Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1633/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1633/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 03 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN VĨNH LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục
dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 35/TTr-UBND ngày 20/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 381/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số
69/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện
Vĩnh Lộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Vĩnh Lộc với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
15.772,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11.135,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.937,56
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
699,31
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
142,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
118,12
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
111,84
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,67
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,96
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,60
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
17,41
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
162,08
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
154,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,92
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
53,48
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,77
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,71
|
(Chi tiết có Phụ biểu số
04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm
theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Vĩnh Lộc.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện
Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền,
đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời
gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh,
trình Hội đồng nhân dân tỉnh,
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo
đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối,
huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của
kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của
pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy
định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT,
NN.
(MC100.5 19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN VĨNH
LỘC
(Kèm
theo
Quyết
định số:
1633/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019 của UBND
tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Vĩnh
Lộc
|
Xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Vĩnh Yên
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh Long
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Xã Vĩnh Minh
|
Xã Vĩnh Khang
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
142,04
|
1,69
|
9,26
|
2,80
|
1,65
|
2,91
|
5,99
|
20,46
|
1,61
|
47,72
|
2,65
|
3,97
|
8,96
|
5,69
|
2,56
|
13,60
|
10,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
118,12
|
1,69
|
8,88
|
2,20
|
0,59
|
2,91
|
4,43
|
19,41
|
1,41
|
41,16
|
2,65
|
0,74
|
8,45
|
4,78
|
1,58
|
13,60
|
3,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
111,84
|
1,69
|
8,88
|
2,20
|
0,59
|
2,91
|
4,43
|
19,41
|
1,12
|
39,16
|
2,65
|
0,66
|
8,45
|
4,78
|
1,58
|
9,70
|
3,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
còn lại
|
HNK/PNN
|
12,10
|
|
0,34
|
|
1,06
|
|
1,56
|
0,67
|
0,19
|
4,46
|
|
|
|
0,75
|
0,98
|
|
2,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,59
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,38
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
3,23
|
|
|
|
|
1,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,96
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,16
|
|
|
2,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,60
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
17,41
|
|
1,06
|
|
|
|
2,99
|
1,85
|
3,22
|
|
0,60
|
4,65
|
2,04
|
1,00
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
5,38
|
|
0,80
|
|
|
|
|
|
2,42
|
|
|
2,16
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
NTTS
|
LUA/NTS
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
5,38
|
|
|
|
|
|
1,79
|
|
0,8
|
|
|
0,75
|
2,04
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất lúa chuyển sang đất trang trại
|
LUC/NKH
|
4,6775
|
|
0,238
|
|
|
|
0,75
|
1,85
|
|
|
0,6
|
0,24
|
|
1
|
|
|
|
2.12
|
Đất hàng năm khác sang đất
trang trại
|
HNK/NKH
|
0,47
|
|
0,02
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,44
|
|
|
0,3
|
|
0,02
|
0,07
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Vĩnh
Lộc
|
Xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Vĩnh Yên
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh Long
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Xã Vĩnh Minh
|
Xã Vĩnh Khang
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
NNP
|
154,14
|
1,72
|
10,32
|
2,05
|
1,65
|
2,91
|
9,98
|
21,77
|
4,83
|
47,70
|
3,15
|
8,62
|
11,00
|
6,64
|
1,58
|
9,70
|
10,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
124,25
|
1,66
|
9,67
|
1,45
|
0,59
|
2,91
|
5,16
|
20,91
|
3,83
|
41,16
|
3,15
|
4,64
|
8,45
|
5,73
|
1,58
|
9,70
|
3,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
115,55
|
1,66
|
9,67
|
1,45
|
0,59
|
2,91
|
5,16
|
20,91
|
1,12
|
39,16
|
3,15
|
0,66
|
8,45
|
5,73
|
1,58
|
9,70
|
3,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác còn lại
|
HNK
|
12,59
|
|
0,36
|
|
1,06
|
|
3,03
|
0,67
|
0,19
|
4,44
|
|
|
|
0,75
|
|
|
2,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,40
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,19
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất trồng rừng sản xuất
|
RSX
|
12,05
|
|
|
|
|
|
1,79
|
|
0,80
|
2,10
|
|
3,98
|
2,04
|
|
|
|
1,34
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,20
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
0,16
|
|
|
2,28
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất trồng cây lâu năm khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,92
|
0,28
|
|
0,30
|
|
0,02
|
0,32
|
0,46
|
0,27
|
|
|
0,58
|
5,15
|
0,27
|
0,05
|
|
0,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,69
|
|
|
0,30
|
|
|
0,05
|
0,19
|
|
|
|
0,08
|
|
0,00
|
0,05
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất có di tích, danh thắng
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,21
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
0,27
|
|
|
0,50
|
5,15
|
0,02
|
|
|
0,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoat cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm theo Quyết định số:
1633/QĐ-UBND
ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính:
ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
Thị trấn
Vĩnh
Lộc
|
Xã Vĩnh Thành
|
Xã Vĩnh Quang
|
Xã Vĩnh Yên
|
Xã Vĩnh Tiến
|
Xã Vĩnh Long
|
Xã Vĩnh Phúc
|
Xã Vĩnh Hưng
|
Xã Vĩnh Minh
|
Xã Vĩnh Khang
|
Xã Vĩnh Hòa
|
Xã Vĩnh Hùng
|
Xã Vĩnh Tân
|
Xã Vĩnh Ninh
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
Xã Vĩnh An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,77
|
|
0,48
|
|
|
|
0,20
|
0,29
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,78
|
|
0,48
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,99
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,29
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
49,71
|
|
0,10
|
0,11
|
|
|
0,03
|
|
0,81
|
32,67
|
|
1,53
|
0,10
|
|
0,04
|
4,00
|
10,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,64
|
|
|
|
|
|
|
|
0,72
|
|
|
|
|
|
|
|
3,92
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,28
|
|
|
0,11
|
|
|
0,03
|
|
0,06
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
42,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32,67
|
|
1,45
|
|
|
|
2,00
|
6,4
|
2.21
|
Đất sinh hoat cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019,
HUYỆN VĨNH LỘC
(Kèm
theo Quyết định
số: 1633/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích thực hiện
Kế hoạch năm 2019
(ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Dự án Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở thôn Câm Hoàng
2
|
0,62
|
Vĩnh Quang
|
2
|
Đấu giá đất ở thôn Lê Sơn
|
0,30
|
Vĩnh Quang
|
3
|
Đấu giá đất ở thôn Tiện Ích 2
|
0,73
|
Vĩnh Quang
|
4
|
Đấu giá đất ở thôn Eo Lê
|
0,21
|
Vĩnh Quang
|
5
|
Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên
|
0,35
|
Vĩnh Yên
|
6
|
Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên
|
0,17
|
Vĩnh Yên
|
7
|
Đấu giá đất ở thôn Mỹ Xuyên
|
0,13
|
Vĩnh Yên
|
8
|
Đấu giá đất ở thôn Thượng
|
0,17
|
Vĩnh Yên
|
9
|
Đấu giá đất ở thôn Phù Lưu
|
0,13
|
Vĩnh Yên
|
10
|
Đấu giá đất ở thôn Phú Lĩnh
|
0,26
|
Vĩnh Tiến
|
11
|
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
|
0,20
|
Vĩnh Tiến
|
12
|
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
|
0,02
|
Vĩnh Tiến
|
13
|
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
|
0,03
|
Vĩnh Tiến
|
14
|
Đấu giá đất ở thôn Xuân Giai
|
0,06
|
Vĩnh Tiến
|
15
|
Đấu giá đất ở thôn Phương Giai
|
0,38
|
Vĩnh Tiến
|
16
|
Đấu giá đất ở xứ đồng Bông ven
đường QL 45 thôn Cầu Mư
|
0,40
|
Vĩnh Tiến
|
17
|
Đấu giá đất ở xứ đồng giếng
giáp cầu đá ven quốc lộ 45, thôn
|
0,25
|
Vĩnh Long
|
18
|
Đấu giá đất ở thôn Cầu
Mư (Nhà giữ trẻ cũ thôn Cầu Mư)
|
0,02
|
Vĩnh Long
|
19
|
Đấu giá đất ở ven đường QL 45, thôn
Bèo (Trụ sở làm việc của HTXNN)
|
0,05
|
Vĩnh Long
|
20
|
Đấu giá đất ở xứ đồng Chùa
thôn Bèo, Đông Môn ven đường liên thôn từ thôn Bèo đi thôn Đông Môn
|
1,04
|
Vĩnh Long
|
21
|
Đấu giá đất ở thôn Đông Môn, đoạn từ
quốc lộ 217 đến sân vận
|
0,46
|
Vĩnh Long
|
22
|
Đấu giá đất ở ven đường quốc lộ 217,
thôn Đông Môn, (Từ khu dân cư QH năm 2017 đến đường phi lao)
|
0,55
|
Vĩnh Long
|
23
|
Đấu giá đất ở ven đường QL 217, thôn
Đông Môn (Đoạn từ cổng làng Cẩm Bào đến đường vào làng Xuân Áng)
|
0,50
|
Vĩnh Long
|
24
|
Khu dân cư xứ đồng Bàu ven
đường tỉnh lộ 523c, giáp chợ Cẩm Bào, thôn Đông Môn
|
0,22
|
Vĩnh Long
|
25
|
Đấu giá đất ở xứ đồng Mương
Mát, thôn Đông Môn (Giáp Khu dân cư ven đường QL 217 QH năm 2018)
|
0,40
|
Vĩnh Long
|
26
|
Đấu giá đất ở thôn Tân Lập
|
0,03
|
Vĩnh Long
|
27
|
Đấu giá đất ở thôn Đông Môn
|
0,16
|
Vĩnh Long
|
28
|
Đấu giá đất ở thôn Đồng Minh,
Bái Xuân
|
0,51
|
Vĩnh Phúc
|
29
|
Quy hoạch khu dân cư xã Vĩnh Phúc (đấu
thầu dự án có sử dụng
|
5,40
|
Vĩnh Phúc
|
30
|
Đấu giá đất ở thôn Bái
Xuân
|
0,48
|
Vĩnh Phúc
|
31
|
Đấu giá đất ở Đa hàng thôn 4
|
0,30
|
Vĩnh Hưng
|
32
|
Đấu giá đất ở Đông Mạ + nghè
|
0,18
|
Vĩnh Hưng
|
33
|
Đấu giá đất ở Mang Mang
|
0,06
|
Vĩnh Hưng
|
34
|
Đấu giá đất ở Gò Than thôn 9 + rách
|
0,45
|
Vĩnh Hưng
|
35
|
Đấu giá đất ở thôn 5
|
0,36
|
Vĩnh Thành
|
36
|
Đấu giá đất ở thôn 5
|
0,01
|
Vĩnh Thành
|
37
|
Đấu giá đất ở Đông Trước thôn 6
|
0,30
|
Vĩnh Thành
|
38
|
Đấu giá đất ở đất thôn 7
|
0,03
|
Vĩnh Thành
|
39
|
Đấu giá đất ở thôn 2
|
0,04
|
Vĩnh Thành
|
40
|
Đấu giá đất ở Đồng Nâm thôn
6
|
0,50
|
Vĩnh Thành
|
41
|
Đấu giá đất ở Đồng Nâm thôn
6
|
0,10
|
Vĩnh Thành
|
42
|
Đấu giá đất ở Cồn Mơ
thôn 7
|
0,04
|
Vĩnh Thành
|
43
|
Đấu giá đất ở dân cư
|
0,66
|
Vĩnh Ninh
|
44
|
Đấu giá đất ở dân cư
|
0,13
|
Vĩnh Ninh
|
45
|
Đấu giá đất ở dân cư
|
0,02
|
Vĩnh Ninh
|
46
|
Quy hoạch khu dân cư tập trung Vĩnh
Thành, Vĩnh Ninh
|
5,00
|
Vĩnh Thành, Vĩnh
Ninh,
|
47
|
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang
|
0,34
|
Vĩnh Hòa
|
48
|
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang
|
0,23
|
Vĩnh Hòa
|
49
|
Đấu giá đất ở thôn Nhật Quang
|
0,33
|
Vĩnh Hòa
|
50
|
Đấu giá đất ở thôn Nghĩa Kỳ
|
0,28
|
Vĩnh Hòa
|
51
|
Đấu giá đất ở thôn Pháp Ngỡ
|
0,10
|
Vĩnh Hòa
|
52
|
Đấu giá đất ở xóm Đoài
|
0,10
|
Vĩnh Hùng
|
53
|
Đấu giá đất ở xóm Đoài
|
0,21
|
Vĩnh Hùng
|
54
|
Đấu giá đất ở xóm Thẳng
|
0,34
|
Vĩnh Hùng
|
55
|
QH khu tái định cư DA mở rộng Phủ Trịnh
|
5,60
|
Vĩnh Hùng
|
56
|
Đấu giá đất ở thôn 2
|
0,75
|
Vĩnh Tân
|
57
|
Đấu giá đất ở thôn 5
|
0,06
|
Vĩnh Tân
|
58
|
Khu dân cư tập trung Vĩnh Minh
|
9,50
|
Vĩnh Minh
|
59
|
Đấu giá đất ở nông thôn
|
0,04
|
Vĩnh Minh
|
60
|
Đấu giá đất ở xóm 5 Vĩnh Minh
|
0,60
|
Vĩnh Minh
|
61
|
Đấu giá đất ở thôn 7
|
0,04
|
Vĩnh Thịnh
|
62
|
Đấu giá đất ở thôn 7
|
0,02
|
Vĩnh Thịnh
|
63
|
Đấu giá đất ở thôn 9
|
0,02
|
Vĩnh Thịnh
|
64
|
Đấu giá đất ở thôn 8, 9
|
1,00
|
Vĩnh Thịnh
|
65
|
Đấu giá đất ở thôn 7, 9
|
0,81
|
Vĩnh Thịnh
|
66
|
Đấu giá đất ở thôn 4
|
0,17
|
Vĩnh An
|
67
|
Đấu giá đất ở thôn 4
|
0,40
|
Vĩnh An
|
68
|
Đấu giá đất ở thôn 4
|
0,04
|
Vĩnh An
|
69
|
Đấu giá đất ở thôn 4
|
0,12
|
Vĩnh An
|
70
|
Khu Tái định cư DA đường cao tốc Bắc
Nam
|
2,50
|
Vĩnh An
|
II
|
Dự án Trụ sở cơ
quan
|
|
|
1
|
Xây dựng công sở xã Vĩnh Khang
|
0,48
|
Vĩnh Khang
|
2
|
Mở rộng công sở xã Vĩnh An
|
0,10
|
Vĩnh An
|
3
|
Trụ sở làm việc MTTQ và khối Đoàn thể
huyện
|
0,35
|
Vĩnh Phúc
|
4
|
Mở rộng công sở xã Vĩnh Tân
|
0,05
|
Vĩnh Tân
|
III
|
Công trình giao
thông
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng đường
giao thông
|
0,30
|
Vĩnh Tiến
|
2
|
Dự án mở rộng đường giao thông
|
0,32
|
Vĩnh Tân
|
3
|
Dự án mở rộng đường giao thông vào cụm công
nghiệp Vĩnh
|
1,42
|
| | |