Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 166/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch sử dụng đất huyện Ia H’Drai Kon Tum
Số hiệu:
166/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Lê Ngọc Tuấn
Ngày ban hành:
19/02/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 166/QĐ-UBND
Kon
Tum, ngày 19 tháng 02 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN IA
H’DRAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy
định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đ ồ hiện
trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tu m về
việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm
đầu kỳ quy hoạch (năm 2016) của huyện I a H’Drai,
tỉnh Kon Tu m;
Xét Tờ trình số 10/TTr-UBND ngày
22/01/2019 của UBND huyện Ia H’Drai và Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 54/TTr-STNMT ngày 12/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai,
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch ( chi
tiết tại biểu s ố 01 k èm
theo) .
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất ( chi tiết tại biểu số
02 kèm theo) .
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất ( chi tiết tại biểu
số 03 kèm theo).
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng ( chi tiết
tại biểu số 04 kèm theo) .
(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn
cứ Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND
huyện Ia H’Drai có trách nhiệm:
1. Công
bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy
định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định
kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh ( qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi,
tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ia H’Drai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN B Ổ TRONG NĂM K Ế
HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định s ố 166/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a T ơi
I a Dom
I a Đal
Tổng diện tích tự nhiên
98.021,81
43.669,18
32.541,42
21.811,21
1
Đất nông nghiệp
NNP
89.675,93
38.740,59
30.457,21
20.478,13
1.1
Đất trồng lúa
L UA
259,89
47,41
47,05
165,43
Trong đ ó: Đất chuyên trồng l úa nước
L UC
40,99
7,91
7,65
25,43
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.857,39
786,16
245,56
825,67
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
261,18
112,90
78,28
70,00
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
87.285,97
37.794,12
30.083,82
19.408,03
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
11,50
-
2,50
9,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.236,11
4.807,62
1.351,42
1.077,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
140,10
33,27
22,77
84,06
2.2
Đất an ninh
CAN
5,62
5,62
-
-
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
15,74
5,74
-
10,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
34,91
10,89
-
24,02
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
34,73
-
-
34,73
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
DHT
4.284,89
3.638,75
273,99
372,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.064,19
390,74
224,87
448,58
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
32,50
19,78
4,90
7,82
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
14,48
7,07
4,77
2,64
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
10,36
0,00
10,36
0,00
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
26,05
14,67
2,30
9,08
2.24
Đất sông, suối
SON
1.562,70
680,69
807,46
74,55
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
9,44
-
-
9,44
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
1.109,77
120,97
732,79
256,01
Biểu
số 02: KẾ HOẠCH THU H ỒI CÁC LOẠI Đ ẤT
(Kèm
theo Quyết định s ố 166/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a T ơi
I a Dom
I a Đal
T ổng
663,63
257,09
95,30
311,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
617,90
242,99
74,97
299,94
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
37,24
2,20
25,54
9,50
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX
580,66
240,79
49,43
290,44
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
45,73
14,10
20,33
11,30
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
DHT
8,30
2,10
1,00
5,20
2.2
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,00
1,00
-
-
2.3
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
36,43
11,00
19,33
6,10
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 03: K Ế HOẠCH CHUY Ể N
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 166/QĐ-UBND
ngày 1 9/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
I a Tơi
I a Dom
I a Đal
1
Đất n ông nghiệp chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
692,41
305,02
75,57
311,82
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
37,84
2,20
26,14
9,50
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
654,57
302,82
49,43
302,32
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
24,50
12,50
6,00
6,00
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR
(a)
24,50
12,50
6,00
6,00
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu
số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA Đ ẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
D iện tích phân theo đơn vị hành chính
I a T ơi
I a Dom
I a Đal
1
Đất nông nghiệp
NNP
23,00
7,00
7,00
9,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8,00
2,00
2,00
4,00
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
8,00
2,00
2,00
4,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,00
5,00
5,00
5,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
60,40
23,00
16,50
20,90
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện,
cấp xã
DHT
38,30
18,60
14,50
5,20
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
12,00
2,00
-
10,00
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
10,10
2,40
2,00
5,70
Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 166/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/02/2019 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
2.387
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng