Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1683/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Tiên Phước Quảng Nam
Số hiệu:
1683/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
31/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1683/QĐ-UBND
Quảng Nam , ngày 31 tháng 5 năm 201 8
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC, TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2015/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tiên Phước;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND
ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số
49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án c ần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 67/TT-UBND ngày 24/4/2018 và Báo cáo số
81/BC-UBND ngày 15/5/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43
8/TTr-STNMT ngày 28/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng Diện tích
Diện tích Ph â n theo đơn vị h à nh
chính
TT Tiên Kỳ
Xã
Tiên Phong
Xã Tiên Cẩm
Xã Tiên Hà
Xã Tiên L ã nh
Xã Tiên Lập
Xã
Tiên An
Xã Tiên Thọ
Xã Tiên Mỹ
Xã Ti ê n Cảnh
Xã Tiên Hiệp
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Sơn
Xã Tiên Lộc
Xã Tiên Ch â u
1
Đất Nông
nghiệp
NNP
41.722,92
573,36
1.699,87
1.549,13
3.563,88
6.793,58
2.412,03
2.316,24
2.420,43
1.815,78
3368,86
3361,82
4.45433
2.115,47
1.177,08
3.901,07
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.489,20
124,90
153,13
129,38
166,92
178,43
124,94
107,94
233,00
206,52
331,39
154,43
104,11
179,75
120,47
173,89
Trong
đó: Đất chuyên trong lúa nước
LUC
1.715,41
106,74
95,73
82,79
84,02
125,61
84,74
91,66
130,00
142,09
263,62
101,64
87,35
106,55
96,71
116,16
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.071,47
53,83
97,02
59,59
393,53
209,31
95,30
145,38
137,81
110,18
163,66
158,22
82,18
124,46
68,40
172,60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9.998,94
314,38
606,43
439,25
794,49
1.110,47
438,33
440,19
773,02
654,97
1.048,99
608,69
511,14
907,07
544,25
807,27
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
6.221,90
-
-
-
-
2.475,84
307,17
-
-
-
378,39
197,14
1.782,84
43,34
-
1.037,18
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
20.716,45
78,61
834,78
920,74
2.087,15
2.817,65
1.445,23
1.620,71
1.260,37
842,98
1.443,61
2.395,10
1.973,85
860,12
426,33
1.709,24
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
17,66
1,00
0,51
0,08
1,79
1,88
1,05
2,02
1,21
1,13
2,82
1,24
0,22
0,72
1,11
0,89
1.7
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
207,30
0,65
8,00
0,09
120,00
-
-
-
15,03
-
-
47,00
-
-
16,54
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
3.485,55
262,72
394,61
73,21
183,60
668 ,2 8
103,43
171,04
154,49
119,03
337,10
154 , 32
330 , 30
228,07
129,94
175,44
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
325,99
1,36
225,37
-
-
-
-
-
-
-
1,25
-
-
98,01
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
535,21
0,65
-
-
-
297,00
-
-
-
0,32
-
-
237,24
-
-
-
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
45,12
20,00
24,82
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
-
-
-
-
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
15,80
5,80
0,30
0,10
-
0,10
-
-
-
-
8,40
0,10
-
-
-
1,00
2.5
Đất cơ sở
SX PNN
SKC
13,87
2,21
7,27
1,00
-
-
-
-
0,37
-
2,45
0,21
-
0,10
0,27
-
2.6
Đất SD cho
HĐ khoáng sản
SKS
43,03
-
5,29
-
3,72
-
2,34
10,88
-
-
-
-
-
-
-
20,81
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
899,55
81,82
64,07
26,43
50,07
149,92
31,00
47,31
64,09
52,67
112,94
71,18
22,55
49,17
39,29
37,05
2.8
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
6,59
-
-
0,17
-
-
-
-
2,06
0,24
2,51
-
-
1,61
-
-
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
4,71
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,71
-
-
-
-
-
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
7,20
-
1,00
-
6,00
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
502,88
-
41,94
16,61
39,82
26,55
28,56
34,77
48,89
34,40
69,70
29,28
12,67
35,60
43,19
40,90
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
75,89
75,89
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
8,52
1,84
0,26
0,62
0,49
0,41
0,80
0,47
0,38
0,93
0,55
0,24
0,44
0,23
0,46
0,40
2.14
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
DTS
80,52
20,08
4,10
2,62
5,82
4,45
3,29
2,60
5,15
4,38
7,16
3,62
3,09
6,80
3,46
3,90
2.15
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
4,69
2,02
-
-
-
0,20
0,15
0,35
0,54
0,49
0,19
0,75
-
-
-
-
2.16
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
77,76
5,02
3,45
11,00
2,49
10,31
2,37
1,38
0,93
12,72
1,53
1,14
2,27
14,00
2,45
6,71
2.17
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
SKX
23,43
0,80
-
-
-
1,27
-
16,94
-
0,04
1,38
-
-
-
-
3,00
2.18
Đất khu VCi
giải trí cộng đồng
DKV
2,05
0,53
-
0,68
0,50
-
-
-
0,24
-
-
0,10
-
-
-
-
2.19
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
12,76
1,50
0,81
0,93
1,02
0,70
0,36
0,85
1,73
1,37
0,73
0,65
0,48
0,33
0,51
0,79
2.20
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
4,47
0,24
0,09
0,28
0,08
0,30
0,06
0,10
0,07
0,02
0,57
-
-
0,21
0,63
1,82
2.21
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
794,33
42,95
15,84
12,76
73,42
176,86
34,32
55,39
29,86
11,34
122,74
46,53
51,56
22,01
39,69
59,06
2.22
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1,19
0,01
-
-
0,17
-
0,21
-
0,18
0,12
-
0,50
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
246,42
1,82
0,67
28,46
14,40
33,23
7,37
30,72
0,31
20,15
28,81
7,63
25,34
16,42
5,72
25 , 38
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng Diện tích
Diện tích Ph â n theo đơn vị h à nh
chính
TT Tiên Kỳ
Xã
Tiên Phong
Xã Tiên Cẩm
Xã Tiên Hà
Xã Tiên L ã nh
Xã Tiên Lập
Xã
Tiên An
Xã Tiên Thọ
Xã Tiên Mỹ
Xã Ti ê n Cảnh
Xã Tiên Hiệp
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Sơn
Xã Tiên Lộc
Xã Tiên Ch â u
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất Nông
nghiệp
NNP
240,74
61,34
25,95
6,84
16,92
47,38
2,32
2,55
6,01
18,5
13,87
22,62
4,26
5,00
3,73
3,45
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
41,78
7,09
8,20
0,48
2,15
2,05
0,42
1,20
2,17
3,26
6,42
5,36
1,45
0,05
0,12
1,36
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
27,00
4,97
5,60
0,38
0,61
1,03
-
0,70
2,15
2,87
4,74
1,86
1,00
-
-
1,09
1.2
Đất trồng
cây HN khác
HNK
26,43
9,21
0,83
0,85
0,73
4,34
0,45
0,05
1,22
1,57
1,37
2,08
0,48
1,90
0,30
1,05
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
81,62
36,95
5,90
1,71
6,39
5,29
0,85
0,30
2,54
6,44
4,18
4,84
1,83
0,55
2,81
1,04
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX
90,91
8,09
11,02
3,80
7,65
35,70
0,60
1,00
0,08
7,23
1,90
10,34
0,50
2,50
0,50
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
64,88
3,03
0,14
-
0,72
53,70
-
-
1,60
0,58
0,49
4,45
0,12
-
0,05
-
2.1
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
2,28
1,98
-
-
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3,55
-
0,14
-
0,42
-
-
-
1,60
0,58
0,49
0,15
0,12
-
0,05
-
2.3
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,02
1,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,01
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất sông
ngoài, kênh, rạch, suối
SON
58,02
0,02
-
-
-
53,70
-
-
-
-
-
4,30
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
6,86
0,66
-
-
-
6,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính:
ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng Diện tích
Diện tích Ph â n theo đơn vị h à nh
chính
TT Tiên Kỳ
Xã
Tiên Phong
Xã Tiên Cẩm
Xã Tiên Hà
Xã Tiên L ã nh
Xã Tiên Lập
Xã
Tiên An
Xã Tiên Thọ
Xã Tiên Mỹ
Xã Ti ê n Cảnh
Xã Tiên Hiệp
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Sơn
Xã Tiên Lộc
Xã Tiên Ch â u
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất Nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,51
53,55
25,02
8,28
17,20
28,88
2,52
2,82
6,56
19,98
24,20
23,49
4,25
5,38
4,13
5,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
40,99
6,11
6,28
0,48
2,15
2,20
0,42
1,20
2,27
3,50
7,90
5,56
1,39
0,05
0,12
1,36
Trong
đó: Đất chuyển trồng lúa nước
LUC/PNN
26,23
4,55
3,68
0,38
0,61
1,18
-
0,70
2,25
2,87
6,12
1,86
0,94
-
-
1,09
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
31,32
7,90
1,52
1,12
0,83
4,24
0,55
0,15
1,22
2,51
4,15
2,65
0,68
2,05
0,50
1,25
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
78,52
27,50
6,20
2,88
6,57
5,44
0,95
0,47
2,99
6,74
7,23
4,94
1,68
0,78
3,01
1,14
1.4
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
80,68
12,04
11,02
3,80
7,65
17,00
0,60
1,00
0,08
7,23
4,92
10,34
0,50
2,50
0,50
1,50
2
Chuyển đổi
cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
163,00
-
8,00
-
100,00
-
-
-
-
-
47,00
-
-
8,00
-
2.1
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
163,00
-
8,00
-
100,00
-
-
-
-
-
-
47,00
-
-
8,00
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyên sang đất ở
PKO/OCT
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng Diện tích
Diện tích Ph â n theo đơn vị h à nh
chính
TT Tiên Kỳ
Xã
Tiên Phong
Xã Tiên Cẩm
Xã Tiên Hà
Xã Tiên L ã nh
Xã Tiên Lập
Xã
Tiên An
Xã Tiên Thọ
Xã Tiên Mỹ
Xã Ti ê n Cảnh
Xã Tiên Hiệp
Xã Tiên Ngọc
Xã Tiên Sơn
Xã Tiên Lộc
Xã Tiên Ch â u
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất sản xuất
nông nghiệp, làm đồ gốm
NNP
0,50
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn
vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Phước:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức
triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi
phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự
án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai
nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch
sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện
Tiên Phước trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu
trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Tiên Phước triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường
hợp phát sinh (nếu c ó).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tiên Phước và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 31/05/2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
1.302
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng