|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 163/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Huế
Số hiệu:
|
163/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
19/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 163/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 19 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh
năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện A Lưới tại Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
19/TTr-STNMT ngày 16 tháng năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như
sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
122.521,21
|
100,00
|
122.521,21
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
115.842,23
|
94,55
|
115.641,79
|
94,39
|
-200,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.149,57
|
0,94
|
1.143,66
|
0,93
|
-5,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.078,92
|
0,88
|
1.073,01
|
0,88
|
-5,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.341,19
|
1,09
|
1.346,12
|
1,10
|
4,93
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.479,10
|
2,84
|
3.454,03
|
2,82
|
-25,07
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
48.421,25
|
39,52
|
48.383,84
|
39,49
|
-37,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
15.336,85
|
12,52
|
15.381,85
|
12,55
|
45,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
45.882,76
|
37,45
|
45.664,65
|
37,27
|
-218,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
229,10
|
0,19
|
225,23
|
0,18
|
-3,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,40
|
0,00
|
42,40
|
0,03
|
40,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.274,16
|
4,30
|
5.526,19
|
4,51
|
252,03
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
144,33
|
0,12
|
146,33
|
0,12
|
2,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,77
|
0,00
|
0,92
|
0,00
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
26,06
|
0,02
|
30,24
|
0,02
|
4,18
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,24
|
0,00
|
18,24
|
0,01
|
18,00
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
41,27
|
0,03
|
40,10
|
0,03
|
-1,17
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
13,97
|
0,01
|
15,17
|
0,01
|
1,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.204,92
|
2,62
|
3.438,61
|
2,81
|
233,69
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
654,62
|
0,53
|
736,18
|
0,60
|
81,56
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
88,25
|
0,07
|
93,72
|
0,08
|
5,47
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2.363,03
|
1,93
|
2.507,94
|
2,05
|
144,91
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,28
|
0,00
|
1,24
|
0,00
|
-0,04
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,01
|
0,02
|
21,89
|
0,02
|
-0,12
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,70
|
0,01
|
6,52
|
0,01
|
-0,18
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
46,18
|
0,04
|
47,94
|
0,04
|
1,76
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
19,35
|
0,02
|
19,31
|
0,02
|
-0,04
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,51
|
0,00
|
3,88
|
0,00
|
0,37
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
43,64
|
0,04
|
43,64
|
0,04
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,03
|
0,00
|
4,23
|
0,00
|
3,20
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
432,38
|
0,35
|
445,23
|
0,36
|
12,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
90,12
|
0,07
|
92,12
|
0,08
|
2,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,38
|
0,02
|
21,97
|
0,02
|
-1,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
5,13
|
0,00
|
5,20
|
0,00
|
0,07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,64
|
0,00
|
0,64
|
0,00
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
113,49
|
0,09
|
113,34
|
0,09
|
-0,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
21,22
|
0,02
|
21,22
|
0,02
|
0,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,32
|
0,01
|
14,58
|
0,01
|
6,26
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,49
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.082,68
|
0,88
|
1.053,84
|
0,86
|
-28,84
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
19,18
|
0,02
|
19,18
|
0,02
|
0,00
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.404,81
|
1,15
|
1.353,22
|
1,10
|
-51,59
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
10.184,00
|
8,31
|
10.184,00
|
8,31
|
0,00
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.416,73
|
1,16
|
1.416,73
|
1,16
|
0,00
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích
tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
246,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
5,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
25,07
|
14
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
37,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
218,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
34,83
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,17
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,79
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,06
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,04
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0,04
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,12
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,18
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,15
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,04
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,15
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,27
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,41
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,15
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
28,84
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
246,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
5,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
5,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
14,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
37,41
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
178,11
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
PNN
|
41,78
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
40,00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,78
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
46,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
45,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,59
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,52
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,01
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
-
|
2.9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,41
|
2.9.4
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
-
|
2.9.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
2.9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
2.9.7
|
Đất cơ sở giáo dục
|
DGD
|
0,10
|
2.9.8
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
-
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.9.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,35
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,16
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện A Lưới được thể hiện tại
Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ
các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015 nhưng
sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho
phép chuyển tiếp sang thực hiện trong năm 2018.
Điều 3. Căn cứ
vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa
thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện A Lưới;
- Phòng TNMT huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
*
|
Đất an ninh
|
|
|
1
|
Trụ sở công an thị trấn A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,15
|
|
Năm 2018
|
|
|
*
|
Đất quốc phòng
|
|
|
2
|
Thao trường huấn luyện cụm phía Bắc
huyện A Lưới
|
Xã Hồng
Trung
|
2,00
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú
1,2
|
Xã Hồng
Vân
|
0,10
|
2
|
Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3
thôn
|
Xã Hồng
Vân
|
1,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
(Thôn Pa Ris, Ka Vin, A Tin)
|
Xã A
Đớt
|
1,19
|
2
|
Đường giao thông thôn A Đớt
|
Xã A
Đớt
|
0,67
|
3
|
Đường giao thông liên thôn KaVin -
A Tin
|
Xã A
Đớt
|
0,58
|
4
|
Đường giao thông liên thôn A Chi -
Hương Sơn
|
Xã A
Roàng
|
1,66
|
5
|
Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra
biên giới
|
Xã Hồng
Thủy
|
17,00
|
6
|
Đường trục thôn Hương Thịnh
|
Xã
Hương Phong
|
0,80
|
III
|
Năm 2018
|
|
|
1
|
Đường giao thông thôn Pa ring-Arom
giai đoạn 2
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,60
|
2
|
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng
làng Việt Tiến
|
Xã Hồng
Kim
|
0,05
|
3
|
Đường và cầu tràn đến khu sản xuất
thôn Ka Nôn 2
|
Xã
Hương Lâm
|
0,60
|
4
|
Đường đi vào khu sản xuất và khu
nghĩa địa thôn Ka Nôn 2
|
Xã
Hương Lâm
|
1,0
|
5
|
Đường cấp phối từ đập Pơ Ni - Mốc
T2, thôn Ka Nôn 2
|
Xã
Hương Lâm
|
2,0
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2018 do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết
số 38/2016/NQ-HĐND
|
1
|
Tuyến đường Nguyễn Văn Hoạch nối
dài
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,22
|
2
|
Rãnh thoát nước tuyến đường Trường
Sơn, thị trấn A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,09
|
3
|
Đường dân sinh thôn Chi Hòa
|
Xã A
Đớt
|
0,10
|
4
|
Đường sản xuất từ xã Sơn Thủy đi A
Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0,60
|
5
|
Nạo vét, mở rộng hồ chứa Kăn Đôm B
và sửa chữa kênh tưới chống hạn thôn Diên Mai
|
Xã A
Ngo
|
0,25
|
6
|
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho
|
Xã A
Roàng
|
0,25
|
7
|
Đường dân sinh thôn A Tia và thôn
Đút 4 tuyến (dài 870m, 6m)
|
Xã Hồng
Kim
|
0,52
|
8
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
Xã Hồng
Kim
|
0,58
|
9
|
Đường vào khu SX TĐC thủy điện A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,50
|
10
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất (2 tuyến)
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,79
|
11
|
Mở rộng trường Mầm non Hồng Thượng
cơ sở 1
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,02
|
12
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công
nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp A Co (giai đoạn 1)
|
Xã Hồng
Thượng
|
30,24
|
13
|
Trường mầm non Hồng Thủy thôn 2,4,6
(3 điểm)
|
Xã Hồng
Thủy
|
0,21
|
14
|
Mở rộng trường tiểu học Hồng Trung
(thôn Ta ay)
|
Xã Hồng
Trung
|
0,04
|
15
|
Đường vào khu sản xuất A Pró - thôn
Chi Đu Nghĩa (dài 1,2km, rộng 5m
|
Xã
Hương Nguyên
|
0,16
|
16
|
Chợ Bốt Đỏ
|
Xã
Phú Vinh
|
0,52
|
17
|
Làm mới kênh mương Điền Sơn
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,03
|
18
|
Tuyến đường Quảng Ngạn đi Quảng Lộc
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,07
|
19
|
Mầm non xã Bắc Sơn
|
Xã Bắc
Sơn
|
1,00
|
20
|
Dự án bố trí dân cư vùng biên giới
Việt Lào (khu dân cư vùng đặc biệt khó khăn)
|
Xã
Nhâm
|
28,00
|
21
|
Đường vào khu sản xuất thôn Lê Lộc
2 - Tân Hối
|
Xã Hồng
Bắc
|
1,80
|
22
|
Đường vào khu sản xuất thôn A Sốc
|
Xã Hồng
Bắc
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất
trồng lúa
(ha)
|
Đất
rừng phòng hộ
(ha)
|
Đất
rừng đặc dụng
(ha)
|
Công trình dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng năm 2018 theo Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
1
|
Đường xóm thôn A Rôông - A Ho
|
Xã A
Roàng
|
0,25
|
0,25
|
|
|
2
|
Đường dân sinh thôn A Tia và thôn
Đút (4 tuyến)
|
Xã Hồng
Kim
|
0,52
|
0,02
|
|
|
3
|
Trường mầm non Sơn Ca
|
Xã Hồng
Kim
|
0,58
|
0,15
|
|
|
*
|
Công trình dự án, liên huyện
|
|
|
|
|
|
4
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế
(KfW3.1)
|
Huyện
A Lưới
|
0,16
|
0,04
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích
(ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc
646, 647
|
Xã Hồng
Trung
|
36,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang
nhân dân huyện A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
2,40
|
2
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện
A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
3,20
|
3
|
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng
(Thôn A Năm, Thôn Ta Ây)
|
Xã Hồng
Vân,
Xã Hồng Trung
|
18,35
|
4
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất
|
Xã
Hương Lâm,
Xã Hồng Hạ,
Xã Hồng Bắc
|
6,00
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng
các dân tộc huyện A Lưới, hạng mục nhà văn hóa trung tâm, khu vực cảnh quan,
cây xanh, bể bơi
|
Thị
trấn A Lưới
|
3,00
|
2
|
Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng
các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3) hạng mục quảng trường
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,84
|
3
|
Nâng cấp đường Vỗ Át
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,20
|
4
|
Nhà rông truyền thống (nhà Guol)
các dân tộc
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,93
|
5
|
Sửa chữa các cống tại Km 55+060, Km
61+345, Km 75+054 Quốc lộ 49
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,26
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới phục
vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
1,00
|
7
|
Đường giao thông thôn Kêr 1 đi thôn
Kêr 2, xã Hồng Thủy
|
Xã Hồng
Thủy
|
1,20
|
8
|
Dự án cấp điện đồn biên phòng Hương
Nguyên (637)
|
Xã
Hương Nguyên
|
1,39
|
9
|
Trạm bơm Hồng Quảng (A Ngo - hệ thống
kênh mương: 0.25 ha)
|
Xã A
Ngo,
Xã Hồng Quảng
|
1,98
|
10
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hồng
Hạ,
Xã Hương Nguyên,
Xã Hương Lâm và
Xã Hương Phong
|
125,00
|
PHỤ LỤC 4.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa
(ha)
|
Đất
rừng phòng hộ
(ha)
|
Đất
rừng đặc dụng
(ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc
646, 647
|
Xã Hồng
Trung
|
36,00
|
3,00
|
15,00
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng
(Thôn A Năm, Thôn Ta Ây)
|
Xã Hồng
Vân,
Xã Hồng Trung
|
18,35
|
1,03
|
3,18
|
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cấp điện đồn biên phòng Hương
Nguyên (637)
|
Xã
Hương Nguyên
|
1,39
|
|
1,39
|
|
2
|
Trạm bơm Hồng Quảng (hệ thống kênh
mương)
|
Xã A
Ngo,
Xã Hồng Quảng
|
1,98
|
0,6
|
|
|
3
|
Thủy điện Sông Bồ
|
Xã Hồng
Hạ,
Xã Hương Nguyên,
Xã Hương Lâm và
Xã Hương Phong
|
125,00
|
|
17,84
|
|
PHỤ LỤC 5.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Trụ sở phòng Nội vụ huyện A Lưới - tổ dân phố 4)
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,10
|
2
|
Nhà SHCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt
|
Xã A
Đớt
|
0,06
|
3
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Khu đất trường mầm non thôn Ta Roi)
|
Xã A
Ngo
|
0,05
|
4
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(bến xe A Lưới)
|
Xã A
Ngo
|
0,38
|
5
|
Xây dựng khu Du lịch sinh thái A
Nôr
|
Xã Hồng
Kim
|
15,00
|
6
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Khu trại cá Hồng Thượng cũ)
|
Xã Hồng
Thượng
|
1,98
|
7
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Khu đất trụ sở trung tâm học tập cộng đồng) - thôn Cân Sâm
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,07
|
8
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Khu đất xã Đội)
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,05
|
9
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Chợ Bốt Đỏ)
|
Xã
Phú Vinh
|
0,15
|
10
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(hồ cá thôn Quảng Vinh)
|
Xã
Sơn Thủy
|
1,10
|
11
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(thôn Quảng Vinh)
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,03
|
12
|
Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối
diện trung tâm dạy nghề huyện
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,15
|
13
|
Bãi thải đất phủ mỏ đá A Râng
|
Xã
Sơn Thủy
|
1,20
|
14
|
Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn Thủy
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,04
|
15
|
Nhà máy chế biến tinh bột sắn
|
Xã Hồng
Trung
|
12,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất rau an toàn tại thị
trấn A Lưới (khu dược liệu cũ)
|
Thị
trấn A Lưới
|
1,00
|
2
|
Nâng cấp đập La Tưng xã A Đớt
|
Xã A
Đớt
|
0,50
|
3
|
Nhà Văn hóa xã A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0,09
|
4
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP Thủy điện A Roàng
|
Xã A
Roàng
|
0,01
|
5
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP thủy điện Miền Trung
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,01
|
6
|
Sửa chữa đập thủy lợi A Tia (Thôn
Đut 1)
|
Xã Hồng
Kim
|
0,30
|
7
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP thủy điện Miền Trung
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,01
|
8
|
Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã
Hương Lâm
|
Xã
Hương Lâm
|
0,40
|
9
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc Hạt kiểm lâm Bảo tồn Sao la
|
Xã
Hương Nguyên
|
0,01
|
10
|
Nhà văn hóa xã Phú Vinh
|
Xã
Phú Vinh
|
0,25
|
11
|
Quy hoạch trồng rừng cảnh quan dọc
Quốc lộ 49
|
Xã Hồng
Hạ,
Xã Phú Vinh,
Xã Sơn Thủy
|
45,00
|
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN A LƯỚI XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Quy hoạch đấu giá khu đất của Công
ty dược Trung ương Huế
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,09
|
2
|
Quy hoạch đấu giá khu đất Nhà khách
huyện A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,15
|
3
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Khu vườn tràm)
|
Thị
trấn A Lưới
|
1,35
|
4
|
Quy hoạch phân lô đấu giá quyền sử
dụng đất khu đất Hợp tác xã dệt may thổ cẩm
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,38
|
5
|
Sân bóng đá cỏ nhân tạo
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,85
|
6
|
Dự án đồi hoa tại A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
2,0
|
7
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Ka Lô
|
Xã A
Roàng
|
0,16
|
8
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng Thôn Hương
Sơn - A Chi
|
Xã A
Roàng
|
0,85
|
9
|
Tiểu khu 283 giao đất giao rừng cho
hộ dân
|
Xã Hồng
Hạ
|
80,0
|
10
|
Đường dân sinh từ nhà SHCĐ (thôn
Tâm Mu đến thôn Cân Nông)
|
Xã Hồng
Quảng
|
0,12
|
11
|
Đường dân sinh Pa Ló - Pất Đuh
|
Xã Hồng
Quảng
|
0,40
|
12
|
Đường vào khu sản xuất A Don
|
Xã Hồng
Quảng
|
1,00
|
13
|
Nâng cấp đường cấp phối vào khu sản
xuất Âr Té
|
Xã Hồng
Quảng
|
0,09
|
14
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
(Công ty cơ khí nông nghiệp củ)- Khu đất Cosano
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,79
|
15
|
Dự án trồng cây dược liệu
|
Xã
Hương Phong
|
10,27
|
16
|
Chốt kiểm dịch tai Bốt Đỏ
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,03
|
17
|
Mở rộng nhà SHCĐ
thôn Ađeeng Par Lieng2
|
Xã Bắc
Sơn
|
0,05
|
18
|
Mở rộng nhà văn hóa xã
|
Xã
Nhâm
|
0,10
|
19
|
Mở rộng mầm non Hồng Thái
|
Xã Hồng
Thái
|
0,06
|
20
|
Đường bê tông từ nhà ông A Tunh đến
nhà Hồ Văn Hình, xã Hồng Bắc
|
Xã Hồng
Bắc
|
0,2
|
21
|
Quy hoạch khu du lịch sinh thái kết
hợp trang trại khe Cân sâm (C5). Trong đó chuyển 1.0 ha xây dựng cơ sở hạ tầng
|
Xã
Hương Phong
|
10,0
|
22
|
Trang trại chăn nuôi gia súc công
nghệ cao
|
Xã
Hương Phong
|
40,0
|
23
|
Khắc phục thiệt hại đường dây 35 KV
tuyến A Roàng - Bốt Đỏ
|
Xã
Hương Lâm
|
0,02
|
24
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất
|
Toàn
huyện
|
2,50
|
Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 163/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/01/2018 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.052
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|