|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất Lâm Đồng 2017
Số hiệu:
|
17/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
10/04/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2017/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 10 tháng 04 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Điều 21 Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Khoản 4 Điều 3 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định
số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC
ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất; Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 688/TTr-STC ngày 31 tháng 3 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều
chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định giá đất cụ thể các loại đất (đất nông nghiệp, đất ở, đất phi nông nghiệp không phải đất ở)
theo quy định tại các Điểm a, b, c và d Khoản 4 Điều 114, Khoản 2 Điều 172 và
Khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án
có giá trị (tính theo đơn giá đất bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng; cụ thể:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất
ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân; tính tiền thuê đất đối với đất nông
nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng
đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
tổ chức phải nộp tiền sử dụng đất;
c) Tính tiền thuê đất đối với trường
hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
d) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi
cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường
hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một
lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp
nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê trả tiền thuê đất hàng năm;
e) Tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp
công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đang được Nhà nước cho thuê đất trả
tiền thuê đất hàng năm được chuyển sang thuê đất trả tiền
một lần cho cả thời gian thuê và phải xác định lại giá đất cụ thể để tính tiền thuê đất tại thời điểm có quyết định cho phép chuyển sang
thuê đất theo hình thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê;
f) Người mua tài sản được Nhà nước tiếp
tục cho thuê đất trong thời gian sử dụng đất còn lại theo giá đất cụ thể, sử dụng
đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án.
2. Xác định giá thuê đất thu tiền
hàng năm cho trường hợp phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo; giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng
đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
3. Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền
sử dụng đất, quyền cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê
mà lô đất đấu giá có giá trị nhỏ hơn 10 tỷ đồng tính theo bảng giá đất do Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 4
năm 2017 và thay thế Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016
trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- TT Công báo tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH
LÂM ĐỒNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày
10/4/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
1. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY HÀNG
NĂM
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường 1
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường 3
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
4
|
Phường 4
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
5
|
Phường 5
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
6
|
Phường 6
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Phường 7
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
8
|
Phường 8
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
9
|
Phường 9
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Phường 10
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
11
|
Phường 11
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
12
|
Phường 12
|
155
|
124
|
78
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
13
|
Xã Xuân Trường
|
80
|
64
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Xã Xuân Thọ
|
80
|
64
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
15
|
Xã Tà Nung
|
80
|
64
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
16
|
Xã Trạm Hành
|
80
|
64
|
40
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2. ĐẤT NÔNG NGHIỆP NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường 1
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường 3
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
4
|
Phường 4
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
5
|
Phường 5
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
6
|
Phường 6
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Phường 7
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
8
|
Phường 8
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
9
|
Phường 9
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Phường 10
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
11
|
Phường 11
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
12
|
Phường 12
|
90
|
72
|
45
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
13
|
Xã Xuân Trường
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Xã Xuân Thọ
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
15
|
Xã Tà Nung
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
16
|
Xã Trạm Hành
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3. ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRỒNG CÂY LÂU
NĂM
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường 1
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường 3
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
4
|
Phường 4
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
5
|
Phường 5
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
6
|
Phường 6
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Phường 7
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
8
|
Phường 8
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
9
|
Phường 9
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Phường 10
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
11
|
Phường 11
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
12
|
Phường 12
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
13
|
Xã Xuân Trường
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Xã Xuân Thọ
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
15
|
Xã Tà Nung
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
16
|
Xã Trạm Hành
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
4. ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường 1
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường 3
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
4
|
Phường 4
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
5
|
Phường 5
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
6
|
Phường 6
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Phường 7
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
8
|
Phường 8
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
9
|
Phường 9
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Phường 10
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
11
|
Phường 11
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
12
|
Phường 12
|
200
|
160
|
100
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
13
|
Xã Xuân Trường
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Xã Xuân Thọ
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
15
|
Xã Tà Nung
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
16
|
Xã Trạm Hành
|
100
|
80
|
50
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
5. ĐẤT LÂM NGHIỆP:
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
1
|
Phường 1
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Phường 2
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Phường 3
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
4
|
Phường 4
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
5
|
Phường 5
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
6
|
Phường 6
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
7
|
Phường 7
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
8
|
Phường 8
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
9
|
Phường 9
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
10
|
Phường 10
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
11
|
Phường 11
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
12
|
Phường 12
|
75
|
60
|
35
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
13
|
Xã Xuân Trường
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
14
|
Xã Xuân Thọ
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
15
|
Xã Tà Nung
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
16
|
Xã Trạm Hành
|
50
|
40
|
25
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN
STT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
I
|
XÃ XUÂN THỌ
|
|
|
1
|
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba
cây mai Lộc Quý đến Ngã ba đường tổ 7 (hội trường thôn Đa Lộc)
|
605
|
1,50
|
2
|
Mặt tiền quốc
lộ 20 đoạn còn lại
|
504
|
1,50
|
II
|
XÃ XUÂN TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Giáp
ranh Xã Xuân Thọ đến Ngã ba Đất Làng
|
504
|
1,50
|
2
|
Mặt tiền quốc lộ 2 đoạn từ Ngã ba Đất
Làng đến Trạm y tế Xã
|
580
|
1,50
|
3
|
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Trạm y
tế Xã đến Đầu cầu
|
706
|
1,50
|
4
|
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Đầu cầu
đến Ngã ba Trường Sơn
|
462
|
1,50
|
5
|
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ Ngã ba Trường Sơn đến Giáp ranh Xã Trạm Hành
|
462
|
1,50
|
6
|
Khu quy hoạch Trường Xuân 2
|
|
|
6.1
|
Đường quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)
|
470
|
1,50
|
6.2
|
Đường quy hoạch có lộ giới 6m (mặt
đường 4m)
|
412
|
1,50
|
7
|
Đường vào khu quy hoạch Trường Xuân
2 đoạn từ Quốc lộ 20 đến Khu quy hoạch Trường Xuân 2
|
565
|
1,50
|
III
|
XÃ TRẠM HÀNH
|
|
|
1
|
Mặt tiền quốc
lộ 20 đoạn từ Giáp ranh xã Xuân Trường đến hết thửa 124,
thửa 71 tờ số 10
|
462
|
1,50
|
2
|
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn từ hết thửa
124, thửa 71 tờ số 10 đến Ngã ba Thôn Trường Thọ
|
495
|
1,50
|
3
|
Mặt tiền quốc
lộ 20 đoạn từ Ngã ba Thôn Trường Thọ đến hết điểm Công
nghiệp Phát Chi
|
531
|
1,50
|
4
|
Mặt tiền quốc lộ 20 đoạn còn lại
|
420
|
1,50
|
IV
|
XÃ TÀ NUNG
|
|
|
1
|
Đường vào Tà Nung đoạn từ Ngã ba đường
vào Ban quản lý rừng Tà Nung đến Cuối đèo Tà Nung
|
400
|
1,25
|
2
|
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung đoạn
từ Cuối đèo Tà Nung đến Đầu đường vào Thôn 6
|
420
|
1,50
|
3
|
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung đoạn
từ Đầu đường vào Thôn 6 đến Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326
|
525
|
1,50
|
4
|
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung đoạn
từ Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm) đến hết thửa 326 cầu Cam Ly Thượng
|
420
|
1,25
|
C. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường
|
Giá
đất (1.000 đồng/m2)
|
Hệ
số điều chỉnh giá đất (lần)
|
|
Từ
|
Đến
|
1
|
PHƯỜNG 1
|
1.1
|
Ánh Sáng
|
Lê Đại
Hành
|
Nguyễn
Văn Cừ
|
3.780
|
3,28
|
1.2
|
Ánh Sáng
|
Nhánh
phía trong
|
|
2.457
|
3,28
|
1.3
|
Ba Tháng Hai
|
Khu
Hòa Bình
|
Ngã ba
Nguyễn Văn Cừ (nhà số 145 (số cũ 69), nhà 154 (số cũ 114) (thửa 1 tờ 10 p1
và thửa 500 tờ 45 p5)
|
12.096
|
2,50
|
1.4
|
Hải Thượng
|
Đường
3 tháng 2
|
Tô
Ngọc Vân
|
8.316
|
2,50
|
1.5
|
Khu Hòa Bình
|
Trọn
đường kể cả khu vực bến xe nội thành
|
|
18.144
|
2,50
|
1.6
|
Lê Đại Hành
|
Trần
Quốc Toản
|
Khu
Hòa Bình
|
12.096
|
2,50
|
1.7
|
Lê Thị Hồng Gấm
|
Trọn
đường
|
|
7.560
|
2,50
|
1.8
|
Lý Tự Trọng
|
Trọn
Đường
|
|
3.571
|
2,00
|
1.9
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Trọn
đường
|
|
9.072
|
2,50
|
1.10
|
Nguyễn Biểu
|
Nhánh
3 tháng 2 xuống Phan Đình Phùng (thửa 236 và thửa 238, tờ bản đồ số 07)
|
Đến
thửa 137 và thửa 138, tờ bản đồ số 07
|
2.540
|
1,50
|
1.11
|
Nguyễn Biểu
|
Nhánh
Trương Công Định xuống Phan Đình Phùng (thửa 87 và thửa 98, tờ bản đồ số 07)
|
Đến
thửa 76,46; tờ bản đồ 07)
|
2.580
|
1,50
|
1.12
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Khu
Hòa Bình (thửa và thửa số 332, tờ bản đồ số 07)
|
Hết
Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng (đến hết thửa 4 và thửa số 32, tờ bản đồ số 12)
|
12.096
|
2,50
|
1.13
|
Nguyễn Chí Thanh
|
Giáp
Khách sạn Ngọc Lan hết Đình Ánh Sáng (từ thửa 248 (tờ bđ 11) và thửa 31 (tờ
bđ 12)
|
Nguyễn
Văn Cừ (đến thửa 193 và thửa 297 (tờ bản đồ số 11)
|
9.072
|
2,50
|
1.14
|
Trần Quốc Toản (Nguyễn Thái Học cũ)
|
Trọn
đường
|
|
12.096
|
2,50
|
1.15
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Trọn
đường
|
|
16.632
|
2,50
|
1.16
|
Nguyễn Văn Cừ
|
Trọn
đường
|
|
9.450
|
2,50
|
1.17
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu
đường (Khu Hòa Bình) từ thửa 259 và thửa 116, tờ bđ số 03
|
Đường
Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và
thửa số 46 (tờ bđ số 13)
|
8.820
|
2,00
|
1.18
|
Phan Bội Châu
|
Đầu đường (từ thửa 142 (tờ bđ số 04) và thửa số 06 (tờ bđ số 08)
|
Lê
Thị Hồng Gấm (KS Việt Ha + Vũ Tuấn) (đến thửa số 69,79; tờ bđ số 08)
|
9.450
|
2,50
|
1.19
|
Phan Bội Châu
|
Đoạn
còn lại (từ thửa 85, 140, tờ bđ số 08)
|
Đến
thửa số 03, tờ bđ số 05 và thửa số 12, tờ bản đồ số 09
|
6.615
|
2,50
|
1.20
|
Phan Như Thạch
|
Nam
Kỳ Khởi Nghĩa (từ thửa 36, 39, tờ bđ số 11)
|
Ngã
ba Thủ Khoa Huân (đến thửa 109, 67; tờ bđ số 11)
|
7.371
|
2,50
|
1.21
|
Phan Đình Phùng
|
Đường
Ba Tháng Hai (từ thửa 38, tờ bđ số 06 và thửa 11 tờ bđ số 27)
|
Ngã
ba Trương Công Định, nhà số 80 (đến thửa 216 và thửa số 161, tờ bđ số 03)
|
10.605
|
2,50
|
1.22
|
Tản Đà
|
Trọn
đường
|
|
6.027
|
2,00
|
1.23
|
Tăng Bạt Hổ
|
|
|
|
|
1.24
|
Tăng Bạt Hổ (Đường chính)
|
Khu
Hòa Bình (từ thửa 25 và thửa số 43, tờ bản đồ số 07)
|
Nhà
số 5 (số cũ 1), nhà số 14 (số cũ 18) Tăng Bạt Hổ (đến thửa số 382 và thửa số
16; tờ bđ số 07)
|
12.789
|
2,00
|
1.25
|
Tăng Bạt Hổ (Đường chính)
|
Đoạn
còn lại (từ thửa 418, tờ bđ số 07 và thửa số 288, tờ bđ
số 03)
|
Đến
thửa số 271 và thửa số 273, tờ bđ số 03)
|
9.135
|
2,00
|
1.26
|
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1)
|
Trọn
nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định (từ thửa 15 và thửa số 335, tờ bđ số
07)
|
Đến
thửa số 67 và thửa số 122, tờ bđ số 07
|
10.962
|
2,00
|
1.27
|
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2)
|
Trọn
nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định (từ thửa số 411, tờ bđ số 07 và thửa
280, tờ bđ số 03)
|
Đến
thửa số 57 và thửa số 60, tờ bđ số 07
|
9.135
|
2,00
|
1.28
|
Thủ Khoa Huân
|
Trọn
đường
|
|
6.364
|
2,50
|
1.29
|
Tô Ngọc Vân
|
Cầu Hải Thượng (thửa 5001, từ bđ số 27)
|
Cầu
Tản Đà (đến thửa 49, tờ bản đồ số 25)
|
3.872
|
1,50
|
1.30
|
Tô Ngọc Vân
|
Cầu
Tản Đà (thửa 999, tờ bđ số 02)
|
Hết
nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) đến hết thửa
131, tờ bđ số 03
|
2.981
|
1,50
|
1.31
|
Trương Công Định
|
Từ đầu
đường (từ thửa 129, 175, tờ bđ số 07)
|
Nhánh
2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) đến thửa 60 và thửa số 98, tờ bđ số 07
|
12.285
|
2,00
|
1.32
|
Trương Công Định
|
Nhánh
2 Tăng Bạt Hổ (thửa số 57 và 87, tờ bđ số 07)
|
Cuối
đường (thửa 210, 216, tờ bđ số 03)
|
9.450
|
2,00
|
2
|
PHƯỜNG 2
|
2.1
|
An Dương Vương
|
Đầu đường
Phan Đình Phùng (từ thửa 198, 128, tờ bđ số 06)
|
Vào
sâu 500 mét (nhà số 60 (số cũ 16), nhà số 51 (số cũ 33) đến thửa 170 tờ bđ số
04 và hết thửa 129, tờ bđ số 02
|
3.549
|
1,50
|
2.2
|
An Dương Vương
|
Đoạn
còn lại (từ thửa 170 và thửa số 172, tờ bđ số 04)
|
Đến
thửa 141 và thửa 191, tờ bđ số 01
|
2.625
|
1,50
|
2.3
|
Bùi Thị Xuân
|
Nguyễn
Thái Học (từ thửa số 13 tờ bđ số 09 và thửa số 20, tờ bđ số 16)
|
Hết
nhà 226A (số cũ 50) - Ngã ba Thông Thiên Học (đến thửa 15
tờ bđ số 08 và thửa số 221 tờ bđ số 02)
|
7.258
|
2,50
|
2.4
|
Bùi Thị Xuân
|
Đoạn
còn lại (từ thửa 533 tờ bđ số 21 và thửa số 15 tờ bđ số 08)
|
Đến
thửa số 353 tờ bđ số 21 và thửa số 1 tờ bđ số 18
|
7.560
|
2,50
|
2.5
|
Cổ Loa
|
Trọn
đường
|
|
1.575
|
1,50
|
2.6
|
Đinh Tiên Hoàng
|
Trọn
đường
|
|
7.258
|
2,50
|
2.7
|
Lý Tự Trọng
|
Trọn
đường
|
|
3.571
|
1,50
|
2.8
|
Mai Hoa Thôn
|
Trọn
đường
|
|
2.177
|
1,50
|
2.9
|
Nguyễn Công Trứ
|
Nhà
số 47 (số cũ 3G) Nguyễn Công Trứ (từ
thửa 353 và thửa số 351, tờ bđ số 21)
|
Ngã
ba Lý Nam Đế (đến thửa số 92 tờ bđ số 21 và thửa số 62 tờ bđ số 01)
|
7.719
|
2,00
|
2.10
|
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã
ba Lý Nam Đế (từ thửa 94 tờ bđ số 21 và thửa số 61 tờ bđ số 01)
|
Xô Viết
Nghệ Tĩnh (đến thửa số 1 tờ bđ số 22 và thửa số 22 tờ bđ số 01; thửa số 01 tờ
bđ số 22 và thửa số 1 tờ bđ số 17)
|
5.403
|
2,00
|
2.11
|
Nguyễn Lương Bằng
|
Phan
Đình Phùng
|
An
Dương Vương
|
3.780
|
1,50
|
2.12
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Bùi Thị
Xuân (Lado bia cũ) (từ thửa 11 tờ bđ 19 và thửa 79 tờ 12)
|
Hết
lô 11 (đất bà Phạm Thị Nhứt) khu quy hoạch Công viên Văn hóa và đô thị (thửa
36 và thửa 218, tờ bđ 12)
|
3.931
|
2,00
|
2.13
|
Nguyễn Thị Nghĩa
|
Đoạn
còn lại (thửa 33, 218, tờ bđ 12)
|
|
3.024
|
2,00
|
2.14
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đầu
đường (Khu Hòa Bình)
|
Đường
Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông (đến thửa 293 (tờ bđ 03) và
thửa số 46 (tờ bđ số 13)
|
8.820
|
2,00
|
2.15
|
Nguyễn Văn Trỗi
|
Đoạn
còn lại (thửa 46 tờ bđ 13 và thửa số 432 tờ 10)
|
thửa
392 tờ bđ 6 và thửa 58 tờ 10
|
5.901
|
2,00
|
2.16
|
Phan Đình Phùng
|
Ngã
ba Trương Công Định, nhà số 80 Trương Công Định (thửa 233, 270, tờ 13)
|
Hết
nhà 271, nhà 210 Phan Đình Phùng (thửa 348 tờ bđ 6 và thửa 34 tờ 10)
|
10.605
|
2,50
|
2.17
|
Phan Đình Phùng
|
Giáp
nhà 271, nhà 210 (thửa 346 tờ bđ 6 và thửa số 32 tờ bđ số 10)
|
La
Sơn Phu Tử (thửa 35 tờ 17 và thửa 1 tờ bđ 3)
|
7.613
|
2,50
|
2.18
|
Thông Thiên Học
|
Bùi
Thị Xuân (thửa 533 tờ 21 và thửa 221 tờ 2)
|
Hết
cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 36 (số cũ 2), đường nhánh) (thửa 87 và thửa
117 tờ bđ 2)
|
5.292
|
2,00
|
2.19
|
Thông Thiên Học
|
Đoạn
còn lại (thửa 84, 116, tờ bđ 2)
|
thửa
144, 192, tờ bđ 1
|
3.049
|
2,00
|
2.20
|
Hẻm Tập thể bưu điện
|
Giáp
đường Bùi Thị Xuân, Thông Thiên Học (Thửa 221, 202 tờ bđ 2)
|
hết
thửa gốc 196 tờ 2
|
4.234
|
1,50
|
2.21
|
Tô Ngọc Vân
|
Hết
nhà 142 Tô Ngọc Vân (cũ là giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng) thửa 156 tờ
13
|
Cuối
đường (thửa 10 tờ 3)
|
2.384
|
1,50
|
2.22
|
Võ Thị Sáu
|
Trọn
đường
|
|
2.856
|
1,50
|
2.23
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Phan
Đình Phùng (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7)
|
Ngã
ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công Trứ (hết thửa 1 tờ bđ 17)
|
4.253
|
2,00
|
2.24
|
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng -
Nguyễn Văn Trỗi
|
6.363
|
2,50
|
2.25
|
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng -
Nguyễn Công Trứ
|
|
|
2.25.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 10m
|
4.644
|
2,50
|
2.25.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 6m
|
3.715
|
2,50
|
2.26
|
Khu quy hoạch: Công viên Văn hóa và
Đô thị - Đường nội bộ quy hoạch
|
3.931
|
2,00
|
2.27
|
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng- Hai
Bà Trưng
|
|
|
2.27.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 10m
|
5.480
|
2,70
|
2.27.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 6m (mặt đường 4m)
|
5.025
|
2,70
|
2.27.3
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 5m (mặt đường 3m)
|
4.384
|
2,70
|
2.27.4
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 3m (mặt đường 3m)
|
3.288
|
2,70
|
3
|
PHƯỜNG 3
|
3.1
|
An Bình
|
Trọn
đường
|
|
1.573
|
2,00
|
3.2
|
Ba Tháng Tư
|
Trọn
đường
|
|
7.308
|
2,00
|
3.3
|
Bà Triệu
|
Trọn
đường
|
|
6.615
|
3,00
|
3.4
|
Chu Văn An
|
Trọn
đường
|
|
4.536
|
2,00
|
3.5
|
Đặng Thái Thân
|
Trọn
đường
|
|
2.612
|
2,00
|
3.6
|
Đèo Prenn
|
Từ
ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa
|
Ngã ba
Mimosa - Prenn
|
756
|
1,50
|
3.7
|
Đèo Prenn
|
Ngã
ba Mimosa - Prenn
|
Cầu
Prenn
|
1.512
|
1,50
|
3.8
|
Đống Đa
|
Đầu
đường Ba tháng Tư đi vào (từ thửa 171 tờ bđ 29 và thửa 124 tờ bđ 29)
|
Hết đài
phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) thửa 160, 410 tờ bđ 29
|
3.087
|
1,80
|
3.9
|
Đống Đa
|
Đầu đường Ba tháng Tư đi vào (thửa 171 tờ bđ 29)
|
Ga
cáp treo (thửa 243 tờ bđ 29)
|
3.087
|
1,80
|
3.10
|
Đống Đa
|
Đoạn
còn lại (thửa 477 tờ bđ 29 và thửa 164 tờ bđ 29)
|
Thửa
48 tờ bđ 18 và thửa 45 tờ bđ 17
|
2.326
|
1,80
|
3.11
|
Hà Huy Tập
|
Trần
Phú (thửa 68, 69 tờ bđ số 05)
|
Tu
viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An (đến thửa
146, 135 tờ bđ 10)
|
5.292
|
2,00
|
3.12
|
Hà Huy Tập
|
Đoạn
còn lại (từ thửa 246, 35 tờ bđ 10)
|
hết
thửa 32,52 tờ bđ 18
|
2.326
|
2,00
|
3.13
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trọn
đường
|
|
6.615
|
2,50
|
3.14
|
Hẻm 1 Hồ Tùng Mậu (sau lưng bưu điện)
|
Hồ
Tùng Mậu từ thửa 95, 87 tờ bđ 06
|
Cơm Niêu
Như Ngọc thửa 67, 95 tờ bđ 06
|
5.292
|
2,00
|
3.15
|
Hẻm 31 Hồ Tùng Mậu (Giáp công viên
Xuân Hương)
|
Hồ
Tùng Mậu tờ thửa 2 từ bđ 05,01 tờ bđ 19
|
Cà
phê Nhật Nguyên thửa 04 từ bđ 02
|
5.954
|
2,00
|
3.16
|
Lê Đại Hành
|
Trần
Quốc Toản
|
Trần
Phú
|
10.206
|
2,00
|
3.17
|
Hẻm Lê Đại Hành (thung lũng Kim
Khuê)
|
Lê Đại
Hành từ thửa 3, 8 tờ bđ 02
|
Nhà
số 47C Hồ Tùng Mậu (thửa 28, tờ 6)
|
8.165
|
2,00
|
3.18
|
Lương Thế Vinh
|
Hà
Huy Từ thửa 135, 153 tờ bđ 10
|
hết Trường
Lê Quý Đôn (thửa 33 tờ bđ 45, thửa 93 tờ bđ 14)
|
3.024
|
1,50
|
3.19
|
Nhà Chung
|
Trần
Phú (từ thửa 98, 96 tờ bđ 06)
|
UBND
Phường 3, nhà số 23 (hết thửa 66, và hết thửa 73 tờ bđ số 9)
|
5.486
|
2,00
|
3.20
|
Nhà Chung
|
Đoạn
còn lại từ thửa 79, 85 tờ bđ 9
|
Chợ
Xuân An thửa 96, 111 tờ bđ 9
|
2.741
|
2,00
|
3.21
|
Phạm Ngũ Lão
|
Trọn
đường
|
|
8.065
|
3,00
|
3.22
|
Tô Hiến Thành
|
Trọn
đường
|
|
3.087
|
1,80
|
3.23
|
Đường nhánh vòng công ty CP vận tải
ô tô đường Tô Hiến Thành (khu A, khu B, khu C)
|
2.778
|
1,80
|
3.24
|
Đường nội bộ khu E khu quy hoạch Tô
Hiến Thành
|
2.470
|
1,80
|
3.25
|
Trần Hưng Đạo
|
Trần
Phú (từ thửa 87 tờ bđ 5, thửa 86 tờ bđ 4
|
Hết Đài
PTTTH Lâm Đồng (thửa 14 tờ 12 và thửa 25 tờ 3)
|
8.222
|
2,50
|
3.26
|
Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo
|
Sở Kế
Hoạch và Đầu Tư (thửa 87, 68 tờ bđ 5)
|
Cuối
đường (thửa 18 tờ bđ 20)
|
5.755
|
2,00
|
3.27
|
Trần Phú
|
Trần
Hưng Đạo (từ thửa 1 khách sạn palace và thửa 69 tờ bđ 5)
|
Hết
Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt (thửa số 208, 204, tờ bđ 7)
|
9.135
|
2,50
|
3.28
|
Hẻm 21 Trần Phú (giáp công ty CP Địa
Ốc Đà Lạt)
|
Trần
phú (thửa 208 và thửa 206 tờ bđ 7)
|
Thửa
29,44 tờ sổ 8
|
7.308
|
2,50
|
3.29
|
Trần Quốc Toản
|
Trọn
đường
|
|
7.308
|
2,00
|
3.30
|
Trần Thánh
Tông
|
Trọn
đường
|
|
1.370
|
1,50
|
3.31
|
Trúc Lâm Yên Tử
|
Trọn
đường
|
|
1.116
|
1,20
|
3.32
|
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm - Nhánh
trái
|
Trúc
Lâm Yên Tử
|
Dự
án Đá Tiên- Cty CP Phương Nam
|
1.200
|
1,20
|
4
|
PHƯỜNG 4
|
4.1
|
An Sơn
|
Đầu
đường thửa 12 tờ 23 và thửa 13 tờ bđ 23
|
Ngã
ba đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5)
|
2.755
|
1,80
|
4.2
|
An Sơn (đoạn còn lại)
|
Ngã ba
đường An Sơn (thửa 131, 222 tờ 5)
|
Khu
quy hoạch An Sơn
|
1.929
|
1,80
|
4.3
|
Đường nhánh An Sơn
|
Ngã
ba đường An Sơn (thửa 223, 222 tờ 5)
|
Vào
khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5)
|
737
|
1,80
|
4.4
|
Ba Tháng Hai
|
Ngã Ba
Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) (từ thửa 16 tờ 45 và thửa 111 tờ bđ 10)
|
Hoàng
Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt - Sài Gòn) (thửa 196 và 117 tờ 46)
|
11.907
|
2,50
|
4.5
|
Bà Triệu
|
Trọn
đường
|
|
6.615
|
3,00
|
4.6
|
Đào Duy Từ
|
Trần
Phú (thửa 10, 9 tờ 54)
|
Hết
nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55)
|
6.174
|
1,50
|
4.7
|
Đào Duy Từ
|
Giáp
nhà số 28 và 1/3 (thửa 63, 150 tờ 55)
|
Cầu
nhỏ (thửa 19, 36 tờ 60)
|
3.087
|
1,50
|
4.8
|
Đoàn Thị Điểm
|
Trọn
đường
|
|
6.615
|
3,00
|
4.9
|
Đồng Tâm
|
Trọn
đường
|
|
2.381
|
2,00
|
4.10
|
Hoàng Văn Thụ
|
Đường
3 tháng 2
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
5.292
|
2,50
|
4.11
|
Hẻm 04 Hoàng Văn Thụ (sau lưng
khách sạn Sài Gòn)
|
Thửa
196, 194, tờ bđ 46
|
Thửa
182 tờ bản đồ số 46
|
4.234
|
2,00
|
4.12
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Hoàng
Văn Thụ (thửa 42 tờ 19 thửa 98 tờ 47)
|
Hết
trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), nhà số 17 (thửa 1 tờ 37 và thửa
52 tờ bđ 49)
|
3.704
|
2,00
|
4.13
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Đoạn
còn lại
|
|
2.373
|
2,00
|
4.14
|
Huỳnh Thúc Kháng
|
Trọn
đường
|
|
3.854
|
2,00
|
4.15
|
Lê Hồng Phong
|
Trọn
đường
|
|
5.670
|
2,00
|
4.16
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Đường
3 tháng 2 (thửa 136 tờ 46 và thửa 75 tờ 46)
|
Vào
200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 (thửa 127,152 tờ 46)
|
2.570
|
2,00
|
4.17
|
Mạc Đỉnh Chi
|
Đoạn
còn lại sau thửa 127, 152 tờ 46)
|
khu
quy hoạch Mạc Đỉnh Chi
|
2.117
|
2,00
|
4.18
|
Khu quy hoạch Mạc Đỉnh Chi
|
|
|
|
|
4.18.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 12m
|
3.084
|
2,00
|
4.18.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 8m
|
2.467
|
2,00
|
4.19
|
Ngô Thì Nhậm
|
Trọn
đường
|
|
907
|
1,50
|
4.20
|
Ngô Thì Sỹ
|
Đầu
đường (thửa 80 tờ 37 và thửa 19 tờ 3)
|
Tới
đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) thửa 65 tờ 42 và thửa 181 tờ bđ 2
|
1.210
|
2,00
|
4.21
|
Ngô Thì Sỹ
|
Đoạn
còn lại thửa 63 tờ 42 và thửa 180 tờ bđ 2
|
Thửa
60 tờ bđ 2, 61 tờ bđ 42
|
907
|
1,50
|
4.22
|
Nguyễn Trung Trực
|
Trọn
đường
|
|
1.840
|
2,00
|
4.23
|
Nguyễn Viết Xuân
|
Trọn
đường
|
|
3.402
|
2,00
|
4.24
|
Pasteur
|
Trọn
đường
|
|
5.103
|
2,00
|
4.25
|
Quanh Trường Cao Đẳng Nghề
|
Trọn
đường
|
|
3.991
|
1,50
|
4.26
|
Quanh Hồ Hạt Đậu
|
Trần
Phú (thửa 14 tờ 38)
|
Trần
Lê thửa 3 tờ 38
|
8.820
|
2,40
|
4.27
|
Quanh khu Hành Chính tập trung
|
Trần
Phú thửa 20 tờ 38
|
Ngã
ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53
|
7.056
|
3,00
|
4.28
|
Quanh khu Hành Chính tập trung
|
Ngã
ba khu quy hoạch Bà Triệu thửa 74 tờ 53
|
Đoàn
Thị Điểm (thửa 70 tờ 53)
|
6.615
|
3,00
|
4.29
|
Thiện Mỹ
|
Trọn
đường
|
|
1.285
|
2,00
|
4.30
|
Thiện Y
|
Trọn
đường
|
|
1.285
|
2,00
|
4.31
|
Trần Lê
|
Trọn
đường
|
|
8.820
|
2,50
|
4.32
|
Trần Phú
|
Giáp
Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt (thửa 204, thửa 208 tờ 7)
|
Ngã
4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê
|
8.820
|
2,50
|
4.33
|
Hẻm 25 Trần Phú (giáp trường CĐ
Kinh Tế Lâm Đồng)
|
Trần
Phú (Thửa 1 và thửa 3 tờ 56)
|
Cổng
sau khách sạn Sami (đến hết thửa 4 tờ 56)
|
7.056
|
2,40
|
4.34
|
Trần Thánh
Tông
|
Thửa
32, TBĐ 31, phường 3
|
Thiền
Viện Trúc Lâm (Đầu Thửa 8, TBĐ12, phường 4 và Thửa 53, TBĐ 31, phường 3)
|
1.370
|
1,50
|
4.35
|
Triệu Việt Vương
|
Lê Hồng
Phong (thửa 19 tờ 3 thửa 38 tờ 41)
|
Dinh
III, Nhà số 8, nhà số 3 (hết thửa 73 tờ 40 và hết thửa 150 tờ 3)
|
4.253
|
2,00
|
4.36
|
Triệu Việt Vương
|
Dinh
III, nhà số 8, nhà số 3 (sau thửa 73 tờ 40 và sau thửa
150 tờ 3)
|
An
Sơn (thửa 12, 13 tờ 23)
|
3.444
|
2,00
|
4.37
|
Triệu Việt Vương
|
Đoạn
còn lại (sau thửa 12, 13 tờ 23)
|
thửa
10, 21 tờ 31
|
2.286
|
2,00
|
4.38
|
Khu du lịch hồ
Tuyên Lâm
|
|
|
4.39
|
Đường chính nhánh phải (đoạn đường
đã được trải nhựa)
|
Trần
Thánh Tông, thửa 32- tờ bản đồ 31
|
Công
ty CP Sao Đà Lạt
|
1.200
|
1,20
|
4.40
|
Khu quy hoạch dân cư An Sơn
|
|
|
4.40.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 16 m
|
1.929
|
1,80
|
4.40.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 10 m
|
1.541
|
1,80
|
4.40.3
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 5 m
|
1.155
|
1,80
|
41
|
Đường khu quy hoạch: C5 Nguyễn
Trung Trực
|
1.472
|
2,00
|
42
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Bà Triệu
|
4.631
|
2,50
|
5
|
PHƯỜNG 5
|
5.1
|
An Tôn
|
Trọn
đường
|
|
907
|
1,50
|
5.2
|
Cam Ly
|
Ngã
3 Tà Nung (ĐT 725) thửa 44, 76 tờ 10
|
Cầu
Cam Ly
|
1.285
|
1,50
|
5.3
|
Dã Tượng
|
Trọn
đường
|
|
1.227
|
1,50
|
5.4
|
Gio An
|
Trọn
đường
|
|
1.530
|
1,50
|
5.5
|
Đa Minh
|
Trọn
đường
|
|
979
|
1,50
|
5.6
|
Đường vào Tà Nung
|
Ngã
ba Tà Nung thửa 44, 76 tờ 10
|
Ngã
ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung
|
776
|
1,20
|
5.7
|
Đường vào Tà Nung
|
Ngã ba
đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung
|
Cuối
đèo Tà Nung
|
400
|
1,20
|
5.8
|
Hàn Thuyên
|
Trọn
đường thửa 23, từ 19 tờ 154 tờ 26
|
|
1.132
|
3,00
|
5.9
|
Hải Thượng
|
Đầu
Ba tháng Hai
|
Tô
Ngọc Vân
|
8.316
|
2,50
|
5.10
|
Hải Thượng
|
Đoạn
còn lại thửa 142 tờ 24
|
thửa
109 tờ 33, bệnh viện đa khoa tỉnh
|
4.935
|
2,50
|
5.11
|
Hoàng Diệu
|
Hải
Thượng
|
Yagout
|
4.085
|
2,50
|
5.12
|
Hoàng Diệu
|
Yagout
|
Ngã
ba Ma Trang Sơn (thửa 25, 250 tờ 27)
|
2.205
|
3,00
|
5.13
|
Hoàng Diệu
|
Ngã ba
Ma Trang Sơn (sau thửa 25, 250 tờ 27)
|
Lê
Lai
|
1.361
|
3,00
|
5.14
|
Hoàng Văn Thụ
|
Huyền
Trân Công Chúa
|
Hết
thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02
|
3.276
|
2,00
|
5.15
|
Hoàng Văn Thụ
|
Giáp
thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02
|
Đến hết
Ngã ba Tà Nung
|
1.817
|
1,50
|
5.16
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Hoàng
Văn Thụ
|
Hết
Trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa Minh), nhà số 17 thửa 1 tờ 37 và thửa 52
tờ bđ 49
|
3.704
|
2,00
|
5.17
|
Huyền Trân Công Chúa
|
Đoạn
còn lại (sau thửa 1 tờ 37 và thửa 52 tờ bđ 49
|
thửa
49 tờ 2
|
2.373
|
2,00
|
5.18
|
Lê Lai
|
Trọn
đường
|
|
1.361
|
2,00
|
5.19
|
Lê Quý Đôn
|
Trọn
đường
|
|
5.604
|
2,00
|
5.20
|
Lê Thánh Tôn
|
Đầu đường
|
Dã
Tượng
|
1.281
|
2,00
|
5.21
|
Ma Trang Sơn
|
Trọn
đường
|
|
907
|
2,00
|
5.22
|
Mẫu Tâm
|
Trọn
đường
|
|
1.210
|
1,50
|
5.23
|
Ngô Huy Diễn
|
Trọn
đường
|
|
1.512
|
1,50
|
5.24
|
Nguyễn Khuyến
|
Trọn
đường
|
|
1.361
|
2,50
|
5.25
|
Nguyễn Đình Quân
|
Trọn
đường
|
|
1.058
|
1,50
|
5.26
|
Nguyễn Thị Định
|
Trọn
đường
|
|
3.736
|
2,00
|
5.27
|
Nguyễn Thượng Hiền
|
Trọn
đường
|
|
1.210
|
2,00
|
5.28
|
Thánh Tâm
|
Trọn
đường
|
|
726
|
2,00
|
5.29
|
Tô Ngọc Vân
|
Cầu
Lê Quý Đôn
|
Cầu
Hải Thượng
|
2.484
|
1,50
|
5.30
|
Trần Bình Trọng
|
Đầu
đường
|
Ngã
ba Hàn Thuyên thửa 154 tờ 26 và thửa 10 tờ 26
|
1.814
|
2,50
|
5.31
|
Trần Bình Trọng
|
Ngã
ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại)
|
Lê
Lai
|
1.512
|
2,00
|
5.32
|
Trần Nhật Duật
|
Trọn
đường
|
|
1.701
|
2,50
|
5.33
|
Trần Văn Côi
|
Trọn
đường
|
|
907
|
1,20
|
5.34
|
Y Dinh
|
Trọn
đường
|
|
1.210
|
1,50
|
5.35
|
Yagout
|
Trọn
đường
|
|
1.512
|
2,00
|
5.36
|
Yết Kiêu
|
Trọn
đường
|
|
1.058
|
2,00
|
5.37
|
Khu quy hoạch: Hàn Thuyên
|
|
|
5.37.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 12m
|
1.038
|
3,00
|
5.37.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 8m
|
934
|
3,00
|
5.38
|
Khu quy hoạch: Hoàng Diệu
|
|
|
5.38.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 12m
|
2.205
|
3,00
|
5.38.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 8m
|
1.764
|
3,00
|
5.38.3
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 6m
|
1.544
|
3,00
|
5.39
|
Khu quy hoạch Nguyễn Khuyến
|
|
|
5.39.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 10m (mặt đường 6m)
|
1.132
|
3,00
|
5.39.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 4m (mặt đường 4m)
|
792
|
3,00
|
6
|
PHƯỜNG 6
|
6.1
|
Dã Tượng
|
Trọn
đường
|
|
1.227
|
1,50
|
6.2
|
Hai Bà Trưng
|
Hải
Thượng
|
Tản
Đà
|
7.875
|
2,50
|
6.3
|
Hai Bà Trưng
|
Tản
Đà
|
La Sơn Phu Tử
|
6.090
|
2,50
|
6.4
|
Hai Bà Trưng
|
Đoạn
còn lại
|
|
3.003
|
2,50
|
6.5
|
Hẻm số 3 Hai Bà Trưng
|
Hai
Bà Trưng (thửa 75, 73 tờ 24)
|
Cuối
đường
|
5.906
|
2,50
|
6.6
|
Hải Thượng
|
Cầu Hải Thượng
|
Cuối
đường
|
4.935
|
2,50
|
6.7
|
Hẻm 56 Hải Thượng
|
Hải Thượng
thửa 94 tờ 24 và thửa 11 tờ 24
|
Cuối
đường
|
3.948
|
2,50
|
6.8
|
Kim Đồng
|
Trọn
đường
|
|
1.361
|
1,50
|
6.9
|
La Sơn Phu Tử
|
Trọn
đường
|
|
3.927
|
2,00
|
6.10
|
Lê Thánh Tôn
|
Đầu đường
|
Dã
Tượng
|
1.281
|
2,00
|
6.11
|
Lê Thánh Tôn
|
Đoạn
còn lại (đường cụt) thửa 159, 161 tờ 5
|
|
1.134
|
2,00
|
6.12
|
Mai Hắc Đế
|
Trọn
đường
|
|
2.363
|
2,00
|
6.13
|
Ngô Quyền
|
Đầu
đường
|
Hết
nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) thửa 107 tờ 11 và
thửa 74 tờ 11
|
2.117
|
2,50
|
6.14
|
Ngô Quyền
|
Giáp
nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) sau thửa 107 tờ 11
và thửa 74 tờ 11
|
Cuối
đường
|
1.814
|
2,50
|
6.15
|
Đường quanh trường Lam Sơn
|
Ngô
Quyền
|
Ngô
Quyền
|
1.694
|
2,00
|
6.16
|
Nguyễn An Ninh
|
Trọn
đường
|
|
1.361
|
1,50
|
6.17
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Hải
Thượng
|
Trung
tâm y tế dự phòng thửa 371 tờ 22
|
4.253
|
2,00
|
6.18
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Trung
tâm y tế dự phòng
|
Đầu
đường Thi Sách
|
3.024
|
2,00
|
6.19
|
Phạm Ngọc Thạch
|
Đoạn
còn lại
|
|
2.268
|
2,00
|
6.20
|
Phan Đình Giót
|
Trọn
đường
|
|
1.061
|
1,50
|
6.21
|
Tản Đà
|
Trọn
đường
|
|
6.027
|
2,00
|
6.22
|
Thi Sách
|
Trọn
đường
|
|
1.890
|
2,00
|
6.23
|
Tô Vĩnh Diện
|
Trọn
đường
|
|
1.470
|
2,00
|
6.24
|
Yết Kiêu
|
Trọn
đường
|
|
1.058
|
2,00
|
6.25
|
Khu quy hoạch Bạch Đằng -Ngô Quyền - Phường 6
|
1.418
|
2,00
|
7
|
PHƯỜNG 7
|
7.1
|
Ankroet
|
Trọn
đường
|
|
1.285
|
1,20
|
7.2
|
Hẻm Hố Hồng
|
Thửa
602 tờ 14
|
|
1.028
|
1,50
|
7.3
|
Bạch Đằng
|
Trọn
đường
|
|
1.638
|
1,50
|
7.4
|
Cam Ly
|
Cầu Cam Ly
|
Ngã
ba Ankoret
|
1.285
|
1,50
|
7.5
|
Cao Bá Quát
|
Trọn
đường
|
|
1.229
|
1,50
|
7.6
|
Cao Thắng
|
Trọn
đường
|
|
735
|
2,00
|
7.7
|
Châu Văn Liêm
|
Trọn
đường
|
|
605
|
1,50
|
7.8
|
Hẻm Đất Mới 2
|
Châu
Văn Liêm
|
Cuối
đường
|
|
|
7.9
|
Từ giáp đường Châu Văn Liêm đến hết
nghĩa trang Thánh Mẫu
|
424
|
1,50
|
7.10
|
Từ hết nghĩa
trang Thánh Mẫu đến cuối đường
|
484
|
1,50
|
7.11
|
Công Chúa Ngọc Hân
|
Trọn
đường
|
|
605
|
1,50
|
7.12
|
Đa Phú
|
Trọn
đường
|
|
819
|
1,50
|
7.13
|
ĐanKia
|
Ngã
ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh thửa 407 tờ 21 và thửa 139 tờ 21
|
Cầu
Lạc Dương (thửa 6, 9 tờ 1)
|
1.199
|
1,50
|
7.14
|
Hẻm 50-51 cũ
|
Thửa
18,8 tờ 1
|
Thửa
194 và thửa 168A, tờ 1
|
959
|
1,50
|
7.15
|
Hẻm Tây Thuận
|
Thửa
350, 352 tờ 9
|
Thửa
226, 297 tờ 9
|
959
|
1,50
|
7.16
|
Đinh Công Tráng
|
Trọn
đường
|
|
987
|
1,50
|
7.17
|
Đường Thôn Măng Ling
|
Điểm
nối Ankroet (thửa 87 tờ 15)
|
Hết thửa
số 36, 14-tờ bản đồ tờ 18
|
662
|
1,20
|
7.18
|
Đường Nhánh vòng Thôn Măng Ling
|
Thửa
số 19, 20- tờ bản đồ số 18
|
Thửa
số 36, 261-tờ bản đồ 18
|
662
|
1,20
|
7.19
|
Kim Thạch
|
Trọn
đường
|
|
680
|
1,20
|
7.20
|
Lê Thị Riêng
|
Trọn
đường
|
|
1.058
|
1,50
|
7.21
|
Nguyễn Hoàng
|
Trọn
đường
|
|
756
|
2,50
|
7.22
|
Nguyên Phi Ỷ Lan
|
Trọn
đường
|
|
756
|
1,50
|
7.23
|
Nguyễn Siêu
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
ba Bạch Đằng (đến thửa 546, 610 tờ 24)
|
1.470
|
2,00
|
7.24
|
Nguyễn Siêu
|
Ngã
ba Bạch Đằng (từ thửa 546, 610 tờ 24)
|
Cuối
đường
|
1.361
|
1,50
|
7.25
|
Tô Hiệu
|
Thánh
Mẫu
|
Ngã
ba Nhánh ra Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 674, 691 tờ 23)
|
1.297
|
1,50
|
7.26
|
Tô Vĩnh Diện
|
Trọn
đường
|
|
1.470
|
1,50
|
7.27
|
Thánh Mẫu
|
Xô
Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
ba Châu Văn Liêm (hết thửa 873, 890 tờ 22)
|
1.638
|
1,50
|
7.28
|
Thánh Mẫu
|
Đoạn
còn lại (thửa 432 và sau thửa 890 tờ 22, p8)
|
đến
thửa 9 tờ 7, p8 và thửa 920 tờ 8, p8
|
1.512
|
1,50
|
7.29
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Cuối đường (Phan Đình Phùng) (thửa 35 tờ 17 và thửa 584 tờ 30, p7)
|
Ngã
ba Cao Bá Quát (hết thửa 568, 574 tờ 23)
|
4.253
|
2,00
|
7.30
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
ba Cao Bá Quát (từ thửa 474, 575 tờ 23)
|
Lê
Thị Riêng
|
4.253
|
2,00
|
7.31
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Lê
Thị Riêng
|
Cuối
đường
|
3.003
|
2,00
|
8
|
PHƯỜNG 8
|
8.1
|
Bùi Thị Xuân
|
Ngã
Ba Thông Thiên Học (nhà 79) thửa 533 tờ 21
|
Cuối
đường (Ngã 5 Đại học) thửa 353 tờ 21
|
7.560
|
2,50
|
8.2
|
Cách Mạng Tháng Tám
|
Trọn
đường
|
|
1.210
|
1,50
|
8.3
|
Cù Chính Lan
|
Trọn
Đường
|
|
1.134
|
1,50
|
8.4
|
Hẻm Cù Chính Lan
|
Cù
Chính Lan (Thửa 533, 534 tờ 9)
|
Thửa
100, 148 tờ 9
|
907
|
1,50
|
8.5
|
Lý Nam Đế
|
Đường
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã ba
Chùa Linh Giác (đến nhà số 105) đến thửa 173, 622 tờ 16)
|
2.831
|
1,50
|
8.6
|
Lý Nam Đế
|
Đoạn
còn lại (từ Nhà số 105) từ thửa 173, 622 tờ 16
|
Phù
Đổng Thiên Vương
|
3.024
|
1,50
|
8.7
|
Hẻm làng hoa Hà Đông (quanh trường
TH Phù Đổng)
|
Lý Nam
Đế (Thửa 979, 993 tờ 16)
|
Thửa
1126 tờ 16, 992 tờ 15
|
2.265
|
1,50
|
8.8
|
Mai Anh Đào
|
Trọn
đường
|
|
4.095
|
1,50
|
8.9
|
Hẻm Mai Anh Đào
|
Mai
Anh Đào (Thửa 266, 771 tờ 8)
|
Thửa
349,264 tờ 8
|
3.276
|
1,50
|
8.10
|
Mai Xuân Thưởng
|
Trọn
đường
|
|
1.184
|
1,50
|
8.11
|
Ngô Tất Tố
|
Lò mứt
Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) (thửa 270, 269 tờ 8)
|
Nhà
số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện) (hết thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ
9)
|
1.269
|
1,50
|
8.12
|
Ngô Tất Tố
|
Đoạn
còn lại (sau thửa 667 tờ 8 và thửa 506 tờ 9)
|
Cuối
đường
|
1.163
|
1,50
|
8.13
|
Hẻm Ngô Tất Tố
|
Ngô
Tất Tố (Thửa 667, 1102 tờ 8)
|
Thửa
578 tờ 8 và thửa 214 tờ 13)
|
715
|
1,50
|
8.14
|
Nguyễn Công Trứ
|
Ngã
5 Đại Học
|
Ngã
ba Lý Nam Đế
|
7.719
|
2,00
|
8.15
|
Nguyễn Công Trứ
|
Đoạn
còn lại
|
|
5.403
|
2,00
|
8.16
|
Nguyễn Hữu Cảnh
|
Trọn
đường
|
|
1.928
|
2,00
|
8.17
|
Nguyên Tử Lực
|
Trọn
đường
|
|
2.646
|
2,00
|
8.18
|
Hẻm Nguyên Tử Lực (Đối diện nhà thờ
Thiên Lâm)
|
Nguyên
Tử Lực (Thửa 958, 626 tờ 17)
|
Thửa
644, 962 tờ 17
|
2.117
|
1,50
|
8.19
|
Hẻm Nguyên Tử Lực (gần viện nghiên
cứu Hạt Nhân)
|
Nguyên
Tử Lực (Thửa 858, 857 tờ 17)
|
Thửa
935, 939 tờ 17
|
|
|
8.19.1
|
|
Từ 0
vào sâu 300 m
|
|
2.117
|
1,50
|
8.19.2
|
|
Từ
trên 300
|
|
1.852
|
1,50
|
8.20
|
Hẻm Nguyên Tử Lực (thông qua đường
Trần Đại Nghĩa)
|
Nguyên
Tử Lực (Thửa 618,1231 tờ 9)
|
Thửa
630, 529 tờ 9
|
2.117
|
1,50
|
8.21
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Ngã
năm Đại học
|
Đầu đường
Nguyễn Hữu Cảnh (cũ là cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237) đến thửa 513
tờ 13 thửa 720 tờ 13
|
8.505
|
2,00
|
8.22
|
Phù Đổng Thiên Vương
|
Đoạn
còn lại
|
|
4.410
|
2,00
|
8.23
|
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm
cách trung tâm ứng dụng Khoa học Kỹ thuật khoảng 50m)
|
Phù
Đổng Thiên Vương (Thửa 801 tờ 8, 94 tờ 13)
|
Thửa
465, 479 tờ 8
|
3.528
|
1,70
|
8.24
|
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (vị trí hẻm
cách Trung tâm Bảo trợ Xã hội khoảng 60m)
|
Phù Đổng
Thiên Vương (Thửa 931, 928 tờ 13)
|
Thửa
79, 80 tờ 13
|
3.528
|
1,70
|
8.25
|
Hẻm Phù Đổng Thiên Vương (giáp nhà
hàng Tâm Đắc)
|
Phù
Đổng Thiên Vương (thửa 461 tờ 8 thửa 149 tờ 8)
|
Thửa
440, 462 tờ 8
|
3.528
|
1,70
|
8.26
|
Tô Hiệu
|
Trọn
đường
|
|
1.297
|
1,50
|
8.27
|
Tôn Thất Tùng
|
Trọn
đường
|
|
1.210
|
1,50
|
8.28
|
Trần Anh Tông
|
Trọn
đường
|
|
1.814
|
3,00
|
8.29
|
Trần Khánh Dư
|
Phù
Đổng Thiên Vương (thửa 1046 tờ 16 và thửa 37 tờ 21)
|
Vào đến
nhà 42, đến hết hội trường KP Nghệ Tĩnh (thửa 48 tờ 21 và thửa 1064B tờ 16)
|
3.326
|
2,00
|
8.30
|
Trần Khánh Dư
|
Đoạn
còn lại
|
(Kể
cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế)
|
2.268
|
2,00
|
8.31
|
Trần Đại Nghĩa
|
Trọn
đường
|
|
1.512
|
1,50
|
8.32
|
Trần Nhân Tông
|
Trọn
đường
|
|
3.326
|
2,00
|
8.33
|
Hẻm Trần Nhân Tông (đường vào khu Đồi
trà)
|
Trần Nhân Tông (Thửa 609 tờ 21 -ĐH Đà Lạt)
|
Thửa
561 tờ 21
|
|
|
8.33.1
|
|
Từ
0-300 m
|
|
2.661
|
1,50
|
8.33.2
|
|
Từ
trên 300 m
|
|
2.328
|
1,50
|
8.34
|
Trần Quang Khải
|
Trọn
đường
|
|
1.742
|
1,50
|
8.35
|
Vạn Hạnh
|
Trọn
đường
|
|
4.224
|
2,00
|
8.36
|
Hẻm vào chùa Vạn Hạnh
|
Vạn
Hạnh (thửa 1154, 1168 tờ 16)
|
Cổng
chùa Vạn Hạnh
|
2.363
|
1,50
|
8.37
|
Hẻm Vạn Hạnh 1
|
Vạn
Hạnh (Thửa 271, 1178 tờ 16)
|
Thửa
248, 1162 tờ 16)
|
2.363
|
1,50
|
8.38
|
Hẻm Vạn Hạnh 2
|
Vạn
Hạnh (Thửa 261, 1791 tờ 16)
|
Thửa
785, 785B tờ 13
|
2.363
|
1,50
|
8.39
|
Vạn Kiếp
|
Trọn
đường
|
|
2.205
|
1,50
|
8.40
|
Võ Trường Toản
|
Đầu đường
|
Giáp
hồ Trường Đại học Đà Lạt hết thửa 864,922 tờ 16
|
2.138
|
1,50
|
8.41
|
Võ Trường Toản
|
Đoạn
còn lại
|
|
1.891
|
1,50
|
8.42
|
Hẻm Võ Trường Toản (Miếu đỏ)
|
Võ
Trường Toản (Thửa 620, 998 và 618, 617 tờ 17)
|
Thửa
829, 827A tờ 17
|
1.513
|
1,50
|
8.43
|
Vòng Lâm Viên
|
|
|
|
|
8.43.1
|
|
Đoạn
còn lại (đường đất)
|
1.210
|
1,50
|
8.43.2
|
|
Đoạn
mặt đường trải đá cấp phối
|
1.361
|
1,50
|
8.43.3
|
|
Đoạn
mặt đường trải nhựa
|
1.512
|
1,50
|
8.43.4
|
Hẻm Vòng Lâm Viên
|
Vòng
Lâm Viên (Thửa 94, 93 tờ 9)
|
Thửa
316, 311 tờ 9
|
1.210
|
1,20
|
8.44
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh
|
Ngã
ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh (thửa 1 tờ 17 và thửa 1 tờ 22)
|
Vạn
Kiếp
|
4.253
|
2,00
|
8.49
|
Khu quy hoạch: Đồi Công Đoàn - Phường 8
|
1.928
|
2,00
|
8.50
|
Khu quy hoạch Nguyên Tử Lực - Trần Anh Tông
|
|
|
8.50.1
|
|
Đường
quy hoạch lộ giới 8m
|
1.814
|
3,00
|
8.50.2
|
|
Đường
quy hoạch lộ giới 12m
|
1.995
|
3,00
|
8.50.3
|
|
Đường
quy hoạch lộ giới 5m
|
1.451
|
3,00
|
8.51
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Đông
Tĩnh
|
2.117
|
1,50
|
8.52
|
Khu B đại học Đà Lạt
|
Lý
Nam Đế
|
hết
khu quy hoạch đã được đầu tư đường nhựa
|
2.419
|
1,50
|
9
|
PHƯỜNG 9
|
9.1
|
Chi Lăng
|
Trọn
đường
|
|
4.253
|
2,00
|
9.2
|
Hẻm Chi Lăng
|
Chi
Lăng (thửa 13, 24 tờ 13)
|
Cổng
Học viện Lục quân
|
3.402
|
1,50
|
9.3
|
Cô Bắc
|
Trọn
đường
|
|
2.960
|
2,00
|
9.4
|
Cô Giang
|
Trọn
đường
|
|
2.960
|
2,00
|
9.5
|
Hẻm Cô Giang
|
Cô
Giang
|
Nhà
số 3B/1 (thửa 67, 301 tờ 22)
|
2.368
|
1,50
|
9.6
|
Hồ Xuân Hương
|
Chi
Lăng
|
Đập
Hồ Than Thở
|
2.762
|
2,00
|
9.7
|
Hồ Xuân Hương
|
Đoạn
còn lại
|
|
1.575
|
1,50
|
9.8
|
Hùng Vương
|
Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)
|
Chung
cư 69 Hùng Vương, nhà số 84
|
5.336
|
2,00
|
9.9
|
Kí Con
|
Trọn
đường
|
|
2.960
|
2,00
|
9.10
|
Lữ Gia
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Ngã
ba Kho Sách
|
3.171
|
2,00
|
9.11
|
Lữ Gia (nhánh 1)
|
Ngã
ba Xưởng đũa cũ
|
Vòng
quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp)
|
1.271
|
2,00
|
9.12
|
Lữ Gia (nhánh 2)
|
Ngã
ba Kho Sách
|
Hết đường
|
1.271
|
2,00
|
9.13
|
Lý Thường Kiệt
|
Trọn
đường
|
|
1.575
|
1,50
|
9.14
|
Mê Linh
|
Trọn
đường
|
|
1.701
|
3,00
|
9.15
|
Mê Linh (Đường nhánh)
|
Trọn
đường nhánh Khu X92 và Khu D
|
1.187
|
3,00
|
9.16
|
Hẻm Mê Linh (đường đất)
|
Mê
Linh
|
Lý
Thường Kiệt
|
1.021
|
2,00
|
9.17
|
Ngô Văn Sở
|
Khu
Chi Lăng
|
Nhà
Thờ
|
1.769
|
1,50
|
9.18
|
Ngô Văn Sở
|
Đoạn
còn lại
|
|
1.573
|
1,50
|
9.19
|
Nguyễn Du
|
Trọn
đường
|
|
3.402
|
2,00
|
9.20
|
Nguyễn Đình Chiểu
|
Trọn
đường
|
|
3.066
|
2,50
|
9.21
|
Hẻm Nguyễn Đình Chiểu (đường đất)
|
Nguyễn Đình Chiểu (nhà số 20A) (thửa 111, 112 tờ 20)
|
Nguyễn
Đình Chiểu (chùa Trúc Lâm) thửa 98 tờ 20
|
1.840
|
2,00
|
9.22
|
Nguyễn Trãi
|
Đầu đường YerSin
|
Ga
Đà Lạt
|
3.528
|
2,50
|
9.23
|
Nguyễn Trãi
|
Đoạn
còn lại
|
|
2.825
|
2,50
|
9.24
|
Phan Chu Trinh
|
Trọn
đường
|
|
4.589
|
2,00
|
9.25
|
Phó Đức Chính
|
Trọn
đường
|
|
2.960
|
2,50
|
9.26
|
Quang Trung
|
Trọn
đường
|
|
4.935
|
2,00
|
9.27
|
Sương Nguyệt Ánh
|
Trọn
đường
|
|
3.402
|
2,40
|
9.28
|
Hẻm Sương Nguyệt Ánh
|
Sương
Nguyệt Ánh thửa 124, 233 tờ 20
|
Cuối
đường (thửa 62, 69 tờ 20)
|
2.722
|
2,00
|
9.29
|
Tương Phố
|
Trọn
đường
|
|
2.960
|
2,00
|
9.30
|
Trần Quý Cáp
|
Trọn
đường
|
|
4.589
|
2,00
|
9.31
|
Hẻm 01 Trần Quý Cáp
|
Trần
Quý Cáp
|
Cuối
đường
|
3.671
|
2,00
|
9.32
|
Trần Thái Tông
|
Đầu đường
|
Khe
Suối nhỏ
|
1.210
|
2,00
|
9.33
|
Trạng Trình
|
Trọn
đường
|
|
1.386
|
2,00
|
9.34
|
Trương Văn Hoàn
|
Trọn
đường
|
|
1.260
|
2,00
|
9.35
|
Yersin (thống nhất cũ)
|
Cổng
Trường CĐSP
|
Nguyễn
Đình Chiểu
|
1.827
|
3,00
|
9.36
|
Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92
|
|
|
9.36.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 9m
|
1.361
|
3,00
|
9.36.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m
|
1.089
|
3,00
|
9.37
|
Khu quy hoạch dân cư Yersin
|
|
|
9.37.1
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 9m
|
3.066
|
3,00
|
9.37.2
|
|
Đường
quy hoạch có lộ giới 7m
|
2.453
|
3,00
|
10
|
PHƯỜNG 10
|
10.1
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đầu đường
|
Chùa
Linh Phong
|
1.669
|
2,00
|
10.2
|
Hoàng Hoa Thám
|
Đoạn
còn lại
|
|
1.210
|
2,00
|
10.3
|
Hùng Vương
|
Sở
Điện Lực Lâm Đồng (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22)
|
Trần
Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32)
|
6.174
|
2,00
|
10.4
|
Khởi Nghĩa Bắc Sơn
|
Trọn
đường
|
|
3.373
|
2,00
|
10.5
|
Khe sanh
|
Hùng
Vương
|
Chùa
Tàu
|
2.552
|
2,00
|
10.6
|
Hẻm số 5 Khe Sanh
|
Khe
Sanh (thửa 160, 114 tờ 8)
|
Ngã
ba (thửa 181, 66 tờ 8)
|
2.042
|
1,50
|
10.7
|
Hẻm số 11 Khe Sanh (đường vào chung
cư Khe Sanh)
|
Khe
Sanh (thửa 157, 159 tờ 8)
|
Chung
cư Khe Sanh
|
2.042
|
1,50
|
10.8
|
Lê Văn Tám
|
Trọn
đường
|
|
2.419
|
2,00
|
10.9
|
MiMoSa
|
Chùa
Tàu
|
Ngã
ba Mimosa - Prenn
|
1.575
|
1,50
|
10.10
|
Đường vào bệnh viện Hoàn Mỹ
|
Mimoza
|
cổng
bệnh viện Hoàn Mỹ
|
1.260
|
1,50
|
10.11
|
Nguyễn Trãi
|
Đầu đường YerSin
|
Ga
Đà Lạt
|
3.528
|
2,50
|
10.12
|
Nguyễn Trãi
|
Đoạn
còn lại
|
|
2.825
|
2,50
|
10.13
|
Phạm Hồng Thái
|
Trọn
đường
|
|
2.552
|
1,50
|
10.14
|
Hẻm Phạm Hồng Thái
|
Giáp
đường Phạm Hồng Thái (thửa 257, 258 tờ 22)
|
Hết
tịnh xá Ngọc Đức (thửa 180, 213 tờ 22)
|
2.042
|
1,50
|
10.15
|
Trần Hưng Đạo
|
Đài
PTTH Lâm Đồng
|
Sở
Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 (thửa 167 tờ 3, 262 tờ 22)
|
7.056
|
2,00
|
10.16
|
5E Trần Hưng Đạo
|
Trần
Hưng Đạo thửa 108 tờ 27, 98 tờ 9
|
Ngã
ba thửa 123 tờ 27, 98 tờ 9
|
5.645
|
2,00
|
10.17
|
Trần Thái Tông
|
Khe
suối nhỏ
|
Hết đường
|
756
|
1,50
|
10.18
|
Hồ Tùng Mậu
|
Trọn
đường
|
|
6.615
|
2,50
|
10.19
|
Trần Quang Diệu
|
Trọn
đường
|
|
2.470
|
2,00
|
10.20
|
Trần Quốc Toản (Yersin cũ)
|
Hồ
Tùng Mậu
|
Ngã ba
Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn) thửa 15 tờ 24
|
6.395
|
2,00
|
10.21
|
Trần Quốc Toản (Bà Huyện Thanh Quan
cũ)
|
Ngã
ba Trần Quốc Toản - Yersin (Nhà khách Công Đoàn)
|
Đinh
Tiên Hoàng
|
6.395
|
2,00
|
10.22
|
Yên Thế
|
Trọn
đường
|
|
2.470
|
2,00
|
10.23
|
Yersin (Thống Nhất cũ)
|
Công
khách sạn Công đoàn tỉnh Lâm Đồng thửa 15 tờ 24 và thửa 6 tờ 2
|
Đầu
đường Nguyễn Trãi
|
5.954
|
2,50
|
10.24
|
Yersin (Thống Nhất cũ)
|
Đầu
đường Nguyễn Trãi
|
Đến
cổng Trường CĐSP thửa 94 tờ 3
|
3.402
|
2,50
|
10.25
|
Hẻm 01 Yersin
|
Yersin
|
Hội
trường khu phố 6
|
4.763
|
2,00
|
10.26
|
Trần Quý Cáp
|
Trọn
đường
|
|
4.589
|
2,00
|
10.27
|
Hẻm 02 Trần Quý Cáp
|
Trần
Quý Cáp thửa 1, 2 tờ 20
|
Hết
nhà số 2/15 thửa 25 tờ 20
|
|
|
10.27.1
|
|
Từ 0
vào sâu 300 m
|
|
3.671
|
2,00
|
10.27.2
|
|
Từ
trên 300m
|
|
3.212
|
2,00
|
11
|
PHƯỜNG 11
|
11.1
|
Hùng Vương (Quốc lộ 20)
|
Chung
cư 69 Hùng Vương, nhà số 84
|
Ngã
ba Nam Hồ hết thửa 337, 388 tờ 8
|
3.088
|
1,50
|
11.2
|
Hùng Vương (Quốc lộ 20)
|
Ngã
ba Nam Hồ thửa 388, 352 tờ 8
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
1.686
|
1,50
|
11.3
|
Hùng Vương (Quốc lộ 20)
|
Huỳnh
Tấn Phát
|
Trường
Tiểu Học Trại Mát hết thửa 525 tờ 10
|
1.686
|
1,50
|
11.4
|
Hùng Vương (Quốc lộ 20)
|
Trường
Tiểu Học Trại Mát thửa 523 tờ 10
|
Nhà
Ga
|
1.869
|
1,50
|
11.5
|
Hùng Vương (Quốc lộ 20)
|
Nhà
Ga
|
Hết
Trường Nguyễn Đình Chiểu
|
1.365
|
1,50
|
11.6
|
Hẻm 69 Hùng Vương
|
Hùng
Vương (thửa 181, tờ 6 phường 9 và thửa 117 tờ 8 phường 11)
|
Ngã ba
đường đá (thửa 180 tờ 6 phường 9 và thửa 639 tờ 8 phường 11)
|
2.042
|
1,50
|
11.7
|
Hẻm vào trường Sào Nam
|
Hùng
Vương (thửa 632, 633 tờ 9)
|
Trường
Sào Nam thửa 526 tờ 9
|
1.226
|
1,50
|
11.8
|
Hẻm vào chùa Linh Phước
|
Hùng
Vương thửa 521, 520 tờ 10
|
Đường
Lương Định Của
|
1.495
|
1,50
|
11.9
|
Hẻm Xuân Thành
|
Hùng
Vương (thửa 602, 439 tờ 11
|
Nghĩa
trang Xuân Thành (đến ranh giới Phường 11)
|
1.092
|
1,50
|
11.10
|
Huỳnh Tấn Phát (ĐT723)
|
Vòng
xoay (thửa 727, 235 tờ 10)
|
Cầu
thửa 170, 172 tờ 5
|
1.331
|
2,00
|
11.11
|
Huỳnh Tấn Phát
|
Đoạn
còn lại (Đi Di cư lèo)
|
|
730
|
1,50
|
11.12
|
Lâm Văn Thạnh
|
Trọn
đường
|
|
1.210
|
1,50
|
11.13
|
Lương Đình Của
|
QL
20
|
Cầu
xóm Hố
|
1.134
|
1,50
|
11.14
|
Lương Đình Của
|
Cầu xóm Hố
|
Cuối
đường
|
680
|
1,50
|
11.15
|
Nam Hồ
|
Trọn
đường
|
|
1.399
|
1,50
|
11.16
|
Trịnh Hoài Đức
|
Trọn
đường
|
|
756
|
1,50
|
11.17
|
Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ
cũ)
|
Nhà Ga
thửa 431, 432 tờ 11
|
Hết
Cầu Ông Ri
|
1.121
|
1,50
|
11.18
|
Đường Tự Tạo
|
Đoạn
còn lại
|
|
673
|
1,50
|
11.19
|
Hẻm Tự Tạo
|
Tự Tạo
thửa 400, 793 tờ 11
|
Cuối
đường
|
897
|
1,50
|
11.20
|
Khu quy hoạch Huỳnh Tấn Phát giai đoạn 1
|
|
|
10.20.1
|
|
Đường
quy hoạch lộ giới 12m
|
1.259
|
2,00
|
10.20.2
|
|
Đường
quy hoạch lộ giới 7m, 8m
|
1.133
|
2,00
|
10.21
|
Đường nội bộ khu quy hoạch Viện
Nghiên Cứu Hạt Nhân
|
1.965
|
2,00
|
12
|
PHƯỜNG 12
|
12.1
|
Bế Văn Đàn
|
Trọn
đường
|
|
604
|
2,50
|
12.2
|
Hồ Xuân hương
|
Trọn
đường
|
|
1.512
|
1,50
|
12.3
|
Ngô Gia Tự
|
Đầu
đường
|
Ngã
ba ông Đáng (Hết thửa 214)
|
810
|
2,00
|
12.4
|
Ngô Gia Tự
|
Ngã
ba ông Đáng (Hết thửa 214)
|
Ngã
ba Nghĩa Trang
|
745
|
2,00
|
12.5
|
Ngô Gia Tự
|
Đoạn
còn lại
|
|
680
|
2,00
|
12.6
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Trọn
đường
|
|
604
|
2,50
|
12.7
|
Đường 723
|
Tiếp
giáp Ngô Gia Tự
|
Ngã
ba đi Đa Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12
|
680
|
1,25
|
12.8
|
Nguyễn Thái Bình
|
Trọn
đường (Phường 12)
|
|
604
|
1,50
|
12.9
|
Thái Phiên
|
Đầu
đường
|
Nguyễn
Hữu Cầu
|
886
|
2,00
|
12.10
|
Thái Phiên
|
Nguyễn Hữu Cầu
|
Đập
nước
|
604
|
2,00
|
12.11
|
Khu quy hoạch Nguyễn Hữu Cầu - Phường 12
|
|
|
12.11.1
|
|
Đường
quy hoạch lộ giới 8m
|
549
|
2,50
|
12.11.2
|
|
Đường
quy hoạch lộ giới 10m
|
604
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 10/04/2017 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
6.207
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|