Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1631/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Thiệu Hóa Thanh Hóa

Số hiệu: 1631/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 03/05/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1631/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa tại Tờ trình số 141/TTr-UBND ngày 13/3/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 380/TTr-STNMT ngày 23/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 68/BC-STNMT ngày 23/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

 

Tng diện tích

 

15.991,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.435,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.296,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

259,66

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

142,74

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

133,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

133,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,97

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

19

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,73

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

116,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,45

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Thiệu Hóa.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thiệu Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC99.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vạn Hà

Thiệu Ngọc

Thiệu Vũ

Thiệu Phúc

Thiệu Tiến

Thiệu Công

Thiệu Phú

Thiệu Long

Thiệu Giang

Thiệu Duy

Thiệu Nguyên

Thiệu Hợp

Thiệu Thịnh

Thiệu Quang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NN/PNN

142,74

39,65

1,95

2,98

4,08

5,57

2,47

12,95

2,21

2,90

3,92

2,40

6,14

0,52

5,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

133,74

39,65

1,95

2,24

4,08

5,32

2,47

12,95

2,11

2,90

3,75

2,38

4,09

0,52

1,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

133,74

39,65

1,95

2,24

4,08

5,32

2,47

12,95

2,11

2,90

3,75

2,38

4,09

0,52

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,60

 

 

0,60

 

0,09

 

 

0,09

 

0,17

0,02

1,58

 

3,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,42

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,97

 

 

0,14

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,73

0,81

 

5,35

0,91

 

0,35

 

5,02

 

3,68

 

 

10,23

3,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

LUA/NKH

96,69

 

 

5,35

0,70

 

0,35

 

 

 

3,60

 

 

10,04

3,20

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại

HNK/NKH

6,37

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,42

0,81

 

 

0,21

 

 

 

0,02

 

0,08

 

 

0,19

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Thành

Thiệu Toán

Thiệu Chính

Thiệu Hòa

Thiệu Minh

Thiệu Tâm

Thiệu Viên

Thiệu Lý

Thiệu Vận

Thiệu Trung

Thiệu Đô

Thiệu Châu

Thiệu Giao

Thiệu Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NN/PNN

142,74

1,80

1,57

3,15

2,72

0,82

2,19

1,34

1,48

4,23

2,45

15,18

2,36

5,19

5,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

133,74

1,80

1,57

3,15

2,72

0,82

2,10

1,23

1,48

4,23

1,81

14,33

2,36

4,86

5,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

133,74

1,80

1,57

3,15

2,72

0,82

2,10

1,23

1,48

4,23

1,81

14,33

2,36

4,86

5,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,97

 

 

 

 

 

0,09

0,11

 

 

0,64

0,65

 

0,13

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

105,73

2,92

1,04

0,92

20,00

11,47

8,31

7,00

 

3,68

4,29

0,05

7,70

8,56

0,24

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,25

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

1,07

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác (trang trại)

LUA/NKH

96,69

2,92

1,04

0,74

20,00

11,43

8,31

7,00

 

3,62

1,89

 

7,70

8,56

0,24

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trang trại

HNK/NKH

6,37

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1,33

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,05

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vạn Hà

Thiệu Ngọc

Thiệu Vũ

Thiệu Phúc

Thiệu Tiến

Thiệu Công

Thiệu Phú

Thiệu Long

Thiệu Giang

Thiệu Duy

Thiệu Nguyên

Thiệu Hợp

Thiệu Thịnh

Thiệu Quang

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,02

26,69

0,84

1,92

1,71

2,94

1,81

1,16

1,07

2,10

2,99

1,20

3,66

0,52

0,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

102,78

36,56

1,43

1,54

2,91

5,09

2,47

3,32

1,88

2,10

2,90

2,08

2,09

0,52

1,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,78

36,56

1,43

1,54

2,91

5,09

2,47

3,32

1,88

2,10

2,90

2,08

2,09

0,52

1,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,48

 

 

0,60

 

 

 

 

0,09

 

0,17

0,02

1,20

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,56

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,42

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

 

 

0,14

 

0,16

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,45

0,31

 

 

0,26

 

 

 

0,02

 

0,18

 

0,08

0,19

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

7,69

2,21

0,10

0,40

0,66

0,40

 

0,43

0,04

 

0,38

0,10

0,13

0,19

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,53

0,05

 

 

 

0,17

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018, HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Thành

Thiệu Toán

Thiệu Chính

Thiệu Hòa

Thiệu Minh

Thiệu Tâm

Thiệu Viên

Thiệu Lý

Thiệu Vận

Thiệu Trung

Thiệu Đô

Thiệu Châu

Thiệu Giao

Thiệu Tân

(1)

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

107,02

0,83

1,25

2,85

1,10

0,82

1,64

1,05

0,94

1,07

1,32

2,18

0,85

0,89

1,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

102,78

1,80

1,57

3,15

2,12

0,82

2,10

1,23

1,48

1,53

1,36

7,38

2,10

4,86

5,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,78

1,80

1,57

3,15

2,12

0,82

2,10

1,23

1,48

1,53

1,36

7,38

2,10

4,86

5,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,20

 

 

 

 

 

0,09

0,11

 

 

 

0,65

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,45

 

 

0,84

 

 

 

 

 

0,06

0,49

0,16

 

 

0,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

7,69

0,40

 

 

 

 

0,65

 

0,15

0,56

0,01

0,78

 

 

0,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

1,53

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1631/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu s dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thiệu Công

Thiệu Phúc

Thiệu Phú

Thiệu Hp

Thiệu Duy

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,96

0,08

0,50

0,10

0,02

0,26

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

0,10

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

 

0,50

 

 

0,26

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

0,08

0,08

 

 

 

 

2.14

Đất ở đô th

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

0,02

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21