|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1631/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1631/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1631/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh
mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung
Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Thiệu Hóa tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 13/3/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 380/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định
số 68/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
huyện Thiệu Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
15.991,71
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.435,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.296,85
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
259,66
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ Tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
142,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
133,74
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
133,74
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,97
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
19
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
105,73
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
116,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,02
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,45
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,96
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,96
|
(Chi tiết có
Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thiệu Hóa.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thiệu
Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên
theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất
được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp
luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật
và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng
thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,
hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử
dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước
pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo
UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC99.5.19)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
Phụ biểu số
02.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU
HÓA
(Kèm
theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vạn Hà
|
Thiệu Ngọc
|
Thiệu Vũ
|
Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
Thiệu Công
|
Thiệu Phú
|
Thiệu Long
|
Thiệu Giang
|
Thiệu Duy
|
Thiệu Nguyên
|
Thiệu Hợp
|
Thiệu Thịnh
|
Thiệu Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NN/PNN
|
142,74
|
39,65
|
1,95
|
2,98
|
4,08
|
5,57
|
2,47
|
12,95
|
2,21
|
2,90
|
3,92
|
2,40
|
6,14
|
0,52
|
5,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
133,74
|
39,65
|
1,95
|
2,24
|
4,08
|
5,32
|
2,47
|
12,95
|
2,11
|
2,90
|
3,75
|
2,38
|
4,09
|
0,52
|
1,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
133,74
|
39,65
|
1,95
|
2,24
|
4,08
|
5,32
|
2,47
|
12,95
|
2,11
|
2,90
|
3,75
|
2,38
|
4,09
|
0,52
|
1,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,60
|
|
|
0,60
|
|
0,09
|
|
|
0,09
|
|
0,17
|
0,02
|
1,58
|
|
3,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,42
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,97
|
|
|
0,14
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
105,73
|
0,81
|
|
5,35
|
0,91
|
|
0,35
|
|
5,02
|
|
3,68
|
|
|
10,23
|
3,20
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp
khác (trang trại)
|
LUA/NKH
|
96,69
|
|
|
5,35
|
0,70
|
|
0,35
|
|
|
|
3,60
|
|
|
10,04
|
3,20
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
trang trại
|
HNK/NKH
|
6,37
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,42
|
0,81
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,02
|
|
0,08
|
|
|
0,19
|
|
Phụ biểu số
02.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU
HÓA
(Kèm theo Quyết định số:
1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Thành
|
Thiệu Toán
|
Thiệu Chính
|
Thiệu Hòa
|
Thiệu Minh
|
Thiệu Tâm
|
Thiệu Viên
|
Thiệu Lý
|
Thiệu Vận
|
Thiệu Trung
|
Thiệu Đô
|
Thiệu Châu
|
Thiệu Giao
|
Thiệu Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NN/PNN
|
142,74
|
1,80
|
1,57
|
3,15
|
2,72
|
0,82
|
2,19
|
1,34
|
1,48
|
4,23
|
2,45
|
15,18
|
2,36
|
5,19
|
5,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
133,74
|
1,80
|
1,57
|
3,15
|
2,72
|
0,82
|
2,10
|
1,23
|
1,48
|
4,23
|
1,81
|
14,33
|
2,36
|
4,86
|
5,51
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
133,74
|
1,80
|
1,57
|
3,15
|
2,72
|
0,82
|
2,10
|
1,23
|
1,48
|
4,23
|
1,81
|
14,33
|
2,36
|
4,86
|
5,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,97
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,11
|
|
|
0,64
|
0,65
|
|
0,13
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
105,73
|
2,92
|
1,04
|
0,92
|
20,00
|
11,47
|
8,31
|
7,00
|
|
3,68
|
4,29
|
0,05
|
7,70
|
8,56
|
0,24
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
1,25
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp
khác (trang trại)
|
LUA/NKH
|
96,69
|
2,92
|
1,04
|
0,74
|
20,00
|
11,43
|
8,31
|
7,00
|
|
3,62
|
1,89
|
|
7,70
|
8,56
|
0,24
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
trang trại
|
HNK/NKH
|
6,37
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
1,33
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
0,05
|
|
|
|
Phụ biểu số
03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết
định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vạn Hà
|
Thiệu Ngọc
|
Thiệu Vũ
|
Thiệu Phúc
|
Thiệu Tiến
|
Thiệu Công
|
Thiệu Phú
|
Thiệu Long
|
Thiệu Giang
|
Thiệu Duy
|
Thiệu Nguyên
|
Thiệu Hợp
|
Thiệu Thịnh
|
Thiệu Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,02
|
26,69
|
0,84
|
1,92
|
1,71
|
2,94
|
1,81
|
1,16
|
1,07
|
2,10
|
2,99
|
1,20
|
3,66
|
0,52
|
0,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
102,78
|
36,56
|
1,43
|
1,54
|
2,91
|
5,09
|
2,47
|
3,32
|
1,88
|
2,10
|
2,90
|
2,08
|
2,09
|
0,52
|
1,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102,78
|
36,56
|
1,43
|
1,54
|
2,91
|
5,09
|
2,47
|
3,32
|
1,88
|
2,10
|
2,90
|
2,08
|
2,09
|
0,52
|
1,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,48
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
0,09
|
|
0,17
|
0,02
|
1,20
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,42
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,20
|
|
|
0,14
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,45
|
0,31
|
|
|
0,26
|
|
|
|
0,02
|
|
0,18
|
|
0,08
|
0,19
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
7,69
|
2,21
|
0,10
|
0,40
|
0,66
|
0,40
|
|
0,43
|
0,04
|
|
0,38
|
0,10
|
0,13
|
0,19
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,53
|
0,05
|
|
|
|
0,17
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
03.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết
định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Thành
|
Thiệu Toán
|
Thiệu Chính
|
Thiệu Hòa
|
Thiệu Minh
|
Thiệu Tâm
|
Thiệu Viên
|
Thiệu Lý
|
Thiệu Vận
|
Thiệu Trung
|
Thiệu Đô
|
Thiệu Châu
|
Thiệu Giao
|
Thiệu Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
107,02
|
0,83
|
1,25
|
2,85
|
1,10
|
0,82
|
1,64
|
1,05
|
0,94
|
1,07
|
1,32
|
2,18
|
0,85
|
0,89
|
1,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
102,78
|
1,80
|
1,57
|
3,15
|
2,12
|
0,82
|
2,10
|
1,23
|
1,48
|
1,53
|
1,36
|
7,38
|
2,10
|
4,86
|
5,02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
102,78
|
1,80
|
1,57
|
3,15
|
2,12
|
0,82
|
2,10
|
1,23
|
1,48
|
1,53
|
1,36
|
7,38
|
2,10
|
4,86
|
5,02
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,11
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
9,45
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,49
|
0,16
|
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
7,69
|
0,40
|
|
|
|
|
0,65
|
|
0,15
|
0,56
|
0,01
|
0,78
|
|
|
0,10
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,53
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
4:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN
THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số:
1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thiệu Công
|
Thiệu Phúc
|
Thiệu Phú
|
Thiệu Hợp
|
Thiệu Duy
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,96
|
0,08
|
0,50
|
0,10
|
0,02
|
0,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
0,76
|
|
0,50
|
|
|
0,26
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết
định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
1.
|
Dự án Khu dân cư đô
thị
|
|
|
1.1
|
Khu dân cư đô thị
|
0,01
|
Thị trấn V.
Hà
|
1.2
|
Khu dân cư đô thị
|
1,35
|
Thị trấn V.
Hà
|
1.3
|
Khu dân cư đô thị
|
9,50
|
Thị trấn V.
Hà
|
2
|
Dự án Khu dân cư
nông thôn
|
|
|
2.1
|
Dự án Khu dân cư Đường Cái thôn Toán
Tỵ
|
0,70
|
Thiệu Toán
|
2.2
|
Khu dân cư Cồn Gai Trên thôn Toán Thắng
|
0,30
|
Thiệu Toán
|
2.3
|
Khu dân cư Dọc Sen thôn Dân Quyền
|
0,26
|
Thiệu Chính
|
2.4
|
Khu dân cư Dạn Trước thôn Dân Chính
|
0,51
|
Thiệu chính
|
2.5
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,30
|
Thiệu Hòa
|
2.6
|
Khu dân cư Đồng Bảy thôn Đồng Minh
|
0,55
|
Thiệu Minh
|
2.7
|
Khu dân cư Bù Bà thôn Đồng Bào
|
0,27
|
Thiệu Minh
|
2.8
|
Khu dân cư Cồn Phớn thôn Đồng Tiến 2
|
0,24
|
Thiệu Tâm
|
2.9
|
Khu dân cư Dọc Quả thôn Đồng Tiến 1
|
0,24
|
Thiệu Tâm
|
2.10
|
Khu dân cư Đất San thôn Đồng Thanh
|
0,21
|
Thiệu Tâm
|
2.11
|
Khu dân cư Mỏ Phượng thôn Thái Bình
|
0,21
|
Thiệu Tâm
|
2.12
|
Khu dân cư Đồng Mau thôn 1
|
0,51
|
Thiệu Viên
|
2.13
|
Khu dân cư Đồng Tháng 7 thôn 11
|
0,33
|
Thiệu Viên
|
2.14
|
Khu dân cư Ao thôn 7
|
0,11
|
Thiệu Viên
|
2.15
|
Khu dân cư Dọc Xuôi thôn 4
|
0,21
|
Thiệu Lý
|
2.16
|
Khu dân cư Rốc Quai thôn 3
|
0,40
|
Thiệu Lý
|
2.17
|
Khu dân cư thôn 5
|
0,16
|
Thiệu Vận
|
2.18
|
Khu dân cư Đồng Thình thôn Lạc Đô
|
0,18
|
Thiệu Vận
|
2.19
|
Khu dân cư thôn 4
|
0,04
|
Thiệu Vận
|
2.20
|
Khu dân cư Hà Chè thôn 1
|
0,30
|
Thiệu Trung
|
2.21
|
Khu dân cư Cống Mã Quang Thôn 3
|
0,57
|
Thiệu Trung
|
2.22
|
Khu dân cư đường vào BV Thiệu Hóa
|
1,04
|
Thiệu Đô
|
2.23
|
Khu dân cư thôn 5
|
0,05
|
Thiệu Đô
|
2.24
|
Khu dân cư ao Tàn thôn Sơn Thịnh
|
0,59
|
Thiệu Châu
|
2.25
|
Khu dân cư Cây Lót Thôn Phú Văn
|
0,26
|
Thiệu Châu
|
2.26
|
Khu dân cư Đồng Sâu
|
0,13
|
Thiệu Tân
|
2.27
|
Khu dân cư Đồng Sâu
|
0,89
|
Thiệu Tân
|
2.28
|
Khu dân cư Thôn Giao Sơn
|
0,55
|
Thiệu Giao
|
2.29
|
Khu dân cư thôn Đồng Tâm
|
0,34
|
Thiệu Giao
|
2.30
|
Khu dân cư nông thôn Tân Bình 2
|
0,46
|
Thiệu Ngọc
|
2.31
|
Khu dân cư Thôn Yên Lộ
|
0,20
|
Thiệu Vũ
|
2.32
|
Khu dân cư thôn Cẩm Vân
|
0,80
|
Thiệu Vũ
|
2.33
|
Khu dân cư Lam Vĩ
|
0,22
|
Thiệu Vũ
|
2.34
|
Khu dân cư Đồng Đánh Quan Trung 1
|
0,44
|
Thiệu Tiến
|
2.35
|
Khu dân cư Cần Bưởi, Ngã Cua, ngõ
Chi Phúc Lộ 2
|
0,67
|
Thiệu Tiến
|
2.36
|
Khu dân cư Mật Chính Vuông, Đồng
Chuyển Đổi thôn Vĩ Thôn
|
0,53
|
Thiệu Phúc
|
2.37
|
Khu dân cư Ao đình Thôn Vĩ Thôn
|
0,20
|
Thiệu Phúc
|
2.38
|
Khu dân cư nước mạ Đầu Đập thôn Hoạch
Phúc
|
0,07
|
Thiệu Phúc
|
2.39
|
Khu dân cư thôn Thành Bảo
|
0,08
|
Thiệu Thành
|
2.40
|
Khu dân cư Mã Gỗ thôn Thành Thượng
|
0,12
|
Thiệu Thành
|
2.41
|
Khu dân cư đường cái thôn Thành Thượng
|
0,24
|
Thiệu Thành
|
2.42
|
Khu dân cư mẫu Tám Quế Hòa Thành Tiến
|
0,34
|
Thiệu Thành
|
2.43
|
Khu dân cư khu vực hội trường xã
|
0,05
|
Thiệu Thành
|
2.44
|
Khu dân cư Bản Chùa Thôn Liên Minh
|
0,08
|
Thiệu Công
|
2.45
|
Khu dân cư Đồng Hoang thôn Yên Mỹ
|
0,13
|
Thiệu Công
|
2.46
|
Khu dân cư Mỗng Cốt thôn Liên Minh
|
0,13
|
Thiệu Công
|
2.47
|
Khu dân cư Đồng Ổ Kha thôn
Nhân Mỹ
|
0,11
|
Thiệu Công
|
2.48
|
Khu dân cư Đồng Bản Hà thôn Oanh Kiều
|
0,08
|
Thiệu Công
|
2.49
|
Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát
Đồng
|
0,12
|
Thiệu Công
|
2.50
|
Khu dân cư Đồng Quan Trên thôn Xuân
Quan 2
|
0,15
|
Thiệu Công
|
2.51
|
Khu dân cư Đồng Quan Dưới thôn Phát
Đồng
|
0,02
|
Thiệu Công
|
2.52
|
Khu dân cư Đông Đa Kíp thôn Oanh Kiều
|
0,03
|
Thiệu Công
|
2.53
|
Khu dân cư ruộng thịt thôn Ngọc Tỉnh
|
0,15
|
Thiệu Phú
|
2.54
|
Khu dân cư dọc đổ cao thôn Vĩnh Điện
|
0,11
|
Thiệu Phú
|
2.55
|
Khu dân cư Đồng Tràn thôn Vĩnh Điện
|
0,30
|
Thiệu Phú
|
2.56
|
Khu dân cư Dọc bờ moi thôn Tra Thôn
|
0,42
|
Thiệu Phú
|
2.57
|
Khu dân cư Cửa Nghè Thôn Phong Phú
|
0,26
|
Thiệu Long
|
2.58
|
Khu dân cư Cửa Đình Thôn Tiên Nông
|
0,13
|
Thiệu Long
|
2.59
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,90
|
Thiệu Giang
|
2.60
|
Khu dân cư Cửa Nàng thôn 5
|
0,43
|
Thiệu Quang
|
2.61
|
Khu dân cư Bệ Côi Thôn 6
|
0,44
|
Thiệu Quang
|
2.62
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,71
|
Thiệu Thịnh
|
2.63
|
Khu dân cư nông thôn
|
0,77
|
Thiệu Hợp
|
2.64
|
Khu dân cư thôn Nguyên Thắng
|
1,20
|
Thiệu
Nguyên
|
2.65
|
Khu dân cư thôn Khánh Hội
|
1,44
|
Thiệu Duy
|
2.66
|
Khu dân cư thôn Đông Mỹ
|
0,31
|
Thiệu Duy
|
2.67
|
Khu dân cư thôn Đồng Miên
|
0,03
|
Thiệu Duy
|
2.68
|
Khu dân cư phí đông xã Thiệu Đô (giai
đoạn 2)
|
5,50
|
Thiệu Đô
|
2.69
|
Khu tái định cư DA đường cao tốc Bắc
Nam
|
4,00
|
Thiệu Tân
|
2.70
|
Khu dân cư Ao Tàn Sâu thôn Yên Tân
|
0,61
|
Thiệu Châu
|
2.71
|
Khu dân cư thôn Phú Văn
|
0,30
|
Thiệu Châu
|
2.72
|
Khu dân cư Đồng Đa Con thôn Nhân Mỹ;
Khu DC Sống Đồng Hải thôn Xuân Quan; Khu dân cư Đồng Thầy Hồ thôn Liên Minh
|
0,32
|
Thiệu Công
|
2.73
|
Khu DC Đồng Của Đình thôn Giao Sơn
|
0,57
|
Thiệu Giao
|
2.74
|
Khu DC đồng Cửa thôn Liên Minh
|
0,80
|
Thiệu Giao
|
2.75
|
Khu DC đương Nghè
thôn Thái Hanh
|
0,45
|
Thiệu Hòa
|
2.76
|
Khu DC đương Nghè
thôn Thái Hanh
|
0,07
|
Thiệu Hòa
|
2.77
|
Khu DC Cống Cao thôn Thái Khang
|
0,30
|
Thiệu Hòa
|
2.78
|
Khu DC sân bong thôn Dân Ái
|
0,20
|
Thiệu Hòa
|
2.79
|
Khu DC Cồ Quyết thôn Nguyên Lý
|
0,72
|
Thiệu
Nguyên
|
2.80
|
Khu DC NVH cũ thôn Nguyên Thành,
Nguyên Trung, Nguyên Thịnh
|
0,08
|
Thiệu
Nguyên
|
2.81
|
Khu DC Đồng Dáng
thôn Vỹ Thôn
|
0,30
|
Thiệu Phúc
|
2.82
|
Khu dân cư Cồn Chửa
|
0,37
|
Thiệu Thành
|
2.83
|
Khu dân cư Đồng Nung thôn Quan Trung
3 và Bờ Trứm
|
0,55
|
Thiệu Tiến
|
2.84
|
Khu dân cư Đồng Nung
thôn Quan Trung
|
0,29
|
Thiệu Tiến
|
2.85
|
Khu dân cư thôn Toán Tỵ
|
0,32
|
Thiệu Toán
|
2.86
|
Khu DC KV Đồng Lòi Tiền thôn 7
|
0,29
|
Thiệu Viên
|
2.87
|
Khu dân cư Đồng Cửa
|
2,63
|
Thiệu Giao
|
2.88
|
Khu dân cư thôn Cẩm Vân
|
0,06
|
Thiệu Vũ
|
2.89
|
Khu dân cư khu vực đồng đổi thôn 5
|
0,16
|
Thiệu Vận
|
3
|
Dự án cơ sở thể
thao
|
|
|
3.1
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể dục
thể thao xã Thiệu Giang
|
0,80
|
Thiệu Giang
|
3.2
|
Khu trung tâm văn hóa thể thao của
xã Thiệu Hòa
|
0,80
|
Thiệu Hòa
|
3.3
|
Mở rộng trung tâm thể dục thể thao
Thiệu Ngọc
|
0,38
|
Thiệu Ngọc
|
3.4
|
Sân thể dục thể thao thôn Thành Hưng
|
0,13
|
Thiệu Công
|
3.5
|
Trung tâm TDTT - nhà hội trường đa
năng
|
1,63
|
Thiệu Phúc
|
3.6
|
Sân thể thao thể dục thôn 2
|
0,40
|
Thiệu Vận
|
3.7
|
Xây dựng sân thể thao làng Cổ Đô
|
0,74
|
Thiệu Đô
|
3.8
|
Xây dựng sân thể thao làng Hồng Đô
|
0,45
|
Thiệu Đô
|
4
|
Công trình sinh hoạt
cộng đồng
|
|
|
4.1
|
Nhà văn hóa thôn 4
|
0,35
|
Thiệu Vận
|
5
|
Dự án đất giao
thông
|
|
|
5.1
|
Làm đường mở rộng vào nhà thờ họ
Vương
|
0,33
|
Thiệu Tiến
|
5.2
|
Nâng cấp cải tạo Đường 515C Đu đi Thọ
Vực
|
2,92
|
Thiệu Chính
|
5.3
|
Nâng cấp cải tạo Đường 515B Thiệu Lý
đi Đông Hoàng
|
0,62
|
Thiệu Lý
|
5.4
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
|
0,25
|
Thiệu Công
|
5.5
|
Tuyến 1: Thiệu Lý - Thiệu Tâm
|
0,80
|
Thiệu Lý,
Thiệu Tâm
|
5.6
|
Tuyến 2: Thiệu Châu - Thiệu Giao -
Bôn Dài
|
0,63
|
Thiệu Châu,
Thiệu
|
5.7
|
Tuyến 3: Thiệu Long - Thiệu Giang
|
1,00
|
Thiệu Long,
Thiệu
|
5.8
|
Tuyến 4: TT Vạn Hà - Thiệu Nguyên
|
0,60
|
TT Vạn hà, Thiệu
|
5.9
|
Đường trung tâm đô thị đoạn từ quốc
lộ 45 đi Đỉnh Tân, Thiệu Phú
|
1,90
|
TT Vạn hà,
Thiệu Phú
|
5.10
|
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp
phía Bắc thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa
|
1,50
|
Thiệu Phú
|
5.11
|
Đường giao thông Bờ Bắc - Kênh TT Vạn
Hà ( từ khu đô thị Tây Bắc - TT Vạn Hà đến cây Cáo rẽ đi thôn Vĩnh Điện xã
Thiệu Phú)
|
0,80
|
TT Vạn Hà
|
5.12
|
Đường giao thông vào khu di tích lịch
sử cách mạng nhà thờ Họ Vương, xã Thiệu Tiến
|
0,44
|
Thiệu Tiến
|
5.13
|
Đường cao tốc Bắc Nam đoạn Ninh Bình
- Thanh Hóa
|
82,50
|
Thiệu
Giang, Thiệu Duy, Thiệu Hợp, Thiệu Tân, Thiệu Châu, Thiệu Giao
|
6
|
Dự án đất thủy lợi
|
|
|
6.1
|
Nâng cấp, cải tạo đê hữu sông Mậu
Khê
|
2,55
|
Thiệu Hợp
|
1,36
|
Thiệu Duy
|
0,18
|
Thiệu Phú
|
6.2
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông chu đoạn
từ K39+400 - K42+277
|
2,60
|
Thiệu Tâm,
Thiệu Vận, Thiệu Đô
|
6.3
|
Xử lý cấp bách đê tả sông Chi đoạn từ
K25+00- K34+100
|
3,20
|
Thiệu Vũ,
Thiệu Tiến, Thiệu Phúc, TT Vạn Hà
|
6.4
|
Xử lý cấp bách đê tả sông Chu đoạn từ
K19+800 - K34+100
|
0,19
|
Thiệu Ngọc
|
6.5
|
Xử lý cấp bách đê hữu sông Cầu Chày
đoạn từ K25-K31 +800
|
1,00
|
Thiệu Thành
|
6.6
|
Xử lý cấp bách Cống Chấn Long 10 cửa
tại K35+260 đê hữu sông Mã
|
0,15
|
Thiệu Hợp
|
6.7
|
Xử lý điểm xung yếu đê hữu sông Cầu
Chày đoạn từ 23+300 - K28
|
0,50
|
Thiệu Ngọc
|
6.8
|
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Toán Tâm
xã Thiệu Chính
|
0,30
|
Thiệu Chính
|
6.9
|
Xử lý khẩn cấp đê tả sông Chu huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K27+300-K27+630 và K29+720-K30+00)
|
0,50
|
Thiệu Tiên,
Thiệu Phúc
|
6.10
|
Xử lý khẩn cấp Đê hữu Sông Mã, huyện
Thiệu Hóa (Đoạn K30+200-K30+500
|
0,50
|
Thiệu Quang
|
6.11
|
Cải tạo nâng cấp trạm bơm xã Thiệu
Long
|
0,40
|
Thiệu Long
|
7
|
Dự án công trình
tín ngưỡng
|
|
|
7.1
|
Mở rộng Chùa
|
0,68
|
Thiệu Trung
|
7.2
|
Mở rộng Đền Lê Văn Hưu
|
0,40
|
Thiệu Trung
|
7.3
|
Khôi phục Chùa Chè Thượng
|
0,10
|
Thiệu Đô
|
7.4
|
Khôi phục tôn tạo Chùa Đồng Hương
|
0,10
|
Thiệu Tân
|
8
|
Dự án công trình
tôn giáo
|
|
|
8.1
|
Mở rộng chùa Thái Bình
|
0,44
|
Thiệu Hợp
|
8.2
|
Khôi phục chùa Linh Sơn
|
1,50
|
Thiệu Tiến
|
9
|
Dự án nghĩa trang,
nghĩa địa
|
|
|
9.1
|
Nghĩa địa Đồng Nổ Dễnh thôn 1+2
|
0,10
|
Thiệu Viên
|
9.2
|
Nghĩa địa thôn Hưng Long
|
0,70
|
Thiệu Long
|
10
|
Dự án bãi rác, bãi
thải
|
|
|
10.1
|
Xây dựng lò đốt, xử lý rác thải
|
0,30
|
Thiệu Đô
|
10.2
|
Chuyển khu rác thải thôn Toán Tỵ,
Toán Hàng, Toán Thắng
|
0,25
|
Thiệu Toán
|
10.3
|
Mở rộng bãi rác thải Phú Điền
|
0,10
|
Thiêu Duy
|
10.4
|
Mở rộng bãi rác thải Đông Mỹ 2
|
0,19
|
Thiệu Duy
|
11
|
Dự án chợ
|
|
|
11.1
|
Chợ Thiệu Giang
|
0,40
|
Thiệu Giang
|
11.2
|
Mở rộng chợ Chè
|
0,40
|
Thiệu Đô
|
11.3
|
Chợ xã Thiệu Công
|
0,50
|
Thiệu Công
|
12
|
Cụm công nghiệp
|
|
|
12.1
|
Cụm C. nghiệp TT Vạn Hà
|
25,70
|
TT Vạn Hà
|
13
|
Cơ sở giáo dục
|
|
|
13.1
|
Xây dựng trường mầm non thiệu Vũ
|
0,60
|
Thiệu Vũ
|
13.2
|
Mở rộng trường mần non
|
0,16
|
Thiệu Công
|
13.3
|
Mở rộng trường trung học cơ sở Thiệu
Phúc
|
0,04
|
Thiệu Phúc
|
14
|
Đất năng lượng
|
|
|
14.1
|
Đường dây 220KV Hủa Na - Bỉm Sơn
|
0,04
|
Thiệu
Nguyên
|
14.2
|
DA truyền tải ĐZ 110KV từ TBA 220KV
Ba Chè - Thiệu Nguyên
|
0,63
|
|
Cột VT1; VT2; VT3
|
0,05
|
Thiệu Trung
|
Cột VT18, VT17, VT16
|
0,05
|
TT Vạn Hà
|
Cột VT19 - VT28
|
0,20
|
Thiệu Phú
|
Cột VT4 - VT11
|
0,17
|
Thiệu Đô
|
Cột VT2 - VT36
|
0,12
|
Thiệu Long
|
Cột VT37 - VT39
|
0,04
|
Thiệu Công
|
14.3
|
Chống quá tải lộ 371E.26
|
0,01
|
Thiệu Long
|
Chống quá tải lộ 371E.26
|
0,01
|
Thiệu Phú
|
14.4
|
Chống quá tải các TBA xã Thiệu
Châu-Điện lực Thiệu Hóa
|
0,01
|
Thiệu Châu
|
15
|
Dự án hoạt động
khoáng sản
|
|
|
15.1
|
Mỏ cát số 66 của công ty cổ phần xây
dựng Miền Trung
|
3,65
|
Thiệu Quang
|
16
|
Dự án đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
16.1
|
Khu giết mổ gia cầm gia súc an toàn
tập trung
|
0,30
|
TT Vạn Hà
|
16.2
|
Khu sản xuất kinh doanh thôn Thái
Hanh
|
0,60
|
Thiệu Hòa
|
16.3
|
Khu sản xuất kinh doanh
|
0,49
|
Thiệu Tân
|
16.4
|
Khu sản xuất kinh doanh thương mại
|
0,85
|
Thiệu Duy
|
16.5
|
Cơ sở chế biến lương thực của công
ty thuần Dũng
|
0,62
|
Thiệu Phúc
|
16.6
|
Nhà máy nước xã Thiệu Hợp
|
2,00
|
Thiệu Hợp
|
16.7
|
Trung tâm chế biến nông sản thực phẩm
công nghệ cao Lam Sơn
|
9,63
|
Thiệu Phú
|
17
|
Dự án đất thương mại,
dịch vụ
|
|
|
17.1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,40
|
Thiệu Giang
|
17.2
|
Trụ sở giao dịch của Quỹ tín dụng
Duy Thanh
|
0,02
|
Thiệu Hợp
|
17.3
|
Cửa hàng xăng dầu
|
0,23
|
Thiệu Hợp
|
17.4
|
Khu dịch vụ thương mại
|
1,09
|
Thiệu Trung
|
17.5
|
Siêu thị A&S
|
1,20
|
Thiệu Đô
|
17.6
|
Trung tâm thương mại dịch vụ thực Hằng
|
2,50
|
Thiệu Đô
|
17.7
|
Khu thương mại dịch vụ Lan Chi
|
2,50
|
Thiệu Đô
|
17.8
|
Khu dịch vụ thương mại Cường dung
|
0,23
|
Thiệu Long
|
17.9
|
Khu dịch vụ thương mại Công ty Cổ phần
Hoàng Sơn
|
0,52
|
Thiệu Ngọc
|
17.10
|
Cây xăng công ty xây dựng Long Quan
|
0,32
|
Thiệu Tiến
|
17.11
|
Khu dịch vụ thương mại của Công ty TNHH
Miền Tây Thanh
|
0,16
|
Thiệu Hợp
|
17.12
|
Cây xăng công ty TNHH Tâm Nam
|
0,26
|
Thiệu Châu
|
17.13
|
Khu dịch vụ thương mại Công ty TNHH
một thành viên Thiệu Đô
|
0,75
|
Thiệu Đô
|
17.14
|
Khu dịch vụ TM công ty BC Smart
|
1,00
|
TT Vạn Hà
|
17.15
|
Khu dịch vụ TM Phú Hưng Thanh
|
0,50
|
TT Vạn Hà
|
17.16
|
Xây dựng phòng/ Điểm kinh doanh tiền
tệ khu Cồn Xoài thôn Phú Thịnh
|
0,10
|
Thiệu Phú
|
17.17
|
Cây xăng công ty TNHH Lán Tuyết
|
0,30
|
Thiệu
Nguyên
|
17.18
|
Khu kinh doanh vật liệu xây dựng
|
0,55
|
Thiệu Phúc
|
17.19
|
Cụm Sản xuất kinh doanh tập trung
|
2,70
|
Thiệu Vận
|
17.20
|
Dự án trường mầm non và tiểu học kết
hợp thể thao tại TT Vạn Hà
|
1,29
|
TT Vạn Hà
|
17.21
|
Khu Thương mại dịch vụ Tuấn Lan
|
0,40
|
Thiệu Giang
|
17.22
|
Khu Thương mại dịch vụ
|
0,70
|
Thiệu Vũ
|
18
|
Dự án Đất nông nghiệp
khác
|
|
|
18.1
|
Trang trại tổng hợp khu
vực Đồng Soi thôn
Đồng Tâm
|
0,63
|
Thiệu Tâm
|
18.2
|
Trang trại tổng hợp khu vực Nẫn Điếc
thôn Đồng Tâm
|
1,20
|
Thiệu Tâm
|
18.3
|
Trang trại tổng hợp
|
3,00
|
Thiệu Quang
|
18.4
|
Trang trại tổng hợp khu vực Đồng
Thùng
|
0,74
|
Thiệu Chính
|
18.5
|
Trang trại tổng hợp của Công ty TNHH
nông nghiệp và dịch vụ Bảo An
|
8,56
|
Thiệu Giao
|
18.6
|
Trang trại tổng hợp Đồng Dọc Trình
thôn Vĩ Thôn
|
0,70
|
Thiệu Phúc
|
19
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
1,69
|
|
19.1
|
Chuyển đổi trong nội bộ đất nông
nghiệp (cây lâu năm)
|
1,51
|
Thiệu Trung
|
19.2
|
Chuyển đổi trong nội bộ đất nông
nghiệp (cây lâu năm)
|
0,18
|
Thiệu Chính
|
Quyết định 1631/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1631/QĐ-UBND ngày 03/05/2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|