - Gáo
Giồng
|
2.0
|
12
|
Lộ Bình Thạnh -
Thủy Sản Tỉnh
|
2.0
|
13
|
Lộ đan khác (từ
3mét trở lên) thuộc xã Bình Thạnh
|
2.0
|
14
|
Lộ Mương Khai - cầu
Ngã Bát
|
2.0
|
15
|
Lộ cầu Ngã Bát -
cầu Kiểm Điền
|
2.0
|
16
|
Đường từ đất Hồ Thị
Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ)
|
2.0
|
17
|
Lộ vào Khu Di tích
chùa Bửu Lâm (chùa tổ)
|
2.0
|
18
|
Lộ nhựa ấp 3, lộ
nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3mét)
|
2.0
|
19
|
Đường Thống Linh
nối dài (xã Mỹ Thọ)
|
2.0
|
20
|
Đường số 1 Cụm công
nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây): đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu
mối trái cây Mỹ Hiệp đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp) (áp dụng giá đất bên
ngoài Cụm công nghiệp)
|
2.0
|
21
|
Đường số 2 Cụm công
nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông: đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp đến cuối
đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp)
|
2.0
|
22
|
Lộ nhựa kênh Hội
đồng Tường
|
2.0
|
23
|
Lộ mới đấu nối từ
chợ đầu mối trái cây - kênh Hội đồng Tường
|
2.0
|
24
|
Các lộ còn lại
ngoài đất ở nông thôn khu vực 3
|
2.0
|
25
|
Lộ liên xã Mỹ Xương
- thị trấn Mỹ Thọ
|
|
|
- Đoạn Cụm dân cư
Mỹ Xương - đường Mỹ Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn đường Mỹ
Thạnh - cầu Thông Lưu, tiếp giáp thị trấn Mỹ Thọ
|
2.0
|
26
|
Lộ liên xã tuyến bờ
đông từ Uỷ ban nhân dân xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười
|
|
|
- Đoạn Uỷ ban nhân
dân xã Bình Hàng Trung - ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ)
|
2.0
|
|
- Đoạn ngã 3 đường
vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - chùa Bửu Lâm
|
2.0
|
|
- Đoạn ngã 3 đường
vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung)
|
2.0
|
|
- Đoạn ngã 4 kênh
Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) - giáp ranh xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười
|
2.0
|
27
|
Đường cặp Sở Tài
nguyên và Môi trường (vào khu tập thể)
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
đến hết khu tập thể
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
9.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
10.
Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
10.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ Long Thành (xã
Long Hậu)
|
2.0
|
2
|
Chợ dân lập Thông
Dong (xã Long Hậu)
|
2.0
|
3
|
Chợ Cái Tắc (xã
Long Hậu)
|
2.0
|
4
|
Chợ xã Tân Dương
|
2.0
|
5
|
Chợ dân lập Hậu
Thành (xã Tân Dương)
|
2.0
|
6
|
Chợ Tân Thành (chợ
Đình xã Hòa Thành)
|
2.0
|
7
|
Chợ xã Hòa Thành
(Quốc lộ 80)
|
2.0
|
8
|
Chợ xã Tân Phước
|
1.0
|
9
|
Chợ Cái Đôi (xã Tân
Thành)
|
2.0
|
10
|
Chợ Tân Thành (xã
Tân Thành)
|
2.0
|
11
|
Chợ Cái Sơn (xã Tân
Thành)
|
2.0
|
12
|
Chợ xã Tân Hưng
(Đình Phụ Thành)
|
2.0
|
13
|
Chợ Tân Thuận (cầu
Quằn Tân Hòa)
|
2.0
|
14
|
Chợ xã Tân Hòa
|
2.0
|
15
|
Chợ Hòa Định
|
2.0
|
16
|
Chợ xã Vĩnh Thới
|
2.0
|
17
|
Chợ Thới Hòa (xã
Vĩnh Thới)
|
2.0
|
18
|
Chợ Ngã Năm (xã
Long Thắng)
|
2.0
|
19
|
Chợ Ngã Năm Cây
Trâm (xã Long Thắng)
|
2.0
|
20
|
Chợ xã Long Thắng
|
2.0
|
21
|
Chợ Long Định (xã
Long Thắng)
|
2.0
|
22
|
Chợ xã Định Hòa
|
2.0
|
23
|
Chợ xã Phong Hòa (cũ)
|
2.0
|
24
|
Chợ Ngã Ba Phong
Hòa (mới)
|
2.0
|
25
|
Chợ Giao Thông (xã
Phong Hòa)
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân
cư tập trung
|
|
1
|
Cụm dân cư Định Hoà
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư Tân
Thành
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư Vĩnh
Thới
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư Tân
Dương
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư Long Hậu
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư Long
Thắng
|
2.0
|
7
|
Cụm dân cư Hòa Long
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư sông Hậu
|
2.0
|
9
|
Khu tái định cư
sông Hậu
|
2.0
|
10
|
Cụm dân cư ấp Long
Hội
|
2.0
|
11
|
Cụm dân cư Phong
Hòa
|
2.0
|
12
|
Khu dân cư ấp Hòa
Bình, xã Tân Hòa
|
2.0
|
13
|
Khu tái định cư
đường ĐT 853 nối dài (đường nội bộ 7mét)
|
2.0
|
14
|
Tuyến dân cư kênh
Họa Đồ và Bến xe mở rộng
|
2.0
|
15
|
Khu dân cư và chợ
Tân Dương giai đoạn 1
|
1.0
|
16
|
Dự án Mở rộng chợ
Hoà Thành
|
1.0
|
17
|
Khu dân cư tư nhân
Hồng Lan
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
10.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
I
|
Quốc lộ, Đường tỉnh
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
+ Ranh thị trấn -
nghĩa trang liệt sĩ
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Hòa Long
|
|
|
+ Cầu Cái Sao -
chùa Phước An
|
2.0
|
|
+ Chùa Phước An -
cầu Sáu Quốc
|
2.0
|
|
+ Cầu Sáu Quốc - cầu
Ban Biên
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Hòa Thành
|
|
|
+ Cầu Ban Biên -
cầu Dương Hòa
|
2.0
|
|
+ Cầu Dương Hòa -
cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc)
|
2.0
|
2
|
Quốc lộ 54
|
|
|
- Đoạn xã Tân Thành
|
|
|
+ Cầu Cái Đôi - cầu
Kênh Xáng
|
2.0
|
|
+ Cầu Kênh Xáng -
Cụm dân cư
|
2.0
|
|
+ Đoạn đối diện cụm
dân cư
|
2.0
|
|
+ Hết cụm dân cư -
cầu Tân Thành
|
2.0
|
|
+ Cầu Tân Thành -
cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu
|
2.0
|
|
- Cống ranh khu
công nghiệp Sông Hậu - Cụm dân cư Sông Hậu
|
2.0
|
|
- Cụm dân cư sông
Hậu - cầu Cái Sơn
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới
|
|
|
+ Cầu Cái Sơn - cầu
Cái Quýt
|
2.0
|
|
+ Cầu Cái Quýt -
ranh xã Tân Hòa
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
|
|
+ Ranh xã Vĩnh Thới
- cầu Ông Tính
|
2.0
|
|
+ Cầu Ông Tính -
cầu Cái Dứa
|
2.0
|
|
+ Cầu Cái Dứa - cầu
Bông Súng
|
2.0
|
|
+ Cầu Bông Súng -
cầu Rạch Bàu
|
2.0
|
|
+ Cầu Rạch Bàu -
ranh xã Định Hòa
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
|
|
+ Ranh xã Tân Hòa -
cầu Rạch Da
|
2.0
|
|
+ Cầu Rạch Da - cầu
Cái Sâu
|
2.0
|
|
+ Cầu Cái Sâu -
ranh xã Phong Hòa
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Phong Hòa
|
|
|
+ Ranh xã Định Hòa
- cầu kênh Lãi
|
2.0
|
|
+ Cầu kênh Lãi -
ranh tỉnh Vĩnh Long
|
2.0
|
3
|
Quốc lộ 54 (cũ)
|
|
|
- Đoạn xã Tân Thành
(Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ)
|
2.0
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 851
|
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
+ Ranh Thị trấn Lai
Vung - kênh Xã Trì
|
2.0
|
|
+ Kênh Xã Trì - cầu
Thông Dông
|
2.0
|
|
+ Cầu Thông Dông -
cầu Phụ Thành
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Tân Thành
|
|
|
+ Ranh xã Long Hậu
- cầu Phụ Thành
|
2.0
|
|
+ Cầu Phụ Thành -
cống Cái Ngang
|
2.0
|
|
+ Cống Cái Ngang -
ranh cây xăng Năm Tình
|
2.0
|
|
+ Cây xăng Năm Tình
- ngã 5 Tân Thành
|
2.0
|
|
+ Ngã 5 Tân Thành -
bến phà Chuồi
|
2.0
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 852
|
|
|
- Đoạn xã Tân Dương
|
|
|
+ Ranh Sa Đéc - cầu
Tân Dương
|
2.0
|
|
+ Cầu Tân Dương -
hết ranh trụ sở Uỷ ban nhân dân xã
|
2.0
|
|
+ Ranh trụ sở Uỷ
ban nhân dân xã - cầu Rạch Chùa
|
2.0
|
|
+ Cầu Rạch Chùa -
ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư)
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
+ Ranh chợ Cái Tắc
- cầu Long Hậu
|
2.0
|
|
+ Cầu Long Hậu -
cầu Gia Vàm
|
2.0
|
|
+ Cầu Gia Vàm -
kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8
tờ bản đồ số 53)
|
2.0
|
|
+ Kênh thủy lợi đối
diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ
số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt
|
2.0
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 853
|
|
|
- Quốc lộ 54 - cầu
Đòn Dong
|
2.0
|
|
- Cầu Đòn Dong -
Cầu kênh Giao Thông
|
2.0
|
|
- Cầu kênh Giao
Thông - giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông)
|
2.0
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc
lộ 54 - cầu Thông Lưu
|
2.0
|
|
- Cầu Thông Lưu -
Bến phà
|
2.0
|
7
|
Đường vành đai
Đường tỉnh ĐT 848
|
2.0
|
II
|
Huyện lộ, lộ liên
xã
|
|
1
|
Huyện lộ số 1
|
|
|
- Đoạn xã Tân Dương
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Hòa Thành
|
|
|
+ Đoạn giáp Quốc lộ
80 đến cầu Long Thành
|
1.0
|
|
+ Đoạn xã Hoà Thành
còn lại
|
2.0
|
2
|
Huyện lộ số 2
|
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới
|
2.0
|
|
- Đoạn lộ Cải -
giáp Quốc lộ 54
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
2.0
|
3
|
Huyện lộ số 3
|
|
|
- Đoạn xã Long
Thắng
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
2.0
|
4
|
Huyện lộ số 5
|
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Tân Hòa
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Phong Hoà
|
2.0
|
5
|
Huyện lộ số 6
|
|
|
- Đoạn xã Vĩnh Thới
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Hoà Long
|
2.0
|
6
|
Huyện lộ Ngô Gia Tự
|
|
|
- Đoạn xã Tân Thành
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Long Hậu
|
|
|
+ Ranh thị trấn -
chợ Long Thành
|
2.0
|
|
+ Chợ Long Thành -
cầu Thông Dông
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Tân Phước
|
|
|
+ Đoạn cầu Rạch
Miễu - Bưu điện văn hoá xã Tân Phước
|
1.0
|
|
+ Đoạn xã Tân Phước
còn lại
|
2.0
|
7
|
Huyện lộ Phan Văn
Bảy
|
|
|
- Đoạn xã Tân Dương
|
2.0
|
8
|
Huyện lộ 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn xã Hòa Long
|
|
|
+ Ranh thị trấn -
Ủy ban nhân dân xã Hòa Long
|
2.0
|
|
+ Uỷ ban nhân dân
xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Long
Thắng
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Định Hòa
|
|
|
+ Ranh xã Long
Thắng - chợ Định Hòa
|
2.0
|
|
+ Chợ Định Hòa -
giáp Quốc lộ 54
|
2.0
|
9
|
Lộ Cái Chanh
|
|
|
- Đoạn xã Hoà Long
|
2.0
|
|
- Đoạn xã Long
Thắng
|
2.0
|
10
|
Xã Hòa Long
|
|
|
- Đường Hộ Bà Nương
(thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung đến ranh xã Vĩnh Thới
|
2.0
|
|
- Đường 27/7 (đoạn
giáp huyện lộ số 6 đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ)
|
2.0
|
|
- Hộ Xã Đường
(nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn
|
2.0
|
|
- Đường rạch Cái
Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn đến nhà ông Đặng Văn Khê)
|
2.0
|
|
- Đường kênh Họa Đồ
(nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành
|
2.0
|
11
|
Hộ Bà Nương từ Ranh
xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới)
|
2.0
|
12
|
Xã Tân Thành
|
|
|
- Đường từ cầu Tân
Thành - Chợ Tân Thành
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
10.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
11.
Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
11.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ Tòng Sơn Mỹ An
Hưng A
|
2.0
|
2
|
Chợ Đất Sét, Mỹ An
Hưng B
|
2.0
|
3
|
Chợ ẩm thực (chợ cũ
Mỹ An Hưng B)
|
2.0
|
4
|
Chợ Thầy Lâm
|
2.0
|
5
|
Chợ Định Yên
|
2.0
|
6
|
Chợ Chiếu Định Yên
|
2.0
|
7
|
Chợ Hòa Lạc, xã
Định An
|
2.0
|
8
|
Chợ dân lập Dầu Bé
Định An
|
2.0
|
9
|
Chợ Vàm Cống, xã
Bình Thành
|
2.0
|
10
|
Chợ Vàm Cống (cũ)
Bình Thành
|
2.0
|
11
|
Chợ Vĩnh Thạnh cũ
|
2.0
|
12
|
Chợ Mương Điều Tân
Khánh Trung
|
2.0
|
13
|
Chợ Cai Châu (Cũ)
|
2.0
|
14
|
Chợ Cai Châu, xã
Tân Mỹ
|
2.0
|
15
|
Chợ Cầu Bắc, xã Tân
Mỹ
|
2.0
|
16
|
Chợ Nước Xoáy, xã Long
Hưng A
|
2.0
|
17
|
Chợ Vàm Đinh, xã
Long Hưng B
|
2.0
|
18
|
Chợ Bàu Hút, xã
Bình Thạnh Trung
|
2.0
|
19
|
Chợ Mương Kinh, xã
Hội An Đông
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân
cư tập trung
|
|
1
|
Khu dân cư ĐT 850,
xã Bình Thạnh Trung
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư Bình
Hiệp 1, xã Bình Thạnh Trung
|
|
|
- Lộ loại 2
|
3.0
|
|
- Các loại Lộ còn
lại
|
2.0
|
3
|
Khu dân cư Bình
Hiệp A, xã Bình Thạnh Trung
|
2.0
|
4
|
Khu tái định cư
Tuyến công nghiệp Bắc Sông Xáng
|
2.0
|
5
|
Khu dân cư Chùa
Ông, xã Bình Thạnh Trung
|
2.0
|
6
|
Khu dân cư Tòng Sơn
Mỹ An Hưng A
|
2.0
|
7
|
Khu dân cư mở rộng
chợ Đất Sét
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư Ngã Ba
Tháp xã Mỹ An Hưng B
|
2.0
|
9
|
Khu dân cư kênh
Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B
|
2.0
|
10
|
Tuyến dân cư ấp An
Thuận xã Mỹ An Hưng B
|
2.0
|
11
|
Khu Tái định cư Mũi
Tàu xã Bình Thành
|
2.0
|
12
|
Khu Tái định cư Cụm
công nghiệp Vàm Cống
|
2.0
|
13
|
Khu dân cư Số 1 xã
Bình Thành
|
2.0
|
14
|
Khu dân cư ấp Bình
Hoà xã Bình Thành
|
2.0
|
15
|
Khu dân cư Hùng
Cường xã Long Hưng A
|
3.0
|
16
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Long Hưng A
|
3.0
|
17
|
Khu dân cư Vàm Đình
- Long Hưng B
|
2.0
|
18
|
Cụm dân cư trung
tâm xã Long Hưng B
|
2.0
|
19
|
Khu dân cư tái định
cư Quốc lộ 54 xã Định Yên
|
2.0
|
20
|
Tuyến dân cư ấp An
Lợi B xã Định Yên
|
2.0
|
21
|
Cụm dân cư Thầy Phó
- Ông Đạt xã Định An
|
2.0
|
22
|
Cụm dân cư Bà Cả -
Cái Dầu xã Định An
|
3.0
|
23
|
Khu Tái định cư cầu
Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An
|
2.0
|
24
|
Khu Tái định cư cầu
Cai Bường
|
2.0
|
25
|
Cụm dân cư trung
tâm xã Vĩnh Thạnh
|
2.0
|
26
|
Tuyến dân cư 26
tháng 3 B
|
2.0
|
27
|
Khu Tái định cư cầu
Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ
|
2.0
|
28
|
Khu dân cư Khánh An
xã Tân Khánh Trung
|
2.0
|
29
|
Tuyến mở thẳng từ
cầu Ngã Cạy ra ĐT 848
|
2.0
|
30
|
Dự án diện tích đất
Cua Me nước xã Tân Khánh Trung
|
3.0
|
31
|
Khu dân cư Sao Mai
Bình Thạnh Trung
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
11.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
lộ giao thông phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất từng trục
lộ
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Tắc
- cầu Cai Quản
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cai Quản
- giao lộ 849 cũ
|
2.0
|
|
- Đoạn giao lộ ĐT
849 cũ - cầu Cai Bường
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cai
Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn từ nhà thờ
Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A
|
2.0
|
|
- Đoạn Phú Diệp A -
cầu Phú Diệp B
|
2.0
|
|
- Đoạn từ cầu Phú
Diệp B - kênh Cà Na
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh Cà Na -
ranh thị trấn Lấp Vò
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh kênh 26
tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến)
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh ngã 5
Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống
|
2.0
|
2
|
Quốc lộ 54
|
|
|
- Đoạn giáp đường
dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hoà Lạc
- ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ)
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh cống
Ông Đạt - cầu Bà Đội
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Bà Đội -
cầu Định Yên (đối diện chợ)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Định Yên
- cầu Rạch Mác
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Rạch Mác
- cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung)
|
2.0
|
3
|
Quốc lộ N2B
|
2.0
|
4
|
Đường tỉnh ĐT 848
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Tàu
- mương Út Sẽ
|
3.2
|
|
- Đoạn mương Út Sẽ
- mương Tư Để
|
3.0
|
|
- Đoạn mương Tư Để
- mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B)
|
3.2
|
|
- Đoạn mương Giữa -
ranh bia tưởng niệm Bác Tôn
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh bia
tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh Trường
Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm
|
3.0
|
|
- Đoạn kênh Thầy
Lâm - cống Chùa Cạn
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu rạch
Chùa Cạn - cầu Cai Châu
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cai Châu
- rạch Chùa Sâu
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Rạch
Chùa - ranh đô thị
|
2.0
|
|
- Đoạn từ ranh đô
thị - cầu Rạch Ruộng
|
2.0
|
5
|
Đường tỉnh ĐT 849
|
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848
- cầu Ngã Cái
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Ngã Cái
- cầu Kênh Thầy Lâm
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Kênh
Thầy Lâm - cầu Thủ Ô
|
3.6
|
|
- Đoạn cầu Thủ Ô -
Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) hoặc Đoạn cầu Thủ Ô - giao lộ ĐT 849 với ĐT
852B
|
3.0
|
|
- Đoạn từ giao lộ
ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới)
|
2.0
|
6
|
Đường tỉnh ĐT 852
|
|
|
- Đoạn giáp Quốc lộ
80 - cầu Tam Bang
|
2.0
|
|
- Đoạn từ cầu Tam
Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ)
|
2.0
|
|
- Đoạn từ cầu Vàm
Đinh - giáp ranh Tân Dương
|
2.0
|
7
|
Đường tỉnh ĐT 852B
|
|
|
- Đoạn ĐH 64 - ĐH
65
|
2.0
|
|
- Đoạn ĐH 65 - hết
cầu Xẻo Sung
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Xẻo Sung
- ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh Bình
Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - đường tỉnh ĐT 849
|
2.0
|
8
|
Đường ĐH 64 (Huyện
lộ 45)
|
|
|
- Đoạn giáp ĐT 848
- giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh xã Mỹ
An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Mương
Kinh - hết chùa Thiên Phước
|
2.0
|
|
- Đoạn chùa Thiên
Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung)
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh Làng
(Bình Thạnh Trung) - ranh trung tâm y tế huyện
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh trung
tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an)
|
2.0
|
|
- Đoạn từ Ngã Ba
Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò
|
2.0
|
9
|
Đường ĐH 65 (Đường
Tân Bình - Kênh Tư)
|
|
|
- Đoạn Ngã Ba Thiên
Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò
|
2.0
|
|
- Đoạn từ cầu Lấp
Vò - cầu Bờ Cao
|
2.0
|
|
- Đoạn từ cầu Bờ
Cao - cầu Bàu Hút
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Bàu Hút
- ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh xã Bình
Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B
|
2.0
|
|
- Ranh xã Vĩnh
Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Mương
Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng A- Tân Khánh Trung)
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh Sáu Bầu
- kênh Cao Đài
|
2.0
|
10
|
Đường ĐH 66 (Đường
26 tháng 3)
|
|
|
- Đoạn cầu Rạch Sơn
- cầu Đình
|
2.0
|
|
- Cầu Đình - hết
nhà ông Nguyễn Văn Động
|
2.0
|
|
- Từ nhà ông Nguyễn
Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu ranh
Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80
|
2.0
|
11
|
Đường ĐH 66 (Đường
ven sông Hậu)
|
|
|
- Đoạn giáp phà Vàm
Cống - cầu Cái Sức
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Sức
- cầu Thăng Long
|
2.0
|
12
|
Đường ĐH 67 (Đường
2 tháng 9)
|
|
|
- Đoạn cầu Ngã Tháp
- Vàm Lung Độn
|
2.0
|
|
- Đoạn Vàm Lung Độn
- cầu Bàu Hút
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Bàu Hút
- bến đò số 8
|
2.0
|
13
|
Đường ĐH 67B
|
|
|
- Cầu Ngã Cạy - Ngã
Ba Tháp
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã Ba Tháp
- Ngã Ba Nông Trại
|
2.0
|
14
|
Đường ĐH 68 (đường
Kênh Thầy Lâm)
|
|
|
- Đoạn tiếp giao lộ
ĐT 848 - giao lộ ĐT 849
|
2.0
|
|
- Đoạn tiếp giao lộ
ĐT 849 - cầu Kênh Tư
|
2.0
|
|
- Đoạn Kênh Tư -
giáp sông Xáng Lấp Vò
|
2.0
|
|
- Từ kênh Thầy Lâm
- đường Vành Đai
|
2.0
|
|
- Từ đường Vành Đai
- đập Hùng Cường
|
2.0
|
15
|
Đường ĐH 69 ( Đường
Cai Châu - Nước Xoáy)
|
|
|
- Đoạn ngã ba Thân
Sở - ranh Long Hưng A, Tân Mỹ
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh xã Long
Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy
|
2.0
|
|
- Đoạn Khu dân cư
Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849
|
2.0
|
|
- Đoạn đối diện
đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A
|
2.0
|
16
|
Đường ĐH 70 (đường
Gò Dầu - Sa Nhiên)
|
|
|
- Đoạn Quy hoạch
chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu chợ cũ
Tân Khánh Trung - kênh ranh Tân Mỹ, Tân Khánh Trung
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh ranh
Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã Ba Thân
Sở - giao đường tỉnh ĐT 848
|
2.0
|
17
|
Đường Cái Dâu Xếp
Bà Vại
|
|
|
- Đoạn Xếp Bà Vại -
cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Ranh
Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính
|
2.0
|
18
|
Đường Rạch Đất Sét
|
|
|
- Đoạn cầu Ngã Cạy -
Ngã Ba Tháp
|
2.0
|
19
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (Ba Quyên cũ)
|
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An
|
2.0
|
20
|
Đường đoạn Cái Dâu
- Vàm Cống
|
|
|
- Đoạn cầu cái Sao
- cầu 26 tháng 3
|
2.0
|
|
- Đoạn dẫn phà Vàm
Cống - cầu Hãng nước mắm cũ
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu 26 tháng
3 - Quốc lộ 80
|
2.0
|
21
|
Đường nối Quốc lộ
54 - Cụm công nghiệp Định An
|
2.0
|
22
|
Đường số 10 xã Tân
Khánh Trung
|
2.0
|
23
|
Đường Đ18, xã Vĩnh
Thạnh
|
2.0
|
24
|
Đường vành đai
trung tâm xã Vĩnh Thạnh
|
2.0
|
25
|
Đường Đ9 nối dài
Trung tâm xã Vĩnh Thạnh
|
2.0
|
26
|
Đường Đ7 nối dài
Trung tâm xã Vĩnh Thạnh
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ
80 - Đường Đ2
|
2.0
|
|
- Đoạn từ đường Đ2
- đường Vành đai
|
2.0
|
27
|
Đường ĐT 848 - cồn
Ông
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
11.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
12.
Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
12.1. Đất Khu vực 1
STT
|
Tên
chợ xã và khu dân cư tập trung
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Chợ xã
|
|
1
|
Chợ Nha Mân
|
2.0
|
2
|
Chợ Tân Bình
|
2.0
|
3
|
Chợ Dinh xã Tân
Nhuận Đông
|
2.0
|
4
|
Chợ Rạch Cầu xã Tân
Nhuận Đông
|
2.0
|
5
|
Chợ Bình Tiên (Tân
Phú Trung 2)
|
2.0
|
6
|
Chợ Tân Phú Trung 1
|
2.0
|
7
|
Chợ Phú Hựu
|
2.0
|
8
|
Chợ An Khánh
|
2.0
|
9
|
Chợ An Phú Thuận
|
2.0
|
10
|
Chợ thực phẩm xã
Tân Phú
|
2.0
|
11
|
Chợ Trung tâm xã
Hòa Tân
|
2.0
|
12
|
Chợ Xẻo Mát
|
2.0
|
13
|
Chợ Hang Mai xã An
Nhơn
|
2.0
|
II
|
Khu dân cư, cụm dân
cư tập trung
|
|
1
|
Cụm dân cư trung
tâm xã Tân Nhuận Đông
|
2.0
|
2
|
Cụm dân cư trung
tâm xã Hòa Tân
|
2.0
|
3
|
Cụm dân cư xã Hòa
Tân mở rộng
|
2.0
|
4
|
Cụm dân cư Tân Lễ
xã An Hiệp
|
2.0
|
5
|
Cụm dân cư xã An
Hiệp
|
2.0
|
6
|
Cụm dân cư An Hiệp
mở rộng
|
2.0
|
7
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Tân Phú
|
2.0
|
8
|
Cụm dân cư Trung
tâm xã Phú Long
|
2.0
|
9
|
Cụm dân cư xã Tân
Phú Trung
|
2.0
|
10
|
Khu dân cư chợ Bình
Tiên xã Tân Phú Trung
|
2.0
|
11
|
Cụm dân cư Xẻo Mát
|
2.0
|
12
|
Khu dân cư cụm công
nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An
Nhơn)
|
2.0
|
13
|
Cụm dân cư Hang Mai
xã An Nhơn
|
2.0
|
14
|
Cụm dân cư Xẻo Vạt
xã Tân Bình
|
2.0
|
15
|
Cụm dân cư Kênh Mới
xã An Khánh
|
2.0
|
16
|
Khu dân cư chợ An
Khánh xã An Khánh
|
2.0
|
17
|
Khu tái định cư Cụm
công nghiệp Tân Lập
|
2.0
|
18
|
Khu tái định cư
tuyến đường cao tốc Mỹ Thuận - Cần Thơ
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
12.2. Đất Khu vực 2
STT
|
Tên
lộ giao thông phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Quốc lộ. Đường tỉnh
|
|
1
|
Quốc lộ 80
|
|
|
- Đoạn kênh thuỷ
lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa)
|
2.0
|
|
- Đoạn đường nối
vào cầu Sông Dưa - cầu Nha Mân
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Nha Mân
- ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh xã Tân
Nhuận Đông, Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc
|
2.0
|
2
|
Đường tỉnh ĐT 854
|
|
|
- Đoạn 1: Quốc lộ
80 - hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: ranh Cụm
dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: Cầu Chùa
- cầu ông Đại
|
2.0
|
|
- Đoạn 4: Cầu ông
Đại - cầu Xẻo Mát
|
2.0
|
|
- Đoạn 5: Cầu Xẻo
Mát - giáp ĐT 908 Vĩnh Long
|
2.0
|
3
|
Đường tỉnh ĐT 853
(cũ)
|
|
|
- Đoạn 1: Tân Phú
Đông - Rạch Miễu
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: cầu Rạch
Miễu - cầu Bà Nhiên
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: cầu Bà
Nhiên - cầu Bà Gọ
|
2.0
|
|
- Đoạn 5: đường Tân
Long (từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng)
|
2.0
|
4
|
Đường Tỉnh 853
(mới)
|
|
|
- Đoạn 1: ranh
thành phố Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: cầu rạch
Ông Sáu Đéc - cầu Cây Trượng
|
2.0
|
|
- Đoạn 3: cầu Cây
Trượng - ranh huyện Lai Vung
|
2.0
|
II
|
Huyện lộ, lộ liên
xã
|
|
1
|
Đường từ Cầu Xẻo
Mát - cầu Xẻo Dời
|
2.0
|
2
|
Đường từ Cầu Xẻo
Dời - cầu Xẻo Trầu
|
2.0
|
3
|
Đường Xẻo Trầu - An
Phú Thuận - Thạnh Quới
|
|
|
- Đoạn ranh thị
trấn Cái Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Vàm Kinh
- Lãnh Lân
|
2.0
|
|
- Đoạn đường Rạch
Cầu (xã Tân Nhuận Đông) - ranh xã An Khánh
|
2.0
|
4
|
Đường Tân Hội An
Phú Thuận (nối Hương lộ 18)
|
2.0
|
5
|
Đường Mù U (cầu Mù
U - giáp đường ĐT 854)
|
2.0
|
6
|
Huyện lộ Kênh Mới
(từ đường ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long)
|
2.0
|
7
|
Đường Bà Tơ (Hòa
Tân - An Khánh)
|
2.0
|
8
|
Đường Tân Phú (Vàm
Trại Quán - Ủy ban nhân dân xã Tân Phú)
|
2.0
|
9
|
Đường Gỗ Đền - Phú
Long
|
2.0
|
10
|
Đường Rau Cần - Xã
Khánh
|
|
|
- Đoạn cầu Phú Long
- Ngã Sáu
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã Sáu -
ranh tỉnh Vĩnh Long
|
2.0
|
11
|
Đường Chùa - Trại
Quán
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
rạch Bình Tiên
|
2.0
|
|
- Đoạn rạch Bình
Tiên - Trại Quán
|
2.0
|
12
|
Đường từ cầu Ngã Ba
Tân Hựu - cầu Gọc Gừa
|
2.0
|
13
|
Đường từ cầu Ngã Ba
Tân Hựu - cầu Phú Long
|
2.0
|
14
|
Đường Sông Tiền
|
|
|
- Đoạn bến đò cồn
An Hòa (Em Ba) - ranh xã An Nhơn
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh xã An
Nhơn - cầu Cái Đôi
|
2.0
|
15
|
Đường An Khánh - An
Phú Thuận - Lộc Hoà (từ đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ)
|
2.0
|
16
|
Đường Cần Thơ -
Huyện Hàm (đoạn Ủy ban nhân dân xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long)
|
2.0
|
17
|
Đường nối ĐT 853
(cũ) - ĐT 853 (mới)
|
|
|
- Đoạn giáp đường
ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh quy
hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ
|
2.0
|
18
|
Đường Rạch Ấp -
Đường Cày
|
2.0
|
19
|
Đường Nhân Lương -
Ông Tà
|
2.0
|
20
|
Đường Rạch Chùa -
Nhân Lương (từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu)
|
2.0
|
21
|
Đường Tầm Vu (tuyến
chính), đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới
|
2.0
|
22
|
Đường Hội Xuân
(tuyến chính)
|
2.0
|
23
|
Đường bờ Tây Kênh Mới
(từ giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long)
|
2.0
|
24
|
Đường Bà Khôi
(đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi)
|
2.0
|
25
|
Đường Nha Mân - Phú
Long
|
2.0
|
26
|
Đường Cầu Khỉ, xã
Tân Bình
|
2.0
|
27
|
Đường Lộ Tiểu Tân
Xuân, xã Tân Bình
|
2.0
|
28
|
Đường Vàm Trại quán
- Miễu trắng, xã Tân Bình
|
2.0
|
29
|
Điều chỉnh đường Bà
Khôi, xã Tân Bình
|
2.0
|
30
|
Đường An Thạnh -
Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận
|
2.0
|
31
|
Đường Bắc - Nam
rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận
|
2.0
|
32
|
Đường Bắc rạch Xẻo
Vang, xã An Phú Thuận
|
2.0
|
33
|
Đường Giồng Nổi, xã
Hòa Tân
|
2.0
|
34
|
Đường cồn Bạch
Viên, xã An Nhơn
|
2.0
|
35
|
Đường Sông Dưa
(đoạn từ Quốc lộ 80 đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông
|
2.0
|
36
|
Đường Sông Dưa, xã
Tân Nhuận Đông
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
12.3. Đất Khu vực 3
STT
|
Phạm
vi áp dụng
|
Hệ
số
|
1
|
Toàn
huyện
|
2.0
|
Phụ lục 03
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số 17/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2024 của UBND Tỉnh)
1./
Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Giá đất
|
|
I
|
Đường phố
|
|
|
Phường 1
|
|
1
|
Đường Nguyễn Quang
Diêu
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
2
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
3
|
Đường giữa Ngân
hàng BIDV - Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
2.0
|
4
|
Đường Phạm Ngũ Lão
(bên hông Công ty HIDICO)
|
2.0
|
5
|
Đường Võ Trường
Toản
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
6
|
Đường Trương Định
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Nguyễn Đình Chiểu
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Đình
Chiểu - Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông trụ sở Viettel)
|
2.0
|
7
|
Đường Lê Quí Đôn
|
2.0
|
8
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
|
|
- Đoạn Trương Định
- Võ Trường Toản
|
2.0
|
9
|
Đường Nguyễn Văn
Bảnh
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
10
|
Đường Nguyễn Văn
Tre
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
11
|
Đường Trần Bình
Trọng
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
12
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Quang
Diêu - Lê Hồng Phong
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Hồng
Phong - cuối đường
|
2.0
|
13
|
Đường Trần Phú
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Tôn Đức Thắng
|
2.0
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - Nguyễn Quang Diêu
|
2.0
|
14
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Tôn Đức Thắng
|
|
|
+ Phía trên đường
|
2.0
|
|
+ Phía bờ sông
|
2.0
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - Nguyễn Văn Tre
|
|
|
+ Phía trên đường
|
2.0
|
|
+ Phía bờ sông
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Tre - đường 30 tháng 4
|
|
|
+ Đường nhựa mặt
cắt 7m
|
|
|
|
2.0
|
|
|
2.0
|
|
+ Đường nhựa mặt
cắt 3,5m
|
|
|
|
2.0
|
|
|
2.0
|
|
+ Đường nhánh tổ
23, 24
|
|
|
|
2.0
|
15
|
Đường Lê Hồng Phong
|
2.0
|
16
|
Phố chợ Mỹ Ngãi
|
2.0
|
17
|
Đường nội bộ Sở Xây
dựng
|
2.0
|
18
|
Đường Lê Thị Riêng
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
19
|
Đường nội bộ khu
Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3)
|
|
|
- Đường 3,5m
|
4.0
|
|
- Đường 5m
|
4.0
|
|
- Đường 7m
|
4.0
|
20
|
Khu dân cư khóm 3
|
|
|
- Đường Lê Văn
Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m)
|
2.0
|
|
- Đường Bùi Văn Dự,
Phan Văn Bảy (5m)
|
2.0
|
21
|
Đường cặp kênh Rạch
Chùa
|
|
|
- Đoạn Võ Trường
Toản - Ngô Thì Nhậm
|
2.0
|
22
|
Đường Lê Văn Tám
|
2.0
|
23
|
Đường nội bộ Công
ty Sao Mai An Giang
|
2.0
|
24
|
Đường Lê Văn Chánh
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Minh Khai - Trần Phú
|
2.0
|
25
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - Đặng Văn Bình
|
2.0
|
26
|
Đường đan tổ 17
khóm 2
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Tre - cuối đường
|
2.0
|
27
|
Đường tổ 3 khóm 1
|
|
|
- Đoạn Lê Quí Đôn -
Trương Định
|
2.0
|
28
|
Đường Dương Văn Hòa
(đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu)
|
2.0
|
29
|
Đường số 4 khu Lia
4, khóm 5 (7m)
|
2.0
|
30
|
Đường số 2, số 3,
số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m)
|
2.0
|
31
|
Đường số 6 có dãy
phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m)
|
2.0
|
32
|
Hẻm số 1 và số 2,
khu Lia 4, Khóm 5
|
2.0
|
33
|
Đường đan cặp sông
Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt)
|
2.0
|
34
|
Đường Đ-01 (đường
bên hông Trụ sở Viettel)
|
|
|
- Đoạn Ngô Thì Nhậm
- Cuối tuyến
|
2.0
|
35
|
Đường Đ-03
|
|
|
- Đoạn Trương Định
- Đường Đ-04
|
2.0
|
36
|
Đường Đ-04
|
|
|
- Đoạn Ngô Thì Nhậm
- Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
37
|
Đường phía sau
Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư
|
2.0
|
38
|
Đường nhựa phía sau
dãy phố Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Nguyễn Đình Chiểu
|
2.0
|
39
|
Các tuyến nhựa nội
bộ (Khu Shophouse Vincom)
|
2.0
|
40
|
Hẻm đường 30 tháng
4
|
|
|
- Hẻm khu kiến ốc
cục
|
2.0
|
|
- Hẻm cặp hàng rào
phụ nữ Tỉnh
|
2.0
|
|
- Hẻm vào Bệnh viện
Y học dân tộc
|
2.0
|
41
|
Hẻm đường Tôn Đức
Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ
|
2.0
|
|
Phường 2
|
|
42
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Nguyễn Trãi
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Ngô Thì Nhậm
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngô Thì Nhậm
- Ngô Quyền
|
2.0
|
43
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
- Đoạn Đốc Binh
Kiều - Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
44
|
Đường Tháp Mười
|
|
|
- Đoạn Đốc Binh
Kiều - Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
45
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Ngô Quyền
|
2.0
|
46
|
Đường Phan Văn Hân
|
2.0
|
47
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi - Ngô
Sĩ Liên
|
2.0
|
48
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Trãi
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Ngô Thì Nhậm
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngô Thì Nhậm
- Ngô Quyền
|
2.0
|
49
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Võ Thị Sáu
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngô Thì Nhậm
- Nguyễn Trãi
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngô Quyền -
Ngô Thì Nhậm
|
2.0
|
50
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
2.0
|
51
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
2.0
|
52
|
Đường Đỗ Công Tường
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Hùng Vương
|
2.0
|
53
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Nguyễn Du
|
2.0
|
54
|
Đường Nguyễn Minh
Trí
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Nguyễn Du
|
2.0
|
55
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
56
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
57
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
58
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
59
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
60
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
61
|
Đường Đống Đa
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- cuối đường
|
2.0
|
62
|
Đường Bà Triệu
(đoạn Phường 2)
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Nguyễn Đình Chiểu
|
2.0
|
63
|
Đường Lý Công Uẩn
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
2.0
|
64
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
2.0
|
65
|
Đường Tô Hiến Thành
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
2.0
|
66
|
Đường Lê Văn Hưu
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Hai Bà Trưng
|
2.0
|
67
|
Đường Ngô Sĩ Liên
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Nguyễn Đình Chiểu
|
2.0
|
68
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Tri
Phương - Hoàng Văn Thụ
|
2.0
|
69
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Đốc Binh Kiều
|
2.0
|
70
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
- Đoạn Lê Lợi -
cuối đường
|
2.0
|
71
|
Đường đan cặp
Trường Tiểu học Chu Văn An
|
2.0
|
72
|
Đường Trần Quang
Khải
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Trỗi - Lê Anh Xuân
|
2.0
|
73
|
Các hẻm nhỏ cắt các
đường thuộc Phường 2 gồm: Nguyễn Huệ, Nguyễn Đình Chiểu (đoạn Nguyễn Huệ - Lê
Lợi), Đốc Binh Kiều, cạnh nhà sách Nguyễn Văn Cừ, Đỗ Công Tường, Lý Thường
Kiệt
|
2.0
|
74
|
Hẻm 220 đường
Nguyễn Huệ (ngang
trường Trung học phổ thông thành phố Cao Lãnh)
|
2.0
|
75
|
Hẻm Rạch Thợ Bạc
|
2.0
|
76
|
Hẻm Tổ 36 khóm 3
|
2.0
|
77
|
Hẻm Tổ 32 đến 36
khóm 3
|
2.0
|
|
Phường 3
|
|
78
|
Đường Phạm Nhơn
Thuần
|
|
|
- Đoạn Ngô Quyền -
Cách Mạng Tháng Tám
|
2.0
|
79
|
Đường Chi Lăng
|
|
|
- Đoạn Ngô Quyền -
Nguyễn Trãi
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- đường số 18
|
2.0
|
80
|
Các đường cắt ngang
đường Nguyễn Trãi
|
2.0
|
81
|
Khu dân cư Phường 3
|
|
|
- Đường 3,5m
|
2.0
|
|
- Đường Phan Thị
Huỳnh, Trần Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m)
|
2.0
|
|
- Đường Chi Lăng,
Nguyễn Trãi, Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m)
|
2.0
|
82
|
Các đường đá Phường
3
|
2.0
|
83
|
Các tuyến đường đan
Khóm Mỹ Phước
|
2.0
|
84
|
Đường nhựa Rạch
Miễu - Rạch Bãi
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Ngô Quyền
|
2.0
|
|
- Đoạn đường nhánh
Rạch Miễu - Ngô Quyền
|
2.0
|
85
|
Đường nhựa Rạch
Miễu - Rạch Bãi bờ trên
|
|
|
- Đoạn Ngô Quyền -
Cuối tuyến
|
2.0
|
86
|
Đường nhựa Thông
Lưu
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Ngô Quyền
|
2.0
|
87
|
Đường nhựa kênh
ngang
|
|
|
- Đoạn Cách Mạng
Tháng Tám - Ngô Quyền
|
2.0
|
88
|
Đường kênh Xáng
ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh
|
2.0
|
89
|
Đường Bà Triệu
(đoạn Phường 3)
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- giáp Nguyễn Đình Chiểu
|
2.0
|
90
|
Đường số 3
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Ngô Thì Nhậm
|
2.0
|
91
|
Đường số 4
|
2.0
|
92
|
Đường số 18
|
2.0
|
93
|
Đường số 17
|
2.0
|
94
|
Đường số 7
|
2.0
|
95
|
Đường 2A
|
2.0
|
96
|
Đường 2B
|
2.0
|
|
Phường 4
|
|
97
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
2.0
|
98
|
Đường Phùng Hưng
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
99
|
Đường Bùi Văn Kén
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - Trần Thị Nhượng
|
2.0
|
100
|
Đường Phan Đình
Giót
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
101
|
Đường Trần Thị Thu
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
|
- Đoạn Thiên Hộ
Dương - Trần Thị Nhượng
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Thị
Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh
|
2.0
|
102
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
2.0
|
103
|
Đường Nguyễn Công
Trứ
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Nguyễn Thái Học
|
2.0
|
104
|
Đường Trần Thị
Nhượng
|
3.0
|
105
|
Đường Lê Văn Đáng
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Nguyễn Thái Học
|
2.0
|
106
|
Đường Bà Huyện
Thanh Quan
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Giáp xã Hoà An
|
2.0
|
107
|
Đường Cao Thắng
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Nguyễn Thái Học
|
2.0
|
108
|
Đường đan rạch Ba
Khía
|
2.0
|
109
|
Đường Lê Văn Sao
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
2.0
|
110
|
Đường nội bộ Trung
tâm Văn hoá Tỉnh (3,5m)
|
|
|
- Đường số 1 (đoạn
Hẻm tổ 18, khóm 3 - Nguyễn Bỉnh Khiêm)
|
2.0
|
|
- Đường số 2 (đoạn
Thiên Hộ Dương - Đường số 1 Trung tâm văn hóa)
|
2.0
|
111
|
Đường nội bộ Khu di
tích Nguyễn Sinh Sắc
|
|
|
- Đường số 1 (đoạn
Phạm Hữu Lầu - Cao Thắng) (5,5m)
|
2.0
|
|
- Đường số 2 (đoạn
Phạm Hữu Lầu - Lê Văn Đáng) (5,5m)
|
2.0
|
|
- Đường số 3 (đoạn
Lê Văn Hoanh - Nguyễn Thái Học) (9,0m)
|
2.0
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Sành (đoạn Đường số 2 - Nguyễn Thái Học) (9,0m)
|
2.0
|
|
- Đường Lê Văn
Hoanh (đoạn Đường số 1 - Nguyễn Văn Sành) (9,0m)
|
2.0
|
|
- Đường Lê Văn Giáo
(đoạn Cao Thắng - Lê Văn Đáng) (10,5m)
|
2.0
|
112
|
Đường Trần Tế Xương
|
2.0
|
113
|
Đường Bùi Hữu Nghĩa
|
2.0
|
114
|
Đường Phùng Hưng 2
(đoạn Phan Đình Giót - Bùi Văn Kén)
|
2.0
|
115
|
Đường Lia 6A (đoạn
Phùng Hưng 2 - Nguyễn Văn Cừ)
|
2.0
|
116
|
Hẻm số 9
|
|
|
- Đoạn Trần Thị
Nhượng - Cuối đường
|
2.0
|
117
|
Đường số 3
|
|
|
- Đoạn Trần Thị Thu
- Cuối đường
|
2.0
|
118
|
Đường tổ 38, khóm 4
|
2.0
|
119
|
Đường tổ 18, khóm 3
|
2.0
|
|
Phường 6
|
|
120
|
Đường nhựa từ bến
phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa
|
2.0
|
121
|
Đường Văn Tấn Bảy
|
2.0
|
122
|
Đường đan tổ 34,
35, 36
|
2.0
|
123
|
Đường đan tổ 37, 38
|
2.0
|
124
|
Đường vào khu tập
thể trường Đại học Đồng Tháp
|
2.0
|
125
|
Đường vào trường
Thực hành Sư phạm
|
2.0
|
126
|
Khu phố chợ Tân
Việt Hoà
|
2.0
|
127
|
Khu phố chợ Tân
Tịch
|
2.0
|
128
|
Đường An Nhơn
|
2.0
|
129
|
Các đường đất cắt
đường Phạm Hữu Lầu
|
2.0
|
130
|
Đường Cái Tôm
|
|
|
- Đoạn đường đan đi
Phường 6 - cầu Cái Tôm trong
|
2.0
|
131
|
Đường nhựa ấp chiến
lược
|
2.0
|
132
|
Các đường đan
Phường 6
|
2.0
|
133
|
Đường nhựa vào
Trường Trung học cơ sở Phạm Hữu Lầu
|
2.0
|
134
|
Đường nhựa tổ 16,
17
|
2.0
|
135
|
Đường Cầu Đôi khóm
6
|
2.0
|
136
|
Đường vào Trường
Tiểu học Phan Chu Trinh
|
2.0
|
137
|
Đường Tân Việt Hoà
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- cầu Bà Bảy
|
3.0
|
138
|
Đường ven sông Cao
Lãnh
|
|
|
- Đoạn Cầu Cái Tôm
trong - Giáp xã Tịnh Thới
|
2.0
|
139
|
Đường đất từ chợ
Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội
|
2.0
|
140
|
Khu tái định cư Nhà
ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh
|
|
|
- Đường 7m
|
2.0
|
|
- Đường 9m
|
2.0
|
|
- Đường 21m
|
2.0
|
141
|
Đường Miễu Ngói
(đoạn Phạm Hữu Lầu - giáp tổ 34)
|
2.0
|
142
|
Đường Miễu Ngói
(đoạn Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới)
|
2.0
|
143
|
Đường tại Khu ký
túc xá Sinh viên
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội)
|
2.0
|
|
- Đoạn Khu tái định
cư Nhà ở Sinh viên - đường đi xã Tịnh Thới
|
2.0
|
144
|
Đường Lia 16,
Phường 6
|
|
|
- Đường nhựa đi vào
Trường Trung học phổ thông Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
|
- Đường đan Tổ 48
|
2.0
|
145
|
Khu tái định cư dự
án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông
Tiền, thành phố Cao Lãnh
|
|
|
- Đường 15 m
|
2.0
|
|
- Đường 9 m
|
2.0
|
|
- Đường 7,5 m
|
2.0
|
|
- Đường 5,5 m
|
2.0
|
146
|
Đường bờ bắc sông
Tiền
|
2.0
|
|
Phường 11
|
|
147
|
Đường cặp mé sông
Cao Lãnh
|
|
|
- Đoạn chợ Trần
Quốc Toản - cầu Đạo Nằm
|
3.0
|
|
- Đường qua Tân
Thuận Tây đến cuối đường
|
3.0
|
148
|
Đường tổ 55, 56
(sau đường 30 tháng 4)
|
|
|
- Đoạn qua Tân
Thuận Tây - cuối đường
|
3.0
|
149
|
Đường tổ 59, 60,
61, 62
|
|
|
- Đoạn qua Tân
Thuận Tây - cuối đường
|
3.0
|
150
|
Đường Nguyễn Trung
Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ)
|
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - đường đan tổ 9, 10
|
3.0
|
|
- Đoạn đường đan tổ
9, 10 - đường 30 tháng 4
|
3.0
|
151
|
Đường phố chợ Trần
Quốc Toản
|
3.0
|
152
|
Đường từ đường 30
tháng 4 - cầu chợ Trần Quốc Toản
|
3.0
|
153
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
- Đoạn đường 30 tháng
4 - giáp xã Mỹ Ngãi
|
3.0
|
154
|
Cụm dân cư Trần
Quốc Toản
|
|
|
- Đường Nguyễn Cư
Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m)
|
3.0
|
|
- Đường 10,5 m
|
3.0
|
155
|
Đường Thống Linh
|
3.0
|
156
|
Các đường đan
Phường 11
|
2.0
|
157
|
Đường Kênh Mới
|
|
|
- Đoạn giáp đường
Thống Linh - cầu Đạo Dô
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Đạo Dô -
đường 30 tháng 4
|
3.0
|
158
|
Đường hẻm số 3
(đoạn đường 30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định)
|
2.0
|
159
|
Đường Tân Định
(đoạn Thống Linh - đường hẻm số 3)
|
2.0
|
160
|
Các tuyến đường
nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài
Khu công nghiệp)
|
3.0
|
161
|
Khu lia 8 (bổ sung)
|
|
|
- Đường 11a
|
3.0
|
|
- Trục đường 11
|
3.0
|
162
|
Đường nhựa tổ 27
(ngang đồn Biên phòng), Khóm 4
|
3.0
|
163
|
Đường nhựa tổ 28
(cặp đồn Biên phòng), Khóm 4
|
3.0
|
164
|
Đường nhựa từ đường
Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi
|
3.0
|
|
Phường Mỹ Phú
|
|
165
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
- Đoạn Nghĩa trang
liệt sĩ - Tôn Đức Thắng
|
3.0
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - ngã tư Quảng Khánh
|
3.0
|
166
|
Đường ngang Tòa án
tỉnh
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
sông Đình Trung
|
3.0
|
167
|
Đường Phù Đổng
|
|
|
- Đoạn Lê Duẩn - Lê
Đại Hành
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Đại Hành
- ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)
|
3.0
|
168
|
Khu tái định cư Mỹ
Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ)
|
|
|
- Đường Hàm Nghi
|
3.0
|
|
- Đường Duy Tân
|
3.0
|
|
- Đường Thủ Khoa
Huân
|
3.0
|
|
- Đường Trần Quang
Diệu (đoạn Lê Duẩn - Lê Đại Hành)
|
3.0
|
|
- Đường Phạm Thế
Hiển
|
3.0
|
|
- Đường Trần Quốc
Toản
|
3.0
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Tiệp
|
3.0
|
|
- Đường Nguyễn
Thượng Hiền
|
3.0
|
|
- Đường Đinh Công
Tráng
|
3.0
|
169
|
Đường Tắc Thầy Cai
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Đại Hành
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Đại Hành
- ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh)
|
2.0
|
170
|
Đường nội bộ khu
500 căn (khu A, B, C, D, E, F)
|
2.0
|
171
|
Đường Hải Thượng
Lãn Ông
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
sông Cái Sao Thượng
|
2.0
|
172
|
Đường Trần Tấn Quốc
|
|
|
- Đoạn cầu Đình
Trung - cuối đường
|
2.0
|
173
|
Đường cặp hoa viên
Nghĩa trang liệt Sĩ
|
2.0
|
174
|
Đường vào Sở Tư
pháp cũ
|
2.0
|
175
|
Đường cặp hàng rào
Tòa án tỉnh
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Đại Hành
|
2.0
|
176
|
Đường vào cổng khán
đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp
|
3.0
|
177
|
Khu dân cư ấp 4 Mỹ
Trà
|
|
|
- Đường Phan Văn Cử
(5m)
|
4.0
|
|
- Đường Lê Văn Mỹ
(5m)
|
4.0
|
178
|
Khu dân cư chợ Mỹ
Trà
|
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Biểu
|
2.0
|
|
- Đường Đỗ Thị Đệ
|
2.0
|
|
- Đường Cao Văn Đạt
|
2.0
|
|
- Đường Nguyễn Doãn
Phong
|
2.0
|
|
- Đường số 5 (7m)
|
2.0
|
179
|
Khu dân cư nhà ở
công vụ
|
|
|
- Đường 3,5m
|
2.0
|
|
- Đường 5m
|
2.0
|
|
- Đường 7m
|
2.0
|
|
- Đường 9m
|
2.0
|
180
|
Đường nội bộ khu 28
căn (Khu dân cư Mỹ Trà)
|
2.0
|
181
|
Đường Phùng Khắc
Khoan
|
|
|
- Đoạn Lê Duẩn -
Tôn Đức Thắng
|
2.0
|
|
- Đoạn Cống 9 Đúng
- cuối tuyến
|
2.0
|
182
|
Đường 3,5m cắt
đường Trần Quang Diệu (đoạn Lê Duẩn - Duy Tân)
|
2.0
|
183
|
Đường Trương Hán
Siêu
|
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - Trần Quang Diệu
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Quang
Diệu - Khán đài A
|
2.0
|
184
|
Khu dân cư Mỹ Phú
|
|
|
- Đường số 1 (đoạn
Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến)
|
2.0
|
|
- Đường số 2 (đoạn
Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến)
|
2.0
|
|
- Đường số 3 (đoạn
Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)
|
2.0
|
|
- Đường Nguyễn Thái
Bình (đoạn Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)
|
2.0
|
|
- Đường Hồ Biểu
Chánh (đoạn Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến)
|
2.0
|
|
- Đường nội bộ còn
lại
|
2.0
|
185
|
Khu liên hợp Thể
dục thể thao
|
|
|
- Đường số 02
|
2.0
|
|
- Đường số 03
|
2.0
|
|
- Đường số 04
|
2.0
|
186
|
Đường cặp hông
Trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
|
|
|
- Đoạn Lê Đại Hành
- kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh
|
2.0
|
187
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Phù Đổng
|
3.0
|
|
- Đoạn Phù Đổng -
cầu Quảng Khánh
|
3.0
|
|
Phường Hoà Thuận
|
|
188
|
Đường Lê Văn Cử
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - Hoà Đông
|
2.0
|
|
- Đoạn Hoà Đông -
Hoà Tây
|
2.0
|
189
|
Đường Võ Văn Trị
(đường số 1)
|
2.0
|
190
|
Đường nội bộ Khu tập
thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến)
|
2.0
|
191
|
Đường Hoà Đông
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - cầu Sắt Vỹ
|
2.0
|
192
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
|
|
- Đoạn Hòa Đông -
giáp xã Hòa An
|
2.0
|
193
|
Khu tái định cư
trường Cao đẳng Cộng đồng
|
|
|
- Đường mặt cắt 5,5
mét
|
2.0
|
|
- Đường mặt cắt 7
mét
|
2.0
|
|
- Đường mặt cắt
10,5 mét
|
2.0
|
|
- Đường mặt cắt 12
mét
|
2.0
|
|
- Đường mặt cắt 25
mét
|
2.0
|
194
|
Đường Tôn Đức Thắng
nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương)
|
2.0
|
195
|
Đường đan Rạch Cái
Sơn
|
2.0
|
196
|
Đường đan Lò rèn
|
2.0
|
197
|
Đường đan hàng me
(khu chuồng bò)
|
2.0
|
198
|
Đường Lia 10B
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - Tôn Đức Thắng
|
2.0
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - Hòa Đông
|
2.0
|
199
|
Các tuyến đường
xung quanh trường THCS Nguyễn Chí Thanh
|
|
|
- Đường số 1, số 2,
số 3
|
1.0
|
|
Xã Mỹ Tân
|
|
200
|
Đường cắt ngang khu
tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - cuối đường
|
2.0
|
201
|
Đường Ông Thợ
|
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - cầu Ông Thợ
|
2.0
|
202
|
Đường đan ấp Chiến
lược
|
2.0
|
203
|
Đường ông Cả (đoạn
30 tháng 4 - Cái Sao)
|
2.0
|
204
|
Đường vào Trường
Trung học Mỹ Tân (đoạn Ông Thợ - cuối đường)
|
2.0
|
II
|
Các tuyến đường
liên xã, phường
|
|
205
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn Cầu Đúc -
Cầu Đình Trung
|
4.0
|
|
- Đoạn Cầu Đình
Trung - cống Tắc Thầy Cai
|
3.0
|
|
- Đoạn Cống Tắc
Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh
|
3.0
|
206
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Tôn Đức Thắng
|
3.0
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - cầu Kênh Cụt
|
3.0
|
|
- Đoạn Cầu Kênh Cụt
- cầu Đạo Nằm
|
3.0
|
|
- Đoạn Cầu Đạo Nằm
- Nguyễn Trung Trực
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Trung
Trực - cống (Đồn Biên phòng)
|
3.0
|
|
- Đoạn Cống (Đồn
Biên phòng) - kênh Ông Kho
|
3.0
|
207
|
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi - cầu
Xáng
|
2.0
|
|
- Đoạn Cầu Xáng -
cầu Ông Cân
|
2.0
|
|
- Đoạn Cầu Ông Cân
- Kênh Ngang
|
2.0
|
|
- Đoạn Kênh Ngang -
Nhà máy xử lý nưới thải
|
2.0
|
208
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
|
|
- Đoạn Chi Lăng -
Lê Lợi
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi -
Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Tôn Đức Thắng
|
2.0
|
|
- Đoạn đường Sở Tư
pháp - cuối tuyến
|
2.0
|
209
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - Trần Hưng Đạo
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Duẩn (cầu
Cái Sao Thượng) - Điện Biên Phủ
|
3.0
|
|
- Đoạn Điện Biên
Phủ - cuối đường
|
3.0
|
210
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Lê Lợi
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi -
Kênh 16
|
2.0
|
|
- Đoạn Kênh 16 -
cống Thông Lưu
|
2.0
|
|
- Đoạn cống Thông
Lưu - Nhà máy xử lý nưới thải
|
2.0
|
211
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
|
|
- Đoạn Lê Lợi -
Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Tôn Đức Thắng
|
3.0
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - Lê Thị Riêng
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi -
đường số 3
|
2.0
|
212
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
- Đoạn Võ Trường
Toản - Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi - cầu
Kinh 16
|
3.0
|
|
- Đoạn Cầu Kinh 16
- hết trụ sở Uỷ ban nhân dân Phường 3
|
3.0
|
213
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
|
|
- Đoạn Cầu Cái Tôm
trong - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)
|
2.0
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Lựu - Hoà Đông (Hòa Thuận)
|
2.0
|
|
- Đoạn Hòa Đông -
Hòa Tây (Hòa Thuận)
|
2.0
|
214
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Bỉnh
Khiêm - Phạm Hữu Lầu (Phường 4)
|
2.0
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Nguyễn Thị Lựu (Phường 4)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Lựu - Hòa Đông
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hòa Đông
- đường Võ Văn Trị
|
2.0
|
215
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
- Đoạn cầu Đúc -
cầu Cái Sâu (Phường 4)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Sâu
- cầu Cái Tôm (Phường 4)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Tôm
- bến phà Cao Lãnh (Phường 6)
|
2.0
|
216
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
|
- Đoạn Võ Trường
Toản - Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi - Ngô
Sĩ Liên
|
3.0
|
|
- Đoạn Ngô Sĩ Liên
- Cách Mạng Tháng Tám
|
3.0
|
217
|
Đường Nguyễn Thị
Lựu
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - Trần Thị Nhượng
|
3.0
|
|
- Đoạn Trần Thị
Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh
|
3.0
|
218
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Phù Đổng
|
|
|
+ Phía trên đường
|
3.0
|
|
+ Phía bờ sông
|
3.0
|
|
- Đoạn Phù Đổng -
Tôn Đức Thắng
|
|
|
+ Phía trên đường
|
3.0
|
|
+ Phía bờ sông
|
3.0
|
|
- Đoạn Tôn Đức
Thắng - cầu Rạch Chanh
|
|
|
+ Phía trên đường
|
3.0
|
|
+ Phía bờ sông
|
3.0
|
219
|
Đường Bình Trị
|
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - cầu Bình Trị
|
3.0
|
220
|
Đường Hoà Tây
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thái
Học - cầu Xẻo Bèo
|
2.0
|
221
|
Đường Trần Hữu
Trang
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Sâu
- Hoà Đông
|
2.0
|
222
|
Đường Cái Sao
|
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - đường Ông Thợ
|
2.0
|
|
- Đoạn đường Ông
Thợ - Nguyễn Chí Thanh
|
2.0
|
223
|
Đường Trần Văn Năng
|
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - sông Tiền
|
2.0
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh)
|
2.0
|
224
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
|
|
- Đoạn Lê Lợi -
Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Trương Định
|
2.0
|
225
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Hòa Đông
|
4.0
|
226
|
Các tuyến đường Khu
Tái định cư Hòa An - Phường 4
|
|
|
- Đường 7 mét (kể
cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường
Hòa Đông)
|
3.0
|
|
- Đường 10,5 mét
|
3.0
|
|
- Đường 14 mét (kể
cả đoạn nối đến đường Hòa Đông)
|
3.0
|
|
- Đường tiếp giáp
công viên
|
3.0
|
227
|
Đường kênh Chợ
|
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Ngô Quyền (4-7-4)
|
2.0
|
228
|
Đường Sở Tư pháp
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
sông Cao Lãnh
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngô Quyền -
đường Tân Việt Hòa
|
2.0
|
229
|
Đường đê bao ven
Sông Tiền
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Khém Vườn (Phường 6)
|
2.0
|
|
- Đoạn Khém Vườn -
đường Hòa Đông (Hòa An)
|
2.0
|
230
|
Quốc lộ N2B
|
2.0
|
231
|
Tuyến tránh Quốc lộ
30
|
|
|
- Đoạn ranh xã
Phong Mỹ - sông Quảng Khánh
|
2.0
|
|
- Đoạn sông Quảng
Khánh - ranh xã An Bình, phường Mỹ Phú
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
2./
Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn Xí nghiệp Sa
Giang - cầu Sắt Quay
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Sắt Quay
- cầu Cái Sơn 1
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Sơn
1 - cầu Hoà Khánh
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hoà
Khánh - Lưu Văn Lang
|
2.0
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - Lê Thánh Tôn
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Thánh Tôn
- Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - cầu Cái Sơn 2
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Sơn
2 - cầu Sắt Quay
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Sắt Quay
- cống Cầu Kinh
|
2.0
|
|
- Đoạn cống Cầu
Kinh - cầu Nàng Hai
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Nàng Hai
- giáp đường tỉnh ĐT 852
|
2.0
|
3
|
Đường Nguyễn Thái
Học (đoạn
Trần Hưng Đạo - Hùng Vương nối dài)
|
2.0
|
4
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- Trần Thị Nhượng
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Thị
Nhượng - Nguyễn Văn Phát
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Phát - Trần Phú
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Phú -
cầu Cái Sơn 3
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Sơn
3 - Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Sinh Sắc (Phường 1)
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Sinh Sắc (Phường 2)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - cầu Rạch Rắn
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Rạch Rắn
- Quốc lộ 80
|
2.0
|
5
|
Đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
|
|
- Đoạn từ Công an
thành phố - cầu Hoà Khánh
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hoà
Khánh - Nguyễn Tất Thành
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Minh Khai - Nút Giao thông (giáp Quốc lộ 80)
|
2.0
|
6
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - Trần Thị Nhượng
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Thị
Nhượng - đường tỉnh ĐT 848
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - Lưu Văn Lang
|
2.0
|
|
- Đoạn Lưu Văn Lang
- Quốc lộ 80
|
2.0
|
7
|
Quốc lộ 80 ( Tuyến
mới)
|
|
|
- Đoạn Từ đường
Chùa - Trạm Biến điện
|
2.0
|
|
- Đoạn Trạm biến
điện - cầu rạch Bình Tiên (mới)
|
2.0
|
|
- Đoạn Cầu rạch
Bình Tiên - Nút giao thông (tiếp giáp Nguyễn Sinh Sắc)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nút giao
thông - cầu Bà Phủ
|
2.0
|
8
|
Đường Cặp kho 3000
Tấn (Phường 2)
|
|
|
- Đường hướng Đông
|
2.0
|
|
- Đường hướng Tây
|
2.0
|
9
|
Đường tỉnh ĐT 852
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 848 - ngã ba (giáp Trần Hưng Đạo)
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã ba - cầu
Cao Mên
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cao Mên
- cầu Sóng Rắn
|
2.0
|
10
|
Đường tỉnh ĐT 848
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
Nguyễn Sinh Sắc
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - ngã ba Ông Thung
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã ba Ông
Thung - cầu Cái Bè
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Bè -
Ông Quế
|
2.0
|
|
- Đoạn Ông Quế -
cầu Rạch Ruộng
|
2.0
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
rạch Ngã Cạy (Tân Phú Đông)
|
2.0
|
11
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
giáp sông
|
2.0
|
|
- Đoạn giáp sông -
cuối đường
|
2.0
|
12
|
Đường tỉnh ĐT 853
|
2.0
|
13
|
Đường Trần Phú
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Công viên Sa Đéc
|
2.0
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
cầu Sắt Quay
|
2.0
|
14
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
2.0
|
15
|
Đường Lê Thị Riêng
|
2.0
|
16
|
Đường hẻm 159 (đoạn
Trần Phú - Nguyễn Cư Trinh)
|
2.0
|
17
|
Đường Nguyễn Cư
Trinh
|
2.0
|
18
|
Đường rạch Đình
kênh Đông
|
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Nguyễn Cư Trinh (bờ trái + bờ phải)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Cư
Trinh - Nguyễn Sinh Sắc
|
2.0
|
19
|
Đường rạch Đình
kênh Tây (toàn tuyến)
|
2.0
|
20
|
Đường Trần Huy Liệu
|
2.0
|
21
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Hùng Vương
|
2.0
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
cầu Đình
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Đình -
Trần Phú
|
2.0
|
22
|
Đường hẻm chùa Phổ
Nguyện
|
2.0
|
23
|
Đường Nguyễn Thiện
Thuật (đoạn
Trần Phú - Trần Hưng Đạo)
|
2.0
|
24
|
Đường Ngô Gia Tự
|
2.0
|
25
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - đường tỉnh ĐT 848
|
2.0
|
26
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Tất Thành
|
2.0
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 848 - Rạch Hai Đường
|
2.0
|
|
- Đường Rạch Hai
Đường - đường Vành đai Tây Bắc
|
2.0
|
27
|
Đường Trần Thị
Nhượng (Tuyến mới)
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - đường tỉnh ĐT 848
|
2.0
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 848 - Ngã Am
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã Am -
giáp đường vành đai đường tỉnh ĐT 848
|
2.0
|
28
|
Đường Nguyễn Văn
Phát (đoạn
Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng)
|
2.0
|
29
|
Đường Quan Thánh
|
2.0
|
30
|
Đường Nguyễn Trường
Tộ
|
2.0
|
31
|
Đường Bà Huyện
Thanh Quan (đoạn
Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành)
|
2.0
|
32
|
Đường Nguyễn Du
|
2.0
|
33
|
Đường Đồ Chiểu
|
2.0
|
34
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
2.0
|
35
|
Đường Hoàng Diệu
|
2.0
|
36
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
2.0
|
37
|
Đường Ngô Thời
Nhiệm
|
2.0
|
38
|
Đường Cái Sơn
|
2.0
|
39
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
- Đoạn Cái Sơn 1 -
Cái Sơn 3
|
2.0
|
|
- Đoạn Cái Sơn 3 -
Cầu Đình
|
2.0
|
40
|
Đường ven rạch Cái
Sơn (đoạn cầu Cái Sơn 3 - cầu Đốt)
|
2.0
|
41
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Hùng Vương
|
2.0
|
42
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
43
|
Đường Âu Cơ
|
2.0
|
44
|
Đường Lạc Long Quân
|
2.0
|
45
|
Đường An Dương
Vương
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Lạc Long Quân
|
2.0
|
|
- Đoạn Âu Cơ - Hùng
Vương
|
2.0
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
hết đường
|
2.0
|
46
|
Đường cặp vách nhà
trẻ Sen Hồng
|
2.0
|
47
|
Đường Nguyễn Thái
Bình
|
2.0
|
48
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
2.0
|
49
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - hết đường
|
2.0
|
50
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
2.0
|
51
|
Đường Đinh Hữu
Thuật (đường Tư Đồng cũ)
|
2.0
|
52
|
Đường Lê Duẩn
|
2.0
|
53
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
2.0
|
54
|
Đường Lưu Văn Lang
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
cầu Rạch Rắn
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Rạch Rắn
- Đinh Hữu Thuật
|
2.0
|
|
- Đoạn Đinh Hữu
Thuật - Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.0
|
55
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2.0
|
56
|
Đường Phạm Ngọc
Thạch
|
|
|
- Đoạn dưới cầu Hoà
Khánh - đường Chùa
|
2.0
|
57
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - hết đường Bến xe cũ
|
2.0
|
|
- Đoạn hết đường
Bến xe cũ - Phạm Ngọc Thạch
|
2.0
|
58
|
Đường nối từ Khu
dân cư Khóm 3, Phường 2 (khu A) - rạch Bình Tiên
|
2.0
|
59
|
Đường Cao Bá Quát
(từ Quốc lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B)
|
2.0
|
60
|
Đường Chùa (đoạn
Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên)
|
2.0
|
61
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
|
|
- Đoạn nhà thờ Hoà
Khánh - trại cưa Trường Giang
|
2.0
|
|
- Đoạn Bến Tàu -
hết đường
|
2.0
|
62
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Sắt
Quay - Vườn Hồng
|
2.0
|
|
- Đoạn Vườn Hồng -
đường tỉnh ĐT 848
|
2.0
|
63
|
Đường Võ Văn Tần
|
2.0
|
64
|
Đường Vườn Hồng
|
2.0
|
65
|
Đường Phạm Văn Vẽ
|
2.0
|
66
|
Đường Phan Văn Út
(Trần Phú nối dài)
|
|
|
- Đoạn cầu Sắt Quay
- bờ sông Tiền
|
2.0
|
|
- Đoạn Phường 3 -
Phường 4
|
2.0
|
67
|
Đường cặp công viên
Phan Văn Út
|
2.0
|
68
|
Đường Hai Bà Trưng
(Phường 3)
|
|
|
- Đoạn Phan Văn Út
- Rạch Cầu Kiến
|
2.0
|
69
|
Đường Nguyễn Trãi
|
2.0
|
70
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- bờ kè sông Tiền
|
2.0
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Lê Lợi
|
2.0
|
71
|
Đường Lê Văn Liêm
|
2.0
|
72
|
Đường chùa Bến Tre
(Phường 3)
|
|
|
- Đoạn đường Vườn
Hồng - Hoàng Sa
|
2.0
|
73
|
Đường Trần Văn Voi
|
2.0
|
74
|
Đường Ngô Văn Hay
|
2.0
|
75
|
Đường Ngã Am
|
|
|
- Đoạn Ngã Am -
đường Rạch Chùa (đường nhựa)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Ngã Am -
cuối đường (đường đan)
|
2.0
|
76
|
Đường rạch Chùa (Bờ
trái + phải)
|
2.0
|
77
|
Đường Cao Mên dưới
(phía phường An Hoà)
|
2.0
|
78
|
Đường Đào Duy Từ
|
2.0
|
79
|
Đường Đinh Công
Tráng
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Tất Thành (nối dài)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - Hồ Tùng Mậu
|
2.0
|
|
- Đoạn Hồ Tùng Mậu
- Trần Phú
|
2.0
|
80
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
2.0
|
81
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
2.0
|
82
|
Đường rạch Thông
Lưu
|
2.0
|
83
|
Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm
|
2.0
|
84
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
2.0
|
85
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
2.0
|
86
|
Đường Hoa Sa Đéc
|
2.0
|
87
|
Đường Trần Quang
Khải
|
2.0
|
88
|
Đường Cao Thắng
|
2.0
|
89
|
Đường Thủ Khoa Huân
|
2.0
|
90
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
2.0
|
91
|
Đường Phùng Khắc
Khoan
|
2.0
|
92
|
Đường Phạm Hồng
Thái
|
2.0
|
93
|
Đường Ngô Quyền
|
2.0
|
94
|
Đường Trần Khánh Dư
|
2.0
|
95
|
Đường đê bao số 8
|
2.0
|
96
|
Đường Cai Dao trên (đoạn cầu Cai Dao -
Phan Thành Chánh)
|
2.0
|
97
|
Đường Thi Sách
|
|
|
- Đoạn cầu Cai Dao
- nhà ông Phan Ngọc Hùng
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cai Dao
- nhà ông Lê Văn Mỹ
|
2.0
|
98
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
2.0
|
99
|
Các đường phố trong
khu dân cư khóm 3, Phường 1
|
2.0
|
100
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
2.0
|
101
|
Khu dân cư Trung
tâm thương mại thành phố Sa Đéc
|
|
|
- Đường rộng 9,5mét
- 10,5mét
|
2.0
|
|
- Đường rộng 7mét
|
2.0
|
|
- Đường rộng 5mét
|
2.0
|
102
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh
|
2.0
|
103
|
Các đường phố trong
khu dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2
|
2.0
|
104
|
Các đường phố khu
dân cư khóm 3, Phường 2 (khu B)
|
2.0
|
105
|
Đường Trương Định
|
2.0
|
106
|
Khu dân cư đất công
Phường 2
|
2.0
|
107
|
Các đường phố trong
khu dân cư khóm 3, Phường 3
|
2.0
|
108
|
Đường nội bộ khu
tái định cư Phường 4
|
2.0
|
109
|
Các đường phố trong
khu dân cư Tân Hoà
|
2.0
|
110
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
2.0
|
111
|
Các đường phố trong
khu dân cư Tân Thuận
|
2.0
|
112
|
Khu dân cư chợ Nàng
Hai
|
2.0
|
113
|
Các đường phố trong
khu dân cư Rạch Rẫy
|
2.0
|
114
|
Đường phía sau
Trường Trung học phổ thông thành phố Sa Đéc
|
2.0
|
115
|
Đường hẻm 103 Lý
Thường Kiệt
|
2.0
|
116
|
Đường Nguyễn Văn
Phối
|
2.0
|
117
|
Đường cặp Văn phòng
khóm Hòa An
|
|
|
- Đoạn Khu dân cư
khóm 3, Phường 2 (B) - Phạm Ngọc Thạch
|
2.0
|
|
- Đoạn đường đan
cặp Khu dân cư khóm 3, Phường 2
|
2.0
|
118
|
Đường cặp Bệnh viện
Sa Đéc (đoạn
Phạm Ngọc Thạch - Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp)
|
2.0
|
119
|
Đường Hoàng Sa
(Phường 3)
|
2.0
|
120
|
Đường Trường Sa
(Phường 4)
|
2.0
|
121
|
Đường Võ Trường
Toản (đoạn
đường tỉnh ĐT 848 - Nguyễn Sinh Sắc)
|
2.0
|
122
|
Đường hẻm tổ 10
(hẻm Công Bằng)
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 848 - rạch Bà Bóng
|
2.0
|
|
- Phía bên kia rạch
|
2.0
|
123
|
Đường rạch Hai
Đường
|
|
|
- Đoạn Đào Duy Từ -
nhà ông Trần Văn Be
|
2.0
|
|
- Đoạn nhà ông Trần
Văn Be - cầu Hai Đường
|
2.0
|
124
|
Khu dân cư Ngân
hàng Nông nghiệp cũ (phường An Hòa)
|
2.0
|
125
|
Đường vành đai
đường tỉnh ĐT 848
|
|
|
- Khu vực xã Tân
Khánh Đông
|
2.0
|
|
- Khu vực phường
Tân Quy Đông
|
2.0
|
|
- Khu vực xã Tân
Quy Tây
|
2.0
|
|
- Khu vực phường An
Hòa
|
2.0
|
|
- Khu vực xã Tân
Phú Đông
|
2.0
|
126
|
Đường nội bộ Khu
dân cư đô thị (Cụm
tiểu thủ công nghiệp cũ)
|
2.0
|
127
|
Đường nội bộ khu
dân cư Dân lập (toàn
bộ Khu dân cư Ngô Thị Thuý Vân)
|
2.0
|
128
|
Đường vào khu liên
hợp Thể dục thể thao
|
2.0
|
129
|
Đường nối cảnh quan
kè Sông Tiền (đoạn
Hoàng Sa - Võ Văn Tần)
|
2.0
|
130
|
Đường vào khu hành
chính xã Tân Quy Tây
|
2.0
|
131
|
Đường kênh Rạch Rẫy
|
2.0
|
132
|
Đường Võ Phát
|
2.0
|
133
|
Đường rạch Hai
Đường bờ trái
|
|
|
- Đoạn cầu Hai
Đường - kênh KCI
|
2.0
|
134
|
Đường Kênh Thanh
Niên (đoạn Nguyễn Sinh Sắc - Lưu Văn Lang)
|
2.0
|
135
|
Đường Hoàng Sa
(Phường Tân Quy Đông)
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 848 - Ngã ba giáp đường Bùi Thị Xuân
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã ba giáp
đường Bùi Thị Xuân - Giáp ranh Phường 3
|
2.0
|
136
|
Đường Rạch Trâm Bầu
(phường An Hòa)
|
2.0
|
137
|
Đường Ô bao số 10
(Kênh rạch Ông Hộ đoạn đường Đào Duy Từ - giáp xã Hòa Thành) phường An Hòa
|
2.0
|
138
|
Đường hẻm tổ 17
khóm Tân Bình (đường Ngã Am - đường Trần Thị Nhượng) phường An Hòa
|
2.0
|
139
|
Đường hẻm tổ 19
khóm Tân Bình (đường Rạch Chùa bờ trái - đường Trần Thị Nhượng) (phường
An Hòa)
|
2.0
|
140
|
Đường kênh bà Sáu
|
|
|
- Đường Nguyễn Tất
Thành - đường Hùng Vương
|
2.0
|
141
|
Đường kênh 19 tháng
5
|
|
|
- Đường Cao Thắng -
giáp ranh xã Tân Khánh Đông
|
1.0
|
142
|
Đường Kênh Mương
Chùa (đường Cao Thắng- đường Trần Quang Khải)
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
3./
Áp dụng trên địa bàn thành phố Hồng Ngự
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Văn Cừ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Cừ - Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Văn Cừ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Cừ - Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
3
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
cầu Hồng Ngự
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hồng Ngự
- cầu Mười Xình
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Mười
Xình - cầu Mương Lớn
|
2.0
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Văn Kiệt
- cầu 2 tháng 9
|
2.0
|
5
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
2.0
|
6
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Văn Cừ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Cừ - Nguyễn Tất Thành
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - Lê Duẩn
|
2.0
|
7
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Tất Thành
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - Lê Duẩn
|
2.0
|
8
|
Đường 01 tháng 06
|
3.0
|
9
|
Đường 22 tháng 12
|
3.0
|
10
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
3.0
|
11
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Minh Khai - Lê Hồng Phong
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Hồng
Phong - Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
đường 30 Tháng 4
|
3.0
|
|
- Đoạn đường 30
tháng 4 - cầu Tân Hội
|
3.0
|
12
|
Đường Chu Văn An
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Ngô Quyền
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngô Quyền -
Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
13
|
Đường Ngô Quyền
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn Trỗi
- Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
|
- Đoạn Thiên Hộ
Dương - Thoại Ngọc Hầu
|
2.0
|
14
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
|
- Đoạn Lê Lợi -
Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Minh Khai - Nguyễn Văn Trỗi
|
4.0
|
15
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
4.0
|
16
|
Đường Phan Bội Châu
|
|
|
- Đoạn Lê Hồng
Phong - Nguyễn Huệ
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
30 tháng 4
|
4.0
|
17
|
Đường Trương Định
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Lê Hồng Phong
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Hồng
Phong - Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
đường Mương Nhà Máy
|
3.0
|
18
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Trần Hưng Đạo
|
4.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Tất Thành
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - Lê Duẩn
|
4.0
|
19
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Trần Hưng Đạo
|
4.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Văn Cừ
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Cừ - Nguyễn Tất Thành
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - Lê Duẩn
|
4.0
|
20
|
Đường Phạm Hùng
Dũng
|
4.0
|
21
|
Đường Sở Thượng
|
3.0
|
22
|
Đường Thoại Ngọc
Hầu
|
|
|
- Đoạn phường An
Thạnh
|
4.0
|
|
- Đoạn trụ cuối
thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng - cầu Xả Lũ (đầu dưới cuối Cụm dân cư
Trung tâm phường An Lạc)
|
4.0
|
|
- Đoạn đường đan
(đi Thường Thới Hậu A) - trụ cuối thanh chắn bảo vệ chân cầu Sở Thượng
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Xả Lũ
(đầu trên) - cầu Trà Đư
|
4.0
|
|
- Tuyến dân cư ấp 5
(đường tỉnh ĐT 841)
|
4.0
|
23
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng
|
4.0
|
|
- Đoạn Ranh Cụm dân
cư An Thành - Phan Văn Cai
|
4.0
|
24
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Trần Hưng Đạo
|
4.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - đường đan sông Sở Hạ
|
4.0
|
25
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
- Đoạn Lê Thị Hồng
Gấm - Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Minh Khai - Lê Hồng Phong
|
4.0
|
|
- Đoạn Lê Hồng
Phong - Nguyễn Huệ
|
4.0
|
26
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
- Đoạn Lê Thị Hồng
Gấm - Nguyễn Thị Minh Khai
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Minh Khai - Nguyễn Huệ
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Mương Nhà máy
|
4.0
|
27
|
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Võ Văn Kiệt
|
4.0
|
|
- Đoạn Võ Văn Kiệt
- Lê Duẩn
|
4.0
|
28
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng
|
4.0
|
29
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
4.0
|
30
|
Đường Hoàng Việt
|
4.0
|
31
|
Đường 8 tháng 3
|
4.0
|
32
|
Đường 3 tháng 2
|
4.0
|
33
|
Đường Trần Văn Lẩm
|
4.0
|
34
|
Đường Bùi Văn Châu
|
4.0
|
35
|
Đường Nguyễn Văn
Thợi
|
4.0
|
36
|
Đường Nguyễn Văn
Bảnh
|
4.0
|
37
|
Đường Lê Duẩn
|
4.0
|
38
|
Đường Hai Bà Trưng
|
4.0
|
39
|
Đường Bà Triệu
|
4.0
|
40
|
Đường Âu Cơ
|
4.0
|
41
|
Đường Lạc Long Quân
|
4.0
|
42
|
Đường Phan Đình
Phùng
|
4.0
|
43
|
Đường Lê Văn Tám
|
4.0
|
44
|
Đường Phan Đình
Giót
|
4.0
|
45
|
Đường Kim Đồng
|
4.0
|
46
|
Đường Tôn Thất
Thuyết
|
4.0
|
47
|
Đường Nguyễn Đức
Cảnh
|
4.0
|
48
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
4.0
|
49
|
Đường Nguyễn Văn
Linh
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn Văn Cừ
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Cừ - Võ Văn Kiệt
|
4.0
|
|
- Đoạn Võ Văn Kiệt
- Hai Bà Trưng
|
4.0
|
|
- Đoạn Hai Bà Trưng
- Lê Duẩn
|
4.0
|
50
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
4.0
|
51
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
4.0
|
52
|
Đường Nguyễn Thị
Lựu
|
4.0
|
53
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
4.0
|
54
|
Đường Lê Lai
|
4.0
|
55
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
|
|
- Đoạn Hoàng Văn
Thụ - Nguyễn Văn Cừ
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Cừ - Nguyễn Tất Thành
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Tất
Thành - Lê Duẩn
|
4.0
|
56
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
4.0
|
57
|
Đường Trần Quốc
Toản
|
4.0
|
58
|
Đường Hoàng Hoa
Thám
|
4.0
|
59
|
Đường Ngô Gia Tự
|
4.0
|
60
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
4.0
|
61
|
Đường Lý Tự Trọng
|
4.0
|
62
|
Đường Tôn Đức Thắng
(đường Khu Hành chính)
|
4.0
|
63
|
Đường An Thành
|
|
|
- Đoạn cầu Mương
nhà máy - cầu Tân Hội
|
4.0
|
64
|
Đường Mương Nhà máy
(đường Bờ Bắc Mương Nhà Máy)
|
|
|
- Đoạn đường đan
sông Sở Thượng - Trần Hưng Đạo
|
4.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - đường đan sông Sở Hạ
|
4.0
|
65
|
Đường Tân Thành -
Lò Gạch
|
|
|
- Đoạn Cầu Tân Hội
- Nguyễn Huệ
|
4.0
|
66
|
Đường Trần Phú
|
|
|
- Đoạn Cầu Hồng Ngự
- Trụ sở Khối vận
|
4.0
|
|
- Đoạn Trụ sở Khối
vận - ranh ngoài Thị đội
|
4.0
|
|
- Đoạn ranh ngoài
Thị đội - kênh Kháng chiến 2
|
4.0
|
|
- Đoạn kênh Kháng
Chiến 2 - Kháng Chiến 1 (An Bình A)
|
4.0
|
|
- Đoạn kênh Kháng
Chiến 1 - kênh 3 Ánh (An Bình B)
|
4.0
|
|
- Đoạn kênh 3 Ánh -
kênh Thống Nhất (An Bình B)
|
4.0
|
67
|
Cụm dân cư An Thành
|
|
|
- Đường Võ Trường
Toản (đường số 1)
|
4.0
|
|
- Đường Nguyễn
Quang Diêu (đường số 2)
|
4.0
|
|
- Đường Nguyễn Bỉnh
Khiêm (đường số 4)
|
4.0
|
|
- Đường Nguyễn Văn
Phấn (đường số 6)
|
4.0
|
|
- Đường Lê Quý Đôn
(đường số 10)
|
4.0
|
|
- Đường Tố Hữu
(đường số 11)
|
4.0
|
|
- Đường Xuân Diệu
(đường số 12)
|
4.0
|
|
- Đường Phan Văn
Cai (đường số 13)
|
4.0
|
68
|
Khu chỉnh trang đô
thị khu 1, khóm 1, phường An Thạnh
|
2.0
|
69
|
Tuyến dân cư Tân
Thành - Lò Gạch phường An Thạnh (Cụm dân cư số 1, 2, 3, 4)
|
1.5
|
70
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
- Đoạn An Thành -
ranh Cụm dân cư số 4
|
1.5
|
71
|
Cụm dân cư An Hòa
phường An Lạc
|
6.0
|
72
|
Cụm dân cư Mương
ông Diệp phường An Lạc
|
4.0
|
73
|
Cụm dân cư Trung
tâm phường An Lạc
|
|
|
- Cặp đường Thoại
Ngọc Hầu
|
4.0
|
|
- Đối diện nhà lồng
chợ
|
4.0
|
|
- Các đường còn lại
|
4.0
|
74
|
Cụm dân cư Cồng Cộc
phường An Lạc
|
4.0
|
75
|
Cụm dân cư Cây Da
phường An Lạc
|
4.0
|
76
|
Tuyến dân cư Bờ Nam
kênh Tứ Thường phường An Lạc
|
4.0
|
77
|
Chỉnh trang Khu 1
phường An Lộc
|
2.0
|
78
|
Cụm dân cư Biên
phòng phường An Lộc
|
4.0
|
79
|
Cụm dân cư Trung
tâm phường An Lộc
|
|
|
- Đường số 1
|
4.0
|
|
- Đường Tôn Đức
Thắng (đường số 2)
|
4.0
|
|
- Đường Tôn Đức
Thắng (đường số 3)
|
4.0
|
|
- Đường số 4
|
4.0
|
|
- Đường số 5
|
4.0
|
|
- Đường số 6
|
4.0
|
|
- Đường số 7
|
4.0
|
|
- Đường số 8
|
4.0
|
|
- Đường số 9
|
4.0
|
|
- Đường số 10
|
4.0
|
|
- Đường số 1A
|
4.0
|
|
- Đường số 2A
|
4.0
|
|
- Đường số 3A
|
4.0
|
|
- Đường số 4A
|
4.0
|
80
|
Cụm dân cư Trung
tâm phường An Bình B
|
3.0
|
81
|
Tuyến dân cư Kho Bể
phường An Bình B
|
3.0
|
82
|
Tuyến dân cư kênh
Thống Nhất phường An Bình B
|
3.0
|
83
|
Tuyến dân cư kênh
Cùng phường An Bình B
|
3.0
|
84
|
Đường rãi đá cấp
phối phường An Bình B (từ kênh Ba Ánh đến cầu Kho Bể)
|
3.0
|
85
|
Đường đan
|
|
|
- Đường đan phường
An Lộc
|
|
|
+ Đoạn cầu Hồng Ngự
- hết bờ kè
|
2.0
|
|
+ Các đường đan còn
lại
|
2.0
|
|
- Các tuyến đường
đan còn lại phường An Lạc
|
2.0
|
|
- Đường Tuần tra
biên giới phường An Lạc
|
2.0
|
|
- Đường kênh Xéo An
Bình (An Bình A)
|
2.0
|
|
- Đường đan phường
An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn - cống Mười Xình; đường bờ Nam Mương
Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình - Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (An Bình A)
|
2.0
|
|
- Đoạn đường rải đá
cấp phối phường An Bình B - Kênh cùng kênh ranh
|
2.0
|
86
|
Đường nhựa phường
An Lạc
|
|
|
- Đoạn Tuyến dân cư
Mương Ông Diệp - Kênh Tứ Thường
|
3.0
|
87
|
Chợ Mương Lớn
|
|
|
- Đường đối diện
nhà lồng chợ
|
3.0
|
|
- Các đường còn lại
|
3.0
|
88
|
Tuyến dân cư kênh
Kháng Chiến phường An Bình A
|
4.0
|
89
|
Quốc lộ 30 phường
An Bình A
|
|
|
- Đoạn Ranh Tam
Nông - cách cầu Mương Lớn 300m
|
3.0
|
|
- Đoạn Từ mét thứ
300 - đường đan vào Trường Tiểu học An Bình A3
|
3.0
|
|
- Đoạn đường đan
vào Trường Tiểu học An Bình A3 - chân cầu Mương Lớn
|
3.0
|
90
|
Tuyến tránh Quốc lộ
30
|
|
|
- Địa bàn Phường An
Lộc
|
3.0
|
|
- Địa bàn Phường An
Bình A
|
3.0
|
91
|
Đường kênh Kháng
Chiến 2
|
|
|
- Đoạn cống Mười
Xình - cuối Cụm dân cư Biên Phòng
|
3.0
|
92
|
Đường rải đá cấp
phối kênh Kháng Chiến 2
|
|
|
- Đoạn cống Mười
Xình - kênh ranh
|
3.0
|
93
|
Đường nhựa cặp kênh
Kháng Chiến 1
|
|
|
- Đoạn Trần Phú -
Tuyến dân cư Kho Bể
|
3.0
|
94
|
Đường rải đá cấp
phối kênh Kháng Chiến 1
|
|
|
- Đoạn Trần Phú -
kênh ranh
|
3.0
|
95
|
Đường nối cụm dân
cư Biên phòng, phường An Lộc
|
3.0
|
96
|
Đường nhựa từ Quốc
lộ 30 đến Cầu Kênh Xéo phường An Bình A
|
3.0
|
97
|
Khu dân cư Bờ Bắc
kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (đường số 1, 2, 3)
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
3.0
|
4./
Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Khu chợ
|
|
|
Khu chợ Thường Thới
|
|
1
|
Đường Trần Anh Điền
|
2.0
|
2
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Lựu - Nguyễn Văn Phối
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Phối - Trần Hữu Thường
|
2.0
|
3
|
Đường Nguyễn Văn
Trí
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Lựu - Nguyễn Văn Phối
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Phối - Trần Hữu Thường
|
2.0
|
4
|
Đường Nguyễn Xuân
Trường
|
2.0
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Lựu
|
2.0
|
6
|
Đường Trần Văn Lẫm
|
2.0
|
7
|
Đường Nguyễn Văn
Tiệp
|
2.0
|
8
|
Đường Trần Thị
Nhượng
|
2.0
|
9
|
Đường Phạm Hoàng
Dũng
|
2.0
|
10
|
Đường Nguyễn Văn
Bảnh
|
2.0
|
11
|
Đường Nguyễn Văn
Phối
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Nguyễn Thị Lựu
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Thị
Lựu - ranh đầu Khu hành chính
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh đầu Khu
hành chính - Sông Tiền
|
2.0
|
12
|
Đường Trần Hữu
Thường
|
2.0
|
13
|
Chợ Thường Thới
Tiền (chợ trung tâm)
|
|
|
- Đường đối diện
nhà lồng chợ
|
2.0
|
|
- Các đường còn lại
|
2.0
|
II
|
Cụm tuyến dân cư
tập trung
|
|
|
Khu trung tâm hành
chính huyện
|
|
1
|
Đường Trần Phú
|
4.0
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
4.0
|
3
|
Đường Lê Hồng Phong
|
4.0
|
4
|
Đường Hà Huy Tập
|
4.0
|
5
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
4.0
|
6
|
Đường Nguyễn Hữu
Thọ
|
4.0
|
7
|
Đường Nguyễn Lương
Bằng
|
4.0
|
8
|
Đường Hồ Tùng Mậu
|
4.0
|
9
|
Đường Kim Đồng
|
4.0
|
10
|
Đường Võ Thị Sáu
|
4.0
|
11
|
Đường Trường Chinh
|
4.0
|
12
|
Đường Châu Văn Liêm
|
4.0
|
13
|
Đường Nguyễn Hữu
Huân
|
4.0
|
14
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
4.0
|
15
|
Đường Nguyễn Minh
Trí
|
4.0
|
16
|
Đường Út Tịch
|
4.0
|
17
|
Đường Lê Duẩn
|
4.0
|
18
|
Đường Nguyễn Văn
Linh
|
4.0
|
19
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Đoạn Mương Đồng
Hòa - kênh Út Gốc
|
4.0
|
|
- Đoạn kênh Út Gốc
- Nguyễn Văn Phối
|
4.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Phối - Lê Hồng Phong
|
4.0
|
|
- Đoạn Lê Hồng
Phong - ranh xã Thường Phước 2
|
4.0
|
20
|
Đường Võ Chí Công
|
4.0
|
21
|
Đường Phan Đăng Lưu
|
4.0
|
22
|
Đường Trần Văn Giàu
|
4.0
|
23
|
Đường Nguyễn Tất
Thành
|
4.0
|
24
|
Đường Phạm Hùng
|
4.0
|
25
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
4.0
|
26
|
Đường Lý Tự Trọng
|
4.0
|
27
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
4.0
|
28
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân
|
4.0
|
29
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
4.0
|
30
|
Đường Nguyễn Thị
Định
|
4.0
|
31
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Phối - Trần Hữu Thường
|
4.0
|
|
- Đoạn Trần Hữu
Thường - Nguyễn Văn Linh
|
4.0
|
32
|
Đường Ngô Quyền
|
2.0
|
III
|
Giá đất từng trục
đường
|
|
1
|
Đoạn ranh Thường
Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (đường tỉnh ĐT 841)
|
4.0
|
2
|
Đoạn đầu cầu Trung
Tâm - Mương Xã Song (đường tỉnh ĐT 841)
|
4.0
|
3
|
Đoạn mương Xã Song
- Mương Đồng Hoà (đường tỉnh ĐT 841)
|
4.0
|
4
|
Đường nhựa thị trấn
Thường Thới Tiền
|
4.0
|
5
|
Đoạn Nguyễn Văn
Linh - ranh xã Thường Phước 2
|
4.0
|
6
|
Đoạn đường ra Bến
đò Mương Miễu - Tân Châu (từ đường 30 tháng 4 - Ngô Quyền)
|
4.0
|
7
|
Các tuyến đường đan
còn lại
|
4.0
|
8
|
Đường Cách mạng
Tháng Tám
|
1.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
5./
Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường nội bộ chợ
huyện Tân Hồng
|
|
|
- Đoạn hai bên nhà
lồng chợ (đường Hùng Vương - đường Huỳnh
Công Chí)
|
2.0
|
|
- Các đường còn lại
của Khu vực chợ (trừ đoạn phía Đông giáp đường Hùng Vương - Huỳnh Công Chí)
|
2.0
|
2
|
Vòng xuyến
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30
từ ngã 3 cây xăng - cầu Đúc mới
|
2.0
|
|
- Đoạn vòng xuyến -
Nguyễn Huệ
|
2.0
|
3
|
Đường nội bộ bến xe
và khu dân cư thị trấn Sa Rài
|
2.0
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Huỳnh Công Chí
|
2.0
|
|
- Đoạn Huỳnh Công
Chí - Nguyễn Văn Bảnh
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Bảnh - 30 tháng 4
|
2.0
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
3 tháng 2
|
2.0
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Trần Phú
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Phú -
cầu Thành Lập
|
2.0
|
5
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Đoạn ranh xã Tân
Công Chí - ngã ba cây xăng
|
2.0
|
|
- Đoạn Ngã ba cây
xăng - cầu Đúc mới
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Đúc mới
- Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Lê Lợi
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi - cầu
72 nhịp
|
2.0
|
6
|
Đường Huỳnh Công
Chí
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thường
Kiệt - Lê Lợi
|
2.0
|
7
|
Đường Lê Lợi
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Nguyễn Văn Cơ
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
8
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Lợi
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Lợi - đê
bao phía đông (hai bên)
|
2.0
|
9
|
Đường 3 tháng 2
|
2.0
|
10
|
Đường 1 tháng 6
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Nguyễn Trãi
|
2.0
|
|
- Các đoạn còn lại
|
2.0
|
11
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
2.0
|
12
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
|
|
- Đoạn Hùng Vương -
Huỳnh Công Chí
|
2.0
|
|
- Đoạn Huỳnh Công
Chí - Nguyễn Đình Chiểu
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Đình
Chiểu - Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
13
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Giồng Thị Đam
|
2.0
|
14
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
2.0
|
15
|
Đường Tháp Mười
|
2.0
|
16
|
Đường Nguyễn Văn Cơ
|
2.0
|
17
|
Đường Nguyễn Văn
Bảnh
|
2.0
|
18
|
Đường Lê Duẩn
|
|
|
- Đoạn Huỳnh Công
Chí - Nguyễn Văn Cơ
|
2.0
|
19
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
- Đoạn 1 tháng 6 -
Giồng Thị Đam
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
20
|
Đường Giồng Thị Đam
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lý Thường Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
21
|
Đường Nguyễn Văn
Tiệp
|
|
|
- Đoạn Lê Lợi - Đê
bao bờ Tây
|
2.0
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.0
|
22
|
Đường Gò Tự Do
|
2.0
|
23
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
2.0
|
24
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
2.0
|
25
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2.0
|
26
|
Đường 1 tháng 5
|
2.0
|
27
|
Đường 30 tháng 4
|
2.0
|
28
|
Đường 502
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
đê bao bờ Tây
|
2.0
|
29
|
Đường Trần Văn Thế
|
2.0
|
30
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
2.0
|
31
|
Đường Nguyễn Du
|
2.0
|
32
|
Đường Phan Bội Châu
|
2.0
|
33
|
Đường Ngô Quyền
|
2.0
|
34
|
Đường Võ Thị Sáu
|
2.0
|
35
|
Đường Trần Phú
|
2.0
|
36
|
Các đường còn lại
không tên
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
6./
Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Lê Văn Nhung
|
|
|
- Đoạn ranh xã Tân
Thạnh - cầu Đốc Vàng Hạ
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Đốc Vàng
Hạ - 30 tháng 4
|
2.0
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
cổng Trung tâm Viễn Thông
|
2.0
|
|
- Đoạn cổng Trung
tâm Viễn Thông - cầu Xẻo Miểu
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Xẻo Miểu
- ranh chợ Nông Sản (phía dưới)
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh chợ
Nông Sản (phía dưới) - ranh xã Bình Thành
|
2.0
|
2
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Lê Văn Nhung
|
2.0
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- ranh xã Tân Phú
|
2.0
|
3
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
|
|
- Đoạn cầu Huyện Uỷ
- Lê Văn Nhung (trừ đoạn khu dân cư kênh Nhà thương)
|
2.0
|
4
|
Đường Xẻo Miểu
|
|
|
- Đoạn cầu Huyện Uỷ
- Lê Văn Nhung
|
2.0
|
5
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- Nguyễn Huệ
|
2.0
|
6
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
- Đoạn Đốc Binh
Vàng - 30 tháng 4
|
2.0
|
7
|
Đường Phan Văn Túy
|
|
|
- Đoạn Đốc Binh
Vàng - Hai Bà Trưng
|
2.0
|
8
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
|
|
- Đoạn Đốc Binh
Vàng - 30 tháng 4
|
2.0
|
|
- Đoạn Đốc Binh
Vàng - nhà tập thể bưu điện
|
2.0
|
|
- Đoạn nhà tập thể
Bưu điện - Lê Văn Nhung
|
2.0
|
9
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
10
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn cầu Phú Mỹ -
Lê Văn Nhung
|
3.0
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- cầu Cái Tre
|
3.0
|
11
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
- Đoạn Đốc Binh
Vàng - 30 tháng 4
|
2.0
|
12
|
Đường Đốc Binh Vàng
|
|
|
- Đường Lê Văn
Nhung - cầu Trần Văn Năng
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Trần Văn
Năng - cầu Dinh Ông
|
2.0
|
13
|
Đường Cụm dân cư
256
|
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- Nguyễn Huệ
|
2.0
|
14
|
Đường Cồn Phú Mỹ
|
3.0
|
15
|
Đường nội bộ khu 42
căn phố
|
1.5
|
16
|
Khu Lòng Hồ Thanh
Bình
|
|
|
- Đường Phan Văn
Túy nối dài
|
2.0
|
|
- Đường Lý Thường
Kiệt nối dài
|
2.0
|
|
- Đường 3 tháng 2
nối dài
|
2.0
|
|
- Đường số 1, 4, 5
theo bản đồ quy hoạch Cụm dân cư Lòng Hồ
|
2.0
|
|
- Đoạn cuối đường
số 3 - 3 tháng 2
|
2.0
|
17
|
Khu Thương Mại
Thanh Bình
|
|
|
- Đường số 1, 4, 6
theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại
|
2.0
|
|
- Đường số 5, 7
theo bản đồ quy hoạch khu Thương mại
|
2.0
|
|
- Đường số 2 theo
bản đồ quy hoạch khu Thương mại
|
2.0
|
|
- Đường số 3 theo
bản đồ quy hoạch khu Thương Mại
|
2.0
|
18
|
Đường Nguyễn Văn
Biểu (Phòng Biểu)
|
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- Võ Văn Kiệt
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Văn Kiệt
- Đốc Vàng Hạ
|
3.0
|
19
|
Khu Tái định cư
trung tâm nông sản huyện Thanh Bình
|
2.0
|
20
|
Khu dân cư phía
trước Phòng Văn hóa thông tin huyện
|
2.0
|
21
|
Đường Trương Thị Y
|
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- Đốc Vàng Hạ
|
2.0
|
22
|
Đường từ đường
Trương Thị Y - đường Nguyễn Huệ
|
4.0
|
23
|
Đường Cả Tre
|
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- ranh Tân Phú
|
4.0
|
24
|
Đường Trần Thị
Nhượng
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Trỗi - Khối vận
|
4.0
|
25
|
Đường Trà Bông
|
|
|
- Bờ Bắc (đoạn Lê
Văn Nhung - cầu Đình)
|
4.0
|
|
- Bờ Nam (đoạn Lê
Văn Nhung - cầu Đình)
|
4.0
|
26
|
Đường Đốc Vàng hạ
Bờ Đông, Bờ Tây
|
|
|
- Đoạn Lê Văn Nhung
- ranh xã Tân Phú
|
4.0
|
27
|
Các đường còn lại
trong nội ô thị trấn chưa đặt tên
|
4.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
7./
Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
2.0
|
2
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
- Đoạn ranh xã Phú
Cường - cầu kênh đường Gạo 1
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu kênh
đường Gạo 1 - Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
|
- Đoạn Thiên Hộ
Dương - cầu Tràm Chim
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Tràm
Chim - cầu Tổng Đài
|
2.0
|
3
|
Đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
4.0
|
4
|
Đường Nguyễn Trãi
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - cầu dây
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu dây -
cầu Huyện Đội
|
4.0
|
|
- Đoạn cầu Huyện
Đội - ranh xã Tân công Sính
|
4.0
|
5
|
Đường Hai Bà Trưng
|
4.0
|
6
|
Đường Huỳnh Công
Sính
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - 1 tháng 5
|
4.0
|
|
- Đoạn 1 tháng 5 -
Phạm Hữu Lầu (Thiên Hộ Dương cũ) và các hẻm ngang
|
4.0
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- phía tây tuyến dân cư khóm 2 và các hẻm ngang
|
4.0
|
7
|
Đường Bùi Thị Xuân
|
4.0
|
8
|
Đường 2 tháng 9
|
4.0
|
9
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
4.0
|
10
|
Đường Huyền Trân
Công Chúa
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Sinh
Sắc - 1 tháng 5
|
4.0
|
|
- Đoạn 1 tháng 5 -
Phạm Hữu Lầu và các hẻm ngang
|
4.0
|
|
- Đoạn Phạm Hữu Lầu
- cuối đường và các hẻm ngang
|
4.0
|
11
|
Đường Võ Văn Kiệt
|
|
|
- Đoạn ranh xã Phú
Cường - Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Trần Hưng Đạo
|
3.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - cầu kênh đường Gạo 3
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu kênh
đường Gạo 3 - ranh Thanh Bình
|
3.0
|
12
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
- Đoạn Võ Văn Kiệt
- kênh Đường Gạo
|
3.0
|
|
- Đoạn kênh Đường
Gạo - Tràm Chim
|
3.0
|
|
- Đoạn đường Tràm
Chim - ranh đất phía Đông nhà thờ Thiên Phước
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh đất
phía Đông nhà thờ Thiên Phước - hết nền số 10, lô A4-22. Quy hoạch chỉnh
trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1) (bờ Bắc)
|
3.0
|
|
- Đoạn ranh hết nền
số 10, lô A4-22, Quy hoạch Chỉnh trang khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim
(giai đoạn 1) - cầu Sắt Tổng Đài (bờ Bắc)
|
3.0
|
|
- Đoạn đường số 4
Cụm dân cư Tràm Chim - Cầu Sắt Tổng Đài (bờ Nam)
|
3.0
|
13
|
Đường 3 tháng 2
|
3.0
|
14
|
Đường Tràm Chim
|
|
|
- Đoạn kênh Hậu,
Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim - hết Cụm dân cư khóm 2, thị trấn Tràm Chim
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Tràm
Chim - ranh Phú Đức
|
3.0
|
15
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- cầu Trung Tâm
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Trung
tâm - Võ Văn Kiệt
|
3.0
|
16
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
3.0
|
17
|
Đường Tôn Thất Tùng
|
3.0
|
18
|
Đường Bắc kênh hậu
Cụm dân cư thị trấn Tràm Chim
|
|
|
- Đoạn kênh Đường
Gạo - Nguyễn Du
|
3.0
|
19
|
Đường Nguyễn Du
|
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Tràm Chim
|
3.0
|
|
- Đoạn Tràm Chim -
Nguyễn Văn Tre
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Tre - kênh Tổng Đài
|
3.0
|
20
|
Đường Lê Thị Riêng
|
3.0
|
21
|
Đường Nguyễn Đình
Chiểu
|
|
|
- Đoạn phía Tây
Tuyến dân cư Nam kênh Hậu - Đông Tuyến dân cư Nam kênh Hậu
|
3.0
|
|
- Đoạn phía Đông
tuyến dân cư - cầu kênh đường Gạo 3
|
3.0
|
22
|
Đường bờ Tây kênh
đường Gạo (đoạn
cầu kênh đường Gạo 3 - kênh ranh)
|
3.0
|
23
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
- Đoạn Thiên Hộ
Dương - Tràm Chim
|
3.0
|
|
- Đoạn Tràm Chim -
phía Tây tuyến dân cư khóm 2
|
3.0
|
24
|
Đường Thiên Hộ
Dương (đoạn
Nguyễn Chí Thanh (cặp nhà ông Tư Nghinh) - Huyền Trân Công Chúa)
|
3.0
|
25
|
Đường số 3 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (cặp phía Tây trạm cấp nước Tam Nông)
|
3.0
|
26
|
Đường số 10 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (phía Đông bến xe)
|
3.0
|
27
|
Đường số 11 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (phía Tây bến xe)
|
3.0
|
28
|
Đường số 13 cụm dân
cư thị trấn Tràm Chim (đường giữa từ đường số 3 đến quán Ông Thiện cháo cá)
|
3.0
|
29
|
Đường Thống Linh
|
3.0
|
30
|
Đường Cách Mạng
Tháng Tám
|
|
|
- Đoạn Trung tâm
Bồi dưỡng chính trị huyện - Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
phía Đông cụm dân cư ấp 3B
|
3.0
|
31
|
Đường số 2 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đường giữa lô C và lô D)
|
3.0
|
32
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn phía sau Đài
Truyền thanh huyện - Nguyễn Huệ
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Trương Định
|
3.0
|
33
|
Đường Nguyễn Viết
Xuân (đoạn
Đốc Binh Kiều - hết phía sau Đài Truyền thanh huyện)
|
3.0
|
34
|
Đường số 5 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3), thị trấn Tràm Chim (đoạn đường số 1 - đường số 3)
|
3.0
|
35
|
Đường Nguyễn Xuân
Trường
|
3.0
|
36
|
Đường Trương Định (đoạn Võ Văn Kiệt -
Cách Mạng Tháng Tám)
|
3.0
|
37
|
Đường Phan Bội Châu
|
3.0
|
38
|
Đường Phan Chu
Trinh
|
3.0
|
39
|
Đường Đốc Binh Kiều
(đoạn
tòa án - Cách Mạng Tháng Tám)
|
3.0
|
40
|
Đường Nguyễn Thế
Hữu
|
3.0
|
41
|
Đường số 9 cụm dân
cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim (đoạn lô L - lô S)
|
3.0
|
42
|
Các đường ngang còn
lại cụm dân cư khóm 5 (ấp 3B), thị trấn Tràm Chim
|
3.0
|
43
|
Đường Nguyễn Văn
Tre (đoạn
Trần Hưng Đạo - Đỗ Công Tường)
|
3.0
|
44
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai (đoạn
Trần Hưng Đạo - Đỗ Công Tường)
|
3.0
|
45
|
Đường Đỗ Công Tường
|
3.0
|
46
|
Đường số 1 cụm dân
cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Tây Cụm dân cư) (đoạn Nguyễn Trãi -
cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang từ đường số 1 sang đường số 2)
|
3.0
|
47
|
Đường Phan Đình
Giót
|
3.0
|
48
|
Đường số 3 cụm dân
cư khóm 4, thị trấn Tràm Chim (phía Đông Cụm dân cư) (đoạn nền số 6, lô
D - cuối Cụm dân cư và các hẻm ngang đường số 3 sang đường số 2)
|
3.0
|
49
|
Đường Ngô Gia Tự (đoạn Trần Hưng Đạo
- hết khu dân cư Khóm 1)
|
3.0
|
50
|
Đường số 1 thuộc
Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
|
3.0
|
51
|
Đường số 6 thuộc
Quy hoạch Chỉnh trang Khu dân cư Khóm 1, thị trấn Tràm Chim (giai đoạn 1)
|
3.0
|
52
|
Đường Đặng Văn Bình
|
3.0
|
53
|
Đường Nguyễn Quang
Diêu
|
3.0
|
54
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
3.0
|
55
|
Đường Nam Kỳ Khởi
Nghĩa
|
3.0
|
56
|
Đường Hà Hoàng Hổ
|
3.0
|
57
|
Đường Nguyễn Thái
Học
|
3.0
|
58
|
Đường Nguyễn Hữu
Cảnh
|
3.0
|
59
|
Đường Nguyễn Thái
Bình
|
3.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
3.0
|
8./
Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
STT
|
Tuyến
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Đoạn 1: kênh 307
- Điện lực
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Điện lực
- Thống Linh
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: Thống
Linh - Phạm Ngọc Thạch
|
3.0
|
|
- Đoạn 4: Phạm Ngọc
Thạch - cầu Tháp Mười
|
3.0
|
|
- Đoạn 5: cầu Ngã
Sáu - Lê Quí Đôn
|
3.0
|
|
- Đoạn 6: Lê Quí
Đôn - kênh Nguyễn Văn Tiếp A
|
3.0
|
2
|
Đường N2
|
|
|
- Đoạn cầu N2 -
ranh xã Mỹ An
|
4.0
|
|
- Đường rẽ N2 (cả
02 nhánh rẽ từ đường N2 - đường Gò Tháp)
|
4.0
|
3
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
- Đoạn 1: kênh 307
- Phan Đăng Lưu (Trung tâm y tế)
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Phan Đăng
Lưu - Trần Phú
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: Trần Phú
- cầu kênh Xáng
|
3.0
|
|
- Đoạn 4: kênh Xáng
- kênh Từ Bi ranh xã Mỹ An (bờ Tây kênh Tư Mới)
|
3.0
|
4
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
|
|
- Đoạn 1: Hoàng Văn
Thụ - Trường Xuân
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Phạm Ngọc
Thạch - Trần Phú
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: Trần Phú
- Hùng Vương
|
3.0
|
5
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
- Đoạn 1: kênh Tư
cũ - đường cặp hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: đường cặp
hàng rào Công an giáp Khu dân cư khóm 2 - Trường Xuân
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: Trường
Xuân - Trần Phú
|
3.0
|
|
- Đoạn 4: Trần Phú
- Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.0
|
6
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
- Đoạn 1: Lê Đại
Hành - Thống Linh (đường Nguyễn Văn Cừ nối dài từ Thống Linh - Cụm dân cư
khóm 2)
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Thống
Linh - Phạm Ngọc Thạch
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: Phạm Ngọc
Thạch - Trần Phú
|
3.0
|
7
|
Đường số 13 (sau
bến xe)
|
3.0
|
8
|
Đường giữa lô C và
D khu bệnh viện cũ (đoạn Phan Đăng Lưu Phạm Ngọc Thạch)
|
3.0
|
9
|
Đường Trần Phú
|
|
|
- Đoạn 1: Hùng
Vương - Nguyễn Thị Minh Khai
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: cầu sắt
chợ mới - Lê Quí Đôn
|
3.0
|
10
|
Đường Đinh Tiên
Hoàng (Khu
dân cư khóm 2)
|
3.0
|
11
|
Đường Lê Đại Hành (Khu dân cư khóm 2)
|
3.0
|
12
|
Đường Lý Thái Tổ
|
3.0
|
13
|
Các đường nội bộ
còn lại Khu dân cư khóm 2
|
3.0
|
14
|
Đường Phan Đăng Lưu
(cửa
sau bệnh viện - Y học dân tộc cũ)
|
3.0
|
15
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
3.0
|
16
|
Đường Thống Linh
|
3.0
|
17
|
Đường Hoàng Văn Thụ
(cặp
khu Thể dục thể thao từ đường Hùng Vương - Lê Hồng Phong)
|
3.0
|
18
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
3.0
|
19
|
Đường Nguyễn Sinh
Sắc
|
3.0
|
20
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
3.0
|
21
|
Đường Trường Xuân
|
3.0
|
22
|
Các đường nội bộ
còn lại Khu văn hoá (Phạm vi khu vực từ đường Trường Xuân - đường Thống
Linh)
|
3.0
|
23
|
Các đường nội bộ
khu dân cư khóm 2 (Trung
tâm Thể dục Thể thao - Sân bóng)
|
3.0
|
24
|
Đường Phạm Ngọc
Thạch
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Thị Minh Khai - cầu Kênh Xáng
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Cụm dân
cư khóm 4 - kênh Tư cũ (đường bờ Đông kênh Nhà Thờ)
|
3.0
|
25
|
Đường Trần Thị
Nhượng
|
3.0
|
26
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
3.0
|
27
|
Đường Đốc Binh Kiều
|
3.0
|
28
|
Đường Dương Văn Hòa
|
3.0
|
29
|
Đường Nguyễn Văn
Tre
|
4.0
|
30
|
Đường Ngô Gia Tự (cặp nhà lồng chợ)
|
4.0
|
31
|
Đoạn đường Nguyễn
Thị Minh Khai - Ngô Gia Tự
|
3.0
|
32
|
Đường Hà Huy Tập (cặp nhà lồng chợ)
|
4.0
|
33
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương - đường Hà Huy Tập
|
3.0
|
34
|
Đường Lê Thị Hồng
Gấm
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Thị Minh Khai - Phạm Ngọc Thạch (hoặc đoạn Cao Văn Đạt - Phạm Ngọc Thạch)
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Phạm Ngọc
Thạch - kênh Tư Cũ
|
3.0
|
35
|
Đường Cao Văn Đạt
|
3.0
|
36
|
Đường Lê Quí Đôn
|
|
|
- Đoạn 1: Hùng
Vương - cầu Ngân Hàng
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: cầu Ngân
Hàng - Gò Tháp
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: vòng xoay
đường Hùng Vương - Nguyễn Bình
|
3.0
|
37
|
Đường nội bộ khu
Nhà phố đường Lê Quí Đôn nối dài
|
3.0
|
38
|
Đường Lê Đức Thọ
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Bình - Trần Văn Trà
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Trần Văn
Trà - đường 307 (hoặc đoạn Trần Văn Trà - kênh ông Đội)
|
2.0
|
39
|
Đường Trần Trọng
Khiêm
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Bình - Trần Văn Trà
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Trần Văn
Trà - đường 307
|
2.0
|
40
|
Đường Nguyễn Văn
Biểu
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Bình - Trần Văn Trà
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Trần Văn
Trà - đường 307
|
2.0
|
41
|
Đường Phạm Văn Bạch
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Bình - Trần Văn Trà
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Trần Văn
Trà - đường 307
|
2.0
|
42
|
Đường Nguyễn Tri
Phương
|
|
|
- Đoạn 1: Nguyễn
Bình - Trần Văn Trà
|
2.0
|
|
- Đoạn 2: Trần Văn
Trà - đường 307
|
2.0
|
43
|
Đường Nguyễn Bình
|
2.0
|
44
|
Đường Lê Văn Kiếc
|
2.0
|
45
|
Đường Trần Văn Trà
|
2.0
|
46
|
Đường Nguyễn Văn
Vóc
|
2.0
|
47
|
Đường 307
|
2.0
|
48
|
Đường Hoàng Hoa
Thám (sau
bưu điện Chợ Cũ)
|
3.0
|
49
|
Đường Hai Bà Trưng (đường vào tập thể
cấp 2)
|
3.0
|
50
|
Đường Âu Cơ (đường vào tập thể
cấp 3)
|
3.0
|
51
|
Đoạn đường từ đường
Hai Bà Trưng - đường Âu Cơ (đường ngang tập thể cấp 2,3)
|
3.0
|
52
|
Đường Bạch Đằng (bờ Nam kênh Nguyễn
Văn Tiếp A)
|
|
|
- Đoạn 1: đầu Voi
chợ cũ - cầu N2
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: cầu N2 -
ranh xã Mỹ An
|
3.0
|
53
|
Đường Lạc Long Quân
(bờ
Bắc kênh Tư Mới)
|
|
|
- Đoạn 1: đầu Voi
chợ cũ - Trần Phú
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Trần Phú
- cầu Tháp Mười
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: cầu Tháp
Mười - kênh Ông Đội xã Mỹ An
|
3.0
|
54
|
Các đường hẻm chợ
cũ
|
2.0
|
55
|
Đường Gò Tháp
|
|
|
- Đoạn 1: kênh 8000
- cống Sáu Tấn
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: cống Sáu
Tấn - cống Lâm Sản
|
3.0
|
|
- Đoạn 3: cống Lâm
Sản - hết cây xăng Thiên Hộ 7
|
3.0
|
|
- Đoạn 4: hết cây
xăng Thiên Hộ 7 - hết ranh thị trấn Mỹ An (hoặc đoạn hết cây xăng Thiên Hộ 7
- kênh Nhất)
|
3.0
|
56
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn 1: Gò Tháp -
cầu N2
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: cầu N2 -
ranh xã Mỹ An (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A) hoặc đoạn cầu N2 - kênh Nhất
(bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A)
|
3.0
|
57
|
Đường Trần Hưng Đạo
(đường
số 1 cũ)
|
|
|
- Đoạn 1: 30 tháng
4 - Lê Quí Đôn
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: Lê Quí
Đôn - cầu N2
|
3.0
|
58
|
Đường Nguyễn Trãi
|
3.0
|
59
|
Đường Ngô Quyền
|
3.0
|
60
|
Đường Lý Thường
Kiệt
|
3.0
|
61
|
Đường Điện Biên Phủ
|
3.0
|
62
|
Đường Lê Lợi
|
3.0
|
63
|
Đường Võ Thị Sáu
|
3.0
|
64
|
Đường Trần Nhật
Duật
|
3.0
|
65
|
Các đường nội bộ
khu hành chính dân cư còn lại
|
3.0
|
66
|
Đường Tôn Đức Thắng
|
|
|
- Đoạn 1: Gò Tháp -
30 tháng 4 (khu hành chính dân cư)
|
3.0
|
|
- Đoạn 2: 30 tháng
4 - hết ranh nội ô thị trấn Mỹ An (hướng đi xã Mỹ Đông)
|
3.0
|
67
|
Đường Tôn Thất Tùng
(đoạn
Tôn Đức Thắng - ranh xã Mỹ Hoà) đường đan bờ Tây kênh Tư Mới
|
3.0
|
68
|
Đường Kênh 8000 (đoạn đường tỉnh ĐT
845 - ranh Tân Kiều)
|
3.0
|
69
|
Đường Kênh Tư cũ (đoạn kênh 307 -
ranh xã Mỹ An)
|
3.0
|
70
|
Các đường kênh: 1000;
307; kênh Liên 8; kênh Giữa, kênh Nhất
|
3.0
|
71
|
Các đường nội bộ
Khu dân cư Đông thị trấn Mỹ An
|
3.0
|
72
|
Cụm dân cư khóm 1,
thị trấn Mỹ An (bổ sung giai đoạn 2)
|
3.0
|
73
|
Đường kênh Huyện
Đội
|
3.0
|
74
|
Đường kênh Ông Đội
|
3.0
|
75
|
Khu đô thị Bắc Mỹ
An (giai đoạn 1)
|
|
|
- Đường nội bộ ( 11
mét)
|
1.0
|
|
- Đường nội bộ ( 07
mét)
|
1.0
|
76
|
Đường kênh 25
|
|
|
- Đường bờ Bắc kênh
25 (đoạn đường Gò Tháp - kênh Nhất)
|
3.0
|
|
- Đường bờ Nam kênh
25 (đoạn kênh Huyện Đội - kênh Nhất)
|
3.0
|
77
|
Đường đối diện nhà
lồng chợ vải (đoạn Hà Huy Tập - Ngô Gia Tự)
|
4.0
|
78
|
Đường đối diện nhà
lồng chợ cá, thịt (đoạn Hà Huy Tập - Ngô Gia Tự)
|
4.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
9./
Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Nguyễn Trãi
(Quốc lộ 30)
|
|
|
- Đoạn Kho bạc cũ -
ngã ba Ông Bầu
|
3.0
|
|
- Đoạn Ngã ba Ông
Bầu - 26 tháng 3
|
3.0
|
|
- Đoạn 26 tháng 3 -
30 tháng 4 (ngoài Dự án Hạ tầng khu đô thị Bờ Nam)
|
3.0
|
|
- Đoạn Ngân hàng
Chính sách xã hội huyện - cầu Cần Lố
|
3.0
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
đường vào Chùa Long Tế
|
3.0
|
2
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- cầu Rạch Miễu 2
|
3.0
|
|
- Đoạn cầu Rạch
Miễu 2 - Thống Linh
|
3.0
|
|
- Đoạn Thống Linh -
cầu Ông Xuân
|
3.0
|
|
- Đoạn cống Ông
Xuân - Chùa Long Tế
|
3.0
|
3
|
Đường Xẻo Quýt
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
26 tháng 3
|
3.0
|
4
|
Đường Nguyễn Văn
Phối
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
8 tháng 3
|
3.0
|
5
|
Đường 1 tháng 6
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Phạm Hữu Lầu
|
3.0
|
6
|
Đường 8 tháng 3
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Phạm Hữu Lầu
|
3.0
|
7
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
Bến tàu
|
3.0
|
8
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
3.0
|
9
|
Đường Nguyễn Minh
Trí (đường tỉnh ĐT 847)
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
hết Trung tâm Văn hóa (phía Đông)
|
3.0
|
|
- Đoạn Quốc lộ 30 -
hết Trung tâm Văn hóa (phía Tây)
|
3.0
|
|
- Đoạn Trung tâm
Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Tây)
|
3.0
|
|
- Đoạn Trung tâm
Văn hóa - cầu Cái Chay (phía Đông)
|
3.0
|
10
|
Đường 307
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Nguyễn Văn Đừng
|
3.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Đừng - Thống Linh
|
3.0
|
11
|
Đường Nguyễn Văn
Đừng
|
3.0
|
12
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Nguyễn Trãi
|
3.0
|
13
|
Đường Tràm Dơi
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- cầu Mương Khai
|
3.0
|
14
|
Đường Nguyễn Văn
Khải
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trãi
- Hãng nước mắm cũ
|
3.0
|
15
|
Đường Thống Linh (đoạn Nguyễn Trãi -
3 tháng 2)
|
3.0
|
16
|
Đường Xóm Giồng -
Doi Me
|
3.0
|
17
|
Đường Thiên Hộ
Dương
|
3.0
|
18
|
Các đường nội bộ
Cụm dân cư Mỹ Tây
|
|
|
- Đường 5mét
|
3.0
|
|
- Đường 7mét
|
3.0
|
|
- Đường 9mét
|
3.0
|
|
- Đường 12mét
|
3.0
|
19
|
Khu tái định cư thị
trấn Mỹ Thọ
|
|
|
- Đường 3,5mét
|
1.0
|
|
- Đường 7mét
|
1.0
|
|
- Đường 9mét
|
1.0
|
|
- Đường 12mét
|
1.0
|
20
|
Cụm dân cư Đông
Rạch Miễu
|
|
|
- Đường 9mét (đường
Thống Linh đoạn Nguyễn Trãi - sông Mương Khai)
|
3.0
|
|
- Đường 7mét
|
3.0
|
21
|
Khu dân cư ngã ba
Ông Bầu
|
3.0
|
22
|
Dự án Hạ tầng khu
đô thị Bờ Nam
|
|
|
- Các đường Đ-01,
Đ-02, Nguyễn Trãi (Quốc lộ 30) và 26 tháng 3
|
3.0
|
|
- Đường Phạm Hữu
Lầu
|
3.0
|
|
- Đường Đ-03
|
3.0
|
23
|
Các đường còn lại
|
3.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
3.0
|
10./
Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 80
(Lý Thường Kiệt cũ)
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Sao
- cầu Hoà Long (Quốc lộ 80)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hoà Long
(Quốc lộ 80) - cửa hàng xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4)
|
2.0
|
|
- Đoạn cửa hàng
xăng dầu huyện Lai Vung (250A - khóm 4) - hết cống số 1
|
2.0
|
|
- Đoạn hết cống số
1 - cống số 2 (ranh thị trấn)
|
2.0
|
2
|
Đường Lê Lợi (đường
tỉnh ĐT 851)
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
ranh Huyện Đoàn
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh Huyện
Đoàn - Võ Thị Sáu
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Thị Sáu -
ranh xã Long Hậu
|
2.0
|
3
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn vàm Ba Vinh
- cầu Hòa Long (ĐT 851)
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hòa Long
(ĐT 851) - Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
2.0
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
|
|
- Đoạn cầu Hoà Long
(ĐT 851) - vàm hộ Bà Nương
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hòa Long
(ĐT 851) - kênh Hai Trượng
|
2.0
|
|
- Đoạn kênh Hai
Trượng - Võ Thị Sáu (nhà thờ)
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Thị Sáu
(nhà thờ) - cầu Long Hậu
|
2.0
|
5
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
|
- Đoạn quán cà phê
Duy Lam (số 176/1, khóm 1) - cầu Hộ Bà Nương
|
2.0
|
6
|
Đường Phạm Hữu Lầu
|
|
|
- Đoạn tiệm đồng hồ
Linh Phụng (số nhà 347, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - hết tiệm uốn tóc Hoa
Tiên
|
2.0
|
7
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
- Đoạn từ số nhà
300, khóm 1, thị trấn Lai Vung (nhà ông Thạch) - bờ kè thị trấn Lai Vung
|
2.0
|
8
|
Đường Phan Văn Bảy
|
|
|
- Đoạn cầu Hoà Long
(Quốc lộ 80) - nhà ông Chính Hí (số 36/4)
|
2.0
|
|
- Đoạn nhà ông
Chính Hí - cầu 8 Biếu
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu ông 8
Biếu - ranh xã Tân Dương
|
2.0
|
9
|
Đường Thi Sách
|
|
|
- Đoạn tiệm áo cưới
Phương Anh (số nhà 353, khóm 1, Thị trấn Lai Vung) - bờ kè chợ Thị trấn
|
2.0
|
10
|
Đường Hùng Vương
|
|
|
- Đoạn nhà BS Ánh
(số 314, Quốc lộ 80) - vật liệu xây dựng Bảy Hữu 2
|
2.0
|
11
|
Đường Trần Quốc
Tuấn
|
|
|
- Đoạn nhà ông Nguyễn
Văn Phiếu (số 369) - Hai Thọ sạc bình (lô 3, căn 1)
|
2.0
|
12
|
Các đoạn chưa có
tên đường
|
|
|
- Đoạn nhà ông Liệt
(số 375/K1) - giáp đường Hai Bà Trưng
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hòa Long
(đường tỉnh ĐT 851) - ranh Kho bạc Nhà nước (đoạn Nguyễn Tất Thành)
|
2.0
|
|
- Đoạn quán cà phê
Thế (số 444) - mé sông Trung tâm Giáo dục thường xuyên
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Tư Hiểu
- Kênh Bạc Hà xã Tân Dương
|
2.0
|
|
- Kênh Xáng Long
Thành (đoạn Phan Văn Bảy - giáp ranh xã Hòa Long)
|
2.0
|
|
- Đường Rạch Sậy
(đoạn Quốc lộ 80 - Lê Hồng Phong)
|
2.0
|
|
- Đường Xẻo Đào
(đoạn Quốc lộ 80 - Giáp ranh xã Long Hưng B, Lấp Vò)
|
2.0
|
|
- Đoạn đường Ba
Dinh Xẻo Núi (đoạn cầu tư Hiểu - cầu Kênh Xẻo Núi)
|
2.0
|
13
|
Đoạn Vàm Hộ Bà
Nương - giáp Huyện lộ 30 tháng 4 (kênh Cái Bàn)
|
2.0
|
14
|
Đường cặp kênh Họa
Đồ
|
|
|
- Đoạn kênh rạch
Cái Sao - Ban quản lý công trình công cộng huyện Lai Vung
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Hòa Long
(đường tỉnh ĐT 851) - Phòng Nông nghiệp phát triển nông thôn.
|
2.0
|
15
|
Bờ kè thị trấn
|
|
|
- Đoạn cầu Vàm Ba
Vinh - cầu Hoà Long (Quốc lộ 80)
|
2.0
|
16
|
Đoạn tiệm sửa xe Vũ
(số 534) - cầu Cái Bàn
|
2.0
|
17
|
Đường 1 tháng 5
|
|
|
- Đoạn Trường Tiểu
học thị trấn (đường tỉnh ĐT 851) - cầu kênh 1 tháng 5
|
2.0
|
18
|
Đường hộ Bà Nương
|
|
|
- Đoạn huyện lộ 30
tháng 4 - kênh Hai Đức (ranh xã Hoà Long)
|
2.0
|
|
- Đoạn nhà ông Ba
Thạnh (số 31) - 1 tháng 5
|
2.0
|
|
- Đoạn 1 tháng 5 -
cầu kênh Tư Hùng (xã Hòa Long)
|
2.0
|
19
|
Đường tỉnh ĐT 852
nối dài
|
|
|
- Đoạn ngã ba Rẽ
Quạt - hết ranh nhà Ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 1, thị trấn Lai Vung)
|
2.0
|
|
- Đoạn hết ranh nhà
ông Chín Chiến (số nhà 240, khóm 2, thị trấn Lai Vung) - cầu Gia Vàm
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Gia Vàm
- cầu Long Hậu
|
2.0
|
20
|
Huyện lộ 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn cầu hộ bà
Nương - ngã ba (giáp kênh Cái Bàng)
|
2.0
|
|
- Đoạn ngã ba (giáp
kênh Cái Bàng) - cây xăng Thầy Tá (số 117A)
|
2.0
|
|
- Đoạn cây xăng
Thầy Tá - ranh xã Hoà Long
|
2.0
|
21
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 851 - nhà thờ Hòa Long
|
2.0
|
22
|
Đường Lê Hồng Phong
|
|
|
- Đoạn Vàm Ba Vinh
- cầu Nhà Thờ
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Nhà Thờ
- cầu Long Hậu
|
2.0
|
23
|
Các đường trong Cụm
dân cư thị trấn Lai Vung (kể cả đoạn kênh Mười Thước)
|
|
|
- Các trục đường từ
7mét trở lên
|
2.0
|
|
- Các đường từ 5mét
đến nhỏ hơn 7mét
|
2.0
|
|
- Đoạn cơ khí cũ
|
2.0
|
24
|
Chợ tư nhân cầu
Long Hậu
|
2.0
|
25
|
Tuyến đường vào sân
vận động
|
2.0
|
26
|
Đoạn Vàm Ba Vinh -
cầu Hoà Long (Quốc lộ 80) (đối diện chợ cá)
|
2.0
|
27
|
Đường nội bộ nhà
văn hoá cũ
|
2.0
|
28
|
Khu dân cư và mở
rộng chợ thị trấn Lai Vung
|
|
|
- Đường 12mét
(đường số 1, 2, 3, 7, 8)
|
|
|
+ Đoạn đối diện nhà
phố
|
2.0
|
|
+ Đoạn đối diện sân
chợ
|
2.0
|
|
- Đường 7mét (đường
số 4, 5, 6, 9)
|
|
|
+ Đoạn đối diện
Quốc lộ 80
|
2.0
|
|
+ Đoạn đối diện nhà
phố
|
2.0
|
|
+ Đường số 9
|
2.0
|
29
|
Tuyến dân cư thị
trấn Lai Vung
|
|
|
- Đường 9mét (đoạn
quán Làn Sóng Xanh - đường đấu nối tuyến dân cư)
|
2.0
|
|
- Đường 7mét (đoạn
đường đấu nối tuyến dân cư - đường tỉnh ĐT 852)
|
2.0
|
30
|
Đoạn đấu nối tuyến
dân cư thị trấn Lai Vung
|
|
|
- Đường 9mét
|
2.0
|
|
- Đường 7mét
|
2.0
|
31
|
Đường Gia Vàm
3,5mét (đoạn giáp đường tỉnh ĐT 852 - Tuyến dân cư thị trấn Lai Vung)
|
2.0
|
32
|
Đường Cái Sơn
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
cầu Cái Sơn
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Cái Sơn
- Lê Hồng Phong
|
2.0
|
33
|
Đường tổ số 6 và số
7 (đan 3mét):
|
|
|
- Đường Vành Đai
khóm 5 (đoạn nhà ông 7 Xích - nhà ông Thuấn)
|
2.0
|
|
- Kênh Cái Chanh
(đoạn nhà ông Thuấn - cầu Doi đất làng)
|
2.0
|
|
- Kênh Cái Bàn
(đoạn cầu Doi đất làng - nhà ông 7 Xích)
|
2.0
|
34
|
Đường rạch Cái Sao
(đoạn giáp ranh Quốc lộ 80 - cầu ông Chính Nguyễn)
|
2.0
|
35
|
Đường Đ-03
|
2.0
|
B
|
Giá tối thiểu
|
2.0
|
11./
Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
I
|
Đường phố
|
|
1
|
Đường 1 tháng 5
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
2.0
|
2
|
Đường 1 tháng 5 nối
dài
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Lý Tự Trọng
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Trỗi - Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn An Ninh
|
2.0
|
3
|
Đường 19 tháng 8
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
2.0
|
4
|
Đường 19 tháng 8
nối dài
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Lý Tự Trọng
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Trỗi - Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn An Ninh
|
2.0
|
5
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
- Đoạn cầu Lấp Vò -
Nguyễn Chí Thanh
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Chí
Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Võ Thị Hồng
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng
- đầu đường Đặng Văn Bình
|
2.0
|
|
- Đoạn Đặng Văn
Bình - cầu Cái Dâu
|
2.0
|
6
|
Khu phố bên chợ Lấp
Vò
|
|
|
- Đoạn 1 tháng 5 -
hẻm ngân hàng
|
2.0
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
giáp đoạn (đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân hàng)
|
2.0
|
7
|
Đường Nguyễn Trung
Trực
|
|
|
- Đoạn công viên số
4 - hết ranh Huyện đoàn cũ
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh Huyện
Đoàn cũ - Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
hết nhà ông Tuấn Anh (634)
|
2.0
|
|
- Đoạn cuối nhà
Tuấn Anh - mí hàng rào nhà ăn Ủy ban nhân dân huyện
|
2.0
|
|
- Đoạn mí hàng rào
nhà ăn Ủy ban nhân dân huyện - cầu Vàm Cái
Dâu
|
2.0
|
8
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Trung
Trực - 3 tháng 2
|
2.0
|
9
|
Đường Nguyễn Huệ
nối dài
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị
|
2.0
|
10
|
Đường Lý Tự Trọng
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Chí
Thanh - Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Võ Thị Hồng
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng
- Đặng Văn Bình
|
2.0
|
11
|
Đường Nguyễn Văn
Trỗi
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Võ Thị Hồng
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng
- Châu Văn Liêm
|
2.0
|
12
|
Đường Châu Văn Liêm
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
13
|
Đường Võ Thị Hồng
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Hưng
Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ)
|
2.0
|
14
|
Đường Đặng Văn Bình
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Trỗi - 3 tháng 2
|
2.0
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
2.0
|
15
|
Đường Phạm Văn Bảy
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
2.0
|
16
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
17
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4
(Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng
- Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Nguyễn Chí Thanh
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Chí
Thanh - Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
18
|
Quốc lộ 80
|
|
|
- Đoạn ranh Chùa
Cao Đài - Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
|
- Đoạn 30 tháng 4
(rạch Cái Dâu) - cống Cái Sơn
|
2.0
|
|
- Đoạn cống Cái Sơn
- Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên)
|
2.0
|
19
|
Đường Nguyễn An
Ninh
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Nguyễn Huệ (đường đan)
|
2.0
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Nguyễn Huệ (đường nhựa)
|
2.0
|
20
|
Đường Khu dân cư số
5
|
|
|
- Đoạn Nguyễn An
Ninh - 2 tháng 9
|
2.0
|
21
|
Đường chùa Cao Đài (đoạn Quốc lộ 80 -
chùa Phước Vinh)
|
2.0
|
22
|
Đường Thiên Hộ
Dương (rạch Lấp Vò)
|
|
|
- Đoạn 2 tháng 9 -
cầu Bà Hai (đường đan)
|
2.0
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
đường chùa Cao Đài (đường đất)
|
2.0
|
|
- Đoạn đường 3
tháng 2 - Trần Hưng Đạo
|
2.0
|
23
|
Đường 2 tháng 9
(kênh 90)
|
|
|
- Đoạn 30 tháng 4 -
Võ Thị Hồng
|
2.0
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng
- 1 tháng 5 (D1)
|
2.0
|
|
- Đoạn 1 tháng 5
(D1) - 19 tháng 8 (D2)
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
Thiên Hộ Dương
|
2.0
|
24
|
Đường Ngã Cạy
|
|
|
- Đoạn Trung tâm
thương mại - Cái Nính (2 bên)
|
2.0
|
|
- Đoạn Cái Nính -
30 tháng 4
|
2.0
|
|
- Đoạn từ Cái Nính
- Thiên Hộ Dương (cầu Bà Hai)
|
2.0
|
25
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Nguyễn An Ninh
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn An
Ninh - cầu Cái Nính
|
2.0
|
26
|
Đường Võ Thị Sáu
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
Lý Thái Tổ
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thái Tổ -
ranh Bình Thành
|
2.0
|
27
|
Đường rạch Cái Sơn
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
Ngô Quyền
|
2.0
|
|
- Đoạn Lý Thái Tổ -
cuối tuyến lộ đan
|
2.0
|
28
|
Đường Ngô Quyền
(rạch Cái Dâu - Vàm Cống)
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
rạch Cái Sao
|
2.0
|
29
|
Đường chùa Linh
Thứu
|
2.0
|
30
|
Đường Phan Chu
Trinh (nhà máy Hiệp Thanh)
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
ranh Ngô Quyền
|
2.0
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
Lý Thái Tổ
|
2.0
|
31
|
Đường Lê Anh Xuân
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
ranh Ngô Quyền
|
2.0
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
Lý Thái Tổ
|
2.0
|
32
|
Đường rạch Cái Sao
|
2.0
|
33
|
Đường Huỳnh Thúc
Kháng (Ba Quyên)
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
ranh Bình Thành
|
2.0
|
34
|
Đường Nguyễn Thái
Học (cặp Ủy ban nhân dân thị trấn Lấp
Vò)
|
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
ranh Ngô Quyền
|
2.0
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80
(đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn
|
2.0
|
35
|
Đường Lý Thái Tổ
|
|
|
- Đoạn Võ Thị Sáu -
Quãng Trường
|
2.0
|
|
- Đoạn Quãng Trường
- đường sân vận động
|
2.0
|
36
|
Đường tuyến dân cư
số 6
|
2.0
|
37
|
Đường tuyến dân cư
số 7
|
2.0
|
38
|
Đường Dự án Chỉnh
trang Đô thị
|
|
|
- Đoạn giáp vòng
xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị - 30 tháng 4
(đường Cái Dâu)
|
2.0
|
|
- Đoạn Dự án Chỉnh
trang đô thị - 30 tháng 4 (02 bên)
|
2.0
|
39
|
Khu dân cư Bình
Thạnh 2 (tuyến dân cư Bình Thạnh 2)
|
2.0
|
40
|
Trung tâm thương
mại thị trấn Lấp Vò
|
|
|
- Đường số 04, 05
và 11
|
2.0
|
|
- Đường số 03, 06,
08, 09 và 10
|
2.0
|
|
- Đường số 01, 07
|
2.0
|
|
- Đường số 12
|
2.0
|
|
- Đường số 02
|
2.0
|
41
|
Đường số 10 (đoạn
Quốc lộ 80 - Lý Thái Tổ)
|
2.0
|
42
|
Đường 23 (Quốc lộ
80 - Lý Thái Tổ)
|
2.0
|
43
|
Đường số 4
|
|
|
- Đoạn Lý Thái Tổ -
Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi)
|
2.0
|
44
|
Đường rạch Cái Nính
(đoạn cầu Bà Hai - cầu Cái Nính)
|
2.0
|
45
|
Đường nối trung tâm
Thương mại - kênh 90
|
2.0
|
II
|
Hẻm
|
|
1
|
Hẻm Khu dân cư số 3
|
2.0
|
2
|
Hẻm Khu dân cư số 4
|
2.0
|
3
|
Hẻm cặp Phòng Công
Thương (Giao thông - Xây dựng cũ)
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
Nguyễn Trung Trực
|
2.0
|
|
- Đoạn sau nhà ông
Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới
(420)
|
2.0
|
4
|
Hẻm nhà ông Sơn
|
|
|
- Đoạn 3 tháng 2 -
ranh đường Nguyễn Trung Trực
|
2.0
|
5
|
Hẻm phía sau bưu
điện mới
|
2.0
|
6
|
Hẻm cặp Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp
Vò
|
2.0
|
7
|
Hẻm cặp nhà ông
Quyền (đoạn đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân
Hàng)
|
2.0
|
8
|
Hẻm cặp Bưu điện
(cũ)
|
2.0
|
9
|
Hẻm nhà thờ Lấp Vò
|
2.0
|
10
|
Hẻm xung quanh đình
Lấp Vò
|
2.0
|
11
|
Hẻm lô C khu dân cư
Ngã Cạy
|
2.0
|
12
|
Hẻm phía sau nhà
Bác sĩ Chuyển
|
|
|
- Đoạn Võ Thị Hồng
- Châu Văn Liêm
|
2.0
|
|
- Đoạn Châu Văn
Liêm - nhà ông Minh Long
|
2.0
|
13
|
Hẻm phía sau điện
lực
|
2.0
|
14
|
Hẻm khu vực Nhà máy
quốc doanh 3
|
2.0
|
B
|
Giá tối thiếu
|
2.0
|
12./
Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
STT
|
Tên
đường phố
|
Hệ
số
|
A
|
Bảng Giá đất
|
|
1
|
Đường Nguyễn Văn
Voi
|
|
|
- Đoạn đường tỉnh
ĐT 854 - vòng xoay đường Nguyễn Văn Voi
|
2.0
|
|
- Đoạn vòng xoay
đường Nguyễn Văn Voi - ranh Cụm dân cư thị trấn
|
2.0
|
|
- Đoạn ranh cụm dân
cư thị trấn - rạch Cái Gia Nhỏ
|
2.0
|
2
|
Đường Nguyễn Trãi
|
2.0
|
3
|
Đường Huỳnh Văn Khá
|
2.0
|
4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Voi - Quốc lộ 80
|
2.0
|
|
- Đoạn Quốc lộ 80 -
bờ sông Sa Đéc
|
2.0
|
5
|
Đường Trần Trung Sỹ
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Tàu
Hạ - vàm Cái Tàu Hạ
|
2.0
|
|
- Đoạn vàm Cái Tàu
Hạ - Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Trần Trung
Sỹ - chùa Phước Long
|
2.0
|
6
|
Đường cặp sông Cái
Tàu Hạ
|
|
|
- Đoạn cầu Cái Tàu
Hạ - Nguyễn Trãi
|
2.0
|
7
|
Từ đường Nguyễn
Trãi đến cống Bà Nhưng
|
2.0
|
8
|
Đường Văn Tấn Bảy
|
2.0
|
9
|
Đường 30 tháng 4
|
2.0
|
10
|
Đường Phan Văn Út
|
2.0
|
11
|
Đường nội bộ trong
khu 109 nền
|
|
|
- Đoạn Nguyễn Văn
Voi - trường tiểu học Cái Tàu Hạ 1
|
2.0
|
|
- Đoạn đường nhà
bác sĩ Tuấn - Nguyễn Văn Voi
|
2.0
|
12
|
Đường Quốc lộ 80
|
|
|
- Đoạn Cầu Cái Gia
Nhỏ - Nguyễn Huệ
|
2.0
|
|
- Đoạn Nguyễn Huệ -
cầu Cái Tàu Hạ
|
2.0
|
|
- Đoạn Cầu Cái Tàu
Hạ - ranh xã An Nhơn
|
2.0
|
13
|
Đường tỉnh ĐT 854
|
|
|
- Đoạn Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Quốc lộ 80) - cống Bà Nhưng
|
2.0
|
|
- Đoạn cống Bà
Nhưng - cầu Xẻo Trầu
|
2.0
|
14
|
Đường Xẻo Trầu -
cầu An Phú Thuận
|
|
|
- Đoạn cầu Xẻo Trầu
- cầu Tư Phường
|
2.0
|
|
- Đoạn cầu Bà Quới
- hết ranh thị trấn Cái Tàu Hạ
|
2.0
|
15
|
Đường Bà Quới (Giáp
đường tỉnh ĐT 854 - cầu Bà Quới)
|
2.0
|
16
|
Đường từ cầu Bà
Quới đến nhà ông Tư Vinh (số 89)
|
2.0
|
17
|
Đường từ Hẻm Bà
Quới đến nhà ông Bảy Thanh (số 23)
|
2.0
|
18
|
Đường Cầu Xẻo Nhum
đến nhà ông Nguyễn Văn Hậu (số 194)
|
2.0
|
19
|
Cầu Ba Miễu đến nhà
ông Ba Tùa (số 157)
|
2.0
|
20
|
Đường Cầu Cái Tàu
Hạ - rạch Xóm Cốm
|
2.0
|
21
|
Đường cống Xóm Cốm
- cầu Xóm Cưỡi
|
2.0
|
22
|
Đường cầu Xóm Cưỡi
- rạch Cây Gáo
|
2.0
|
23
|
Đường chùa Hội An
|
2.0
|
24
|
Đường Vàm Đình
(Quốc lộ 80 - Vàm Đình)
|
2.0
|
25
|
Đường từ Vàm Đình
đến ranh cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn
|
2.0
|
26
|
Đường cầu Cái Gia
Nhỏ đến sông Sa Đéc
|
2.0
|
27
|
Đường từ Cách 100m
cầu Nguyễn Văn Voi - cầu Ông Chín Chóp
|
2.0
|
28
|
Đường từ Cầu Ông
Chín Chóp - nhà bà Mười Yến (số 791)
|
2.0
|
29
|
Đường Xóm Cốm
|
2.0
|
30
|
Các đường nội bộ
khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn thuộc thị trấn
Cái Tàu Hạ
|
|
|
- Đường 12mét
|
2.0
|
|
- Đường 9mét
|
2.0
|
|
- Đường 5mét
|
2.0
|
|
- Đường 3,5mét
|
2.0
|
31
|
Các đường nội bộ
cụm dân cư thị trấn Cái Tàu Hạ
|
|
|
- Đường 12mét
|
2.0
|
|
- Đường 7mét
|
2.0
|
|
- Đường 5mét
|
2.0
|
|
- Đường 3,5mét
|
2.0
|
32
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
2.0
|
33
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh nối dài
|
2.0
|
34
|
Đường vào bến xe
huyện
|
2.0
|
35
|
Các đường nội bộ
trong Khu dân cư Trung tâm thị trấn
|
|
|
- Đường 7mét
|
2.0
|
|
- Đường 5mét
|
2.0
|
36
|
Đường từ cống Thầy
Nhỉ - giáp đường Nguyễn Văn Voi
|
2.0
|
37
|
Đường từ cầu ông
Chín Chóp - hẻm Bà Quới
|
2.0
|
38
|
Đường từ Rạch Cây
Gáo - giáp bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành
|
2.0
|
39
|
Đường từ cầu Kiến
Hùng đến giáp đường tỉnh ĐT 854 (đường lộ cũ cặp sông Cái Tàu Hạ)
|
2.0
|
40
|
Đường từ Chùa Hội
An đến giáp sông Cái Tàu Hạ
|
2.0
|
II
|
Hẻm
|
|
1
|
Hẻm đối diện nhà
thờ Tin Lành (bà Chín Cô Đơn cũ) - chùa Phước Long
|
2.0
|
2
|
Hẻm chùa Phước Long
(đoạn Quốc lộ 80 - Trần Trung Sỹ)
|
2.0
|
B
|
Giá đất tối thiểu
|
2.0
|
Quyết định 17/2024/QĐ-UBND sửa đổi hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại Điểm b, Điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2024/QĐ-UBND ngày 19/07/2024 sửa đổi hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại Điểm b, Điểm c Khoản 1 Điều 1 Quyết định 46/2023/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|