Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
17/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Trần Văn Quân
Ngày ban hành:
14/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
17/2024/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
14 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI
DƯƠNG NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định
12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31
tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31
tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định
này quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm
2024.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan
thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; cơ quan có chức năng xây dựng,
điều chỉnh, thẩm định khung giá đất, bảng giá đất, định giá đất cụ thể; tổ chức
có chức năng tư vấn xác định giá đất, cá nhân hành nghề tư vấn xác định giá đất;
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2.
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Hải Dương năm 2024, cụ thể như sau:
1. Phụ lục I - Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất ở thuộc đô thị.
2. Phụ lục II - Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với đất ở tại nông thôn, gồm:
a) Hệ số điều chỉnh giá đất đối
với đất ở nông thôn tại ven đô thị, ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ,
huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư;
b) Hệ số điều chỉnh giá đất đối
với đất ở tại nông thôn (các vị trí còn lại).
3. Phụ lục III- Hệ số điều chỉnh
giá đất đối với:
a) Đất thương mại, dịch vụ tại
các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề;
b) Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm
công nghiệp, làng nghề.
4. Đất thương mại, dịch vụ tại
vị trí nằm ngoài các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh:
Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,3 đối với vị trí 1 và vị trí 2; các vị trí còn lại
là 1,0.
5. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vị trí nằm ngoài các khu
công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề trên địa bàn tỉnh: Hệ số điều chỉnh giá
đất là 1,0 (áp dụng cho tất cả các vị trí).
Điều 3.
Hệ số điều chỉnh giá đất tại Điều 2 Quyết định này được
áp dụng trong các trường hợp sau:
1. Các trường hợp quy định tại
điểm a khoản 4 Điều 114 và khoản 3 Điều 189 Luật đất đai năm 2013, gồm:
a) Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp,
đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt
hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân. Tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền thuê đất trong trường
hợp người mua tài sản được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng
đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định
trong dự án.
2. Tính tiền thuê đất trả tiền
hàng năm khi Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất.
3. Tính giá khởi điểm để đấu
giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất đối với trường hợp thửa
đất, khu đất đã được đầu tư hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch chi tiết xây dựng.
4. Xác định giá đất của thửa đất,
khu đất cần định giá mà tổng giá trị tính theo giá đất trong bảng giá đất đối với
diện tích phải nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất dưới dưới 20 tỷ đồng trong
các trường hợp sau:
a) Các trường hợp quy định tại
điểm b và điểm d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 Luật Đất đai, gồm:
- Tính tiền sử dụng đất khi nhà
nước giao đất cho hộ gia đình, cá nhân không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất không
đủ điều kiện giao đất tái định cư nhưng được cấp có thẩm quyền quyết định giao
đất có thu tiền sử dụng đất).
- Công nhận quyền sử dụng đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.
- Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc
trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp
doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất
hàng năm.
- Tổ chức kinh tế, tổ chức sự
nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất
trả tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần
cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất
tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang thuê đất theo hình thức trả tiền
thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định của Luật này.
b) Tính tiền thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê khi Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất.
5. Tính tiền bồi thường khi Nhà
nước thu hồi đất đối với các trường hợp thu hồi nhiều thửa đất liền kề nhau, có
cùng mục đích sử dụng mà không đủ điều kiện để áp dụng phương pháp so sánh.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 6 năm
2024.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP, KTTC, Thư.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Quân
PHỤ LỤC I:
PHƯƠNG ÁN HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM
2024
(Kèm theo Quyết định số /2024/QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. THÀNH
PHỐ HẢI DƯƠNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
I
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đại lộ Hồ Chí Minh
76.000
30.400
2,5
2,0
190.000
60.800
2
Phạm Ngũ Lão
76.000
30.400
2,3
1,5
174.800
45.600
3
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng
trường Độc Lập đến ngã tư Đông Thị)
76.000
30.400
2,5
2,0
190.000
60.800
Nhóm B
1
Sơn Hoà
50.000
20.000
1,4
1,2
70.000
24.000
2
Xuân Đài (đoạn từ Minh Khai đến
Sơn Hoà)
50.000
20.000
1,4
1,2
70.000
24.000
3
Trần Hưng Đạo (đoạn từ ngã tư
Đông Thị đến đường Thanh Niên)
50.000
20.000
3,0
2,5
150.000
50.000
4
Bạch Đằng (đoạn từ Quảng trường
Thống Nhất đến Nguyễn Du)
50.000
20.000
2,0
1,6
100.000
32.000
5
Hoàng Hoa Thám
50.000
20.000
1,4
1,2
70.000
24.000
6
Thống Nhất
50.000
20.000
1,8
1,5
90.000
30.000
Nhóm C
1
Bắc Kinh
36.000
15.000
1,8
1,5
64.800
22.500
2
Minh Khai
36.000
15.000
1,8
1,5
64.800
22.500
3
Quang Trung (đoạn từ ngã tư
Đông Thị đến đường Đô Lương)
36.000
15.000
2,2
1,8
79.200
27.000
4
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4
Máy Sứ đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh)
36.000
15.000
1,9
1,6
68.400
24.000
5
Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quảng
trường Độc Lập đến đường Quang Trung)
36.000
15.000
2,2
1,8
79.200
27.000
6
Trần Phú
36.000
15.000
2,8
2,4
100.800
36.000
Nhóm D
1
Đồng Xuân
33.000
13.000
2,4
2,0
79.200
26.000
2
Mạc Thị Buởi
33.000
13.000
2,8
2,5
92.400
32.500
3
Ngân Sơn
33.000
13.000
2,6
2,3
85.800
29.900
4
Nguyễn Du
33.000
13.000
1,8
1,5
59.400
19.500
5
Đường Tuệ Tĩnh kéo dài (đoạn
từ Điện Biên Phủ đến đường Ngô Quyền)
33.000
13.000
3,3
2,6
108.900
33.800
6
Tuy Hoà
33.000
13.000
2,2
1,9
72.600
24.700
7
Lê Duẩn
33.000
13.000
1,5
1,0
49.500
13.000
Nhóm E
1
Bạch Đằng (đoạn từ Nguyễn Du
đến Thanh Niên)
31.000
12.000
1,8
1,5
55.800
18.000
2
Chi Lăng (đoạn từ ngã tư Máy
Xay đến cống Hào Thành)
31.000
12.000
1,8
1,5
55.800
18.000
3
Trần Bình Trọng (Đại lộ Hồ
Chí Minh đến đường Đồng Xuân)
31.000
12.000
2,4
2,0
74.400
24.000
4
Xuân Đài (đoạn từ Sơn Hòa đến
Nguyễn Du)
31.000
12.000
1,7
1,4
52.700
16.800
5
Lý Thường Kiệt
31.000
12.000
3,0
2,5
93.000
30.000
6
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
ngã tư Máy Sứ đến đường Ngô Quyền)
31.000
12.000
2,4
1,9
74.400
22.800
7
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường sắt)
31.000
12.000
3,0
2,5
93.000
30.000
8
Trường Chinh (đoạn từ đường
Lê Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
31.000
12.000
3,0
2,5
93.000
30.000
9
Hải Hưng
31.000
12.000
1,4
1,1
43.400
13.200
10
Hải An
31.000
12.000
1,4
1,1
43.400
13.200
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Bùi Thị Cúc
29.000
11.500
2,5
2,2
72.500
25.300
2
Hoàng Văn Thụ
29.000
11.500
2,4
2,0
69.600
23.000
3
Tuy An
29.000
11.500
2,4
2,0
69.600
23.000
4
Lê Lợi
29.000
11.500
2,5
2,2
72.500
25.300
5
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
29.000
11.500
3,1
2,5
89.900
28.750
6
Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo
đến cầu Hải Tân)
29.000
11.500
3,0
2,5
87.000
28.750
Nhóm B
1
Bắc Sơn (đoạn từ Trần Hưng Đạo
đến Phạm Hồng Thái)
27.000
11.000
2,5
2,0
67.500
22.000
2
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4
giao với đường Tuệ Tĩnh đến đường sắt)
27.000
11.000
1,8
1,5
48.600
16.500
3
Đội Cấn
27.000
11.000
1,7
1,4
45.900
15.400
4
Nguyễn Thái Học
27.000
11.000
3,0
3,0
81.000
33.000
5
Tô Hiệu
27.000
11.000
2,3
2,0
62.100
22.000
6
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
ngã tư Ngô Quyền đến đường Vũ Hựu)
27.000
11.000
2,2
1,9
59.400
20.900
Nhóm C
1
Bà Triệu (từ đường Lê Thanh
Nghị đến đường Nguyễn Quý Tân)
22.000
9.500
3,1
2,6
68.200
24.700
2
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường
Độc Lập đến Ga)
22.000
9.500
2,0
1,8
44.000
17.100
3
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ đường
Vũ Hựu đến Công ty cổ phần xây dựng số 18)
22.000
9.500
2,0
2,0
44.000
19.000
4
Nguyễn Trãi
22.000
9.500
2,5
2,2
55.000
20.900
5
Quang Trung (đoạn từ đường Đô
Lương đến đường Nguyễn Công Hoan)
22.000
9.500
2,3
2,0
50.600
19.000
6
Trương Mỹ (đoạn từ Mạc Thị Bưởi
đến cống hồ Bình Minh)
22.000
9.500
2,3
2,0
50.600
19.000
7
Lê Thanh Nghị (từ số nhà 315
và số nhà 316 đến ngã tư Hải Tân)
22.000
9.500
2,2
1,8
48.400
17.100
8
Đoàn Kết
22.000
9.500
3,0
2,5
66.000
23.750
9
Đường phố có mặt cắt đường
22,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers)
22.000
9.500
1,8
1,0
39.600
9.500
10
Đường phố có mặt cắt đường
14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers) (đối với các
vị trí lô đất mặt quay ra Club House)
22.000
9.500
1,8
1,0
39.600
9.500
Nhóm D
1
Chi Lăng (đoạn từ cống Hào
Thành đến đường sắt)
21.000
9.000
2,0
1,7
42.000
15.300
2
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư
Máy Sứ đến cầu Cất)
21.000
9.000
3,0
2,5
63.000
22.500
3
Bà Triệu (từ đường Nguyễn Quý
Tân đến đường Ngô Quyền)
21.000
9.000
3,0
2,5
63.000
22.500
4
Bà Triệu (đoạn còn lại)
21.000
9.000
2,0
1,7
42.000
15.300
5
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Chí Thanh)
21.000
9.000
3,5
3,3
73.500
29.700
6
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ
Công ty cổ phần xây dựng 18 đến đường An Định)
21.000
9.000
1,8
1,6
37.800
14.400
7
Thanh Niên (đoạn từ đường sắt
đến đường An Định)
21.000
9.000
3,0
2,5
63.000
22.500
8
Trần Bình Trọng (đoạn từ Đồng
Xuân đến Bạch Đằng)
21.000
9.000
2,0
1,7
42.000
15.300
9
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Thanh Niên đến Nguyễn Hữu Cầu)
21.000
9.000
2,5
2,0
52.500
18.000
10
Trần Khánh Dư
21.000
9.000
2,0
1,7
42.000
15.300
11
Trần Quốc Toản
21.000
9.000
2,0
1,7
42.000
15.300
12
Trần Thủ Độ
21.000
9.000
2,0
1,7
42.000
15.300
13
Tuệ Tĩnh (đoạn từ đường Hoàng
Hoa Thám đến Điện Biên Phủ)
21.000
9.000
1,8
1,5
37.800
13.500
14
Phạm Hồng Thái (đoạn từ Quang
Trung đến Phạm Sư Mệnh)
21.000
9.000
2,4
2,0
50.400
18.000
15
Tôn Đức Thắng
21.000
9.000
2,8
2,5
58.800
22.500
16
Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng
đến Nguyễn Văn Linh)
21.000
9.000
2,1
2,0
44.100
18.000
17
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường Bạch
Đằng đến hết Nhà thi đấu)
21.000
9.000
3,0
2,5
63.000
22.500
18
Bạch Năng Thi
21.000
9.000
3,0
2,5
63.000
22.500
19
Phạm Ngọc Khánh
21.000
9.000
3,0
2,5
63.000
22.500
Nhóm E
1
Điện Biên Phủ (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
19.000
8.500
2,0
1,7
38.000
14.450
2
Ngô Quyền (đoạn từ đường Nguyễn
Chí Thanh đến cầu Phú Tảo và đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến đường An Định)
19.000
8.500
2,5
2,3
47.500
19.550
3
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ ngã 3
chợ Mát đến Nhà máy Gạch Hải Dương)
19.000
8.500
2,5
2,0
47.500
17.000
4
Đường nối từ Mạc Thị Bưởi
sang hồ Bình Minh
19.000
8.500
2,0
1,8
38.000
15.300
5
Nguyễn Quý Tân
19.000
8.500
3,0
2,5
57.000
21.250
6
Trường Chinh (đoạn từ Ngô Quyền
đến Đại lộ 30-10)
19.000
8.500
3,0
2,5
57.000
21.250
7
Thanh Niên (đoạn từ cầu Hải
Tân đến ngã tư Hải Tân)
19.000
8.500
3,5
3,0
66.500
25.500
8
Đinh Tiên Hoàng
19.000
8.500
2,7
2,5
51.300
21.250
9
Nguyễn Thị Định
19.000
8.500
2,6
2,2
49.400
18.700
10
Phạm Xuân Huân (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
19.000
8.500
2,5
2,2
47.500
18.700
11
Hồng Châu
19.000
8.500
2,5
2,0
47.500
17.000
12
Hàm Nghi (đoạn từ đường Thanh
Niên đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm)
19.000
8.500
2,5
2,2
47.500
18.700
13
Đường phố có mặt cắt đường
18,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers
19.000
8.500
1,5
1,9
28.500
16.150
14
Phố Lê Lai
19.000
8.500
1,1
1,0
20.900
8.500
Đường, phố loại III
Nhóm A
1
Trương Mỹ (đoạn từ cống hồ
Bình Minh đến đường Lê Thanh Nghị)
18.000
8.000
2,3
2,0
41.400
16.000
2
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn
Lương Bằng đến đường Nguyễn Văn Linh)
18.000
8.000
2,3
2,0
41.400
16.000
3
Bùi Thị Xuân (đoạn từ Nhà thi
đấu đến đường Nguyễn Hải Thanh)
18.000
8.000
2,8
2,3
50.400
18.400
4
Đỗ Ngọc Du
18.000
8.000
2,3
2,0
41.400
16.000
5
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Ngô
Quyền đến hết chợ Thanh Bình)
18.000
8.000
3,5
3,0
63.000
24.000
6
Lê Thanh Nghị (đoạn từ ngã tư
Hải Tân đến Công ty CP Giầy Hải Dương)
18.000
8.000
3,0
2,5
54.000
20.000
7
Đường nối từ đường Ngô Quyền
đến đường Đức Minh (đường Đỗ Ngọc Du kéo dài)
18.000
8.000
2,3
2,0
41.400
16.000
8
Nhà Thờ
18.000
8.000
3,2
2,8
57.600
22.400
9
Lê Chân (đoạn từ Trương Mỹ đến
đường Bình Minh)
18.000
8.000
1,7
1,5
30.600
12.000
10
Lê Hồng Phong
18.000
8.000
2,5
2,0
45.000
16.000
Nhóm B
1
An Ninh (đoạn từ đường Quang
Trung đến cống 3 cửa)
17.000
7.500
2,5
2,0
42.500
15.000
2
Bắc Sơn (đoạn từ Phạm Hồng
Thái đến đường Nguyễn Văn Tố)
17.000
7.500
2,5
2,0
42.500
15.000
3
Canh Nông I
17.000
7.500
2,5
2,0
42.500
15.000
4
Nguyễn Văn Tố
17.000
7.500
2,2
1,8
37.400
13.500
5
Bình Minh
17.000
7.500
2,5
2,0
42.500
15.000
6
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ hết
chợ thương mại Thanh Bình đến Đại Lộ 30-10)
17.000
7.500
3,0
2,5
51.000
18.750
7
Hải Thượng Lãn Ông
17.000
7.500
1,8
1,5
30.600
11.250
8
Nguyễn Thượng Mẫn
17.000
7.500
2,0
1,7
34.000
12.750
9
Dương Hoà
17.000
7.500
2,4
2,1
40.800
15.750
10
Lương Thế Vinh (đoạn từ đường
Thanh Niên đến đường Nguyễn Thị Định)
17.000
7.500
3,2
2,8
54.400
21.000
11
Bùi Thị Xuân (đoạn từ đường
Nguyễn Hải Thanh đến cầu Hải Tân)
17.000
7.500
2,8
2,5
47.600
18.750
12
Phú Thọ
17.000
7.500
2,4
2,1
40.800
15.750
13
Hàm Nghi (đoạn từ Nguyễn Đức
Cảnh đến Thanh Niên và từ Nguyễn Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
17.000
7.500
2,3
1,9
39.100
14.250
14
Đường bến xe khách (đoạn từ
đường Hồng Quang sang đường Chi Lăng)
17.000
7.500
1,8
1,5
30.600
11.250
15
Nguyễn Trác Luân
17.000
7.500
2,0
1,7
34.000
12.750
16
Phạm Xuân Huân (đoạn từ Nguyễn
Bỉnh Khiêm đến Lương Thế Vinh)
17.000
7.500
2,2
2,0
37.400
15.000
Nhóm C
1
Mai Hắc Đế
16.000
7.000
2,0
1,7
32.000
11.900
2
Nguyễn Hới
16.000
7.000
2,0
1,7
32.000
11.900
3
Đường trong khu dân cư Lilama
16.000
7.000
2,0
1,7
32.000
11.900
4
Nguyễn Chí Thanh
16.000
7.000
2,5
2,2
40.000
15.400
5
Thanh Bình
16.000
7.000
3,0
2,5
48.000
17.500
6
Hoàng Quốc Việt
16.000
7.000
2,8
2,4
44.800
16.800
7
An Dương Vương
16.000
7.000
2,5
2,2
40.000
15.400
8
Phạm Công Bân
16.000
7.000
2,5
2,2
40.000
15.400
9
Phạm Hùng
16.000
7.000
2,8
2,4
44.800
16.800
10
Chương Dương (từ đường Bùi Thị
Xuân đến đường Thanh Niên)
16.000
7.000
2,5
2,2
40.000
15.400
11
Hào Thành (đoạn từ cống Tuệ
Tĩnh sang Phạm Ngũ Lão)
16.000
7.000
2,0
1,8
32.000
12.600
12
Lạc Long Quân
16.000
7.000
2,2
2,1
35.200
14.700
13
Nguyễn Đại Năng
16.000
7.000
1,8
1,6
28.800
11.200
Nhóm D
1
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ
Quảng trường đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh)
15.000
6.500
1,8
1,7
27.000
11.050
2
Đại lộ 30-10 (Đại lộ Võ
Nguyên Giáp)
15.000
6.500
2,0
1,7
30.000
11.050
3
Đô Lương
15.000
6.500
2,3
2,0
34.500
13.000
4
Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Thị Duệ (đường Vũ Hựu kéo dài)
15.000
6.500
2,3
2,0
34.500
13.000
5
Hai Bà Trưng (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến Phạm Hồng Thái)
15.000
6.500
2,3
2,0
34.500
13.000
6
Hải Đông
15.000
6.500
3,4
3,0
51.000
19.500
7
Nguyễn Công Hoan
15.000
6.500
2,0
1,8
30.000
11.700
8
Nguyễn Thiện Thuật
15.000
6.500
2,0
1,8
30.000
11.700
9
Nguyễn Thời Trung
15.000
6.500
2,0
1,8
30.000
11.700
10
Phố Ga
15.000
6.500
2,0
1,8
30.000
11.700
11
Tam Giang
15.000
6.500
2,7
2,3
40.500
14.950
12
Thái Bình
15.000
6.500
2,0
1,8
30.000
11.700
13
Đường còn lại trong Khu dân
cư Đông Ngô Quyền
15.000
6.500
1,4
1,1
21.000
7.150
14
Trương Đỗ
15.000
6.500
2,5
2,0
37.500
13.000
15
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ
Hàm Nghi đến Phạm Xuân Huân)
15.000
6.500
3,0
2,5
45.000
16.250
16
Yết Kiêu (đoạn từ ngã tư Hải
Tân đến lối rẽ vào UBND phường Hải Tân)
15.000
6.500
3,4
3,0
51.000
19.500
17
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ
Công ty Giầy cũ đến cầu Phú Tảo)
15.000
6.500
2,0
1,6
30.000
10.400
18
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại
lộ Lê Thanh Nghị đến chùa Đống Cao)
15.000
6.500
2,0
1,5
30.000
9.750
Nhóm E
1
Đường ra cầu vượt Tây cầu Phú
Lương (đoạn từ Đại lộ Trần Hưng Đạo đến Quốc lộ 5)
13.000
6.000
2,0
1,8
26.000
10.800
2
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ Nhà
máy Gạch đến đường sắt)
13.000
6.000
2,0
1,8
26.000
10.800
3
Phạm Tu
13.000
6.000
3,0
2,5
39.000
15.000
4
Thánh Thiên
13.000
6.000
2,0
1,8
26.000
10.800
5
Phan Đăng Lưu
13.000
6.000
3,5
3,0
45.500
18.000
6
Đường nối từ đường Đức Minh đến
đường nối từ đường Nguyễn Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (đường Bà Triệu
kéo dài)
13.000
6.000
2,3
1,8
29.900
10.800
7
Phạm Văn Đồng (đoạn từ giáp
Nhà văn hoá khu 2 phường Thanh Bình đến Đại lộ 30-10)
13.000
6.000
3,0
2,5
39.000
15.000
8
Nguyễn Cao
13.000
6.000
3,0
2,5
39.000
15.000
9
Mạc Đức Tuấn
13.000
6.000
2,0
1,8
26.000
10.800
Đường, phố loại IV
Nhóm A
1
An Ninh (đoạn từ cống ba cửa
đến Ga)
12.000
5.500
3,0
2,8
36.000
15.400
2
Hai Bà Trưng (đoạn từ Phạm Hồng
Thái đến Canh Nông I)
12.000
5.500
2,5
2,3
30.000
12.650
3
Lương Thế Vinh (đoạn từ Nguyễn
Thị Định đến Bùi Thị Xuân)
12.000
5.500
3,5
3,0
42.000
16.500
4
Nguyễn Đức Cảnh
12.000
5.500
3,5
3,0
42.000
16.500
5
Nguyễn Hải Thanh
12.000
5.500
3,5
3,0
42.000
16.500
6
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ Trần
Hưng Đạo đến hết chợ Phú Lương)
12.000
5.500
3,0
2,8
36.000
15.400
7
Nguyễn Văn Linh (đoạn từ Đại
lộ 30-10 đến đường Tứ Minh)
12.000
5.500
2,5
2,3
30.000
12.650
8
Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường
Hải Tân và phường Tân Hưng)
12.000
5.500
2,5
2,2
30.000
12.100
9
Phạm Sư Mệnh
12.000
5.500
3,0
2,8
36.000
15.400
10
Quán Thánh
12.000
5.500
3,0
2,8
36.000
15.400
11
Quang Trung (đoạn từ đường
Nguyễn Công Hoan đến đường sắt)
12.000
5.500
3,0
2,8
36.000
15.400
12
Quyết Thắng
12.000
5.500
2,5
2,0
30.000
11.000
13
Trần Công Hiến
12.000
5.500
3,0
2,8
36.000
15.400
14
Vũ Trọng Phụng và đường nhánh
lối ra đường Thanh Niên
12.000
5.500
2,5
2,0
30.000
11.000
15
Đường khu dân cư trong phố
Thương mại chợ Hải Tân;
12.000
5.500
2,5
2,0
30.000
11.000
16
Đường trong khu dân cư Lê
Thanh Nghị có mặt cắt >= 15,5 m
12.000
5.500
2,0
1,8
24.000
9.900
17
Nhữ Đình Hiền
12.000
5.500
2,2
2,0
26.400
11.000
18
Đường phố có mặt cắt đường
14,0 m trong khu đô thị sinh thái ven sông Thái Bình (Ecorivers) (Không gồm
các lô đất mặt quay ra Club House)
12.000
5.500
2,1
2,0
25.200
11.000
19
Trần Nhật Duật
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
20
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa
Đống Cao đến phố Lương Như Hộc)
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
21
Trần Duệ Tông
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
22
Huyền Quang
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
23
Vương Phúc Chính
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
24
Đinh Liệt
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
25
Trần Hiến Tông
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
26
Vương Hữu Lê
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
27
Lê Anh Tông
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
28
Đường trong khu dân cư, đô thị
Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
29
Hoàng Thị Loan (đoạn từ Phố
Nguyễn Sinh Sắc đến phố Vương Phúc Chính)
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
30
Trần Duệ Tông (đoạn từ Phố
Nguyễn Sinh Sắc đến phố Trần Hiến Tông)
12.000
5.500
1,5
1,5
18.000
8.250
Nhóm B
1
An Định (đoạn từ đường Thanh
Niên đến ngã tư bến Hàn)
11.000
5.000
2,0
1,5
22.000
7.500
2
An Thái
11.000
5.000
2,0
1,5
22.000
7.500
3
Cao Bá Quát
11.000
5.000
2,8
2,5
30.800
12.500
4
Chợ con
11.000
5.000
2,8
2,5
30.800
12.500
5
Dã Tượng
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
6
Đào Duy Từ
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
7
Đoàn Thị Điểm
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
8
Đoàn Thượng
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
9
Lê Đình Vũ
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
10
Ngô Gia Tự
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
11
Nguyễn Bỉnh Khiêm (đoạn từ Phạm
Xuân Huân đến Lương Thế Vinh và từ Hàm Nghi đến Đinh Tiên Hoàng)
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
12
Nguyễn Danh Nho
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
13
Nguyễn Đức Khiêm
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
14
Nguyễn Hữu Cầu (đoạn từ hết
chợ Phú Lương đến Tam Giang)
11.000
5.000
3,0
2,8
33.000
14.000
15
Phạm Lệnh Công
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
16
Quang Liệt
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
17
Thi Sách
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
18
Thiện Khánh
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
19
Thiện Nhân
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
20
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Nguyễn
Hữu Cầu đến chân cầu Phú Lương cũ)
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
21
Trần Thánh Tông
11.000
5.000
2,8
2,5
30.800
12.500
22
Võ Thị Sáu
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
23
Vương Văn
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
24
Yết Kiêu (từ lối vào UBND phường
Hải Tân đến đường Vũ Khâm Lân)
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
25
Bình Lộc (đoạn từ đường Lê
Thanh Nghị đến đường Ngô Quyền)
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
26
Khúc Thừa Dụ
11.000
5.000
2,8
2,5
30.800
12.500
27
Ngô Bệ
11.000
5.000
3,0
2,8
33.000
14.000
28
Ngô Hoán
11.000
5.000
3,0
2,8
33.000
14.000
29
Phạm Đình Hổ
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
30
Trần Quốc Lặc
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
31
Đường trong khu nhà ở phường
Nhị Châu mặt cắt Bn ≥ 27m
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
32
Đường kè hồ Bình Minh
11.000
5.000
2,5
2,2
27.500
11.000
33
Phố Thạch Khôi
11.000
5.000
2,0
1,8
22.000
9.000
34
Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo
đến Kho A34)
11.000
5.000
2,0
1,5
22.000
7.500
35
Hữu Nghị
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
36
Đường nhánh từ đường Trần
Hưng Đạo đến đường Lý Quốc Bảo (ven sân Đô Lương)
11.000
5.000
2,6
2,3
28.600
11.500
37
Tôn Thất Tùng (phường Nhị
Châu)
11.000
5.000
2,4
2,4
26.400
12.000
Nhóm C
1
An Định (đoạn từ ngã tư Bến
Hàn đến đường Ngô Quyền và đoạn từ cầu vượt Phú Lương đến đường Thanh Niên)
10.000
4.500
2,5
2,2
25.000
9.900
2
Bùi Thị Xuân (đoạn từ cầu Hải
Tân đến Chương Dương)
10.000
4.500
3,4
3,0
34.000
13.500
3
Chu Văn An
10.000
4.500
2,2
2,0
22.000
9.000
4
Chương Dương (đoạn từ đường
Thanh Niên đến hết bãi quay xe)
10.000
4.500
2,8
2,5
28.000
11.250
5
Cựu Thành
10.000
4.500
2,8
2,5
28.000
11.250
6
Đoàn Nhữ Hài
10.000
4.500
3,2
3,0
32.000
13.500
7
Đường Cạnh chợ Hội Đô
10.000
4.500
2,8
2,5
28.000
11.250
8
Đường nhánh còn lại trong Khu
dân cư Bắc đường Thanh Niên
10.000
4.500
2,8
2,5
28.000
11.250
9
Hoà Bình
10.000
4.500
2,8
2,5
28.000
11.250
10
Hồng Quang kéo dài (đoạn từ
đường sắt đến đường An Định)
10.000
4.500
1,8
1,4
18.000
6.300
11
Lê Thánh Tông
10.000
4.500
2,0
1,7
20.000
7.650
12
Lý Công Uẩn
10.000
4.500
2,0
1,7
20.000
7.650
13
Lý Nam Đế
10.000
4.500
2,0
1,7
20.000
7.650
14
Lý Thánh Tông
10.000
4.500
2,0
1,7
20.000
7.650
15
Nguyễn Bình
10.000
4.500
2,2
1,9
22.000
8.550
16
Tô Hiến Thành
10.000
4.500
2,2
1,9
22.000
8.550
17
Nguyễn Tri Phương
10.000
4.500
1,8
1,5
18.000
6.750
18
Nguyễn Công Trứ
10.000
4.500
1,8
1,5
18.000
6.750
19
Nguyễn Đổng Chi
10.000
4.500
2,8
2,5
28.000
11.250
20
Nguyễn Trung Trực
10.000
4.500
2,8
2,5
28.000
11.250
21
Quang Trung (đoạn từ đường sắt
đến đường An Định)
10.000
4.500
1,8
1,5
18.000
6.750
22
Tạ Hiện
10.000
4.500
1,8
1,5
18.000
6.750
23
Tiền Phong
10.000
4.500
1,8
1,5
18.000
6.750
24
Tô Ngọc Vân
10.000
4.500
2,6
2,3
26.000
10.350
25
Vũ Văn Dũng
10.000
4.500
2,6
2,3
26.000
10.350
26
Vương Chiêu
10.000
4.500
2,2
1,9
22.000
8.550
27
Đường nối từ đường Nguyễn
Lương Bằng sang đường Nguyễn Văn Linh (Khu dân cư Thanh Bình)
10.000
4.500
2,4
2,1
24.000
9.450
28
Đường trong khu dân cư Thanh
Bình (Bn>=24m)
10.000
4.500
3,5
3,0
35.000
13.500
29
Vũ Công Đán (Đường trục Khu
dân cư Xuân Dương)
10.000
4.500
2,8
2,6
28.000
11.700
30
Đường trong khu nhà ở phường
Nhị Châu mặt cắt 16,5m ≤ Bn <27m
10.000
4.500
1,7
1,6
17.000
7.200
31
Nguyễn Tuấn Trình
10.000
4.500
3,0
2,5
30.000
11.250
32
Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý
Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
33
Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố
Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
34
Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại
lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
35
Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu:
Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
36
Trần Huyền Trân
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
37
Phạm Minh
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
38
Phạm Phú Thứ
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
39
Phùng Khắc Khoan
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
40
Đinh Lễ (đoạn từ Phố Lý Thái
Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
41
Trương Định (đoạn từ Phố Đinh
Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
42
Quyết Tâm (đoạn từ Phố Đinh Lễ
đến phố Lý Nhân Tông)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
43
Lý Nhân Tông (đoạn từ Phố
Nguyễn Huy Tưởng đến phố Lê Văn Thịnh)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
44
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê
Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông)
10.000
4.500
2,0
2,0
20.000
9.000
Nhóm D
1
An Định (đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường Nguyễn Lương Bằng)
9.000
4.000
2,3
2,0
20.700
8.000
2
Canh Nông II
9.000
4.000
2,3
2,0
20.700
8.000
3
Cầu Cốn
9.000
4.000
1,4
1,2
12.600
4.800
4
Chương Dương (từ bãi quay xe
đến đường khu dân cư Kim Lai)
9.000
4.000
2,5
2,2
22.500
8.800
5
Đặng Huyền Thông
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
6
Đào Duy Anh
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
7
Đỗ Nhuận
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
8
Đỗ Uông
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
9
Đỗ Xá
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
10
Đường còn lại trong Khu dân
cư Thanh Bình
9.000
4.000
2,4
2,0
21.600
8.000
11
Đường nhánh từ Trần Hưng Đạo
đến đường Tam Giang (ngõ 53 Tam Giang)
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
12
Dương Tốn
9.000
4.000
2,6
2,3
23.400
9.200
13
Hàn Thượng (đoạn từ đường Điện
Biên Phủ đến hết phường Bình Hàn)
9.000
4.000
1,9
1,7
17.190
6.800
14
Hoàng Diệu
9.000
4.000
2,5
2,0
22.500
8.000
15
Hoàng Ngân (đoạn từ Thanh
Niên đến đường Ngô Quyền)
9.000
4.000
1,9
1,7
17.190
6.800
16
Lê Chân (đoạn từ Bình Minh đến
thửa 172, tờ bản đồ 17 nhà ông Bắc)
9.000
4.000
1,9
1,7
17.190
6.800
17
Mạc Đĩnh Phúc
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
18
Mạc Hiển Tích
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
19
Nguyễn An
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
20
Nguyễn Công Hoà
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
21
Nguyễn Văn Ngọc
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
22
Phan Đình Phùng (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
9.000
4.000
2,5
2,0
22.500
8.000
23
Trần Cảnh
9.000
4.000
2,5
2,0
22.500
8.000
24
Trường Chinh (đoạn từ Đại lộ
30/10 đến Tứ Minh)
9.000
4.000
2,5
2,0
22.500
8.000
25
Trương Hán Siêu (đoạn từ đường
sắt đến đường An Định)
9.000
4.000
2,4
2,0
21.600
8.000
26
Tứ Minh
9.000
4.000
2,1
1,8
18.900
7.200
27
Vũ Thạnh
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
28
Vũ Tông Phan
9.000
4.000
2,6
2,3
23.400
9.200
29
Vũ Tụ
9.000
4.000
2,6
2,3
23.400
9.200
30
Vũ Văn Mật
9.000
4.000
2,6
2,3
23.400
9.200
31
Vũ Văn Uyên
9.000
4.000
2,6
2,3
23.400
9.200
32
Yết Kiêu (từ đường Vũ Khâm
Lân đến phố Cống Câu)
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
33
Ven Quốc lộ 5A (đoạn thuộc
phường Ái Quốc)
9.000
4.000
2,1
1,8
18.900
7.200
34
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
phường Ái Quốc)
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
35
Nguyễn Đình Bể
9.000
4.000
3,5
3,0
31.500
12.000
36
Nguyễn Văn Trỗi
9.000
4.000
3,2
2,8
28.800
11.200
37
Đường nhánh còn lại trong Khu
dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 19m=<Bn<24m)
9.000
4.000
3,4
3,0
30.600
12.000
38
Đoạn từ ngã tư Ngô Quyền đến
Cầu Hàn (thuộc địa bàn P.Cẩm Thượng)
9.000
4.000
2,2
1,8
19.800
7.200
39
Nguyễn Tuân (từ đường Nguyễn
Văn Linh đến hết Khu dân cư Thanh Bình)
9.000
4.000
1,8
1,7
16.200
6.800
41
Đường trong khu nhà ở phường
Nhị Châu mặt cắt Bn < 16,5m
9.000
4.000
2,5
2,0
22.500
8.000
42
Vũ Khâm Lân (từ Yết Kiêu đến
phố Cống Câu)
9.000
4.000
2,8
2,5
25.200
10.000
43
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý
Triện đến phố Lê Hiến Tông)
9.000
4.000
2,5
2,0
22.500
8.000
44
Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ
Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
45
Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố
Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
46
Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường
Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng)
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
47
Dương Đình Nghệ
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
48
Vũ Duy Hàn
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
49
Trần Ích Phát
9.000
4.000
2,2
2,5
20.000
9.800
50
Trần Quang Diệu
9.000
4.000
2,2
2,5
20.000
9.800
51
Vũ Nạp
9.000
4.000
1,9
2,1
17.500
8.400
52
Vũ Như Tô
9.000
4.000
1,9
2,1
17.500
8.400
53
Lương Định Của
9.000
4.000
2,7
2,6
24.300
10.400
54
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn
còn lại)
9.000
4.000
2,5
2,4
22.500
9.600
55
Nguyễn Thiện
9.000
4.000
2,0
1,8
18.000
7.200
Nhóm E
1
An Định (đoạn từ Nguyễn Lương
Bằng đến Khu công nghiệp Đại An)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
2
Cô Đông
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
3
Cựu Khê
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
4
Đàm Lộc
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
5
Đinh Lưu Kim
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
6
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường An
Ninh đến đường An Định)
7.000
3.500
2,2
2,0
15.400
7.000
7
Đỗ Quang
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
8
Đức Minh (đoạn từ Nguyễn Văn
Linh đến Vũ Hựu)
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
9
Đường nhánh còn lại trong Khu
đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≥23,5m)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
10
Đường nhánh còn lại Khu đô thị
phía Đông (Đông Nam cầu Hải Tân)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
11
Đường nhánh còn lại trong khu
dân cư Nam đường Trường Chinh
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
12
Đường nhánh còn lại trong Khu
Du lịch - Sinh thái - Dịch vụ Hà Hải
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
13
Đường xóm Hàn Giang (Khu 6)
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
14
Đường trong Khu đô thị Âu Việt
(Bn≥20,5m) thuộc phường Nhị Châu
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
15
Dân Chủ
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
16
Hoàng Ngân (đoạn từ cầu Phú
Lương đến đường Thanh Niên)
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
17
Lý Quốc Bảo (đoạn từ Đại lộ
Trần Hưng Đạo đến hết thửa đất số 204, 205; tờ bản đồ 21 nhà ông Đảm, Lực)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
18
Lý Tự Trọng
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
19
Mạc Đĩnh Chi
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
20
Đặng Quốc Chinh
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
21
Nguyễn Chế Nghĩa
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
22
Phạm Chấn
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
23
Phạm Văn Đồng (đoạn từ Đại lộ
30-10 đến đường Tứ Minh)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
24
Phan Bội Châu
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
25
Nguyễn An Ninh
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
26
Phùng Hưng
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
27
Phù Đổng
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
28
Tây Hào
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
29
Trần Nguyên Đán
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
30
Trần Sùng Dĩnh
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
31
Trần Văn Giáp
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
32
Tự Đông (đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường An Định)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
33
Vũ Dương
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
34
Vũ Hựu (đoạn từ Nguyễn Văn
Linh đến Trường Chinh)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
35
Các đường thuộc phố chợ, phố
Đông Lạnh, Khu tiểu thủ công nghiệp và Khu dân cư mới phường Thạch Khôi
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
36
Phùng Chí Kiên
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
37
Đỗ Văn Thanh
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
38
Đường nhánh còn lại trong Khu
dân cư Thanh Bình (có mặt cắt đường 13,5m<=Bn<19m)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
39
Đường Hào Thành (từ Tuệ Tĩnh
đến Chi Lăng)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
40
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ
số nhà 273 đến số nhà 313 và số nhà 278 đến số 314)
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
41
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
các phường Nam Đồng)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
42
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc
phường Nam Đồng)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
43
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
phường Nam Đồng)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
44
Nguyễn Trọng Thuật
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
45
Tôn Thất Thuyết
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
46
Nguyễn Dữ
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
47
Lộng Chương
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
48
Trần Khắc Chung
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
49
Phố Cao Thắng
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
50
Tăng Bạt Hổ
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
51
Trần Nguyên Hãn
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
52
Bình Lao
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
53
Phạm Thị Trân”
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
54
Lại Kim Bảng
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
55
Trần Tiến
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
56
Đoàn Đình Duyệt
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
57
Đặng Dung
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
58
Trịnh Hoài Đức (từ đường Nguyễn
Văn Linh đến đường Nguyễn Tuân)
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
59
Đường trong khu dân cư Đồng
Bưởi, phường Thạch Khôi
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
60
Đường trong khu dân cư Lê
Thanh Nghị có mặt cắt nhỏ hơn 15,5 m
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
61
Đường nhánh có mặt cắt đường
15m ≤Bn≤22m trong khu dân cư thương mại và tiểu thủ công nghiệp Thạch Khôi
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
62
Đường nhánh còn lại trong Khu
đô thị Tuệ Tĩnh có mặt cắt đường Bn ≥ 13,5m
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
63
Đường thuộc Khu đô thị phía
Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m)
7.000
3.500
3,0
2,5
21.000
8.750
64
Tân Trào
7.000
3.500
3,5
3,0
24.500
10.500
65
Lê Hiển Tông
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
66
Nguyễn Mậu Tài
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
67
Đỗ Vinh
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
68
Nguyễn Bính
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
69
Vương Bảo
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
70
Triệt Quốc Đạt
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
71
Bạch Thái Bưởi
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
72
Đường trong khu dân cư, đô thị
Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
73
Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý
Nhân Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
74
Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố
Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
75
Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố
Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
76
Lý Kế Nguyên (đoạn từ Phố Đàm
Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
77
Nguyễn Phương Nương (đoạn từ
Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
78
Đàm Quang Trung (đoạn từ Phố
Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
79
Lê Văn Khôi (đoạn từ Phố Đàm
Thận Huy đến phố Lê Hiến Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
80
Lê Thạch (đoạn từ Phố Lê Văn
Khôi đến phố Lý Thái Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
81
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý
Triện đến phố Lê Hiến Tông)
7.000
3.500
3,2
2,3
22.500
8.000
82
Trần Quang Khải (đoạn từ Phố
Lý Nhân Tông đến chợ Hui)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
83
Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch
Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
84
Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô
đến phố Thạch Khôi)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
85
Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Âu Lạc
đến Cánh đồng Già)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
86
Đông Đô (đoạn từ Phố Âu Lạc đến
Cánh đồng Già)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
87
Lê Hiển Tông (đoạn từ Phố Đỗ
Vinh đến phố Vương Phúc Chính)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
88
Dương Luân (đoạn từ Phố Lê Hiển
Tông đến phố Lê Hiển Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
89
Nguyễn Bính (đoạn từ Phố
Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ Vinh)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
90
Phan Huy Chú (đoạn từ Phố Lê
Hiển Tông đến phố Lê Hiển Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
91
Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ Phố
Lê Hiển Tông đến phố Trần Hiến Tông)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
92
Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố
Nguyễn Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
93
Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn
Mậu Tài đến phố Vương Hữu Lễ)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
94
Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu:
Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
95
Phố Tâng Thượng (điểm đầu:
Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
96
Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã
tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
97
Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu:
Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
98
Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu:
Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
99
Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố
Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
100
Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu:
Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
101
Tạ Quang Bửu
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
102
Trần Quang Triều
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
103
Trường Tân
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
104
Nguyễn Văn Siêu
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
105
Đỗ Công Đàm
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
106
Lê Hiến Phủ
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
107
Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 đến
đường tỉnh lộ 390
7.000
3.500
2,5
2,2
17.500
7.700
108
Đường Vương Đinh Thế từ trường
Hàn Giang đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc
7.000
3.500
2,5
2,2
17.500
7.700
109
Đường Tân Lập: Từ Quốc Lộ 5
km56 đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến
7.000
3.500
2,5
2,2
17.500
7.700
110
Cúc Phương
7.000
3.500
2,5
2,2
17.500
7.700
111
Đường Mai Độ (đoạn từ đường
giáp đê sông Thái Bình đến đường Mai Ngô)
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
112
Tuổi Trẻ
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
113
Đồng Tâm
7.000
3.500
2,7
2,5
18.900
8.750
114
Đường Vành đai I (đoạn đi qua
phường Thạch Khôi)
7.000
3.500
1,5
1,4
10.500
4.900
Đường, phố loại V
Nhóm A
1
An Lạc
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
2
An Lưu
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
3
Bình Lộc (đoạn từ Ngô Quyền đến
Kênh Tre)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
4
Cô Đoài
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
5
Cống Câu
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
6
Đại An
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
7
Đồng Niên (từ cầu vượt Đồng
Niên đến đình Đồng Niên)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
8
Giáp Đình
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
9
Hoàng Ngân (đoạn từ Ngô Quyền
đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
10
Nguyễn Mại
6.000
3.000
3,5
3,2
21.000
9.600
11
Nguyễn Văn Thịnh
6.000
3.000
2,1
1,9
12.600
5.700
12
Kim Sơn
6.000
3.000
2,1
1,9
12.600
5.700
13
Nhị Châu
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
14
Phố Thượng Đạt (đường trục
Khu dân cư Thượng Đạt)
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
15
Phố Văn (đoạn từ cầu Đồng
Niên đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa)
6.000
3.000
3,3
3,0
19.800
9.000
16
Phố Việt Hoà (đoạn từ đường Đồng
Niên đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
17
Phương Độ
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
18
Tân Dân
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
19
Thái Hoà
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
20
Thuần Mỹ
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
21
Ỷ Lan
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
22
Bế Văn Đàn
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
23
Cù Chính Lan
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
24
Dương Quảng Hàm
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
25
Đặng Thái Mai
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
26
Đào Tấn
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
27
Đinh Công Tráng
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
28
Hồ Tùng Mậu
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
29
Hoàng Văn Thái
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
30
Hoàng Văn Cơm
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
31
Nam Cao
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
32
Nguyễn Trường Tộ
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
33
Nguyễn Sơn
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
34
Nguyễn Khoái
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
35
Nguyễn Nhạc
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
36
Lương Ngọc Quyến
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
37
Lê Trọng Tấn
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
38
Kim Đồng
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
39
Nguyễn Viết Xuân
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
40
Võ Văn Tần
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
41
Tô Vĩnh Diện
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
42
Phan Đình Giót
6.000
3.000
4,0
3,5
24.000
10.500
43
Đường Hòa Bình (đoạn từ ngã 3
Trương Hán Siêu đến cầu Chui)
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
44
Đường trong Khu chung cư và
nhà ở Việt Hòa (thuộc phường Việt Hòa)
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
45
Đường Hoàng Lộc
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
46
Đường trong Khu đô thị Âu Việt
(15,5m≤Bn<20,5m) thuộc phường Nhị Châu
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
47
Đường Huỳnh Thúc Kháng
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
48
Đường Lê Phụng Hiểu
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
49
Đường Lê Ngọc Hân
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
50
Đường Hồ Đắc Di
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
51
Đường Lê Phụ Trần
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
52
Đường Trần Khát Chân
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
53
Đường Trần Liễu
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
54
Trần Đại Nghĩa
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
55
Đường trong khu tái định cư
phường Ngọc Châu
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
56
Nguyễn Tuân (từ Khu dân cư
Thanh Bình đến đường Đức Minh)
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
57
Ngô Văn Sở (từ đường Nguyễn
Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng)
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
58
Đường trong khu Ford có mặt cắt
13,5m<Bn≤20,5 m
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
59
Đường khu dân cư trong phố
Thương mại chợ Hải Tân có Bn < 15,5m
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
60
Lê Nghĩa
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
61
Lê Văn Hưu
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
62
Ngô Sỹ Liên
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
63
Trần Huy Liệu
6.000
3.000
3,5
3,0
21.000
9.000
65
Lý Triệu (đoạn từ Phố Lý Nhân
Tông đến phố Lê Văn Thịnh)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
66
Trần Anh Tông (đoạn từ Phố Trần
Quang Khải đến phố Nguyễn Huy Tưởng)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
67
Nguyễn Gia Thiều
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
68
Đặng Văn Ngữ
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
69
Đặng Trần Côn
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
70
Bình Lâu
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
71
Đặng Tất
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
72
Đỗ Hành
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
73
Lương Văn Can
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
74
Tôn Thất Tùng (phường Tân
Bình)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
75
Phạm Duy Quyết
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
76
Vĩnh Dụ
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
77
Thượng Hồng
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
78
Nguyễn Tế
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
79
Quyết Tiến
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
80
Nguyên Hồng
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
81
Nguyễn Quang Tá
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
82
Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị
Âu Việt đến đê sông Thái Bình)
6.000
3.000
3,4
3,3
20.400
9.900
83
Trịnh Thị Lan
6.000
3.000
2,6
2,5
15.700
7.500
Nhóm B
1
Bá Liễu
5.000
2.800
4,5
4,0
22.500
11.200
2
Đỗ Bá Linh
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
3
Đinh Đàm
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
4
Đường trong Khu đô thị Âu Việt
(Bn < 15,5m) thuộc phường Nhị Châu
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
5
Vũ Khâm Lân (từ phố Cống Câu
đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn)
5.000
2.800
4,5
4,0
22.500
11.200
6
Đường giáp đê sông Thái Bình
thuộc phường Bình Hàn
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
7
Đường giáp đê sông Thái Bình
thuộc phường Nhị Châu
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
8
Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm
Lân (đường 391 cũ)
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
9
Đường trong Khu dân cư Đại An
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
10
Đường trong Khu dân cư Kim
Lai
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
11
Đường trục Khu dân cư Đồng
Tranh
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
12
Đường từ Hồ Xuân Hương đến đường
Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu)
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
13
Đường xóm Hàn Giang (Khu 5)
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
14
Hàn Thượng (đoạn giáp ranh với
phường Bình Hàn đến đường sắt)
5.000
2.800
3,0
2,8
15.000
7.840
15
Hồ Xuân Hương
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
16
Lê Cảnh Toàn
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
17
Lê Cảnh Tuân
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
18
Lê Quang Bí
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
19
Lê Quý Đôn
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
20
Lê Viết Hưng
5.000
2.800
4,5
4,0
22.500
11.200
21
Lê Viết Quang
5.000
2.800
4,5
4,0
22.500
11.200
22
Lộ Cương
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
23
Lý Anh Tông
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
24
Lý Quốc Bảo (đoạn từ thửa đất
số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực) đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà
Thu)
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
25
Lý Tử Cấu
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
26
Ngọc Tuyền
5.000
2.800
4,5
4,0
22.500
11.200
27
Ngọc Uyên
5.000
2.800
5,0
4,5
25.000
12.600
28
Nguyễn Cừ
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
29
Nguyễn Phi Khanh
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
30
Nguyễn Sỹ Cố
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
31
Nguyễn Tuyển
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
32
Nguyễn Ư Dĩ
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
33
Phạm Duy Ưởng
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
34
Phạm Luận
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
35
Phạm Quý Thích
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
36
Phan Chu Trinh
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
37
Phan Đình Phùng (đoạn từ
Hoàng Ngân đến Nhà máy nước)
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
38
Cẩm Hoà
5.000
2.800
3,0
2,5
15.000
7.000
39
Kênh Tre
5.000
2.800
3,0
2,5
15.000
7.000
40
Tân Kim
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
41
Phúc Duyên
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
42
Thạch Lam
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
43
Tống Duy Tân
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
44
Trương Hán Siêu (đoạn từ
Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
45
Tứ Thông
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
46
Vũ Mạnh Hùng
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
47
Vũ Quỳnh
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
48
Ven tỉnh lộ 390 (từ Quốc lộ 5
đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc)
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
49
Lã Thị Lương
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
50
Bảo Tháp
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
51
Phạm Cự Lượng
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
52
Nhữ Tiến Dụng
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
53
Thắng Lợi
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
54
Đường Lê Hoàn
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
55
Đường Hào Thành (đoạn còn lại)
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
56
Đường trong Khu dân cư Phú
Bình 1 và Phú Bình 2 (đoạn ngã tư cầu vượt Phú Lương đến chân đê)
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
57
Đào Đạo
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
58
Đường giáp đê sông Thái Bình
thuộc phường Hải Tân
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
59
Đường Bạch Công Liêu (từ đường
Trần Thánh Tông đến khu tái định cư Ngọc Châu)
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
60
Đường Nguyễn Biểu (từ đường
Ngọc Uyên đến cầu V6
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
61
Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Tống
Duy Tân đến đường Nguyễn Hữu Cầu
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
62
Đường trong khu dân cư Tỉnh đội
thuộc khu Cẩm Khê
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
63
Pháp Loa
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
64
Đường trong khu Ford có mặt cắt
Bn ≤ 13,5 m
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
65
Đường nhánh còn lại trong Khu
đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m)
5.000
2.800
3,5
3,0
17.500
8.400
66
Đường Mai Độ (đoạn từ đường
Mai Ngô đến phố Nhị Châu)
5.000
2.800
4,0
3,5
20.000
9.800
67
Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán
đến phố Thạch Khôi)
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
68
Phố Trà Hương
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
69
Phố Lê Hùng
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
70
Phố Trần Đào
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
71
Phố Trần Thọ
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
72
Phố Bùi Tổ Trứ
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
73
Phố Lê Đình Trật
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
74
Phố Lê Độ
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
75
Phố Nguyễn Đắc Lộ
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
76
Phố Phạm Hiến
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
77
Đông Sơn
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
78
Đông Khê
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
79
Đông Kinh
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
80
Đồng Khởi
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
81
Lam Sơn
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
82
Nguyễn Biểu
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
83
Nguyễn Địch Huấn
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
84
Lê Gia Đỉnh
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
85
Đàm Tuỵ
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
86
Phạm Trí Khiêm
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
87
Tiền Lệ
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
88
Nguyễn Thừa Vinh
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
89
Khúc Thừa Hạo
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
90
Nguyễn Bỉnh Di
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
91
Khúc Thừa Mỹ
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
92
Trương Hanh
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
93
Bùi Công Chiêu
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
94
Nguyễn Kính Tuân
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
95
Vũ Thiệu
5.000
2.800
2,5
2,0
12.500
5.600
Nhóm C
1
Đồng Niên (đoạn từ đình Đồng
Niên đến đê sông Thái Bình)
4.500
2.500
3,5
3,0
15.750
7.500
2
Đinh Văn Tả (đoạn từ đường
Hoàng Ngân đến đê Thái Bình)
4.500
2.500
3,5
3,0
15.750
7.500
3
Nguyễn Khuyến
4.500
2.500
3,5
3,0
15.750
7.500
4
Phố Văn (đoạn từ Trường THCS
Việt Hoà đến giáp xã Đức Chính)
4.500
2.500
3,5
3,0
15.750
7.500
5
Phố Việt Hoà (đoạn từ giáp
Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà đến đường Đồng Niên)
4.500
2.500
3,5
3,0
15.750
7.500
6
Triệu Quang Phục
4.500
2.500
3,5
3,0
15.750
7.500
7
Đường trục khu Tiền Trung, Độc
Lập, Vũ Thượng (phường Ái Quốc)
4.500
2.500
3,0
2,5
13.500
6.250
8
Đường trục chính của các khu
dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền (đoạn từ đường Lương Như Hộc đến thửa đất số 12,
tờ bản đồ số 18; đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu,
nhà Văn hóa khu Khuê Chiền đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 và đoạn từ đường
Lương Như Hộc đến nhà trẻ khu Khuê Liễu) và đoạn từ phố Thanh Liễu đến địa giới
phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng.
4.500
2.500
3,0
2,5
13.500
6.250
9
Thanh Liễu
4.500
2.500
3,0
2,6
13.500
6.500
10
Phúc Liễu
4.500
2.500
3,0
2,6
13.500
6.500
11
Liễu Tràng
4.500
2.500
3,0
2,6
13.500
6.500
12
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê
Văn Thịnh đến ngã 3 Phú Tảo)
4.500
2.500
4,5
4,0
20.250
10.000
13
Đường quy hoạch trong khu dân
cư Liễu Tràng
4.500
2.500
2,6
2,5
11.700
6.250
Nhóm D
1
Dương Quang
4.000
2.000
3,3
3,0
13.200
6.000
2
Đỗ Thiên Thư
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
3
Ngô Thì Nhậm (đoạn từ đường
Hoàng Ngân đến đê sông Thái Bình)
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
4
Nhật Tân
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
5
Phan Chu Trinh kéo dài (đoạn
đường từ ngã tư Trương Hán Siêu đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07)
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
6
Cầu Đồng
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
7
Chi Các
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
8
Chi Hoà
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
9
Đa Cẩm
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
10
Địch Hoà
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
11
Hàn Trung
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
12
Việt Hoà (đoạn từ hết thửa
56, tờ BĐ số 10 đến phố Văn)
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
13
Việt Thắng
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
14
Trần Đăng Nguyên
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
15
Trần Văn Cận
4.000
2.000
5,0
4,5
20.000
9.000
16
Tự Đoài
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
17
Vũ Bằng
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
18
Vũ Đình Liên
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
19
Vũ Dự
4.000
2.000
5,0
4,5
20.000
9.000
20
Vũ Duy Chí
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
21
Xuân Thị
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
22
Đường trục khu Vũ Xá, Đồng
Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt (p.Ái Quốc)
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
23
Đường trục khu Trần Nội, Lễ
Quán, Phú Tảo (phường Thạch Khôi)
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
24
Đường trục chính các Khu Nhân
Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập (phường Nam Đồng)
4.000
2.000
2,8
2,5
11.200
5.000
25
Đường Cúc Phương đoạn từ ngã
ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số
59 giáp trường mầm non 19/5
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
26
Đường Đại Phương đoạn từ thửa
18, tờ bản đồ số 50 đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
Nhóm E
1
Phố Lê Sĩ Dũng
3.500
1.800
2,5
2,0
8.750
3.600
2
Phố Nguyễn Thông
3.500
1.800
2,5
2,0
8.750
3.600
3
Phố Ngọc Trì
3.500
1.800
2,5
2,0
8.750
3.600
4
Đường Đại Phương đoạn từ ngã
ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69
3.500
1.800
2,5
2,0
8.750
3.600
5
Đường còn lại thuộc phường Việt
Hòa
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
6
Đường còn lại thuộc phường Nhị
Châu
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
7
Đường trục khu Tiền Hải, Văn
Xá, Ngọc Trì (phường Ái Quốc)
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
8
Đường trục khu dân cư số 3,
Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ (phường Thạch Khôi)
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
9
Đường trục chính Khu Đồng Ngọ,
Vũ La, Khánh Hội (phường Nam Đồng)
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
10
Đường còn lại thuộc phường Ái
Quốc
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
11
Đường còn lại thuộc phường Thạch
Khôi
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
12
Đường còn lại thuộc phường
Nam Đồng
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
13
Đường còn lại thuộc phường
Tân Hưng
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
14
Đường trong khu dân cư Gia
Trong
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
15
Đông Quan
3.500
1.800
2,7
2,5
9.450
4.500
16
Cương Xá
3.500
1.800
2,7
2,5
9.450
4.500
17
Bảo Thái
3.500
1.800
2,7
2,5
9.450
4.500
18
Các đường, phố còn lại khác
3.500
1.800
2,8
2,5
9.800
4.500
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
2. THÀNH
PHỐ CHÍ LINH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
I
PHƯỜNG
SAO ĐỎ
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Nguyễn Thái Học (đoạn từ ngã
4 Sao Đỏ đến đường An Ninh)
40.000
20.000
1,4
1,2
56.000
24.000
2
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến cổng số 3 chợ Sao Đỏ)
40.000
20.000
1,4
1,2
56.000
24.000
3
Đường trong dự án xây dựng hạ
tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường
20,5m ≤ Bn
40.000
20.000
1,8
1,5
72.000
30.000
Nhóm B
1
Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường
An Ninh đến đường Đoàn Kết)
30.000
15.000
1,4
1,2
42.000
18.000
2
Đường trong dự án xây dựng hạ
tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường
17,5m ≤ Bn < 20,5m
30.000
15.000
2,0
1,6
60.000
24.000
3
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường Hữu Nghị)
30.000
15.000
1,8
1,5
54.000
22.500
Nhóm C
1
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến cây xăng Quân đội)
25.000
12.000
1,2
1,1
30.000
13.200
2
Thanh Niên (đoạn từ QL37 lỗi
rẽ cổng chợ số 1 đến giáp KDC Việt Tiên sơn)
25.000
12.000
1,2
1,1
30.000
13.200
3
Đường trong dự án hạ tầng khu
du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,50m ( Lô D)
25.000
12.000
1,4
1,2
35.000
14.400
Nhóm D
1
Quốc lộ 37 (đoạn từ đường Quốc
lộ 18 đến cầu chui đường sắt)
20.000
10.000
1,2
1,1
24.000
11.000
2
Nguyễn Thái Học (đoạn từ đường
Đoàn Kết đến cổng Trường Cơ giới)
20.000
10.000
1,2
1,1
24.000
11.000
3
Nguyễn Trãi (đoạn từ cây xăng
Quân đội đến Chợ Mật Sơn)
20.000
10.000
1,2
1,1
24.000
11.000
4
Đường trong dự án hạ tầng khu
du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn= 17,0m (Lô A, Lô B)
20.000
10.000
1,4
1,2
28.000
12.000
5
Bạch Đằng
20.000
10.000
1,2
1,1
24.000
11.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Hữu Nghị
15.000
7.500
2,0
1,8
30.000
13.500
2
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Hữu Nghị đến Quốc lộ 37)
15.000
7.500
1,8
1,5
27.000
11.250
3
Đường trong dự án hạ tầng khu
du lịch, dịch vụ và dân cư Hồ Mật Sơn, mặt cắt đường Bn=17,50m (Lô C)
15.000
7.500
1,6
1,4
24.000
10.500
4
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ đường
Nguyễn Thái Học đến cổng chính Trường Cơ điện)
15.000
7.500
1,6
1,4
24.000
10.500
5
Đường trong dự án xây dựng hạ
tầng kỹ thuật KDC phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh (Khu Vincom), mặt cắt đường
Bn < 17,5m
15.000
7.500
1,4
1,2
21.000
9.000
6
Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao
Đỏ đến đường tàu)
15.000
7.500
1,4
1,4
21.000
10.500
Nhóm B
1
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
10.000
5.000
1,8
1,5
18.000
7.500
2
Nguyễn Thái Học (đoạn từ cổng
Trường Cơ giới đến hết đường Hùng Vương)
10.000
5.000
1,8
1,5
18.000
7.500
3
Đường trong khu dân cư Licogi
17, mặt cắt đường Bn = 45,5m
10.000
5.000
1,8
1,5
18.000
7.500
4
Trần Bình Trọng (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến Rạp hát)
10.000
5.000
1,8
1,5
18.000
7.500
5
Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu
đến bốt điện)
10.000
5.000
1,8
1,5
18.000
7.500
6
Đường trong khu dân cư phía
Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=20,5m)
10.000
5.000
1,6
1,4
16.000
7.000
Nhóm C
1
An Ninh
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
2
Chu Văn An
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
3
Đoàn Kết
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
4
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
5
Đường trong Khu đô thị phường
Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn = 30m)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
6
Yết Kiêu
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
7
Nguyễn Thị Duệ (đoạn từ cổng
chính Trường Cơ điện đến đường Chu Văn An)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
8
Đường trong Khu tái định cư
sân Golf (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
9
Trần Bình Trọng (đoạn từ Xí
nghiệp cơ giới đến Rạp hát)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
10
Đường trong Khu đô thị phường
Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (có mặt cắt đường 20m ≤ Bn < 30m)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
11
Đường Thanh Niên (đoạn còn lại)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
12
Đường trong khu dân cư Licogi
17, mặt cắt đường Bn=17,5m
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
13
Phố Xuân Diệu (Từ lô số CL4
-14 đến lô số CL1-18 của Khu dân cư Licogi 17)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
14
Đường Nguyễn Chí Thanh
8.000
4.000
1,4
1,5
11.200
6.000
15
Đường trong khu dân cư phía
Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=18m)
8.000
4.000
1,5
1,5
12.000
6.000
Đường, phố loại III
Nhóm A
1
Đường trong khu dân cư Licogi
17, mặt cắt đường Bn = 13,5m
7.000
3.500
1,8
1,5
12.600
5.250
2
Đường trong khu dân cư phía
Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=17,5m)
7.000
3.500
1,6
1,4
11.200
4.900
Nhóm B
1
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (9m ≤ mặt cắt đường ≤ 11,5m)
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
2
Bình Minh
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
3
Các đường còn lại trong Khu
dân cư Licogi 17
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
4
Đường trong dự án xây dựng điểm
dân cư Rạp hát cũ phường Sao Đỏ, thị xã Chí Linh Bn = 14,0m
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
5
Đường trong Khu đô thị phường
Sao Đỏ (Hoàn Hảo) (mặt cắt đường Bn< 20m)
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
6
Đường trong Khu tái định cư
sân Golf (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
7
Trần Phú (đoạn từ đường Nguyễn
Trãi đến đường tàu)
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
8
Lý Thường Kiệt
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
9
Tôn Đức Thắng (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường tàu)
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
10
Phố Xuân Diệu (đoạn còn lại)
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
11
Phố Vũ Trọng Phụng
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
12
Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
13
Đường trong khu dân cư phía
Đông đường Trần Hưng Đạo (mặt cắt đường Bn=16,0m và Bn=12,0m)
6.000
3.000
1,6
1,4
9.600
4.200
Nhóm C
1
Kim Đồng
4.000
2.000
1,8
1,5
7.200
3.000
2
Lê Hồng Phong (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến đường tàu)
4.000
2.000
1,8
1,5
7.200
3.000
3
Thái Hưng
4.000
2.000
1,8
1,5
7.200
3.000
4
Nguyễn Văn Trỗi
4.000
2.000
1,8
1,5
7.200
3.000
Nhóm D
1
Lê Hồng Phong (đoạn còn lại)
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
2
Nguyễn Du
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
3
Tôn Đức Thắng (đoạn còn lại)
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
4
Trần Phú (đoạn còn lại)
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
5
Tuệ Tĩnh
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
Nhóm E
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,8
1,5
4.500
2.100
II
PHƯỜNG
PHẢ LẠI
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Lê Thánh Tông (đoạn từ
cầu Phả Lại đến giáp địa giới phường Văn An)
8.000
4.000
1,8
1,5
14.400
6.000
2
Thanh Xuân (đoạn từ ngã 3 Thạch
Thủy đến giáp địa giới phường Văn An)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
3
Đường Sùng Nghiêm (đoạn từ
ngã 3 UBND phường cũ đến đường Trần Khánh Dư)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
Nhóm B
1
Đường trong Khu tái định cư
Phao Sơn
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
2
Đường Đặng Tính
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
3
Đường Thành Phao (đoạn từ ngã
3 UBND phường cũ đến đường Lê Thánh Tông)
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
Nhóm C
1
Đường trong Khu tái định cư
đường sắt Lim - Phả Lại (mặt cắt đường Bn = 10m)
5.000
2.500
2,0
1,8
10.000
4.500
2
Đường trong Khu tái định cư
Thạch Thủy
5.000
2.500
1,8
1,6
9.000
4.000
3
Sùng Nghiêm (đoạn từ ngã 3
UBND phường đến trường THPT Phả Lại)
5.000
2.500
1,8
1,6
9.000
4.000
4
Thành Phao (đoạn từ cầu kênh
thải - tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo qua chợ Thành Phao đến Quốc lộ 18A mới)
5.000
2.500
1,6
1,5
8.000
3.750
Đường phố loại II
Nhóm A
1
Trần Khánh Dư (đoạn từ Cổng
làng văn hóa Bình Dương đến ga Cổ Thành)
4.000
2.000
2,0
1,8
8.000
3.600
2
Đường Lục Đầu Giang (đoạn từ
đường Lê Thánh Tông ra bến phà Phả Lại cũ)
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
3
Đường Phao Sơn (đoạn từ tiếp
giáp đường Thành Phao đến giáp địa giới xã Hưng Đạo)
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
Nhóm B
1
Đường Thanh Bình (đoạn từ đường
Thành Phao đến trường Tiểu học Phả Lại, điểm trường Cao Đường)
3.000
1.500
1,5
1,2
4.500
1.800
Nhóm C
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,2
1,2
3.000
1.680
III
PHƯỜNG
BẾN TẮM
Đường phố loại I
Nhóm A
1
Đường Quyết Thắng (đoạn từ
giáp phường Hoàng Tân đến trạm Kiểm lâm)
6.000
3.000
2,5
2,5
15.000
7.500
2
Đường Đồng Tâm (đoạn từ đường
Quyết Thắng đến tây cầu Chế Biến)
6.000
3.000
2,3
2,0
13.800
6.000
Nhóm B
1
Đường Quyết Thắng (đoạn còn lại)
4.000
2.000
1,7
1,5
6.800
3.000
2
Đường Quyết Tiến
4.000
2.000
1,7
1,5
6.800
3.000
3
Đường Bắc Nội
4.000
2.000
1,7
1,5
6.800
3.000
4
Đường Đồng Tâm (đoạn còn lại)
4.000
2.000
1,7
1,5
6.800
3.000
5
Các đường thuộc Khu Trường
Quan (địa phận Khu 2 cũ), Khu 3, một phần của khu Phú Lợi (địa phận Khu 9
cũ), Khu Chế Biến, một phần của khu Bắc Nội (phần thuộc địa phận khu Bắc Nội
cũ).
4.000
2.000
1,5
1,2
6.000
2.400
6
Các đường còn lại của khu dân
cư Trung Tâm
4.000
2.000
1,7
1,5
6.800
3.000
Nhóm C
1
Các đường thuộc: phần còn lại
của Khu Bắc Nội (địa phận khu Trại Mét cũ), khu Trại Gạo, phần còn lại của
khu Phú Lợi (địa phận Khu Hố Gồm cũ), khu Hố Dầu, phần còn lại của Khu Trường
Quan (địa phận Khu Trại Quan cũ).
3.000
1.500
1,3
1,2
3.900
1.800
Nhóm D
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,2
1,2
3.000
1.680
IV
PHƯỜNG
CHÍ MINH
Đường phố loại I
Nhóm A
1
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ
Mật Sơn đến Công ty Vinh Quang thuộc Khu dân cư Mật Sơn).
12.000
6.000
1,5
1,3
18.000
7.800
Nhóm B
1
Đường trong Khu dân cư Hồ Mật
Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 20,5m ≤ Bn)
10.000
5.000
2,5
2,0
25.000
10.000
Nhóm C
1
Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc
KDC Khang Thọ)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
2
Đường thuộc KDC chùa Vần (đoạn
từ nhà ông Công (Thửa 42 tờ BĐĐC số 8) đến nhà ông Thước (Thửa 9 tờ BĐĐC số
8))
6.000
3.000
2,0
1,8
12.000
5.400
3
Đường trong Khu dân cư Hồ Mật
Sơn (Constrexim) (có mặt cắt đường 15m ≤ Bn < 20,5m)
6.000
3.000
3,0
2,5
18.000
7.500
Đường phố loại II
Nhóm A
1
Đường thuộc KDC chùa Vần giáp
phường Thái Học (từ thửa đất số 45, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt)
đến thửa đất số 88, tờ bản đồ số 08 (nhà ông Nguyễn Đức Hợp).
4.000
2.000
2,0
1,5
8.000
3.000
2
Đường còn lại trong Khu dân
cư Hồ Mật Sơn (Constrexim)
4.000
2.000
3,5
3,0
14.000
6.000
3
Phố Mật Sơn
4.000
2.000
1,8
1,5
7.200
3.000
4
Đường trong Khu dân cư Trung
Tâm (thuộc KDC Khang Thọ)
4.000
2.000
3,0
3,5
12.000
7.000
5
Phố Thanh Khang
4.000
2.000
1,8
1,5
7.200
3.000
6
Đường Trần Quốc Chẩn (thuộc
KDC Nhân Hưng)
4.000
2.000
1,8
1,5
7.200
3.000
Nhóm B
1
Các đường thuộc Khu dân cư Đồi
Thông
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
2
Các đường thuộc Khu dân cư Nẻo
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
3
Các đường thuộc KDC Văn Giai
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
4
Đường từ Ngã tư Khang Thọ đi
Đồi Thông (ông Thịnh (Thửa 197 tờ bản đồ 6) khu dân cư Khang Thọ đến ông Huy
(Thửa 441 tờ bản đồ 10) khu dân cư Đồi Thông)
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
Nhóm C
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,4
1,2
3.500
1.680
V
PHƯỜNG
VĂN AN
Đường phố loại I
Nhóm A
1
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc Khu dân cư Trại Sen)
9.000
4.500
1,9
1,6
17.100
7.200
Nhóm B
1
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc KDC Trại Thượng)
8.000
4.000
1,9
1,6
15.200
6.400
2
Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn
thuộc KDC Tường)
8.000
4.000
1,9
1,6
15.200
6.400
Nhóm C
1
Đường Lê Thánh Tông ( QL 18
đoạn thuộc KDC Hữu Lộc)
7.000
3.500
2,0
1,8
14.000
6.300
Đường phố loại II
Nhóm A
1
Các đường trong Khu dân cư Hữu
Lộc
4.000
2.000
1,2
1,2
4.800
2.400
2
Các đường trong Khu dân cư Trại
Sen
4.000
2.000
1,2
1,2
4.800
2.400
3
Các đường trong Khu dân cư Trại
Thượng
4.000
2.000
1,2
1,2
4.800
2.400
4
Các đường trong Khu dân cư Tường
4.000
2.000
1,2
1,2
4.800
2.400
Nhóm B
1
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Đoài
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
2
Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
3
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Đông
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
4
Đường trong Khu dân cư Kiệt
Thượng
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
Nhóm C
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,0
1,0
2.500
1.400
VI
PHƯỜNG
THÁI HỌC
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quán Cát
đến cầu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 5)
11.000
5.500
2,0
1,8
22.000
9.900
2
Đường trong Khu tái định cư Đồng
Đỗ (mặt cắt đường Bn = 38m)
11.000
5.500
1,1
1,0
12.100
5.500
Nhóm B
1
Đường trong Khu tái định cư Đồng
Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m)
9.000
4.500
1,1
1,0
9.900
4.500
Nhóm C
1
Đường trong Khu tái định cư Đồng
Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m)
8.000
4.000
1,0
1,0
8.000
4.000
2
Đường Đoàn Kết
8.000
4.000
1,4
1,2
11.200
4.800
3
Đường Yết Kiêu
8.000
4.000
1,4
1,2
11.200
4.800
4
Quốc lộ 37 (đoạn từ cầu Ninh
Chấp đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
5
Quốc lộ 37 (đoạn từ đỉnh Ba
Đèo đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
6
Quốc lộ 37 (đoạn từ giáp phường
Sao Đỏ đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
7
Đường Lê Đại Hành (đoạn giáp
Phố Thiên đến giáp phường An Lạc)
8.000
4.000
1,3
1,0
10.400
4.000
Đường phố loại II
Nhóm A
1
Các đường trong Khu dân cư Lạc
Sơn
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
2
Đường trong Khu tái định cư Đồng
Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m)
5.000
2.500
1,1
1,0
5.500
2.500
3
Đường từ QL37 đến ngã tư cổng
nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát)
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
4
Đường từ QL37 đến giáp phường
Chí Minh (đường đi chùa Vần)
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
5
Đường từ QL37 đến giáp phường
Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn)
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
6
Đường 184 (đoạn từ Quốc lộ 37
đến đầu đường Lê Đại Hành)
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
7
Đường tránh quốc lộ 18 (đoạn
từ giáp phường Chí Minh đến Quốc lộ 37)
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
8
Đường nối Quốc lộ 37 với đường
184
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
Nhóm B
1
Đường 184 (đoạn từ giáp phố
Thiên đến giáp đất phường Văn Đức)
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
2
Đường trong Khu tái định cư Đồng
Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m)
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
3
Các đường trong Khu dân cư Ba
Đèo - Bầu Bí
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
4
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 5
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
5
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 7
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
6
Các đường trong Khu dân cư
Mít Sắt
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
7
Các đường trong Khu dân cư
Ninh Chấp 6
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
Nhóm C
1
Các đường thuộc Khu dân cư Miễu
Sơn
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
Nhóm D
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,5
1,3
3.750
1.820
VII
PHƯỜNG
HOÀNG TÂN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Lê Thanh Nghị (QL 18:
Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến)
5.000
2.500
2,5
2,0
12.500
5.000
2
Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ
398B: Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm)
5.000
2.500
2,5
2,0
12.500
5.000
Nhóm B
1
Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ
398B: Điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối tiếp giáp Phường Bến Tắm)
4.000
2.000
2,0
1,8
8.000
3.600
2
Đường vào điểm dân cư mới áp
phích Đại Bộ (điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch
điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ)
4.000
2.000
2,0
1,8
8.000
3.600
3
Đường vào nhà văn hóa khu Đại
Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối tiếp giáp phố
Đại Tân (đường tỉnh 398B)
4.000
2.000
2,0
1,8
8.000
3.600
4
Đường vào KCN Hoàng Tân: Điểm
đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18), điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát
Giáo, KDC Đại Bát
4.000
2.000
2,0
1,8
8.000
3.600
Nhóm C
1
Đường đi xã Bắc An: điểm đầu
tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An
3.000
1.500
2,0
1,8
6.000
2.700
2
Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ:
điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà máy giầy Đại Bộ
3.000
1.500
2,0
1,8
6.000
2.700
3
Phố Trần Cung: điểm đầu tiếp
giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18), điểm cuối vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại
Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL18)
3.000
1.500
2,0
1,8
6.000
2.700
4
Đường liên phường Hoàng Tân -
Bến Tắm: điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10 Đại Bát; một
phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình Ông Duẫn
(Thửa số 39, tờ BĐĐC số 91) tiếp giáp phường Bến Tắm.
3.000
1.500
1,7
1,8
5.100
2.700
Nhóm D
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,6
1,5
4.000
2.100
VIII
PHƯỜNG
CỘNG HÒA
Đường phố loại I
Nhóm A
1
Quốc lộ 18 (đoạn từ cổng chợ
số 3 Sao Đỏ đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động)
17.000
8.000
1,5
1,3
25.500
10.400
Nhóm B
1
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m)
15.000
7.500
1,2
1,1
18.000
8.250
2
Quốc lộ 37 (đoạn từ Quốc lộ
18 đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động)
15.000
7.500
1,2
1,1
18.000
8.250
3
Đường trong Khu dân cư trung
tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường
Bn>= 30m)
15.000
7.500
1,2
1,1
18.000
8.250
4
Đường trong khu đô thị Đại
Sơn (mặt cắt đường Bn=26,0m)
15.000
7.500
1,0
1,0
15.000
7.500
Nhóm C
1
Đường trong Khu dân cư trung
tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường
21,5m ≤ Bn)
10.000
5.000
1,2
1,1
12.000
5.500
2
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m)
10.000
5.000
1,2
1,1
12.000
5.500
3
Quốc lộ 18 (đoạn từ Quán Sui
đến phố Ngái)
10.000
5.000
1,2
1,1
12.000
5.500
4
Quốc lộ 37 (đoạn từ ngã 4
Thương Binh đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư
Chúc Thôn)
10.000
5.000
1,5
1,3
15.000
6.500
5
Quốc lộ 37 (đoạn từ cống qua
đường cạnh khách sạn Thanh Bình đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn -
Tiên Sơn)
10.000
5.000
1,5
1,3
15.000
6.500
6
Đường trong khu đô thị Đại
Sơn (mặt cắt đường Bn=20,5m)
10.000
5.000
1,0
1,0
10.000
5.000
7
Đường trong khu dân cư thương
mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=16,0m)
10.000
5.000
1,2
1,1
12.000
5.500
Nhóm D
1
Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn
Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn)
8.500
4.500
1,2
1,1
10.200
4.950
Đường phố loại II
Nhóm A
1
Các đường trong Khu dân cư
Lôi Động và Tiền Định
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
2
Đường trong Khu dân cư trung
tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường
13,5m ≤ Bn < 21,5m)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
3
Đường trong Khu dân cư Việt
Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
4
Quốc lộ 18 (đoạn thuộc phố
Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
5
Đường trong khu tái định cư Hồ
Côn Sơn
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
6
Đường trong khu dân cư Bích Động
- Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
7
Đường trong khu đô thị Đại
Sơn (mặt cắt đường Bn=17,5m)
7.000
3.500
1,0
1,0
7.000
3.500
8
Đường trong khu dân cư thương
mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường 10,0m<=Bn<=10,5m)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
Nhóm B
1
Đường còn lại trong Khu dân
cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh)
6.000
3.000
1,2
1,1
7.200
3.300
2
Đường còn lại trong Khu dân
cư Việt Tiên Sơn
6.000
3.000
1,2
1,1
7.200
3.300
3
Đất ven đường 185 (đoạn thuộc
Khu dân cư Chi Ngãi 1)
6.000
3.000
1,2
1,1
7.200
3.300
4
Đường trong khu dân cư thương
mại và chợ Cộng Hòa (mặt cắt đường Bn=9,5m)
6.000
3.000
1,2
1,1
7.200
3.300
Nhóm C
1
Các đường còn lại trong Khu
dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn
3.500
1.600
1,2
1,1
4.200
1.760
2
Các đường còn lại trong Khu
dân cư Bích Động - Tân Tiến
3.500
1.600
1,2
1,1
4.200
1.760
3
Các đường trong Khu dân cư Chi
Ngãi 1
3.500
1.600
1,2
1,1
4.200
1.760
4
Các đường trong Khu dân cư
Chi Ngãi 2
3.500
1.600
1,2
1,1
4.200
1.760
5
Các đường trong Khu dân cư
Chúc Cương
3.500
1.600
1,2
1,1
4.200
1.760
6
Các đường trong Khu dân cư Cầu
Dòng
3.500
1.600
1,2
1,1
4.200
1.760
7
Các đường trong Khu dân cư
Hàm Ếch
3.500
1.600
1,2
1,1
4.200
1.760
Nhóm D
1
Các đường còn lại của phường
2.500
1.400
1,2
1,1
3.000
1.540
IX
PHƯỜNG
HOÀNG TIẾN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đất ven quốc lộ 18
7.000
3.500
2,0
1,8
14.000
6.300
Nhóm B
1
Đoạn đường Đồng Cống (đoạn từ
cổng làng Đồng Cống đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông
thôn Đồng Cống )
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
2
Đoạn đường Trung tâm đi Phục
Thiện (đoạn từ ngã tư Hoàng Tiến đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông
Nguyễn Văn Nha)
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
3
Đoạn đường UBND phường (đoạn
từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tình) đến UBND phường
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
4
Đoạn đường từ thửa đất số 56
tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân) đi cổng làng Hoàng Gián cũ
4.000
2.000
1,5
1,3
6.000
2.600
Nhóm C
1
Đoạn đường từ thửa đất số 56
tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huẩn) đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
2
Đoạn đường từ thửa đất số 4 tờ
bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông) đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng
Văn Tuyên)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
3
Đoạn đường từ thửa đất số 72,
tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha) đến cổng làng Phục Thiện
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
4
Đoạn đường Trại Trống (Từ Cầu
tràn đến cổng Viện phong Chí Linh)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường trong KDC trung tâm
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
2
Đoạn đường từ cổng làng Phục
Thiện đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn)
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
3
Đoạn đường đi Ngũ Đài (Đoạn từ
đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân) đến hết ngã
ba tam giác KDC Tân Tiến)
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
4
Đoạn đường từ đình làng Hoàng
Gián cũ đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
Nhóm B
1,5
1,3
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,4
1,2
3.500
1.680
X
PHƯỜNG
CỔ THÀNH
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường 17b (đoạn từ Quốc lộ 18
đi vào đến đền Gốm)
6.000
3.000
2,0
1,8
12.000
5.400
Nhóm B
1
Các đường thuộc khu dân cư
Nam Đoài
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
2
Các đường thuộc khu dân cư
Nam Đông
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
3
Các đường thuộc khu dân cư
Thông Lộc
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
4
Các đường thuộc khu dân cư Cổ
Châu
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
5
Các đường thuộc khu dân cư
Hòa Bình
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
6
Các đường thuộc khu dân cư
Ninh Giàng
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
7
Các đường thuộc khu dân cư Đồng
Tâm
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
8
Các đường thuộc khu dân cư Tu
Ninh
3.000
1500
2,0
1,8
6.000
2.700
Nhóm C
1
Các đường thuộc khu dân cư
Thành Lập
2.500
1.400
1,6
1,5
4.000
2.100
2
Các đường thuộc khu dân cư An
Ninh
2.500
1.400
1,6
1,5
4.000
2.100
3
Các đường thuộc khu dân cư Lý
Dương
2.500
1.400
1,6
1,5
4.000
2.100
4
Các đường thuộc khu dân cư
Phao Tân
2.500
1.400
1,6
1,5
4.000
2.100
5
Các đường còn lại thuộc khu
dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ)
2.500
1.400
1,6
1,5
4.000
2.100
XI
PHƯỜNG
AN LẠC
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Lê Đại Hành (đoạn từ giáp phường
Thái Học đến cầu Bờ Đập)
6.000
3.000
2,0
1,8
12.000
5.400
Nhóm B
1
Di Tích (đoạn từ cầu Nguyệt
Giang đến ngã tư Đồng Nội)
4.500
2.200
1,8
1,5
8.100
3.300
Nhóm C
1
Các đoạn còn lại thuộc đường
Lê Đại Hành
3.500
1.600
2,0
1,8
7.000
2.880
2
Ngã 4 Nền Nghè đến ngã 4 Đồng
Nội
3.500
1.600
1,4
1,2
4.900
1.920
3
Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba bà
Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)
3.500
1.600
1,4
1,2
4.900
1.920
4
Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng
bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98)
3.500
1.600
1,4
1,2
4.900
1.920
5
Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu Xã
3.500
1.600
1,4
1,2
4.900
1.920
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Các đường thuộc khu dân cư Bờ
Dọc
3.000
1.500
1,2
1,0
3.600
1.500
2
Các đường thuộc khu dân cư Bờ
Chùa
3.000
1.500
1,2
1,0
3.600
1.500
3
Các đường thuộc khu dân cư An
Bài
3.000
1.500
1,2
1,0
3.600
1.500
Nhóm B
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,2
1,0
3.000
1.400
XII
PHƯỜNG
ĐỒNG LẠC
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Quốc lộ 37 (đoạn từ chân cầu
Bình đến thửa 08 tờ số 57)
11.000
5.500
2,0
1,8
22.000
9.900
Nhóm B
1
Đoạn đường 183 cũ (từ ngã 3
xưởng gỗ đến hết chợ Bình)
4.500
2.200
3,0
2,5
13.500
5.500
Nhóm C
1
Đường trục phường (từ chợ
Bình đến cuối KDC Trụ Hạ)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
2
Đường trục phường (từ trụ sở
UBND phường đến cuối KDC Tế Sơn)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
3
Đường trục phường (từ đầu KDC
Thủ Chính đến cuối KDC Mạc Ngạn)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường chính trong KDC Trụ Thượng,
KDC Trụ Hạ
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
Nhóm B
1
Các đường còn lại thuộc Phường
2.500
1.400
1,2
1,0
3.000
1.400
XIII
PHƯỜNG
TÂN DÂN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Quốc lộ 37 (đoạn từ KDC
Tư Giang đến KDC Kỹ Sơn Trên)
12.000
6.000
2,0
1,8
24.000
10.800
Nhóm B
1
Đường trục phường đoạn qua
KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m)
4.500
2.200
1,8
1,5
8.100
3.300
2
Đường qua KDC Nội (từ QL 37 đến
nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m)
4.500
2.200
1,8
1,5
8.100
3.300
3
Đường từ QL 37 đi đền Cao (đoạn
qua phường Tân Dân)
4.500
2.200
3,0
2,5
13.500
5.500
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đoạn từ nhà văn hóa KDC Nội đến
ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m)
3.500
1.600
1,6
1,4
5.600
2.240
2
Đường trục phường đoạn qua
KDC Mạc Động
3.500
1.600
1,6
1,4
5.600
2.240
Nhóm B
1
Đường liên phường từ Vọng Cầu
đi An Lạc
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
2
Đường trong KDC Triều
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
3
Đường trong KDC Nội
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
4
Đường trong KDC Giang Thượng
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
5
Đường trong KDC Giang Hạ
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
6
Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
7
Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
Nhóm C
1
Các đường còn lại trong KDC Mạc
Động
2.500
1.400
1,2
1,2
3.000
1.680
2
Các đường còn lại trong KDC Vọng
Cầu
2.500
1.400
1,2
1,2
3.000
1.680
XIV
PHƯỜNG
VĂN ĐỨC
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đoạn từ đê Ninh Công đến ngã
tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức
3.500
1.600
3,0
2,5
10.500
4.000
Nhóm B
1
Các đường thuộc khu dân cư Bến
Đò
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
2
Các đường thuộc khu dân cư
Bích Nham
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
3
Các đường thuộc khu dân cư
Bích Thủy
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
4
Các đường thuộc khu dân cư
Vĩnh Long
3.000
1.500
1,8
1,5
5.400
2.250
Nhóm C
1
Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Mai 2
2.500
1.400
1,2
1,1
3.000
1.540
2
Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Mai 1
2.500
1.400
1,2
1,1
3.000
1.540
3
Các đường thuộc khu dân cư
Đông Xá
2.500
1.400
1,4
1,2
3.500
1.680
4
Các đường thuộc khu dân cư
Kênh Giang
2.500
1.400
1,2
1,1
3.000
1.540
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
3. THỊ XÃ
KINH MÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Tên vị trí đất
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 20234 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
I
PHƯỜNG
AN LƯU
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ
cầu Phụ Sơn I đến cầu Phụ Sơn II)
18.000
9.000
2,1
1,7
37.800
15.300
Nhóm B
1
Đường Thanh Niên (từ ngã 3
cây xăng đến giáp Hội trường văn hóa phường)
15.000
7.500
2,0
1,8
30.000
13.500
2
Đường Trần Liễu
15.000
7.500
1,9
1,7
28.500
12.750
3
Đường Trần Hưng Đạo đoạn còn
lại (đoạn từ cầu Phụ Sơn I đến đường Trần Liễu và đoạn từ ngã tư đường Trần
Liễu đến giáp phường Hiệp Sơn)
15.000
7.500
2,0
1,5
30.000
11.250
4
Phố Thái Bình (đường ngang từ
phố Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi)
15.000
7.500
1,3
1,2
19.500
9.000
5
Đường Nguyễn Đại Năng (đoạn từ
ngã 4 trụ sở UBND phường đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ)
15.000
7.500
1,8
1,4
27.000
10.500
6
Đường Quang Trung, Đường Nguyễn
Trãi (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết chợ Kinh Môn)
15.000
7.500
1,6
1,3
24.000
9.750
Nhóm C
1
Phố Hải Đông (đoạn từ đường
Nguyễn Trãi đến hết nhà ông Tích)
10.000
5.000
1,1
1,0
11.000
5.000
2
Đường đi vào Trụ sở UBND huyện
Kinh Môn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Trụ sở UBND huyện mới)
10.000
5.000
1,1
1,0
11.000
5.000
3
Đường Thanh Niên đoạn còn lại
(từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu đến giáp xã Thái Thịnh)
10.000
5.000
1,1
1,0
11.000
5.000
4
Các phố Hòa Bình, Phạm Sư Mệnh,
Hữu Nghị, Bạch Đằng, An Ninh
10.000
5.000
1,1
1,0
11.000
5.000
5
Phố Quang Trung và Phố Nguyễn
Trãi đoạn còn lại (từ chợ Kinh Môn đến giáp xã Thái Thịnh)
10.000
5.000
1,1
1,0
11.000
5.000
6
Phố Giáp Sơn (đoạn từ phố
Quang Trung đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn)
10.000
5.000
1,1
1,0
11.000
5.000
7
Đường Nguyễn Đại Năng đoạn
còn lại (đoạn tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hoà)
10.000
5.000
1,5
1,2
15.000
6.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Giáp Sơn đoạn từ phố
Quang Trung đến phố Nguyễn Trãi (đoạn cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở
UBND huyện cũ)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
2
Đường ngang từ phố Quang
Trung đến sông Kinh Thầy (đoạn từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà
ông Đăng đến sông Kinh Thầy)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
3
Các đường trong Khu dân cư
phường (mặt cắt đường > 5m)
7.000
3.500
1,2
1,1
8.400
3.850
4
Đường từ giáp nhà ông Tích đến
đò dọc (Bến Gác)
7.000
3.500
1,1
1,1
7.700
3.850
5
Phố Quyết Tiến
7.000
3.500
1,1
1,1
7.700
3.850
Nhóm B
1
Đường ngang từ nhà ông Kỳ cũ
sang phố Quang Trung
5.000
2.500
1,0
1,0
5.000
2.500
2
Các đường còn lại trong phạm
vi phường (mặt cắt < 5m)
5.000
2.500
1,0
1,0
5.000
2.500
II
PHƯỜNG
MINH TÂN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Minh Tân (đoạn giáp phường
Phú Thứ đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách)
12.000
6.000
1,2
1,1
14.400
6.600
Nhóm B
1
Đường Hoàng Thạch (đoạn từ Trụ
sở UBND phường Minh Tân đến cầu Hoàng Thạch)
9.000
4.500
1,1
1,1
9.900
4.950
2
Đường Minh Tân đoạn còn lại
(đoạn hai bên đường thuộc dốc cầu Đá Vách)
9.000
4.500
1,1
1,1
9.900
4.950
3
Các phố trong Khu đô thị mới
(mặt cắt đường ≥ 13,5m)
9.000
4.500
1,1
1,1
9.900
4.950
4
Đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ
Gốc đa đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu (Thửa 22 tờ BĐĐC số 79)
9.000
4.500
1,1
1,1
9.900
4.950
5
Phố Đốc Tít (Từ Gốc Đa đến hết
hộ ông Xuân)
9.000
4.500
1,1
1,1
9.900
4.950
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn còn
lại (từ hộ kinh doanh ông Dầu đến giáp xã Tân Dân)
6.000
3.000
1,1
1,1
6.600
3.300
2
Phố Hạ Chiểu (từ đường Nguyễn
Văn Cừ đến hết chợ Hạ Chiểu)
6.000
3.000
1,1
1,1
6.600
3.300
3
Các phố trong khu đô thị mới
(mặt cắt đường < 13,5m)
6.000
3.000
1,1
1,1
6.600
3.300
Nhóm B
1
Phố Hạ Chiểu đoạn còn lại
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
2
Phố Đình Bắc
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
3
Phố Bích Nhôi
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
4
Phố Thống Nhất
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
5
Phố Ao He
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
6
Phố Bình Minh
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
7
Phố Vọng Chàm
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
8
Phố Hào Thung
4.000
2.000
2,475
2,475
9.900
4.950
9
Phố Tây Làng
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
10
Phố Vườn Cam
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
11
Phố Thánh Thiên
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
12
Phố Giếng Mắt Rồng
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
3.000
1.500
1,1
1,1
3.300
1.650
III
PHƯỜNG
PHÚ THỨ
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ
ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức đến giáp phường Minh Tân)
12.000
6.000
1,2
1,1
14.400
6.600
Nhóm B
1
Đường Vũ Mạnh Hùng (đoạn từ cầu
Hiệp Thượng đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức)
9.000
4.500
1,1
1,1
9.900
4.950
2
Đường gom QL 17B Khu dân cư dịch
vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ,
thị xã Kinh Môn)
9.600
4.800
1,0
1,0
9.600
4.800
3
Đường đôi 28m Khu dân cư dịch
vụ thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ,
thị xã Kinh Môn)
9.600
4.800
1,0
1,0
9.600
4.800
Nhóm C
1
Đường Vạn Đức (đoạn từ ngã ba
đường Vũ Mạnh Hùng đến đường Vạn Chánh)
6.000
3.000
1,1
1,1
6.600
3.300
2
Đường trong Khu dân cư dịch vụ
thương mại phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ,
thị xã Kinh Môn) có mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m
6.000
3.000
1,0
1,0
6.000
3.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường Vạn Chánh (đoạn từ cổng
Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ đến bến phà Hiệp Thượng cũ)
5.000
2.500
1,1
1,1
5.500
2.750
2
Phố Lam Sơn (đoạn từ ngã 4 Lỗ
Sơn đến ngã 4 đường đi Minh Khai)
5.000
2.500
1,1
1,1
5.500
2.750
4
Phố Đồng Tâm (đoạn từ đường
Vũ Mạnh Hùng đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen)
5.000
2.500
1,1
1,1
5.500
2.750
Nhóm B
1
Phố Quyết Thắng
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
2
Phố Nguyễn Thị Minh Khai
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
3
Phố Đồng Hèo
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
4
Phố Hoàng Hoa Thám
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
5
Phố Phúc Sơn
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
6
Phố Vạn Điền
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
7
Phố Đoàn Kết
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
8
Phố Nguyễn Thái Học
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
9
Phố Linh Sơn
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
10
Phố Hoàng Diệu
4.000
2.000
1,1
1,1
4.400
2.200
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
3.000
1.500
1,1
1,1
3.300
1.650
IV
PHƯỜNG
AN PHỤ
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Lý Thường Kiệt
7.000
3.500
2,0
2,0
14.000
7.000
Nhóm B
1
Phố Thượng Sơn (Đoạn từ Chân
Đèo Nẻo đến tỉnh lộ 389B)
5.000
2.500
1,8
1,6
9.000
4.000
2
Phố Huề Trì (Đoạn từ tỉnh lộ
389B đến đình Huề Trì)
5.000
2.500
1,8
1,6
9.000
4.000
3
Đường gom Khu dân cư mới phía
Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn
5.000
2.500
2,8
2,4
14.000
6.000
4
Đường gom Khu dân cư mới phường
An Phụ, thị xã Kinh Môn
5.000
2.500
2,8
2,4
14.000
6.000
5
Đường trong Khu dân cư mới
phía Đông phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m
5.000
2.500
2,0
1,6
10.000
4.000
6
Đường trong Khu dân cư mới
phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m
5.000
2.500
2,0
1,6
10.000
4.000
Nhóm C
1
Phố Huề Trì (đoạn từ hết đình
Huề Trì đến bến Đò Phủ)
3.500
1.600
1,5
1,5
5.250
2.400
2
Ngõ của phố Huề Trì
3.500
1.600
1,5
1,5
5.250
2.400
3
Phố Thiện Nhân
3.500
1.600
1,7
1,7
5.950
2.720
4
Đường trong Khu dân cư mới
phường An Phụ, thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m
3.500
1.600
1,6
1,5
5.600
2.400
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Cổ Tân
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
2
Phố Đông Hà (Từ Cống Đông Hà
đến Cổng Khu dân cư An Lăng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
3
Phố An Lăng (Từ cổng Khu dân
cư An Lăng đến ngã 4 Nhà văn hóa Khu dân cư An Lăng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
Nhóm B
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,5
1,5
3.750
2.100
V
PHƯỜNG
AN SINH
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Phố Kim Xuyên (Đoạn nối từ tỉnh
lộ 389 đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái)
5.000
2.500
2,0
2,0
10.000
5.000
2
Phố Dân Chủ (đoạn từ ngã ba
chợ An Sinh đến ngã tư đường đi phường Phạm Thái)
5.000
2.500
2,0
2,0
10.000
5.000
3
Phố Kim Xuyên (Đoạn từ ngã ba
chợ đến cầu cụ Tảng)
5.000
2.500
1,8
1,8
9.000
4.500
Nhóm B
1
Phố Dân Chủ (đoạn còn lại)
3.500
1.600
1,8
1,8
6.300
2.880
2
Phố Kim Xuyên (Đoạn từ Đường
nối từ cầu cụ Tảng đến ngã tư trạm điện Ủy ban nhân dân phường)
3.500
1.600
1,8
1,8
6.300
2.880
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố An Sinh
3.000
1.500
1,7
1,7
5.100
2.550
2
Phố Nghĩa Vũ
3.000
1.500
1,7
1,7
5.100
2.550
Nhóm B
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,5
1,5
3.750
2.100
VI
PHƯỜNG
DUY TÂN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Hoàng Quốc Việt
5.000
2.500
2,4
2,4
12.000
6.000
2
Phố Thung Xanh (Đoạn từ cổng
chùa Sanh đến nhà bà Động (Thửa số 30, tờ BĐĐC số 41)
5.000
2.500
1,8
1,8
9.000
4.500
3
Phố Thánh Quang (Đoạn từ cống
ông Giành (thửa số 37, tờ BĐĐC số 57) đến hết nhà ông Khe (Thửa số 191, tờ
BĐĐC số 54)
5.000
2.500
1,7
1,7
8.500
4.250
Nhóm B
1
Phố Trại Xanh
3.500
1.600
2,0
2,0
7.000
3.200
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Thánh Quang (đoạn còn lại)
3.000
1.500
2,0
2,0
6.000
3.000
2
Phố Thung Xanh đoạn còn lại
3.000
1.500
2,0
2,0
6.000
3.000
3
Phố Giếng Nhẫm
3.000
1.500
2,0
2,0
6.000
3.000
4
Ngõ của Đường Hoàng Quốc Việt
(đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy Phú Tân
3.000
1.500
1,8
1,8
5.400
2.700
5
Ngõ của Đường Hoàng Quốc Việt
(đoạn từ đường Duy Tân đến hết nhà máy xi măng Trung Hải
3.000
1.500
1,8
1,8
5.400
2.700
Nhóm B
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,5
1,5
3.750
2.100
VII
PHƯỜNG
HIẾN THÀNH
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Tô Hiến Thành
8.000
4.000
2,0
2,0
16.000
8.000
Nhóm B
1
Phố Nguyễn Bình Khiêm
5.000
2.500
1,8
1,8
9.000
4.500
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Nguyễn Du
3.500
1.600
2,0
2,0
7.000
3.200
Nhóm B
1
Phố Thanh Bình
3.000
1.500
1,7
1,7
5.100
2.550
2
Phố Mỹ Động
3.000
1.500
1,7
1,7
5.100
2.550
3
Phố Trần Quốc Tảng
3.000
1.500
1,7
1,7
5.100
2.550
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,5
1,5
3.750
2.100
VIII
PHƯỜNG
HIỆP AN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Thanh Niên
15.000
7.500
2,0
2,0
30.000
15.000
Nhóm B
1
Đường Trần Liễu
12.000
6.000
2,5
2,0
30.000
12.000
2
Đường Mạc Toàn
12.000
6.000
2,2
1,7
26.400
10.200
Nhóm C
1
Đường trong Đô thị sinh thái
Thành Công có mặt cắt đường 29m đoạn nối từ QL 17B sang TL 389
10.000
5.000
2,4
2,0
24.000
10.000
2
Đường Thanh Niên đoạn còn lại
(từ Hội trường văn hóa phường An Lưu đến giáp phường Thái Thịnh)
10.000
5.000
2,4
2,0
24.000
10.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Tây Sơn
6.000
3.000
2,0
1,5
12.000
4.500
2
Đường trong Đô thị sinh thái
Thành Công có mặt cắt đường 13,5 m<=Bn<29 m
6.000
3.000
2,5
2,0
15.000
6.000
3
Đường khu dân cư mới phường
Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường >= 13,5m
6.000
3.000
2,0
1,5
12.000
4.500
Nhóm B
1
Đường khu dân cư mới phường
Hiệp An (sau chợ Kinh Môn) có mặt cắt đường < 13,5m
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
2
Phố Hoàng Ngân
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
3
Phố Lê Lợi (Đường từ hộ ông
Xuân -Thửa số 99, tờ BĐĐC số 32-KDC Lưu Thượng 2 đến hộ ông Yên -Thửa số 138,
tờ BĐĐC số 31- KDC Lưu Thượng 1)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
4
Phố Nguyễn Thị Khả
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
5
Phố Mạc Thị Bưởi
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
6
Phố Thượng Trang (Đường từ hộ
bà Son - Thửa 35, tờ BĐ 33 đến hộ ông Trường - Thửa số 15, tờ BĐĐC số 37 thuộc
KDC Lưu Thượng 2)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
7
Phố Đô Lương
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
8
Phố Thái Nguyên (từ hộ bà Bước
(Thửa số 2, tờ BĐĐC số 34) đến hộ ông Hòa (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 34) (KDC
Lưu Thượng 1)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
9
Phố Bắc Sơn
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
10
Phố Anh Dũng
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
11
Phố Kinh Thầy
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
12
Đường từ hộ ông Lập (Thửa số
88, tờ BĐĐC số 29) đến hộ ông Chắt (Thửa số 3, tờ BĐĐC số 28) (KDC Lưu Thượng
2)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
13
Đường từ hộ ông Nhất (Thửa số
3, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Đức (Thửa số 2, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
14
Đường từ hộ ông Tính (Thửa số
32, tờ BĐĐC số 30) đến hộ ông Ngọ (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 31) (KDC Tây Sơn)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
15
Đường từ hộ ông Khoa (Thửa số
140, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Hon (Thửa số 63, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
16
Đường từ hộ ông Hồng (Thửa số
97, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Huy (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
17
Đường từ hộ ông Dinh (Thửa số
119, tờ BĐĐC số 25) đến hộ ông Thủy (Thửa số 61, tờ BĐĐC số 25) (KDC Tây Sơn)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
18
Đường từ hộ ông Khiêm (Thửa số
440, tờ BĐĐC số 33) đến hộ bà Chiêm (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 36) (KDC Lưu Thượng
2)
3.500
1.600
1,8
1,5
6.300
2.400
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,5
1,5
3.750
2.100
IX
PHƯỜNG
HIỆP SƠN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Quốc lộ 17 B
12.000
6.000
1,5
1,5
18.000
9.000
Nhóm B
1
Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cầu
Tây đến hết trường PTTH Kinh Môn II)
10.000
5.000
2,2
2,0
22.000
10.000
Nhóm C
1
Đường gom tỉnh lộ 389 (đoạn
thuộc Điểm dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn)
5.000
2.500
1,8
1,5
9.000
3.750
2
Đường trong cụm dân cư, cụm
công nghiệp Hiệp Sơn có mặt cắt đường >=13,5m
5.000
2.500
1,8
1,5
9.000
3.750
3
Trần Hưng Đạo (đoạn còn lại)
5.000
2.500
1,8
1,5
9.000
3.750
4
Các đường còn lại trong Điểm
dân cư mới thuộc phường Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn
5.000
2.500
1,8
1,5
9.000
3.750
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Hạnh PHúc
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
2
Phố Thành Sơn
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
3
Phố Song Sơn
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
4
Phố Bát Vần (Từ nhà ông Mát
-Thửa số 210, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Hải Bí -Thửa số 463, tờ BĐĐC số 44
thuộc KDC Hiệp Thượng)
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
5
Phố Bát Vần (Đường từ nhà ông
Minh Cương - Thửa số 290, tờ BĐĐC số 44 đến nhà ông Bon - Thửa số 403, tờ
BĐĐC số 44 thuộc KDC Hiệp Thượng)
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
6
Phố Trung Đình
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
7
Phố Cống Cộc
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
8
Đường từ nhà ông Thiêm (Thửa
số 50, tờ BĐĐC số 51) đến nhà ông Vướng (Thửa 116, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp
Thạch)
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
9
Đường từ nhà ông Hồng (Thửa số
67, tờ BĐĐC số 51) đến nhà bà Thoa (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 51) (KDC Hiệp Thạch)
3.500
1.600
1,7
1,5
5.950
2.400
Nhóm B
1
Đường từ nhà bà Khoa (Thửa số
57, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trịnh (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 42) (KDC Hiệp
Thượng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
2
Đường từ nhà ông Sự thửa 01,
tờ 41 đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42 (KDC Hiệp Thượng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
3
Đường từ nhà ông Hậu (Thửa số
37, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
4
Đường từ nhà bà Thuận (Thửa số
157, tờ BĐĐC số 41) đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp
Thượng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
5
Phố Tân An
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
6
Đường từ nhà bà Thiều (Thửa số
281, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp
Thượng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
7
Đường từ nhà ông Bon (Thửa số
403, tờ BĐĐC số 44) đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43) (KDC Hiệp
Thượng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
8
Đường từ nhà ông Thật (Thửa số
216, tờ BĐĐC số 50) đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số 50) (KDC An Cường)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
9
Đường từ nhà ông Khen (Thửa số
04, tờ BĐĐC số 58) đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số 58) (KDC Hiệp Hạ)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
10
Đường từ nhà ông Chính (Thửa
số 203, tờ BĐĐC số 44) đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp
Thượng)
3.000
1.500
1,5
1,5
4.500
2.250
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,5
1,5
3.750
2.100
X
PHƯỜNG
LONG XUYÊN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Trần Liễu
11.000
5.500
1,5
1,2
16.500
6.600
Nhóm B
1
Đường từ Quốc lộ 17B đến sân
vận động phường
5.000
2.500
1,6
1,4
8.000
3.500
2
Phố Ngư Uyên (Đoạn từ Trạm Biến
Thế (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Lượt (KDC Ngư Uyên) (Thửa số
428, tờ BĐĐC số 40)
5.000
2.500
1,6
1,4
8.000
3.500
3
Phố Phạm Luận (Đoạn từ giáp đất
ông Hòe (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 39) đến giáp sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa
số 68, tờ BĐĐC số 45)
5.000
2.500
1,6
1,4
8.000
3.500
4
Các đường trong Điểm Dân cư Đầm
Cầu (KDC Ngư Uyên)
5.000
2.500
1,6
1,4
8.000
3.500
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đoạn từ sân vận động ( trục
qua Ủy ban phường) (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12) đến giáp ông Vượng (Thửa số
117, tờ BĐĐC số 12)
3.500
1.600
1,6
1,5
5.600
2.400
2
Phố Ngư Uyên (Đoạn từ giáp đất
ông Lượt (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) đến giáp đất ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC
số 46) (KDC Ngư Uyên)
3.500
1.600
1,6
1,5
5.600
2.400
3
Phố Phạm Luận (Đoạn từ sân vận
động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) đến giáp ông Hùy (Thửa số 84,
tờ BĐĐC số 46)
3.500
1.600
1,6
1,5
5.600
2.400
Nhóm B
1
Phố Độc Lập
3.000
1.500
1,4
1,4
4.200
2.100
2
Phố Đồng Khê
3.000
1.500
1,4
1,4
4.200
2.100
3
Phố Chiến Thắng
3.000
1.500
1,4
1,4
4.200
2.100
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,3
1,3
3.250
1.820
XI
PHƯỜNG
PHẠM THÁI
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Trần Hưng Đạo
7.000
3.500
1,5
1,3
10.500
4.550
Nhóm B
1
Phố Kính Chủ
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
2
Phố Dương Nham
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
3
Phố Phạm Trấn
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
4
Ngõ 1100 đường Trần Hưng Đạo
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
5
Ngõ 1114 đường Trần Hưng Đạo
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
6
Phố Đình Tây
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
7
Đoạn từ nhà ông Dũng (Thửa số
298, tờ BĐĐC số 31) đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu
DC Dương Nham)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
8
Ngõ 918 Trần Hưng Đạo
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
9
Ngõ vào nhà ông Từ (Thửa số
94, tờ BĐĐC số 32) đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
10
Đường từ nhà ông Trường (Thửa
số 37, tờ BĐĐC số 36) đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC
Lĩnh Đông)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
11
Đường trong khu Sân kho (Khu
DC Lĩnh Đông)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
12
Ngõ 916 Trần Hưng Đạo
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
13
Ngõ 911 Trần Hưng Đạo
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
14
Ngõ 901 Trần Hưng Đạo
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
15
Đường từ nhà ông Lương (Thửa
số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC
Lĩnh Đông)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
16
Đường từ nhà ông Lương (Thửa
số 72, tờ BĐĐC số 38) đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu
DC Lĩnh Đông)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
17
Phố Thái Sơn
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
18
Đường ven sông Nguyễn Lân
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
Nhóm C
1
Phố Đông Bắc
3.000
1.500
1,5
1,4
4.500
2.100
2
Đường từ nhà ông Láng (Thửa số
224, tờ BĐĐC số 28) đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC
Quảng Trí)
3.000
1.500
1,5
1,4
4.500
2.100
3
Đường từ nhà ông Mai (Thửa số
32, tờ BĐĐC số 34) đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC
Trí Giả)
3.000
1.500
1,5
1,4
4.500
2.100
4
Đường từ nhà ông Hà (Thửa số
41, tờ BĐĐC số 34) đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ BĐĐC số 37) (KDC
Trí Giả)
3.000
1.500
1,5
1,4
4.500
2.100
5
Đường từ nhà ông Tỉnh (Thửa số
51, tờ BĐĐC số 34) đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả)
3.000
1.500
1,5
1,4
4.500
2.100
6
Phố Đông An
3.000
1.500
1,5
1,4
4.500
2.100
Nhóm D
1
Các đường còn lại trong phạm
vi phường
2.500
1.400
1,5
1,4
3.750
1.960
XII
PHƯỜNG
TÂN DÂN
Đường, phố loại I
1
Phố Thượng Chiểu (Từ trụ sở
UBND Phường đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu)
3.500
1.600
1,3
1,1
4.550
1.760
1
Phố Thượng Trà (Từ ngã ba Cống
ông Tấn thửa số 27 tờ BĐĐC 30 đến giáp phường Duy Tân)
3.500
1.600
1,3
1,1
4.550
1.760
2
Phố Tân Bình (Từ ngã 3 hộ ông
Sơn (Thửa số 102, tờ BĐĐC số 32) đến hết thửa số 371, tờ BĐĐC số 32)
3.500
1.600
1,1
1,0
3.850
1.600
Đường, phố loại II
1
Đường từ giáp phường Phú Thứ
thửa số 29, TBĐĐ số 42 đến ngã tư phía nam Đèo Hèo thửa số 5, tờ BĐĐC số 41)
3.000
1.500
1,1
1,1
3.300
1.650
2
Đường từ ngã tư phía nam Đèo
Hèo thửa số 3, tờ BĐĐC số 41 đến giáp phường Duy Tân thửa số 16, tờ BĐĐC số
40)
3.000
1.500
1,1
1,1
3.300
1.650
3
Đường từ ngã ba phía bắc Đèo
Hèo thửa số 30, tờ BĐ ĐC số 38 đến chùa Hang Mộ thửa số 1, tờ BĐĐC số 37
3.000
1.500
1,1
1,1
3.300
1.650
4
Phố Kim Trà (Từ phố Đèo Hèo
(thửa số 11 tờ 36) đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân)
3.000
1.500
1,1
1,1
3.300
1.650
5
Phố Đèo Hèo (Từ đầu phố Kim
Trà (thửa số 10 tờ 36) đến ngã tư phía Nam chân đèo Hèo (thửa số 55 tờ 38)
3.000
1.500
1,1
1,1
3.300
1.650
Đường, phố loại III
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi phường
2.500
1.400
1,0
1,0
2.500
1.400
XIII
PHƯỜNG
THÁI THỊNH
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Phố Cầu Tống
8.000
4.000
1,7
1,5
13.600
6.000
Nhóm B
1
Phố Đồng Tiến
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
2
Phố Đông Hòa (Đoạn từ nhà ông
Cao (thửa 314, tờ 35) đến Ngã tư chợ thống nhất)
5.000
2.500
1,5
1,3
7.500
3.250
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Đông Hòa (Đoạn từ hộ bà
Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số
41) (KDC Tống Xá)
3.500
1.600
1,5
1,2
5.250
1.920
2
Phố Tống Buồng (Đoạn từ Ngã
tư chợ Thống Nhất đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng)
3.500
1.600
1,5
1,2
5.250
1.920
3
Phố Đông Hòa đoạn còn lại
3.500
1.600
1,5
1,2
5.250
1.920
4
Phố Đình
3.500
1.600
1,5
1,2
5.250
1.920
5
Phố Tống Buồng (đoạn còn lại)
3.500
1.600
1,5
1,2
5.250
1.920
6
Phố Phú Lợi
3.500
1.600
1,5
1,2
5.250
1.920
7
Phố Cao Sơn
3.500
1.600
1,5
1,2
5.250
1.920
Nhóm B
1
Các đường, phố trong khu dân
cư phường có mặt cắt >=3m
3.000
1.500
1,3
1,1
3.900
1.650
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
khu dân cư phường
2.500
1.400
1,3
1,1
3.250
1.540
XIV
PHƯỜNG
THẤT HÙNG
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Trần Hưng Đạo
7.000
3.500
1,5
1,3
10.500
4.550
Nhóm B
1
Phố Đồng Bến
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
2
Đường Khu dân cư sau cây xăng
(Khu DC Vũ Xá)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
3
Phố Vũ Xá Đông
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
4
Phố Vườn Vải
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
5
Phố Văn Minh
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
6
Phố Đồng Xuân (Đoạn từ nhà
ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) đến hết nhà ông Tân (Thửa số 06, tờ
BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
7
Phố Pháp Bảo
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
8
Phố Đồng Xuân (Đoạn từ Nhà
văn hóa thôn Pháp Chế đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC
Pháp Chế)
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
9
Phố Nguyễn Văn Trù
5.000
2.500
1,3
1,2
6.500
3.000
Nhóm C
1
Phố Trần Nhân Tông
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
2
Đường từ nhà ông Vinh (Thửa số
350, tờ BĐĐC số 50) đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC
Vũ Xá)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
3
Đường từ nhà ông Hải (Thửa số
148, tờ BĐĐC số 51) đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (KDC Vũ Xá)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
4
Phố Trần Quốc Tuấn
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
5
Đường từ nhà ông Đường (Thửa
số 141, tờ BĐĐC số 41) đến hết nhà ông Toản (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 40) (Khu
DC Phượng Hoàng)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
6
Đường từ nhà ông Trúc (Thửa số
113, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu
DC Hán Xuyên)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
7
Đường từ nhà ông Phiến (Thửa
số 164, tờ BĐĐC số 47) đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu
DC Hán Xuyên)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
8
Đường từ nhà ông Thành (Thửa
số 38, tờ BĐĐC số 43) đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên)
3.500
1.600
1,5
1,3
5.250
2.080
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Các đường phố còn lại trong
KDC có mặt cắt đường ≥ 3.0 m
3.000
1.500
1,5
1,3
4.500
1.950
Nhóm B
1
Các đường phố còn lại trong
Khu dân cư phường
2.500
1.400
1,3
1,1
3.250
1.540
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
4. HUYỆN
NAM SÁCH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN NAM SÁCH
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Nguyễn Đức Sáu (đoạn từ cầu Mạc
Thị Bưởi đến xã Nam Hồng)
20.000
10.000
2,24
2,0
44.800
20.000
2
Trần Phú (đoạn từ cầu Mạc Thị
Bưởi đến đường Đỗ Chu Bỉ)
20.000
10.000
2,24
2,0
44.800
20.000
3
Trần Phú (đoạn từ đường Đỗ
Chu Bỉ đến quốc lộ 37)
20.000
10.000
2,24
2,0
44.800
20.000
4
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quốc lộ
37 đến ngã 4 giao với đường Trần Phú)
20.000
10.000
2,24
2,0
44.800
20.000
5
Đường đôi trục chính của Khu
dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn
Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)
20.000
10.000
1,7
1,0
34.000
10.000
Nhóm B
1
Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn
trong phạm vi thị trấn)
12.000
6.000
2,5
2,0
30.000
12.000
2
Nguyễn Trung Goòng (Từ cầu Mạc
Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn)
12.000
6.000
2,5
2,0
30.000
12.000
3
Đường tỉnh 390 đoạn trong thị
trấn (đoạn từ Bảo hiểm xã hội huyện đến xã Nam Trung)
12.000
6.000
2,5
2,0
30.000
12.000
4
Đường đối diện Quảng trường
(hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
12.000
6.000
2,5
1,6
30.000
9.600
5
Đường từ điểm giao cắt với đường
Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư
mới phía Tây thị trấn Nam Sách
12.000
6.000
2,5
1,6
30.000
9.600
6
Đường giao cắt đường Nguyễn
Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam
Sách
12.000
6.000
2,5
1,5
30.000
9.000
7
Đường từ điểm giao cắt với đường
Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn
Nam Sách
12.000
6.000
2,5
1,25
30.000
7.500
8
Đường đối diện hồ bán nguyệt
(02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
12.000
6.000
2,5
1,25
30.000
7.500
9
Đường từ điểm giao cắt với đường
Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới
phía Tây thị trấn Nam Sách
12.000
6.000
2,5
1,25
30.000
7.500
10
Đường từ điểm giao cắt với đường
Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc
Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
12.000
6.000
2,5
1,1
30.000
6.600
Nhóm C
1
Đặng Tính
8.000
4.000
2,74
2,5
21.920
10.000
2
Nguyễn Đăng Lành
8.000
4.000
2,74
2,5
21.920
10.000
3
Nguyễn Trãi (đoạn từ đường
Trần Phú đến Cầu Giao )
8.000
4.000
2,44
2,2
19.520
8.800
4
Trần Phú (từ cầu Mạc Thị Bưởi
đến đường vào Nhân Hưng)
8.000
4.000
2,44
2,2
19.520
8.800
5
Nguyễn Trãi (đoạn từ Hiệu
sách nhân dân đến cổng chợ Hóp)
8.000
4.000
2,44
2,2
19.520
8.800
6
Đường trong khu dân cư Trần
Hưng Đạo
8.000
4.000
2,24
2,0
17.920
8.000
7
Mạc Đĩnh Chi
8.000
4.000
2,24
2,0
17.920
8.000
8
Mạc Thị Bưởi
8.000
4.000
2,24
2,0
17.920
8.000
9
Nguyễn Trãi (đoạn từ Cầu
Giao đến Quốc lộ 37)
8.000
4.000
2,24
2,0
17.920
8.000
10
Yết Kiêu
8.000
4.000
2,24
2,0
17.920
8.000
11
Chu Văn An
8.000
4.000
2,74
2,5
21.920
10.000
12
Đường nối tiếp đường Chu Văn
An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống
Mắm, xã Nam Hồng
8.000
4.000
2,74
2,5
21.920
10.000
13
Trần Hưng Đạo (đoạn còn lại)
8.000
4.000
2,24
2,0
17.920
8.000
14
Các đường còn lại thuộc dân
cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
8.000
4.000
2,08
1,1
16.640
4.400
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường thuộc khu dân cư mới
(phía trong đường Nguyễn Đăng Lành)
6.000
3.000
2,74
2,5
16.440
7.500
2
Nguyễn Trung Goòng (Đoạn còn
lại)
6.000
3.000
2,74
2,5
16.440
7.500
3
Thanh Lâm (Đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến Mạc Đĩnh Chi)
6.000
3.000
2,74
2,5
16.440
7.500
4
Các đường còn lại thuộc Khu
nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách
6.000
3.000
2,74
2,5
16.440
7.500
5
Đường trong Khu dân cư mới đường
Mạc Đĩnh Chi (đoạn nối từ Mạc Đĩnh Chi đến đường Nguyễn Trãi)
6.000
3.000
2,74
2,5
16.440
7.500
6
Trần Phú (đoạn còn lại đi An
Thượng)
6.000
3.000
2,74
2,5
16.440
7.500
Nhóm B
1
Đỗ Chu Bỉ
4.000
2.000
2,74
2,5
10.960
5.000
2
Thanh Lâm (Đoạn còn lại)
4.000
2.000
2,74
2,5
10.960
5.000
Nhóm C
1
Các đường còn lại trong phạm
vi thị trấn
2.500
1.400
3,24
3,0
8.100
4.200
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
5. HUYỆN
KIM THÀNH
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN PHÚ THÁI
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường 20-9 (đoạn từ Km 73+50
Quốc lộ 5 qua Bệnh viện đa khoa huyện đến ngã 4 Huyện uỷ đường Trần Hưng Đạo)
16.000
8.000
1,6
1,6
25.600
12.800
2
Đường Trần Hưng Đạo (tỉnh lộ
388 đoạn Km 73 + 700 Quốc lộ 5 qua ga Phú Thái đến cầu Bất Nạo)
16.000
8.000
2,5
2,5
40.000
20.000
Nhóm B
1
Đường 20-9 (đoạn từ ngã 4 Huyện
uỷ đường Trần Hưng Đạo qua Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện đến ngã 3 cầu
An Thái)
10.000
5.000
2,0
2,0
20.000
10.000
2
Quốc lộ 5 (đoạn trong phạm vi
thị trấn)
10.000
5.000
1,8
1,8
18.000
9.000
3
Đường trục chính trong Khu
dân cư Đầm Chợ (đoạn từ đường 20/9 đến đường Thanh Niên)
10.000
5.000
2,0
2,0
20.000
10.000
4
Phố An Ninh
10.000
5.000
2,0
2,0
20.000
10.000
5
Đường Thanh Niên
10.000
5.000
2,0
2,0
20.000
10.000
6
Phố Thống Nhất
10.000
5.000
2,0
2,0
20.000
10.000
Nhóm C
1
Đường Bạch Đằng
6.000
4.000
2,0
2,0
12.000
8.000
2
Đường còn lại trong Khu dân
cư Đầm Chợ
6.000
4.000
2,0
2,0
12.000
8.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Bình Minh (đoạn từ đầu đường
20-9 qua Trường mầm non bán công Phú Thái đến phố Phạm Cảnh Lương)
5.000
3.000
3,0
3,0
15.000
9.000
2
Phố Hồng Hà (đoạn từ Quốc lộ
5 đến phà Thái cũ)
5.000
3.000
2,0
2,0
10.000
6.000
3
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ
ngã 3 đường Trần Hưng Đạo giáp cầu Bất Nạo đến phố Bình Minh)
5.000
3.000
2,5
2,5
12.500
7.500
4
Phố Yết Kiêu
5.000
3.000
2,0
2,0
10.000
6.000
Nhóm B
1
Phố Đồng Tâm (từ ngã tư đường
20-9 gần Ban chỉ huy quân sự huyện đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo gần cầu Bất
Nạo)
4.000
2.500
2,5
2,5
10.000
6.250
2
Phố Hồng Thái (đoạn từ đầu đường
Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
4.000
2.500
2,5
2,5
10.000
6.250
3
Phố Nguyễn Khuyến (từ ngã 3
đường Trần Hưng Đạo giáp Ngân hàng NN&PTNT huyện đến trường THCS thị trấn
Phú Thái)
4.000
2.500
2,5
2,5
10.000
6.250
4
Phố Phạm Cảnh Lương (đoạn từ
đầu phố Bình Minh đến Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng Văn)
4.000
2.500
2,5
2,5
10.000
6.250
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
3.000
2.000
2,5
2,5
7.500
5.000
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
6. HUYỆN
THANH HÀ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN THANH HÀ:
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường 25/5 (đoạn từ đài liệt
sỹ huyện đến bến xe mới)
16.000
8.000
2,5
2,0
40.000
16.000
Nhóm B
1
Phố Bình Hà (ngã 4 xóm Chanh
đến ngã 3 Chợ Hương)
12.000
6.000
2,0
1,5
24.000
9.000
Nhóm C
1
Đường Nguyễn Hải Thanh (đoạn
từ ngã 3 Chợ Hương đến bến xe mới)
8.000
4.000
2,0
1,5
16.000
6.000
2
Đường Trần Nhân Tông (đoạn từ
ngã 3 Chợ Hương đến Cầu Hương)
8.000
4.000
2,0
1,5
16.000
6.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Tuyến đường nhánh phía Đông
thị trấn Thanh Hà
7.000
3.500
2,5
1,5
17.500
5.250
Nhóm B
1
Các đường, phố khác trong phạm
vi thị trấn (mặt cắt đường ≥ 4m)
4.000
2.000
1,5
1,2
6.000
2.400
2
Trục khu 6 (đường, phố trong
phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)
4.000
2.000
1,5
1,2
6.000
2.400
3
Khu tập thể (đường, phố trong
phạm vi thị trấn có mặt cắt đường ≥ 4m)
4.000
2.000
1,5
1,2
6.000
2.400
Nhóm C
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
2.500
1.400
1,4
1,2
3.500
1.680
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
7. HUYỆN CẨM
GIÀNG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
I
THỊ TRẤN LAI CÁCH
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn
2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị
trấn)
14.000
7.000
2,5
2,0
35.000
14.000
Nhóm B
1
Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ
huy Quân sự huyện đến giáp công ty TNHH Hải Nam)
12.000
6.000
2,2
1,8
26.400
10.800
2
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn
2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường
cầu vượt QL5; Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu
vượt QL5 đến hết khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy)
12.000
6.000
2,0
1,5
24.000
9.000
Nhóm C
1
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT. 394 (đoạn
1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200).
9.000
5.000
1,5
1,3
13.500
6.500
2
Quốc lộ 5 (đoạn còn lại trong
phạm vi thị trấn)
9.000
5.000
1,5
1,3
13.500
6.500
3
Đường194B (đoạn từ Quốc lộ 5
đến giáp khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ)
9.000
5.000
1,8
1,5
16.200
7.500
4
Trục đường chính trong khu
dân cư thôn Trụ - Tứ Minh (đoạn từ QL5 đến công ty Hiền Lê)
9.000
5.000
1,5
1,2
13.500
6.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội
thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ
Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)
8.000
4.500
1,5
1,2
12.000
5.400
Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị
trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn
Danh Nho)
8.000
4.500
1,5
1,2
12.000
5.400
Nhóm B
0
0
1
Đường trong khu dân cư, khu
đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn>=13,5 m)
7.000
4.000
1,5
1,2
10.500
4.800
2
Đường cầu vượt Quốc lộ 5
7.000
4.000
1,5
1,2
10.500
4.800
3
Đường 194B (đoạn còn lại thuộc
thị trấn)
7.000
4.000
1,5
1,2
10.500
4.800
Nhóm C
1
Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị
- thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường
Thành)
6.000
3.000
1,8
1,4
10.800
4.200
2
Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị
- thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
3
Các trục đường còn lại trong
Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
Nhóm D
1
Các trục đường còn lại trong
Khu dân cư mới thôn Tiền và thôn Trụ
5.000
3.000
1,5
1,3
7.500
3.900
2
Đường trong khu dân cư, khu
đô thị có quy hoạch mới (mặt cắt đường Bn<13,5m)
5.000
3.000
1,5
1,3
7.500
3.900
Nhóm E
1
Các đường còn lại khác
3.000
1.500
1,5
1,2
4.500
1.800
II
THỊ TRẤN CẨM GIANG
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu:
Đầu cầu sắt Cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)
8.000
4.000
2,0
1,8
16.000
7.200
Nhóm B
1
Đường Chiến Thắng (Điểm đầu:
Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang)
5.000
3.000
2,5
2,0
12.500
6.000
2
Đường Thanh Niên (Điểm đầu:
Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng)
5.000
3.000
2,5
2,0
12.500
6.000
3
Đường Vinh Quang (Điểm đầu:
Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao -
Lương Tài - Bắc Ninh)
5.000
3.000
2,5
2,0
12.500
6.000
4
Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C,
điểm cuối: ga Cẩm Giàng)
5.000
3.000
2,5
2,0
12.500
6.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường
Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt)
3.500
2.200
3,0
2,5
10.500
5.500
2
Đường Chiến Thắng (trước đây)
(Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến
hết khu nghĩa trang Đống Đai)
3.500
2.200
3,0
2,5
10.500
5.500
3
Đường 196 (Đoạn từ Đường sắt
Hà Nội - Hải Phòng đến hết thôn Tú La)
3.500
2.200
3,0
2,5
10.500
5.500
4
Đường 196 (Đoạn từ thôn Tràng
Kênh đến hết địa phận Thị Trấn Cẩm Giang (giáp xã Tân Trường)
3.500
2.200
3,0
2,5
10.500
5.500
Nhóm B
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
2.500
1.500
2,0
1,8
5.000
2.700
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
8. HUYỆN TỨ
KỲ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN TỨ KỲ:
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường 391 (đoạn từ Đội Thuế
cũ thị trấn Tứ Kỳ đến giáp trụ sở UBND thị trấn)
15.000
8.000
3,0
2,8
45.000
22.400
Nhóm B
1
Đường 391 (đoạn từ trụ sở
UBND thị trấn đến giáp Cầu Yên)
11.000
5.000
3,0
2,5
33.000
12.500
2
Đường Tây Nguyên
11.000
5.000
2,9
2,6
31.900
13.000
3
Đường từ giáp đường 391 đoạn
từ ngã 4 Bưu điện huyện Tứ Kỳ đến giáp trụ sở Đội thuế thị trấn Tứ Kỳ
11.000
5.000
4,0
4,0
44.000
20.000
Nhóm C
1
Đường từ giáp đường 391 qua
chợ Yên đến Trạm điện huyện Tứ Kỳ
8.000
4.000
2,5
2,0
20.000
8.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường trong Khu dân cư mới của
thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song với tỉnh lộ 391)
7.000
3.500
4,0
4,0
28.000
14.000
2
Đường vành đai Đông Nam đoạn
từ giáp đường 391 đến giáp đường Tây Nguyên và đường vành đai Đông Bắc
7.000
3.500
2,6
2,0
18.200
7.000
3
Đường 391 (đoạn từ giáp xã
Quang Phục đến ngã tư Bưu điện huyện Tứ Kỳ và đoạn từ giáp Cầu Yên đến giáp
xã Văn Tố)
7.000
3.500
2,6
2,0
18.200
7.000
4
Đường trong Khu dân cư mới
Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường
1-1)
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
5
Đường trong Khu dân cư mới An
Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt
đường 1-1)
7.000
3.500
4,0
3,5
28.000
12.250
Nhóm B
1
Đường từ giáp đường 391 qua Bệnh
viện huyện đến đường vành đai Đông Nam
5.000
2.500
3,0
2,5
15.000
6.250
2
Đường trong Khu dân cư mới của
thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
5.000
2.500
3,0
2,5
15.000
6.250
3
Các đường trong Khu dân cư cầu
Yên
5.000
2.500
3,0
2,5
15.000
6.250
4
Đường trong Khu dân cư mới
Newland thị trấn Tứ Kỳ (tuyến đường có Mặt cắt 2-2 ; Mặt cắt 3-3; Mặt cắt
4-4)
5.000
2.500
3,6
3,6
18.000
9.000
5
Đường trong Khu dân cư mới An
Nhân Đông, thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
5.000
2.500
3,6
3,6
18.000
9.000
6
Đường trong Khu dân cư mới
Newland thị trấn Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
5.000
2.500
3,6
3,6
18.000
9.000
Nhóm C
1
Huyện lộ 191D (đoạn từ Chi
nhánh điện huyện Tứ Kỳ đến giáp xã Chí Minh)
2.500
1.400
2,5
1,7
6.250
2.380
2
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
2.500
1.400
2,0
1,7
5.000
2.380
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
9. HUYỆN
GIA LỘC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN GIA LỘC
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ
ngã tư chợ Cuối đến cổng sau chợ Cuối)
25.000
12.000
1,5
1,2
37.500
14.400
2
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ Đài tưởng niệm đến ngã tư chợ Cuối)
25.000
12.000
1,9
1,5
47.500
18.000
3
Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị
(đoạn từ Sân vận động huyện số nhà 152 đến Cầu Gỗ
25.000
12.000
1,3
1,1
32.500
13.200
Nhóm B
1
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ
ngã 4 chợ Cuối đến cổng Công an huyện)
20.000
10.000
1,5
1,1
30.000
11.000
2
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ ngã tư đường 62m đến Đài tưởng niệm)
20.000
10.000
2,2
1,5
44.000
15.000
3
Phố Cuối (đoạn từ ngã tư Bưu
điện đến Giếng tròn)
20.000
10.000
1,2
1,1
24.000
11.000
4
Đoạn bên Quốc lộ 37 thuộc Khu
đô thị phía Bắc
20.000
10.000
2,2
1,5
44.000
15.000
5
Đoạn bên Quốc lộ 38 thuộc Khu
đô thị phía Bắc
20.000
10.000
1,5
1,1
30.000
11.000
Nhóm C
1
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ ngã 4 chợ Cuối đến Trạm Y tế thị trấn)
14.000
6.000
2,2
1,8
30.800
10.800
2
Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ
cổng Công an huyện đến Sân vận động huyện số nhà 152)
14.000
6.000
1,8
1,5
25.200
9.000
3
Đường Yết Kiêu (đoạn từ ngã 3
cây xăng cũ đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc)
14.000
6.000
1,6
1,5
22.400
9.000
4
Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
14.000
6.000
1,4
1,5
19.600
9.000
5
Đường Đoàn Thượng thuộc Khu
đô thị mới phía Tây
14.000
6.000
1,4
1,5
19.600
9.000
6
Đường Trần Công Hiến thuộc
Khu đô thị mới phía Tây
14.000
6.000
1,4
1,5
19.600
9.000
7
Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô
thị mới phía Tây
14.000
6.000
1,4
1,5
19.600
9.000
8
Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc
Khu đô thị mới phía Bắc
14.000
6.000
1,6
1,5
22.400
9.000
9
Đường Lê Duy Lương thuộc Khu
đô thị mới phía Bắc
14.000
6.000
1,6
1,5
22.400
9.000
10
Phố Chiến Thắng
14.000
6.000
1,7
1,5
23.800
9.000
11
Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường
Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m)
14.000
6.000
1,7
1,5
23.800
9.000
12
Đường thuộc khu đô thị mới
phía Bắc có Bn>=7,5m
14.000
6.000
1,3
1,1
18.200
6.600
13
Phố Giỗ (đoạn từ ngã tư bưu
điện đến quốc lộ 38)
14.000
6.000
1,2
1,1
16.800
6.600
14
Đường gom Khu đô thị phía
Tây(đoạn bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng)
14.000
6.000
1,2
1,1
16.800
6.600
15
Đất ven Quốc lộ 38B
14.000
6.000
1,2
1,1
16.800
6.600
16
Đất ven Tỉnh lộ 393 (đoạn từ
Cầu Gỗ đến nút giao đường 62 m) - (đường Lê Thanh Nghị đoạn từ cầu Gỗ đến nút
giao đường 62m)
14.000
6.000
1,2
1,1
16.800
6.600
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Đường Nguyễn Chế Nghĩa (đoạn
từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc đến cầu Thống Nhất)
10.000
5.000
2,2
1,5
22.000
7.500
2
Đường Yết Kiêu (đoạn từ Khu
dân cư mới phía Bắc đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc)
10.000
5.000
1,8
1,5
18.000
7.500
3
Các vị trí còn lại thuộc Khu
đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc
10.000
5.000
1,6
1,2
16.000
6.000
4
Đất ven đường gom đường Ô tô
cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (đoạn qua thị trấn Gia Lộc)
10.000
5.000
1,2
1,0
12.000
5.000
Nhóm B
1
Phố Cuối (đoạn còn lại)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
Đường, phố loại III
Nhóm A
1
Phố Nguyễn Hới
6.000
3.000
1,5
1,5
9.000
4.500
2
Đất ven tỉnh lộ 393 (đoạn
từ nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi ) - (đường Lê Thanh Nghị đoạn từ
nút giao đường 62m đến giáp xã Lê Lợi)
6.000
3.000
1,6
1,5
9.600
4.500
3
Phố Đỗ Quang (Đoạn còn lại)
6.000
3.000
1,6
1,5
9.600
4.500
Nhóm B
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
3.000
2.000
1,7
1,5
5.100
3.000
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
10. HUYỆN
BÌNH GIANG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT
Vị trí đất
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN KẺ SẶT
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Thống Nhất (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến ngã 5 mới)
20.000
10.000
2,0
1,8
40.000
18.000
2
Trần Hưng Đạo (đoạn từ cầu Sặt
đến đường Thống Nhất)
20.000
10.000
2,0
1,8
40.000
18.000
3
Phạm Ngũ Lão
20.000
10.000
2,0
1,8
40.000
18.000
Nhóm B
1
Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ
đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)
14.000
7.000
1,8
1,5
25.200
10.500
2
Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường
Thống Nhất đến Cầu Vồng)
14.000
7.000
1,8
1,5
25.200
10.500
Nhóm C
1
Đường vào cổng giữa chợ Sặt
(đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)
12.000
6.000
2,0
1,5
24.000
9.000
2
Phố Thanh Niên (đoạn từ phố
Quang Trung đến phố Đền Thánh)
12.000
6.000
2,0
1,5
24.000
9.000
3
Thống Nhất (đoạn từ ngã 5 mới
đến cống Cầu Sộp)
12.000
6.000
2,0
1,5
24.000
9.000
4
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường
Văn Lang (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)
12.000
6.000
2,0
1,5
24.000
9.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Quang Trung (đoạn từ đường Phạm
Ngũ Lão đến đường Thanh Niên)
9.000
4.500
2,0
1,5
18.000
6.750
2
Đường Thống nhất (Đoạn từ cống
cầu sộp đến Chi cục thuế khu vực Cẩm Bình)
9.000
4.500
2,0
1,5
18.000
6.750
3
Đất thuộc Khu dân cư mới xã
Tráng Liệt (khu Tây Bắc)
9.000
4.500
2,0
1,5
18.000
6.750
Nhóm B
1
Phố Đền Thánh (đoạn từ đường
Trần Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
2
Đường Điện Biên
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
3
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ
cống cầu Vồng đến cổng nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt)
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
4
Đất thuộc Khu dân cư mới xã
Tráng Liệt (khu Toàn Gia 1)
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
5
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường
Văn Lang (đoạn thuộc Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh)
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
6
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn
thuộc thị trấn Kẻ Sặt)
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
7
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ
Ngã 5 cũ đến Điếm khu Thượng)
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
8
Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp
đường tỉnh 395 đến Chi cục Thống kê)
7.000
3.500
2,0
1,5
14.000
5.250
Đường, phố loại III
Nhóm A
1
Phố Đền Thánh (đoạn từ phố
Thanh Niên đến phố Bạch Đằng
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
2
Phố Bạch Đằng
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
3
Phố Lê Qúy Đôn
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
4
Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền
Thánh đến phố Lê Qúy Đôn)
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
5
Đường cạnh Kho bạc Nhà nước
huyện
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
6
Đường phía sau Kho bạc nhà nước
huyện
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
7
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ
Điếm khu Thượng đến cống Tranh)
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
8
Phố Âu Cơ
4.000
2.000
2,5
2,0
10.000
4.000
Nhóm B
1
Phố Quang Trung (đoạn từ phố
Thanh Niên đến bờ sông)
3.000
1.500
2,5
2,0
7.500
3.000
2
Phố Nhà Thờ
3.000
1.500
2,5
2,0
7.500
3.000
3
Phố Hòa Bình
3.000
1.500
2,5
2,0
7.500
3.000
4
Phố Nhà Chung
3.000
1.500
2,5
2,0
7.500
3.000
Nhóm C
1
Khu dân cư ấp Thanh Bình, Khu
5 Đồng Xá
2.500
1.400
1,0
1,0
2.500
1.400
2
Phố Nhân Hòa
2.500
1.400
2,5
2,0
6.250
2.800
3
Phố Giải Phóng
2.500
1.400
2,5
2,0
6.250
2.800
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
11. HUYỆN
NINH GIANG
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến
đường
Bảng giá đất ở
2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm
2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN NINH GIANG
Đường, phố loại
I
Nhóm A
1
Đường Nguyễn Lương Bằng
12.000
6.000
2,7
2,7
32.400
16.200
2
Trần Hưng Đạo
12.000
6.000
2,5
2,5
30.000
15.000
3
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Nguyễn Lương Bằng đến
đường Ninh Thịnh)
12.000
6.000
2,5
2,5
30.000
15.000
Nhóm B
1
Đồng Xuân (đoạn trong phạm vi thị trấn)
10.000
5.000
2,5
2,5
25.000
12.500
2
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường Ninh Thịnh đến đường
Nguyễn Thái Học)
10.000
5.000
2,5
2,5
25.000
12.500
3
Hồng Châu
10.000
5.000
2,5
2,5
25.000
12.500
Nhóm C
1
Đường trong Khu dân cư số 2, số 3, số 4a
(Khu A, Khu B, Khu C) thuộc Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang (mặt
cắt đường > 13,5m)
7.000
3.500
2,5
2,5
17.500
8.750
2
Khúc Thừa Dụ (đoạn từ đường
Nguyễn Thái Học đến đường Lê Thanh Nghị)
7.000
3.500
2,5
2,5
17.500
8.750
3
Đường Cống Sao (đoạn cạnh
UBND huyện đến Cống Sao)
7.000
3.500
2,5
2,5
17.500
8.750
4
Nguyễn Công Trứ (đoạn từ vườn
hoa chéo đến cống Phai)
7.000
3.500
2,5
2,5
17.500
8.750
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Ninh Hoà
5.000
2.500
2,5
2,5
12.500
6.250
2
Lê Thanh Nghị (đường vành đai
phía Nam)
5.000
2.500
2,5
2,5
12.500
6.250
Nhóm B
1
Nguyễn Công Trứ (đoạn từ cống
Phai đến đường Thanh Niên)
4.000
2.000
2,5
2,5
10.000
5.000
2
Lê Hồng Phong
4.000
2.000
2,5
2,5
10.000
5.000
3
Mạc Thị Bưởi
4.000
2.000
2,0
2,0
8.000
4.000
4
Nguyễn Thái Học
4.000
2.000
2,5
2,5
10.000
5.000
5
Ninh Lãng
4.000
2.000
2,5
2,5
10.000
5.000
6
Ninh Thái
4.000
2.000
2,5
2,5
10.000
5.000
7
Ninh Thịnh (Ngoài khu dân cư
mới phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
4.000
2.000
2,5
2,5
10.000
5.000
8
Ninh Tĩnh (Ngoài khu dân cư mới
phía Bắc thị trấn Ninh Giang)
4.000
2.000
2,5
2,5
10.000
5.000
9
Võ Thị Sáu
4.000
2.000
2,0
2,0
8.000
4.000
10
Đường trong Khu dân cư phía Bắc
thị trấn Ninh Giang có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5 m
4.000
2.000
3,1
3,1
12.400
6.200
Nhóm C
1
Đoàn Kết
3.500
1.800
2,5
2,5
8.750
4.500
2
Thanh Niên
3.500
1.800
2,5
2,5
8.750
4.500
Nhóm D
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn.
3.000
1.500
2,5
2,5
7.500
3.750
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
12. HUYỆN
THANH MIỆN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
Khu vực, tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2024
Giá đất ở năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
THỊ TRẤN THANH MIỆN
Đường, phố loại I
Nhóm A
1
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ ngã 4 Neo đến vườn hoa)
14.000
7.000
2,5
2,0
35.000
14.000
2
Đường Nguyễn Lương Bằng
(đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo)
14.000
7.000
2,3
1,8
32.200
12.600
Nhóm B
1
Đường Chu Văn An (đoạn từ ngã
tư Neo đến cống lên Đống Tràng)
8.000
4.000
2,5
2,2
20.000
8.800
2
Đường Nguyễn Lương Bằng (đoạn
từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn)
8.000
4.000
2,5
2,2
20.000
8.800
3
Đường Tuệ Tĩnh (đoạn từ vườn
hoa đi Phượng Hoàng Hạ)
8.000
4.000
2,5
2,2
20.000
8.800
Nhóm C
1
Đường 18/8
6.000
3.000
2,5
2,2
15.000
6.600
2
Phố Kim Đồng
6.000
3.000
2,8
2,5
16.800
7.500
3
Phố Hoàng Xá (đoạn từ Ngân
hàng Nông nghiệp đến phố Trần Văn Giáp)
6.000
3.000
2,3
2,0
13.800
6.000
4
Phố Nguyễn Nghi
6.000
3.000
2,3
2,0
13.800
6.000
5
Đất ven quốc lộ 38B
6.000
3.000
2,3
2,0
13.800
6.000
Đường, phố loại II
Nhóm A
1
Phố Thanh Bình
5.000
2.500
2,0
2,0
10.000
5.000
2
Phố Đặng Tư Tề (đoạn đối diện
với Khu Thương mại dịch vụ, gồm lô G.1, G.25 và từ lô G.3 đến lô G.24 thuộc
Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện)
5.000
2.500
3,0
2,5
15.000
6.250
Phố Đặng Tư Tề (đoạn còn lại)
5.000
2.500
2,5
2,5
12.500
6.250
3
Phố Nguyễn Văn Thịnh
5.000
2.500
2,5
2,2
12.500
5.500
4
Phố Trần Văn Trứ
5.000
2.500
2,5
2,2
12.500
5.500
5
Đường Chu Văn An (đoạn còn lại)
5.000
2.500
2,5
2,2
12.500
5.500
6
Các phố còn lại trong Khu dân
cư tập trung thị trấn Thanh Miện- đoạn đối diện với Khu Thương mại dịch vụ (gồm:
Phố Trương Đỗ, từ lô F.29 đến lô F.52 và lô 54 và Phố Hải An, từ lô H.1 đến
lô H .3 và từ lô H.37 đến lô H.41)
5.000
2.500
2,5
2,5
12.500
6.250
Các phố còn lại trong Khu dân
cư tập trung thị trấn Thanh Miện
5.000
2.500
2,5
2,5
12.500
6.250
Nhóm B
1
Các đường, phố còn lại trong
phạm vi thị trấn
2.500
1.500
3,6
3,6
9.000
5.400
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí
4 có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1.
PHỤ LỤC II:
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG THÔN NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 17/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. Thành
phố Hải Dương
Bảng 1.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu
mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư:
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Gia Xuyên)
15.000
7.000
1,6
1,4
24.000
9.800
2
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc
xã An Thượng)
8.000
4.000
1,5
1,3
12.000
5.200
3
Đường tỉnh 390 (đường nút
giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng
8.000
4.000
2,5
2,0
20.000
8.000
4
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn
thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn)
8.000
4.000
3,0
2,5
24.000
10.000
5
Đất ven đường Thạch Khôi -
Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên)
6.000
3.000
2,5
2,0
15.000
6.000
6
Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc
địa bàn xã Tiền Tiến)
5.000
2.500
2,8
2,4
14.000
6.000
7
Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn
lại thuộc thành phố Hải Dương)
5.000
2.500
2,5
2,2
12.500
5.500
8
Đất ven đường Vành đai I (đoạn
thuộc xã Liên Hồng)
10.000
5.000
1,0
1,0
10.000
5.000
9
Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn
từ đường Thạch Khôi - Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)
7.000
3.500
1,7
1,3
11.900
4.550
10
Đường ven đường Vành đai I
(đoạn thuộc xã Ngọc Sơn)
6.000
3.000
1,0
1,0
6.000
3.000
11
Đường trục xã An Thượng (đoạn
từ đường dẫn Cầu Hàn đến Cầu Đình Đông)
4.500
2.500
3,5
3,0
15.750
7.500
12
Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ
đường tỉnh 390 đến xã Tiền Tiến)
5.000
2.500
2,2
2,0
11.000
5.000
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 1.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
2,4
10.800
2.700
2,4
6.480
2.000
2,4
4.800
2.240
2,4
5.376
1.300
2,4
3.120
1.100
2,4
2.640
2
2.700
2,4
6.480
1.800
2,4
4.320
1.600
2,4
3.840
1.600
2,4
3.840
1.000
2,4
2.400
900
2,4
2.160
3
2.000
1,8
3.600
1.300
1,8
2.340
1.100
1,8
1.980
1.100
1,8
1.980
900
1,8
1.620
700
1,8
1.260
4
1.600
1,8
2.880
1.100
1,8
1.980
900
1,8
1.620
800
1,8
1.440
700
1,8
1.260
640
1,8
1.152
5
1.100
1,8
1.980
900
1,8
1.620
800
1,8
1.440
700
1,8
1.260
640
1,8
1.152
600
1,8
1.080
2. Thành
phố Chí Linh
Bảng 2.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu
mối giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 điều chỉnh, bổ sung (nghìn đồng)
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở quy định năm 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Lê Lợi)
8.000
4.000
1,2
1,2
9.600
4.800
2
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn
thuộc xã Hoàng Hoa Thám)
4.000
2.000
1,0
1,0
4.000
2.000
3
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã
Hưng Đạo (đoạn từ nhà ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)
7.000
3.500
1,2
1,2
8.400
4.200
4
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã
Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)
4.000
2.000
1,4
1,4
5.600
2.800
5
Đất ven đường tỉnh, huyện còn
lại
3.000
1.500
1,2
1,2
3.600
1.800
6
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi)
7.000
3.500
1,1
1,1
7.700
3.850
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4,5,6) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 2.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
1,8
8.100
2.700
1,8
4.860
2.000
1,8
3.600
2.240
1,8
4.032
1.300
1,8
2.340
1.100
1,8
1.980
2
2.700
1,8
4.860
1.800
1,8
3.240
1.600
1,8
2.880
1.600
1,8
2.880
1.000
1,8
1.800
900
1,8
1.620
3
2.000
1,4
2.800
1.300
1,4
1.820
1.100
1,4
1.540
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
700
1,4
980
4
1.600
1,4
2.240
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
5
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
600
1,4
840
Vị trí đất
Xã miền núi
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
2.700
1,4
3.780
1.300
1,4
1.820
1.000
1,4
1400
1.300
1,4
1.820
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
2
1.800
1,4
2.520
1.000
1,4
1.400
800
1,4
1120
1.000
1,4
1.400
900
1,4
1.260
640
1,4
896
3
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
700
1,0
700
800
1,0
800
640
1,0
640
600
1,0
600
4
900
1,0
900
700
1,0
700
600
1,0
600
640
1,0
640
600
1,0
600
560
1,0
560
5
700
1,0
700
600
1,0
600
560
1,0
560
600
1,0
600
560
1,0
560
540
1,0
540
3. Thị xã
Kinh Môn
Bảng 3.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư:
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven tỉnh lộ 389 thuộc xã
Quang Thành
7.000
3.500
1,7
1,5
11.900
5.250
2
Đất ven tỉnh lộ 389B (đoạn
thuộc các xã Thượng Quận, Hiệp Hòa, Quang Thành)
6.000
3.000
1,6
1,4
9.600
4.200
3
Đất ven tỉnh lộ 389 đoạn thuộc
các xã: Lê Ninh, Bạch Đằng, Thăng Long
6.000
3.000
1,5
1,3
9.000
3.900
4
Đất ven đường huyện
5.500
2.700
1,0
1,0
5.500
2.700
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 3.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
1,6
7.200
2.700
1,6
4.320
2.000
1,6
3.200
2.240
1,6
3.584
1.300
1,6
2.080
1.100
1,6
1.760
2
2.700
1,6
4.320
1.800
1,6
2.880
1.600
1,6
2.560
1.600
1,6
2.560
1.000
1,6
1.600
900
1,6
1.440
3
2.000
1,2
2.400
1.300
1,2
1.560
1.100
1,2
1.320
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
700
1,2
840
4
1.600
1,2
1.920
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
800
1,2
960
700
1,2
840
640
1,2
768
5
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
800
1,2
960
700
1,2
840
640
1,2
768
600
1,2
720
4. Huyện
Cẩm Giàng
Bảng 4.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất theo NQ 15
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven đường 195B (đoạn từ
ngã tư Ghẽ đến bệnh viện đa khoa huyện Cẩm Giàng)
12.000
6.000
2,2
2,0
2,5
2,2
30.000
13.200
2
Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm
dân cư Ghẽ xã Tân Trường (đoạn từ Cầu Ghẽ đến Công ty que hàn Việt Đức)
10.000
5.000
2,2
1,8
2,5
2,0
25.000
10.000
3
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ
giáp xã Hưng Thịnh đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền)
10.000
5.000
2,5
2,2
2,5
2,2
25.000
11.000
4
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc
thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền)
10.000
5.000
1,8
1,4
1,8
1,4
18.000
7.000
5
Đất nằm tiếp giáp trục đường
đôi từ cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (từ tiếp giáp
QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM- DV Ghẽ
10.000
5.000
2,0
1,5
2,0
1,5
20.000
7.500
6
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn còn
lại thuộc xã Lương Điền và đoạn từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc
Liên)
9.000
4.500
2,2
2,0
2,2
2,0
19.800
9.000
7
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc
xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương đến Công ty que hàn Việt Đức thuộc xã
Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền)
8.000
4.000
2,2
2,0
2,2
2,0
17.600
8.000
8
Đất ven đường 194C (đoạn từ
ngã 3 Quý Dương đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường)
8.000
4.000
2,2
2,0
2,2
2,0
17.600
8.000
9
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn còn lại
thuộc xã Tân Trường)
8.000
4.000
2,0
2,0
2,0
2,0
16.000
8.000
10
Đất trong khu dân cư thương mại
và chợ Phú Lộc nằm ven Đường 394C và đoạn đường đôi đi từ đường 394C vào chợ
Phú Lộc mới
8.000
4.000
2,0
2,0
2,0
2,0
16.000
8.000
11
Đất ven trục đường gom QL5 và
Đoạn đường đôi thuộc khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp
Tân Trường (từ Cổng chính tiếp giáp đường gom đến dải cây xanh tiếp giáp đất
thôn Phú Xá).
7.000
4.000
2,0
2,0
2,0
2,0
14.000
8.000
12
Đất trong khu dân cư thương mại
và chợ Phú Lộc nằm ven hai đường nhánh còn lại đi từ đường 394C vào chợ Phú Lộc
mới.
7.000
3.500
2,0
2,0
2,0
2,0
14.000
7.000
13
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn từ
đường sắt đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên)
7.000
3.500
2,0
2,0
2,0
2,0
14.000
7.000
14
Đất ven đường Tân Trường - Cẩm
Đông (đoạn từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường)
7.000
3.500
2,0
2,0
2,5
2,0
17.500
7.000
15
Đất ven đường 195B (đoạn từ Bệnh
viện đa khoa huyện Cẩm Giàng qua XN khai thác công trình thủy lợi đến giáp Cầu
mới của thôn Chi Thành
6.000
3.000
3,5
3,0
3,5
3,0
21.000
9.000
16
Đất ven đường 195B (đoạn từ Cầu
mới thuộc thôn Chi Thành đến hết điểm dân cư thuộc thôn Chi Thành tiếp giáp đường
196 đi thị trấn Cẩm Giang
6.000
3.000
2,0
1,5
2,0
1,5
12.000
4.500
17
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc
xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên)
6.000
3.000
2,0
1,5
2,0
1,5
12.000
4.500
18
Đất ven đường 194C (đoạn còn
lại thuộc xã Tân Trường)
6.000
3.000
1,5
1,2
1,5
1,2
9.000
3.600
19
Đất thuộc đường nội bộ (còn lại)
trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường
6.000
3.000
1,6
1,3
1,6
1,3
9.600
3.900
20
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn
thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông)
5.500
2.700
2,6
2,0
2,6
2,0
14.300
5.400
21
Đất ven đường tỉnh 394C (đoạn
tiếp giáp xã Cẩm Vũ đến cổng làng Quý Khê - Cẩm Hoàng)
5.500
2.700
2,6
2,0
2,6
2,0
14.300
5.400
22
Đất tiếp giáp các đường còn lại
trong khu dân cư thương mại và chợ Phú Lộc.
5.000
2.500
2,0
1,5
2,0
1,5
10.000
3.750
23
Đất ven đường nội bộ thuộc
khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường (Đoạn
đường từ đường 195B đến tiếp giáp đất khu công nghiệp Tân Trường).
5.000
3.000
2,5
2,0
2,5
2,0
12.500
6.000
24
Đất nằm ven đường có mặt cắt
đường Bn ≥ 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5%
xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP)
5.000
3.000
2,0
1,5
2,0
1,5
10.000
4.500
25
Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá,
xã Cẩm Hoàng
5.000
2.500
1,8
1,4
1,8
1,4
9.000
3.500
26
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn
còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng)
4.500
2.500
1,8
1,4
1,8
1,4
8.100
3.500
27
Đất ven đường 194B (đoạn thuộc
xã Cao An)
4.000
2.000
1,8
1,4
1,8
1,4
7.200
2.800
28
Đất ven đường tỉnh 394C (đoạn
thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn)
4.000
2.000
2,0
1,5
2,0
1,5
8.000
3.000
29
Đất ven đường nội bộ còn lại
trong khu Khu dân cư, nhà ở công nhân và dịch vụ Khu công nghiệp Tân Trường
4.000
2.000
2,2
2,0
2,2
2,0
8.800
4.000
30
Đất nằm ven đường có mặt cắt
đường 7≤ Bn < 10 m đến dưới 10m thuộc khu dân cư dịch vụ 5% xã Cẩm Điền,
khu dân cư dịch vụ 5% xã Lương Điền và đất thuộc khu dân cư mới xã Cẩm Điền -
Lương Điền (khu VSIP)
4.000
2.000
2,0
1,8
2,0
1,8
8.000
3.600
31
Đất nằm ven đường có mặt cắt
đường Bn < 7m trong khu dịch vụ 5% xã Cẩm Điền, khu dân cư dịch vụ 5% xã
Lương Điền và đất trong dân cư mới xã Cẩm Điền - Lương Điền (khu VSIP)
3.000
1.500
2,0
2,0
2,0
2,0
6.000
3.000
32
Đất ven đường 194C đoạn từ cổng
làng An Điềm B - xã Định Sơn đến giáp đường 394C thuộc xã Cẩm Hoàng
3.000
1.500
2,0
2,0
2,0
2,0
6.000
3.000
33
Đất ven đường tỉnh 394C đoạn
còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng
3.000
1.500
2,0
2,0
2,0
2,0
6.000
3.000
34
Đất ven đường huyện
2.500
1.400
2,0
1,5
2,0
1,5
5.000
2.100
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 4.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
2,3
10.350
2.700
2,3
6.210
2.000
2,3
4.600
2.240
2,3
5.152
1.300
2,3
2.990
1.100
2,3
2.530
2
2.700
2,3
6.210
1.800
2,3
4.140
1.600
2,3
3.680
1.600
2,3
3.680
1.000
2,3
2.300
900
2,3
2.070
3
2.000
1,8
3.600
1.300
1,8
2.340
1.100
1,8
1.980
1.100
1,8
1.980
900
1,8
1.620
700
1,8
1.260
4
1.600
1,8
2.880
1.100
1,8
1.980
900
1,8
1.620
800
1,8
1.440
700
1,8
1.260
640
1,8
1.152
5
1.100
1,8
1.980
900
1,8
1.620
800
1,8
1.440
700
1,8
1.260
640
1,8
1.152
600
1,8
1.080
5. Huyện
Bình Giang
Bảng 5.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc
xã Vĩnh Hưng)
10.000
5.000
2,5
2,0
25.000
10.000
2
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc
xã Vĩnh Hưng)
10.000
5.000
1,6
1,4
16.000
7.000
3
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc
xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 106, tờ bản đồ 01, tỷ lệ 1/1.000 đến hết thửa
đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 thuộc thôn Phủ)
10.000
5.000
1,8
1,4
18.000
7.000
4
Đất thuộc Khu dân cư trung
tâm thương mại Tây Bắc (xã Thái Học)
10.000
5.000
1,4
1,2
14.000
6.000
5
Đất ven Quốc lộ 38 mới (từ Cầu
Sặt mới đến Đài tưởng niệm)
9.000
4.500
1,6
1,4
14.400
6.300
6
Khu dân cư - chợ - dịch vụ Phủ,
xã Thái Học
9.000
4.500
1,6
1,4
14.400
6.300
7
Đất ven đường tỉnh 394 thuộc
xã Long Xuyên (đoạn từ chân cầu Cậy đến cây xăng Đắc Ngân)
9.000
4.500
1,8
1,4
16.200
6.300
8
Đất ven Quốc lộ 38 mới (đoạn
thuộc xã Thúc Kháng)
8.000
4.000
1,5
1,2
12.000
4.800
9
Đất ven đường tỉnh 394 đoạn
thuộc xã Thái Học
8.000
4.000
1,5
1,2
12.000
4.800
10
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
còn lại thuộc xã Nhân Quyền)
8.000
4.000
1,5
1,2
12.000
4.800
11
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc
xã Thái Học (đoạn từ thửa đất số 22, tờ bản đồ 09, tỷ lệ 1/1.000 đến hết cống
thôn Sồi Cầu)
8.000
4.000
1,5
1,2
12.000
4.800
12
Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc
xã Thúc Kháng)
7.000
3.500
1,5
1,2
10.500
4.200
13
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn
còn lại thuộc xã Long Xuyên)
7.000
3.500
1,5
1,2
10.500
4.200
14
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn
thuộc các xã: Tân Việt, Hồng Khê)
7.000
3.500
1,5
1,2
10.500
4.200
15
Đất ven đường tỉnh 395 (từ
cây Xăng Đắc Ngân đến hết địa phận xã Long Xuyên)
7.000
3.500
1,5
1,2
10.500
4.200
16
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc các xã Tân Hồng, Bình Minh)
7.000
3.500
1,5
1,2
10.500
4.200
17
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn
thuộc xã Vĩnh Hưng)
7.000
3.500
1,5
1,2
10.500
4.200
18
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn
thuộc các xã: Bình Minh, Tân Hồng)
6.000
3.000
1,5
1,2
9.000
3.600
19
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn
thuộc xã Hùng Thắng)
6.000
3.000
2,0
1,5
12.000
4.500
20
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc
xã Thái Học (đoạn từ cống thôn Sồi Cầu đến chân cầu vượt đường ô tô cao tốc
Hà Nội-Hải Phòng)
6.000
3.000
2,0
1,5
12.000
4.500
21
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn
thuộc các xã Vĩnh Hồng, Tân Việt)
6.000
3.000
2,0
1,5
12.000
4.500
22
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn
thuộc các xã: Thúc Kháng, Thái Dương)
5.500
2.900
1,36
1,0
7.480
2.900
23
Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường
394 đi đập Bá Thủy thuộc địa phận xã Long Xuyên)
5.000
2.500
1,1
1,0
5.500
2.500
24
Đất ven đường huyện
2.500
1.400
1,5
1,2
3.750
1.680
25
Ven đường gom đường cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng
1,0
1,0
26
Khu dân cư mới thôn Phủ, xã
Thái Học và thôn Nhuận Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)
1-1 (10m; 20m; 10m)
10.000
2,0
20.000
2A-2A (6m; 10,5m; 6m);
2B-2B (5m; 10,5m; 5m)
9.000
2,0
18.000
3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B
(4m; 7,5m; 3m); 3C-3C (2m; 7,5m; 3m); 3D- 3D (5m; 7,5m; 5m)
8.000
2,0
16.000
11-11 (1m; 19,32m; 1m);
13-13 (1m; 11,3m; 1m); 14-14 (2m; 9,5m; 2m)
7.500
2,0
15.000
6-6 (1m; 9,5m; 1m)
7.000
2,0
14.000
7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A
(0,75m; 7,5m; 0,75m); 7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m)
6.500
2,0
13.000
Các mặt cắt đường còn lại
trong khu dân cư mới
5.500
2,0
11.000
27
Khu dân cư mới phía Nam thôn
Cậy xã Long Xuyên
Ven đường dẫn cầu cậy mới (5,5m;
22m; 5,5m)
8.000
2,0
16.000
Đường nội (5m; 18m; 5m);
ven vòng xuyến (5,5m; 20m; 7,5m)
7.000
2,0
14.000
Đường nội bộ (5m, 10,5m,
5m); ven đường tỉnh lộ 395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m)
5.000
2,0
10.000
Các vị trí còn lại
4.500
2,0
9.000
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 5.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
1,4
6.300
2.700
1,4
3.780
2.000
1,4
2.800
2.240
1,4
3.136
1.300
1,4
1.820
1.100
1,4
1.540
2
2.700
1,4
3.780
1.800
1,4
2.520
1.600
1,4
2.240
1.600
1,4
2.240
1.000
1,4
1.400
900
1,4
1.260
3
2.000
1,0
2.000
1.300
1,0
1.300
1.100
1,0
1.100
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
700
1,0
700
4
1.600
1,0
1.600
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
800
1,0
800
700
1,0
700
640
1,0
640
5
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
800
1,0
800
700
1,0
700
640
1,0
640
600
1,0
600
6. Huyện
Gia Lộc
Bảng 6.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Hệ số điều chỉnh giá đất theo NQ 15
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã
Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp đất thị trấn Gia Lộc)
20.000
10.000
2,0
1,5
2,0
1,5
40.000
15.000
2
Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực
điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh)
18.000
8.000
2,0
1,7
2,0
1,7
36.000
13.600
3
Đất ven đường tỉnh 395 (thuộc
điểm dân cư Yết Kiêu - đoạn từ cổng Cơ sở kinh doanh vật tư NN và thức ăn
chăn nuôi Minh Phương đến qua ngã 3 rẽ vào UBND xã Yết Kiêu 50,0m
18.000
8.000
1,7
1,5
1,7
1,5
30.600
12.000
4
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn còn
lại thuộc xã Gia Tân)
15.000
7.500
1,6
1,5
1,6
1,5
24.000
11.250
5
Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã
Gia Tân (đoạn từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới)
15.000
7.500
1,6
1,5
1,8
1,5
25.500
11.250
6
Đất ven đường 62m kéo dài thuộc
huyện Gia Lộc
15.000
7.500
1,2
1,2
1,2
1,2
18.000
9.000
7
Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực
điểm dân cư xã Hồng Hưng)
11.000
5.500
1,8
1,5
1,8
1,5
19.800
8.250
8
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Hoàng Diệu)
10.000
5.000
1,9
1,5
1,9
1,5
19.000
7.500
9
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc xã Quang Minh)
10.000
5.000
1,5
1,5
1,5
1,5
15.000
7.500
10
Đất ven đường gom đường Ô tô
cao tốc Hà Nội- Hải Phòng (ngoài thị trấn Gia Lộc)
8.000
4.000
1,0
1,0
1,0
1,0
8.000
4.000
11
Đất ven đường trục Bắc-Nam
8.000
4.000
1,0
1,0
1,0
1,0
8.000
4.000
12
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn
thuộc xã Gia Tân và đoạn còn lại của xã Yết Kiêu cũ)
8.000
4.000
1,3
1,2
1,5
1,2
12.000
5.200
13
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua
các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang)
8.000
4.000
1,3
1,2
1,3
1,2
10.400
4.800
14
Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn
lại thuộc xã Quang Minh
8.000
4.000
1,3
1,2
1,3
1,2
10.400
4.800
15
Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn
còn lại)
7.000
3.500
1,3
1,2
1,5
1,2
10.500
4.500
16
Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn
thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn)
6.000
3.000
1,5
1,2
1,5
1,2
9.000
3.600
17
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc xã Đức Xương và xã Nhật Tân)
6.000
3.000
1,5
1,2
1,5
1,2
9.000
3.600
18
Đất ven đường Thạch Khôi -
Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh)
6.000
3.000
1,5
1,2
1,5
1,2
9.000
3.600
19
Đất ven đường huyện
2.500
1.400
1,8
1,5
1,8
1,5
4.500
2.100
20
Khu dân cư Trạm Bóng, xã
Quang Minh
Trục đường gom giáp Quốc lộ
38B mặt cắt đường Bn≥ 10,5m
18.000
1,3
1,3
23.400
Trục đường song song với tỉnh
lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với
Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥ 12m
10.000
1,3
1,3
13.000
Trục đường chính đô thị kết
nối với với Tỉnh lộ 392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện
chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m
8.000
1,3
1,3
10.400
Các tuyến đường còn lại
trong khu đô thị mặt cắt đường Bn≥ 7,5m
7.000
1,3
1,3
9.100
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 6.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
1,6
7.200
2.700
1,4
3.780
2.000
1,4
2.800
2.240
1,4
3.136
1.300
1,4
1.820
1.100
1,4
1.540
2
2.700
1,4
3.780
1.800
1,4
2.520
1.600
1,4
2.240
1.600
1,4
2.240
1.000
1,4
1.400
900
1,4
1.260
3
2.000
1,0
2.000
1.300
1,0
1.300
1.100
1,0
1.100
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
700
1,0
700
4
1.600
1,0
1.600
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
800
1,0
800
700
1,0
700
640
1,0
640
5
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
800
1,0
800
700
1,0
700
640
1,0
640
600
1,0
600
7. Huyện
Nam Sách
Bảng 7.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
HSĐC giá đất ở theo NQ 15
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang)
10.000
5.000
2,2
2,0
2,24
3,31
22.400
16.550
2
Đất ven đường gom Quốc lộ 37
đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn
10.000
5.000
2,5
2,2
3,57
4,85
35.700
24.250
3
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã An Lâm)
10.000
5.000
2,2
2,0
2,43
2,0
24.300
10.000
4
Đất tiếp giáp đường mặt cắt
Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (đoạn nối từ thôn Lương Gián
đi ra Quốc lộ 37)
10.000
5.000
2,2
2,0
2,8
4,85
28.000
24.250
5
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
giáp thị trấn Nam Sách đến UBND xã Nam Trung)
10.000
5.000
2,2
2,0
2,8
2,0
28.000
10.000
6
Đất ven đường 5B (từ giáp thị
trấn Nam Sách đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong)
10.000
5.000
2,0
1,8
2,4
2,0
24.000
10.000
7
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu
Hàn với đường 5B
10.000
5.000
2,0
1,8
2,4
2,0
24.000
10.000
8
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung)
8.000
4.000
2,2
2,0
2,72
2,0
21.760
8.000
9
Đất ven các trục đường thuộc
KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông)
8.000
4.000
2,5
2,0
3,0
2,5
24.000
10.000
10
Đất ven đường nối nút giao lập
thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5
8.000
4.000
2,2
2,0
2,72
2,0
21.760
8.000
11
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn từ
cầu Nam Khê xã Hồng Phong đến hết xã Thái Tân)
8.000
4.000
2,0
1,8
2,72
1,8
21.760
7.200
12
Đất thuộc đường nội bộ còn lại
thuộc KDC Thanh Quang- Quốc Tuấn (Bn=7,5m)
7.000
3.500
2,2
2,0
2,87
2,0
20.090
7.000
13
Các đường còn lại trong Khu
dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng
6.000
3.000
2,5
2,0
3,3
2,0
19.800
6.000
14
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua
xã An Lâm huyện Nam Sách)
6.000
3.000
3,0
2,5
3,0
3,85
18.000
11.550
15
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua
các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách)
5.000
2.500
1,5
1,2
1,7
1,2
8.500
3.000
16
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu
Hàn (đoạn từ đường 5B đến Quốc lộ 37)
10.000
5.000
1,0
1,0
2,4
1,0
24.000
5.000
17
Đất ven đường giao thông kết
nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã
Nam Hồng đến đường 390D)
10.000
5.000
1,0
1,0
2,4
1,0
24.000
5.000
18
Đất ven giao thông ven Khu
công nghiệp An Phát 1 (đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)
5.000
2.500
1,0
1,0
3,0
1,0
15.000
2.500
19
Đất ven đường huyện
5.000
2.500
1,0
1,0
1,6
1,0
8.000
2.500
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 7.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
2,22
9.990
2.700
2,22
5.994
2.000
2,22
4.440
2.240
3,57
7.997
1.300
3,57
4.641
1.100
2,73
3.003
2
2.700
2,22
5.994
1.800
2,22
3.996
1.600
2,22
3.552
1.600
3,13
5.008
1.000
3,13
3.130
900
3,13
2.817
3
2.000
2,00
4.000
1.300
2,31
3.003
1.100
2,00
2.200
1.100
2,27
2.497
900
2,27
2.043
700
2,27
1.589
4
1.600
1,4
2.240
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
5
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
600
1,4
840
8. Huyện
Thanh Hà
Bảng 8.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
thuộc Khu đô thị phía Tây xã Thanh Khê, Tân An đến Đài Liệt sỹ huyện)
14.000
7.000
2,5
1,8
35.000
12.600
2
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
từ ngã 3 nhà máy nước đến hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan thuộc địa bàn xã
Thanh Hải, xã Tân An)
12.000
6.000
2,5
1,8
30.000
10.800
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
từ hết Khu dân cư mới thôn Đông Phan đến Khu đô thị phía Tây thị trấn Thanh
Hà thuộc xã Tân An)
12.000
6.000
2,5
1,8
30.000
10.800
3
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
thuộc xã Thanh Xá và xã Thanh Thủy (từ Cống Lại Xá đến ngã ngã 3 cây Xăng xã
Thanh Thủy)
9.000
4.500
2,5
1,8
22.500
8.100
4
Đất ven đường tỉnh 390B (đoạn
thuộc xã Cẩm Chế)
9.000
4.500
2,5
1,5
22.500
6.750
5
Đất ven đường mặt cắt 26m Khu
dân cư mới xã Cẩm Chế (Đường tránh trung tâm xã)
9.000
4.500
2,3
1,5
20.700
6.750
6
Đường tỉnh 390 (đường nút
giao lập thể) thuộc địa phận xã Tân An, Thanh Hải
8.000
4.000
1,8
1,3
14.400
5.200
7
Đất ven đường gom (đoạn nối từ
nút giao lập thể với đường tỉnh lộ 390 xã Hồng Lạc)
7.000
3.500
1,0
1,0
7.000
3.500
8
Đường tỉnh lộ 390-đường dẫn cầu
Quang Thanh
7.000
3.500
1,8
1,0
12.600
3.500
9
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
còn lại thuộc xã Thanh Thủy)
7.000
3.500
2,5
1,5
17.500
5.250
10
Đất ven đường tỉnh 390B (thuộc
địa bàn các xã Hồng Lạc, Việt Hồng)
7.000
3.500
2,5
1,5
17.500
5.250
11
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
từ Nhà máy nước xã Thanh Hải đến hết Công ty Makalot thuộc địa bàn xã Thanh Hải)
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
còn lại thuộc các xã Tân An, xã Thanh Hải)
6.000
3.000
1,8
1,5
10.800
4.500
12
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn
thuộc xã Thanh Quang và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc
xã Thanh Cường)
5.000
2.500
2,1
1,5
10.500
3.750
13
Đất ven đường tỉnh 390 thuộc
xã Thanh An
5.000
2.500
2,0
1,4
10.000
3.500
14
Đất ven đường tỉnh 390 còn lại
4.000
2.000
1,5
1,1
6.000
2.200
15
Đất ven đường huyện
3.000
1.500
1,6
1,4
4.800
2.100
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 8.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
1,8
8.100
2.700
1,8
4.860
2.000
1,8
3.600
2.240
1,8
4.032
1.300
1,8
2.340
1.100
1,8
1.980
2
2.700
1,8
4.860
1.800
1,8
3.240
1.600
1,8
2.880
1.600
1,8
2.880
1.000
1,8
1.800
900
1,8
1.620
3
2.000
1,4
2.800
1.300
1,4
1.820
1.100
1,4
1.540
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
700
1,4
980
4
1.600
1,4
2.240
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
5
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
600
1,4
840
9. Huyện
Kim Thành
Bảng 9.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
Phương án Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
thị tứ Đồng Gia)
12.000
5.000
3,0
3,0
36.000
15.000
2
Đường tránh Thị trấn Phú Thái
(từ ngã 3 Quảng trường 20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ
Phúc)
12.000
5.000
2,0
2,0
24.000
10.000
3
Đất ven đường tỉnh 388 (đoạn
thuộc xã Kim Anh)
10.000
5.000
2,5
2,0
25.000
10.000
4
Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn phía
Bắc Quốc lộ 5A thuộc huyện Kim Thành)
8.000
4.000
2,0
2,0
16.000
8.000
5
Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn
thuộc xã Cộng Hòa)
8.000
4.000
3,0
3,0
24.000
12.000
6
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn qua
khu dân cư xã Kim Đính)
8.000
4.000
2,5
2,0
20.000
8.000
7
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
xã Phúc Thành)
7.000
3.500
4,5
4,4
31.500
15.400
8
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc
các xã Kim Anh Ngũ Phúc, Tam Kỳ, Bình Dân và đoạn còn lại thuộc các xã Kim
Đính, Đồng Cẩm)
6.000
3.000
3,0
3,0
18.000
9.000
9
Đất ven đường tỉnh 389 (đoạn
thuộc xã Thượng Vũ)
5.000
2.500
1,5
1,5
7.500
3.750
10
Đất ven Quốc lộ 5A (phía Nam
Quốc lộ 5A đoạn thuộc huyện Kim Thành)
5.000
2.500
1,5
1,5
7.500
3.750
11
Đường 5B (đoạn từ ngã ba đường
389 đến giáp Khu công nghiệp Lai Vu)
5.000
2.500
3,0
3,0
15.000
7.500
12
Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc
xã Kim Tân, Kim Đính)
5.000
2.500
2,2
2,0
11.000
5.000
13
Đất ven đường huyện
2.500
1.400
2,8
2,0
7.000
2.800
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 9.2: Đất tại các vị trí
còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
1,8
8.100
2.700
1,8
4.860
2.000
1,8
3.600
2.240
1,8
4.032
1.300
1,8
2.340
1.100
1,8
1.980
2
2.700
1,8
4.860
1.800
1,8
3.240
1.600
1,8
2.880
1.600
1,8
2.880
1.000
1,8
1.800
900
1,8
1.620
3
2.000
1,4
2.800
1.300
1,4
1.820
1.100
1,4
1.540
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
700
1,4
980
4
1.600
1,4
2.240
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
5
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
800
1,4
1.120
700
1,4
980
640
1,4
896
600
1,4
840
10. Huyện
Ninh Giang
Bảng 10.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
HSĐC giá đất theo NQ 15
Phương án sửa đổi Hệ số điều chỉnh đất năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven đường ĐH 01 (đoạn từ
ngã tư Khúc Thừa Dụ đến cống Tây)
14.000
7.000
2,0
2,0
2,5
2,5
35.000
17.500
2
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
các xã Tân Hương, Nghĩa An)
12.000
6.000
2,0
2,0
2,3
2,3
27.600
13.800
3
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Ứng Hòe)
10.000
5.000
2,1
2,1
2,5
2,5
25.000
12.500
4
Đất ven đường Đồng Xuân (đoạn
thuộc xã Đồng Tâm)
10.000
5.000
2,0
2,0
2,5
2,5
25.000
12.500
5
Đất ven đường ĐH 01 còn lại
(đoạn từ cống Tây đến Quốc lộ 37 mới).
10.000
5.000
2,0
2,0
2,0
2,0
20.000
10.000
6
Đất ven đường trục Bắc- Nam
10.000
5.000
1,5
1,5
2,0
2,0
20.000
10.000
7
Đất ven Quốc lộ 37 mới (đoạn
từ đường ĐH 01 đến cầu Chanh)
8.000
4.000
2,0
2,0
2,5
2,5
20.000
10.000
8
Đất ven đường tỉnh 392 thuộc
địa bàn xã Nghĩa An (đoạn từ Quốc lộ 37 đến giáp địa phận huyện Tứ Kỳ)
7.000
3.500
1,5
1,5
2,0
2,0
14.000
7.000
9
Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn
thuộc các xã Đồng Tâm, Kiến Quốc, Hồng Phúc)
7.000
3.500
3,0
3,0
4,0
4,0
28.000
14.000
10
Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị
trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn > 13,5m
7.000
3.500
2,3
2,3
2,5
2,5
17.500
8.750
11
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc Tân Hương; Hồng Đức và đoạn còn lại thuộc xã Nghĩa An)
6.000
3.000
1,7
1,7
2,4
2,4
14.400
7.200
12
Đất ven đường tỉnh 396 (đoạn
còn lại)
6.000
3.000
3,0
3,0
4,0
4,0
24.000
12.000
13
Đất ven đường tỉnh 396B
6.000
3.000
2,0
2,0
2,5
2,5
15.000
7.500
14
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn
thuộc xã Tân Hương)
6.000
3.000
2,0
2,0
3,0
3,0
18.000
9.000
15
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc xã Vạn Phúc)
5.000
2.500
1,8
1,8
2,0
2,0
10.000
5.000
16
Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị
trấn Ninh Giang thuộc xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5m
5.000
2.500
2,0
2,0
2,5
2,5
12.500
6.250
17
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn
còn lại)
5.000
2.500
1,5
1,5
2,5
2,5
12.500
6.250
18
Đất ven đường huyện
5.000
2.500
1,3
1,3
2,0
2,0
10.000
5.000
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 10.2: Đất tại các vị
trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
1,6
7.200
2.700
1,6
4.320
2.000
1,6
3.200
2.240
1,6
3.584
1.300
1,6
2.080
1.100
1,6
1.760
2
2.700
1,6
4.320
1.800
1,6
2.880
1.600
1,6
2.560
1.600
1,6
2.560
1.000
1,6
1.600
900
1,6
1.440
3
2.000
1,4
2.800
1.300
1,4
1.820
1.100
1,4
1.540
1.100
1,4
1.540
900
1,4
1.260
700
1,4
980
4
1.600
1,2
1.920
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
800
1,2
960
700
1,2
840
640
1,2
768
5
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
800
1,0
800
700
1,0
700
640
1,0
640
600
1,0
600
11. Huyện
Thanh Miện
Bảng 11.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
HSĐC giá đất ở theo NQ 15
Phương án sửa đổi Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc
xã Đoàn Tùng (đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng đến ngã 3 đường rẽ vào nhà
tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng)
10.000
5.000
2,3
2,0
3,0
3,2
30.000
16.000
2
Đất thuộc khu trung tâm
thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng
8.000
4.000
2,2
2,0
3,1
3,8
24.800
15.200
3
Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại
thuộc xã Đoàn Tùng
8.000
4.000
2,2
2,0
2,6
2,5
20.800
10.000
4
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn)
7.000
3.500
2,2
2,0
2,9
2,8
20.300
9.800
5
Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua
các xã Tứ Cường, Cao Thắng)
6.000
3.000
2,2
2,0
3,3
3,3
19.800
9.900
6
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn)
6.000
3.000
2,2
2,0
3,0
3,3
18.000
9.900
7
Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn
qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong)
5.000
2.500
2,2
2,0
3,6
3,6
18.000
9.000
8
Đất ven đường tỉnh lộ 399 (đoạn
thuộc xã Tứ Cường)
5.000
2.500
2,0
1,7
3,2
3,2
16.000
8.000
9
Đất ven đường tỉnh lộ 396
(thuộc xã Chi Lăng Nam)
4.000
2.000
2,2
2,0
2,5
2,5
10.000
5.000
10
Đất ven đường tỉnh lộ 393 (đoạn
thuộc các xã Phạm Kha, Đoàn Tùng, Hồng Quang và Tân Trào)
4.000
2.000
2,2
2,0
4,5
4,5
18.000
9.000
11
Đất ven đường tỉnh lộ 392C
(đoạn thuộc các xã Lê Hồng, Đoàn Kết và Tân Trào)
4.000
2.000
2,2
2,0
4,5
4,5
18.000
9.000
12
Đất ven đường huyện
2.500
1.400
2,5
2,0
4,0
3,5
10.000
4.900
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 11.2: Đất tại các vị
trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
2,0
9.000
2.700
2,0
5.400
2.000
2,0
4.000
2.240
2,0
4.480
1.300
2,0
2.600
1.100
2,0
2.200
2
2.700
1,8
4.860
1.800
1,8
3.240
1.600
1,8
2.880
1.600
1,8
2.880
1.000
1,8
1.800
900
1,8
1.620
3
2.000
1,2
2.400
1.300
1,2
1.560
1.100
1,2
1.320
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
700
1,2
840
4
1.600
1,2
1.920
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
800
1,2
960
700
1,2
840
640
1,2
768
5
1.100
1,0
1.100
900
1,0
900
800
1,0
800
700
1,0
700
640
1,0
640
600
1,0
600
12. Huyện
Tứ Kỳ
Bảng 12.1: Đất nông thôn ven
đô thị, ven đường giao thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối
giao thông, khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
Tuyến đường
Bảng giá đất ở 2020-2024 (nghìn đồng)
HSĐC giá đất ở theo NQ 15
Phương án Hệ số điều chỉnh đất ở năm 2024
Giá đất ở 2024 (nghìn đồng)
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 1
Vị trí 2
1
Đất ven Quốc lộ 10 (đoạn thuộc
xã Nguyên Giáp)
8.000
4.000
2,5
1,7
4,0
2,5
32.000
10.000
2
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn
thuộc địa bàn các xã Hưng Đạo và Nguyên Giáp)
8.000
4.000
2,5
1,5
3,5
2,0
28.000
8.000
3
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
xã Quảng Nghiệp, Đại Hợp, Dân Chủ)
8.000
4.000
2,0
1,5
2,5
2,0
20.000
8.000
4
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn
thuộc địa bàn các xã Đại Sơn, Quang Phục, Văn Tố, Cộng Lạc, Tiên Động)
7.000
3.500
2,0
1,5
3,6
2,5
25.200
8.750
5
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn
thuộc các xã Quang Trung, Tái Sơn)
7.000
3.500
2,0
1,5
2,5
2,0
17.500
7.000
6
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn
thuộc xã Minh Đức)
6.000
3.000
2,5
2,0
2,5
2,0
15.000
6.000
7
Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn
thuộc các xã Hà Thanh, Hà Kỳ, xã Nguyên Giáp đoạn từ giáp phố Quý Cao đến
giáp xã Hà Thanh)
2.500
1.400
2,0
1,5
4,0
3,0
10.000
4.200
8
Ven đường gom đường cao tốc
Hà Nội - Hải Phòng
2.500
1.400
2,0
1,5
3,0
2,0
7.500
2.800
9
Đất ven đường huyện
2.500
1.400
2,0
1,5
3,6
2,5
9.000
3.500
Ghi chú: Các vị trí còn lại
(3,4) có hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 12.2: Đất tại các vị
trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất
ở:
Đơn
vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
Xã đồng bằng
Nhóm 1
Nhóm 2
KV1
KV2
KV3
KV1
KV2
KV3
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
Bảng giá đất ở
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
Giá đất ở quy định 2024
1
4.500
2,0
9.000
2.700
2,0
5.400
2.000
1,6
3.200
2.240
1,6
3.584
1.300
1,6
2.080
1.100
1,6
1.760
2
2.700
2,0
5.400
1.800
2,0
3.600
1.600
1,6
2.560
1.600
1,6
2.560
1.000
1,6
1.600
900
1,6
1.440
3
2.000
1,2
2.400
1.300
1,2
1.560
1.100
1,2
1.320
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
700
1,2
840
4
1.600
1,2
1.920
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
800
1,2
960
700
1,2
840
640
1,2
768
5
1.100
1,2
1.320
900
1,2
1.080
800
1,2
960
700
1,2
840
640
1,2
768
600
1,2
720
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: /2024/QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải
Dương)
Số TT
Vị trí đất, khu vực đất
Bảng giá đất
(nghìn đồng/m2)
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024
TMDV
SXKD
TMDV
SXKD
1
Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong
thành phố Hải Dương); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương);
Ven đường Ngô Quyền thuộc địa bàn thành phố Hải Dương)
1.700
1.500
2,6
1,50
2
Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa
bàn các huyện: Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc lộ 37 (đoạn
thuộc huyện Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng
và xã Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến đường còn lại
thuộc địa bàn thành phố Hải Dương.
1.400
1.200
3,1
1,80
3
Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã
Ngọc Liên, huyện Cẩm Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37
(đoạn thuộc thành phố Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã
Phương Hưng, xã Quang Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương,
huyện Gia Lộc và đoạn thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện
Thanh Miện); Tỉnh lộ 393 (đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc);
Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng); Ven
Quốc lộ 38A (đoạn thuộc các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Tỉnh
lộ 392 (đoạn thuộc xã Thái Học, huyện Bình Giang, đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện
Thanh Miện); Tỉnh lộ 394.
1.300
1.100
3,1
1,90
4
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc
huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị
xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ
395 (đoạn thuộc thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn
thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ);
Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh
Hưng, Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang,
huyện Thanh Miện).
1.200
1.050
2,8
1,95
5
Các khu vực ven các đường quốc
lộ, tỉnh lộ còn lại.
1.100
1.000
3,0
2,0
6
Các khu vực còn lại
1.000
900
2,8
2,0
Quyết định 17/2024/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2024/QĐ-UBND ngày 14/06/2024 quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024
3.539
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng