Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 17/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành: 19/05/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2020/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 19 tháng 5 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 37/2019/QĐ-UBND , NGÀY 20/12/2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ÁP DỤNG TỪ NĂM 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP , ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP , ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT , ngày 30/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT , ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP , ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Thực hiện Công văn số 31/HĐND-TH, ngày 06/5/2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc chấp thuận thông qua bảng giá đất điều chỉnh áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND , ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long (gọi tắt là Quyết định số 37) như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 tại Điều 12 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 cụ thể như sau:

“2. Đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn khu vực chợ xã

Giá đất phi nông nghiệp tại khu vực chợ xã được đưa vào bảng giá đất trong các phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI, theo đặc thù của tỉnh trên cơ sở đặc điểm quy mô chợ, khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng của chợ xã, giá đất phổ biến thị trường tại khu vực chợ xã, được xác định theo 02 vị trí:

+ Vị trí 1: Áp dụng cho thửa đất đối diện với nhà lồng chợ;

+ Vị trí 2: Áp dụng cho khu vực còn lại (không đối diện với nhà lồng chợ) của chợ nhưng kém sinh lợi hơn vị trí 1.”

2. Sửa đổi, bổ sung Điều 13 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 cụ thể như sau:

“Điều 13. Xác định vị trí đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị

1. Giá đất trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX được xác định theo vị trí như sau:

a) Vị trí 1:

- Đất ven đường phố: Áp dụng cho thửa đất thuộc các phường của thành phố Vĩnh Long và thị xã Bình Minh, thị trấn các huyện: Áp dụng cho thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất tiếp giáp và cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt đường; thửa đất không tiếp giáp trực tiếp đường phố do bị ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước.

- Đất ven quốc lộ: Áp dụng cho thửa đất thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của các huyện có 1 mặt tiếp giáp lộ của một chủ sử dụng và trong phạm vi 50m theo chiều sâu thửa đất.

b) Vị trí 2:

- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 30% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.

- Đất ven quốc lộ thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của các huyện, được tính bằng 65% giá đất của vị trí 1. Trong các trường hợp như sau:

+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp lộ, trong phạm vi 50m theo chiều sâu được tính từ hành lang lộ giới trở vào nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp đường giao thông;

+ Áp dụng thửa đất trong phạm vi 50m nhưng không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh).

c) Vị trí 3:

- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m và được tính theo chiều sâu từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá đất được tính bằng 25% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.

- Đất ven quốc lộ thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của các huyện, được tính bằng 50% giá đất của vị trí 1. Trong các trường hợp như sau:

+ Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 2 nhưng khác chủ sử dụng của thửa đất tiếp giáp trực tiếp với đường giao thông, trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào;

+ Áp dụng cho thửa đất không tiếp giáp trực tiếp với mặt lộ (do ngăn cách bởi kinh, rạch, mương nước hoặc đường dân sinh) trong phạm vi từ trên 50m đến 100m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào.

d) Vị trí 4:

- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) trên 3m thuộc đoạn trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 21% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;

+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, Phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.

- Đất ven quốc lộ thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa, phường Tân Hội và thị trấn của huyện: Áp dụng cho thửa đất cùng chủ sử dụng hoặc cùng thửa đất thuộc vị trí 3 trong phạm vi từ trên 100m đến 150m theo chiều sâu kể từ hành lang lộ giới trở vào. Mức giá được tính bằng 35% giá đất của vị trí 1 ven quốc lộ (không thấp hơn giá đất vị trí còn lại).

e) Vị trí 5:

- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m được tính từ đầu hẻm đến 150m. Mức giá được tính bằng 20% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên.

f) Vị trí 6:

- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) từ 2-3m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 17,5% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;

+ Đối với những đường phố thuộc phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.

g) Vị trí 7:

- Đất trong hẻm của đường phố: Áp dụng cho thửa đất trong hẻm có chiều rộng (đầu hẻm) nhỏ hơn 2m thuộc đoạn từ trên 150m đến 250m của hẻm. Mức giá được tính bằng 14% giá đất của vị trí 1. Áp dụng như sau:

+ Đối với những đường phố thuộc phường 1 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 5.100.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của phường 1;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường 2, phường 3, phường 4, phường 5, phường 8 và phường 9 của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 3.400.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố thuộc phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội của thành phố Vĩnh Long có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 1.700.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường này thuộc thành phố Vĩnh Long;

+ Đối với những đường phố thuộc các phường của thị xã Bình Minh có giá đất ở tại đô thị tiếp giáp đường phố từ 2.300.000 đồng/m2 trở lên, nhưng không thấp hơn giá đất cùng loại đất tại vị trí còn lại của các phường của thị xã Bình Minh.

h) Vị trí còn lại:

Áp dụng cho thửa đất: Đất phi nông nghiệp tại đô thị còn lại không thuộc các vị trí từ 1 đến 7 nêu trên thuộc thị trấn của các huyện, các phường của thành phố Vĩnh Long và các phường của thị xã Bình Minh.

2. Giá đất phi nông nghiệp tại đô thị thuộc khu vực chợ các phường của thành phố Vĩnh Long, các phường của thị xã Bình Minh (trừ phường Đông Thuận) và các thị trấn thuộc huyện được tính theo giá đất của đường giao thông tại vị trí đó.”

3. Sửa đổi, bổ sung quy định giá đất trồng cây hàng năm, giá đất trồng cây lâu năm, giá đất nuôi trồng thủy sản trong các phụ lục I, phụ lục II và III cụ thể như sau:

a) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây hàng năm vị trí 1 của phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội thuộc thành phố Vĩnh Long tại mục 1 của phụ lục I như sau:

- Điểm 1.8: Phường Trường An: 230.000 đồng/m2.

- Điểm 1.9: Phường Tân Ngãi: 230.000 đồng/m2

- Điểm 1.10: Phường Tân Hòa: 230.000 đồng/m2

- Điểm 1.11: Phường Tân Hội: 230.000 đồng/m2.

b) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây hàng năm vị trí 1 và vị trí 2 của thị trấn Tân Quới thuộc huyện Bình Tân tại mục 8 của phụ lục I như sau:

- Điểm 8.1: Thị trấn Tân Quới: Vị trí 1 giá đất 230.000 đồng/m2, vị trí 2 giá đất 184.000 đồng/m2.

c) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 của phường Trường An, phường Tân Ngãi, phường Tân Hòa và phường Tân Hội thuộc thành phố Vĩnh Long tại mục 1 của phụ lục II và phụ lục III cụ thể như sau:

- Điểm 1.8: Phường Trường An: 270.000 đồng/m2.

- Điểm 1.9: Phường Tân Ngãi: 270.000 đồng/m2.

- Điểm 1.10: Phường Tân Hòa: 270.000 đồng/m2.

- Điểm 1.11: Phường Tân Hội: 270.000 đồng/m2.

d) Sửa đổi, bổ sung giá đất trồng cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản vị trí 1 và vị trí 2 của thị trấn Tân Quới thuộc huyện Bình Tân tại mục 8 của phụ lục II và phụ lục III như sau:

- Điểm 8.1: Thị trấn Tân Quới: Vị trí 1 giá đất 270.000 đồng/m2, vị trí 2 giá đất 216.000 đồng/m2.

4. Sửa đổi, bổ sung quy định giá đất ở tại nông thôn, đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn xã Thành Lợi, xã Tân Thành, xã Tân Bình thuộc huyện Bình Tân tại mục 8 trong các phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI như sau:

- Điểm 8.2: Xã Thành Lợi.

- Điểm 8.7: Xã Tân Thành.

- Điểm 8.8: Xã Tân Bình.

(Kèm theo phụ lục IV, V và VI).

5. Sửa đổi, bổ sung quy định giá đất ở tại đô thị, đất thương mại dịch vụ tại đô thị và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX như sau:

a) Mục 1 trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX tại các điểm:

+ Điểm 1.8: Phường Trường An.

+ Điểm 1.9: Phường Tân Ngãi.

+ Điểm 1.10: Phường Tân Hòa.

+ Điểm 1.11: Phường Tân Hội.

b) Mục 3 trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX tại Điểm 3.1: Thị trấn Cái Nhum.

c) Mục 8 trong các phụ lục VII, phụ lục VIII và phụ lục IX: Huyện Bình Tân tại Điểm 8.1: Thị trấn Tân Quới.

(Kèm theo phụ lục VII, VIII và IX).

6. Bổ sung tại Khoản 6 Điều 6 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 như sau:

Bổ sung dấu đóng ngoặc đơn “)” sau cụm từ “(quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường huyện còn lại, đường xã, đường xã còn lại, đường đô thị” trước cụm từ “ hoặc bị ngăn cách bởi kinh,”.

Điều 2. Bãi bỏ nội dung tại một số Điều của Quy định kèm theo Quyết định số 37.

1. Bãi bỏ nội dung tại Điểm b, Điểm d Khoản 2 Điều 11 của Quy định kèm theo Quyết định số 37 như sau:

a) Bãi bỏ cụm từ “các xã của thành phố Vĩnh Long, ” tại gạch đầu dòng thứ nhất của Điểm b Khoản 2 Điều 11.

b) Bãi bỏ từ “xã” sau cụm từ “ngoại trừ các phường” trước cụm từ “của thành phố Vĩnh Long” tại gạch đầu dòng thứ hai của Điểm d Khoản 2 Điều 11.

2. Bãi bỏ quy định giá đất trồng cây hàng năm, giá đất trồng cây lâu năm, giá đất nuôi trồng thủy sản tại Điểm 3.6 Mục 3 và Điểm 8.3 Mục 8 trong các phụ lục I, phụ lục I và phụ lục III như sau:

a) Giá đất thuộc Điểm 3.6 Mục 3 của phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III.

b) Giá đất thuộc Điểm 8.3 Mục 8 của phụ lục I, phụ lục II và phụ lục III.

3. Bãi bỏ quy định giá đất ở tại nông thôn, đất thương mại dịch vụ tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn tại Điểm 1.1, 1.2, 1.3 và 1.4 Mục 1, Điểm 3.5 Mục 3 và Điểm 8.1 và 8.3 Mục 8 trong các phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI cụ thể như sau:

a) Giá đất thuộc các Điểm 1.1, 1.2, 1.3 và 1.4 Mục 1 của phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI.

b) Giá đất thuộc Điểm 3.5 Mục 3 của phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI.

c) Giá đất thuộc các Điểm 8.1 và 8.3 Mục 8 của phụ lục IV, phụ lục V và phụ lục VI.

Điều 3. Tổ chức thực hiện và hiệu lực thi hành

1. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp các ngành có liên quan triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh; Tổ chức theo dõi thường xuyên biến động về giá đất, xây dựng báo cáo, để công bố chỉ số biến động giá đất thị trường; Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP , ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Thông tư 36/2014/TT-BTNMT , ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; Định giá cụ thể và tư vấn xác định giá đất.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất có liên quan đến quyền và nghĩa vụ tài chính về đất đai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2020./.


Nơi nhận:

- Như điều 3 (để thực hiện);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để báo cáo);
- TT.TU và HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (để báo cáo);
- CT và PCT. UBND tỉnh (để chỉ đạo);
- Lãnh đạo, VP.UBND tỉnh (để theo dõi);
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- Báo Vĩnh Long (đăng báo);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Các Phòng Nghiên cứu-thuộc VP.UBND tỉnh;
- Lưu: VT, 4.08.05

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

Tỉnh: Vĩnh Long

PHỤ LỤC I:

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

230

1.8

Phường Trường An

230

1.9

Phường Tân Ngãi

230

1.10

Phường Tân Hòa

230

1.11

Phường Tân Hội

230

8

HUYỆN BÌNH TÂN

230

184

147

118

94

75

60

8.1

Thị Trấn Tân Quới

230

184

PHỤ LỤC II:

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

270

1.8

Phường Trường An

270

1.9

Phường Tân Ngãi

270

1.10

Phường Tân Hòa

270

1.11

Phường Tân Hội

270

8

HUYỆN BÌNH TÂN

270

216

173

138

111

88

71

8.1

Thị Trấn Tân Quới

270

216

PHỤ LỤC III:

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

270

1.8

Phường Trường An

270

1.9

Phường Tân Ngãi

270

1.10

Phường Tân Hòa

270

1.11

Phường Tân Hội

270

8

HUYỆN BÌNH TÂN

270

216

173

138

111

88

71

8.1

Thị Trấn Tân Quới

270

216

PHỤ LỤC IV:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí Còn lại

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.2

Xã Thành Lợi

-

-

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Giáp ranh Thị trấn Tân Quới

1.900

1.235

950

665

2

Đường huyện 80

Cầu kinh Bông Vải

Cầu kinh Câu Dụng

1.200

780

600

420

3

Đường nhựa

Giáp ranh xã Thị Trấn Tân Quới

Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân

330

4

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Giáp Đường huyện 80

Cầu Nhị Thiên Đường

300

5

Khu vực chợ xã

-

520

338

6

Đường xã còn lại

-

-

270

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

230

8.7

Xã Tân Thành

-

-

1

Đường tỉnh 908

Giáp ranh xã Thành Trung

Trường tiểu học Tân Thành A

600

390

300

2

Đường tỉnh 908

Trường tiểu học Tân Thành A

Cầu kinh 12

800

520

400

280

3

Đường tỉnh 908

Cầu kinh 12

Cầu kinh Huyện Hàm

600

390

300

4

Khu vực chợ xã Tân Thành

-

-

3.380

2.197

5

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Ranh xã Thành Trung

UBND xã Tân Thành

300

6

Đường xã còn lại

-

-

270

7

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

230

8

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Nhị Thiên Đường

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

300

8.8

Xã Tân Bình

-

-

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới Tân Quới

Cầu Rạch Súc

1.500

975

750

525

2

Khu vực chợ xã Tân Bình

-

-

520

338

3

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Tân Thới

520

338

260

4

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Ranh ấp Tân Biên

300

5

Đường nhựa

Từ Cầu Tân Thới

Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc

300

6

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ Chợ Bà Đồng

Ranh thị Trấn Tân Quới

300

7

Đường nhựa

Cầu Tân Qui

Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung

300

8

Đường xã còn lại

-

-

270

9

Đất ở tại nông thôn còn lại

-

-

230

PHỤ LỤC V:

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí Còn lại

8

HUYỆN BÌNH TÂN

-

-

-

-

-

8.2

Xã Thành Lợi

-

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Giáp ranh Thị trấn Tân Quới

1.615

1.050

808

565

2

Đường huyện 80

Cầu kinh Bông Vải

Cầu kinh Câu Dụng

1.020

663

510

357

3

Đường nhựa

Giáp ranh xã Thị trấn Tân Quới

Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân

281

4

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Giáp Đường huyện 80

Cầu Nhị Thiên Đường

255

5

Khu vực chợ xã

-

442

287

6

Đường xã còn lại

-

-

230

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

-

-

196

8.7

Xã Tân Thành

-

1

Đường tỉnh 908

Giáp ranh xã Thành Trung

Trường tiểu học Tân Thành A

510

332

255

2

Đường tỉnh 908

Trường tiểu học Tân Thành A

Cầu kinh 12

680

442

340

238

3

Đường tỉnh 908

Cầu kinh 12

Cầu kinh Huyện Hàm

510

332

255

4

Khu vực chợ xã Tân Thành

-

2.873

1.867

5

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Ranh xã Thành Trung

UBND xã Tân Thành

255

6

Đường xã còn lại

-

230

7

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

-

196

8

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Nhị Thiên Đường

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

255

8.8

Xã Tân Bình

-

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới Tân Quới

Cầu Rạch Súc

1.275

829

638

446

2

Khu vực chợ xã Tân Bình

-

442

287

3

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Tân Thới

442

287

221

4

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Ranh ấp Tân Biên

255

5

Đường nhựa

Từ Cầu Tân Thới

Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch súc

255

6

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ Chợ Bà Đồng

Ranh thị trấn Tân Quới

255

7

Đường nhựa

Cầu Tân Qui

Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung

255

8

Đường xã còn lại

-

230

9

Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

-

-

196

PHỤ LỤC VI:

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường/ khu vực

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí Còn lại

8

HUYỆN BÌNH TÂN

-

-

-

-

-

8.2

Xã Thành Lợi

-

-

1

Quốc lộ 54

Cầu Thành Lợi

Giáp ranh Thị trấn Tân Quới

1.425

926

713

499

2

Đường huyện 80

Cầu kinh Bông Vải

Cầu kinh Câu Dụng

900

585

450

315

3

Đường nhựa

Giáp ranh xã Thị trấn Tân Quới

Hết Tuyến dân cư ấp Thành Tân

248

4

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Giáp Đường huyện 80

Cầu Nhị Thiên Đường

225

5

Khu vực chợ xã

-

390

254

6

Đường xã còn lại

-

-

203

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

-

-

173

8.7

Xã Tân Thành

-

-

1

Đường tỉnh 908

Giáp ranh xã Thành Trung

Trường tiểu học Tân Thành A

450

293

225

2

Đường tỉnh 908

Trường tiểu học Tân Thành A

Cầu kinh 12

600

390

300

210

3

Đường tỉnh 908

Cầu kinh 12

Cầu kinh Huyện Hàm

450

293

225

4

Khu vực chợ xã Tân Thành

-

2.535

1.648

5

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Ranh xã Thành Trung

UBND xã Tân Thành

225

6

Đường xã còn lại

-

203

7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

-

173

Đường nhựa Thành Đông - Tân Thành

Cầu Nhị Thiên Đường

Cầu Thành Lễ, Thành Hậu

225

8.8

Xã Tân Bình

-

1

Quốc lộ 54

Khu Tái định cư thị trấn Tân Quới Tân Quới

Cầu Rạch Súc

1.125

731

563

394

2

Khu vực chợ xã Tân Bình

-

390

254

3

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Tân Thới

390

254

195

4

Đường nhựa

Giáp Quốc lộ 54

Ranh ấp Tân Biên

225

5

Đường nhựa

Từ Cầu Tân Thới

Dọc Sông Trà Mơn đến Cầu Rạch Súc

225

6

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Từ Chợ Bà Đồng

Ranh thị Trấn Tân Quới

225

7

Đường nhựa

Cầu Tân Qui

Trường Mẫu giáo ấp Tân Trung

225

8

Đường xã còn lại

-

203

9

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn còn lại

-

-

173

PHỤ LỤC VII:

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Loại đô thị

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

1.8

Phường Trường An

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Cam

Cầu Cái Côn

4.200

2.730

2.100

1.470

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

3.000

1.950

1.500

1.050

3

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

vào phía trong 150m

1.600

4

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

151m

Cống số 2

1.300

5

Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Cống số 2

Cầu Giáo Canh

1.000

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh

Cầu Vàm Chảy

1.300

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế phường

1.300

8

Khu vượt lũ Trường An (GĐ1)

1.300

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

1.300

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

1.300

11

Đường khóm Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Chín Lùn

1.200

12

Đường khóm Tân Quới Đông

Cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

900

13

Đường khóm Tân Quới Đông

Trạm y tế phường

giáp Cầu Xây

900

14

Đường khóm Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An

750

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

16

Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

600

17

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

500

1.9

Phường Tân Ngãi

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Côn

hết ranh phường Tân Ngãi

4.200

2.730

2.100

1.470

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

3.000

1.950

1.500

1.050

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

1.800

540

4

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Sung

1.200

5

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

Cầu Ông Sung

Rạch Ranh

900

6

Đường huyện 11

Cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

900

7

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết Khu tái định cư

2.300

690

575

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung- đường số 19)

2.000

600

500

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại

1.700

510

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

800

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

800

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

700

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

3.500

1.050

875

735

700

613

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

700

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

Cầu Vàm Chảy

Nhà máy xi măng Việt Hoa

1.300

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

1.200

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

1.200

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

800

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

2.000

600

500

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua phường Tân Ngãi

700

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

22

Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

600

23

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

500

1.10

Phường Tân Hòa

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Cái Đôi

4.200

2.730

2.100

1.470

2

Quốc lộ 80

Cầu Cái Đôi

Cầu Huyền Báo

3.200

2.080

1.600

1.120

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

800

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

700

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Thấm

1.000

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Thấm

giáp tỉnh Đồng Tháp

800

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

1.000

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

700

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Hội

700

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

700

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ

700

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

13

Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

600

14

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

500

1.11

Phường Tân Hội

III

1

Quốc lộ 80

Cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

3.200

2.080

1.600

1.120

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc

2.200

660

550

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

Cầu tập đoàn 7/4

1.200

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

800

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu Mỹ Phú

Cầu Bà Tành

700

6

Đường vào trại giống Cồn Giông (ĐH.13)

Trại giống Cồn giông

giáp Quốc lộ 80

800

7

Cụm vượt lũ khóm Tân An

700

8

Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15)

Cầu Cái Gia nhỏ

Cụm vượt lũ khóm Tân An

800

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Cầu Bà Bống

giáp ranh phường Tân Hòa

700

10

Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á

Cầu Mỹ Phú

Cầu Bảy Á

700

11

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

700

12

Đất ở tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

600

13

Đất ở tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

500

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Thị trấn Cái Nhum

V

1

Đường Hùng Vương

Cầu số 8

Cầu số 9

1.560

2

Đường 3/2

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

2.200

3

Đường 3/2

giáp đường Nguyễn Trãi

Cầu Rạch Đôi

1.560

4

Đường Nguyễn Huệ

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

1.890

5

Đường Phạm Hùng

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.450

6

Đường Phạm Hùng

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

3.550

7

Trung tâm chợ

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

3.050

8

Đường Lê Minh Nhất

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

1.300

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ

chợ Nông sản

2.600

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

3.100

11

Đường Tỉnh 903 nối dài

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã An Phước

780

12

Đường Lê Lợi

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

1.300

13

Đường Trần Hưng Đạo

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

650

14

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

650

15

Đường An Dương Vương

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

650

16

Đường Nguyễn Lương Khuê

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

650

17

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

910

18

Đường hẻm Quang Mỹ

Khu vực chợ

giáp bờ kè

910

19

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

Khu vực chợ

650

20

Đường nội thị

Đường Quãng Trọng Hoàng

Bến phà ngang sông Mang Thít

1,040

21

Đường nội thị

giáp đường 3/2 (cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

650

22

Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum)

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)

1.300

23

ĐH.32B (Đường 30 tháng 4)

Đường Hùng Vương

giáp ranh xã Nhơn Phú

650

24

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

Trường mầm non

đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

650

25

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

930

26

Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum

Mé Sông Măng Thít

Sông Cái Bát

1.200

27

Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo

Cầu Rạch Đôi

Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo)

550

28

Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum

Đường 3/2

cuối đường nhựa (2 đoạn)

720

29

Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản

Đường Quảng Trọng Hoàng

Công ty cổ phần nước và Môi trường

1.800

30

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

Cầu số 8

750

31

Đường ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

450

32

Đường Chín Sãi - An Phước

ĐH.32B

giáp xã An Phước

420

33

Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.32B

Đường tỉnh 903

420

34

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

Cầu số 8

Giáp ranh xã Bình Phước

420

35

Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

650

36

Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

500

37

Đất ở tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6

350

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Thị Trấn Tân Quới

-

-

V

1

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Thành Lợi

Cầu Chú Bèn

1.900

1.235

950

665

2

Quốc lộ 54

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

2.400

1.560

1.200

840

3

Quốc lộ 54

Cầu Tân Quới

Trường Cấp III Tân Quới

2.100

1.365

1.050

735

4

Quốc lộ 54

Trường Cấp III Tân Quới

Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới

1.700

1.105

850

595

5

Đường huyện 80

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Ngã Cạn

2.000

6

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Cầu kinh Bông Vải

1.200

7

Đường nhựa (Đường Chòm Yên)

Giáp Quốc lộ 54

Sông Hậu

2.100

8

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Thông Lưu

2.000

9

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Cầu Thông Lưu

Đường huyện 80

1.200

10

Đường vào Trung Tâm Y tế

Giáp Quốc lộ 54

Đường bê tông Thành Nhân

1.150

11

Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2)

Đường huyện 80

Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng

950

12

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Cầu chợ Tân Quới

Ranh xã Tân Bình

530

13

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

2.100

14

Đường nhựa

Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80

Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành

530

15

Đường Chợ Đình

Giáp Quốc lộ 54

Sông Trà Mơn

600

16

Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới

-

3.380

17

Khu vực chợ Đình

-

-

520

18

Khu tái định cư Thành Tâm

-

-

600

19

Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện

-

-

950

20

Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới

-

-

480

21

Đất ở tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới

-

-

410

PHỤ LỤC VIII:

BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND, ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Loại đô thị

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

1.8

Phường Trường An

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Cam

Cầu Cái Côn

3.570

2.321

1.785

1.250

-

-

-

-

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

2.550

1.658

1.275

893

-

-

-

-

3

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

vào phía trong 150m

1.360

-

-

-

-

-

-

-

4

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

151m

Cống số 2

1.105

-

-

-

-

-

-

-

5

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

Cống số 2

Cầu Giáo Canh

850

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh

Cầu Vàm Chảy

1.105

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế phường

1.105

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu vượt lũ Trường An (GĐ1)

1.105

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

1.105

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

1.105

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường khóm Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Chín Lùn

1.020

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường khóm Tân Quới Đông

Cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

765

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường khóm Tân Quới Đông

Trạm y tế phường

giáp Cầu Xây

765

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường khóm Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (đH.11)

638

-

-

-

-

-

-

-

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

-

-

-

-

-

-

-

16

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

510

17

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

425

1.9

Phường Tân Ngãi

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Côn

hết ranh phường Tân Ngãi

3.570

2.321

1.785

1.250

-

-

-

-

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

2.550

1.658

1.275

893

-

-

-

-

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

1.530

459

-

-

-

-

-

-

4

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Sung

1.020

-

-

-

-

-

-

-

5

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

Cầu Ông Sung

Rạch Ranh

765

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường huyện 11

Cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

765

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết Khu tái định cư

1.955

587

489

-

-

-

-

-

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19)

1.700

510

425

-

-

-

-

-

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại

1.445

434

-

-

-

-

-

-

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

680

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

680

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

595

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

2.975

893

744

625

595

521

-

-

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

595

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

Cầu Vàm Chảy

Nhà máy xi măng Việt Hoa

1.105

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

1.020

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

1.020

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

680

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

1.700

510

425

-

-

-

-

-

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua phường Tân Ngãi

595

-

-

-

-

-

-

-

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

-

-

-

-

-

-

-

22

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

510

23

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

425

1.10

Phường Tân Hòa

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Cái Đôi

3.570

2.321

1.785

1.250

-

-

-

-

2

Quốc lộ 80

Cầu Cái Đôi

Cầu Huyền Báo

2.720

1.768

1.360

952

-

-

-

-

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

680

-

-

-

-

-

-

-

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

595

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Thẩm

850

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Thẩm

giáp tỉnh Đồng Tháp

680

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

850

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

595

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Hội

595

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

595

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ

595

-

-

-

-

-

-

-

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

-

-

-

-

-

-

-

13

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

510

14

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

425

1.11

Phường Tân Hội

III

1

Quốc lộ 80

Cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

2.720

1.768

1.360

952

-

-

-

-

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc

1.870

561

468

-

-

-

-

-

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

Cầu tập đoàn 7/4

1.020

-

-

-

-

-

-

-

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

680

-

-

-

-

-

-

-

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu Mỹ Phú

Cầu Bà Tành

595

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường vào trại giống Cồn Giông (ĐH.13)

Trại giống Cồn Giông

giáp Quốc lộ 80

680

-

-

-

-

-

-

-

7

Cụm vượt lũ khóm Tân An

595

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15)

Cầu Cái Gia nhỏ

Cụm vượt lũ khóm Tân An

680

-

-

-

-

-

-

-

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Cầu Bà Bống

giáp ranh phường Tân Hòa

595

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á

Cầu Mỹ Phú

Cầu Bảy Á

595

-

-

-

-

-

-

-

11

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

595

-

-

-

-

-

-

-

12

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

510

13

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

425

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Thị trấn Cái Nhum

V

1

Đường Hùng Vương

Cầu số 8

Cầu số 9

1.326

2

Đường 3/2

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

1.870

3

Đường 3/2

giáp đường Nguyễn Trãi

Cầu Rạch Đôi

1.326

4

Đường Nguyễn Huệ

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

1.607

5

Đường Phạm Hùng

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.083

6

Đường Phạm Hùng

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

3.018

7

Trung tâm chợ

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.593

8

Đường Lê Minh Nhất

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

1.105

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ

chợ Nông sản

2.210

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

2.635

11

Đường Tỉnh 903 nối dài

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã An Phước

663

12

Đường Lê Lợi

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

1.105

13

Đường Trần Hưng Đạo

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

553

14

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

553

15

Đường An Dương Vương

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

553

16

Đường Nguyễn Lương Khuê

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

553

17

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

774

18

Đường hẻm Quang Mỹ

Khu vực chợ

giáp bờ kè

774

19

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

Khu vực chợ

553

20

Đường nội thị

Đường Quãng Trọng Hoàng

Bến phà ngang sông Mang Thít

884

21

Đường nội thị (

giáp đường 3/2 cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

553

22

Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum)

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)

1.105

23

ĐH.32B (Đường 30 tháng 4)

Đường Hùng Vương

giáp ranh xã Nhơn Phú

553

24

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

Trường mầm non

đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

553

25

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

791

26

Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum

Mé Sông Măng Thít

Sông Cái Bát

1.020

27

Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo

Cầu Rạch Đôi

Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo)

468

28

Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum

Đường 3/2

cuối đường nhựa (2 đoạn)

612

29

Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản

Đường Quảng Trọng Hoàng

Công ty cổ phần nước và Môi trường

1.530

30

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

Cầu số 8

638

31

Đường ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

383

32

Đường Chín Sãi - An Phước

ĐH.32B

giáp xã An Phước

357

33

Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.32B

Đường tỉnh 903

357

34

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

Cầu số 8

Giáp ranh xã Bình Phước

357

35

Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

553

36

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

425

37

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6

298

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Thị Trấn Tân Quới

-

-

V

1

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Thành Lợi

Cầu Chú Bèn

1.615

1.050

808

565

2

Quốc lộ 54

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

2.040

1.326

1.020

714

3

Quốc lộ 54

Cầu Tân Quới

Trường Cấp III Tân Quới

1.785

1.160

893

625

4

Quốc lộ 54

Trường Cấp III Tân Quới

Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới

1.445

939

723

506

5

Đường huyện 80

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Ngã Cạn

1.700

6

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Cầu kinh Bông Vải

1.020

7

Đường nhựa (Đường Chòm Yên)

Giáp Quốc lộ 54

Sông Hậu

1.785

8

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Thông Lưu

1.700

9

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Cầu Thông Lưu

Đường huyện 80

1.020

10

Đường vào Trung Tâm Y tế

Giáp Quốc lộ 54

Đường bê tông Thành Nhân

978

11

Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2)

Đường huyện 80

Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng

808

12

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Cầu chợ Tân Quới

Ranh xã Tân Bình

451

13

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

1.785

14

Đường nhựa

Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80

Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An)

451

15

Đường Chợ Đình

Giáp Quốc lộ 54

Sông Trà Mơn

510

16

Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới

-

-

2.873

17

Khu vực chợ Đình

-

-

442

18

Khu tái định cư Thành Tâm

-

-

510

19

Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện

-

-

808

20

Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới

-

-

408

21

Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới

-

-

349

PHỤ LỤC IX:

BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

Tên đường và đơn vị hành chính

Đoạn đường /Khu vực

Loại đô thị

Giá đất

Từ

Đến

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

Vị trí 7

Vị trí còn lại

1

THÀNH PHỐ VĨNH LONG

1.8

Phường Trường An

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Cam

Cầu Cái Côn

3.150

2.048

1.575

1.103

-

-

-

-

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Tân Quới Đông

ranh huyện Long Hồ

2.250

1.463

1.125

788

-

-

-

-

3

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

vào phía trong 150m

1.200

-

-

-

-

-

-

-

4

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

151m

Cống số 2

975

-

-

-

-

-

-

-

5

Hương lộ Trường An (ĐH. 11)

Cống số 2

Cầu Giáo Canh

750

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

giáp đường nhựa khóm Tân Vĩnh

Cầu Vàm Chảy

975

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường dẫn vào khu vượt lũ Trường An (ĐH.14)

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

Trạm y tế phường

975

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu vượt lũ T rường An (GĐ1)

975

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu vượt lũ Trường An (GĐ2)

975

-

-

-

-

-

-

-

10

Khu nhà ở Công ty Cổ Phần Địa ốc Vĩnh Long

975

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường khóm Tân Quới Đông

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Chín Lùn

900

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường khóm Tân Quới Đông

Cầu Ông Chín Lùn

giáp Cầu Xây

675

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường khóm Tân Quới Đông

Trạm y tế phường

giáp Cầu Xây

675

-

-

-

-

-

-

-

14

Đường khóm Tân Quới Tây

Cầu Xây

giáp Hương lộ Trường An (ĐH.11)

563

-

-

-

-

-

-

-

15

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

-

-

-

-

-

-

-

16

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

450

17

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

375

1.9

Phường Tân Ngãi

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Cái Côn

hết ranh phường Tân Ngãi

3,150

2,048

1,575

1,103

-

-

-

-

2

Đường tránh Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp QL1A hiện hữu

Cầu Tân Quới Đông

2,250

1,463

1,125

788

-

-

-

-

3

Đường Trường An

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp Khu du lịch Trường An

1,350

405

-

-

-

-

-

-

4

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Cầu Ông Sung

900

-

-

-

-

-

-

-

5

Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

Cầu Ông Sung

Rạch Ranh

675

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường huyện 11

Cầu Giáo Canh

giáp Hương lộ 15 phường Tân Ngãi (ĐH.10)

675

-

-

-

-

-

-

-

Đường Nguyễn Văn Cung

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết Khu tái định cư

1.725

518

431

-

-

-

-

-

8

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ 1&2)

Các tuyến đường lớn: Đường số 2, 3, 7, 9, 10, 17, 19, 24, 27 và đường số 12 (từ đường Nguyễn Văn Cung - đường số 19)

1.500

450

375

-

-

-

-

-

9

Khu Tái Định cư Mỹ Thuận (GĐ 1&2)

Các tuyến đường nhỏ: các đường còn lại

1.275

383

-

-

-

-

-

-

10

Đường vào khu dịch vụ - công nghệ cao

Giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

hết ranh đất của hộ dân

600

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

600

-

-

-

-

-

-

-

12

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

525

-

-

-

-

-

-

-

13

Đường ra bến Cảng

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp đường bờ kè sông Cổ Chiên

2.625

788

656

551

525

459

-

-

14

Đường cặp nhà máy bia

giáp đường ra bến Cảng

hết ranh đất của hộ dân

525

-

-

-

-

-

-

-

15

Đường Bờ kè sông Cổ Chiên

Cầu Vàm Chảy

Nhà máy xi măng Việt Hoa

975

-

-

-

-

-

-

-

16

Đường số 1 Khu sinh thái

Cổng khu du lịch Trường An

Cống Văn Hường

900

-

-

-

-

-

-

-

17

Đường số 2 Khu sinh thái

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

900

-

-

-

-

-

-

-

18

Đường số 3 Khu sinh thái

Cống Văn Hường

Đường bờ kè sông Cổ Chiên

600

-

-

-

-

-

-

-

19

Đường Võ Văn Kiệt

giáp Đường tránh Quốc lộ 1 (1A cũ)

hết khu tái định cư Mỹ Thuận (GĐ1&2)

1.500

450

375

-

-

-

-

-

20

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Đoạn qua phường Tân Ngãi

525

-

-

-

-

-

-

-

21

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

-

-

-

-

-

-

-

22

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

450

23

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

375

1.10

Phường Tân Hòa

III

1

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Cái Đôi

3.150

2.048

1.575

1.103

-

-

-

-

2

Quốc lộ 80

Cầu Cái Đôi

Cầu Huyền Báo

2.400

1.560

1.200

840

-

-

-

-

3

Đường vào nhà máy Phân bón

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp nhà máy phân bón

600

-

-

-

-

-

-

-

4

Đường vào Chùa Phật Ngọc - Xá Lợi

giáp Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp rạch Bảo Tháp

525

-

-

-

-

-

-

-

5

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

Quốc lộ 80

giáp Cầu Rạch Thẩm

750

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp Cầu Rạch Thẩm

giáp tỉnh Đồng Tháp

600

-

-

-

-

-

-

-

7

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

Quốc Lộ 1 (1A cũ)

giáp ranh phường Tân Ngãi

750

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường nhựa Tân Quới - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Ngãi

Cầu Đường Cày

525

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Đường nhựa Tân Phú - Tân Nhơn

giáp ranh phường Tân Hội

525

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường cầu Tập Đoàn 5 - 6

giáp đường nhựa Tân Phú

Đầu cầu Tập Đoàn 6

525

-

-

-

-

-

-

-

11

Đường Rạch Rô

Đường nhựa Rạch đường Cày (nhà ông Nguyễn Phước Hậu)

Đường nhựa Rạch Rô phường Tân Ngãi, đập Phì Lũ

525

-

-

-

-

-

-

-

12

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

-

-

-

-

-

-

-

13

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

450

14

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

375

1.11

Phường Tân Hội

III

1

Quốc lộ 80

Cầu Huyền Báo

giáp ranh tỉnh Đồng Tháp

2.400

1.560

1.200

840

-

-

-

-

2

Đường Mỹ Thuận

giáp Quốc lộ 80

Bến phà cũ - cảng Toàn Quốc

1.650

495

413

-

-

-

-

-

3

Hương lộ 18 (ĐH.12)

giáp Quốc lộ 80

Cầu tập đoàn 7/4

900

-

-

-

-

-

-

-

4

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu tập đoàn 7/4

Cầu Mỹ Phú

600

-

-

-

-

-

-

-

5

Hương lộ 18 (ĐH.12)

Cầu Mỹ Phú

Cầu Bà Tành

525

-

-

-

-

-

-

-

6

Đường vào trại giống Cồn giông (ĐH.13)

Trại giống Cồn giông

giáp Quốc lộ 80

600

-

-

-

-

-

-

-

7

Cụm vượt lũ khóm Tân An

525

-

-

-

-

-

-

-

8

Đường dẫn vào cụm vượt lũ khóm Tân An (đH15)

Cầu Cái Gia nhỏ

Cụm vượt lũ khóm Tân An

600

-

-

-

-

-

-

-

9

Đường liên phường Tân Hòa, Tân Hội (đường bờ đai)

Cầu Bà Bống

giáp ranh phường Tân Hòa

525

-

-

-

-

-

-

-

10

Đường từ cầu Mỹ Phú đến cầu Bảy Á

Cầu Mỹ Phú

Cầu Bảy Á

525

-

-

-

-

-

-

-

11

Các tuyến đường nhựa trên địa bàn phường (mặt đường từ 3m)

525

-

-

-

-

-

-

-

12

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (ven các tuyến đường liên khóm đã được đầu tư có mặt đường >1m, kết cấu bằng nhựa, bêtông)

-

-

-

-

-

-

-

450

13

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại (không tiếp giáp đường liên khóm)

-

-

-

-

-

-

-

375

3

HUYỆN MANG THÍT

3.1

Thị trấn Cái Nhum

V

1

Đường Hùng Vương

Cầu số 8

Cầu số 9

1.170

2

Đường 3/2

Cầu số 9

giáp đường Nguyễn Trãi

1.650

3

Đường 3/2

giáp đường Nguyễn Trãi

Cầu Rạch Đôi

1.170

4

Đường Nguyễn Huệ

Dốc cầu số 9 (cặp sông Cái Nhum) - sông Mang Thít

giáp khóm 3 (đường bờ kè sông Mang Thít)

1.418

5

Đường Phạm Hùng

Vòng xoay dốc cầu số 9

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

1.838

6

Đường Phạm Hùng

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ (hai dãy đối diện nhà lồng chợ Cái Nhum)

2.663

7

Trung tâm chợ

giáp đường Phạm Hùng (chợ Bún) - sau chùa Ông

giáp đường Quảng Trọng Hoàng

2.288

8

Đường Lê Minh Nhất

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Huệ

975

9

Đường Quảng Trọng Hoàng

giáp đường Nguyễn Huệ

chợ Nông sản

1.950

10

Đường Nguyễn Trãi

Đường Quảng Trọng Hoàng

Đường 3/2

2.325

11

Đường Tỉnh 903 nối dài

Đường tỉnh 907

giáp ranh xã An Phước

585

12

Đường Lê Lợi

giáp đường Phạm Hùng

giáp đường 3/2 (Bảo hiểm xã hội - đường Nguyễn Trãi)

975

13

Đường Trần Hưng Đạo

mé sông Cái Nhum

Bệnh viện Đa Khoa Mang Thít

488

14

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

488

15

Đường An Dương Vương

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

488

16

Đường Nguyễn Lương Khuê

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

488

17

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Đường 3/2

Đường Nguyễn Trãi

683

18

Đường hẻm Quang Mỹ

Khu vực chợ

giáp bờ kè

683

19

Đường hẻm nhà thuốc Đông Y cũ

Khu vực chợ

488

20

Đường nội thị

Đường Quãng Trọng Hoàng

Bến phà ngang sông Mang Thít

780

21

Đường nội thị

giáp đường 3/2 (cây xăng)

giáp đường Trần Hưng Đạo

488

22

Đường nội ô (Khóm 1 - Thị trấn Cái Nhum)

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Quảng Trọng Hoàng (giáp khu chợ Mới)

975

23

ĐH.32B (Đường 30 tháng 4)

Đường Hùng Vương

giáp ranh xã Nhơn Phú

488

24

Đường trường mầm non Thị trấn Cái Nhum

Trường mầm non

đường Quảng Trọng Hoàng (đối diện Phòng Giáo Dục)

488

25

Các đường trong Tái định cư Khóm 2

698

26

Đường tỉnh 907 đoạn qua thị trấn Cái Nhum

Mé Sông Măng Thít

Sông Cái Bát

900

27

Đường từ cầu Rạch Đôi đến đập Cây Gáo

Cầu Rạch Đôi

Đường tỉnh 903 nối dài (Đập Cây Gáo)

413

28

Khu nhà ở Khóm 3, thị trấn Cái Nhum

Đường 3/2

cuối đường nhựa (2 đoạn)

540

29

Dãy nhà đối diện nhà lồng chợ Nông Sản

Đường Quảng Trọng Hoàng

Công ty cổ phần nước và Môi trường

1.350

30

Đường tỉnh 903

ranh Xã Bình Phước

Cầu số 8

563

31

Đường ĐH.31B (Đường 26/3)

giáp ranh xã Bình Phước

giáp ranh xã Nhơn Phú

338

32

Đường Chín Sãi - An Phước

ĐH.32B

giáp xã An Phước

315

33

Đường từ Hai Châu - cầu Tân Lập - ĐT 903

ĐH.32B

Đường tỉnh 903

315

34

Đường Cái Sao - Chánh Thuận

Cầu số 8

Giáp ranh xã Bình Phước

315

35

Các đường còn lại của Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

488

36

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 1, Khóm 2, Khóm 4

375

37

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại thuộc Khóm 3, Khóm 5, Khóm 6

263

8

HUYỆN BÌNH TÂN

8.1

Thị Trấn Tân Quới

-

-

V

1

Quốc lộ 54

Giáp ranh xã Thành Lợi

Cầu Chú Bèn

1.425

926

713

499

2

Quốc lộ 54

Cầu Chú Bèn

Cầu Tân Quới

1.800

1.170

900

630

3

Quốc lộ 54

Cầu Tân Quới

Trường Cấp III Tân Quới

1.575

1.024

788

551

4

Quốc lộ 54

Trường Cấp III Tân Quới

Khu Tái định cư thị Trấn Tân Quới

1.275

829

638

446

5

Đường huyện 80

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Ngã Cạn

1.500

6

Đường huyện 80

Cầu Ngã Cạn

Cầu kinh Bông Vải

900

7

Đường nhựa (Đường Chòm Yên)

Giáp Quốc lộ 54

Sông Hậu

1,575

8

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Giáp Quốc lộ 54

Cầu Thông Lưu

1,500

9

Đường nhựa (Đường từ QL54 đến Trung tâm văn hóa huyện)

Cầu Thông Lưu

Đường huyện 80

900

10

Đường vào Trung Tâm Y tế

Giáp Quốc lộ 54

Đường bê tông Thành Nhân

863

11

Đường nhựa tuyến DCVL (giai đoạn 2)

Đường huyện 80

Giáp đường dal cặp kinh Bà Giêng

713

12

Đường nhựa cặp sông Trà Mơn

Cầu chợ Tân Quới

Ranh xã Tân Bình

398

13

Đường chợ Tân Quới

Từ Cầu Bà Mang

Nhà Ông Lợi

1.575

14

Đường nhựa

Cầu Ngã Cạn giáp Đường huyện 80

Ranh xã Thành Lợi (ấp Thành An)

398

15

Đường Chợ Đình

Giáp Quốc lộ 54

Sông Trà Mơn

450

16

Khu vực chợ thị Trấn Tân Quới

-

-

2.535

17

Khu vực chợ Đình

-

-

390

18

Khu tái định cư Thành Tâm

-

-

450

19

Các tuyến đường nhựa còn lại trong khu Trung tâm hành chính huyện

-

-

713

20

Các đường còn lại của Thị trấn Tân Quới

-

-

360

21

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị còn lại của Thị trấn Tân Quới

-

-

308

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ngày 19/05/2020 sửa đổi Quyết định 37/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất áp dụng từ năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.345

DMCA.com Protection Status
IP: 13.59.68.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!