|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2020/QĐ-UBND Đắk Lắk
Số hiệu:
|
17/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Phạm Ngọc Nghị
|
Ngày ban hành:
|
05/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2022/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 05
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA PHỤ
LỤC QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM A KHOẢN 1 ĐIỀU 2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 30/2020/QĐ-UBND NGÀY
20/10/2020 CỦA UBND TỈNH ĐẮK LẮK VỀ VIỆC QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất,
thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 16 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục quy định tại điểm a khoản 1 Điều 2 Quyết
định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk quy định hệ số điều
chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, cụ thể:
1. Nội dung sửa đổi, bổ
sung:
- Phụ lục I: sửa đổi, bổ
sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột.
- Phụ lục II: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn thị xã Buôn Hồ.
- Phụ lục III: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Cư M’gar.
- Phụ lục IV: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Cư Kuin.
- Phụ lục V: sửa đổi, bổ
sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Ea Súp.
- Phụ lục VI: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Krông Ana.
- Phụ lục VII: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện Lắk.
- Phụ lục VIII: sửa đổi,
bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất (k) trên địa bàn huyện M’Drắk.
(Chi tiết tại các Phụ lục
kèm theo)
2. Các nội dung khác tiếp
tục thực hiện theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của
UBND tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Giao
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thị
xã, thành phố theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định
kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây
dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 16/5/2022 đến hết ngày 31/12/2022./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Ngọc Nghị
|
PHỤ
LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên
đường
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (BỔ
SUNG)
|
|
I
|
Khu dân cư 3,2ha, phường
Tân An:
|
|
1
|
Đường Tôn Đức Thắng nối
dài, QH 30m
|
Phạm Hùng
|
Đường 2-D, đường nối
từ Hà Huy Tập đến Quốc lộ 14
|
1.60
|
2
|
Đường 2-D, QH 30m
|
Hà Huy Tập
|
Quốc lộ 14
|
1.60
|
3
|
Đường N-1, QH 24m
|
|
1.60
|
4
|
Đường số 1-D, QH 16m
|
1.60
|
5
|
Đường số 3-N và 2-N,
QH 16m
|
1.60
|
II
|
Khu dân cư 5,4ha, phường
Tân An:
|
|
1
|
Đường N4, Quy hoạch
30m
|
Hà Huy Tập
|
Quốc lộ 14
|
1.60
|
2
|
Đường N3, Quy hoạch
20m (đường vành đai cũ)
|
1.60
|
3
|
Đường D1, Quy hoạch
20m
|
1.60
|
4
|
Đường số 3, Quy hoạch
20m
|
1.60
|
5
|
Đường số 4, Quy hoạch
20m
|
1.60
|
6
|
Đường số 1, số 2, Quy
hoạch 16m
|
1.60
|
III
|
Khu dân cư Km7, phường
Tân An:
|
|
1
|
Đường KV2
|
Đường D6
|
Đường 10/3
|
1.60
|
2
|
Đường KV3
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường KV2
|
1.60
|
3
|
Đường D1
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường KV2
|
1.60
|
4
|
Đường D2
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường KV2
|
1.60
|
5
|
Đường D5
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh
|
Đường KV2
|
1.60
|
6
|
Đường D6
|
Đường D5
|
Đường KV2
|
1.60
|
7
|
Đường N4
|
Đường D5
|
Đường KV3
|
1.60
|
8
|
Đường N8
|
Đường D1
|
Đường D5
|
1.60
|
9
|
Đường N9
|
Đường N8 (tại vị trí
thửa số NP5-2,22)
|
Đường D5
|
1.60
|
10
|
Đường N11
|
Đường N12 (tại vị trí
thửa số NP2-1,20)
|
Giao với đường N12 (tại
vị trí thửa NP2-1,37)
|
1.60
|
11
|
Đường N12
|
Đường Tôn Đức Thắng
(tại vị trí thửa số NP2-2,14 và NP1 - 4,17)
|
Giao với đường Tôn Đức
Thắng (tại vị trí thửa NP2-1,1 và NP1- 1,17)
|
1.60
|
12
|
Đường Tôn Đức Thắng nối
dài
|
Đường D5
|
Đường KV3
|
1.60
|
IV
|
Khu dân cư Hà Huy Tập,
phường Tân An:
|
|
1
|
Đường N1
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường D7
|
1.60
|
2
|
Đường N8
|
Đường D1
|
Đường D6
|
1.60
|
3
|
Đường D1
|
Đường N6
|
Đường N8
|
1.60
|
4
|
Đường D6
|
Đường N1
|
Đường N8
|
1.60
|
5
|
Đường D7
|
Đường N1
|
Đường N9
|
1.60
|
6
|
Đường N9
|
Đường D6
|
Đường D7
|
1.60
|
7
|
Đường N2
|
Đường D2
|
Đường D4
|
1.60
|
8
|
Đường N3
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường D6
|
1.60
|
9
|
Đường N4
|
Đường D2
|
Đường D4
|
1.60
|
10
|
Đường N5
|
Đường D3
|
Đường D6
|
1.60
|
11
|
Đường N6
|
Đường Hà Huy Tập
|
Đường D6
|
1.60
|
12
|
Đường N7
|
Đường D2
|
Đường D5
|
1.60
|
13
|
Đường D2
|
Đường N1
|
Đường N8
|
1.60
|
14
|
Đường D3
|
Đường N4
|
Đường N6
|
1.60
|
15
|
Đường D4
|
Đường N1
|
Đường N5
|
1.60
|
16
|
Đường D5
|
Đường N6
|
Đường N8
|
1.60
|
V
|
Hai tuyến đường mới tại
Phường Tân An:
|
|
1
|
Nguyễn Hồng Ưng
|
Lê Văn Nhiễu
|
Trương Quang Giao
|
1.50
|
2
|
Phan Đăng Lưu
|
Nguyễn Hữu Thọ
|
Hoàng Minh Thảo
|
1.50
|
VI
|
Khu vực đầu tư xây dựng
mới hoặc tuyến đường mới
|
|
1
|
Đường rộng từ 20m trở
lên
|
1.30
|
2
|
Đường rộng từ 10 đến
dưới 20m
|
1.30
|
3
|
Đường rộng dưới 10m
|
1.30
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(BỔ SUNG)
|
|
|
|
|
Xã Ea Kao
|
|
|
|
|
Đất khu vực còn lại dọc
2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ ngã ba Bưu Điện đến Đập Ea Kao)
|
|
1
|
Đường rộng từ 5m trở
lên
|
|
|
1.30
|
2
|
Đường rộng dưới 5m
|
|
|
1.30
|
PHỤ
LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BUÔN HỒ
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/ 5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ (Sửa đổi)
|
|
I
|
Phường An Lạc
|
|
1
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
Hai Bà Trưng
|
1.20
|
Hai Bà Trưng
|
Phan Bội Châu
|
1.20
|
Phan Bội Châu
|
Hết ranh giới chùa An
Lạc
|
1.20
|
II
|
Phường An Bình
|
|
2
|
Hoàng Diệu
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.20
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Tất Thành
|
1.20
|
3
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hoàng Diệu
|
Lê Quý Đôn
|
1.20
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN (Sửa
đổi)
|
|
I
|
Xã Cư Bao
|
|
|
|
1
|
Đường vào chợ Cư Bao
|
Quốc lộ 14
|
Đến cổng B chợ
|
1.00
|
II
|
Xã Ea Siên
|
|
|
|
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục II Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thị xã Buôn Hồ, kèm
theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
|
I. Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT) 11
Mục I, phường An Lạc:
|
11
|
Trần Hưng Đạo
|
Hùng Vương
|
Hai Bà Trưng
|
1.00
|
|
|
Hai Bà Trung
|
Phan Bội Châu
|
1.00
|
|
|
Phan Bội Châu
|
Hết ranh giới chùa An
Lạc
|
1.00
|
|
2. Số thứ tự (STT) 9
Mục II, phường An Bình:
|
9
|
Hoàng Diệu
|
Hùng Vương
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.00
|
|
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Nguyễn Tất Thành
|
1.00
|
|
3. Số thứ tự (STT) 17
Mục II, phường An Bình:
|
17
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hoàng Diệu
|
Lê Quý Đôn
|
1.00
|
|
II. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT) 05
Mục I, xã Cư Bao:
|
5
|
Đường vào chợ Cư Bao
|
Quốc lộ 14
|
Đến cổng B chợ
|
1.20
|
|
2. Số thứ tự (STT) 07
Mục V, xã Ea Siên:
|
7
|
Tuyến thôn 7
|
Cổng chào thôn 7 (thửa
đất số 100, TBĐ 38)
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Xô (thôn 7, thửa đất số 776, TBĐ 50)
|
1.20
|
PHỤ
LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯM'GAR
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Thị trấn Quảng Phú
|
|
|
Hùng Vương
|
Giáp tổ dân phố 8
|
Giáp ranh giới xã Ea
K’pam
|
1.40
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
|
|
|
|
III
|
Xã Ea M'nang
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Thôn 1A (Ngã ba đi TT
Quảng Phú, đi UBND xã Ea Mnang, đi Quảng Hiệp)
|
Cua 90 (Ranh giới xã
Quảng Hiệp)
|
1.00
|
2
|
Khu dân cư còn lại
|
1.00
|
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục VI Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện CưM'gar, kèm
theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
|
I. Đất ở đô thị:
|
|
|
|
|
Số thứ tự (STT) 1 Mục
I, thị trấn Quảng Phú:
|
|
Hùng Vương
|
Giáp tổ dân phố 8
|
Giáp ranh giới xã Ea
K’pam
|
1.00
|
|
II. Đất ở tại nông
thôn
|
|
|
|
|
Số thứ tự (STT) 1 và
7 Mục III, xã Ea M'Nang
|
III
|
Xã Ea M'nang
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Thôn 1A (Ngã ba đi TT
Quảng Phú, đi UBND xã Ea Mnang, đi Quảng Hiệp)
|
Cua 90 (Ranh giới xã
Quảng Hiệp)
|
2.00
|
7
|
Khu dân cư còn lại
|
2.00
|
PHỤ
LỤC IV
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ KUIN
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
I
|
Xã Ea Tiêu
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
Cầu buôn K'ram (giáp
TP, Buôn Ma Thuột)
|
Đường dọc kênh thủy lợi
|
1.20
|
Đường dọc kênh thủy lợi
|
Hết cửa hàng xăng dầu
Hoài Ân
|
1.20
|
Hết cửa hàng xăng dầu
Hoài Ân
|
Ngã 3 đường vào UBND
xã
|
1.30
|
Ngã 3 đường vào UBND
xã
|
Hết cửa hàng phân bón
Thanh Bình
|
1.20
|
Hết cửa hàng phân bón
Thanh Bình
|
Đường vào Giáo xứ
Vinh Hòa
|
1.20
|
Đường vào Giáo xứ
Vinh Hòa
|
Cổng chào thôn 2
|
1.20
|
Cổng chào thôn 2
|
Cổng đối diện cổng
chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)
|
1.20
|
Cống đối diện cổng
chào thôn 8 (xã Ea Bhốk)
|
Trường tiểu học Kim Đồng
|
1.30
|
Trường tiểu học Kim Đồng
|
Giáp xã Dray Bhăng
|
1.20
|
2
|
Khu vực chợ Trung Hòa
|
Các đường bên trong
và giáp chợ Trung Hòa
|
1.10
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Quốc lộ 27 (chợ
buôn Kram)
|
Ngã ba đường liên
thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)
|
1.20
|
Ngã ba đường liên
thôn (cách Quốc lộ 27 - 300m)
|
Kênh thủy lợi (cổng
chào thôn 7)
|
1.20
|
Kênh thủy lợi (cổng
chào thôn 7)
|
Hết thôn 6
|
1.10
|
Hết thôn 6
|
Ngã ba buôn Tiêu
|
1.10
|
4
|
Đường dọc kênh thủy lợi
|
Cách ngã tư Quốc lộ
27 -300m
|
Cổng chào thôn 7
|
1.10
|
5
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Quốc lộ 27
|
Cổng chào buôn Kram
|
1.20
|
Cổng chào buôn Kram
|
Ngã ba đường vào bãi
bán
|
1.20
|
Ngã ba đường vào bãi
bắn
|
Ngã ba buôn Tiêu
|
1.20
|
Ngã ba buôn Tiêu
|
Hồ cạnh Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Tiêu
|
1.20
|
Hồ cạnh Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Tiêu
|
Cổng chào thôn 11
|
1.20
|
Cổng chào thôn 11
|
Ngã ba đường đi xã Ea
Kao, TP, Buôn Ma Thuột
|
1.20
|
6
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Quốc lộ 27
|
Ngã tư đường vào
Trung tâm GDTX cũ
|
1.10
|
Ngã tư đường vào
Trung tâm GDTX
|
Đầu buôn Ciết
|
1.10
|
Đầu buôn Ciết
|
Hết đoạn đường thẳng
(dài khoảng 390m)
|
1.10
|
Hết đoạn đường thẳng
(dài khoảng 390m)
|
Cụm công nghiệp Cư
Kuin (hết buôn Ciết)
|
1.20
|
Ngã tư đầu đường nhựa
buôn Ciết
|
Hết đường bê tông
(Giáp xã Dray Bhăng)
|
1.20
|
7
|
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27
|
1.10
|
8
|
Khu dân cư
|
Thuộc các thôn: 1, 2,
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, buôn Ciết, buôn Kram và buôn Luk
|
1.10
|
Các thôn, buôn còn lại
|
1.10
|
II
|
Xã Ea Ktur
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
Cầu buôn K'ram (giáp
TP, Buôn Ma Thuột)
|
Đường vào khu dân cư
thôn 8 (Ngang dốc)
|
1.20
|
Đường vào khu dân cư
thôn 8 (Ngang dốc)
|
Công ty TNHH MTV Cà
phê Việt Đức (đường vào thôn 6, 9)
|
1.20
|
Công ty TNHH MTV Cà
phê Việt Đức (đường vào thôn 6, 9)
|
Ngã ba đường vào Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim
|
1.30
|
Ngã ba đường vào Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Sim
|
Cổng chào thôn 1
|
1.20
|
Cổng chào thôn 1
|
Cổng chào thôn 2
|
1.20
|
Cổng chào thôn 2
|
Ngã ba cuối thôn 2, đầu
thôn 5
|
1.20
|
Ngã ba cuối thôn 2, đầu
thôn 5
|
Giáp xã Ea Bhốk
|
1.20
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Quốc lộ 27
|
Đường vào Công ty
TNHH MTV cà phê Ea Sim đến hết thửa đất số 9430 bên trái và đồng thời tiếp
giáp đến hết thửa đất số 9636 bên phải, TBĐ số 40)
|
1.10
|
Hết khu dân cư thôn
10 (cách Quốc lộ 27 - 450m)
|
Đập Ea Sim
|
1.10
|
Đập Ea Sim
|
Cổng chào thôn 15
|
1.10
|
|
|
Cổng chào thôn 15
|
Đập Việt Đức 4 (giáp
xã Ea Ning)
|
1.10
|
Ngã ba buôn Plei Năm
|
Đến hết thửa đất 3716
bên phải và đồng thời tiếp giáp đến hết thửa 3713 bên trái, TBĐ số 22)
|
1.10
|
Cuối khu dân cư Plei
Năm (dài khoảng 1,300m)
|
Giáp xã Hòa Đông
|
1.10
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba Quốc lộ 27
|
Cổng Giáo xứ Vinh Hòa
|
1.10
|
4
|
Các đường thuộc khu dân
cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27
|
1.10
|
5
|
Khu dân cư
|
Thuộc các thôn: 1, 2,
3, 4
|
1.10
|
Thuộc các thôn: 5, 7,
8, 10
|
1.10
|
Các thôn, buôn còn lại
|
1.10
|
III
|
Xã Ea Bhốk
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
Giáp xã Ea Ktur
|
Cổng chào thôn 8
|
1.20
|
Cổng chào thôn 8
|
Ngã ba đối diện Trường
tiểu học Kim Đồng
|
1.30
|
Ngã ba đối diện Trường
tiểu học Kim Đồng
|
Hết Thửa đất Giáo họ
Kim Tân
|
1.20
|
Hết Thửa đất Giáo họ
Kim Tân
|
Ngã ba Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Ktur
|
1.20
|
Ngã ba Công ty TNHH
MTV Cà phê Ea Ktur
|
Giáp xã Dray Bhăng
|
1.20
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Quốc lộ 27
|
Ngã ba đường trục
chính thôn 4
|
1.10
|
Ngã ba đường trục
chính thôn 4
|
Ngã ba đường đi buôn
Pưk Prong
|
1.10
|
Ngã ba đường đi buôn
Pưk Prong
|
Cầu giáp xã Ea Ning
|
1.10
|
Ngã ba đường đi buôn
Pưk Prong
|
Hết buôn Bhốk - thôn
2
|
1.10
|
Hết buôn Bhốk - thôn
2
|
Cầu trắng
|
1.10
|
3
|
Đường liên xã
|
Ngã tư Quốc lộ 27
|
Ngã ba đường vào Trường
THCS Ea BHốk
|
1.10
|
Ngã ba đường vào Trường
THCS Ea BHốk
|
Ngã ba buôn Ea Khít
|
1.10
|
Ngã ba buôn Ea Khít
|
Giáp xã Ea Hu
|
1.10
|
4
|
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27
|
1.10
|
5
|
Đường trục chính thôn
4
|
Ngã ba Quốc lộ 27
|
Ngã ba đường liên xã
|
1.10
|
6
|
Khu dân cư
|
Thuộc thôn 4
|
1.10
|
Thuộc các thôn: 1, 8;
buôn Ea Mta, buôn Ea Mta A và buôn Ea Kmar
|
1.10
|
Các thôn, buôn còn lại
|
1.10
|
IV
|
Xã Dray Bhăng
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
Giáp xã Ea Tiêu
|
Đối diện ngã ba Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
|
1.20
|
Đối diện ngã ba Công
ty TNHH MTV Cà phê Ea Ktur
|
Hết đất ông Đặng Văn
Thịnh (thửa đất số 10311, tờ bản đồ 21)
|
1.20
|
Hết đất ông Đặng Văn
Thịnh (thửa đất số 10311, tờ bản đồ 21)
|
Giáp xã Hòa Hiệp
|
1.20
|
Giáp xã Ea Bhốk
|
Giáp chợ xã Hòa Hiệp
|
1.20
|
2
|
Tỉnh lộ 10
|
Ngã tư Quốc lộ 27
|
Đầu thôn Lô 13
|
1.30
|
Đầu thôn Lô 13
|
Hết KDC tập trung
thôn lô 13
|
1.30
|
Hết KDC tập trung
thôn lô 13
|
Đường đi vào xóm đồi
khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60)
|
1.20
|
Đường đi vào xóm đồi
khu 5 (hết thửa số 10, TBD 60)
|
Giáp huyện Krông Ana
|
1.20
|
3
|
Khu TT đô thị - Cơ
quan hành chính huyện Cư Kuin
|
Các trục số 2, 3
|
1.20
|
Các trục số 5, 6, 7;
trục nội bộ (23m)
|
1.50
|
Các trục nội bộ còn lại
|
1.50
|
4
|
Đường liên thôn
|
Đường song song Tỉnh
lộ 10 (thuộc thôn lô 13)
|
1.10
|
5
|
Đường giáp ranh xã
Dray Bhăng và xã Hòa Hiệp
|
Ngã ba Quốc lộ 27 (Hết
chợ Hòa Hiệp)
|
Đường liên thôn tuyến
2 song song Quốc lộ 27
|
1.10
|
6
|
Đường liên xã
|
Hết thôn Mới xã Hòa
Hiệp
|
Hết buôn Hra Ea Ning
|
1.10
|
7
|
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 thuộc
khu vực thôn Nam Hòa
|
1.10
|
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đến
tiếp giáp đường Quy hoạch 36m
|
1.10
|
Các đường thuộc khu
dân cư trong phạm vi bán kính 300m tính từ mốc lộ giới đường Quốc lộ 27 đoạn
từ ngã tư Quốc lộ 27 đến giáp xã Hòa Hiệp (Cả hai bên đường dọc QL 27)
|
1.10
|
8
|
Khu dân cư
|
Thuộc thôn Kim Châu
|
1.10
|
Thuộc thôn Nam Hòa và
thôn Lô 13
|
1.10
|
Các thôn, buôn còn lại
|
1.10
|
V
|
Xã Hòa Hiệp
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
Giáp xã Dray Bhăng
|
Ngã ba đường vào thôn
Mới và nhà thờ Kim Phát
|
1.10
|
Ngã ba đường vào thôn
Mới và nhà thờ Kim Phát
|
Hết thôn Thành Công
|
1.10
|
Hết thôn Thành Công
|
Đến đầu đèo Giang Sơn
|
1.10
|
Đến đầu đèo Giang Sơn
|
Đến cầu Giang Sơn
giáp huyện Krông Bông
|
1.10
|
2
|
Đường liên xã
|
Ngã ba Quốc lộ 27
|
Hết thôn Mới
|
1.10
|
Ngã ba Quốc lộ 27
(giáp chợ Hòa Hiệp)
|
Đường liên thôn tuyến
2 song song Quốc lộ 27
|
1.10
|
3
|
Các đường tuyến 2,
tuyến 3 song song Quốc lộ 27, các đường nhánh từ Quốc lộ 27 đến hết đường tuyến
3 (thuộc thôn Kim Phát) Trừ khu vực chợ Hòa Hiệp
|
Giáp xã Dray Bhăng
|
Hết nhà thờ Kim Phát
|
1.10
|
Hết nhà thờ Kim Phát
|
Quốc lộ 27
|
1.10
|
4
|
Chợ Hòa Hiệp
|
Các Kiôt trong chợ
|
1.30
|
5
|
Đường tuyến 2 song
song Quốc lộ 27 (Khu vực chợ Hòa Hiệp)
|
Từ nhà ông Hà Đức
Minh (thửa đất số 3468, tờ bản đồ 22)
|
Giáp xã Dray Bhăng
|
1.30
|
6
|
Đường nội thôn (thuộc
thôn Mới)
|
Ngã ba đường liên xã
Hòa Hiệp, Dray Bhăng (Cách Quốc lộ 27 - 635m)
|
Giáp xã Dray Bhăng
|
1.10
|
7
|
Khu dân cư
|
Thuộc phần còn lại của
thôn Kim Phát
|
1.10
|
Thuộc thôn Thành Công
và thôn Mới
|
1.10
|
Các thôn, buôn còn lại
|
1.10
|
VI
|
Xã Ea Ning
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Đập Việt Đức 4
|
Hết Công ty TNHH MTV
Cà phê Ea H'nin
|
1.20
|
Từ cổng chào thôn 15
|
Đến hết bờ tường công
ty TNHH MTV Cà phê Ea H'nin
|
1.10
|
Hết Công ty TNHH MTV
Cà phê Ea H'nin
|
Ngã tư sân bóng
|
1.10
|
Ngã tư sân bóng
|
Hết đoạn đường thẳng
(dài khoảng 360m)
|
1.10
|
Hết đoạn đường thẳng
|
Giáp xã Cư Êwi
|
1.10
|
Ngã ba cây xăng Đức Hợi
|
Ngã tư sân bóng
|
1.10
|
Ngã ba chợ Việt Đức 4
|
Hết ngã ba cây xăng Đức
Hợi
|
1.10
|
Hết ngã ba cây xăng Đức
Hợi
|
Ngã ba cổng chào buôn
Pưk Prong
|
1.10
|
Ngã ba cổng chào buôn
Pưk Prong
|
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)
|
1.10
|
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Bắc)
|
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)
|
1.10
|
Cách ngã ba sân bóng
thôn 23 khoảng 430m (phía Nam)
|
Giáp xã Ea Bhốk
|
1.10
|
Ngã ba cổng chào buôn
Pưk Prong
|
Ngã ba đường vào thôn
9 xã Ea Ning
|
1.10
|
Ngã ba đường vào thôn
9 xã Ea Ning
|
Hết tường rào Công ty
TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
|
1.10
|
Hết tường rào Công ty
TNHH MTV Cà phê Chư Quynh
|
Đường liên xã (gồm cả
hai nhánh đường)
|
1.10
|
2
|
Khu vực chợ Việt Đức
4
|
Các đường bên trong
và giáp chợ Việt Đức 4
|
1.10
|
3
|
Đường liên xã
|
Cầu trắng
|
Cổng chào thôn 6
|
1.10
|
Cổng chào thôn 6
|
Hết đoạn đường nhựa
chợ An Bình
|
1.10
|
Hết đoạn đường nhựa
chợ An Bình
|
Giáp xã Cư Êwi
|
1.10
|
4
|
Khu dân cư
|
Thuộc thôn 8, 15, 21
và 22
|
1.10
|
Các thôn, buôn còn lại
|
1.10
|
VII
|
Xã Cư Êwi
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Cầu chăn nuôi
|
Giáp xã Ea Ning
|
1.10
|
2
|
Đường liên thôn
|
Từ cổng chào thôn 12
|
Cổng chào buôn Tách
M'Ngà
|
1.10
|
3
|
Đường nội thôn 12 tuyến
1
|
Ngã tư đường liên
thôn
|
Hết thôn 12
|
1.10
|
Đường nội thôn 12 tuyến
2
|
Ngã tư đường liên
thôn
|
Đập 45 xã Ea Ning
|
1.10
|
Đường nội thôn 1C
|
Ngã ba đường liên xã
|
Đập Tách M'Ngà
|
1.10
|
Đường nội thôn 1A
|
Ngã ba đường liên xã
|
Hết khu dân cư thôn
1A (hướng đi Nghĩa địa thôn 1A, 1B)
|
1.10
|
4
|
Khu vực còn lại
|
1.10
|
VIII
|
Xã Ea Hu
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Cầu trắng
|
1
|
1.10
|
Ngã ba đối diện cổng
chào thôn 6 xã Ea Ning
|
1
|
1.10
|
Hết đoạn đường nhựa
đi xã Cư Êwi
|
Giáp xã Cư Êwi
|
1.10
|
Ngã ba đường liên xã
đi xã Ea Hu, Cư Êwi
|
Hết chợ An Bình
|
1.10
|
Hết chợ An Bình
|
Cống thoát nước (đầu
chợ Ea Tur)
|
1.10
|
Cống thoát nước (đầu
chợ Ea Tur)
|
Hết đất ông Nguyễn Hiển
(thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)
|
1.10
|
Hết đất ông Nguyễn Hiển
(thửa đất số 161, tờ bản đồ 79)
|
Hết đất ông Bùi Tỵ
(thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)
|
1.10
|
Hết đất ông Bùi Tỵ
(thửa đất số 108, tờ bản đồ 15)
|
Cầu Thác đá
|
1.10
|
Cầu Thác đá
|
Giáp xã Ea Bhốk
|
1.10
|
2
|
Đường liên thôn
|
Ngã ba đường liên xã
|
Cổng chào thôn 1
|
1.10
|
Cổng chào thôn 1
|
Hết sân bóng thôn 1
|
1.10
|
Cổng chào thôn 4
|
Hết sân bóng thôn 4
|
1.10
|
Ngã 3 trường Nguyễn Tất
Thành
|
Cổng chào thôn 7
|
1.10
|
Ngã ba nhà Hùng Nho
(Thửa đất 15649, tờ bản đồ số 69)
|
Ngã ba nhà ông Liệu
(thửa đất 45 tờ bản đồ số 79)
|
1.10
|
3
|
Khu dân cư thôn 2
|
|
|
1.10
|
4
|
Khu dân cư thôn 1 và
thôn 4
|
|
|
1.10
|
5
|
Khu dân cư thôn 3
|
|
|
1.10
|
6
|
Khu vực còn lại
|
|
|
1.10
|
PHỤ
LỤC V
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN EA SÚP
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
I
|
Thị trấn Ea Súp
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Cống trước Hạt Kiểm
Lâm
|
Đập tràn thuỷ lợi 1
|
1.30
|
Đập tràn thuỷ lợi 1
|
Kênh Chính Đông (nhà
ông Minh Mầu)
|
1.40
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
|
|
I
|
Xã Ea Rốk
|
|
1
|
Đường liên xã
|
Giáp xã Ea Lê
|
Ngã ba nhà ông Thanh
Lệ
|
1.20
|
Ngã ba nhà ông Thanh
Lệ
|
Hết nhà Ông Dạy
|
1.20
|
Hết nhà ông Dạy
|
Cầu Cây Sung
|
1.20
|
Cầu Cây Sung
|
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
|
1.40
|
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
|
Cầu qua sông Ea HLeo
|
1.20
|
2
|
Các đường khác thuộc
Trung tâm cụm xã Ea Rôk
|
1.20
|
II
|
Xã Cư K'Bang
|
|
1
|
Đường trục chính
|
Giáp xã Ea Lê
|
Cầu xây (Trạm Y tế)
|
1.20
|
Cầu xây (Trạm y tế)
|
Ngã ba thôn 4A
|
1.40
|
2
|
Đường Liên xã
|
Ranh giới đất nhà ông
Cù Văn Toan
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Lập
|
1.20
|
Đầu thôn 10
|
Cuối thôn 15 (Giáp xã
Ea Rốk )
|
1.40
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ranh giới đất nhà ông
Bảo
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Việt
|
1.20
|
|
|
|
|
|
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục VIII Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Ea Súp ,
kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
|
|
I. Đất ở đô thị:
|
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT) 1
thị trấn Ea Súp
|
1
|
Hùng Vương
|
Cống trước Hạt Kiểm
Lâm
|
Đập tràn thuỷ lợi 1
|
1.20
|
|
Đập tràn thuỷ lợi 1
|
Kênh Chính Đông (nhà
ông Minh Mầu)
|
1.20
|
|
II. Đất ở nông thôn
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT) 1,
2 Mục III, xã Ea Rốk:
|
1
|
Đường liên xã
|
Giáp xã Ea Lê
|
Ngã ba nhà ông Thah Lệ
|
1.00
|
Ngã ba nhà ông Thanh
Lệ
|
Hết nhà Ông Dạy
|
1.00
|
Hết nhà ông Dạy
|
Cầu Cây Sung
|
1.00
|
Cầu Cây Sung
|
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
|
1.00
|
Ngã tư (hết đất trụ sở
UBND xã)
|
Cầu qua sông Ea HLeo
|
1.00
|
2
|
Các đường khác thuộc
Trung tâm cụm xã Ea Rốk
|
1.00
|
|
2. Số thứ tự (STT) 1,
2,3 Mục VII, xã Cư K'Bang:
|
1
|
Đường trục chính
|
Giáp xã Ea Lê
|
Cầu xây (Trạm Y tế)
|
1.00
|
Cầu xây (Trạm y tế)
|
Ngã ba thôn 4A
|
1.00
|
2
|
Đường Liên xã
|
Ranh giới đất nhà ông
Cù Văn Toan
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Lập
|
1.00
|
Đầu thôn 10
|
Cuối thôn 15 (Giáp xã
Ea Rốk )
|
1.00
|
3
|
Đường liên thôn
|
Ranh giới đất nhà ông
Bảo
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Việt
|
1.00
|
PHỤ
LỤC VI
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG ANA
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
Tên
đường
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
Thị trấn Buôn Trấp
|
|
1
|
Hùng Vương
|
Bà Triệu
|
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt
|
1.40
|
Lê Lợi, Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.40
|
2
|
Nơ Trang Gưh
|
Bà Triệu
|
Mai Hắc Đế
|
1.40
|
Mai Hắc Đế
|
Cao Thắng
|
1.40
|
Cao Thắng
|
Y Bih Alêo
|
1.40
|
Y Bih Alêo
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
1.40
|
Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
Bờ sông Krông Ana
|
1.40
|
3
|
Nguyễn Tất Thành
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
1.40
|
Chu Văn An
|
Ngã 3 đường vào xã
Bình Hoà
|
1.40
|
4
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.40
|
5
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
1.40
|
6
|
Đường số 1, 2, 3, 4
|
Lê Duẩn
|
Đường số 11
|
1.50
|
Đường số 5
|
Đường số 10
|
Đường số 11
|
1.50
|
Đường số 6
|
Đường số 10
|
Đường số 11
|
1.50
|
Đường số 7
|
Lê Duẩn
|
Đường số 11
|
1.50
|
Đường số 8
|
Lê Duẩn
|
Đường số 11
|
1.50
|
7
|
Đường số 9
|
Nguyễn Du
|
Đường số 4
|
1.50
|
Đường số 7
|
Ngô Quyền
|
1.50
|
8
|
Đường số 10, 11
|
Đường Nguyễn Du
|
Đường số 4
|
1.50
|
Đường số 4
|
Đường số 5
|
1.50
|
Đường số 5
|
Đường số 6
|
1.50
|
Đường số 6
|
Đường số 7
|
1.50
|
Đường số 7
|
Đường Ngô Quyền
|
1.50
|
9
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp xã Ea Bông
|
Hết nhà văn hoá Buôn
Rung
|
1.40
|
Hết nhà văn hoá Buôn
Rung
|
Đến cống tràn Hồ Sen
|
1.40
|
10
|
Đường giao thông liên
xã (Tỉnh lộ 10A)
|
Tỉnh lộ 2
|
Hết nhà văn hoá thôn
Quỳnh Tân 3
|
1.40
|
Hết nhà văn hoá thôn
Quỳnh Tân 3
|
Hết ranh trường tiểu
học Đinh Tiên Hoàng
|
1.40
|
Hết ranh trường tiểu
học Đinh Tiên Hoàng
|
Ranh giới xã Băng
Adrênh
|
1.40
|
11
|
Đường N2
|
Đường số 11
|
Đường D4
|
1.50
|
12
|
Đường N3
|
Đường số 11
|
Đường D4
|
1.50
|
13
|
Đường N4
|
Đường số 11
|
Đường D4
|
1.50
|
17
|
Đường N5
|
Đường số 11
|
Đường D4
|
1.50
|
15
|
Đường N6
|
Đường số 11
|
Đường D4
|
1.50
|
16
|
Đường N7
|
Đường số 11
|
Đường D4
|
1.50
|
17
|
Đường D4
|
Đường N7
|
Đường N5
|
1.50
|
Đường N5
|
Đường N4
|
1.50
|
Đường N4
|
Đường N3
|
1.50
|
Đường N3
|
Đường N2
|
1.50
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Dray Sáp
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp thành phố Buôn
Ma Thuột
|
Giáp xã Ea Na
|
1.20
|
2
|
Đường đi buôn Kuốp 2
|
Ngã ba giáp Trụ sở
thôn Đray Sáp
|
Hết ranh giới trường
tiểu học Hà Huy Tập
|
1.20
|
Hết ranh giới trường
tiểu học Hà Huy Tập
|
Ngã ba An Na
|
1.20
|
Từ ngã ba thôn An Na
(Nhà ông Vũ Công Hồng)
|
Hết ranh giới nhà ông
Phạm Ngọc Đạt (đi Buôn Kuốp)
|
1.20
|
3
|
Đường liên xã
|
Ngã ba thôn An Na
|
Giáp xã Ea Na
|
1.20
|
4
|
Đường thôn Đồng Tâm
|
Giáp Trụ sở thôn Đray
Sáp
|
Giáp xã Hòa Phú (Buôn
Ma Thuột)
|
1.20
|
5
|
Khu vực chợ Đray Sáp
|
Cầu sắt
|
Đường TL2 (hướng Buôn
Ma Thuột)
|
1.20
|
Giáp Trụ sở thôn Đray
Sáp
|
Cầu sắt đi TL2 cũ (hướng
đi Buôn Trấp)
|
1.20
|
II
|
Xã Ea Na
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Đèo Ea Na (giáp xã
Đray Sáp)
|
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
|
1.20
|
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
|
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
|
1.20
|
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
|
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh
Ngọc
|
1.20
|
Ngã ba nhà ông Thanh
(Chợ Quỳnh Ngọc)
|
Bưu điện buôn Tor
|
1.20
|
Bưu điện buôn Tor
|
Ngã ba (Lên đồi 556)
|
1.20
|
Ngã ba (lên đồi 556)
|
Cổng chào Buôn Cuăh
|
1.20
|
Cổng chào Buôn Cuăh
|
Giáp xã Ea Bông
|
1.20
|
III
|
Xã Ea Bông
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp xã Ea Na
|
Đến cổng chào thôn
Hoà Tây
|
1.20
|
Đến cổng chào thôn
Hoà Tây
|
Đến cổng chào thôn
Hoà Đông
|
1.20
|
Đến cổng chào thôn
Hoà Đông
|
Hết ranh giới đất Trụ
sở UBND xã Ea Bông
|
1.20
|
Hết ranh giới đất Trụ
sở UBND xã Ea Bông
|
Ngã ba đường vào Buôn
Xá
|
1.20
|
Ngã ba đường vào Buôn
Xá
|
Giáp thị trấn Buôn Trấp
|
1.20
|
2
|
Tỉnh lộ 10
|
Tỉnh lộ 2
|
Đầu buôn Riăng
|
1.20
|
IV
|
Xã Quảng Điền
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp ranh xã Bình Hòa
|
Ngã 3 Cây Cóc
|
1.20
|
Ngã 3 Cây Cóc
|
Hết Tỉnh Lộ 2
|
1.20
|
V
|
Xã Băng Adrênh
|
|
1
|
Đường giao thông liên
xã (Tỉnh lộ 10A)
|
Giáp thị trấn Buôn Trấp
|
Hết chợ trung tâm cụm
xã
|
1.20
|
Hết chợ trung tâm cụm
xã
|
Ngã ba buôn K62
|
1.20
|
2
|
Đường giao thông liên
xã
|
Ngã ba Cây Hương
|
Hết đất ông Hòa (Đường
đi về Dur Kmăl)
|
1.20
|
Hết đất ông Hòa (Đường
đi về Dur Kmăl)
|
Giáp ranh xã Dur Kmăl
|
1.20
|
VI
|
Xã Dur Kmăl
|
|
1
|
Đường giao thông liên
xã
|
Giáp ranh xã Băng
Adrênh
|
Hết trụ sở UBND xã
Dur Kmăl
|
1.20
|
VII
|
Xã Bình Hoà
|
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Giáp thị trấn Buôn Trấp
|
Hết ranh giới đất
Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
|
1.20
|
Hết ranh giới đất
Phân hiệu 2 Mẫu giáo Sao Mai
|
Ngã ba đi cầu Ea Chai
|
1.20
|
Ngã ba đi cầu Ea Chai
|
Đường vào Niệm phật
đường Thiện Minh
|
1.20
|
Đường vào Niệm phật
đường Thiện Minh
|
Giáp xã Quảng Điền
|
1.20
|
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục XV Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Krông Ana,
kèm theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
|
|
I. Đất ở đô thị:
|
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT)
3,4,7,14,15,16,48, 49, 69, 70,71,72, 73,74,75, thị trấn Buôn Trấp.
|
|
2. Số thứ tự (STT) 9,
thị trấn Buôn Trấp:
|
9
|
Chu Văn An
|
Nguyễn Tất Thành
|
Nguyễn Chí Thanh
|
1.30
|
|
3. Số thứ tự (STT) 10
(Thị trấn Buôn Trấp):
|
10
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Hùng Vương
|
Chu Văn An
|
1.30
|
|
II. Đất ở nông thôn:
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT)
1,2,3,4,5 Mục I, xã Dray Sáp.
|
|
2. Số thứ tự (STT) 1
Mục II, xã Ea Na:
|
1
|
Tỉnh lộ 2
|
Đèo Ea Na (giáp xã
Đray Sáp)
|
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
|
1.10
|
Đến giáp trường tiểu
học Lê Hồng Phong
|
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
|
1.10
|
Ngã ba đường vào Hội
trường thôn Tân Lập
|
Ngã ba Nhà thờ Quỳnh
Ngọc
|
1.10
|
Ngã ba nhà ông Thanh
(Chợ Quỳnh Ngọc)
|
Bưu điện buôn Tor
|
1.10
|
Bưu điện buôn Tor
|
Ngã ba (Lên đồi 556)
|
1.10
|
Ngã ba (lên đồi 556)
|
Cổng chào Buôn Cuăh
|
1.10
|
Cổng chào Buôn Cuăh
|
Giáp xã Ea Bông
|
1.10
|
|
3. Số thứ tự (STT) 1
Mục III, xã Ea Bông.
|
|
4. Số thứ tự (STT) 2
Mục III, xã Ea Bông:
|
2
|
Tỉnh lộ 10
|
Tỉnh lộ 2
|
Đầu buôn Riăng
|
1.10
|
|
5. Số thứ tự (STT) 1
Mục IV, xã Quảng Điền.
|
|
6. Số thứ tự (STT) 1
Mục V, xã Băng Adrênh:
|
1
|
Đường giao thông liên
xã (Tỉnh lộ 10A)
|
Giáp thị trấn Buôn Trấp
|
Hết chợ trung tâm cụm
xã
|
1.10
|
Hết chợ trung tâm cụm
xã
|
Ngã ba buôn K62
|
1.10
|
|
7. Số thứ tự (STT) 2
Mục V, xã Băng Adrênh.
|
|
8. Số thứ tự (STT) 1
Mục VI, xã Dur Kmăl:
|
1
|
Đường giao thông liên
xã
|
Giáp ranh xã Băng
Adrênh
|
Hết trụ sở UBND xã
Dur Kmăl
|
1.10
|
|
9. Số thứ tự (STT) 1
Mục VII xã Bình Hòa.
|
PHỤ
LỤC VII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẮK
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều
chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
I
|
Buôn Tría
|
|
1
|
Tỉnh lộ 687
|
Giáp xã Đắk Liêng
|
Đường đi nghĩa địa
thôn Liên Kết 1
|
1.00
|
Đường đi nghĩa địa
thôn Liên Kết 1
|
Cầu Buôn Tría
|
1.00
|
Cầu Buôn Tría
|
Giáp Buôn Triết
|
1.00
|
II
|
Buôn Triết
|
|
|
|
1
|
Đường đi Mê Linh, Bến
đò
|
Ngã ba Tỉnh lộ 687
|
Cống bà Đắc
|
1.00
|
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục XIV Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện Lắk, kèm theo
Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT) 1
Mục IV, Buôn Tría.
|
|
2. Số thứ tự (STT) 2
Mục V, Buôn Triết:
|
2
|
Đường đi Mê Linh, Bến
đò
|
Ngã ba Tỉnh lộ 687
|
Cống bà Đắc
|
1.46
|
PHỤ
LỤC VIII
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT (K)
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN M’DRẮK
(Kèm theo Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/ 5/2022 của UBND tỉnh)
I. Nội dung sửa đổi, bổ
sung
STT
|
TÊN
ĐƯỜNG
|
ĐOẠN
ĐƯỜNG
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất sửa đổi, bổ sung (Lần)
|
Từ
|
Đến
|
A
|
ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
|
|
|
Thị trấn M'Đrắk
|
|
1
|
Nguyễn Tất Thành (QL
26)
|
Km 63 + 700 (cầu Y
Thun)
|
Km 64 + 700 ( ngã ba
đường B, Phao)
|
1.30
|
Km 64 + 700 (ngã ba
đường buôn Phao)
|
Km 65 + 200 (giáp
ranh giới đất Trường Mầm non)
|
1.30
|
Km 65 + 200 (giáp
ranh giới Trường Mầm non)
|
Km 65 +500 (hết ranh
giới đất Trường Kim Đồng)
|
1.30
|
Km 65 + 500 (hết ranh
giới đất Trường Kim Đồng)
|
Km 65 + 680 (hết ranh
giới đất Bảo hiểm xã hội)
|
1.30
|
Km 65 + 680 (hết ranh
giới đất Bảo hiểm xã hội)
|
Km 65 + 760 (Cầu ông
Tri)
|
1.30
|
Km 65 + 760 (cầu ông
Tri )
|
Km 66 + 300 (giáp
ranh xã Krông Jing)
|
1.30
|
2
|
Bà Triệu
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Trần Hưng Đạo
|
1.30
|
Trần Hưng Đạo
|
Hết đường
|
1.30
|
3
|
Hùng Vương về 2 phía
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Phan Bội Châu
|
1.30
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Quang Trung
|
1.30
|
4
|
Tôn Thất Tùng
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Km 0 + 110 (Hội trường
khối 7)
|
1.30
|
Từ km 0 + 110 (Hội
trường Khối 7)
|
Phan Bội Châu
|
1.30
|
5
|
Trần Phú
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Quang Trung
|
1.30
|
6
|
Ngô Quyền (về 2 phía
QL 26)
|
Km 0
|
Hết đường Phan Bội
Châu
|
1.30
|
Phan Bội Châu
|
Giáp đường vành đai
thị trấn
|
1.30
|
Km 0
|
Ngã tư hết đất nhà
ông Bình
|
1.30
|
Ngã tư hết đất nhà
ông Bình
|
Hết đường
|
1.30
|
7
|
Lý Thường Kiệt
|
Nguyễn Tất Thành (Tòa
án)
|
Phan Bội Châu
|
1.30
|
Phan Bội Châu
|
Đường vành đai phía
Nam thị trấn
|
1.30
|
Đường vành đai Nam thị
trấn
|
Hết đường
|
1.30
|
8
|
Lê Lợi về 2 phía
|
Nguyễn Tất Thành
|
Km 0 + 200 (hết đất
nhà bà Cư)
|
1.30
|
9
|
Nguyễn Trãi (Trừ Khu
QH Tổ dân phố 6)
|
Nguyễn Tất Thành
|
Phan Bội Châu
|
1.30
|
Phan Bội Châu
|
Đường vành đai phía
Nam thị trấn
|
1.30
|
Đường vành đai phía
Nam thị trấn
|
Hết đường
|
1.30
|
10
|
An -D- Vương (Đài
TT-TH)
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Phan Bội Châu
|
1.30
|
11
|
Hoàng Diệu về 2 phía
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Quang Trung
|
1.30
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
An Dương Vương
|
1.30
|
12
|
Giải Phóng
|
Đất ông Sơn (Công An)
tại km 0
|
Phan Bội Châu
|
1.30
|
13
|
Trục dọc song song
sau trạm điện (Trừ khu QH tổ dân phố 11 trước Trạm y tế và sau sân vận động)
|
Lý Thường Kiệt
|
Ngô Quyền
|
1.30
|
14
|
Lê Duẩn
|
Từ đường vào Huyện đội
|
Nguyễn Trãi
|
1.30
|
15
|
Đường vào Huyện đội
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Cổng Huyện đội
|
1.30
|
16
|
Đường trục dọc khu XN
gỗ
|
Hoàng Diệu
|
Hết đường (sau Trạm
Thú y)
|
1.30
|
17
|
Trục ngang tại khu vực
XN gỗ
|
Từ trục dọc sau Trạm
Thú y
|
Đến đường trước Trường
Hùng Vương
|
1.30
|
18
|
Các đường ngang còn lại
thông ra đường QL26
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Km 0 + 200
|
1.30
|
19
|
Các hẻm ngang thông
ra đường QL 26
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Km 0 + 200
|
1.30
|
20
|
Bùi Thị Xuân (đi B.
Phao)
|
Nguyễn Tất Thành (QL26)
|
Cầu buôn Phao
|
1.30
|
Cầu buôn Phao
|
Giáp ranh giới xã Ea
Riêng
|
1.30
|
21
|
Quang Trung
|
Ranh giới đất nhà ông
Vịnh (khối 1)
|
Trần Hưng Đạo
|
1.30
|
22
|
Trần Hưng Đạo (sau chợ
Thị trấn)
|
Quang Trung
|
Bà Triệu
|
1.30
|
Bà Triệu
|
Hết đường
|
1.30
|
23
|
Phan Bội Châu (Trừ
Khu QH Tổ dân phố 6)
|
Giải Phóng
|
Ngô Quyền
|
1.30
|
24
|
Các đường dọc còn lại
trong Nội thị
|
1.30
|
25
|
Đường ngang dưới khu
chợ
|
Nguyễn Tất Thành
(QL26)
|
Km 0 +100 (giáp đường
Trần Hưng Đạo)
|
1.30
|
26
|
Ki ốt chợ
|
Các lô chợ lồng và
16m2
|
|
1.30
|
Các lô 24m2
|
|
1.30
|
27
|
Đường Tây Nam thị trấn
(Trừ Khu QH Tổ dân phố 6)
|
Đầu ranh giới thửa đất
nhà ông Hoa
|
Đường Ngô Quyền
|
1.30
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Nguyễn Trãi
|
1.30
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết đất nhà bà Hoàng
Thị Phòng
|
1.30
|
Hết đất nhà bà Hoàng
Thị Phòng
|
Giáp ranh giới xã
Krông Jing
|
1.30
|
28
|
Khu QH dân cư mới Tổ
dân phố 6 (giáp BCH quân sự huyện)
|
1.30
|
Đường QH tuyến số 1
(Đường vành đai)
|
Ngã tư Nguyễn Trãi và
đường Vành đai
|
Giáp đất nhà ông
Tráng
|
1.30
|
Đường QH tuyến số 2
(Đường Nguyễn Trãi)
|
Phan Bội Châu
|
Đường vành đai
|
1.30
|
Đường QH tuyến số 3
(Đường Phan Bội Châu)
|
Ngã tư Nguyễn Trãi và
Phan Bội Châu
|
Đường QH tuyến số 4
|
1.30
|
Đường QH tuyến số 4
|
Đường Phan Bội Châu
|
Đường vành đai
|
1.30
|
Đường QH tuyến số 5
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Hết đường quy hoạch
|
1.30
|
29
|
Khu QH dân cư mới Tổ
dân phố 9 (gần trường THCS Hùng Vương)
|
1.30
|
Đường QH mới
|
Ngã ba đường Giải
Phóng và đường Phan Bội Châu
|
Đường Vành đai
|
1.30
|
Đường QH mới
|
Ngã tư đường Phan Bội
Châu và đường An Dương Vương
|
Hết đường QH
|
1.30
|
Đường ngang thông ra
đường Giải Phóng
|
1.30
|
Đường đối diện lò mổ
|
1.30
|
Đường dọc quy hoạch
dân cư khu F
|
1.30
|
30
|
Khu QH dân cư Tổ dân
phố 11
|
1.30
|
Đường QH mới
|
Ngã tư đường Lý Thường
Kiệt và đường Vành đai
|
Hết đường quy hoạch
|
1.30
|
Đường QH mới
|
Ngã tư đường Ngô Quyền
và đường vành đai
|
Hết đường quy hoạch
|
1.30
|
Đường ngang thông ra
đường vành đai
|
1.30
|
31
|
Khu QH dân cư Tổ dân
phố 11 (Trước Trạm Y tế - Sau sân vận động)
|
1.30
|
Tuyến đường số 2 (đối
diện trạm y tế)
|
Đầu tuyến
|
Cuối tuyến
|
1.30
|
Tuyến đường số 3 (sau
sân vận động)
|
Đầu tuyến
|
Cuối tuyến
|
1.30
|
32
|
Đường Khu dân cư Tổ
dân phố 3
|
Cổng chào Tổ dân phố
3
|
Hết đường (nhà ông
Nguyễn Phúc Kiều)
|
1.30
|
33
|
Khu dân cư còn lại nội
Thị
|
1.30
|
34
|
Khu dân cư Tổ dân phố
3, Tổ dân phố 4 (trừ khu vực đã có)
|
1.30
|
35
|
Các trục ngang thông
ra đường Quang trung, đường Phan Bội Châu, Đường Vành đai thị trấn Km 0 đến
Km 0+100
|
1.30
|
B
|
ĐẤT Ở NÔNG THÔN
|
|
I
|
Xã Cư M'Ta
|
|
1
|
Quốc lộ 26
|
Km 62 + 100 (hết ranh
giới đất nhà bà Tiềm buôn 2)
|
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
|
1.20
|
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
|
Km 63 + 700 (ranh giới
Thị trấn)
|
1.20
|
II
|
Xã Krông Jing
|
|
1
|
Quốc lộ 26
|
Km 66 + 300
|
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
|
1.20
|
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
|
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
|
1.20
|
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
|
Km 67 + 800 (hết khu
dân cư buôn Aê Lai)
|
1.20
|
Km 67 + 800 (hết khu
DC buôn Aê Lai)
|
Km 69 + 500 (qua trại
bò huyện)
|
1.20
|
III
|
Xã Ea Pil
|
|
1
|
Quốc lộ 26
|
Km 76 + 650 (giáp
ranh xã KrôngJing)
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Trí
|
1.20
|
Hết ranh giới đất nhà
ông Trí
|
Đến Km 78
|
1.20
|
Hết hội trường thôn 1
|
Km 79 + 200 (hết ranh
giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9
|
1.20
|
Km 79 + 200 (hết ranh
giới đất nhà ông Nhiên) thôn 9
|
Km 80 + 600 (cây xăng
Nguyệt Thoại) thôn 2
|
1.20
|
Km 80 + 600 (cây xăng
Nguyệt Thoại) thôn 2
|
Km 81 + 50 (hết ranh
giới đất bà Hiền Ngụ)
|
1.20
|
Km 81 + 50 (hết ranh
giới đất bà Hiền Ngụ)
|
Hết ranh giới đất bà
Dự (đường vào nghĩa địa)
|
1.20
|
Đầu ranh giới thửa đất
bà Dự (đường vào nghĩa địa)
|
Km 84 (giáp ranh xã
Ea Tý - Huyện Ea Kar)
|
1.20
|
II. Thay thế các nội
dung tại Phụ lục XI Hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn huyện M'Đrắk, kèm
theo Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh, gồm:
|
I. Đất ở đô thị:
|
|
|
|
|
1. Số thứ tự (STT) từ
01 đến 35, thị trấn M'Đrắk
|
|
II. Đất ở nông thôn
|
|
1. Số thứ tự (STT) 1
Mục II xã Cư M'Ta
|
I
|
Xã Cư M'Ta
|
|
1
|
Quốc lộ 26
|
Km 62 + 100 (hết ranh
giới đất nhà bà Tiềm buôn 2)
|
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
|
1.00
|
Km 62 + 650 (hết ranh
giói đất Trạm Thuỷ văn)
|
Km 63 + 700 (ranh giới
Thị trấn)
|
1.00
|
|
2. Số thứ tự (STT) 1
Mục III xã Krông Jing.
|
II
|
Xã Krông Jing
|
|
1
|
Quốc lộ 26
|
Km 66 + 300
|
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
|
1.00
|
Km 66 + 500 (hết đất
UBKHHGĐ)
|
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
|
1.00
|
Km 66 + 850 (hết đất
Lâm trường)
|
Km 67 + 800 (hết khu
dân cư buôn Aê Lai)
|
1.00
|
Km 67 + 800 (hết khu
DC buôn Aê Lai)
|
Km 69 + 500 (qua trại
bò huyện)
|
1.00
|
|
3. Số thứ tự (STT) 1
Mục IV xã Ea Pil.
|
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2022/QĐ-UBND ngày 05/05/2022 sửa đổi Phụ lục quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 2 Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
4.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|