|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
17/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2012/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 21 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT
NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất
và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
79/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các
loại đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số: 963/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh
Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với
diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Lạc
Dương có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng, ban chuyên môn
có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 65/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011của UBND tỉnh
Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện
Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Lạc Dương; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN LẠC DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT Ở TẠI
ĐÔ THỊ:
Đơn
vị tính: nghìn đồng/m2
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá năm 2012
|
Hệ số điểu
chỉnh 2012
|
|
1
|
Đường LangBiang:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp TP.Đà
Lạt (cầu Phước Thành) đến ngã ba đường lên đài TT-TH huyện;
|
1.150
|
2
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường
lên đài TT-TH huyện đến cổng khu du lịch LangBiang;
|
1.580
|
2,5
|
|
2
|
Đường Văn Cao
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường LangBiang đến giáp đất trụ sở UBND thị trấn (đoạn vòng sân vận động).
|
700
|
1,5
|
|
|
- Đoạn còn lại đến hết
đường (Đường vào khu quy hoạch Ngân hàng).
|
500
|
1,5
|
|
3
|
Hẻm 14 đường Lang Biang: Từ
mép lộ giới đường Lang Biang (phía đầu nhà ông Nguyễn Ngọc Bích) đến hết đường.
|
350
|
1,5
|
|
4
|
Đường Đồng Tâm: Từ mép lộ
giới Lang Biang đến hết đường.
|
880
|
1,3
|
|
5
|
Đường Nguyễn Thiện Thuật.
|
560
|
1,3
|
|
6
|
Đường B'Nơr A:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường Lang Biang đến 300m;
|
850
|
2
|
|
|
- Đoạn còn lại.
|
650
|
1,5
|
|
7
|
Đường Tố Hữu:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường LangBiang đến 200m;
|
820
|
1,5
|
|
|
- Đoạn còn lại.
|
500
|
2
|
|
8
|
Đường Thăng Long
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp lộ giới
đường Bi Đoúp đến 200m
|
650
|
2
|
|
|
- Đoạn còn lại đã trải
nhựa
|
580
|
2
|
|
|
- Đoạn còn lại chưa
trải nhựa
|
550
|
1,5
|
|
9
|
Đường Vạn Xuân:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường LangBiang đến giáp đường Thống Nhất
|
920
|
1,5
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường Thống Nhất đến giáp Cầu Sắt;
|
670
|
1,5
|
|
|
- Đoạn còn lại.
|
500
|
1,3
|
|
10
|
Đường Đăng Gia: Từ mép lộ
giới đường LangBiang đến giáp xã Lát.
|
750
|
1,3
|
|
11
|
Đường Hàn Mặc Tử.
|
250
|
1,5
|
|
12
|
Đường Đam San:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường LangBiang đến 100 m;
|
400
|
1,3
|
|
|
- Đoạn từ trên 100 m
đến hết đường.
|
300
|
1,3
|
|
13
|
Đường Thống Nhất:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường Biđóup đến giáp đường Vạn Xuân;
|
650
|
2
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường Vạn Xuân đến hết đường.
|
520
|
2
|
|
14
|
Đường Biđóup:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường LangBiang đến cầu Đăng Lèn;
|
1.250
|
2,5
|
|
|
- Đoạn từ giáp cầu
Đăng Lèn đến ngã ba đường Vạn Xuân;
|
850
|
2
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường
Vạn Xuân đến hết Hạt Kiểm lâm VQG Bi Đoúp-Núi Bà.
|
620
|
1,3
|
|
|
- Đoạn từ giáp Hạt Kiểm
lâm VQG Bi Đoúp-Núi Bà đến ngã ba vào trang traị ông Chí Bảo;
|
551
|
1,2
|
|
|
- Đoạn còn lại đến hết
đường (giáp ranh giới xã Đạ Sar).
|
350
|
1,2
|
|
15
|
Đường vào Hồ số 7 thị trấn
Lạc Dương: Từ mép lộ giới Đường Biđóup đến đập công trình Hồ số 7.
|
350
|
1,5
|
|
16
|
Đường đi vào trường THPT
LangBiang: Từ mép lộ giới đường Biđóup đến giáp ranh thành phố Đà Lạt:
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường BiĐóup đến giáp Cầu Sắt;
|
600
|
1,5
|
|
|
- Đoạn giáp cầu sắt đến
hết đường.
|
250
|
1,3
|
|
|
- Nhánh 1: Đoạn từ đất
nhà ông Hòa đến đất nhà ông Yên.
|
360
|
1,3
|
|
|
- Nhánh 2: Đoạn từ ngã
ba nhà ông Quế đến hết đất nhà ông Chính;
|
300
|
1,3
|
|
17
|
Đường Văn Lang.
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường LangBiang đến hết đất nhà ông Đinh Hảo
|
400
|
1,3
|
|
|
- Đoạn còn lại đến hết
đường.
|
300
|
1,3
|
|
18
|
Đường 19 tháng 5 (đường đi
xã Lát):
|
|
|
|
|
- Đoạn từ mép lộ giới
đường LangBiang đến hết đất phòng TC-KH huyện;
|
1.200
|
2
|
|
|
- Đoạn từ Giáp đất
phòng TC-KH huyện đến hết ranh quy hoạch khu dân cư đồi 19/5; (giai đoạn 1);
|
1.100
|
1,8
|
|
|
- Đoạn từ cuối ranh
quy hoạch khu dân cư đồi 19/5 (giai đoạn 1) đến ngã ba (Giáp ranh giới xã
Lát).
|
900
|
1,5
|
|
B. ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
|
|
|
|
I
|
Xã
Lát:
|
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
|
1
|
Đường 19 tháng 5: Từ giáp
ranh thị trấn Lạc Dương đến ngã 3 Trường Tiểu học.
|
640
|
2
|
|
2
|
Đoạn từ ngã ba Trường tiểu
học đi Liêng Ột (đến 500m).
|
410
|
1,5
|
|
3
|
Đoạn từ ngã ba Trường học
đi Đăng K'Lách (đến 500m).
|
416
|
1,4
|
|
4
|
Đoạn còn lại của hai nhánh
trên đến hết đường bê tông nhựa.
|
300
|
1,5
|
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
|
1
|
Đường giáp ranh thị trấn Lạc
Dương đến trục đường liên thôn Đăng Gia Rít B, C.
|
510
|
1,5
|
|
2
|
Đất ở dọc hai bên đường liên
thôn Đăng Gia Rít B, C.
|
400
|
2
|
|
3
|
Đường Đăng Gia Rít B đoạn từ
ngã 3 (đất nhà ông Tú) đến hết đường.
|
280
|
2
|
|
4
|
Điểm đầu giáp đường Suối
Vàng-TP.Đà Lạt đến cổng Nhà máy nước ĐanKia.
|
277
|
1,9
|
|
5
|
Từ cổng Nhà máy nước ĐanKia
đến đầu thôn Lán Tranh.
|
|
|
|
|
- Đoạn đã trải nhựa
|
165
|
1,5
|
|
|
- Đoạn chưa trải nhựa
|
100
|
1,2
|
|
6
|
Đất dân cư dọc hai bên đường
giao thông ĐT 722 từ đầu thôn Lán Tranh đến cuối thôn Lán Tranh.
|
174
|
1,2
|
|
7
|
Từ cuối thôn Lán Tranh đến
giáp ranh xã Đưng K’Nơh.
|
65
|
1,2
|
|
8
|
Đường liên thôn trục chính
thôn B'Nơ B (nhánh đi Nhà thờ).
|
245
|
1,6
|
|
6
|
Đất ở dọc hai bên đường
liên thôn Păng Tiêng-Đạ nghịt (Trục chính).
|
|
|
|
|
- Đoạn đường đã trải nhựa
|
210
|
2
|
|
|
- Đoạn còn lại (chưa trải
nhựa)
|
174
|
1,2
|
|
9
|
Các đường nhánh tiếp giáp
hai bên đường liên thôn Đạ Nghịt - Păng Tiêng.
|
|
|
|
|
- Các nhánh của đoạn đã trải
nhựa.
|
120
|
2
|
|
|
- Các nhánh của đoạn chưa
trải nhựa.
|
104
|
1,2
|
|
10
|
Nhánh 1: Đường liên thôn trục
chính K'Long A (từ đường nhựa).
|
|
|
|
|
- Điểm đầu từ đường nhựa đến
hết đất Nhà thờ.
|
290
|
1,3
|
|
|
- Đoạn từ cuối đất Nhà thờ
đến hết đường.
|
208
|
1,2
|
|
11
|
Nhánh 2: Đường đi thôn
Liêng Ột:
|
|
|
|
|
- Từ đầu đường nhựa đến hết
đất nhà ông Cil Blong;
|
180
|
1,3
|
|
|
- Từ cuối đất nhà ông Cil
Blong đến hết đường (đường xuống hồ);
|
150
|
1,3
|
|
|
- Nhánh trái đến hết đất
nhà ông Cil Póh (hết đường);
|
150
|
1,3
|
|
12
|
Nhánh 3: Đường vòng đi thôn
Đăng K'Lách (đường đất)
|
|
|
|
|
- Điểm đầu giáp đường nhựa
đến 200m (tính cả 2 đầu đường);
|
167
|
1,2
|
|
|
- Đoạn còn lại: Từ trên 200m
đến hết đường;
|
139
|
1,2
|
|
13
|
Nhánh 4: Đầu thôn Đan Kia rẽ
trái
|
|
|
|
|
- Từ đường nhựa đến ngã ba
(đất hộ ông Kra Jăn Ry).
|
167
|
1,2
|
|
|
- Đoạn đường 2 nhánh còn lại
từ đất hộ ông Ry đến hết đất của hai hộ ông Nghèo, hộ ông Nui.
|
139
|
1,2
|
|
14
|
Nhánh 5: Nhánh vào thôn
B'Nơ B2.
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba nhà Cil The Ny
đến ngã tư (hết đất hộ ông Bon Đinh Chong).
|
153
|
1,2
|
|
|
- Các nhánh còn lại từ ngã
tư (giáp đất hộ ông Bon Đinh Chong) đến hết đường trong thôn.
|
145
|
1,2
|
|
|
- Các nhánh còn lại tính từ
đường nhựa đi vào thôn B'Nơ B2.
|
145
|
1,2
|
|
15
|
Đất dân cư còn lại (Trừ khu
vực Păng Tiêng, Đạ Nghịt và Lán Tranh).
|
139
|
1,2
|
|
|
* Khu vực III :
|
|
|
|
1
|
Khu vực còn lại của thôn Đạ
Nghịt.
|
75
|
1,5
|
|
2
|
Khu vực còn lại của hai
thôn Păng Tiêng và Lán Tranh.
|
65
|
1,3
|
|
II
|
Xã
Đạ Sar:
|
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
|
1
|
Đường tỉnh lộ 723
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Thái Phiên, phường 12, TP Đà Lạt đến ngã ba đường 79.
|
441
|
1,3
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường 79 đến
ngã ba Đường nhánh thôn 1 (đối diện nghĩa địa).
|
490
|
2
|
|
|
- Từ ngã ba Đường nhánh
thôn 1 (đối diện nghĩa địa) đến giáp ranh xã ĐaNhim.
|
320
|
2
|
|
2
|
Từ ngã ba ĐaSar đến cổng
trường Mẫu giáo ĐaSar.
|
350
|
1,5
|
|
3
|
Từ cổng trường Mẫu giáo
ĐaSar đến cuối thôn 6.
|
235
|
1,5
|
|
4
|
Đường từ Ngã ba Nhà thờ đi
lên Bể nước.
|
230
|
1,3
|
|
5
|
Đường từ cổng Trường Tiểu học
ĐaSar đến hết đất nhà ông Đời thôn 4.
|
225
|
1,3
|
|
6
|
Nhánh thôn 1: Từ lộ giới đường
đi UBND xã đến hết đất nhà ông K’Rơm.
|
260
|
1,5
|
|
7
|
Đường đi thôn 4: Từ ngã ba
nhà thờ đến 300m.
|
240
|
1,5
|
|
8
|
Đường nhánh thôn 1: Từ mép
lộ giới đường 723 đến 300m (đường đi vào Cty Thung lũng nắng).
|
220
|
1,5
|
|
9
|
Đường nhánh thôn 1 (đối diện
nghĩa địa): Từ mép lộ giới đường 723 đến hết đường cấp phối.
|
150
|
1,5
|
|
10
|
Đường 79, từ mép lộ giới đường
723 đến giáp ranh giới thị trấn Lạc Dương.
|
250
|
1,5
|
|
11
|
Đường quy hoạch trong khu
nông nghiệp CNC Ấp Lát (cả hai nhánh)
|
|
|
|
|
- Đoạn đã trải nhựa
|
120
|
1,2
|
|
|
- Đoạn chưa trải nhựa
|
80
|
1,2
|
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
|
1
|
Đất ven các trục đường liên
thôn từ trục chính vào sâu đến 200m.
|
145
|
1,5
|
|
2
|
Đất ven trục đường liên thôn
từ trên 200m.
|
110
|
1,5
|
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
70
|
1,3
|
|
III
|
Xã
Đạ Nhim:
|
|
|
|
|
* Khu vực I:
|
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã ĐaSar đến (đầu
sân vận động xã) đầu thôn ĐaRaHoa.
|
331
|
1,2
|
|
2
|
Từ sân vận động xã đến cầu
đạ chais (đầu thôn ĐaRaHoa đến cuối thôn Đạ Chais) nằm trên trục đường ĐT
723.
|
490
|
2
|
|
3
|
Từ cầu Đạ Chais đến giáp ranh
giới xã Đạ Chais nằm trên trục đường ĐT 723
|
265
|
1,2
|
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
|
1
|
Đường vào khu quy hoạch
trung tâm cụm xã Đạ Nhim (đường nhựa trục chính)
|
150
|
1,5
|
|
|
2
|
Đất ven các trục đường liên
thôn trục chính từ mép lộ giới ĐT 723 vào sâu đến 200m (Đường nhựa).
|
150
|
1,5
|
|
3
|
Đất ven các trục đường liên
thôn trục chính từ mép lộ giới ĐT 723 vào sâu đến 200m (Đường cấp phối).
|
135
|
1,3
|
|
4
|
Đất ven trục đường liên thôn
trục chính từ trên 200m (Đường nhựa).
|
115
|
1,3
|
|
5
|
Đất ven trục đường liên
thôn trục chính từ trên 200m (Đường cấp phối).
|
105
|
1,3
|
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
66
|
1,2
|
|
IV
|
Xã
Đạ Chais:
|
|
|
|
|
* Khu vực I (dọc
tuyến đường 723):
|
|
|
|
1
|
Từ giáp ranh xã Đa Nhim đến
đầu thôn Đông Mang (giáp đất nhà Kơ Să K'Huy).
|
221
|
1,2
|
|
2
|
Từ đầu thôn Đông Mang (đất nhà
Kơ Să K'Huy) đến cầu Đông Mang.
|
185
|
1,3
|
|
3
|
Từ cầu Đông Mang đến ngã ba
xuống xưởng cưa ông Thiên.
|
145
|
1,3
|
|
4
|
Từ đầu thôn Tu Pó (ngã ba
xuống xưởng cưa ông Thiên) đến cuối thôn Tu Pó (Cầu Tu Pó).
|
190
|
1,5
|
|
5
|
Từ đầu thôn Long Lanh (Cầu
Tu Pó) đến cuối thôn K'long Klanh.
|
290
|
1,5
|
|
6
|
Từ cuối thôn Klong K'lanh,
đầu Đưng K’Si đến cuối thôn Đưng K'Si.
|
185
|
1,5
|
|
7
|
Từ cuối thôn Đưng K’Si đến
hết ranh giới hành chính.
|
166
|
1,2
|
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
|
1
|
Đường vào UBND xã từ mép lộ
giới đường 723 đến hết đường (cả hai đầu đường)
|
130
|
1,5
|
|
2
|
Đất các trục đường liên
thôn từ mép lộ giới đường 723 vào sâu đến 200m.
|
120
|
1,2
|
|
3
|
Đất các trục đường liên thôn
từ trên 200m.
|
100
|
1,2
|
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
61
|
1,2
|
|
V
|
Xã
Đưng K’Nớ:
|
|
|
|
|
*Khu vực I:
|
|
|
|
1
|
Đất dân cư dọc hai bên đường
giao thông ĐT 722 khu vực trung tâm xã (Từ trạm QLBVR đến đường vào UBND xã)
.
|
145
|
1,2
|
|
|
* Khu vực II:
|
|
|
|
1
|
Đất dọc hai bên đường ĐT
722 (Từ ngã ba đường vào UBND xã đến giáp ranh giới huyện Đam Rông)
|
90
|
1,2
|
|
2
|
Đất dọc hai bên đường ĐT
722 (Từ giáp ranh xã Lát đến trạm QLBV rừng)
|
80
|
1,2
|
|
3
|
Đất dọc hai bên đường Đông
Trường Sơn đoạn mới mở (Từ ngã ba đất nhà ông Lịch đến hết đường)
|
65
|
1,2
|
|
4
|
Đất ven các trục đường liên
thôn từ trục chính vào sâu đến 200m.
|
110
|
1,2
|
|
5
|
Đất ven trục đường liên
thôn từ trên 200m.
|
100
|
1,2
|
|
|
* Khu vực III:
|
|
|
|
1
|
Đất thuộc các vị trí còn lại
trên địa bàn xã.
|
56
|
1,2
|
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
|
|
|
|
1. Đất trồng cây hàng năm, nuôi trồng thủy
sản
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
* Vị trí 1
|
42
|
1,5
|
|
|
* Vị trí 2
|
34
|
1,4
|
|
|
* Vị trí 3
|
21
|
1,3
|
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
* Vị trí 1
|
34
|
1,4
|
|
|
* Vị trí 2
|
27
|
1,3
|
|
|
* Vị trí 3
|
17
|
1,2
|
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
* Vị trí 1
|
21
|
1,3
|
|
|
* Vị trí 2
|
17
|
1,2
|
|
|
* Vị trí 3
|
10
|
1,1
|
|
2. Đất trồng cây lâu năm:
|
|
1
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
* Vị trí 1
|
37
|
1,5
|
|
|
* Vị trí 2
|
30
|
1,4
|
|
|
* Vị trí 3
|
18
|
1,3
|
|
2
|
Khu vực 2
|
|
|
|
|
* Vị trí 1
|
30
|
1,4
|
|
|
* Vị trí 2
|
24
|
1,3
|
|
|
* Vị trí 3
|
15
|
1,2
|
|
3
|
Khu vực 3
|
|
|
|
|
* Vị trí 1
|
18
|
1,3
|
|
|
* Vị trí 2
|
15
|
1,2
|
|
|
* Vị trí 3
|
8
|
1,1
|
|
3. Đất rừng sản xuất:
|
|
|
* Vị trí 1
|
12
|
1,5
|
|
|
* Vị trí 2
|
10
|
1,3
|
|
|
* Vị trí 3
|
6
|
1,1
|
|
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/05/2012 trên địa bàn huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng
3.754
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|