|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
1668/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
01/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1668/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 01 tháng 07
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ LOẠI CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ
BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn
xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 145/TTr-SXD ngày 26 tháng 6 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố đơn giá xây dựng của một số loại công
trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi
nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
(Có
Phụ lục đơn giá chi tiết kèm
theo)
1. Đơn
giá tại điều 1 là cơ sở để xác định giá trị xây dựng mới của nhà ở, công trình
được bồi thường khi thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh giao Sở Xây dựng phối hợp với các đơn vị có liên
quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực, tổng hợp những đề xuất kiến nghị đơn
giá xem xét, thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Sơn La điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa
phương.
3. Trong
quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng
để nghiên cứu, giải quyết. Trường hợp ngoài thẩm quyền, Sở Xây dựng báo cáo, đề
xuất Ủy ban nhân dân tỉnh và kiến nghị Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Sơn La; các Chủ đầu tư; các
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng
(b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Thường trực tỉnh
ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch
UBND tỉnh (b/c);
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (t/h);
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT(Quý-3b). 25b.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CỦA MỘT SỐ DẠNG CÔNG TRÌNH ĐỂ XÁC ĐỊNH
GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH PHẢI THÁO DỠ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1668/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2019 của UBND
tỉnh Sơn La)
STT
|
Loại tài sản
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
A
|
Nhà xây (đã bao gồm phần điện, nước, bể phốt và
bột bả lăn sơn)
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực
220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền
lát gạch Ceramic
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
3.717.926
|
2
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm,
sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.323.019
|
3
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220mm,
mái lợp ngói, hiên tây, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.740.729
|
4
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm,
mái lợp ngói, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.789.444
|
5
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
múi, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
4.446.585
|
6
|
Nhà 01 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.650.553
|
7
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm, hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền
lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.282.596
|
8
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
hiên bê tông cốt thép, mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
2.955.062
|
9
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm,
hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.461.910
|
10
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110 mm,
hiên bê tông cốt thép, mái lợp tôn, trần nhựa, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.134.376
|
11
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 220 mm,
mái lợp Fibrô xi măng, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.263.939
|
12
|
Nhà 01 tầng, tường chịu lực 110
mm, mái lợp Fibroxi măng, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
2.819.280
|
13
|
Nhà 01 tầng,
tường chịu lực 110 mm, mái lợp Fibroxi măng, nền đất
|
nt
|
2.176.650
|
14
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220 mm, sàn mái bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn
múi, nền lát gạch Ceramic
|
đồng/m2
sàn
|
4.423.782
|
15
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường 220 mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
4.327.388
|
16
|
Nhà 02 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn mái bê tông cốt thép, lợp ngói chống nóng, nền
lát gạch Ceramic
|
nt
|
5.003.186
|
17
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền đất
|
nt
|
1.381.655
|
18
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
1.513.290
|
19
|
Nhà sàn 02 tầng cột gỗ, lợp ngói, tầng
1 xây tường 110 mm, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
1.622.123
|
20
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
4.740.951
|
21
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp
chống nóng lợp ngói, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
4.792.776
|
22
|
Nhà 03 tầng, khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
4.646.630
|
23
|
Nhà 04 tầng khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
4.646.630
|
24
|
Nhà 05 tầng khung bê tông cốt thép
chịu lực, tường xây 220mm, sàn bê tông cốt thép, lớp chống nóng lợp tôn múi, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
4.580.294
|
25
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc
Fbrô xi măng, tường xây 110mm, nền đất
|
nt
|
932.850
|
26
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc
Fbrô xi măng, tường xây 100mm, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
1.015.770
|
27
|
Nhà khung cột gỗ, mái lợp tôn hoặc
Fbrô xi măng, tường xây 110 mm, nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
1.145.333
|
B
|
Nhà khung sắt
|
|
|
1
|
Nhà khung sắt, mái lợp Fibrô xi
măng, không tường, nền láng vữa xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
1.265.000
|
2
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không
tường, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
1.350.000
|
3
|
Nhà khung sắt, mái lợp tôn, không
tường, nền đất
|
nt
|
1.050.000
|
4
|
Nhà khung cột sắt, mái tôn (nhà
ga ra xe đạp, xe máy của cơ quan)
|
nt
|
1.350.000
|
C
|
Nhà bán mái
|
|
|
1
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220
mm, mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
2.544.608
|
2
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 220
mm, vữa xi măng; mái lợp Fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
2.329.016
|
3
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110
mm, vữa xi măng; mái lợp tôn, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
1.976.606
|
4
|
Nhà bán mái: Tường xây gạch chỉ 110 mm, vữa xi măng; mái lợp Fibre xi măng, nền láng
vữa xi măng
|
nt
|
1.762.050
|
5
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp tôn,
nền láng vữa xi măng
|
nt
|
450.878
|
6
|
Bán mái cột tre, kèo tre, lợp fibrô xi măng, liền láng vữa xi măng
|
nt
|
214.556
|
-
|
Nhà bán mái nền lát gạch Ceramic, gạch
hoa xi măng, đơn giá cộng thêm 150.000 đồng/m2 xây dựng với loại
nhà tương ứng.
|
-
|
Nhà bán mái nền đổ bê tông gạch vỡ,
đơn giá cộng thêm 75.000 đồng/m2 xây dựng với loại nhà tương ứng.
|
-
|
Nhà bán mái nền đổ bê tông cấp phối
đá dăm xi măng mác 200, đơn giá cộng thêm 90.000 đồng/m2 xây dựng
với loại nhà tương ứng.
|
D
|
Gác xép lửng của nhà
ở
|
|
|
1
|
Sàn bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
|
1.386.000
|
2
|
Sàn bằng gỗ
|
nt
|
194.000
|
E
|
Công trình
phụ độc lập và các công trình kiến trúc
|
|
|
I
|
Nhà bếp các
loại
|
|
|
1
|
Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao
3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
4.048.569
|
2
|
Bếp xây tường chịu lực 220mm, cao
3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch Ceramic
|
nt
|
3.877.547
|
3
|
Bếp xây tường chịu lực 110mm, cao 3,0m; mái bê tông cốt thép; nền lát gạch
Ceramic
|
nt
|
3.512.699
|
4
|
Bếp xây tường 220mm, cao 3,0m, mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic
|
nt
|
3.344.786
|
5
|
Bếp xây tường 220mm, cao 3,0m, mái lợp fibrô xi măng; nền lát gạch ceramic
|
nt
|
3.190.347
|
6
|
Bếp xây tường
110 mm, cao 3,0m mái lợp ngói; nền lát gạch ceramic
|
nt
|
3.150.960
|
7
|
Bếp xây tường 110mm, cao 3,0m, mái lợp fibrô
xi măng, nền lát gạch ceramic
|
nt
|
2.792.331
|
8
|
Bếp khung cột
gỗ, lợp ngói nền láng vữa xi măng
|
nt
|
873.770
|
9
|
Bếp khung cột
gỗ lợp gianh, giấy dầu nền láng vữa xi măng
|
nt
|
462.279
|
10
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp ngói,
vách thưng gỗ sàn gỗ
|
nt
|
1.028.208
|
11
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp fibrô xi măng, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
nt
|
732.806
|
12
|
Nhà bếp khung cột gỗ, lợp gianh, vách thưng gỗ sàn gỗ
|
nt
|
634.338
|
II
|
Chuồng trại
chăn nuôi
|
|
|
1
|
Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói
hoặc lợp fibrô xi măng, nền láng xi măng
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
612.000
|
2
|
Chuồng lợn xây gạch, mái lợp ngói
hoặc Fibro xi măng, nền đất
|
nt
|
428.400
|
3
|
Chuồng lợn nền láng xi măng, ghép
tre, mái tranh
|
nt
|
140.000
|
4
|
Chuồng lợn lát nền ván, ghép tre,
mái tranh
|
nt
|
344.000
|
5
|
Chuồng trâu, bò, dê, ngựa cột gỗ,
mái lợp fibrô xi măng
|
nt
|
383.000
|
III
|
Sân phơi
|
|
|
1
|
Sân phơi bê tông
|
đồng/m2
(xây dựng)
|
220.000
|
2
|
Sân phơi bằng gạch vỡ láng vữa xi
măng
|
nt
|
136.000
|
3
|
Sân phơi lát gạch chỉ
|
nt
|
149.000
|
IV
|
Bể nước
|
|
|
1
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt
thép
|
đồng/m3
|
2.100.000
|
2
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể
đổ bê tông cốt thép (không có nắp)
|
nt
|
1.625.000
|
3
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể,
nắp bể đổ bê tông (không có
cốt thép)
|
nt
|
1.618.000
|
4
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 220 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông (không
có cốt thép, không có nắp)
|
nt
|
1.592.000
|
5
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, đáy bể, nắp bể đổ bê tông cốt thép
|
nt
|
1.670.000
|
6
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ
bê tông cốt thép (không có nắp)
|
nt
|
1.485.000
|
7
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể, nắp bể đổ bê tông (không
có cốt thép)
|
nt
|
1.465.000
|
8
|
Bể nước tường
xây gạch chỉ đặc chiều dày 110 mm, vữa xi măng, đáy bể đổ bê tông cốt thép (không có cốt
thép, không có nắp)
|
nt
|
1.352.000
|
V
|
Nhà tắm,
nhà vệ sinh (độc lập, chưa tính bể phốt)
|
|
|
1
|
Nhà vệ sinh không có nhà tắm, mái lợp
fibrô xi măng
|
Đồng/m2
(xây dựng)
|
1.860.000
|
2
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
nt
|
3.550.000
|
3
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch hoa
|
nt
|
3.438.000
|
4
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái bê tông cốt thép, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
3.273.000
|
5
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái ngói, nền lát gạch men
|
nt
|
3.031.000
|
6
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
2.954.000
|
7
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
nt
|
2.678.000
|
8
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 220 mm
mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
2.580.000
|
9
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái bê tông cốt thép, nền lát gạch men
|
nt
|
2.880.000
|
10
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái
ngói, nền lát gạch men
|
nt
|
2.620.000
|
11
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái ngói, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
2.094.000
|
12
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm
mái fibrô xi măng, nền lát gạch men
|
nt
|
2.171.000
|
13
|
Nhà vệ sinh tường xây gạch 110 mm mái fibrô xi măng, nền láng vữa xi măng
|
nt
|
2.034.000
|
14
|
Bể tự hoại độc
lập
|
đồng/m3
|
3.364.000
|
VII
|
Cổng
|
|
|
1
|
Trụ cổng xây gạch chỉ 330x330 mm,
trát vữa quét nước xi măng hoặc vôi ve
|
đồng/trụ
|
1.413.000
|
2
|
Trụ cổng xây gạch
chỉ 330x330 mm, ốp gạch men
|
nt
|
1.714.000
|
3
|
Mái cổng bằng bê tông cốt thép
|
đồng/m2
mái
|
782.000
|
4
|
Cổng sắt
|
đồng/m2
cổng
|
852.000
|
IX
|
Tường rào,
tường xây (chưa tính móng)
|
|
|
1
|
Tường rào cột xây, thép hộp
|
đồng/m2
|
285.000
|
2
|
Tường rào kết hợp xây gạch, lưới
thép B40 khung thép hình
|
nt
|
270.000
|
3
|
Tường xây gạch ba vanh, lưới B40,
cọc sắt
|
nt
|
270.000
|
4
|
Tường rào cọc bê tông cốt thép lưới
thép B40
|
nt
|
243.000
|
5
|
Tường rào cọc thép hình lưới thép
B40
|
nt
|
169.000
|
6
|
Hàng rào B40, cột gạch xây
|
nt
|
100.000
|
7
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 220 mm
|
nt
|
422.000
|
8
|
Tường rào xây gạch chỉ d = 110 mm
|
nt
|
333.000
|
9
|
Tường gạch Block 220 mm, không trát
|
nt
|
206.500
|
10
|
Tường rào xây gạch block 110, không
trát.
|
nt
|
108.500
|
11
|
Hàng rào B40 cọc sắt
|
Đồng/m
|
100.000
|
12
|
Hàng rào lưới thép gai, cọc sắt
|
nt
|
100.000
|
13
|
Hàng rào thép gai cọc tre, 5 sợi
|
nt
|
63.700
|
X
|
Mái bao
che
|
|
|
1
|
Mái che xà gồ thép hình, lợp tôn
múi (gác lên tường)
|
Đồng/m2
|
200.000
|
2
|
Mái che xà gồ, cột, vì kèo thép
hình, lợp tôn múi
|
nt
|
280.000
|
3
|
Mái bao che, kèo tre, cột tre, mái
lợp Fibro xi măng, nền đất
|
nt
|
100.000
|
4
|
Mái bao che gác lên tường, mái lợp
Fibrô xi măng, kèo gỗ
|
nt
|
140.000
|
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng của một số loại công trình để xác định giá trị bồi thường đối với nhà ở, công trình phải tháo dỡ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
830
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|